Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1073/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 08 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1339/TTr-SXD ngày 26/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận:

1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí , lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh (05 TTHC)

 

Lĩnh vực nhà ở (05 TTHC)

1

1.007766

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Không

x

30 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Xây dựng.

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

2

1.007767

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Một phần

x

45 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Xây dựng.

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

3

1.010005

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Một phần

x

45 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Xây dựng, UBND cấp tỉnh.

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

4

1.010006

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Một phần

x

45 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Xây dựng, UBND cấp tỉnh.

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

5

1.010007

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Một phần

x

45 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Xây dựng, UBND cấp tỉnh.

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

1. Tên TTHC: Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã số TTHC: 1.007766)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

1,0 ngày

 

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

22,5 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết:

B5

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B7

Văn thư (Sở Xây dựng)

Vào số văn bản, đóng dấu

1,0 ngày

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

Tổng thời gian: 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2. Tên TTHC: Bán nhà ở cũ thuộc sỡ hữu nhà nước (Mã số TTHC: 1.007767)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên Phòng (Sở Xây dựng)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

26,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo Phòng và Hội đồng xác định giá bán nhà ở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

12,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

5,0 ngày

B7

Văn thư (Sở Xây dựng)

Vào số văn bản, đóng dấu

1,0 ngày

 

Chuyên viên Phòng (Sở Xây dựng)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

 

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 45 ngày

(kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

3. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã số TTHC: 1.010005).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên, Hội đồng xác định giá bán

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp hội đồng và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

29,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B7

Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,0ngày

B11

Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B14

Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành; Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD

0,5 ngày

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 45 ngày

(kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định)

4. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã số TTHC: 1.010006).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên, Hội đồng xác định giá bán

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp hội đồng và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

29,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B7

Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,0ngày

B11

Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B14

Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành; Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD

0,5 ngày

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 45 ngày

(kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định)

5. TTHC: Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã số TTHC: 1.010007).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên, Hội đồng xác định giá bán

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp hội đồng và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

29,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B7

Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,0ngày

B11

Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B14

Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Phát hành; Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD

0,5 ngày

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 45 ngày

(kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 1073/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành: 08/06/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…