ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1067/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Hậu Lộc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr- STNMT ngày 08/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
14.367,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.446,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.836,82 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
84,02 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
169,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,20 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
197,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
101,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
85,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,02 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,98 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
8,98 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
8,41 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,64 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
185,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
184,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,58 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Hậu Lộc; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Hậu Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
14.367,08 |
989,98 |
657,99 |
571,53 |
1.401,37 |
353,30 |
336,29 |
717,73 |
379,34 |
540,24 |
495,29 |
468,44 |
468,69 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.446,24 |
573,05 |
497,16 |
354,82 |
1.012,86 |
227,23 |
207,08 |
393,66 |
183,85 |
292,30 |
300,18 |
339,59 |
267,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.829,84 |
378,63 |
345,12 |
158,01 |
218,29 |
154,99 |
29,87 |
180,47 |
77,52 |
159,92 |
170,19 |
243,58 |
102,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.726,31 |
375,23 |
344,56 |
150,31 |
199,44 |
146,91 |
29,87 |
174,25 |
73,30 |
152,16 |
155,44 |
243,37 |
102,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
638,75 |
24,02 |
15,76 |
29,43 |
17,50 |
|
2,46 |
14,15 |
32,69 |
36,37 |
42,56 |
11,97 |
60,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
725,27 |
47,74 |
75,25 |
36,76 |
97,51 |
23,52 |
|
7,38 |
10,46 |
23,55 |
18,23 |
32,51 |
10,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
604,94 |
|
|
|
482,30 |
|
63,96 |
|
|
|
|
|
33,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
398,42 |
|
|
83,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
636,03 |
|
36,63 |
37,74 |
|
29,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
593,58 |
|
36,63 |
32,94 |
|
12,77 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
746,33 |
15,95 |
6,65 |
5,17 |
173,11 |
1,30 |
33,81 |
105,36 |
18,57 |
29,81 |
36,56 |
1,59 |
38,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
71,77 |
|
|
|
|
|
70,50 |
1,27 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
794,89 |
106,71 |
17,76 |
4,46 |
24,16 |
1,02 |
6,48 |
85,03 |
44,60 |
42,64 |
32,65 |
49,95 |
22,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.836,82 |
415,34 |
149,87 |
216,71 |
385,76 |
126,01 |
129,01 |
312,74 |
194,46 |
244,96 |
188,17 |
125,75 |
196,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,46 |
0,56 |
|
2,54 |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,92 |
0,72 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,16 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
182,31 |
|
|
48,71 |
|
|
|
12,68 |
28,86 |
|
9,57 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,32 |
2,00 |
|
1,11 |
0,13 |
0,20 |
|
1,09 |
2,48 |
1,00 |
3,64 |
0,19 |
1,52 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,97 |
17,81 |
1,19 |
1,76 |
0,44 |
0,94 |
|
7,83 |
14,39 |
1,52 |
4,18 |
3,04 |
8,49 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,13 |
|
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.228,34 |
211,16 |
75,74 |
90,06 |
147,72 |
64,83 |
59,18 |
133,58 |
84,51 |
100,26 |
82,81 |
78,41 |
82,81 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.366,39 |
137,90 |
43,12 |
59,69 |
77,81 |
37,81 |
27,13 |
78,45 |
53,91 |
64,02 |
53,73 |
48,24 |
48,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
437,44 |
21,22 |
21,74 |
14,78 |
45,51 |
14,89 |
16,57 |
33,76 |
10,56 |
18,45 |
14,00 |
13,37 |
15,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
37,26 |
3,65 |
0,54 |
1,11 |
1,12 |
0,40 |
1,25 |
2,72 |
1,76 |
0,99 |
1,05 |
1,06 |
2,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,22 |
3,20 |
0,06 |
1,30 |
0,20 |
0,12 |
0,14 |
0,16 |
3,24 |
0,11 |
0,46 |
0,22 |
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
65,74 |
7,69 |
2,00 |
3,87 |
2,34 |
1,75 |
3,02 |
2,62 |
2,66 |
5,76 |
1,36 |
1,25 |
3,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,82 |
7,29 |
1,86 |
1,24 |
2,51 |
1,88 |
1,55 |
1,92 |
3,23 |
1,64 |
2,51 |
0,20 |
2,08 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,60 |
1,03 |
0,02 |
0,53 |
0,53 |
0,07 |
0,01 |
0,02 |
0,60 |
0,04 |
0,91 |
4,20 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,82 |
0,10 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,19 |
0,01 |
0,01 |
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,31 |
1,01 |
0,30 |
|
0,80 |
0,11 |
1,97 |
0,72 |
2,45 |
0,58 |
0,17 |
0,20 |
0,24 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,21 |
1,88 |
|
1,47 |
|
|
|
0,23 |
0,51 |
0,37 |
0,03 |
0,44 |
3,70 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,46 |
0,36 |
0,15 |
2,49 |
0,77 |
|
0,38 |
0,11 |
|
0,06 |
0,94 |
|
0,72 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
200,67 |
23,60 |
5,95 |
3,54 |
15,92 |
7,77 |
7,05 |
11,31 |
4,52 |
7,65 |
7,60 |
9,07 |
6,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,41 |
2,22 |
|
|
0,19 |
|
0,11 |
1,37 |
1,08 |
0,59 |
|
0,18 |
1,12 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,99 |
3,01 |
|
|
0,14 |
|
0,06 |
1,63 |
1,92 |
1,59 |
0,76 |
|
1,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.442,07 |
|
43,54 |
45,01 |
144,91 |
37,22 |
50,48 |
103,85 |
58,23 |
101,83 |
60,78 |
41,58 |
93,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
148,56 |
148,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,07 |
3,39 |
1,04 |
0,81 |
0,45 |
0,82 |
0,27 |
0,63 |
1,17 |
0,93 |
0,97 |
0,51 |
1,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,09 |
2,37 |
0,21 |
|
0,40 |
|
0,06 |
|
|
|
0,03 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,03 |
0,48 |
0,65 |
0,55 |
0,47 |
0,44 |
0,37 |
0,41 |
0,21 |
1,09 |
0,48 |
0,10 |
0,82 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
522,87 |
18,71 |
22,58 |
17,62 |
84,45 |
19,64 |
18,43 |
28,34 |
2,13 |
35,32 |
21,57 |
1,40 |
7,63 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
97,16 |
6,57 |
3,07 |
8,41 |
5,33 |
1,80 |
|
22,59 |
0,16 |
1,30 |
3,01 |
0,40 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
84,02 |
1,59 |
10,96 |
|
2,75 |
0,06 |
0,20 |
11,33 |
1,03 |
2,98 |
6,93 |
3,10 |
4,98 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
989,98 |
989,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.307,73 |
413,50 |
404,88 |
179,78 |
277,61 |
165,77 |
29,87 |
180,17 |
81,69 |
171,04 |
170,05 |
269,43 |
110,09 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
1.639,39 |
|
36,63 |
120,98 |
482,30 |
29,93 |
63,96 |
|
|
|
|
|
33,20 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
1.003,36 |
|
|
83,24 |
482,30 |
|
63,96 |
|
|
|
|
|
33,20 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
182,31 |
|
|
48,71 |
|
|
|
12,68 |
28,86 |
|
9,57 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
176,83 |
176,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
29,55 |
3,12 |
|
1,60 |
0,77 |
0,51 |
|
1,73 |
2,93 |
1,52 |
4,08 |
0,58 |
1,91 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
206,38 |
179,95 |
|
1,60 |
0,77 |
0,51 |
|
1,73 |
2,93 |
1,52 |
4,08 |
0,58 |
1,91 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.615,46 |
|
229,82 |
257,13 |
605,67 |
150,45 |
152,92 |
394,61 |
218,06 |
289,59 |
232,25 |
159,38 |
233,80 |
13 |
Khu ờ, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.519,23 |
|
44,72 |
46,77 |
145,35 |
38,16 |
50,48 |
111,67 |
72,62 |
103,35 |
64,96 |
44,62 |
101,75 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
14.367,08 |
380,96 |
93,65 |
445,49 |
634,87 |
540,18 |
588,61 |
764,11 |
592,40 |
1.591,49 |
653,27 |
701,85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.446,24 |
241,02 |
25,48 |
292,40 |
400,90 |
333,61 |
455,15 |
584,12 |
404,88 |
1.159,50 |
410,71 |
489,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.829,84 |
185,30 |
|
167,17 |
244,39 |
190,14 |
321,40 |
359,93 |
272,92 |
372,57 |
287,88 |
209,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.726,31 |
177,48 |
|
165,18 |
238,51 |
187,99 |
319,08 |
359,88 |
270,68 |
368,06 |
287,58 |
205,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
638,75 |
19,83 |
|
63,59 |
32,94 |
64,81 |
6,16 |
12,37 |
33,46 |
38,34 |
30,90 |
32,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
725,27 |
9,97 |
|
40,34 |
11,78 |
7,47 |
19,67 |
24,53 |
36,80 |
133,21 |
14,51 |
44,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
604,94 |
|
25,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
398,42 |
|
|
|
|
|
62,71 |
152,32 |
|
100,15 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
636,03 |
|
|
|
|
23,39 |
30,31 |
|
|
478,03 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
593,58 |
|
|
|
|
13,09 |
20,12 |
|
|
478,03 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
746,33 |
7,35 |
|
1,26 |
14,57 |
18,76 |
1,65 |
2,20 |
9,91 |
32,61 |
44,02 |
147,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
71,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
794,89 |
18,57 |
|
20,03 |
97,23 |
29,05 |
13,25 |
32,77 |
51,80 |
4,59 |
33,41 |
55,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.836,82 |
134,34 |
66,76 |
150,42 |
226,80 |
206,51 |
133,46 |
174,43 |
186,35 |
420,04 |
241,28 |
210,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
25,46 |
|
17,83 |
|
|
|
|
|
|
3,28 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,92 |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
182,31 |
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
76,49 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,32 |
0,50 |
|
|
1,77 |
0,20 |
0,92 |
0,20 |
0,11 |
1,57 |
0,56 |
0,14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,97 |
2,42 |
0,02 |
|
5,51 |
|
7,94 |
3,96 |
0,20 |
11,20 |
1,39 |
0,76 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,26 |
|
|
|
|
1,73 |
|
|
|
5,53 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,13 |
|
|
0,20 |
|
4,19 |
|
|
|
16,74 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.228,34 |
75,57 |
10,65 |
66,71 |
126,19 |
97,25 |
74,41 |
89,99 |
102,94 |
139,16 |
122,15 |
112,23 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.366,39 |
53,50 |
6,80 |
36,91 |
80,10 |
51,58 |
50,54 |
59,79 |
64,94 |
88,58 |
76,12 |
67,70 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
437,44 |
2,99 |
1,35 |
18,93 |
27,41 |
31,83 |
12,90 |
12,71 |
18,18 |
28,71 |
18,05 |
24,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
37,26 |
2,73 |
0,15 |
0,82 |
1,85 |
3,61 |
1,76 |
0,88 |
1,88 |
1,49 |
2,27 |
2,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,22 |
0,09 |
0,45 |
0,15 |
0,50 |
0,20 |
0,37 |
0,20 |
0,66 |
0,40 |
0,22 |
0,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
65,74 |
3,92 |
1,42 |
1,30 |
3,83 |
1,30 |
1,86 |
2,43 |
2,40 |
2,58 |
5,12 |
2,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,82 |
1,37 |
0,21 |
1,06 |
3,03 |
1,03 |
0,93 |
1,83 |
2,24 |
2,16 |
1,82 |
1,23 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,60 |
0,02 |
|
0,28 |
0,57 |
0,57 |
0,33 |
0,07 |
0,28 |
3,29 |
0,09 |
0,08 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,82 |
0,06 |
0,01 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,31 |
0,01 |
0,06 |
|
2,13 |
|
0,10 |
1,94 |
0,06 |
3,86 |
0,56 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,21 |
0,93 |
|
|
0,65 |
|
0,90 |
0,78 |
|
0,24 |
0,42 |
0,67 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,46 |
0,01 |
|
|
|
0,49 |
0,05 |
|
1,34 |
|
0,60 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
200,67 |
9,94 |
0,01 |
7,06 |
6,09 |
6,29 |
4,41 |
8,76 |
10,33 |
7,78 |
16,44 |
13,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,41 |
|
0,20 |
0,14 |
|
0,32 |
0,20 |
0,58 |
0,60 |
0,05 |
0,42 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,99 |
|
|
|
0,04 |
0,65 |
0,09 |
|
|
|
0,07 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.442,07 |
43,90 |
37,35 |
40,57 |
86,42 |
54,23 |
49,16 |
67,74 |
70,84 |
91,18 |
65,63 |
54,40 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
148,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,07 |
0,31 |
0,15 |
1,08 |
0,43 |
0,60 |
0,55 |
0,40 |
0,33 |
0,89 |
0,67 |
0,67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,09 |
1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,03 |
0,03 |
0,76 |
0,44 |
0,03 |
0,03 |
0,26 |
0,04 |
|
0,33 |
0,06 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
522,87 |
9,47 |
|
39,95 |
3,90 |
47,26 |
|
3,91 |
8,32 |
50,20 |
39,45 |
42,62 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
97,16 |
0,09 |
|
1,49 |
2,39 |
0,38 |
|
2,07 |
3,63 |
23,36 |
11,11 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
84,02 |
5,60 |
1,40 |
2,67 |
7,17 |
0,06 |
|
5,57 |
1,16 |
11,95 |
1,28 |
1,23 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
989,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.307,73 |
185,47 |
|
197,52 |
247,95 |
193,98 |
334,86 |
379,55 |
300,19 |
474,86 |
299,21 |
240,28 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
1.639,39 |
|
25,48 |
|
|
23,39 |
93,03 |
152,32 |
|
578,18 |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
1.003,36 |
|
25,48 |
|
|
|
62,71 |
152,32 |
|
100,15 |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
182,31 |
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
76,49 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
176,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
29,55 |
0,94 |
|
|
2,43 |
0,62 |
1,33 |
0,69 |
0,64 |
2,29 |
1,18 |
0,69 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
206,38 |
0,94 |
|
|
2,43 |
0,62 |
1,33 |
0,69 |
0,64 |
2,29 |
1,18 |
0,69 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.615,46 |
149,51 |
66,76 |
191,66 |
248,87 |
227,24 |
154,29 |
200,51 |
230,16 |
576,31 |
286,92 |
359,53 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.519,23 |
46,31 |
37,37 |
40,57 |
91,92 |
54,23 |
57,10 |
71,70 |
71,03 |
102,37 |
67,02 |
55,16 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
169,26 |
23,03 |
3,54 |
4,53 |
0,72 |
1,86 |
1,65 |
19,71 |
44,79 |
7,85 |
12,60 |
4,20 |
7,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81,89 |
20,20 |
2,17 |
0,56 |
0,65 |
1,68 |
0,10 |
10,21 |
12,37 |
2,77 |
8,44 |
4,20 |
1,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,84 |
20,20 |
2,17 |
0,56 |
0,48 |
1,68 |
0,10 |
9,46 |
11,31 |
2,77 |
2,02 |
4,20 |
1,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
60,32 |
2,10 |
0,84 |
2,28 |
0,05 |
|
0,10 |
0,99 |
30,94 |
4,49 |
3,41 |
|
5,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,30 |
|
0,53 |
0,87 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,02 |
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
7,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,17 |
0,50 |
|
0,25 |
|
0,18 |
1,30 |
0,24 |
0,60 |
0,60 |
0,69 |
|
0,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
8,41 |
|
|
|
|
|
0,15 |
8,26 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,90 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
0,87 |
|
0,06 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,20 |
1,31 |
0,34 |
1,06 |
0,04 |
0,26 |
0,01 |
2,48 |
3,61 |
0,44 |
0,41 |
0,12 |
0,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,09 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,57 |
1,11 |
0,34 |
0,01 |
|
0,26 |
0,01 |
2,45 |
3,61 |
0,44 |
0,41 |
0,09 |
0,37 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,77 |
0,91 |
0,19 |
|
|
0,20 |
0,01 |
1,86 |
2,63 |
0,44 |
0,30 |
|
0,37 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,31 |
0,20 |
0,15 |
0,01 |
|
0,06 |
|
0,30 |
0,98 |
|
0,10 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,21 |
|
|
0,07 |
0,04 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,90 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
169,26 |
3,44 |
|
3,09 |
4,22 |
6,49 |
5,11 |
1,64 |
0,52 |
7,59 |
4,49 |
1,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81,89 |
3,11 |
|
1,58 |
1,95 |
1,66 |
3,08 |
1,57 |
0,52 |
0,27 |
2,49 |
1,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,84 |
2,88 |
|
1,58 |
1,95 |
1,66 |
3,08 |
1,57 |
0,52 |
0,27 |
2,49 |
0,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
60,32 |
0,33 |
|
1,31 |
1,60 |
3,04 |
0,50 |
0,07 |
|
0,99 |
2,00 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,30 |
|
|
0,20 |
|
|
1,33 |
|
|
0,34 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,25 |
|
|
|
|
1,73 |
|
|
|
5,52 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN |
7,25 |
|
|
|
|
1,73 |
|
|
|
5,52 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,17 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,00 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
8,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,90 |
|
|
|
0,67 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,20 |
0,15 |
|
|
|
0,02 |
0,30 |
0,45 |
|
0,28 |
1,54 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,57 |
0,15 |
|
|
|
0,02 |
0,30 |
0,45 |
|
0,01 |
1,54 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,77 |
0,15 |
|
|
|
|
0,18 |
0,42 |
|
|
0,09 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,31 |
|
|
|
|
0,02 |
0,12 |
0,02 |
|
0,01 |
1,33 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
197,74 |
24,57 |
3,57 |
5,63 |
1,27 |
1,91 |
1,69 |
20,23 |
48,89 |
7,94 |
15,26 |
4,53 |
7,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
101,39 |
21,20 |
2,17 |
1,56 |
0,78 |
1,68 |
0,10 |
10,70 |
12,37 |
2,77 |
10,19 |
4,20 |
1,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
85,55 |
21,20 |
2,17 |
1,56 |
0,61 |
1,68 |
0,10 |
9,95 |
11,31 |
2,77 |
2,02 |
4,20 |
1,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,71 |
2,48 |
0,84 |
2,28 |
0,05 |
|
0,14 |
0,99 |
35,04 |
4,49 |
4,29 |
|
5,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,87 |
0,16 |
0,56 |
0,87 |
0,44 |
0,05 |
|
0,03 |
|
0,09 |
0,02 |
0,33 |
0,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,02 |
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN/PNN |
8,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,35 |
0,50 |
|
0,25 |
|
0,18 |
1,30 |
0,24 |
0,60 |
0,60 |
0,69 |
|
0,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
8,41 |
|
|
|
|
|
0,15 |
8,26 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,00 |
0,23 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,87 |
|
0,06 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,64 |
0,96 |
0,34 |
|
|
0,26 |
|
1,77 |
0,65 |
0,44 |
|
|
0,37 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
197,74 |
4,49 |
|
3,09 |
6,92 |
8,23 |
9,93 |
1,74 |
0,57 |
12,62 |
5,15 |
2,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
101,39 |
3,98 |
|
1,58 |
4,65 |
1,66 |
7,90 |
1,65 |
0,52 |
5,31 |
3,04 |
1,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
85,55 |
3,75 |
|
1,58 |
4,65 |
1,66 |
7,90 |
1,65 |
0,52 |
0,27 |
3,04 |
1,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
65,71 |
0,33 |
|
1,31 |
1,60 |
3,04 |
0,50 |
0,07 |
|
0,99 |
2,00 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,87 |
|
|
0,20 |
|
0,01 |
1,33 |
0,02 |
0,05 |
0,34 |
0,12 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,98 |
|
|
|
|
3,46 |
|
|
|
5,52 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN/PNN |
8,98 |
|
|
|
|
3,46 |
|
|
|
5,52 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,35 |
0,18 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,00 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
8,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,00 |
|
|
|
0,67 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,64 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,45 |
|
|
0,09 |
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||
Thị trấn Hậu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
Xã Đại Lộc |
Xã Đa Lộc |
Xã Đồng Lộc |
Xã Hải Lộc |
Xã Hòa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
Xã Hưng Lộc |
Xã Liên Lộc |
Xã Lộc Sơn |
Xã Minh Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
184,83 |
17,46 |
|
4,80 |
5,00 |
17,16 |
|
0,01 |
3,04 |
|
|
|
28,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
83,68 |
17,46 |
|
|
|
|
|
|
3,04 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
58,68 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
28,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,45 |
|
|
4,80 |
|
17,16 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,58 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,41 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,14 |
0,08 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||
Xã Mỹ Lộc |
Xã Ngư Lộc |
Xã Phong Lộc |
Xã Phú Lộc |
Xã Quang Lộc |
Xã Thành Lộc |
Xã Tiến Lộc |
Xã Tuy Lộc |
Xã Triệu Lộc |
Xã Thuần Lộc |
Xã Xuân Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
184,83 |
|
25,48 |
12,63 |
|
10,30 |
10,20 |
|
4,35 |
|
17,91 |
28,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
83,68 |
|
|
12,63 |
|
|
|
|
4,35 |
|
17,91 |
28,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
58,68 |
|
25,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,45 |
|
|
|
|
10,30 |
10,20 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,58 |
0,27 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
0,04 |
0,01 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,41 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Hưng Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Hưng Lộc |
Thửa đất số 107, 135, 136, 146- 150, 289 tờ số 20 |
Văn bản số 3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an tỉnh |
2 |
Trụ sở Công an xã Hải Lộc |
0,16 |
|
0,16 |
CAN |
Xã Hải Lộc |
Thửa đất số 155-157, 179-181tờ số 10; Thửa đất số 307 tờ số 11 |
|
3 |
Trụ sở Công an xã Cầu Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 180, 210, 233, 350, 377, 387, 1245 tờ số 7 |
|
4 |
Trụ sở Công an xã Đại Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đại Lộc |
Thửa đất số 1113, 1377-1381, 1432 - 1434 tờ số 5 |
|
5 |
Trụ sở Công an xã Đa Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 220-223 tờ số 14 |
|
6 |
Trụ sở Công an xã Hòa Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 86, 87, 106-109, 154- 157, 185-188, 219 tờ số 11 |
|
7 |
Trụ sở Công an xã Minh Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Minh Lộc |
Thửa đất số 86-88, 144a, 144, 145 tờ số 9 |
|
8 |
Trụ sở Công an xã Triệu Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Triệu Lộc |
Thửa đất số 159, 160, 236, 250, 251 tờ số 52 |
|
9 |
Trụ sở Công an thị trấn Hậu Lộc |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 189 tờ số 19 |
|
10 |
Trụ sở Công an xã Thuần Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 312-319, 382 tờ số 14 |
|
11 |
Trụ sở Công an xã Tiến Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Tiến Lộc |
Thửa đất số 508, 541-544, 592-594, 635-639, 688, 689, 738 tờ số 11 |
|
12 |
Trụ sở Công an xã Phú Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Phú Lộc |
Thửa đất số 396, 400, 401, 450, 451, 452 tờ số 6 |
|
13 |
Trụ sở Công an xã Thành Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thành Lộc |
Thửa đất số 586, 587, 629, 639- 341, 654, 697, 698, 709, 747, 748 tờ số 5 |
|
14 |
Trụ sở Công an xã Đồng Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đồng Lộc |
Thửa đất số 236-239, 254-256, 266 tờ số 9 |
|
15 |
Trụ sở Công an xã Mỹ Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Mỹ Lộc |
Thửa đất số 69, 70, 77-80 tờ số 6 |
Văn bản số 3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an tỉnh |
16 |
Trụ sở Công an xã Hoa Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Hoa Lộc |
Thửa đất số 209, 225, 260, 261 tờ số 15 |
|
17 |
Trụ sở Công an xã Lộc Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 179, 195 tờ số 9 |
|
18 |
Trụ sở Công an xã Xuân Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 574 tờ số 5; 345, 349, 355, 360, 373, 374 tờ số 6 |
|
19 |
Trụ sở Công an xã Liên Lộc |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Liên Lộc |
Thửa đất số 111, 134, 135, 315 tờ số 14 |
|
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa |
4,261 |
|
4,261 |
DNL |
Các xã: Phong Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc |
Bản đồ địa chính xã Phong Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc |
Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc |
6,00 |
5,93 |
0,07 |
SKN |
Xã Tiến Lộc |
Thửa đất số 1, 11, 12, 14-76, 93- 170, 190-196, 202-268, 292-341, 362-429, 450-522, 538-574, 576- 581, 583-605, 626-681, 698-750, 772-820, 836-843-856, 869-874, 882-887, 919-925, 926, 1074, 1142-1154, 1250-1256, 1330, 1354, 1362, 1363, 1408-1411-1435 tờ số 12; Thửa đất số 982-985, 924, 969, 867, 869-871, 927-962, 986- 1061, 1090-1144, 1160-1244, 1258-1345, 1364-1444 tờ số 7 |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh. |
2 |
Cụm công nghiệp Liên Hoa |
38,43 |
|
38,43 |
SKN |
Các xã: Liên Lộc, Hoa Lộc |
Thửa đất số 273,413-436,444-457 tờ số 16; Thửa đất số 1-116 tờ số 23; Thửa đất số 1-67, 203 tờ số 24 (xã Liên Lộc); tờ số 1; tờ số 2, Thửa đất số 1-81 tờ số 3 (xã Hoa Lộc) |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
1.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc |
13,50 |
6,61 |
6,89 |
DGT |
Thị trấn Hậu Lộc, các xã: Thuần Lộc, Mỹ Lộc |
Bản đồ địa chính xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, thị trấn Hậu Lộc |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng đường giao thông Phù Lạc - Lộc Động |
2,82 |
|
2,82 |
DGT |
Xã Phong Lộc |
Bản đồ địa chính xã Phong Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc) |
11,73 |
4,94 |
6,79 |
DGT |
Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc |
Bản đồ địa chính xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc |
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 |
4 |
Quy hoạch xây dựng bãi xe khu di tích thắng cảnh Phong Mục |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Triệu Lộc |
Thửa đất số 2, 15 tờ số 11; 19, 47, 75, 68, 52, 55 tờ số 5 (Bản đồ địa chính xã Châu Lộc cũ) |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Nâng cấp đường từ cống đường tắt từ thôn 3 đi thôn 2 |
0,10 |
|
0,10 |
DGT |
Xã Liên Lộc |
Bản đồ địa chính xã Liên Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Đường giao thông nối đường tỉnh 256 với đường tỉnh 526B, huyện Hậu Lộc |
5,29 |
|
5,29 |
DGT |
Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc |
Bản đồ địa chính xã Phú Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh |
5,920 |
|
5,920 |
DGT |
Các xã: Đại Lộc, Triệu Lộc |
Bản đồ địa chính xã Đại Lộc, Triệu Lộc |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
8 |
Đầu tư xây dựng kiên cố rãnh thoát nước đường cứu hộ, cứu nạn (đường Quan quận) xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc |
0,014 |
|
0,014 |
DGT |
Xã Đa Lộc |
Bản đồ địa chính xã Đa Lộc |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
9 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 526 đi thôn 3 xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc |
0,753 |
|
0,753 |
DGT |
Xã Liên Lộc |
Bản đồ địa chính xã Liên Lộc |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
10 |
Mở rộng đường giao thông thôn Phú Lý |
1,15 |
|
1,15 |
DGT |
Xã Đại Lộc |
Bản đồ địa chính xã Đại Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
11 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ Cảng cá Hòa Lộc với đường ven biển (km15+487) huyện Hoằng Hóa |
2,69 |
|
2,69 |
DGT |
Xã Hòa Lộc |
Bản đồ địa chính xã Hòa Lộc |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
1.3 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã Liên Lộc đến K3+00 xã Phú Lộc huyện Hậu Lộc |
3,70 |
|
3,70 |
DTL |
Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc |
Bản đồ địa chính xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Kiên cố hóa tuyến kênh 10 xã, kênh 5 xã |
3,60 |
|
3,60 |
DTL |
Các xã: Đại Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc |
Bản đồ địa chính xã Đại Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
1.4 |
Đất xây dựng công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TBA 220kV Hậu Lộc |
4,200 |
|
4,200 |
DNL |
Xã Lộc Sơn |
Bản đồ địa chính xã Lộc Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường dây TBA 110kV Hậu Lộc 2 |
2,649 |
|
2,649 |
DNL |
Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc |
Bản đồ địa chính xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Trạm biến áp 110kV Nga Sơn |
0,712 |
|
0,712 |
DNL |
Các xã: Đa Lộc, Liên Lộc |
Bản đồ địa chính xã Lộc Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Hậu Lộc - trạm 110kV Nga Sơn |
0,032 |
|
0,032 |
DNL |
Xã Hoa Lộc |
Bản đồ địa chính xã Hoa Lộc |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023 của HĐND tỉnh |
1.6 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thọ |
0,06 |
|
0,06 |
DVH |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75, 90-133 tờ số 10 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Lộc |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 71 tờ số 5 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã |
0,40 |
|
0,40 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 1649-1713, 1760- 1770, 1831-1835, 1879-1885, 1913, 1913A, 1912 tờ số 7; Thửa đất số 28, 28A, 27, 31, 87-89 tờ số 11 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Hải |
0,18 |
|
0,18 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 1524 tờ số 11 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Phú |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 1062 tờ số 11 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Hải |
0,17 |
|
0,17 |
DVH |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 213-215, 221, 220, 253-257, 259 tờ số 10; Thửa đất số 280 tờ số 15 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bạch Yên Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Quang Lộc |
Thửa đất số 291, 264, 334, 362, 304, 335 tờ số 4 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Nhà văn hóa thôn Lạch Trường |
0,100 |
|
0,100 |
DVH |
Xã Hải Lộc |
Thửa đất số 413, 405A tờ số 7; Thửa đất số 413 tờ số 5 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Nhà văn hóa thôn Đa Phạn |
0,100 |
|
0,100 |
DVH |
Xã Hải Lộc |
Thửa đất số 75-83, 92-98, 119, 123 tờ số 4; Thửa đất số 75-80, 95-98, 123, 119 tờ số 8 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5 |
0,247 |
|
0,247 |
DVH |
Xã Liên Lộc |
Thửa đất số 373-375 tờ số 9, Thửa đất số 2-4, 37, 38, 41 tờ số 16 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
11 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
0,030 |
|
0,030 |
DVH |
Xã Liên Lộc |
Thửa đất số 372 tờ số 8; Thửa đất số 349 tờ số 7 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.8 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
San nền trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc |
0,248 |
|
0,248 |
DGD |
Xã Đại Lộc |
Thửa đất số 379, 435-437, 471- 476, 495-497, 551, 552 tờ số 5 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng trường tiểu học II Minh Lộc |
0,263 |
|
0,263 |
DGD |
Xã Minh Lộc |
Thửa đất số 865-870, 910-916, 934-938, 983-986, 1004-1006 tờ số 10 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nâng cấp, mở rộng trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện Hậu Lộc |
0,47 |
|
0,47 |
DGD |
Xã Mỹ Lộc |
Thửa đất số 722-734, 756-758, 56a, 56b tờ số 04-07 |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
1.9 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DTT |
Xã Tiến Lộc |
Thửa đất số 1311-1313, 1428, 1354, 1393, 1394, 1429 tờ số 11; Thửa đất số 894 tờ số 12 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Sân thể thao thôn Đông Phú |
0,31 |
|
0,31 |
DTT |
Xã Hoa Lộc |
Thửa đất số 328, 343, 348, 349, 384, 385 tờ số 7 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Sân thể thao thôn 1 |
0,210 |
|
0,210 |
DTT |
Xã Liên Lộc |
Thửa đất số 313 tờ số 21 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.11 |
Đất có di tích lịch sử -văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời Lý xã Hoa Lộc |
0,103 |
|
0,103 |
DDT |
Xã Hoa Lộc |
Thửa đất số 56 tờ số 6, Thửa đất số 362, 363, 395-399, 433-435 tờ số 7 |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng di tích lịch sử chùa Vích |
1,30 |
|
1,30 |
DDT |
Xã Hải Lộc |
Thửa đất số 1 tờ số 6; Thửa đất số 317, 295, 1, 276 tờ số 7 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.13 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khuôn viên cây xanh trước UBND xã và khu chéo ngã 5 Mã Đa, xã Liên Lộc |
0,54 |
|
0,54 |
DKV |
Xã Liên Lộc |
Thửa đất số 249-268, 299-325 tờ số 15 |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
1.14 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Diêm Phố |
25,74 |
23,02 |
2,72 |
ONT |
Các xã: Minh Lộc, Hưng Lộc |
Xã Minh Lộc: Thửa đất số 35-41 tờ số 2; Thửa đất số 16-29; 2-9, 30-35, 41, 44 tờ số 5; xã Hưng Lộc: Thửa đất số 142, 156, 170-175, 156, 185- 187, 213, 214, 239, 63, 260, 301, 307, 308, 356, 224, 202, 225, 226, 321-333, 203, 240, 241, 290, 291, 305-334, 292-295 tờ số 21; thửa đất số 60, 245-251, 274-277, 287-292, 302-306, 317-322, 332-336, 525- 528, 520-524, 397, 398, 351-373, 525-527, 392, 393, 395, 415-418, 421, 422, 424, 419, 420 tờ số 22; thửa đất số 4-7, 13-21 tờ số 27; thửa đất số 65, 84, 85, 203, 236, 261 tờ số 28; thửa đất số 2, 3, 6, 13 tờ số 29 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hòa Lộc |
8,02 |
|
3,75 |
ONT |
Xã Hòa Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số H588/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3,52 |
DGT |
|||||||
0,42 |
DKV |
|||||||
0,24 |
DTT |
|||||||
0,08 |
DVH |
|||||||
3 |
Khu dân cư thôn Minh Thanh |
3,90 |
|
1,58 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
Thửa đất số 992, 998-1001, 1058- 1066, 22-32, 65-72, 118-130, 169- 177, 221-233, 425-433, 486-540 tờ số 10, 15; Thửa đất số 58, 59, 101, 185, 186 tờ số 14; Thửa đất số 22- 32, 67-72, 123-130, 165-177, 221- 231, 273-280, 326, 327 tờ số 15 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2,00 |
DGT |
|||||||
0,32 |
DKV |
|||||||
4 |
Khu dân cư mới Hoa Lộc - Phú Lộc |
9,68 |
0,79 |
3,74 |
ONT |
Xã Phú Lộc, Hoa Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số H860/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3,90 |
DGT |
|||||||
0,95 |
DTT |
|||||||
0,24 |
DGD |
|||||||
0,06 |
DVH |
|||||||
5 |
Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc |
1,70 |
|
0,63 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 193-196, 210-214, 227-230, 248-252, 271-273, 286- 303, 410, 396 tờ số 11 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
1,07 |
DGT |
|||||||
6 |
Khu dân cư mới trung tâm xã Cầu Lộc |
1,000 |
|
1,000 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 1291, 1334, 107, 66-75, 111-121, 162-166, 198-201, 241- 250, 196, 197, 155, 156, 157, 107 tờ số 10, 11, Thửa đất số 1291 tờ số 7. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Khu dân cư thôn Yên Thường |
3,767 |
|
1,370 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 3-229 tờ số 08; Thửa đất số 84-253 tờ số 07 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,067 |
DKV |
|||||||
2,330 |
DGT |
|||||||
8 |
Khu dân cư phía Đông thôn Sơn (giai đoạn 1) |
1,600 |
|
0,800 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số H555/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,800 |
DGT |
|||||||
9 |
Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc |
2,000 |
|
1,120 |
ONT |
Xã Đồng Lộc |
Thửa đất số 242, 251-253, 267- 271, 280-288, 298-321, 329-332, 346-360 tờ số 9, 4-10, 31-35, 43- 47, 70-72, 16 tờ số 15 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,200 |
TMD |
|||||||
0,680 |
DGT |
|||||||
10 |
Khu dân cư mới xã Hòa Lộc |
11,09 |
|
4,20 |
ONT |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 1819, 1919, 1920, 1943, 1995-2003, 2077-2089, 522-528, 1650- 1664, 1715-1733, ... tờ số 8, 12 (Thửa đất số 1562, 1650-1688, 1712-1799, 1812-1907, 1916-2089, 2113-2133 tờ số 6; Thửa đất số 32-36 tờ số 10; Thửa đất số 461-533 tờ số 5 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,66 |
DKV |
|||||||
5,68 |
DGT |
|||||||
0,11 |
DVH |
|||||||
0,19 |
TMD |
|||||||
0,26 |
DGD |
|||||||
11 |
Khu dân cư Nam Đồng Chanh |
3,300 |
|
1,006 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
Thửa đất số 487-603 tờ số 9; Thửa đất số 496-730 tờ số 8 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,078 |
DVH |
|||||||
0,171 |
DKV |
|||||||
0,014 |
DRA |
|||||||
0,034 |
DTL |
|||||||
1,998 |
DGT |
|||||||
11 |
Khu dân cư Kiến Long, xã Hưng Lộc |
4,180 |
0,02 |
1,712 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
Thửa đất số 71-94, 107-407 tờ số 13, Thửa đất số 18 tờ số 20 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,426 |
DKV |
|||||||
2,022 |
DGT |
|||||||
13 |
Khu dân cư ven hồ Trưng Phát |
12,63 |
2,91 |
0,10 |
DVH |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 828-862 tờ số 8; Thửa đất số 2-157, 176-178 tờ số 12 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4,19 |
ONT |
|||||||
0,51 |
DKV |
|||||||
0,52 |
DTT |
|||||||
4,40 |
DGT |
|||||||
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư xã Hòa Lộc phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
0,09 |
|
0,09 |
ONT |
Xã Hòa Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số 946/TLBĐ ngày 25/10/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
15 |
Khu dân khu vực nghè thôn Bái Hà Xuân, xã Xuân Lộc |
0,18 |
|
0,12 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số số 2023/TLBĐ ngày 10/4/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
0,06 |
DGT |
|||||||
16 |
Khu dân cư khu đất ở thôn Hữu Nghĩa |
0,41 |
|
0,27 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số số 4901/TLBĐ ngày 20/4/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
0,01 |
DKV |
|||||||
0,13 |
DGT |
|||||||
17 |
Khu dân cư tập trung Thành Tuy |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
Thửa đất số 310-312, 330-339, 350, 351-364,371-380 tờ số 3 ; Thửa đất số 879, 913-931, 998- 1094, 1143, 1144 tờ số 4 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
18 |
Khu dân cư thôn Thành Đông, Thành Tây, Thành Sơn |
3,82 |
|
1,74 |
ONT |
Xã Thành Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số số H508/TLBĐ ngày 08/3/2022 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,09 |
DKV |
|||||||
0,23 |
DVH |
|||||||
1,77 |
DGT |
|||||||
19 |
Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 2) |
1,926 |
|
1,926 |
ONT |
Xã Quang Lộc |
Thửa đất số 618, 729, 730, 732, 780, 781, 794, 817, 818, 819, 848, 849, 850, 851, 852, 894, 895, 933, 934 tờ số 7; Thửa đất số 681, 717, 719, 759, 760, 761, 793, 794, 795, 826 tờ số 8 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mảng Vị thôn Trước xã Phú Lộc (giai đoạn 2) |
2,47 |
|
2,47 |
ONT |
xã Phú Lộc |
Thửa đất số 920-1433, 1699, 1700, 1701, 1707 tờ số 7 |
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
1.15 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư khu Minh Hòa |
3,38 |
1,69 |
0,76 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 9-13, 51-71, 82, 106- 115, 172-175, 188-198, 242-247, 264-266 tờ số 10 (Bản đồ địa chính xã Lộc Tân cũ) |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,93 |
DGT |
|||||||
2 |
Khu tái định cư Yên Nội |
2,30 |
|
1,11 |
ODT |
Thửa đất số 133-136, 31, 41, 49, 50, 56-58, 68, 69, 74-77, 93, 94, 92, 100- 105, 119, 120, 11, 28, 29, 53, 39, 66, 348, 52, 13, 14, 25-27 tờ số 8; Thửa đất số 8-99, 114-116 tờ số 11 (Bản đồ địa chính xã Thịnh Lộc cũ) |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
1,11 |
DGT |
|||||||
0,06 |
DVH |
|||||||
0,03 |
DKV |
|||||||
3 |
Khu dân cư xen cư Trung Thắng |
3,30 |
|
1,71 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 244-290, 329-347, 398, 77-79, 246-301, 290-298 tờ số 5B, 6A (Bản đồ địa chính thị trấn Hậu Lộc cũ) |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,22 |
DKV |
|||||||
0,09 |
DVH |
|||||||
1,28 |
DGT |
|||||||
1.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng công sở xã Đa Lộc |
0,05 |
|
0,05 |
TSC |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 800, 857, 858, 42-48 tờ số 9 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng công sở xã Hoa Lộc |
0,50 |
|
0,50 |
TSC |
Xã Hoa Lộc |
Thửa đất số 137-192, 213 tờ số 15 |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
1.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn Thiều Xá 2 |
0,34 |
|
0,34 |
NTD |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 67 tờ số 1; Thửa đất số 1, 3, 5, 6 tờ số 2 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú |
0,480 |
|
0,480 |
NTD |
Xã Mỹ Lộc |
Thửa đất số 335, 336, 339, 340, 458-463, 309, 341-349, 338 tờ số 04 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên |
0,300 |
|
0,300 |
NTD |
Xã Mỹ Lộc |
Thửa đất số 461, 664, 464, 463, 450, 451, 462, 463 tờ số 02 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.18 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt |
0,100 |
|
0,100 |
DRA |
Xã Mỹ Lộc |
Thửa đất số 744-752, 810-827, 896-898, 191, 190 tờ số 07 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế xã Hoa Lộc |
2,93 |
|
2,93 |
DYT |
Xã Hoa Lộc |
Thửa đất số 1 đến 156, tờ số 7 |
|
2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế xã Đại Lộc |
1,10 |
|
1,10 |
DYT |
Xã Đại Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số 818/TLBĐ ngày 14/12/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
|
3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế xã Phú Lộc |
0,27 |
|
0,27 |
DYT |
Xã Phú Lộc |
Thửa đất số 53, 54, 59, 60, 80, 81, 463 tờ số 3 |
|
2.2 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất chợ |
0,29 |
|
0,29 |
DCH |
Xã Hoa Lộc |
Thửa đất số 84 - 88, 132 - 135 tờ số 14. |
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 243-285, 291-341, 349, 365-386, 407-414, 431-456, 380a-386 a tờ số 5D (BĐĐC thị trấn Hậu Lộc cũ) |
|
2 |
Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 62, 63, 84, 85, 91-96, 117-126, 140-150, 168-179, tờ số 11 (BĐ ĐC xã Thịnh Lộc cũ) |
|
3 |
Khu thương mại, dịch vụ xã Liên Lộc |
0,35 |
|
0,35 |
TMD |
Xã Liên Lộc |
Thửa đất số 169, 170, 206-208, 227-233 tờ số 09 |
|
4 |
Khu thương mại dịch vụ xã Đa Lộc |
0,13 |
|
0,13 |
TMD |
Xã Đa Lộc |
Trích lục số 265/TLBĐ ngày 13/4/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ xã Liên Lộc |
0,48 |
|
0,48 |
TMD |
Xã Liên Lộc |
Thửa đất số 45, 32-39, 49-51, 97- 104, 129, 130 tờ số 29, Thửa đất số 3-5, 31-39, 160 tờ số 28 |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ xã Thành Lộc |
0,85 |
|
0,85 |
TMD |
Xã Thành Lộc |
Thửa đất số 958, 959, 989, 990, 1001-1005, 1032-1035, 1057-1060, 1089-1091, 1101, 1133, … tờ số 06 (Thửa đất số 299-303, 340-357, 386-400, 429-438, 443, 444, 471- 480, 521-591 tờ số 11) |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ xã Minh Lộc |
0,38 |
|
0,38 |
TMD |
Xã Minh Lộc |
Thửa đất số 82-84, 63-73, 89-93 tờ số 07; Thửa đất số 809-811 tờ số 08 |
|
8 |
Khu thương mại dịch vụ xã Hoa Lộc |
1,30 |
|
1,30 |
TMD |
Xã Hoa Lộc |
Thửa đất số 105, 106, 120-131, 127, 128, 170-198, 239-242, 245- 262, 246, 192, 193 tờ số 17 |
|
9 |
Khu thương mại, dịch vụ xã Thuần Lộc |
0,56 |
|
0,56 |
TMD |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 2-35 tờ số 2; Thửa đất số 3-91 tờ 8; Thửa đất số 13-43 tờ 4 |
|
10 |
Khu thương mại, dịch vụ xã Tiến Lộc |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Tiến Lộc |
Thửa đất số 1176 - 1437 tờ số 12 |
|
11 |
Khu thương mại dịch vụ xã Mỹ Lộc |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Mỹ Lộc |
Thửa đất số 168, 188-196, 235-240 tờ số 8 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hoa Lộc |
0,15 |
|
0,15 |
SKC |
Xã Hoa Lộc |
Thửa đất số 170 tờ số 15 |
|
2 |
Khu sản xuất kinh doanh thôn Phú Mỹ |
0,70 |
|
0,70 |
SKC |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 467-470, 546-557, 465-475, 1056, 1062, 540-548, 611-627, 186 tờ số 6 |
|
3 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Xã Thành Lộc |
Thửa đất số 924-1270 tờ số 06; Thửa đất số 28-199, 238-247, 300- 305 tờ số 10 |
|
4 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc |
0,95 |
|
0,95 |
SKC |
Xã Liên Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số 749/TLBĐ ngày 15/11/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
|
5 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc |
0,96 |
|
0,96 |
SKC |
Xã Liên Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số số 748/TLBĐ ngày 15/11/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
|
6 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc |
1,77 |
|
1,77 |
SKC |
Xã Liên Lộc |
Thửa đất số 87-213 tờ số 30 |
|
7 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Triệu Lộc |
5,31 |
|
5,31 |
SKC |
Xã Triệu Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số 639/TLBĐ ngày 09/10/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
|
8 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hòa Lộc |
0,49 |
|
0,49 |
SKC |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 139 - 157A, 254, 254A - 274, 370, 370A, 371, 372 tờ số 10 |
|
9 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Mỹ Lộc |
0,55 |
|
0,55 |
SKC |
Xã Mỹ Lộc |
Thửa đất số 855, 857, 972, 973 tờ số 3; Thửa đất số 793, 794-390, 795-281, 796-287, 797-519, 798- 386, 799-485, 800-421, 837-374, 801-393, 802, 803, 804-394, 805- 391, 806-410, 807-425, 808-398, 809-449, 810-594, 811-523 tờ số 4; Thửa đất số 2-390, 3-388 tờ số 7. |
|
10 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Phú Lộc |
2,70 |
|
2,70 |
SKC |
Xã Phú Lộc |
Thửa đất số 125-239, 470 tờ số 3 |
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ dự án Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã Liên Lộc đến Km3+00 xã Phú Lộc) |
1,73 |
|
1,73 |
SKS |
Xã Quang Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số 633/TLBĐ ngày 05/10/2023 của Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá |
Quyết định số 4117/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh |
3 |
Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới đồng Cồn Ve, đồng Ngang |
2,39 |
2,39 |
|
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 2207/QĐ- UBND ngày 20/9/2022 của UBND huyện Hậu Lộc |
2 |
Khu dân cư thị trấn Hậu Lộc |
0,10 |
0,10 |
|
ONT |
Thị trấn Hậu Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 2468/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc |
3 |
Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1 |
1,30 |
1,30 |
|
ONT |
Xã Đa Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 3148/QĐ- UBND ngày 26/12/2021 của UBND huyện Hậu Lộc |
4 |
Khu dân cư nông thôn xã Hải Lộc |
0,81 |
0,81 |
|
ONT |
Xã Hải Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 2990/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc |
5 |
Khu dân cư nông thôn xã Mỹ Lộc |
0,06 |
0,06 |
|
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 4360/QĐ- UBND ngày 23/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc |
6 |
Khu dân cư nông thôn xã Hoa Lộc |
0,11 |
0,11 |
|
ONT |
Xã Hoa Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 1925/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc |
7 |
Khu dân cư nông thôn xã Triệu Lộc |
0,51 |
0,51 |
|
ONT |
Xã Triệu Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 1937/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc |
8 |
Khu dân cư nông thôn xã Lộc Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
ONT |
Xã Lộc Sơn |
|
Quyết định thu hồi đất số 2466/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc |
9 |
Khu dân cư nông thôn xã Thuần Lộc |
0,23 |
0,23 |
|
ONT |
Xã Thuần Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 344/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND huyện Hậu Lộc |
10 |
Khu dân cư nông thôn xã Tiến Lộc |
0,08 |
0,08 |
|
ONT |
Xã Tiến Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 4893/QĐ- UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Hậu Lộc |
11 |
Khu dân cư nông thôn xã Cầu Lộc |
0,15 |
0,15 |
|
ONT |
Xã Cầu Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 1695/QĐ- UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc |
12 |
Khu dân cư nông thôn xã Hòa Lộc |
0,29 |
0,29 |
|
ONT |
Xã Hòa Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 7282/QĐ- UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện Hậu Lộc |
13 |
Khu dân cư nông thôn xã Minh Lộc |
0,05 |
0,05 |
|
ONT |
Xã Minh Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 1925/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc |
14 |
Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc |
0,16 |
0,16 |
|
ONT |
Xã Phú Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 1774/QĐ- UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Hậu Lộc |
15 |
Khu dân cư nông thôn thôn Thành Tây |
0,99 |
0,99 |
|
ONT |
Xã Thành Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 595/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hậu Lộc |
16 |
Khu Tái định cư xã Minh Lộc |
0,59 |
0,59 |
|
ONT |
Xã Minh Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 595/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hậu Lộc |
17 |
Khu dân cư mới thôn Minh Thịnh |
2,10 |
2,10 |
|
ONT |
Xã Minh Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 9598/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện Hậu Lộc |
18 |
Cụm công nghiệp Hòa Lộc |
19,00 |
19,00 |
|
SKN |
Xã Hòa Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 3303/QĐ- UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Hậu Lộc |
19 |
Sân thể thao xã Minh Lộc |
0,981 |
0,981 |
|
DTT |
Xã Minh Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 674/QĐ- UBND ngày 06/04/2023 của UBND huyện Hậu Lộc |
20 |
Khôi phục, mở rộng Chùa Thiên Vương |
0,30 |
0,30 |
|
TON |
Xã Quang Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 535/QĐ- UBND ngày 10/03/2022 của UBND huyện Hậu Lộc |
21 |
Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1) |
1,437 |
1,437 |
|
ONT |
Xã Quang Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 2556/QĐ- UBND ngày 28/08/2023 của UBND huyện Hậu Lộc |
22 |
Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa |
1,33 |
1,33 |
|
ONT |
Xã Phú Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 2603/QĐ- UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
23 |
Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước |
2,02 |
2,02 |
|
ONT |
Xã Phú Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 478/QĐ- UBND ngày 02/03/2023 của UBND huyện Hậu Lộc |
24 |
Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sạch cho thị trấn huyện Hậu Lộc và một số xã lân cận |
2,34 |
2,34 |
|
SKC |
Xã Lộc Tân, Cầu Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 2030/QĐ- UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Hậu Lộc |
25 |
Xây dựng trạm y tế thị trấn Hậu Lộc |
0,20 |
0,20 |
|
DYT |
Thị trấn Hậu Lộc |
|
Quyết định thu hồi đất số 4072/QĐ- UBND ngày 11/11/2023 của UBND huyện Hậu Lộc |
4 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
các xã, thị trấn |
|
|
1 |
Nguyễn Văn Thái |
0,0343 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 1149 tờ số 5 |
DI 128479 |
2 |
Trương Thành Trưởng |
0,0534 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 395 tờ số 7 |
CR 131366 |
3 |
Trương Văn Thực |
0,0468 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 984 tờ số 8 |
CX486623 |
4 |
Trương Văn Ngọc |
0,0322 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 1062 tờ số 8 |
CX 486624 |
5 |
Nguyễn Hữu Lĩnh |
0,0481 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 16 tờ số 9 |
CU513486 |
6 |
Nguyễn Văn Hà |
0,0484 |
0,0200 |
0,0284 |
ONT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 24 tờ số 10 |
N 926150 |
7 |
Trương Bá Biên |
0,0235 |
0,0070 |
0,0165 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 1370 tờ số 10 |
D D 955591 |
8 |
Lê Văn Long |
0,0246 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 1394 tờ số 10 |
DL 840241 |
9 |
Lê Văn Dậu |
0,0244 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 1395 tờ số 10 |
DL 840240 |
10 |
Lê Văn Mậu |
0,0300 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 132 tờ số 11 |
DE 214769 |
11 |
Lê Thị Nhung |
0,0289 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 133 tờ số 11 |
DE 214768 |
12 |
Nông Quốc Tuấn |
0,0343 |
0,0070 |
0,0130 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 140 tờ số 12 |
CI 568265 |
13 |
Hoàng Thị Hợi |
0,0435 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 288 tờ số 3C |
DH477786 |
14 |
Hoàng Văn Quí |
0,0656 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 560 tờ số 3C |
DE 639198 |
15 |
Đinh Sỹ Thái |
0,0500 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 615 tờ số 8A |
DL 598912 |
16 |
Đinh Sỹ Chung |
0,0500 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 616 tờ số 8A |
DL 598907 |
17 |
Đỗ Văn Nam |
0,0283 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 1268 tờ số 10 |
DE437765 |
18 |
Đỗ Xuân Chính |
0,0182 |
0,0050 |
0,0132 |
ONT |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 1269 tờ số 10 |
DE437764 |
19 |
Bùi Văn Thắm |
0,2105 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 46 tờ số 6 |
BN 576346 |
20 |
Lê Văn Yên |
0,0294 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 101B tờ số 6 |
CV 504254 |
21 |
Lê Văn Thọ |
0,0515 |
0,0290 |
0,0225 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 118A tờ số 9 |
CI 568294 |
22 |
Trần Thị Thanh Nhành |
0,2925 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 400 tờ số 10 |
DD 955557 |
23 |
Đinh Tiến Đài |
0,0441 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 673 tờ số 10 |
DE 437620 |
24 |
Bùi Văn Dương |
0,0349 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 694 tờ số 10 |
DH 018479 |
25 |
Trần Quang |
0,0773 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 695 tờ số 10 |
DH 018480 |
26 |
Trần Văn Tuyển |
0,0935 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 749 tờ số 10 |
DO 861166 |
27 |
Trần Văn Thái |
0,0360 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 781 tờ số 10 |
DL 911275 |
28 |
Vũ Văn Đông |
0,1252 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 119a tờ số 10 |
CR 199753 |
29 |
Vũ Hải Lý |
0,1486 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 774 tờ số 14 |
CE 880613 |
30 |
Trần Thị Nguyệt |
0,0172 |
0,0090 |
0,0082 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 979 tờ số 14 |
DL 840715 |
31 |
Nguyễn Văn Liên |
0,0848 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 1091 tờ số 14 |
DL 840849 |
32 |
Nguyễn Thị Hưng |
0,0107 |
0,0050 |
0,0057 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 1093 tờ số 14 |
DL 840848 |
33 |
Bùi Thị Lanh |
0,0874 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 58 tờ số 15 |
CL 695673 |
34 |
Vũ Văn Luật |
0,1000 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 59 tờ số 15 |
CL 695672 |
35 |
Vũ Đại Úy |
0,0418 |
0,0250 |
0,0168 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 321 tờ số 15 |
CB 356257 |
36 |
Vũ Văn Linh |
0,0194 |
0,0070 |
0,0124 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 405 tờ số 15 |
DB 628763 |
37 |
Phạm Ngọc Ngôn |
0,0460 |
0,0087 |
0,0113 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 460 tờ số 15 |
DE 639750 |
38 |
Nguyễn Xuân Đức |
0,0644 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 593 tờ số 15 |
DE 437584 |
39 |
Vũ Văn Tri |
0,0560 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 129 tờ số 19 |
CR 136157 |
40 |
Đỗ Văn Ngư |
0,0245 |
0,0118 |
0,0127 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 451 tờ số 19 |
DE 214945 |
41 |
Đỗ Văn Thành |
0,0349 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 452 tờ số 19 |
DE 214942 |
42 |
Đỗ Văn Thắng |
0,0363 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 453 tờ số 19 |
DE 214943 |
43 |
Đỗ Thị Thủy |
0,0163 |
0,0050 |
0,0113 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 455 tờ số 19 |
DE 214944 |
44 |
Trần Thị Ngãi |
0,1590 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 60A+62B tờ số 19 |
CR 093950 |
45 |
Vũ Thị Nguyệt |
0,0320 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 62A tờ số 19 |
CR 093925 |
46 |
Trần Văn Tuấn |
0,0729 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lộc |
Thửa đất số 123 tờ số 8 |
AO 380399 |
47 |
Lê Văn Tiêu |
0,0273 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lộc |
Thửa đất số 726 tờ số 15 |
DL 840268 |
48 |
Lê Văn Tuân |
0,0349 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lộc |
Thửa đất số 727 tờ số 15 |
DL 840256 |
49 |
Lê Thị Thi |
0,0436 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lộc |
Thửa đất số 92 tờ số 24 |
CB 353877 |
50 |
Hoàng Văn Bé |
0,0533 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 982 tờ số 9 |
DE 214969 |
51 |
Mai Văn Dương |
0,0600 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hải Lộc |
Thửa đất số 263 tờ số 5 |
BV 837697 |
52 |
Mai Xuân Hoàng |
0,0131 |
0,0062 |
0,0069 |
ONT |
Xã Hải Lộc |
Thửa đất số 563 tờ số 7 |
DL 840832 |
53 |
Tô Thị Hiền |
0,0140 |
0,0067 |
0,0073 |
ONT |
Xã Hải Lộc |
Thửa đất số 564 tờ số 7 |
DL 840833 |
54 |
Tô Văn Chí |
0,0264 |
0,0200 |
0,0064 |
ONT |
Xã Hải Lộc |
Thửa đất số 494 tờ số 8 |
BV 837693 |
55 |
Trịnh Văn Thắng |
0,0245 |
0,0200 |
0,0045 |
ONT |
Xã Hải Lộc |
Thửa đất số 170 tờ số 11 |
CB 345106 |
56 |
Tô Văn Mạnh |
0,0118 |
0,0050 |
0,0068 |
ONT |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 2205 tờ số 11 |
DL 598684 |
57 |
Tô Văn Thống |
0,0117 |
0,0050 |
0,0067 |
ONT |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 2206 tờ số 11 |
DL 598683 |
58 |
Tô Văn Thắng |
0,0117 |
0,0050 |
0,0067 |
ONT |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 2207 tờ số 11 |
DL 598685 |
59 |
Tô Văn Thế |
0,0118 |
0,0050 |
0,0068 |
ONT |
Xã Hòa Lộc |
Thửa đất số 2208 tờ số 11 |
DL 598682 |
60 |
Nguyễn Trần Lý |
0,0420 |
0,0200 |
0,0220 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
Thửa đất số 397 tờ số 13 |
BH 602614 |
61 |
Tăng Thị Linh |
0,0300 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
Thửa đất số 305 tờ số 23 |
DE 214725 |
62 |
Hoàng Văn Thủy |
0,0120 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
Thửa đất số 319 tờ số 23 |
DH 477824 |
63 |
Trịnh Văn Thân |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
Thửa đất số 320 tờ số 23 |
DH 477822 |
64 |
Vũ Xuân Đôn |
0,0519 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
Thửa đất số 182 tờ số 25 |
SC 895945 |
65 |
Mai Thị Mơ |
0,0129 |
0,0050 |
0,0079 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
Thửa đất số 515 tờ số 25 |
DL 047350 |
66 |
Mai Thị Mơ |
0,0152 |
0,0050 |
0,0102 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
Thửa đất số 516 tờ số 25 |
DL 047349 |
67 |
Đặng Văn Tình |
0,0128 |
0,0103 |
0,0025 |
ONT |
Xã Hưng Lộc |
Thửa đất số 548 tờ số 29 |
DE 639658 |
68 |
Nguyễn Văn Quân |
0,0185 |
0,0070 |
0,0115 |
ONT |
Xã Liên Lộc |
Thửa đất số 539 tờ số 22 |
DL 598371 |
69 |
Nguyễn Ngọc Kiểm |
0,0163 |
0,0070 |
0,0093 |
ONT |
Xã Liên Lộc |
Thửa đất số 540 tờ số 22 |
DL598732 |
70 |
Đỗ Tất Bổng |
0,1032 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 41 tờ số 1 |
DE 639935 |
71 |
Đỗ Tất Nhâm |
0,0966 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 91 tờ số 1 |
DE 437369 |
72 |
Chung Văn Lân |
0,0453 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 138 tờ số 1 |
CM 185437 |
73 |
Nguyễn Thị Hường |
0,0231 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 157 tờ số 1 |
DD 843256 |
74 |
Hoàng Thị Yến |
0,0275 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 161 tờ số 1 |
Đ 843327 |
75 |
Phạm Thị Dung |
0,0500 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 165 tờ số 1 |
DH 018748 |
76 |
Trương Văn Thanh |
0,0698 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 167 tờ số 1 |
DH 018603 |
77 |
Trương Thị Duyên |
0,0257 |
0,0100 |
0,0157 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 638 tờ số 2 |
DL 047422 |
78 |
Chung Văn Đức |
0,0492 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 1115 tờ số 6 |
BV 734667 |
79 |
Phạm Văn Tiến |
0,0338 |
0,0200 |
0,0138 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 1302 tờ số 6 |
CB 356800 |
80 |
Đỗ Tất Phúc |
0,0260 |
0,0140 |
0,0120 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 1839 tờ số 6 |
DL 598350 |
81 |
Đỗ Thị Hạnh |
0,0120 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 1840 tờ số 6 |
DL 598349 |
82 |
Hoàng Thị Thúy |
0,0329 |
0,0200 |
0,0129 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 1137 tờ số 7 |
DL 911647 |
83 |
Nguyễn Văn Dũng |
0,0307 |
0,0200 |
0,0107 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 146 tờ số 9 |
CI 574399 |
84 |
Phạm Bá Thái |
0,0248 |
0,0100 |
0,0148 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 214 tờ số 9 |
CR 131486 |
85 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,0310 |
0,0267 |
0,0043 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 227 tờ số 9 |
DB 628620 |
86 |
Đỗ Thị Loan |
0,0295 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 394 tờ số 9 |
CR 093064 |
87 |
Phạm Bá Vân |
0,0272 |
0,0100 |
0,0172 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 214A tờ số 9 |
CR 131485 |
88 |
Trương Văn Thái |
0,0170 |
0,0060 |
0,0090 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 394A tờ số 9 |
CR 093062 |
89 |
Trương Văn Thủy |
0,0290 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 394B tờ số 9 |
CR 093063 |
90 |
Đỗ Xuân Ngẫu |
0,0347 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 31 tờ số 10 |
CO 064323 |
91 |
Trương Gia Cát |
0,0723 |
0,0173 |
0,0127 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 82 tờ số 10 |
BV 650657 |
92 |
Trương Văn Thành |
0,0270 |
0,0100 |
0,0170 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 89 tờ số 10 |
CR 199169 |
93 |
Nguyễn Văn Đăng |
0,0260 |
0,0100 |
0,0160 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 31A tờ số 10 |
CO 064322 |
94 |
Đỗ Tất Hiện |
0,0175 |
0,0100 |
0,0075 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 40A tờ số 10 |
CĐ 107583 |
95 |
Luyện Hữu Cử |
0,0143 |
0,0110 |
0,0033 |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
Thửa đất số 55b tờ số 10 |
BO 961018 |
96 |
Vũ Huy Liêm |
0,0175 |
0,0113 |
0,0062 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
Thửa đất số 885 tờ số 14 |
DL 047606 |
97 |
Vũ Huy Đại-Phạm Thị Dung |
0,0188 |
0,0113 |
0,0075 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
Thửa đất số 886 tờ số 14 |
DL 047604 |
98 |
Vũ Huy Đại |
0,0297 |
0,0113 |
0,0184 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
Thửa đất số 887 tờ số 14 |
DL 047603 |
99 |
Nguyễn Văn Tỉnh |
0,0170 |
0,0090 |
0,0080 |
ONT |
Xã Minh Lộc |
Thửa đất số 577 tờ số 15 |
CX 685381 |
100 |
Ngô Thị Hằng |
0,0303 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quang Lộc |
Thửa đất số 1252 tờ số 4 |
DL 840774 |
101 |
Vũ Đình Thụ |
0,0362 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 92 tờ số 3 |
DN 462048 |
102 |
Vũ Thị Hà |
0,0206 |
0,0050 |
0,0156 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 93 tờ số 3 |
DN 462049 |
103 |
Vũ Thị Dinh |
0,0212 |
0,0050 |
0,0162 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 94 tờ số 3 |
DN 462050 |
104 |
Vũ Đình Thưởng |
0,0428 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 12A tờ số 3 |
CR 086039 |
105 |
Vũ Đình Tiến |
0,0418 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 12D tờ số 3 |
CR 086038 |
106 |
Vũ Thị Thức |
0,0252 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 12F tờ số 3 |
CR 086040 |
107 |
Đỗ Hữa Đại |
0,0236 |
0,0100 |
0,0136 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 650 tờ số 14 |
DL 598433 |
108 |
Đỗ Hữa Nghĩa |
0,0237 |
0,0100 |
0,0137 |
ONT |
Xã Thuần Lộc |
Thửa đất số 651 tờ số 14 |
DL 598434 |
109 |
Hoàng Văn Thạch |
0,0437 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
Thửa đất số 551 tờ số 5 |
DL 598231 |
110 |
Ngọ Thị Duyên |
0,0628 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiến Lộc |
Thửa đất số 552 tờ số 5 |
DL 598230 |
111 |
Nguyễn Bá Quỳnh |
0,0251 |
0,0050 |
0,0201 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
Thửa đất số 540 tờ số 5 |
DL 911038 |
112 |
Hoàng Xuân Vý |
0,0980 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
Thửa đất số 1049 tờ số 8 |
CX 685105 |
113 |
Vũ Thị Bích Ngân |
0,0624 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tuy Lộc |
Thửa đất số 1267 tờ số 12 |
DD104125 |
114 |
Hoàng Thị Đức |
0,0140 |
0,0050 |
0,0090 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1015 tờ số 4 |
DL 598961 |
115 |
Nguyễn Thị Nhàn |
0,0283 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1017 tờ số 4 |
DL 598960 |
116 |
Nguyễn Xuân Linh |
0,0537 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 312 tờ số 5 |
CI 521683 |
117 |
Nguyễn Đình Ánh |
0,0284 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1005 tờ số 5 |
DL047629 |
118 |
Nguyễn Anh Túy |
0,0383 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1006 tờ số 5 |
DL047630 |
119 |
Nguyễn Đình Ánh; Bùi Thị Loan |
0,0284 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1007 tờ số 5 |
DL047632 |
120 |
Nguyễn Xuân Linh |
0,0266 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1534 tờ số 5 |
DH 018724 |
121 |
Nguyễn Hồng Mến |
0,0252 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1535 tờ số 5 |
DH 018723 |
122 |
Lê Văn Kim |
0,1088 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 124 tờ số 1 |
CP 171389 |
123 |
Lê Văn Thi |
0,0746 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 704 tờ số 1 |
DB 628698 |
124 |
Lê Văn Giáp |
0,0795 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 705 tờ số 1 |
DB628697 |
125 |
Trương Danh Hưng |
0,0752 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1144 tờ số 8 |
DL 911850 |
126 |
Trương Danh Tưởng |
0,0215 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1145 tờ số 8 |
DL 911851 |
127 |
Đinh Cao Tâm |
0,0686 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1223 tờ số 9 |
DH 018199 |
128 |
Đinh Cao Nguyên |
0,0291 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
Thửa đất số 1224 tờ số 9 |
DH 018198 |
129 |
Nguyễn Trung Kiên |
0,0281 |
0,0200 |
0,0081 |
ONT |
Thị trấn Hậu Lộc |
Thửa đất số 22 tờ số 4b |
CU 481362 |
5 |
Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ |
0,29 |
|
0,29 |
DVH |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75, 90-133 tờ số 10 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn Cầu Thọ |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75, 90-133 tờ số 10 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn Thiều Xá 2 |
0,29 |
|
0,29 |
DTT |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 283 tờ số 4 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Quy hoạch Sân thể thao thôn Yên Lộc |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Đa Lộc |
Thửa đất số 59, 49, 71 tờ số 5 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Chợ Cầu Lộc |
0,36 |
|
0,36 |
DCH |
Xã Cầu Lộc |
Thửa đất số 326, 344, 345, 362, 371, 372-374, 386, 389, 821, 396, 410, 375 tờ số 11 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc |
4,22 |
|
2,96 |
ONT |
Xã Thành Lộc |
Thửa đất số 630, 681-695, 747- 754, 798-800, 777-862, 893-900, 1075, 922, 930-933, 852-859, 872, 782-794,- tờ số 5, 6 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,03 |
DGT |
|||||||
0,23 |
DKV |
|||||||
7 |
Khu dân cư mới phía Nam đường Quốc lộ 10 |
11,30 |
|
4,24 |
ONT |
Xã Mỹ Lộc |
Thửa đất số 27-50, 77-96, 177-208, 307-329, 400-405, 525..529, 592- 601, 612-628, 208-214, 514-523 tờ số 7 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
5,40 |
DGT |
|||||||
0,86 |
DKV |
|||||||
0,31 |
DGD |
|||||||
0,38 |
TMD |
|||||||
0,12 |
DVH |
Quyết định 1067/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1067/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 19/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1067/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video