Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1067/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 19 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HẬU LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Hậu Lộc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr- STNMT ngày 08/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

14.367,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.446,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.836,82

3

Đất chưa sử dụng

CSD

84,02

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,20

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

197,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

85,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,98

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

8,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

8,41

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,64

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

185,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

184,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,58

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Hậu Lộc; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Hậu Lộc theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hậu Lộc (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC192.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I.1

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

14.367,08

989,98

657,99

571,53

1.401,37

353,30

336,29

717,73

379,34

540,24

495,29

468,44

468,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.446,24

573,05

497,16

354,82

1.012,86

227,23

207,08

393,66

183,85

292,30

300,18

339,59

267,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.829,84

378,63

345,12

158,01

218,29

154,99

29,87

180,47

77,52

159,92

170,19

243,58

102,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.726,31

375,23

344,56

150,31

199,44

146,91

29,87

174,25

73,30

152,16

155,44

243,37

102,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

638,75

24,02

15,76

29,43

17,50

 

2,46

14,15

32,69

36,37

42,56

11,97

60,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

725,27

47,74

75,25

36,76

97,51

23,52

 

7,38

10,46

23,55

18,23

32,51

10,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

604,94

 

 

 

482,30

 

63,96

 

 

 

 

 

33,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

398,42

 

 

83,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

636,03

 

36,63

37,74

 

29,93

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

593,58

 

36,63

32,94

 

12,77

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

746,33

15,95

6,65

5,17

173,11

1,30

33,81

105,36

18,57

29,81

36,56

1,59

38,24

1.8

Đất làm muối

LMU

71,77

 

 

 

 

 

70,50

1,27

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

794,89

106,71

17,76

4,46

24,16

1,02

6,48

85,03

44,60

42,64

32,65

49,95

22,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.836,82

415,34

149,87

216,71

385,76

126,01

129,01

312,74

194,46

244,96

188,17

125,75

196,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,46

0,56

 

2,54

1,19

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

2,92

0,72

0,12

0,12

0,12

0,12

0,16

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

182,31

 

 

48,71

 

 

 

12,68

28,86

 

9,57

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,32

2,00

 

1,11

0,13

0,20

 

1,09

2,48

1,00

3,64

0,19

1,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,97

17,81

1,19

1,76

0,44

0,94

 

7,83

14,39

1,52

4,18

3,04

8,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

 

1,74

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.228,34

211,16

75,74

90,06

147,72

64,83

59,18

133,58

84,51

100,26

82,81

78,41

82,81

-

Đất giao thông

DGT

1.366,39

137,90

43,12

59,69

77,81

37,81

27,13

78,45

53,91

64,02

53,73

48,24

48,02

-

Đất thủy lợi

DTL

437,44

21,22

21,74

14,78

45,51

14,89

16,57

33,76

10,56

18,45

14,00

13,37

15,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

37,26

3,65

0,54

1,11

1,12

0,40

1,25

2,72

1,76

0,99

1,05

1,06

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,22

3,20

0,06

1,30

0,20

0,12

0,14

0,16

3,24

0,11

0,46

0,22

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

65,74

7,69

2,00

3,87

2,34

1,75

3,02

2,62

2,66

5,76

1,36

1,25

3,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,82

7,29

1,86

1,24

2,51

1,88

1,55

1,92

3,23

1,64

2,51

0,20

2,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,60

1,03

0,02

0,53

0,53

0,07

0,01

0,02

0,60

0,04

0,91

4,20

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,82

0,10

0,02

0,06

0,02

0,03

0,01

0,19

0,01

0,01

0,05

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,31

1,01

0,30

 

0,80

0,11

1,97

0,72

2,45

0,58

0,17

0,20

0,24

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,21

1,88

 

1,47

 

 

 

0,23

0,51

0,37

0,03

0,44

3,70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,46

0,36

0,15

2,49

0,77

 

0,38

0,11

 

0,06

0,94

 

0,72

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

200,67

23,60

5,95

3,54

15,92

7,77

7,05

11,31

4,52

7,65

7,60

9,07

6,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,41

2,22

 

 

0,19

 

0,11

1,37

1,08

0,59

 

0,18

1,12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,99

3,01

 

 

0,14

 

0,06

1,63

1,92

1,59

0,76

 

1,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.442,07

 

43,54

45,01

144,91

37,22

50,48

103,85

58,23

101,83

60,78

41,58

93,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,56

148,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,07

3,39

1,04

0,81

0,45

0,82

0,27

0,63

1,17

0,93

0,97

0,51

1,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

5,09

2,37

0,21

 

0,40

 

0,06

 

 

 

0,03

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,03

0,48

0,65

0,55

0,47

0,44

0,37

0,41

0,21

1,09

0,48

0,10

0,82

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

522,87

18,71

22,58

17,62

84,45

19,64

18,43

28,34

2,13

35,32

21,57

1,40

7,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

97,16

6,57

3,07

8,41

5,33

1,80

 

22,59

0,16

1,30

3,01

0,40

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

84,02

1,59

10,96

 

2,75

0,06

0,20

11,33

1,03

2,98

6,93

3,10

4,98

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

989,98

989,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.307,73

413,50

404,88

179,78

277,61

165,77

29,87

180,17

81,69

171,04

170,05

269,43

110,09

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.639,39

 

36,63

120,98

482,30

29,93

63,96

 

 

 

 

 

33,20

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.003,36

 

 

83,24

482,30

 

63,96

 

 

 

 

 

33,20

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

182,31

 

 

48,71

 

 

 

12,68

28,86

 

9,57

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

176,83

176,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

29,55

3,12

 

1,60

0,77

0,51

 

1,73

2,93

1,52

4,08

0,58

1,91

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

206,38

179,95

 

1,60

0,77

0,51

 

1,73

2,93

1,52

4,08

0,58

1,91

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.615,46

 

229,82

257,13

605,67

150,45

152,92

394,61

218,06

289,59

232,25

159,38

233,80

13

Khu ờ, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.519,23

 

44,72

46,77

145,35

38,16

50,48

111,67

72,62

103,35

64,96

44,62

101,75

 

Phụ biểu số I.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

14.367,08

380,96

93,65

445,49

634,87

540,18

588,61

764,11

592,40

1.591,49

653,27

701,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.446,24

241,02

25,48

292,40

400,90

333,61

455,15

584,12

404,88

1.159,50

410,71

489,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.829,84

185,30

 

167,17

244,39

190,14

321,40

359,93

272,92

372,57

287,88

209,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.726,31

177,48

 

165,18

238,51

187,99

319,08

359,88

270,68

368,06

287,58

205,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

638,75

19,83

 

63,59

32,94

64,81

6,16

12,37

33,46

38,34

30,90

32,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

725,27

9,97

 

40,34

11,78

7,47

19,67

24,53

36,80

133,21

14,51

44,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

604,94

 

25,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

398,42

 

 

 

 

 

62,71

152,32

 

100,15

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

636,03

 

 

 

 

23,39

30,31

 

 

478,03

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

593,58

 

 

 

 

13,09

20,12

 

 

478,03

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

746,33

7,35

 

1,26

14,57

18,76

1,65

2,20

9,91

32,61

44,02

147,90

1.8

Đất làm muối

LMU

71,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

794,89

18,57

 

20,03

97,23

29,05

13,25

32,77

51,80

4,59

33,41

55,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.836,82

134,34

66,76

150,42

226,80

206,51

133,46

174,43

186,35

420,04

241,28

210,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,46

 

17,83

 

 

 

 

 

 

3,28

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,92

0,12

 

 

0,12

 

0,12

0,12

 

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

182,31

 

 

 

 

 

 

6,00

 

76,49

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,32

0,50

 

 

1,77

0,20

0,92

0,20

0,11

1,57

0,56

0,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,97

2,42

0,02

 

5,51

 

7,94

3,96

0,20

11,20

1,39

0,76

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,26

 

 

 

 

1,73

 

 

 

5,53

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,13

 

 

0,20

 

4,19

 

 

 

16,74

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.228,34

75,57

10,65

66,71

126,19

97,25

74,41

89,99

102,94

139,16

122,15

112,23

-

Đất giao thông

DGT

1.366,39

53,50

6,80

36,91

80,10

51,58

50,54

59,79

64,94

88,58

76,12

67,70

-

Đất thủy lợi

DTL

437,44

2,99

1,35

18,93

27,41

31,83

12,90

12,71

18,18

28,71

18,05

24,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

37,26

2,73

0,15

0,82

1,85

3,61

1,76

0,88

1,88

1,49

2,27

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,22

0,09

0,45

0,15

0,50

0,20

0,37

0,20

0,66

0,40

0,22

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

65,74

3,92

1,42

1,30

3,83

1,30

1,86

2,43

2,40

2,58

5,12

2,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,82

1,37

0,21

1,06

3,03

1,03

0,93

1,83

2,24

2,16

1,82

1,23

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,60

0,02

 

0,28

0,57

0,57

0,33

0,07

0,28

3,29

0,09

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,82

0,06

0,01

0,06

0,02

0,03

0,05

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,31

0,01

0,06

 

2,13

 

0,10

1,94

0,06

3,86

0,56

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,21

0,93

 

 

0,65

 

0,90

0,78

 

0,24

0,42

0,67

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,46

0,01

 

 

 

0,49

0,05

 

1,34

 

0,60

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

200,67

9,94

0,01

7,06

6,09

6,29

4,41

8,76

10,33

7,78

16,44

13,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,41

 

0,20

0,14

 

0,32

0,20

0,58

0,60

0,05

0,42

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,99

 

 

 

0,04

0,65

0,09

 

 

 

0,07

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.442,07

43,90

37,35

40,57

86,42

54,23

49,16

67,74

70,84

91,18

65,63

54,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,07

0,31

0,15

1,08

0,43

0,60

0,55

0,40

0,33

0,89

0,67

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

5,09

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,03

0,03

0,76

0,44

0,03

0,03

0,26

0,04

 

0,33

0,06

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

522,87

9,47

 

39,95

3,90

47,26

 

3,91

8,32

50,20

39,45

42,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

97,16

0,09

 

1,49

2,39

0,38

 

2,07

3,63

23,36

11,11

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

84,02

5,60

1,40

2,67

7,17

0,06

 

5,57

1,16

11,95

1,28

1,23

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

989,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.307,73

185,47

 

197,52

247,95

193,98

334,86

379,55

300,19

474,86

299,21

240,28

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.639,39

 

25,48

 

 

23,39

93,03

152,32

 

578,18

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.003,36

 

25,48

 

 

 

62,71

152,32

 

100,15

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

182,31

 

 

 

 

 

 

6,00

 

76,49

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

176,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

29,55

0,94

 

 

2,43

0,62

1,33

0,69

0,64

2,29

1,18

0,69

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

206,38

0,94

 

 

2,43

0,62

1,33

0,69

0,64

2,29

1,18

0,69

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.615,46

149,51

66,76

191,66

248,87

227,24

154,29

200,51

230,16

576,31

286,92

359,53

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.519,23

46,31

37,37

40,57

91,92

54,23

57,10

71,70

71,03

102,37

67,02

55,16

 

Phụ biểu số II.1

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,26

23,03

3,54

4,53

0,72

1,86

1,65

19,71

44,79

7,85

12,60

4,20

7,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,89

20,20

2,17

0,56

0,65

1,68

0,10

10,21

12,37

2,77

8,44

4,20

1,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,84

20,20

2,17

0,56

0,48

1,68

0,10

9,46

11,31

2,77

2,02

4,20

1,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,32

2,10

0,84

2,28

0,05

 

0,10

0,99

30,94

4,49

3,41

 

5,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,30

 

0,53

0,87

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,02

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

7,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,17

0,50

 

0,25

 

0,18

1,30

0,24

0,60

0,60

0,69

 

0,60

1.8

Đất làm muối

LMU

8,41

 

 

 

 

 

0,15

8,26

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,90

0,23

 

 

 

 

 

 

0,87

 

0,06

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,20

1,31

0,34

1,06

0,04

0,26

0,01

2,48

3,61

0,44

0,41

0,12

0,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,57

1,11

0,34

0,01

 

0,26

0,01

2,45

3,61

0,44

0,41

0,09

0,37

-

Đất giao thông

DGT

7,77

0,91

0,19

 

 

0,20

0,01

1,86

2,63

0,44

0,30

 

0,37

-

Đất thủy lợi

DTL

3,31

0,20

0,15

0,01

 

0,06

 

0,30

0,98

 

0,10

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

 

 

0,07

0,04

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,90

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,26

3,44

 

3,09

4,22

6,49

5,11

1,64

0,52

7,59

4,49

1,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,89

3,11

 

1,58

1,95

1,66

3,08

1,57

0,52

0,27

2,49

1,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,84

2,88

 

1,58

1,95

1,66

3,08

1,57

0,52

0,27

2,49

0,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,32

0,33

 

1,31

1,60

3,04

0,50

0,07

 

0,99

2,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,30

 

 

0,20

 

 

1,33

 

 

0,34

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,25

 

 

 

 

1,73

 

 

 

5,52

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

7,25

 

 

 

 

1,73

 

 

 

5,52

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,17

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,00

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

8,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,90

 

 

 

0,67

0,06

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,20

0,15

 

 

 

0,02

0,30

0,45

 

0,28

1,54

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,57

0,15

 

 

 

0,02

0,30

0,45

 

0,01

1,54

 

-

Đất giao thông

DGT

7,77

0,15

 

 

 

 

0,18

0,42

 

 

0,09

 

-

Đất thủy lợi

DTL

3,31

 

 

 

 

0,02

0,12

0,02

 

0,01

1,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

197,74

24,57

3,57

5,63

1,27

1,91

1,69

20,23

48,89

7,94

15,26

4,53

7,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,39

21,20

2,17

1,56

0,78

1,68

0,10

10,70

12,37

2,77

10,19

4,20

1,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

85,55

21,20

2,17

1,56

0,61

1,68

0,10

9,95

11,31

2,77

2,02

4,20

1,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,71

2,48

0,84

2,28

0,05

 

0,14

0,99

35,04

4,49

4,29

 

5,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,87

0,16

0,56

0,87

0,44

0,05

 

0,03

 

0,09

0,02

0,33

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,02

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

8,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,35

0,50

 

0,25

 

0,18

1,30

0,24

0,60

0,60

0,69

 

0,60

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

8,41

 

 

 

 

 

0,15

8,26

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,00

0,23

 

0,10

 

 

 

 

0,87

 

0,06

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,64

0,96

0,34

 

 

0,26

 

1,77

0,65

0,44

 

 

0,37

 

Phụ biểu số III.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

197,74

4,49

 

3,09

6,92

8,23

9,93

1,74

0,57

12,62

5,15

2,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,39

3,98

 

1,58

4,65

1,66

7,90

1,65

0,52

5,31

3,04

1,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

85,55

3,75

 

1,58

4,65

1,66

7,90

1,65

0,52

0,27

3,04

1,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,71

0,33

 

1,31

1,60

3,04

0,50

0,07

 

0,99

2,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,87

 

 

0,20

 

0,01

1,33

0,02

0,05

0,34

0,12

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,98

 

 

 

 

3,46

 

 

 

5,52

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

8,98

 

 

 

 

3,46

 

 

 

5,52

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,35

0,18

 

 

 

 

0,20

 

 

0,00

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

8,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,00

 

 

 

0,67

0,06

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,64

 

 

 

 

 

0,30

0,45

 

 

0,09

 

 

Phụ biểu số IV.1

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Hậu Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

184,83

17,46

 

4,80

5,00

17,16

 

0,01

3,04

 

 

 

28,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

83,68

17,46

 

 

 

 

 

 

3,04

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

58,68

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

28,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,45

 

 

4,80

 

17,16

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,58

0,08

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,41

0,08

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,14

0,08

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

184,83

 

25,48

12,63

 

10,30

10,20

 

4,35

 

17,91

28,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

83,68

 

 

12,63

 

 

 

 

4,35

 

17,91

28,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

58,68

 

25,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,45

 

 

 

 

10,30

10,20

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,58

0,27

 

 

 

 

 

0,12

 

0,04

0,01

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,41

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Hậu Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Hưng Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Hưng Lộc

Thửa đất số 107, 135, 136, 146- 150, 289 tờ số 20

Văn bản số 3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an tỉnh

2

Trụ sở Công an xã Hải Lộc

0,16

 

0,16

CAN

Xã Hải Lộc

Thửa đất số 155-157, 179-181tờ số 10; Thửa đất số 307 tờ số 11

3

Trụ sở Công an xã Cầu Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 180, 210, 233, 350, 377, 387, 1245 tờ số 7

4

Trụ sở Công an xã Đại Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Đại Lộc

Thửa đất số 1113, 1377-1381, 1432 - 1434 tờ số 5

5

Trụ sở Công an xã Đa Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 220-223 tờ số 14

6

Trụ sở Công an xã Hòa Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 86, 87, 106-109, 154- 157, 185-188, 219 tờ số 11

7

Trụ sở Công an xã Minh Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Minh Lộc

Thửa đất số 86-88, 144a, 144, 145 tờ số 9

8

Trụ sở Công an xã Triệu Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Triệu Lộc

Thửa đất số 159, 160, 236, 250, 251 tờ số 52

9

Trụ sở Công an thị trấn Hậu Lộc

0,20

 

0,20

CAN

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 189 tờ số 19

10

Trụ sở Công an xã Thuần Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 312-319, 382 tờ số 14

11

Trụ sở Công an xã Tiến Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tiến Lộc

Thửa đất số 508, 541-544, 592-594, 635-639, 688, 689, 738 tờ số 11

12

Trụ sở Công an xã Phú Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Phú Lộc

Thửa đất số 396, 400, 401, 450, 451, 452 tờ số 6

13

Trụ sở Công an xã Thành Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thành Lộc

Thửa đất số 586, 587, 629, 639- 341, 654, 697, 698, 709, 747, 748 tờ số 5

14

Trụ sở Công an xã Đồng Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Đồng Lộc

Thửa đất số 236-239, 254-256, 266 tờ số 9

15

Trụ sở Công an xã Mỹ Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Mỹ Lộc

Thửa đất số 69, 70, 77-80 tờ số 6

Văn bản số 3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an tỉnh

16

Trụ sở Công an xã Hoa Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Hoa Lộc

Thửa đất số 209, 225, 260, 261 tờ số 15

17

Trụ sở Công an xã Lộc Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 179, 195 tờ số 9

18

Trụ sở Công an xã Xuân Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 574 tờ số 5; 345, 349, 355, 360, 373, 374 tờ số 6

19

Trụ sở Công an xã Liên Lộc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Liên Lộc

Thửa đất số 111, 134, 135, 315 tờ số 14

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa

4,261

 

4,261

DNL

Các xã: Phong Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc

Bản đồ địa chính xã Phong Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc

Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc

6,00

5,93

0,07

SKN

Xã Tiến Lộc

Thửa đất số 1, 11, 12, 14-76, 93- 170, 190-196, 202-268, 292-341, 362-429, 450-522, 538-574, 576- 581, 583-605, 626-681, 698-750, 772-820, 836-843-856, 869-874, 882-887, 919-925, 926, 1074, 1142-1154, 1250-1256, 1330, 1354, 1362, 1363, 1408-1411-1435 tờ số 12; Thửa đất số 982-985, 924, 969, 867, 869-871, 927-962, 986- 1061, 1090-1144, 1160-1244, 1258-1345, 1364-1444 tờ số 7

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh.

2

Cụm công nghiệp Liên Hoa

38,43

 

38,43

SKN

Các xã: Liên Lộc, Hoa Lộc

Thửa đất số 273,413-436,444-457 tờ số 16; Thửa đất số 1-116 tờ số 23; Thửa đất số 1-67, 203 tờ số 24 (xã Liên Lộc); tờ số 1; tờ số 2, Thửa đất số 1-81 tờ số 3 (xã Hoa Lộc)

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc

13,50

6,61

6,89

DGT

Thị trấn Hậu Lộc, các xã: Thuần Lộc, Mỹ Lộc

Bản đồ địa chính xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, thị trấn Hậu Lộc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng đường giao thông Phù Lạc - Lộc Động

2,82

 

2,82

DGT

Xã Phong Lộc

Bản đồ địa chính xã Phong Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

3

Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc)

11,73

4,94

6,79

DGT

Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc

Bản đồ địa chính xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023

4

Quy hoạch xây dựng bãi xe khu di tích thắng cảnh Phong Mục

2,00

 

2,00

DGT

Xã Triệu Lộc

Thửa đất số 2, 15 tờ số 11; 19, 47, 75, 68, 52, 55 tờ số 5 (Bản đồ địa chính xã Châu Lộc cũ)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Nâng cấp đường từ cống đường tắt từ thôn 3 đi thôn 2

0,10

 

0,10

DGT

Xã Liên Lộc

Bản đồ địa chính xã Liên Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

6

Đường giao thông nối đường tỉnh 256 với đường tỉnh 526B, huyện Hậu Lộc

5,29

 

5,29

DGT

Các xã: Phú Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc

Bản đồ địa chính xã Phú Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh

5,920

 

5,920

DGT

Các xã: Đại Lộc, Triệu Lộc

Bản đồ địa chính xã Đại Lộc, Triệu Lộc

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

8

Đầu tư xây dựng kiên cố rãnh thoát nước đường cứu hộ, cứu nạn (đường Quan quận) xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc

0,014

 

0,014

DGT

Xã Đa Lộc

Bản đồ địa chính xã Đa Lộc

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

9

Đường giao thông từ tỉnh lộ 526 đi thôn 3 xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc

0,753

 

0,753

DGT

Xã Liên Lộc

Bản đồ địa chính xã Liên Lộc

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

10

Mở rộng đường giao thông thôn Phú Lý

1,15

 

1,15

DGT

Xã Đại Lộc

Bản đồ địa chính xã Đại Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

11

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ Cảng cá Hòa Lộc với đường ven biển (km15+487) huyện Hoằng Hóa

2,69

 

2,69

DGT

Xã Hòa Lộc

Bản đồ địa chính xã Hòa Lộc

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

1.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã Liên Lộc đến K3+00 xã Phú Lộc huyện Hậu Lộc

3,70

 

3,70

DTL

Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc

Bản đồ địa chính xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Kiên cố hóa tuyến kênh 10 xã, kênh 5 xã

3,60

 

3,60

DTL

Các xã: Đại Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc

Bản đồ địa chính xã Đại Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

1.4

Đất xây dựng công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

TBA 220kV Hậu Lộc

4,200

 

4,200

DNL

Xã Lộc Sơn

Bản đồ địa chính xã Lộc Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Đường dây TBA 110kV Hậu Lộc 2

2,649

 

2,649

DNL

Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc

Bản đồ địa chính xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Trạm biến áp 110kV Nga Sơn

0,712

 

0,712

DNL

Các xã: Đa Lộc, Liên Lộc

Bản đồ địa chính xã Lộc Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Hậu Lộc - trạm 110kV Nga Sơn

0,032

 

0,032

DNL

Xã Hoa Lộc

Bản đồ địa chính xã Hoa Lộc

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023 của HĐND tỉnh

1.6

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thọ

0,06

 

0,06

DVH

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75, 90-133 tờ số 10

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Lộc

0,05

 

0,05

DVH

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 71 tờ số 5

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng trung tâm văn hóa xã

0,40

 

0,40

DVH

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 1649-1713, 1760- 1770, 1831-1835, 1879-1885, 1913, 1913A, 1912 tờ số 7; Thửa đất số 28, 28A, 27, 31, 87-89 tờ số 11

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Hải

0,18

 

0,18

DVH

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 1524 tờ số 11

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Phú

0,22

 

0,22

DVH

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 1062 tờ số 11

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Hải

0,17

 

0,17

DVH

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 213-215, 221, 220, 253-257, 259 tờ số 10; Thửa đất số 280 tờ số 15

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bạch Yên Sơn

0,30

 

0,30

DVH

Xã Quang Lộc

Thửa đất số 291, 264, 334, 362, 304, 335 tờ số 4

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

8

Nhà văn hóa thôn Lạch Trường

0,100

 

0,100

DVH

Xã Hải Lộc

Thửa đất số 413, 405A tờ số 7; Thửa đất số 413 tờ số 5

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Nhà văn hóa thôn Đa Phạn

0,100

 

0,100

DVH

Xã Hải Lộc

Thửa đất số 75-83, 92-98, 119, 123 tờ số 4; Thửa đất số 75-80, 95-98, 123, 119 tờ số 8

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5

0,247

 

0,247

DVH

Xã Liên Lộc

Thửa đất số 373-375 tờ số 9, Thửa đất số 2-4, 37, 38, 41 tờ số 16

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

11

Nhà văn hóa thôn 3

0,030

 

0,030

DVH

Xã Liên Lộc

Thửa đất số 372 tờ số 8; Thửa đất số 349 tờ số 7

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.8

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

San nền trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc

0,248

 

0,248

DGD

Xã Đại Lộc

Thửa đất số 379, 435-437, 471- 476, 495-497, 551, 552 tờ số 5

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng trường tiểu học II Minh Lộc

0,263

 

0,263

DGD

Xã Minh Lộc

Thửa đất số 865-870, 910-916, 934-938, 983-986, 1004-1006 tờ số 10

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp, mở rộng trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện Hậu Lộc

0,47

 

0,47

DGD

Xã Mỹ Lộc

Thửa đất số 722-734, 756-758, 56a, 56b tờ số 04-07

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

1.9

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch sân thể thao thôn Sơn

0,30

 

0,30

DTT

Xã Tiến Lộc

Thửa đất số 1311-1313, 1428, 1354, 1393, 1394, 1429 tờ số 11; Thửa đất số 894 tờ số 12

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Sân thể thao thôn Đông Phú

0,31

 

0,31

DTT

Xã Hoa Lộc

Thửa đất số 328, 343, 348, 349, 384, 385 tờ số 7

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3

Sân thể thao thôn 1

0,210

 

0,210

DTT

Xã Liên Lộc

Thửa đất số 313 tờ số 21

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.11

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời Lý xã Hoa Lộc

0,103

 

0,103

DDT

Xã Hoa Lộc

Thửa đất số 56 tờ số 6, Thửa đất số 362, 363, 395-399, 433-435 tờ số 7

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng di tích lịch sử chùa Vích

1,30

 

1,30

DDT

Xã Hải Lộc

Thửa đất số 1 tờ số 6; Thửa đất số 317, 295, 1, 276 tờ số 7

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.13

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1

Khuôn viên cây xanh trước UBND xã và khu chéo ngã 5 Mã Đa, xã Liên Lộc

0,54

 

0,54

DKV

Xã Liên Lộc

Thửa đất số 249-268, 299-325 tờ số 15

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

1.14

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Diêm Phố

25,74

23,02

2,72

ONT

Các xã: Minh Lộc, Hưng Lộc

Xã Minh Lộc: Thửa đất số 35-41 tờ số 2; Thửa đất số 16-29; 2-9, 30-35, 41, 44 tờ số 5; xã Hưng Lộc: Thửa đất số 142, 156, 170-175, 156, 185- 187, 213, 214, 239, 63, 260, 301, 307, 308, 356, 224, 202, 225, 226, 321-333, 203, 240, 241, 290, 291, 305-334, 292-295 tờ số 21; thửa đất số 60, 245-251, 274-277, 287-292, 302-306, 317-322, 332-336, 525- 528, 520-524, 397, 398, 351-373, 525-527, 392, 393, 395, 415-418, 421, 422, 424, 419, 420 tờ số 22; thửa đất số 4-7, 13-21 tờ số 27; thửa đất số 65, 84, 85, 203, 236, 261 tờ số 28; thửa đất số 2, 3, 6, 13 tờ số 29

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hòa Lộc

8,02

 

3,75

ONT

Xã Hòa Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số H588/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3,52

DGT

0,42

DKV

0,24

DTT

0,08

DVH

3

Khu dân cư thôn Minh Thanh

3,90

 

1,58

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa đất số 992, 998-1001, 1058- 1066, 22-32, 65-72, 118-130, 169- 177, 221-233, 425-433, 486-540 tờ số 10, 15; Thửa đất số 58, 59, 101, 185, 186 tờ số 14; Thửa đất số 22- 32, 67-72, 123-130, 165-177, 221- 231, 273-280, 326, 327 tờ số 15

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2,00

DGT

0,32

DKV

4

Khu dân cư mới Hoa Lộc - Phú Lộc

9,68

0,79

3,74

ONT

Xã Phú Lộc, Hoa Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số H860/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3,90

DGT

0,95

DTT

0,24

DGD

0,06

DVH

5

Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc

1,70

 

0,63

ONT

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 193-196, 210-214, 227-230, 248-252, 271-273, 286- 303, 410, 396 tờ số 11

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

1,07

DGT

6

Khu dân cư mới trung tâm xã Cầu Lộc

1,000

 

1,000

ONT

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 1291, 1334, 107, 66-75, 111-121, 162-166, 198-201, 241- 250, 196, 197, 155, 156, 157, 107 tờ số 10, 11, Thửa đất số 1291 tờ số 7.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Khu dân cư thôn Yên Thường

3,767

 

1,370

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 3-229 tờ số 08; Thửa đất số 84-253 tờ số 07

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,067

DKV

2,330

DGT

8

Khu dân cư phía Đông thôn Sơn (giai đoạn 1)

1,600

 

0,800

ONT

Xã Tiến Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số H555/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,800

DGT

9

Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc

2,000

 

1,120

ONT

Xã Đồng Lộc

Thửa đất số 242, 251-253, 267- 271, 280-288, 298-321, 329-332, 346-360 tờ số 9, 4-10, 31-35, 43- 47, 70-72, 16 tờ số 15

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,200

TMD

0,680

DGT

10

Khu dân cư mới xã Hòa Lộc

11,09

 

4,20

ONT

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 1819, 1919, 1920, 1943, 1995-2003, 2077-2089, 522-528, 1650- 1664, 1715-1733, ... tờ số 8, 12 (Thửa đất số 1562, 1650-1688, 1712-1799, 1812-1907, 1916-2089, 2113-2133 tờ số 6; Thửa đất số 32-36 tờ số 10; Thửa đất số 461-533 tờ số 5

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,66

DKV

5,68

DGT

0,11

DVH

0,19

TMD

0,26

DGD

11

Khu dân cư Nam Đồng Chanh

3,300

 

1,006

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa đất số 487-603 tờ số 9; Thửa đất số 496-730 tờ số 8

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,078

DVH

0,171

DKV

0,014

DRA

0,034

DTL

1,998

DGT

11

Khu dân cư Kiến Long, xã Hưng Lộc

4,180

0,02

1,712

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa đất số 71-94, 107-407 tờ số 13, Thửa đất số 18 tờ số 20

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,426

DKV

2,022

DGT

13

Khu dân cư ven hồ Trưng Phát

12,63

2,91

0,10

DVH

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 828-862 tờ số 8; Thửa đất số 2-157, 176-178 tờ số 12

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4,19

ONT

0,51

DKV

0,52

DTT

4,40

DGT

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư xã Hòa Lộc phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

0,09

 

0,09

ONT

Xã Hòa Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số 946/TLBĐ ngày 25/10/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

15

Khu dân khu vực nghè thôn Bái Hà Xuân, xã Xuân Lộc

0,18

 

0,12

ONT

Xã Xuân Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số số 2023/TLBĐ ngày 10/4/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

0,06

DGT

16

Khu dân cư khu đất ở thôn Hữu Nghĩa

0,41

 

0,27

ONT

Xã Xuân Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số số 4901/TLBĐ ngày 20/4/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

0,01

DKV

0,13

DGT

17

Khu dân cư tập trung Thành Tuy

0,25

 

0,25

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa đất số 310-312, 330-339, 350, 351-364,371-380 tờ số 3 ; Thửa đất số 879, 913-931, 998- 1094, 1143, 1144 tờ số 4

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

18

Khu dân cư thôn Thành Đông, Thành Tây, Thành Sơn

3,82

 

1,74

ONT

Xã Thành Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số số H508/TLBĐ ngày 08/3/2022 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,09

DKV

0,23

DVH

1,77

DGT

19

Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 2)

1,926

 

1,926

ONT

Xã Quang Lộc

Thửa đất số 618, 729, 730, 732, 780, 781, 794, 817, 818, 819, 848, 849, 850, 851, 852, 894, 895, 933, 934 tờ số 7; Thửa đất số 681, 717, 719, 759, 760, 761, 793, 794, 795, 826 tờ số 8

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mảng Vị thôn Trước xã Phú Lộc (giai đoạn 2)

2,47

 

2,47

ONT

xã Phú Lộc

Thửa đất số 920-1433, 1699, 1700, 1701, 1707 tờ số 7

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

1.15

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư khu Minh Hòa

3,38

1,69

0,76

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 9-13, 51-71, 82, 106- 115, 172-175, 188-198, 242-247, 264-266 tờ số 10 (Bản đồ địa chính xã Lộc Tân cũ)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,93

DGT

2

Khu tái định cư Yên Nội

2,30

 

1,11

ODT

Thửa đất số 133-136, 31, 41, 49, 50, 56-58, 68, 69, 74-77, 93, 94, 92, 100- 105, 119, 120, 11, 28, 29, 53, 39, 66, 348, 52, 13, 14, 25-27 tờ số 8; Thửa đất số 8-99, 114-116 tờ số 11 (Bản đồ địa chính xã Thịnh Lộc cũ)

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1,11

DGT

0,06

DVH

0,03

DKV

3

Khu dân cư xen cư Trung Thắng

3,30

 

1,71

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 244-290, 329-347, 398, 77-79, 246-301, 290-298 tờ số 5B, 6A (Bản đồ địa chính thị trấn Hậu Lộc cũ)

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,22

DKV

0,09

DVH

1,28

DGT

1.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng công sở xã Đa Lộc

0,05

 

0,05

TSC

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 800, 857, 858, 42-48 tờ số 9

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng công sở xã Hoa Lộc

0,50

 

0,50

TSC

Xã Hoa Lộc

Thửa đất số 137-192, 213 tờ số 15

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

1.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn Thiều Xá 2

0,34

 

0,34

NTD

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 67 tờ số 1; Thửa đất số 1, 3, 5, 6 tờ số 2

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú

0,480

 

0,480

NTD

Xã Mỹ Lộc

Thửa đất số 335, 336, 339, 340, 458-463, 309, 341-349, 338 tờ số 04

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên

0,300

 

0,300

NTD

Xã Mỹ Lộc

Thửa đất số 461, 664, 464, 463, 450, 451, 462, 463 tờ số 02

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.18

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt

0,100

 

0,100

DRA

Xã Mỹ Lộc

Thửa đất số 744-752, 810-827, 896-898, 191, 190 tờ số 07

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất xây dựng cơ sở y tế xã Hoa Lộc

2,93

 

2,93

DYT

Xã Hoa Lộc

Thửa đất số 1 đến 156, tờ số 7

 

2

Đất xây dựng cơ sở y tế xã Đại Lộc

1,10

 

1,10

DYT

Xã Đại Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số 818/TLBĐ ngày 14/12/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

 

3

Đất xây dựng cơ sở y tế xã Phú Lộc

0,27

 

0,27

DYT

Xã Phú Lộc

Thửa đất số 53, 54, 59, 60, 80, 81, 463 tờ số 3

 

2.2

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất chợ

0,29

 

0,29

DCH

Xã Hoa Lộc

Thửa đất số 84 - 88, 132 - 135 tờ số 14.

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc

1,20

 

1,20

TMD

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 243-285, 291-341, 349, 365-386, 407-414, 431-456, 380a-386 a tờ số 5D (BĐĐC thị trấn Hậu Lộc cũ)

 

2

Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc

0,35

 

0,35

TMD

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 62, 63, 84, 85, 91-96, 117-126, 140-150, 168-179, tờ số 11 (BĐ ĐC xã Thịnh Lộc cũ)

 

3

Khu thương mại, dịch vụ xã Liên Lộc

0,35

 

0,35

TMD

Xã Liên Lộc

Thửa đất số 169, 170, 206-208, 227-233 tờ số 09

 

4

Khu thương mại dịch vụ xã Đa Lộc

0,13

 

0,13

TMD

Xã Đa Lộc

Trích lục số 265/TLBĐ ngày 13/4/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá

 

5

Khu thương mại dịch vụ xã Liên Lộc

0,48

 

0,48

TMD

Xã Liên Lộc

Thửa đất số 45, 32-39, 49-51, 97- 104, 129, 130 tờ số 29, Thửa đất số 3-5, 31-39, 160 tờ số 28

 

6

Khu thương mại dịch vụ xã Thành Lộc

0,85

 

0,85

TMD

Xã Thành Lộc

Thửa đất số 958, 959, 989, 990, 1001-1005, 1032-1035, 1057-1060, 1089-1091, 1101, 1133, … tờ số 06 (Thửa đất số 299-303, 340-357, 386-400, 429-438, 443, 444, 471- 480, 521-591 tờ số 11)

 

7

Khu thương mại dịch vụ xã Minh Lộc

0,38

 

0,38

TMD

Xã Minh Lộc

Thửa đất số 82-84, 63-73, 89-93 tờ số 07; Thửa đất số 809-811 tờ số 08

 

8

Khu thương mại dịch vụ xã Hoa Lộc

1,30

 

1,30

TMD

Xã Hoa Lộc

Thửa đất số 105, 106, 120-131, 127, 128, 170-198, 239-242, 245- 262, 246, 192, 193 tờ số 17

 

9

Khu thương mại, dịch vụ xã Thuần Lộc

0,56

 

0,56

TMD

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 2-35 tờ số 2; Thửa đất số 3-91 tờ 8; Thửa đất số 13-43 tờ 4

 

10

Khu thương mại, dịch vụ xã Tiến Lộc

0,20

 

0,20

TMD

Xã Tiến Lộc

Thửa đất số 1176 - 1437 tờ số 12

 

11

Khu thương mại dịch vụ xã Mỹ Lộc

0,50

 

0,50

TMD

Xã Mỹ Lộc

Thửa đất số 168, 188-196, 235-240 tờ số 8

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hoa Lộc

0,15

 

0,15

SKC

Xã Hoa Lộc

Thửa đất số 170 tờ số 15

 

2

Khu sản xuất kinh doanh thôn Phú Mỹ

0,70

 

0,70

SKC

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 467-470, 546-557, 465-475, 1056, 1062, 540-548, 611-627, 186 tờ số 6

 

3

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc

5,00

 

5,00

SKC

Xã Thành Lộc

Thửa đất số 924-1270 tờ số 06; Thửa đất số 28-199, 238-247, 300- 305 tờ số 10

 

4

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc

0,95

 

0,95

SKC

Xã Liên Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số 749/TLBĐ ngày 15/11/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

 

5

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc

0,96

 

0,96

SKC

Xã Liên Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số số 748/TLBĐ ngày 15/11/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

 

6

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc

1,77

 

1,77

SKC

Xã Liên Lộc

Thửa đất số 87-213 tờ số 30

 

7

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Triệu Lộc

5,31

 

5,31

SKC

Xã Triệu Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số 639/TLBĐ ngày 09/10/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

 

8

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hòa Lộc

0,49

 

0,49

SKC

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 139 - 157A, 254, 254A - 274, 370, 370A, 371, 372 tờ số 10

 

9

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Mỹ Lộc

0,55

 

0,55

SKC

Xã Mỹ Lộc

Thửa đất số 855, 857, 972, 973 tờ số 3; Thửa đất số 793, 794-390, 795-281, 796-287, 797-519, 798- 386, 799-485, 800-421, 837-374, 801-393, 802, 803, 804-394, 805- 391, 806-410, 807-425, 808-398, 809-449, 810-594, 811-523 tờ số 4; Thửa đất số 2-390, 3-388 tờ số 7.

 

10

Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Phú Lộc

2,70

 

2,70

SKC

Xã Phú Lộc

Thửa đất số 125-239, 470 tờ số 3

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp phục vụ dự án Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã Liên Lộc đến Km3+00 xã Phú Lộc)

1,73

 

1,73

SKS

Xã Quang Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số 633/TLBĐ ngày 05/10/2023 của Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá

Quyết định số 4117/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh

3

Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới đồng Cồn Ve, đồng Ngang

2,39

2,39

 

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 2207/QĐ- UBND ngày 20/9/2022 của UBND huyện Hậu Lộc

2

Khu dân cư thị trấn Hậu Lộc

0,10

0,10

 

ONT

Thị trấn Hậu Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 2468/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc

3

Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1

1,30

1,30

 

ONT

Xã Đa Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 3148/QĐ- UBND ngày 26/12/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

4

Khu dân cư nông thôn xã Hải Lộc

0,81

0,81

 

ONT

Xã Hải Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 2990/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc

5

Khu dân cư nông thôn xã Mỹ Lộc

0,06

0,06

 

ONT

Xã Mỹ Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 4360/QĐ- UBND ngày 23/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc

6

Khu dân cư nông thôn xã Hoa Lộc

0,11

0,11

 

ONT

Xã Hoa Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 1925/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc

7

Khu dân cư nông thôn xã Triệu Lộc

0,51

0,51

 

ONT

Xã Triệu Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 1937/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

8

Khu dân cư nông thôn xã Lộc Sơn

0,10

0,10

 

ONT

Xã Lộc Sơn

 

Quyết định thu hồi đất số 2466/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc

9

Khu dân cư nông thôn xã Thuần Lộc

0,23

0,23

 

ONT

Xã Thuần Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 344/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

10

Khu dân cư nông thôn xã Tiến Lộc

0,08

0,08

 

ONT

Xã Tiến Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 4893/QĐ- UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Hậu Lộc

11

Khu dân cư nông thôn xã Cầu Lộc

0,15

0,15

 

ONT

Xã Cầu Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 1695/QĐ- UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

12

Khu dân cư nông thôn xã Hòa Lộc

0,29

0,29

 

ONT

Xã Hòa Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 7282/QĐ- UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện Hậu Lộc

13

Khu dân cư nông thôn xã Minh Lộc

0,05

0,05

 

ONT

Xã Minh Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 1925/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc

14

Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc

0,16

0,16

 

ONT

Xã Phú Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 1774/QĐ- UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Hậu Lộc

15

Khu dân cư nông thôn thôn Thành Tây

0,99

0,99

 

ONT

Xã Thành Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 595/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hậu Lộc

16

Khu Tái định cư xã Minh Lộc

0,59

0,59

 

ONT

Xã Minh Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 595/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hậu Lộc

17

Khu dân cư mới thôn Minh Thịnh

2,10

2,10

 

ONT

Xã Minh Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 9598/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện Hậu Lộc

18

Cụm công nghiệp Hòa Lộc

19,00

19,00

 

SKN

Xã Hòa Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 3303/QĐ- UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Hậu Lộc

19

Sân thể thao xã Minh Lộc

0,981

0,981

 

DTT

Xã Minh Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 674/QĐ- UBND ngày 06/04/2023 của UBND huyện Hậu Lộc

20

Khôi phục, mở rộng Chùa Thiên Vương

0,30

0,30

 

TON

Xã Quang Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 535/QĐ- UBND ngày 10/03/2022 của UBND huyện Hậu Lộc

21

Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1)

1,437

1,437

 

ONT

Xã Quang Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 2556/QĐ- UBND ngày 28/08/2023 của UBND huyện Hậu Lộc

22

Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa

1,33

1,33

 

ONT

Xã Phú Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 2603/QĐ- UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa

23

Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước

2,02

2,02

 

ONT

Xã Phú Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 478/QĐ- UBND ngày 02/03/2023 của UBND huyện Hậu Lộc

24

Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sạch cho thị trấn huyện Hậu Lộc và một số xã lân cận

2,34

2,34

 

SKC

Xã Lộc Tân, Cầu Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 2030/QĐ- UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Hậu Lộc

25

Xây dựng trạm y tế thị trấn Hậu Lộc

0,20

0,20

 

DYT

Thị trấn Hậu Lộc

 

Quyết định thu hồi đất số 4072/QĐ- UBND ngày 11/11/2023 của UBND huyện Hậu Lộc

4

Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

các xã, thị trấn

 

 

1

Nguyễn Văn Thái

0,0343

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 1149 tờ số 5

DI 128479

2

Trương Thành Trưởng

0,0534

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 395 tờ số 7

CR 131366

3

Trương Văn Thực

0,0468

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 984 tờ số 8

CX486623

4

Trương Văn Ngọc

0,0322

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 1062 tờ số 8

CX 486624

5

Nguyễn Hữu Lĩnh

0,0481

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 16 tờ số 9

CU513486

6

Nguyễn Văn Hà

0,0484

0,0200

0,0284

ONT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 24 tờ số 10

N 926150

7

Trương Bá Biên

0,0235

0,0070

0,0165

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 1370 tờ số 10

D D 955591

8

Lê Văn Long

0,0246

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 1394 tờ số 10

DL 840241

9

Lê Văn Dậu

0,0244

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 1395 tờ số 10

DL 840240

10

Lê Văn Mậu

0,0300

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 132 tờ số 11

DE 214769

11

Lê Thị Nhung

0,0289

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 133 tờ số 11

DE 214768

12

Nông Quốc Tuấn

0,0343

0,0070

0,0130

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 140 tờ số 12

CI 568265

13

Hoàng Thị Hợi

0,0435

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 288 tờ số 3C

DH477786

14

Hoàng Văn Quí

0,0656

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 560 tờ số 3C

DE 639198

15

Đinh Sỹ Thái

0,0500

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 615 tờ số 8A

DL 598912

16

Đinh Sỹ Chung

0,0500

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 616 tờ số 8A

DL 598907

17

Đỗ Văn Nam

0,0283

0,0050

0,0150

ONT

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 1268 tờ số 10

DE437765

18

Đỗ Xuân Chính

0,0182

0,0050

0,0132

ONT

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 1269 tờ số 10

DE437764

19

Bùi Văn Thắm

0,2105

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 46 tờ số 6

BN 576346

20

Lê Văn Yên

0,0294

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 101B tờ số 6

CV 504254

21

Lê Văn Thọ

0,0515

0,0290

0,0225

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 118A tờ số 9

CI 568294

22

Trần Thị Thanh Nhành

0,2925

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 400 tờ số 10

DD 955557

23

Đinh Tiến Đài

0,0441

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 673 tờ số 10

DE 437620

24

Bùi Văn Dương

0,0349

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 694 tờ số 10

DH 018479

25

Trần Quang

0,0773

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 695 tờ số 10

DH 018480

26

Trần Văn Tuyển

0,0935

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 749 tờ số 10

DO 861166

27

Trần Văn Thái

0,0360

0,0070

0,0130

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 781 tờ số 10

DL 911275

28

Vũ Văn Đông

0,1252

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 119a tờ số 10

CR 199753

29

Vũ Hải Lý

0,1486

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 774 tờ số 14

CE 880613

30

Trần Thị Nguyệt

0,0172

0,0090

0,0082

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 979 tờ số 14

DL 840715

31

Nguyễn Văn Liên

0,0848

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 1091 tờ số 14

DL 840849

32

Nguyễn Thị Hưng

0,0107

0,0050

0,0057

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 1093 tờ số 14

DL 840848

33

Bùi Thị Lanh

0,0874

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 58 tờ số 15

CL 695673

34

Vũ Văn Luật

0,1000

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 59 tờ số 15

CL 695672

35

Vũ Đại Úy

0,0418

0,0250

0,0168

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 321 tờ số 15

CB 356257

36

Vũ Văn Linh

0,0194

0,0070

0,0124

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 405 tờ số 15

DB 628763

37

Phạm Ngọc Ngôn

0,0460

0,0087

0,0113

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 460 tờ số 15

DE 639750

38

Nguyễn Xuân Đức

0,0644

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 593 tờ số 15

DE 437584

39

Vũ Văn Tri

0,0560

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 129 tờ số 19

CR 136157

40

Đỗ Văn Ngư

0,0245

0,0118

0,0127

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 451 tờ số 19

DE 214945

41

Đỗ Văn Thành

0,0349

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 452 tờ số 19

DE 214942

42

Đỗ Văn Thắng

0,0363

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 453 tờ số 19

DE 214943

43

Đỗ Thị Thủy

0,0163

0,0050

0,0113

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 455 tờ số 19

DE 214944

44

Trần Thị Ngãi

0,1590

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 60A+62B tờ số 19

CR 093950

45

Vũ Thị Nguyệt

0,0320

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 62A tờ số 19

CR 093925

46

Trần Văn Tuấn

0,0729

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đồng Lộc

Thửa đất số 123 tờ số 8

AO 380399

47

Lê Văn Tiêu

0,0273

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Lộc

Thửa đất số 726 tờ số 15

DL 840268

48

Lê Văn Tuân

0,0349

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Lộc

Thửa đất số 727 tờ số 15

DL 840256

49

Lê Thị Thi

0,0436

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đồng Lộc

Thửa đất số 92 tờ số 24

CB 353877

50

Hoàng Văn Bé

0,0533

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 982 tờ số 9

DE 214969

51

Mai Văn Dương

0,0600

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hải Lộc

Thửa đất số 263 tờ số 5

BV 837697

52

Mai Xuân Hoàng

0,0131

0,0062

0,0069

ONT

Xã Hải Lộc

Thửa đất số 563 tờ số 7

DL 840832

53

Tô Thị Hiền

0,0140

0,0067

0,0073

ONT

Xã Hải Lộc

Thửa đất số 564 tờ số 7

DL 840833

54

Tô Văn Chí

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Hải Lộc

Thửa đất số 494 tờ số 8

BV 837693

55

Trịnh Văn Thắng

0,0245

0,0200

0,0045

ONT

Xã Hải Lộc

Thửa đất số 170 tờ số 11

CB 345106

56

Tô Văn Mạnh

0,0118

0,0050

0,0068

ONT

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 2205 tờ số 11

DL 598684

57

Tô Văn Thống

0,0117

0,0050

0,0067

ONT

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 2206 tờ số 11

DL 598683

58

Tô Văn Thắng

0,0117

0,0050

0,0067

ONT

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 2207 tờ số 11

DL 598685

59

Tô Văn Thế

0,0118

0,0050

0,0068

ONT

Xã Hòa Lộc

Thửa đất số 2208 tờ số 11

DL 598682

60

Nguyễn Trần Lý

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa đất số 397 tờ số 13

BH 602614

61

Tăng Thị Linh

0,0300

0,0050

0,0150

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa đất số 305 tờ số 23

DE 214725

62

Hoàng Văn Thủy

0,0120

0,0060

0,0060

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa đất số 319 tờ số 23

DH 477824

63

Trịnh Văn Thân

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa đất số 320 tờ số 23

DH 477822

64

Vũ Xuân Đôn

0,0519

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa đất số 182 tờ số 25

SC 895945

65

Mai Thị Mơ

0,0129

0,0050

0,0079

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa đất số 515 tờ số 25

DL 047350

66

Mai Thị Mơ

0,0152

0,0050

0,0102

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa đất số 516 tờ số 25

DL 047349

67

Đặng Văn Tình

0,0128

0,0103

0,0025

ONT

Xã Hưng Lộc

Thửa đất số 548 tờ số 29

DE 639658

68

Nguyễn Văn Quân

0,0185

0,0070

0,0115

ONT

Xã Liên Lộc

Thửa đất số 539 tờ số 22

DL 598371

69

Nguyễn Ngọc Kiểm

0,0163

0,0070

0,0093

ONT

Xã Liên Lộc

Thửa đất số 540 tờ số 22

DL598732

70

Đỗ Tất Bổng

0,1032

0,0200

0,0200

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 41 tờ số 1

DE 639935

71

Đỗ Tất Nhâm

0,0966

0,0200

0,0200

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 91 tờ số 1

DE 437369

72

Chung Văn Lân

0,0453

0,0100

0,0200

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 138 tờ số 1

CM 185437

73

Nguyễn Thị Hường

0,0231

0,0050

0,0150

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 157 tờ số 1

DD 843256

74

Hoàng Thị Yến

0,0275

0,0100

0,0100

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 161 tờ số 1

Đ 843327

75

Phạm Thị Dung

0,0500

0,0100

0,0100

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 165 tờ số 1

DH 018748

76

Trương Văn Thanh

0,0698

0,0100

0,0100

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 167 tờ số 1

DH 018603

77

Trương Thị Duyên

0,0257

0,0100

0,0157

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 638 tờ số 2

DL 047422

78

Chung Văn Đức

0,0492

0,0200

0,0200

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 1115 tờ số 6

BV 734667

79

Phạm Văn Tiến

0,0338

0,0200

0,0138

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 1302 tờ số 6

CB 356800

80

Đỗ Tất Phúc

0,0260

0,0140

0,0120

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 1839 tờ số 6

DL 598350

81

Đỗ Thị Hạnh

0,0120

0,0060

0,0060

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 1840 tờ số 6

DL 598349

82

Hoàng Thị Thúy

0,0329

0,0200

0,0129

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 1137 tờ số 7

DL 911647

83

Nguyễn Văn Dũng

0,0307

0,0200

0,0107

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 146 tờ số 9

CI 574399

84

Phạm Bá Thái

0,0248

0,0100

0,0148

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 214 tờ số 9

CR 131486

85

Nguyễn Văn Hùng

0,0310

0,0267

0,0043

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 227 tờ số 9

DB 628620

86

Đỗ Thị Loan

0,0295

0,0070

0,0130

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 394 tờ số 9

CR 093064

87

Phạm Bá Vân

0,0272

0,0100

0,0172

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 214A tờ số 9

CR 131485

88

Trương Văn Thái

0,0170

0,0060

0,0090

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 394A tờ số 9

CR 093062

89

Trương Văn Thủy

0,0290

0,0070

0,0130

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 394B tờ số 9

CR 093063

90

Đỗ Xuân Ngẫu

0,0347

0,0100

0,0100

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 31 tờ số 10

CO 064323

91

Trương Gia Cát

0,0723

0,0173

0,0127

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 82 tờ số 10

BV 650657

92

Trương Văn Thành

0,0270

0,0100

0,0170

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 89 tờ số 10

CR 199169

93

Nguyễn Văn Đăng

0,0260

0,0100

0,0160

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 31A tờ số 10

CO 064322

94

Đỗ Tất Hiện

0,0175

0,0100

0,0075

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 40A tờ số 10

CĐ 107583

95

Luyện Hữu Cử

0,0143

0,0110

0,0033

ONT

Xã Lộc Sơn

Thửa đất số 55b tờ số 10

BO 961018

96

Vũ Huy Liêm

0,0175

0,0113

0,0062

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa đất số 885 tờ số 14

DL 047606

97

Vũ Huy Đại-Phạm Thị Dung

0,0188

0,0113

0,0075

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa đất số 886 tờ số 14

DL 047604

98

Vũ Huy Đại

0,0297

0,0113

0,0184

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa đất số 887 tờ số 14

DL 047603

99

Nguyễn Văn Tỉnh

0,0170

0,0090

0,0080

ONT

Xã Minh Lộc

Thửa đất số 577 tờ số 15

CX 685381

100

Ngô Thị Hằng

0,0303

0,0050

0,0100

ONT

Xã Quang Lộc

Thửa đất số 1252 tờ số 4

DL 840774

101

Vũ Đình Thụ

0,0362

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 92 tờ số 3

DN 462048

102

Vũ Thị Hà

0,0206

0,0050

0,0156

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 93 tờ số 3

DN 462049

103

Vũ Thị Dinh

0,0212

0,0050

0,0162

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 94 tờ số 3

DN 462050

104

Vũ Đình Thưởng

0,0428

0,0070

0,0130

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 12A tờ số 3

CR 086039

105

Vũ Đình Tiến

0,0418

0,0070

0,0130

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 12D tờ số 3

CR 086038

106

Vũ Thị Thức

0,0252

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 12F tờ số 3

CR 086040

107

Đỗ Hữa Đại

0,0236

0,0100

0,0136

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 650 tờ số 14

DL 598433

108

Đỗ Hữa Nghĩa

0,0237

0,0100

0,0137

ONT

Xã Thuần Lộc

Thửa đất số 651 tờ số 14

DL 598434

109

Hoàng Văn Thạch

0,0437

0,0100

0,0100

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa đất số 551 tờ số 5

DL 598231

110

Ngọ Thị Duyên

0,0628

0,0100

0,0100

ONT

Xã Tiến Lộc

Thửa đất số 552 tờ số 5

DL 598230

111

Nguyễn Bá Quỳnh

0,0251

0,0050

0,0201

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa đất số 540 tờ số 5

DL 911038

112

Hoàng Xuân Vý

0,0980

0,0200

0,0100

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa đất số 1049 tờ số 8

CX 685105

113

Vũ Thị Bích Ngân

0,0624

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tuy Lộc

Thửa đất số 1267 tờ số 12

DD104125

114

Hoàng Thị Đức

0,0140

0,0050

0,0090

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1015 tờ số 4

DL 598961

115

Nguyễn Thị Nhàn

0,0283

0,0050

0,0150

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1017 tờ số 4

DL 598960

116

Nguyễn Xuân Linh

0,0537

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 312 tờ số 5

CI 521683

117

Nguyễn Đình Ánh

0,0284

0,0070

0,0130

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1005 tờ số 5

DL047629

118

Nguyễn Anh Túy

0,0383

0,0060

0,0140

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1006 tờ số 5

DL047630

119

Nguyễn Đình Ánh; Bùi Thị Loan

0,0284

0,0070

0,0130

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1007 tờ số 5

DL047632

120

Nguyễn Xuân Linh

0,0266

0,0050

0,0150

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1534 tờ số 5

DH 018724

121

Nguyễn Hồng Mến

0,0252

0,0050

0,0100

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1535 tờ số 5

DH 018723

122

Lê Văn Kim

0,1088

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 124 tờ số 1

CP 171389

123

Lê Văn Thi

0,0746

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 704 tờ số 1

DB 628698

124

Lê Văn Giáp

0,0795

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 705 tờ số 1

DB628697

125

Trương Danh Hưng

0,0752

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1144 tờ số 8

DL 911850

126

Trương Danh Tưởng

0,0215

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1145 tờ số 8

DL 911851

127

Đinh Cao Tâm

0,0686

0,0150

0,0200

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1223 tờ số 9

DH 018199

128

Đinh Cao Nguyên

0,0291

0,0050

0,0200

ONT

Xã Xuân Lộc

Thửa đất số 1224 tờ số 9

DH 018198

129

Nguyễn Trung Kiên

0,0281

0,0200

0,0081

ONT

Thị trấn Hậu Lộc

Thửa đất số 22 tờ số 4b

CU 481362

5

Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ

0,29

 

0,29

DVH

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75, 90-133 tờ số 10

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Quy hoạch Sân thể thao thôn Cầu Thọ

0,20

 

0,20

DTT

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75, 90-133 tờ số 10

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Quy hoạch Sân thể thao thôn Thiều Xá 2

0,29

 

0,29

DTT

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 283 tờ số 4

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Quy hoạch Sân thể thao thôn Yên Lộc

0,20

 

0,20

DTT

Xã Đa Lộc

Thửa đất số 59, 49, 71 tờ số 5

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Chợ Cầu Lộc

0,36

 

0,36

DCH

Xã Cầu Lộc

Thửa đất số 326, 344, 345, 362, 371, 372-374, 386, 389, 821, 396, 410, 375 tờ số 11

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc

4,22

 

2,96

ONT

Xã Thành Lộc

Thửa đất số 630, 681-695, 747- 754, 798-800, 777-862, 893-900, 1075, 922, 930-933, 852-859, 872, 782-794,- tờ số 5, 6

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,03

DGT

0,23

DKV

7

Khu dân cư mới phía Nam đường Quốc lộ 10

11,30

 

4,24

ONT

Xã Mỹ Lộc

Thửa đất số 27-50, 77-96, 177-208, 307-329, 400-405, 525..529, 592- 601, 612-628, 208-214, 514-523 tờ số 7

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5,40

DGT

0,86

DKV

0,31

DGD

0,38

TMD

0,12

DVH

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1067/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 1067/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 19/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [29]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1067/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…