ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1085/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ -CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Lang Chánh; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 348/TTr- STNMT ngày 08/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
58.562,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54.677,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.819,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.066,10 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,50 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
76,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
6,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
61,14 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,79 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,65 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,14 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
22,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,60 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Lang Chánh; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Lang Chánh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Lang Chánh |
Xã Đồng Lương |
Xã Giao An |
Xã Giao Thiện |
Xã Lâm Phú |
Xã Tam Văn |
Xã Tân Phúc |
Xã Trí Nang |
Xã Yên Khương |
Xã Yên Thắng |
||||
I |
Loại đất |
|
58.562,81 |
2.681,99 |
3.203,36 |
4.033,78 |
7.353,97 |
6.222,71 |
4.431,71 |
4.406,66 |
6.917,90 |
9.788,75 |
9.521,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54.677,00 |
2.279,76 |
2.611,67 |
3.850,71 |
7.044,04 |
6.003,36 |
4.123,94 |
3.965,15 |
6.443,55 |
9.297,55 |
9.057,27 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.870,92 |
190,84 |
214,27 |
108,01 |
209,90 |
184,19 |
109,17 |
232,43 |
119,22 |
200,29 |
302,57 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.857,34 |
184,11 |
209,77 |
108,01 |
209,90 |
184,19 |
108,86 |
232,43 |
119,22 |
198,26 |
302,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
727,16 |
42,75 |
82,84 |
66,87 |
168,32 |
30,08 |
36,34 |
77,59 |
128,30 |
11,06 |
83,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.089,99 |
97,00 |
106,82 |
4,69 |
58,99 |
40,66 |
55,86 |
53,73 |
54,34 |
157,92 |
460,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.893,37 |
211,89 |
|
933,05 |
2.168,46 |
1.636,57 |
1.508,78 |
973,49 |
1.866,14 |
4.135,04 |
2.459,96 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
34.555,64 |
1.717,63 |
2.181,87 |
2.443,27 |
4.418,36 |
4.102,00 |
2.406,25 |
2.567,71 |
4.199,35 |
4.781,59 |
5.737,61 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
31.632,41 |
432,37 |
1.972,76 |
2.246,40 |
3.860,54 |
3.714,02 |
2.412,01 |
2.444,34 |
4.143,26 |
4.668,58 |
5.738,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
161,40 |
18,66 |
25,86 |
7,43 |
9,01 |
9,87 |
7,54 |
42,41 |
14,83 |
11,65 |
14,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
378,54 |
1,00 |
|
287,38 |
11,00 |
|
|
17,79 |
61,36 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.819,71 |
377,92 |
251,57 |
176,66 |
240,32 |
161,00 |
198,50 |
301,41 |
414,72 |
283,03 |
414,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,57 |
1,38 |
|
|
|
|
|
11,24 |
|
6,95 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,69 |
0,60 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,33 |
16,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,54 |
1,95 |
|
0,30 |
|
|
|
|
11,12 |
|
0,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
41,85 |
33,72 |
|
1,00 |
|
|
|
4,06 |
3,00 |
|
0,07 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65,89 |
0,57 |
1,44 |
6,14 |
|
|
0,00 |
0,65 |
30,85 |
0,49 |
25,74 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,24 |
3,16 |
|
0,35 |
|
|
0,32 |
0,40 |
5,01 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
847,52 |
100,21 |
86,95 |
39,92 |
75,33 |
70,84 |
57,32 |
77,34 |
88,35 |
92,72 |
158,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
509,44 |
61,91 |
56,47 |
26,98 |
52,84 |
36,43 |
26,18 |
51,08 |
53,56 |
60,11 |
83,89 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
46,01 |
10,21 |
10,10 |
6,63 |
5,57 |
0,50 |
0,63 |
1,07 |
3,45 |
3,42 |
4,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,31 |
2,01 |
3,43 |
1,58 |
1,93 |
4,28 |
1,10 |
0,97 |
0,42 |
1,57 |
2,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,90 |
1,69 |
0,88 |
0,18 |
0,16 |
0,15 |
0,23 |
0,21 |
0,57 |
0,34 |
0,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
30,30 |
8,20 |
2,16 |
1,90 |
1,83 |
2,42 |
2,60 |
3,11 |
2,58 |
2,53 |
2,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
26,47 |
4,17 |
2,91 |
0,56 |
1,54 |
1,07 |
2,31 |
4,40 |
1,60 |
3,24 |
4,68 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
100,78 |
0,81 |
0,19 |
0,22 |
2,31 |
9,99 |
22,76 |
0,10 |
22,26 |
0,52 |
41,61 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,67 |
0,25 |
0,04 |
0,13 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,07 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,71 |
|
0,40 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
0,10 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,22 |
2,22 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
105,13 |
8,74 |
10,35 |
0,74 |
8,51 |
15,97 |
1,46 |
16,33 |
3,89 |
20,97 |
18,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,58 |
0,00 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
0,17 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
168,51 |
|
|
|
|
|
|
|
168,51 |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,80 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
834,02 |
|
134,67 |
61,86 |
114,67 |
64,13 |
59,79 |
134,86 |
52,49 |
77,21 |
134,33 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
136,95 |
136,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,68 |
3,90 |
0,80 |
0,40 |
0,12 |
0,34 |
0,45 |
0,90 |
0,58 |
0,43 |
0,77 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,94 |
1,66 |
1,38 |
|
0,21 |
|
|
0,89 |
1,78 |
|
1,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,76 |
|
0,22 |
0,07 |
0,05 |
|
|
|
0,42 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
634,18 |
74,31 |
21,11 |
65,13 |
48,30 |
25,58 |
80,15 |
70,95 |
52,00 |
105,11 |
91,55 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,26 |
0,88 |
4,86 |
1,37 |
1,52 |
|
0,35 |
|
|
|
2,26 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.066,10 |
24,31 |
340,12 |
6,41 |
69,61 |
58,35 |
109,28 |
140,10 |
59,63 |
208,16 |
50,14 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.681,99 |
2.681,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2.947,33 |
281,11 |
316,59 |
112,70 |
268,89 |
224,85 |
164,72 |
286,16 |
173,56 |
356,17 |
762,57 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
50.449,00 |
1.929,520 |
2.181,875 |
3.376,317 |
6.586,821 |
5.738,565 |
3.915,027 |
3.541,194 |
6.065,485 |
8.916,631 |
8.197,57 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
16,33 |
16,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
133,41 |
133,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
22,64 |
2,94 |
|
0,51 |
|
|
|
|
18,90 |
|
0,29 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
13.394,42 |
|
2.204,92 |
989,82 |
1.834,74 |
1.026,09 |
956,70 |
2.157,79 |
839,77 |
1.235,34 |
2.149,26 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Lang Chánh |
Xã Đồng Lương |
Xã Giao An |
Xã Giao Thiện |
Xã Lâm Phú |
Xã Tam Văn |
Xã Tân Phúc |
Xã Trí Nang |
Xã Yên Khương |
Xã Yên Thắng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32,46 |
5,37 |
1,12 |
0,12 |
0,97 |
0,12 |
6,46 |
6,44 |
9,07 |
|
2,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,69 |
1,12 |
1,08 |
|
0,45 |
0,12 |
0,57 |
0,42 |
0,93 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,29 |
0,12 |
0,68 |
|
0,45 |
0,12 |
0,57 |
0,42 |
0,93 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,64 |
1,00 |
0,01 |
|
|
|
|
0,02 |
3,11 |
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,98 |
0,60 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21,37 |
2,65 |
0,04 |
0,12 |
0,52 |
|
5,76 |
6,00 |
4,29 |
|
1,99 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,79 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,74 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,50 |
0,39 |
|
|
|
|
0,29 |
|
0,02 |
|
8,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,24 |
|
|
|
|
|
0,22 |
|
0,02 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,80 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN
LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Lang Chánh |
Xã Đồng Lương |
Xã Giao An |
Xã Giao Thiện |
Xã Lâm Phú |
Xã Tam Văn |
Xã Tân Phúc |
Xã Trí Nang |
Xã Yên Khương |
Xã Yên Thắng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
76,92 |
27,68 |
1,12 |
0,42 |
0,97 |
0,12 |
6,46 |
10,50 |
26,86 |
|
2,79 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
7,54 |
2,47 |
1,08 |
|
0,45 |
0,12 |
0,57 |
0,92 |
1,93 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
6,14 |
1,47 |
0,68 |
|
0,45 |
0,12 |
0,57 |
0,92 |
1,93 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,39 |
2,20 |
0,01 |
|
|
|
|
0,07 |
3,61 |
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,07 |
0,60 |
|
|
|
|
0,08 |
0,09 |
|
|
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
61,14 |
22,41 |
0,04 |
0,42 |
0,52 |
|
5,76 |
9,42 |
20,58 |
|
1,99 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,79 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,74 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
15,65 |
3,75 |
|
10,00 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
15,65 |
3,75 |
|
10,00 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Lang Chánh |
Xã Đồng Lương |
Xã Giao An |
Xã Giao Thiện |
Xã Lâm Phú |
Xã Tam Văn |
Xã Tân Phúc |
Xã Trí Nang |
Xã Yên Khương |
Xã Yên Thắng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22,26 |
|
|
|
14,26 |
|
|
|
|
|
8,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22,26 |
|
|
|
14,26 |
|
|
|
|
|
8,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
22,26 |
|
|
|
14,26 |
|
|
|
|
|
8,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024,
HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích Kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (Đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (thửa số/tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất quốc phòng |
11,24 |
5,24 |
6,00 |
CQP |
Xã Tân Phúc |
Thửa đất số 19, 38; tờ bản đồ số 2 (tỷ lệ 1/10000) |
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án |
1.1.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trụ sở Công an xã Giao Thiện |
0,12 |
|
0,120 |
CAN |
Xã Giao Thiện |
Thuộc bản đồ lâm nghiệp tỉ lệ 1/10.000 (giáp thửa đất số 01 tờ bản đồ địa chính số 186) |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Đất trụ sở Công an xã Tân Phúc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Tân Phúc |
Thửa đất số 78,80, 81, 90, 91, 92, 93, 94, 101, 102, 103, 104, 115; tờ bản đồ số 160 |
|
3 |
Đất trụ sở Công an xã Lâm Phú |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Lâm Phú |
Thửa 182 đến 192, 194; 225 đến 233; 263; 264 tờ bản đồ số 66 |
|
4 |
Đất trụ sở Công an xã Yên Khương |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Yên Khương |
Thửa đất số 66, 65, 67, 74, 73; tờ bản đồ số 216 |
|
5 |
Trụ sở Công an thị trấn Lang Chánh |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa 172, 160, 170, 171, 190, 207, 191, 192, 193,… tờ bản đồ số 23 (xã Quang Hiến cũ) c |
Văn bản số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh về việc ập nhật Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 |
6 |
Trụ sở Công an xã Tam Văn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Tam Văn |
Thửa đất số 47, 48, 49, 57, 58, 59… tờ bản đồ số 88 |
Văn bản số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh |
7 |
Trụ sở Công an xã Giao An |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Giao An |
Thuộc bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10.000 (giáp thửa đất số 01 tờ bản đồ địa chính số 111) |
|
8 |
Trụ sở Công an xã Trí Nang |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Trí Nang |
Thửa đất số 77, 37, 34, 33, 35, 44, 36, 41, 42, 52, 40…; tờ bản đồ số 128 |
Văn bản số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh |
9 |
Trụ sở Công an xã Đồng Lương |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 245, 244, 284, 286; tờ bản đồ số 27 |
|
10 |
Trụ sở Công an xã Yên Thắng |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Yên Thắng |
Thuộc bản đồ giao đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/25.000 (giáp thửa đất số 110; tờ bản đồ địa chính số 165) |
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng. |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở cục bộ, kết hợp với chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực Thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh |
3,50 |
|
3,50 |
DGT |
Thị trấn Lang Chánh |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Tuyến đường giao thông từ bản Giàng xã Trí Nang đi Khu phố: Chiếu Bang, Giáng, Tỉu, Thị Trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh nối với Quốc lộ 15A |
7,42 |
6,00 |
1,42 |
DGT |
Thị trấn Lang Chánh - Xã Trí Nang |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ bản En đi bản Năng Cát |
2,20 |
1,80 |
0,40 |
DGT |
Xã Trí Nang |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường giao thông tránh lũ đi bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh |
1,50 |
|
1,50 |
DGT |
Xã Trí Nang |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường giao thông từ bản Ngàm Pốc đi bản Cơn, bản Vịn |
3,30 |
2,50 |
0,80 |
DGT |
Xã Yên Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Đường giao thông từ bản Vần đi bản Peo, đi bản Vặn xã Yên Thắng đi bản Chiềng Nưa xã Yên Khương |
5,10 |
3,80 |
1,30 |
DGT |
Xã Yên Thắng |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Nâng cấp giao thông từ thôn Pọng đi thôn Khụ |
1,20 |
0,80 |
0,40 |
DGT |
Xã Giao Thiện |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập Na Nọi, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa |
0,13 |
|
0,13 |
DTL |
Xã Tam Văn |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Đồng Lương |
0,3593 |
|
0,3593 |
DYT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 136,139,176,177; tờ bản đồ số 27 |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường THCS thị trấn Lang Chánh I (Trường Trung học cơ sở Thị trấn Lang Chánh) |
1,91 |
0,85 |
1,06 |
DGD |
Thị trấn Lang Chánh |
Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa đất số 125 tờ bản đồ số 10 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Tam Văn |
0,33 |
|
0,33 |
DGD |
Xã Tam Văn |
Thửa đất số 3 tờ bản đồ số 88; thửa đất số 216, 218, 219, 194; 225; 232; 230; 231; 241 tờ bản đồ số 71 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Quy hoạch mới Trường mầm non Tam Văn (Bản Lọng) |
0,40 |
|
0,40 |
DGD |
Xã Tam Văn 1 |
Thửa đất số 163; 162; 161; 117; 72; 160; 205; 206 tờ bản đồ số 70 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.5 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện sông Âm |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Tân Phúc |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023; 02/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 21/12/2023 |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
32,43 |
|
32,43 |
DNL |
Xã Yên Thắng |
||||
24,17 |
|
24,17 |
DNL |
Xã Tam Văn |
||||
2 |
Xây dựng đường dây 35KV; Trạm biến áp và đường dây 0,4KV thôn Thung, xã Đồng Lương |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Đồng Lương |
Công trình dạng tuyến |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.6 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Vần Trong |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Yên Thắng |
Thửa đất số 79 đến 216, tờ bản đồ số 128 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh |
2 |
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Lọng |
1,49 |
|
1,49 |
DGT |
Xã Tam Văn |
Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa đất số 104, 105, 245, 246 tờ bản đồ số 71 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
|||||
2,20 |
|
2,20 |
ONT |
|||||
3 |
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Căm |
0,72 |
|
0,72 |
DGT |
Xã Tam Văn |
Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa đất số 195, 65 tờ bản đồ số 84 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,20 |
|
1,20 |
ONT |
|||||
4 |
Khu dân cư Khụ 2 |
0,45 |
|
0,45 |
ONT |
Xã Giao Thiện |
Thửa đất số 105, 121, 122, 131, 130, 139, 150, 164, 176, 162, 166, 151, 149 tờ bản đồ số 140 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh |
5 |
Khu dân cư thôn Tân Phong 2 |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Xã Tân Phúc |
Thửa đất số 21 tờ bản đồ số 149 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh |
6 |
Khu dân cư Ngàm Pốc |
0,07 |
|
0,07 |
ONT |
Xã Yên Thắng |
Bản đồ lâm nghiệp giáp thửa đất số 114, 115 tờ bản đồ số 165 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh tại thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc |
3,66 |
|
3,66 |
SKC |
Thị Trấn Lang Chánh; xã Tân Phúc |
Mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2023 tỷ lệ 1/1000 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023 |
|
2 |
Đất sản xuất kinh doanh Tân Tiến |
3,20 |
|
3,20 |
SKC, DKV |
Xã Tân Phúc |
Trích lục bản đồ số 740/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/11/2023 |
|
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp khu phố Tỉu |
15,10 |
|
15,10 |
SKC, DKV, DNL |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 54; tờ bản đồ số 2 (xã Quang Hiến cũ) |
|
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp khu phố Oi |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ) |
|
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp khu phố Oi |
0,15 |
|
0,15 |
SKC |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số14; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ) |
|
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,70 |
|
2,70 |
SKC |
Xã Trí Nang |
Thửa đất số 27; tờ bản đồ số 2 |
|
2.2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát |
0,81 |
0,81 |
|
LUC |
Xã Trí Nang |
Thửa đất số 32, 35, 37, 47, 39, 46,...; tờ bản đồ số 1 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,53 |
0,53 |
|
ONT |
|||||
4,20 |
4,20 |
|
RSX |
|||||
6,27 |
|
6,27 |
DGT |
|||||
2,50 |
|
2,50 |
TMD |
|||||
2 |
Khu du lịch sinh thái thác Ma Hao |
0,97 |
|
0,97 |
DGT |
Xã Trí Nang |
Thửa đất số 10, 15; tờ bản đồ số 1 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2,13 |
|
2,13 |
TMD |
|||||
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
5,00 |
|
5,00 |
TMD |
Xã Trí Nang |
Thửa đất số 56, 57; tờ bản đồ số 1 và thửa đất số 13, 24, tờ bản đồ số 2 |
|
4 |
Đất thương mại dịch vụ tại bản Năng Cát |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Xã Trí Nang |
Thửa đất số 56; tờ bản đồ số 1 |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ Phống Bàn |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 105, 109, 108, 133, 134, 136, 111, 132, 137, 146, 147, 145, 150 đến 156, 172, 171, 173, 190, 191, 189, 188; tờ bản đồ số 24 |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ Khu phố Lê Lai |
0,18 |
|
0,18 |
TMD |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 160; tờ bản đồ số 8 |
|
7 |
Bãi tập kết cát Sông Âm thôn Bắc Nặm |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Giao An |
Thửa đất số 25; tờ bản đố số 76 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,35 |
|
0,35 |
SKX |
Xã Giao An |
Thửa đất số 47, 67; tờ bản đồ số 1 |
|
2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,65 |
|
0,65 |
SKX |
Xã Tân Phúc |
Thửa đất số 135, 107; tờ bản đồ số 2 |
|
3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,40 |
|
0,40 |
SKX |
Xã Tân Phúc |
Thửa đất số 111, 107; tờ bản đồ số 2 |
|
4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,20 |
|
0,20 |
SKX |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 21, 16; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ) |
|
2.2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
3,67 |
|
3,67 |
SKS |
Xã Trí Nang |
Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 2 |
|
2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
2,86 |
|
2,86 |
SKS |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 2 (xã Quang Hiến cũ) |
|
2.2.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vùng cây ăn quả tập trung |
3,75 |
|
3,75 |
CLN |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 12, 14, 20, 24; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ) |
|
2.2.6 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
11,00 |
9,02 |
1,98 |
NKH |
Xã Giao Thiện |
Thửa đất số 40, 51; tờ bản đồ số 3 |
|
2 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
10,00 |
|
10,00 |
NKH |
Xã Giao An |
Thửa đất số 25, 35; tờ bản đồ số 1 |
|
2.3 |
Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Các dự án đấu giá |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý tài sản để thực hiện dự án Bến xe huyện Lang Chánh |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 170, 158, 155, 143, 142, 141 tờ bản đồ số 9 |
Công văn số 14002/UBND-KHTC ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý đối với 03 cơ sở nhà đất tại huyện Lang Chánh |
2 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu phố Lê Lợi (Khu dân cư tổ 3 phố 1 Khu phố Lê Lợi, đất Trạm khuyến nông cũ) |
0,14 |
|
0,14 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 113, tờ bản đồ số 8 |
|
3 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất tại Bản Pọong (Khu dân cư thôn Pọong) |
0,24 |
|
0,24 |
ONT |
Xã Giao Thiện |
Thửa đất số 71, 83, tờ bản đồ số 212 |
|
4 |
Khu dân cư thôn Xuốm Chỏng |
0,60 |
0,60 |
|
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 59, 60, 61, 77, 78, 76, 79, 80, 81, 84, 83, 85 tờ bản đồ số 62 |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 và Quyết định số 422/QĐ- UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện về việc thu hổi đất |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
0,077 |
0,077 |
|
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 6 |
|
2.3.2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Doanh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 35 |
BN 116689 |
2 |
Lê Văn Thắng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 35 |
BN 116693 |
3 |
Phạm Văn Bích |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 4 |
BN 116561 |
4 |
Lê Văn Nương |
0,0600 |
0,0500 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 11 |
CX 400532 |
5 |
Hà Văn Hoàng |
0,0201 |
0,0051 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 7 |
BN 116669 |
6 |
Phạm Văn Hùng |
0,0200 |
0,0120 |
0,0080 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 4 |
CP 132271 |
7 |
Lê Văn Giới |
0,0220 |
0,0120 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 7 |
CX 400859 |
8 |
Trịnh Tiến Nam |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 7 |
DD 086039 |
9 |
Lê Văn Tám |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 8 |
BN 116672 |
10 |
Lê Văn Thầu |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 7 |
BN 116670 |
11 |
Hà Văn Toàn |
0,0209 |
0,0109 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 4 |
CX 400507 |
12 |
Lê Thị Thao |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 7 |
DD 086063 |
13 |
Lê Văn Thành |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 101, tờ bản đồ số 7 |
DD 086062 |
14 |
Hà Văn Hình |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 7 |
BV 180685 |
15 |
Lê Văn Tiến |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 7 |
BN 116747 |
16 |
Phạm Bá Thanh |
0,0230 |
0,0060 |
0,0170 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 137, tờ bản đồ số 11 |
CV 470160 |
17 |
Phạm Thị Lý |
0,0280 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số51, tờ bản đồ số 04 |
CX 400759 |
18 |
Quách Quang Minh |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số59, tờ bản đồ số 04 |
CB 660346 |
19 |
Lê Văn Hùng |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 253; tờ bản đồ số 35 |
DD 086714 |
20 |
Lê Xuân Cảnh |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 16; tờ bản đồ số 7 |
BN 116758 |
21 |
Lê Thị Đông |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 46; tờ bản đồ số số 4 |
BN 116567 |
22 |
Vũ Đình Hiếu |
0,0164 |
0,0064 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 85; tờ bản đồ số số 2 |
DD 086176 |
23 |
Hà Công Minh |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 38, tờ bản đồ số 04 |
BN 116563 |
24 |
Lê Minh Hành |
0,0257 |
0,0128 |
0,0128 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 237, tờ bản đồ số 40 |
CM 087414 |
25 |
Lê Thị Ly |
0,0252 |
0,0126 |
0,0126 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 103, tờ bản đồ số 07 |
DD 086116 |
26 |
Nguyên Văn Giáp |
0,0800 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 48 |
DD 086012 |
27 |
Hà Hồng Quân |
0,0220 |
0,0100 |
0,0120 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 178, tờ bản đồ số 40 |
CB 660700 |
28 |
Chu Kim Cẩm; Nguyễn Thị Hương |
0,0297 |
0,0099 |
0,0197 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 57 |
DH 007385 |
29 |
Nguyễn Văn Soạn; Lê Thị Bình |
0,0230 |
0,0130 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 12 |
BC 962434 |
30 |
Lê Văn Tân; Lê Thị Xuân |
0,0258 |
0,0108 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 20 |
BV 180922 |
31 |
Trần Văn Ngoãn |
0,0900 |
0,0400 |
0,0500 |
ONT |
Xã Đồng Lương |
Thửa đất số 05, tờ bản đồ số 11 |
CX 400631 |
32 |
Phạm Văn Việt |
0,0280 |
0,0200 |
0,0080 |
ONT |
Xã Giao Thiện |
Thửa đất số 154, tờ bản đồ số 212 |
BP 567164 |
33 |
Lại Thị Phương |
0,0500 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Giao Thiện |
Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 238 |
CX 400957 |
34 |
Lò Văn Toản |
0,0460 |
0,0260 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thắng |
Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 46 |
PC 132812 |
35 |
Lương Thị Dự |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Yên Thắng |
Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 106 |
PC 132620 |
36 |
Lương Văn Hoàng |
0,0504 |
0,0200 |
0,0304 |
ONT |
Xã Trí Nang |
Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 128 |
CX 400250 |
37 |
Hà Văn Luật |
0,0620 |
0,0400 |
0,0220 |
ONT |
Xã Trí Nang |
Thửa đất số 509, tờ bản đồ số 94 |
CP 132102 |
38 |
Phạm Văn Lá |
0,1086 |
0,0400 |
0,0686 |
ONT |
Xã Lâm Phú |
Thửa số 583, tờ bản đồ số 104 |
CP 766977 |
B |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Đào |
0,01135 |
0,00335 |
0,00800 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánl |
Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 11 |
X 089432 |
2 |
Lưu Thị Quy |
0,02930 |
0,01430 |
0,01500 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 4 |
DD 086770 |
3 |
Lê Quang Phú |
0,05000 |
0,04000 |
0,01000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 163, tờ bản đồ số 32 |
V 747530 |
4 |
Cao Đức Khôi |
0,01400 |
0,00400 |
0,01000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 6 |
CB 660828 |
5 |
Nguyễn Văn Tấn |
0,05200 |
0,02600 |
0,02600 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 191, tờ bản đồ số 9 |
BV 180563 |
6 |
Lê Thị Thúy Hậu |
0,04000 |
0,02000 |
0,02000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 6 |
CP 132895 |
7 |
Nguyễn Văn Tiến |
0,02000 |
0,01000 |
0,01000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 314, tờ bản đồ số 23 |
DH 007006 |
8 |
Hà Văn Luận |
0,00700 |
0,00350 |
0,00350 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 154, tờ bản đồ số 11 |
DD 086112 |
9 |
Bùi Huy Hoàng |
0,01200 |
0,00600 |
0,00600 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 14 |
DH 007032 |
10 |
Hà Thị Quý |
0,03700 |
0,01850 |
0,01850 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 412, tờ bản đồ số 24 |
DH 007125 |
11 |
Nguyễn Thị Hường |
0,08000 |
0,06000 |
0,02000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánl |
Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 32 |
BV 086786 |
12 |
Lê Công Quảng |
0,02700 |
0,01200 |
0,01500 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánl |
Thửa đất số 40, tờ bản đồ số 14 |
BV 180959 |
13 |
Trịnh Trọng Tuấn |
0,01400 |
0,00400 |
0,01000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 95, tờ bản đồ số 5 |
CH 253181 |
14 |
Lê Bá Trọng |
0,01200 |
0,00800 |
0,00400 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 219, tờ bản đồ số 9 |
CX 400473 |
15 |
Phạm Thị Liên |
0,01685 |
0,00885 |
0,00800 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 136, tờ bản đồ số 9 |
CH 253135 |
16 |
Lê Văn Thành |
0,02000 |
0,01200 |
0,00800 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 12 |
BN 116643 |
17 |
Lê Thị Oanh |
0,08700 |
0,04000 |
0,04700 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 76, tờ bản đồ số 32 |
V 747534 |
18 |
Nguyễn Quyết Chiến |
0,01000 |
0,00400 |
0,00600 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 25a, tờ bản đồ số 5 |
BC 962594 |
19 |
Lê Tất Đắc |
0,02500 |
0,02000 |
0,00500 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 11 |
B 330092 |
20 |
Đỗ Văn Hùng |
0,03390 |
0,01950 |
0,01440 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 5 |
DH 007363 |
21 |
Nguyễn Thị Xuân |
0,03200 |
0,01200 |
0,02000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 6 |
BP 567480 |
22 |
Bùi Thị Thanh |
0,01950 |
0,01400 |
0,00550 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 7 |
CB 660251 |
23 |
Phạm Xuân Cấp |
0,01000 |
0,00500 |
0,00500 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 8 |
BP 567461 |
24 |
Lê Thị Thêu |
0,01600 |
0,00800 |
0,00800 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 9 |
CM 087120 |
25 |
Nguyễn Văn Long |
0,03200 |
0,01200 |
0,02000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 10 |
BY 766623 |
26 |
Nguyễn Đình Lâm |
0,01800 |
0,00800 |
0,01000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 11 |
CB 660313 |
27 |
Lê Bá Phong |
0,03000 |
0,01500 |
0,01500 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12 |
CP 132282 |
28 |
Hà Văn Miên |
0,01000 |
0,00000 |
0,01000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 13 |
CP 132171 |
29 |
Vì Thế Vai |
0,02000 |
0,00800 |
0,01200 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 14 |
CB 660509 |
30 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,05200 |
0,03120 |
0,02080 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 15 |
CM 087465 |
31 |
Lê Văn Quỳnh |
0,06015 |
0,02015 |
0,04000 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 16 |
DL 059732 |
32 |
Lê Thị Hằng |
0,01300 |
0,00800 |
0,00500 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 135, tờ bản đồ số 6 |
CM 087128 |
33 |
Lê Thị Thắm |
0,02370 |
0,01310 |
0,01060 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 106, tờ bản đồ số 9 |
CB 660132 |
34 |
Bùi Văn Thám |
0,10 |
0,07 |
0,03 |
ODT |
Thị trấn Lang Chánh |
Thửa đất số 8; tờ bản đồ số 73 |
CP 132068 |
Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1085/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 20/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video