ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 09/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 520 /TTr-STNMT ngày 19/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 17 công trình, dự án với tổng diện tích là 53,65ha. Trong đó:
Có 17 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 53,65ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,50ha, đất rừng phòng hộ 0,66ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là 36,79ha. Trong đó:
- Có 01 danh mục công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 31,40ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 03 danh mục công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn huyện Ba Tơ, với diện tích 5,39ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Ba Tơ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Ba Tơ kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tơ trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Ba Tơ theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Ba Tơ phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị Trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Tiểu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lề |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
113,795.69 |
3,206.05 |
4,442.30 |
7,057.70 |
4,652.88 |
1,521.98 |
4,321.02 |
5,383.10 |
4,125.98 |
4,222.60 |
5,174.27 |
3,010.05 |
4,067.68 |
14,765.98 |
5,915.16 |
5,875.85 |
4,249.96 |
9,511.90 |
12,012.56 |
10,278.67 |
1 |
Đất Nông Nghiệp |
NNP |
109,315.50 |
2,886.94 |
4,292.53 |
6,738.00 |
4,424.52 |
1,266.09 |
4,093.57 |
5,308.77 |
3,720.03 |
3,981.24 |
5,110.08 |
2,822.76 |
3,868.71 |
14,412.99 |
5,637.24 |
5,633.11 |
3,994.15 |
9,211.41 |
11,942.07 |
9,971.29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,862 36 |
223.49 |
195.51 |
460.72 |
203. 60 |
133. 14 |
308.75 |
80.31 |
86.40 |
264. 98 |
75.45 |
169. 59 |
182.47 |
189.44 |
422. 93 |
203.08 |
277.40 |
78.67 |
33.50 |
272.93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,584.28 |
133.44 |
180.64 |
455. 07 |
15 4.83 |
124. 14 |
283.00 |
79.76 |
86.40 |
260. 57 |
75.45 |
120. 91 |
179.36 |
189.44 |
420.17 |
203.08 |
266.01 |
78.47 |
32.02 |
260.52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,811.30 |
123.66 |
34.60 |
93.98 |
68.49 |
145.79 |
240.31 |
19.02 |
42.43 |
164.80 |
16.48 |
69.53 |
108.83 |
34.92 |
295.00 |
49.92 |
166.74 |
20.49 |
18.77 |
97.54 |
1. 3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,258.73 |
287.65 |
619. 28 |
805.91 |
426.51 |
261.20 |
776. 30 |
621. 24 |
239. 57 |
472.77 |
456.96 |
246.06 |
803.71 |
885.34 |
310.32 |
483. 92 |
820.29 |
678. 34 |
389.48 |
673.88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36,347.16 |
1,382.84 |
1,593.97 |
2,226.04 |
449.98 |
76.08 |
368.97 |
2,121.15 |
2,881.08 |
2,093.96 |
1,775.56 |
199.54 |
1,341.71 |
6,360 .76 |
539.25 |
1,123.79 |
1,149.39 |
2,161.36 |
3,200.89 |
5,300.84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
57,021.50 |
867. 98 |
1,848.24 |
3,150.11 |
3,273.00 |
649.35 |
2,398.23 |
2,466.89 |
470.55 |
984.64 |
2,785.60 |
2,135.93 |
1,431.86 |
6,942.40 |
4,067.04 |
3,771.65 |
1,580.29 |
6,272.45 |
8,299.40 |
3,625.89 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5.90 |
0.70 |
0.93 |
1.24 |
0.30 |
0.53 |
0.42 |
0.16 |
|
0.09 |
0.03 |
|
0.13 |
0.13 |
0.21 |
0.75 |
0.04 |
|
0.03 |
0.21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9 |
Đất làm nông nghiệp khác |
NKH |
8.55 |
0.62 |
|
|
2.64 |
|
0.59 |
|
|
|
|
2.11 |
|
|
2.49 |
|
|
0.10 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,913.83 |
286.19 |
110.08 |
292.03 |
165.34 |
219.47 |
201.49 |
71.13 |
405.89 |
201.44 |
63.34 |
178.18 |
147.30 |
333.56 |
222.77 |
235.32 |
184.00 |
285.81 |
70.15 |
240.34 |
2. 1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6.58 |
3.77 |
|
|
|
|
2.79 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.21 |
0.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5.06 |
1.60 |
|
|
|
3.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
7.59 |
0.87 |
|
|
0.08 |
0.43 |
3.46 |
|
0.10 |
|
0.24 |
0.60 |
|
|
1.36 |
0.07 |
0.38 |
|
|
|
2. 7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9.73 |
0.08 |
|
0.09 |
|
9.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,399.29 |
91.17 |
39.30 |
65.12 |
63.18 |
63.78 |
39.36 |
15.22 |
353.72 |
47.72 |
29.35 |
32.17 |
44.90 |
221.35 |
82.38 |
42.22 |
51.71 |
31.15 |
15.52 |
69.97 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
5.79 |
2.28 |
|
3.08 |
0.01 |
0.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.40 |
0.23 |
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
481.84 |
|
18.03 |
39.47 |
23.18 |
34.46 |
45.01 |
14.71 |
14.15 |
29.86 |
13.63 |
21.71 |
28.11 |
20.23 |
50.79 |
22.61 |
42.27 |
16,03 |
7.22 |
40.37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
59.11 |
59.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13.17 |
4.64 |
0.19 |
0.46 |
0.19 |
1.17 |
0.37 |
0.21 |
0.95 |
0.21 |
0.56 |
0.09 |
0.53 |
0.39 |
0.38 |
0.38 |
1.18 |
0.39 |
0.57 |
0.31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.87 |
1.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
0.73 |
0.01 |
|
0.01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
180.10 |
14.82 |
4.04 |
7.57 |
2.76 |
9.91 |
18.86 |
3.54 |
0.93 |
18.41 |
1.42 |
8.15 |
15.04 |
2.00 |
31.18 |
3.21 |
12.56 |
7.15 |
2.08 |
16.47 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.00 |
|
|
|
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11.34 |
0.83 |
0.27 |
1.20 |
0.28 |
0.47 |
0.45 |
0.17 |
0.63 |
0.71 |
0.29 |
0.48 |
0.32 |
1.33 |
0.75 |
0.38 |
0.83 |
0.70 |
0.10 |
1.15 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.76 |
0.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,724.86 |
103.63 |
48.25 |
175.04 |
73.48 |
93.74 |
91.19 |
37.28 |
35.26 |
104.53 |
17.85 |
114.57 |
58.38 |
88.19 |
55.93 |
166.45 |
73.99 |
230.38 |
44.66 |
112.06 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.98 |
0.39 |
|
|
2.18 |
|
|
|
|
|
|
041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
566.36 |
32.92 |
39.69 |
27.67 |
63.02 |
36.42 |
2S.96 |
3.20 |
0.06 |
39.92 |
0.85 |
9.11 |
51.67 |
19.43 |
55.15 |
7.42 |
71.81 |
14.68 |
0.34 |
67.04 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3,206.05 |
3,206.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị Trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Tiểu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lề |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
41.82 |
2.61 |
7.50 |
7.41 |
10.15 |
9.00 |
|
|
|
|
0.16 |
0.24 |
|
0.32 |
|
1.26 |
|
|
1.27 |
1.90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.22 |
0.41 |
0.20 |
0.16 |
0.12 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.21 |
0.41 |
0.20 |
0.16 |
0.11 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0.19 |
0.06 |
|
|
0.09 |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
1. 3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.88 |
0.16 |
|
|
0.97 |
0.49 |
|
|
|
|
|
0.17 |
|
0.13 |
|
0.31 |
|
|
0.35 |
0.30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.52 |
0.48 |
0.70 |
0.80 |
0.70 |
0.66 |
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
539.25 |
1,123.79 |
1,149.39 |
2,161 .36 |
3,200.89 |
5,300.84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
34.01 |
1.50 |
6.60 |
6.45 |
8.27 |
7.58 |
|
|
|
|
0.16 |
0.06 |
|
0.01 |
|
0.86 |
|
|
0.92 |
1.60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9 |
Đất làm nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.07 |
0.13 |
|
|
0.11 |
0.03 |
|
|
0.24 |
0.08 |
0.01 |
|
|
|
|
0.36 |
|
|
0.01 |
0.10 |
2. 1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.33 |
0.01 |
|
|
|
0.02 |
|
|
0.24 |
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.36 |
|
|
|
0.05 |
0.01 |
|
|
|
0.08 |
0.01 |
|
|
|
|
0.20 |
|
|
0.01 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.05 |
0.03 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.25 |
0.01 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
|
|
|
0.10 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị Trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Tiểu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lề |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
48.04 |
3.87 |
7.59 |
8.06 |
10.27 |
9.30 |
0.63 |
0.06 |
0.44 |
0.35 |
0.16 |
0.81 |
0.23 |
0.32 |
0.07 |
1.47 |
0.94 |
0.06 |
1.27 |
2.14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.63 |
0.67 |
0.24 |
0.22 |
0.12 |
0.43 |
0.53 |
0.03 |
0.10 |
|
|
0.12 |
|
|
0.01 |
0.01 |
0.02 |
0.01 |
|
0.03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.32 |
0.58 |
0.24 |
0.22 |
0.11 |
0.41 |
0.42 |
0.03 |
0.10 |
|
|
0.06 |
|
|
0.01 |
0.10 |
|
0.01 |
|
0.03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3.56 |
0.92 |
0.03 |
0.32 |
0.21 |
0.14 |
0.08 |
0.02 |
0.29 |
0.31 |
|
0.41 |
0.10 |
|
0.02 |
0.16 |
0.47 |
0.02 |
|
0.06 |
1. 3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4.18 |
0.30 |
0.02 |
0.23 |
0.97 |
0.49 |
0.02 |
0.01 |
0.05 |
0.04 |
|
0.21 |
0.08 |
0.13 |
|
0.35 |
0.45 |
0.03 |
0.35 |
0.45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3.52 |
0.48 |
0.70 |
0.80 |
0.70 |
0.66 |
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
34.15 |
1.50 |
6.60 |
6.49 |
8.27 |
7.58 |
|
|
|
|
0.16 |
0.07 |
0.05 |
0.01 |
0.04 |
0.86 |
|
|
0.92 |
1.60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9 |
Đất làm nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị Trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Tiểu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lề |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +…+ (…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 9 |
Đất làm nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.47 |
0.08 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
0.02 |
|
0.90 |
|
|
0.05 |
0.30 |
2. 1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.47 |
0.08 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
0.02 |
|
0.90 |
|
|
0.05 |
0.30 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Sân vận động huyện |
1.67 |
thị trấn Ba Tơ |
Tờ 18 thửa 55 BĐĐC |
Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020 |
1,500 |
|
|
1,500 |
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc thị trấn Ba Tơ |
0.35 |
thị trấn Ba Tơ |
Tờ 12 thửa 55, 86, 87, 88, 159, 116 và Tờ 13 thửa 39, 45 BĐĐC |
Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020 |
900 |
|
|
900 |
|
|
|
3 |
Trường mầm non Ba Bích - thôn Con Rả |
0.20 |
xã Ba Bích |
Thuộc thửa đất số 12 - tờ bản đồ địa chính số 15 xã Ba Bích |
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu; xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2015 |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường mầm non Ba Bích - thôn Đồng vào |
0.36 |
xã Ba Bích |
Thuộc thửa đất số 86 - tờ bản đồ địa chính số 43 xã Ba Bích, huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi. |
Quyết định số 797/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngải ngày 12/5/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường mầm non Ba Bích - thôn Làng Mâm |
0.07 |
xã Ba Bích |
Tờ 9 BĐLN |
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu; xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2015 |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Ba Bích - Ba Nam |
16.45 |
xã Ba Bích, xã Ba Nam |
Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Bích; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2,3 xã Ba Bích; Tờ BĐĐC khu đất số 1 xã Ba Nam; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2 xã Ba Nam |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
7 |
Trường TH&THCS Ba Chùa - thôn Đồng Chùa |
0.40 |
xã Ba Chùa (nay là thị trấn Ba Tơ) |
Thửa đất số: 548. Tờ bản đồ số: 02 BĐĐC xã Ba Chùa |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 20/08/2009 của UBND Tỉnh về phê duyệt đề án thực hiện chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Ba Tơ giai đoạn 2009-2020 và danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông |
17.52 |
xã Ba Cung, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Động và thị trấn Ba Tơ |
Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11 ,12,13 xã Ba Thành; tờ 7 xã Ba Động; tờ 13 xã Ba Vinh; tờ 14,15,16 xã Ba Cung; tờ 17,18,19 thị trấn Ba Tơ |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
6,500 |
|
6,500 |
|
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa xã Ba Khâm |
0.17 |
xã Ba Khâm |
Tờ 5 thửa 206,225 BĐLN và tờ 28 thửa 33 BĐĐC |
Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020 |
550 |
|
|
550 |
|
|
|
10 |
Trường mầm non Ba Lế - thôn Bãi Lế |
0.21 |
xã Ba Lế |
tờ 19, thửa 2 và 20 BĐĐC xã Ba Lế |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non Ba Lế (Điểm trường thôn Bãi Lế) |
- |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường mầm non Ba Lế - thôn Làng Tốt |
0.07 |
xã Ba Lế |
Tờ số 7 BĐLN xã Ba Lế |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non Ba Lế (Điểm trường thôn Làng Tốt) |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường mầm non Ba Ngạc |
0.08 |
xã Ba Ngạc |
Tờ 48 thửa 55, 75 BĐĐC |
Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020 |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
13 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1) |
13.14 |
xã Ba Trang, thị trấn Ba Tơ |
Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Trang; Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 thị trấn Ba Tơ |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
3,500 |
|
3,500 |
|
|
|
|
14 |
Trụ sở làm việc Trạm quản lý bảo vệ rừng huyện Ba Tơ |
0.30 |
xã Ba Vì |
Tờ 21, thửa 155 BĐ Vlap |
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
15 |
Chốt bảo vệ rừng |
0.02 |
xã Ba Xa |
Tờ 52 thửa 197 |
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2019 |
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thủy điện Đăkre 2 (Hạng mục: Bãi thải, bãi trữ) |
2.40 |
xã Ba Xa |
BĐĐC Khu đất số 1,2,3,4,5,6,7 được biên tập từ tờ BĐĐC số 31,32,44,47,48 và từ mảnh BĐĐCCS số 623554 |
Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Chủ trương đầu tư Dự án: Thủy điện Đăkre 2 |
500 |
|
|
|
|
500.00 |
|
17 |
Nhà văn hóa xã Ba Liên |
0.24 |
xã Ba Liên |
Tờ 6 thửa 62 BĐĐC xã Ba Liên |
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
53.65 |
|
|
|
14850.00 |
|
10800.00 |
3550.00 |
|
500.00 |
|
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trụ sở làm việc thị trấn Ba Tơ |
0.35 |
0.34 |
|
thị trấn Ba Tơ |
Tờ 12 thửa 55, 86, 87, 88, 159, 116 và Tờ 13 thửa 39,45 BĐĐC |
Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020 |
2 |
Đường Ba Bích - Ba Nam |
16.45 |
0.07 |
|
xã Ba Bích, xã Ba Nam |
Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Bích; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2,3 xã Ba Bích; Tờ BĐĐC khu đất số 1 xã Ba Nam; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2 xã Ba Nam |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
3 |
Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông |
17.52 |
0.09 |
|
xã Ba Cung, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Động và thị trấn Ba Tơ |
Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12, 13 xã Ba Thành; tờ 7 xã Ba Động; tờ 13 xã Ba Vinh; tờ 14,15,16 xã Ba Cung; tờ 17,18,19 thị trấn Ba Tơ |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
4 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1) |
13.14 |
|
0.66 |
xã Ba Trang, thị trấn Ba Tơ |
Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Trang; Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 thị trấn Ba Tơ |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
|
Tổng cộng |
47.46 |
0.50 |
0.66 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi |
Các xã: Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền, huyện Ba Tơ |
31.40 |
21.17 |
10.23 |
|
|
Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
KHSDĐ 2017 |
|
Tổng cộng 1 công trình |
|
31.40 |
21.17 |
10.23 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(1) |
(2) |
1 |
Dự án Nhà máy sản xuất ván ép và hàng thủ công mỹ nghệ (giai đoạn 2) (thuộc CCN Ba Động) |
xã Ba Động |
1.55 |
1.55 |
|
|
|
Đang làm thủ tục trình xin giao đất |
|
2 |
Dự án Nhà máy sản xuất ván ghép thanh và xay nghiền gỗ để sản xuất viên nén chất đốt sinh học phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu (thuộc CCN Ba Động) |
xã Ba Động |
3.27 |
3.27 |
|
|
|
Đang làm thủ tục trình xin giao đất |
|
3 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung Ba Tơ (thuộc CCN Ba Động) |
xã Ba Động |
0.57 |
|
0.57 |
|
|
Đang thực hiện các thủ tục về đất |
|
|
Tổng cộng 3 công trình |
|
5.39 |
4.82 |
0.57 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Đất ở xã Ba Bích |
Tờ 51, thửa 293 |
1 |
0.06 |
2021 |
Đất ở được chuyển mục đích từ Trường tiểu học và Trung học cơ sở Ba Bích |
|
Tổng cộng |
|
|
0.06 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CỦA NĂM 2018 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
0) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Cải tạo, chỉnh trang ngã tư đường Phạm Văn Đồng và 30/10, hạng mục: Đường nội bộ, cây xanh và điện chiếu sáng |
0.61 |
thị trấn Ba Tơ |
Tờ BĐ số 12 |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh kinh phí đã phân bổ trong dự toán ngân sách năm 2018 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
2 |
Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại |
1.03 |
thị trấn Ba Tơ |
|
QĐ chủ trương đầu tư số 508/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
3 |
Đường nội bộ khu dân cư phía Bắc chợ thị trấn Ba Tơ |
0.24 |
thị trấn Ba Tơ |
Tờ BĐ số 12 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017 |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
4 |
Nghĩa trang nhân dân huyện |
6.97 |
xã Ba Cung |
Tờ BĐ số 29 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
5 . |
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Điền |
0.45 |
xã Ba Điền |
Tờ BĐ 23 thửa 70,77 |
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018 |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
6 |
Nâng cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng |
1.50 |
xã Ba Động |
tờ 4 BĐLN |
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
7 |
Nâng cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân |
0.60 |
xã Ba Động |
tờ 4 BĐLN |
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
8 |
Nối tiếp BTXM tuyến đường đi Gò Lút |
0.60 |
xã Ba Giang |
tờ 11,12,13 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
9 |
Trường tiểu học Ba Khâm |
0.05 |
xã Ba Khâm |
tờ 25 thửa 22,23 |
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
10 |
Nhà văn hóa thôn Gòi Lế |
0.05 |
xã Ba Lế |
tờ 40 thửa 11, tờ 37 thửa 383 |
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
11 |
Nhà văn hóa thôn Vi ô Lắc |
0.05 |
xã Ba Ngạc |
tờ 32 thửa 101 |
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
12 |
Nhà văn hóa xã Ba Thành |
0.20 |
xã Ba Thành |
Từ 59 thửa 38 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
13 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vì |
0.45 |
xã Ba Vì |
Tờ BĐ 21 thửa 194 |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017 |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
14 |
Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang |
0.03 |
xã Ba Vì |
tờ 5 thửa 512 (BĐLN) |
Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và ngân sách huyện để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
15 |
Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 (Nước Gia) |
2.71 |
xã Ba Vinh |
Tờ 1,2,3 |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
16 |
Xây mới kênh mương Nước K Diêu (Mang Mu) |
1.50 |
xã Ba Xa |
|
Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
|
Tổng cộng |
17.04 |
|
|
|
|
Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 106/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 02/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video