BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1085/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đất đai, Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2023.
Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 3 năm 2014; Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014; Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017; Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018; Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Đất đai, Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI
THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.005398 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
2 |
2.001938 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
3 |
1.004238 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
4 |
1.004227 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 (6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
5 |
1.004221 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
6 |
1.004203 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
7 |
1.004199 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
8 |
1.004193 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
9 |
1.004177 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
1) UBND cấp tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Văn phòng đăng ký đất đai (4) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
10 |
1.011616 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017
|
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
11 |
2.000983 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (9) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
12 |
1.002255 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
13 |
2.000976 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai |
1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
14 |
1.002273 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (6)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
15 |
1.002993 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
16 |
2.000889 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTMMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017. (11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
Đất đai |
1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
17 |
1.001991 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014HT- BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
(1) UBND cấp tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Văn phòng đăng ký đất đai (4) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
18 |
2.000880 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 (6)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (10) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (11) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 (12) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
19 |
1.001134 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
20 |
1.005194 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015
|
Đất đai |
1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
21 |
1.001045 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
22 |
1.001009 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
23 |
1.001990 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
24 |
1.004206 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
|
25 |
1.004217 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
|
1 |
1.000833 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
2 |
1.000813 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
Văn phòng đăng quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
3 |
1.003895 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
1.003653 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 (11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
5 |
1.003078 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
6 |
1.003069 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
7 |
1.000818 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
8 |
1.003036 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
9 |
1.003040 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
1.003031 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
(1) UBND cấp tỉnh (2) Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
11 |
1.003022 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
(1) UBND tỉnh (2) Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12 |
1.003003 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
UBND cấp tỉnh |
|
13 |
1.002973 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
UBND cấp tỉnh |
|
14 |
1.002962 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
UBND cấp tỉnh |
|
15 |
1.002380 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4 ) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (7) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 |
2.000946 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (6)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (8) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
17 |
1.002109 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Đất đai |
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
18 |
1.002082 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014. (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014. (8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019. (10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 (11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
19 |
1.002054 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
20 |
1.002033 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (6) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019. (8) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
Đất đai |
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
21 |
1.001980 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
22 |
1.003534 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
23 |
2.000407 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 |
Đất đai |
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
|||||
1 |
2.000348 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
2 |
1.002214 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
3 |
1.003907 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (6) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
UBND cấp huyện |
|
4 |
2.000410 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (8) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) UBND cấp huyện (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
5 |
1.003886 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
6 |
1.003877 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
7 |
1.003855 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
8 |
1.003000 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
9 |
1.002989 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
Đất đai |
UBND cấp huyện |
10 |
1.002978 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (4) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
Đất đai |
UBND cấp huyện |
|
11 |
1.002969 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4)Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
UBND cấp huyện |
12 |
1.002335 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
13 |
1.002314 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
Đất đai |
UBND cấp huyện |
|
14 |
1.002291 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
15 |
1.002277 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (8) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (10) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
16 |
2.000955 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (8) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (9) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (10) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 |
Đất đai |
UBND cấp huyện |
|
17 |
2.000379 |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
Đất đai |
(1)UBND cấp huyện; (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
18 |
2.000365 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 (10) Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 (11) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1)UBND cấp huyện (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
19 |
1.000755 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
UBND cấp huyện |
|
20 |
1.003620 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
Đất đai |
(1)UBND cấp huyện (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
21 |
1.003595 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (5)Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (6) Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 (8) Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
22 |
1.003836 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1)UBND cấp huyện; (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
23 |
1.003572 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1)UBND cấp huyện |
|
24 |
1.003013 |
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (5)Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 (6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Đất đai |
(1)UBND cấp huyện; (2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.002972 |
Thẩm định, đánh giá điều kiện, năng lực của tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 1085/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số hiệu: | 1085/QĐ-BTNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: | 28/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1085/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Chưa có Video