ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đại Lộc; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về việc phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 31/3/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 10/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Lộc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án công trình đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thei dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đại Hiệp |
Đại Phong |
Đại Hồng |
Đại Đồng |
Đại Minh |
Đại Sơn |
Đại Lãnh |
Đại Hưng |
Đại Thắng |
Đại Thạnh |
Đại Hòa |
Đại An |
Đại Quang |
Đại Cường |
Đại Nghĩa |
Đại Tân |
Đại Chánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
57.905,65 |
1.274,76 |
2.021,26 |
827,13 |
5.217,13 |
4.314,03 |
735,41 |
8.932,79 |
3.413,36 |
9.291,48 |
857,18 |
5.795,05 |
748,00 |
610,92 |
3.738,16 |
949,61 |
2.742,49 |
1.324,00 |
5.112,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46.198,25 |
650,06 |
1.362,85 |
471,58 |
4.122,70 |
3.684,46 |
449,54 |
8.341,97 |
2.997,89 |
7.112,06 |
459,68 |
4.980,66 |
366,64 |
331,51 |
3.083,69 |
542,81 |
2.341,50 |
819,67 |
4.078,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.293,94 |
417,59 |
349,06 |
198,62 |
55,82 |
395,75 |
258,67 |
37,24 |
269,13 |
382,10 |
304,94 |
182,92 |
226,15 |
72,66 |
451,34 |
351,77 |
390,11 |
444,91 |
505,16 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.107,09 |
416,97 |
349,06 |
198,62 |
55,82 |
395,76 |
258,67 |
31,21 |
267,67 |
382,10 |
304,94 |
182,68 |
226,15 |
71,88 |
451,34 |
351,77 |
390,11 |
359,83 |
412,51 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
186,85 |
0,62 |
|
|
|
-0,01 |
|
6,03 |
1,46 |
|
|
0,24 |
|
0,78 |
|
|
|
85,08 |
92,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.823,67 |
85,21 |
191,68 |
126,22 |
440,72 |
96,62 |
170,43 |
100,87 |
141,76 |
120,85 |
109,52 |
105,46 |
118,07 |
248,13 |
188,79 |
181,06 |
165,56 |
25,47 |
207,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.111,69 |
142,96 |
134,16 |
86,27 |
341,77 |
642,34 |
16,13 |
1.230,96 |
146,21 |
776,10 |
39,63 |
344,87 |
20,05 |
9,95 |
192,75 |
8,90 |
294,02 |
326,00 |
358,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17.082,79 |
|
357,77 |
|
1.343,48 |
1.554,25 |
|
2.821,44 |
1.604,99 |
3.611,07 |
|
2.158,83 |
|
|
769,14 |
|
|
|
2.861,82 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.767,96 |
1,85 |
318,94 |
54,91 |
1.915,78 |
992,58 |
|
4.147,66 |
831,01 |
2.220,18 |
|
2.187,88 |
|
|
1.463,66 |
|
1.485,60 |
8,65 |
139,26 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,27 |
2,45 |
10,07 |
0,71 |
3,93 |
2,92 |
4,31 |
1,20 |
4,79 |
1,76 |
2,03 |
0,70 |
2,37 |
0,77 |
0,23 |
1,08 |
0,22 |
3,73 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
74,93 |
|
1,17 |
4,85 |
21,20 |
|
|
2,60 |
|
|
3,56 |
|
|
|
17,78 |
|
5,99 |
10,91 |
6,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.082,85 |
613,68 |
644,85 |
298,15 |
872,01 |
517,55 |
233,66 |
274,53 |
307,36 |
2.082,71 |
327,06 |
731,79 |
319,82 |
261,05 |
537,93 |
388,08 |
388,94 |
490,17 |
793,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
75,57 |
12,45 |
15,00 |
|
|
9,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
|
|
|
22,94 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.630,36 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1.629,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
566,96 |
53,07 |
166,31 |
40,00 |
|
89,59 |
|
|
|
|
6,37 |
|
|
|
95,30 |
|
55,68 |
60,64 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,76 |
0,74 |
1,45 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
0,82 |
|
|
|
0,20 |
0,15 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
71,87 |
13,33 |
11,69 |
3,59 |
4,75 |
1,27 |
0,64 |
|
0,94 |
0,75 |
3,43 |
1,65 |
2,33 |
0,68 |
6,49 |
|
2,54 |
0,85 |
16,94 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
61,75 |
|
0,16 |
|
|
11,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45,23 |
|
4,95 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.275,73 |
101,07 |
101,15 |
39,52 |
117,46 |
120,61 |
45,45 |
41,15 |
47,75 |
72,04 |
65,65 |
52,87 |
48,56 |
46,83 |
69,74 |
83,41 |
80,14 |
38,72 |
103,61 |
|
Đất giao thông |
DGT |
907,12 |
73,08 |
78,53 |
26,35 |
74,64 |
75,24 |
30,71 |
37,33 |
36,53 |
56,53 |
43,61 |
44,17 |
38,25 |
36,95 |
55,28 |
65,98 |
55,23 |
23,46 |
55,25 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
237,04 |
8,29 |
16,35 |
7,40 |
33,48 |
37,25 |
10,61 |
0,92 |
5,82 |
9,47 |
15,71 |
5,30 |
4,28 |
2,96 |
7,15 |
9,37 |
12,63 |
11,58 |
38,47 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,20 |
0,95 |
0,95 |
1,10 |
3,32 |
0,52 |
0,05 |
0,29 |
0,47 |
|
0,30 |
1,10 |
|
|
0,70 |
|
0,93 |
1,27 |
1,25 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,46 |
0,12 |
0,04 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
0,01 |
|
0,01 |
0,04 |
|
|
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
6,46 |
1,07 |
0,09 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,33 |
|
|
0,44 |
|
0,01 |
0,08 |
0,20 |
|
4,14 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
11,88 |
5,41 |
0,22 |
0,18 |
0,39 |
0,23 |
0,10 |
0,30 |
0,20 |
0,43 |
0,34 |
0,16 |
0,10 |
1,59 |
0,56 |
0,12 |
1,07 |
0,20 |
0,28 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
57,22 |
8,76 |
2,80 |
2,30 |
3,50 |
4,57 |
2,99 |
2,09 |
3,77 |
2,78 |
4,32 |
1,72 |
2,21 |
3,38 |
3,03 |
2,92 |
2,73 |
1,34 |
2,01 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
37,01 |
2,26 |
2,17 |
1,90 |
1,63 |
2,55 |
0,71 |
0,20 |
0,71 |
2,33 |
1,09 |
0,42 |
3,27 |
1,56 |
2,38 |
4,42 |
6,84 |
0,64 |
1,93 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
4,90 |
1,13 |
|
0,27 |
0,42 |
0,13 |
0,27 |
|
0,22 |
0,15 |
0,26 |
|
|
0,39 |
0,62 |
0,48 |
0,07 |
0,23 |
0,26 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,10 |
0,07 |
|
|
0,04 |
0,27 |
0,26 |
|
4,12 |
|
0,26 |
0,20 |
|
0,08 |
0,03 |
0,58 |
1,62 |
|
5,57 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
521,17 |
|
|
|
399,93 |
|
|
|
24,48 |
96,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,10 |
6,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
7,00 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.126,38 |
|
212,65 |
86,77 |
133,34 |
83,28 |
128,14 |
40,78 |
93,14 |
136,33 |
148,18 |
116,07 |
114,01 |
135,63 |
147,02 |
169,06 |
97,83 |
135,60 |
148,55 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
295,55 |
295,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,82 |
6,53 |
0,84 |
0,40 |
1,40 |
0,62 |
0,71 |
0,50 |
0,18 |
0,81 |
1,02 |
0,52 |
0,80 |
0,89 |
0,43 |
0,65 |
0,95 |
0,19 |
0,38 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,81 |
|
|
|
|
0,24 |
0,04 |
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,57 |
0,65 |
0,92 |
0,11 |
2,34 |
1,17 |
0,52 |
0,39 |
1,67 |
0,22 |
0,24 |
0,35 |
0,26 |
0,72 |
0,47 |
|
0,54 |
|
|
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
595,95 |
38,99 |
38,12 |
20,45 |
30,81 |
48,99 |
8,03 |
3,65 |
41,49 |
21,36 |
28,77 |
22,63 |
20,39 |
6,68 |
43,28 |
25,08 |
40,85 |
79,55 |
76,83 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
294,74 |
0,99 |
16,88 |
17,38 |
12,79 |
52,39 |
10,09 |
10,80 |
|
|
1,25 |
|
2,25 |
1,49 |
0,30 |
3,10 |
5,80 |
137,35 |
21,88 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
32,70 |
3,60 |
0,81 |
1,14 |
0,91 |
1,37 |
2,67 |
0,63 |
2,46 |
1,34 |
2,39 |
0,78 |
1,72 |
2,29 |
2,18 |
3,02 |
2,88 |
1,50 |
1,01 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
34,93 |
2,48 |
1,03 |
0,29 |
0,02 |
0,69 |
1,28 |
0,09 |
0,49 |
|
1,09 |
|
2,34 |
0,42 |
21,83 |
1,19 |
1,69 |
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.398,79 |
49,53 |
48,50 |
84,60 |
157,27 |
68,75 |
19,75 |
168,48 |
83,38 |
110,81 |
64,61 |
114,74 |
123,28 |
59,68 |
61,58 |
85,18 |
75,44 |
9,38 |
13,83 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.037,83 |
24,65 |
29,34 |
3,90 |
10,95 |
27,32 |
16,08 |
8,06 |
7,26 |
12,20 |
2,98 |
421,98 |
3,84 |
5,66 |
27,66 |
16,66 |
10,93 |
26,39 |
381,97 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,92 |
1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
0,10 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.624,55 |
11,02 |
13,56 |
57,40 |
222,42 |
112,02 |
52,21 |
316,29 |
108,11 |
96,71 |
70,44 |
82,60 |
61,54 |
18,36 |
116,54 |
18,72 |
12,05 |
14,16 |
240,40 |
|
|
BCS |
1.317,85 |
9,48 |
12,35 |
50,26 |
173,68 |
106,51 |
52,21 |
233,82 |
100,49 |
89,50 |
70,44 |
22,42 |
61,54 |
18,36 |
116,54 |
18,72 |
12,05 |
6,56 |
162,92 |
|
|
DCS |
306,70 |
1,54 |
1,21 |
7,14 |
48,74 |
5,51 |
|
82,47 |
7,62 |
7,21 |
|
60,18 |
|
|
|
|
|
7,60 |
77,48 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đại Hiệp |
Đại Phong |
Đại Hồng |
Đại Đồng |
Đại Minh |
Đại Sơn |
Đại Lãnh |
Đại Hưng |
Đại Thắng |
Đại Thạnh |
Đại Hòa |
Đại An |
Đại Quang |
Đại Cường |
Đại Nghĩa |
Đại Tân |
Đại Chánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
582,57 |
77,82 |
114,82 |
31,78 |
43,39 |
48,81 |
2,00 |
7,65 |
29,50 |
10,36 |
7,79 |
2,24 |
|
4,53 |
12,73 |
4,53 |
20,94 |
157,85 |
5,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
53,20 |
18,29 |
4,69 |
0,09 |
0,31 |
9,21 |
|
1,60 |
0,44 |
4,64 |
2,25 |
0,68 |
|
1,44 |
3,44 |
0,69 |
4,57 |
0,30 |
0,56 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
46,95 |
18,29 |
4,69 |
0,09 |
0,31 |
4,51 |
|
0,25 |
0,44 |
4,64 |
2,25 |
0,68 |
|
1,44 |
3,44 |
0,69 |
4,57 |
0,10 |
0,56 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
6,25 |
|
|
|
|
4,70 |
|
1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
111,89 |
34,52 |
21,56 |
8,80 |
0,63 |
14,38 |
1,00 |
1,10 |
1,58 |
2,52 |
4,54 |
1,01 |
|
1,00 |
6,45 |
2,76 |
0,89 |
8,71 |
0,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
76,66 |
6,37 |
31,82 |
10,52 |
0,23 |
3,60 |
1,00 |
3,46 |
1,50 |
1,50 |
1,00 |
0,12 |
|
2,09 |
0,64 |
1,08 |
1,33 |
10,18 |
0,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
340,39 |
18,64 |
56,75 |
12,37 |
42,22 |
21,62 |
|
1,49 |
25,98 |
1,70 |
|
0,20 |
|
|
2,20 |
|
14,15 |
138,66 |
4,41 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
31,10 |
|
|
|
7,00 |
|
|
2,60 |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
|
|
|
4,50 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
31,10 |
|
|
|
7,00 |
|
|
2,60 |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
|
|
|
4,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,19 |
7,19 |
0,17 |
|
1,70 |
0,17 |
|
0,15 |
0,57 |
0,03 |
0,13 |
|
|
|
0,25 |
0,28 |
0,55 |
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đại Hiệp |
Đại Phong |
Đại Hồng |
Đại Đồng |
Đại Minh |
Đại Sơn |
Đại Lãnh |
Đại Hưng |
Đại Thắng |
Đại Thạnh |
Đại Hòa |
Đại An |
Đại Quang |
Đại Cường |
Đại Nghĩa |
Đại Tân |
Đại Chánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Tổng |
|
418,04 |
86,51 |
128,33 |
41,70 |
3,36 |
35,68 |
|
6,49 |
5,21 |
7,50 |
6,16 |
2,53 |
|
5,00 |
13,84 |
5,00 |
21,42 |
43,05 |
6,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
346,18 |
69,62 |
113,52 |
31,38 |
3,17 |
32,96 |
|
5,65 |
4,87 |
7,47 |
3,90 |
1,84 |
|
3,00 |
10,53 |
2,90 |
16,89 |
32,65 |
5,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
43,61 |
15,80 |
4,69 |
0,09 |
0,31 |
8,81 |
|
1,60 |
0,37 |
1,75 |
1,20 |
0,28 |
|
|
3,08 |
0,40 |
4,57 |
0,10 |
0,56 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
37,96 |
15,80 |
4,69 |
0,09 |
0,31 |
4,51 |
|
0,25 |
0,37 |
1,75 |
1,20 |
0,28 |
|
|
3,08 |
0,40 |
4,57 |
0,10 |
0,56 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
5,65 |
|
|
|
|
4,30 |
|
1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
101,42 |
29,71 |
20,82 |
8,80 |
0,01 |
14,38 |
|
1,10 |
1,50 |
2,52 |
2,70 |
1,01 |
|
1,00 |
5,42 |
2,50 |
0,80 |
8,71 |
0,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
69,01 |
5,47 |
31,26 |
10,12 |
0,13 |
3,60 |
|
1,46 |
1,50 |
1,50 |
|
0,12 |
|
2,00 |
0,53 |
|
0,92 |
10,18 |
0,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
131,71 |
18,64 |
56,75 |
12,37 |
2,72 |
6,17 |
|
1,49 |
1,50 |
1,70 |
|
0,20 |
|
|
1,50 |
|
10,60 |
13,66 |
4,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,18 |
16,55 |
7,04 |
1,12 |
|
0,18 |
|
0,84 |
0,34 |
0,03 |
1,00 |
0,37 |
|
2,00 |
3,25 |
1,00 |
4,13 |
1,20 |
0,13 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
3,30 |
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,91 |
1,79 |
0,06 |
|
|
|
|
0,15 |
0,34 |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
0,17 |
|
0,35 |
0,01 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,81 |
1,79 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,28 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
0,05 |
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,99 |
|
1,21 |
0,12 |
|
0,01 |
|
0,69 |
|
|
1,00 |
0,36 |
|
1,00 |
|
1,00 |
0,28 |
0,19 |
0,13 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,04 |
11,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,27 |
0,10 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,84 |
3,58 |
4,18 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
0,08 |
|
|
1,00 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,29 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,53 |
0,03 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32,68 |
0,34 |
7,77 |
9,20 |
0,19 |
2,54 |
|
|
|
|
1,26 |
0,32 |
|
|
0,06 |
1,10 |
0,40 |
9,20 |
0,30 |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đại Hiệp |
Đại Phong |
Đại Hồng |
Đại Đồng |
Đại Minh |
Đại Sơn |
Đại Lãnh |
Đại Hưng |
Đại Thắng |
Đại Thạnh |
Đại Hòa |
Đại An |
Đại Quang |
Đại Cường |
Đại Nghĩa |
Đại Tân |
Đại Chánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Tổng cộng |
|
48,58 |
1,34 |
9,74 |
9,20 |
5,23 |
2,54 |
|
|
0,56 |
|
3,59 |
0,32 |
2,00 |
|
0,16 |
1,10 |
0,40 |
9,20 |
3,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,04 |
|
|
|
2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.0 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,04 |
|
|
|
2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,54 |
1,34 |
9,74 |
9,20 |
3,19 |
2,55 |
|
|
0,56 |
|
3,59 |
0,32 |
2,00 |
|
0,16 |
1,10 |
0,40 |
9,20 |
3,20 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
27,75 |
|
7,75 |
9,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,00 |
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,06 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,13 |
0,24 |
0,02 |
0,20 |
0,09 |
0,10 |
|
|
|
|
1,16 |
0,32 |
|
|
|
1,10 |
0,40 |
0,20 |
0,30 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2,64 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
1,10 |
0,20 |
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,39 |
|
0,02 |
0,20 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,32 |
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
0,30 |
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,64 |
|
|
|
0,10 |
0,44 |
|
|
0,56 |
|
0,43 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,07 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,64 |
|
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
2,90 |
Quyết định 1090/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1090/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Huỳnh Khánh Toàn |
Ngày ban hành: | 15/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1090/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video