ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1051/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỐNG NHẤT, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất tại Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 248/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thống Nhất tại Thông báo số 265/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống Nhất tại Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ- UBND(ha) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
|
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
20.806,56 |
20.571,55 |
-235,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
347,47 |
312,97 |
-34,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
270,02 |
270,02 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.979,10 |
1.932,43 |
-46,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
17.504,85 |
17.354,81 |
-150,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
112,56 |
112,56 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
862,58 |
858,78 |
-3,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.046,29 |
4.281,30 |
235,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
33,69 |
33,69 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
8,80 |
8,80 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
328,36 |
328,36 |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
10,22 |
121,73 |
111,51 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
63,53 |
63,53 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
57,88 |
59,88 |
2,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
187,23 |
187,23 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.322,21 |
1.408,13 |
85,92 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
- Đất giao thông |
856,01 |
925,97 |
69,96 |
|
- Đất thủy lợi |
53,31 |
54,61 |
1,30 |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
25,74 |
25,74 |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
4,83 |
4,83 |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
63,36 |
78,02 |
14,66 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
11,01 |
11,01 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
4,24 |
4,24 |
- |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,73 |
0,73 |
- |
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
- |
- |
- |
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,77 |
0,77 |
- |
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
129,47 |
129,47 |
- |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
64,93 |
64,93 |
- |
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
102,83 |
102,83 |
- |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
0,19 |
0,19 |
|
|
- Đất chợ |
4,63 |
4,63 |
- |
|
- Đất hạ tầng khác |
0,16 |
0,16 |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3,82 |
3,82 |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
8,17 |
8,17 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
938,52 |
970,19 |
31,67 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
117,40 |
122,51 |
5,11 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,56 |
22,56 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,08 |
1,08 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,27 |
1,27 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
195,98 |
194,78 |
-1,20 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
745,57 |
745,57 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ-UBND (ha) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
|
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
157,64 |
159,34 |
1,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2,20 |
2,20 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,05 |
0,05 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
154,09 |
155,79 |
1,70 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
1,30 |
1,30 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,58 |
1,97 |
1,39 |
2 1 |
Đất khu công nghiệp |
0,11 |
- |
-0,11 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,31 |
1,81 |
1,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất giao thông |
- |
1,50 |
1,50 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,24 |
0,24 |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,07 |
0,07 |
- |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,05 |
0,05 |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
0,11 |
0,11 |
- |
(Chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)
3. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
a) Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ-UBND (ha) |
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
255,32 |
490,33 |
235,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,12 |
9,62 |
9,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
34,60 |
81,27 |
46,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
212,26 |
387,30 |
175,04 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,04 |
7,04 |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
1,30 |
5,10 |
3,80 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
25,00 |
25,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
- |
25,00 |
25,00 |
(Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo)
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được phê duyệt tại QĐ số 3731/QĐ-UBND (ha) |
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
270,82 |
494,83 |
224,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
10,12 |
14,12 |
4,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
40,10 |
81,27 |
41,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
212,26 |
387,30 |
175,04 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,04 |
7,04 |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
1,30 |
5,10 |
3,80 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
35,00 |
35,00 |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
35,00 |
35,00 |
- |
(Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỐNG NHẤT
PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Bàu Hàm 2 |
Gia Kiệm |
Gia Tân 1 |
Gia Tân 2 |
Gia Tân 3 |
Hưng Lộc |
Lộ 25 |
Quang Trung |
TT.Dầu Giây |
Xuân Thiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20.571,55 |
2.804,32 |
2.982,14 |
1.118,59 |
1.227,06 |
1.715,83 |
3.036,20 |
1.659,93 |
2.415,83 |
684,68 |
2.926,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
312,97 |
- |
- |
- |
123,29 |
- |
29,81 |
158,79 |
- |
- |
1,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
270,02 |
- |
- |
- |
103,08 |
- |
16,23 |
149,04 |
- |
- |
1,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.932,43 |
24,07 |
117,70 |
88,34 |
287,36 |
313,26 |
295,68 |
633,25 |
56,55 |
2,64 |
113,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.354,81 |
2.752,30 |
2.475,64 |
963,54 |
708,51 |
1.290,47 |
2.646,28 |
792,53 |
2.267,99 |
682,01 |
2.775,54 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
112,56 |
0,91 |
19,89 |
8,48 |
10,33 |
47,11 |
17,60 |
5,14 |
1,01 |
- |
2,09 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
858,78 |
27,04 |
368,91 |
58,23 |
97,57 |
64,99 |
46,83 |
70,22 |
90,28 |
0,03 |
34,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.281,30 |
207,78 |
343,94 |
995,84 |
233,98 |
183,38 |
475,67 |
288,90 |
631,30 |
728,95 |
191,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,69 |
- |
- |
- |
29,66 |
- |
- |
- |
- |
4,03 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,80 |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,80 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
328,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
328,36 |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
121,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
41,86 |
- |
79,87 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
63,53 |
2,07 |
0,18 |
38,22 |
0,15 |
1,02 |
3,21 |
- |
4,38 |
10,55 |
3,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
59,88 |
0,43 |
13,46 |
1,00 |
5,44 |
0,17 |
18,83 |
0,16 |
12,72 |
5,23 |
2,44 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
187,23 |
- |
66,48 |
- |
- |
- |
17,82 |
- |
102,93 |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.408,13 |
101,37 |
119,67 |
111,47 |
98,41 |
73,65 |
166,16 |
130,75 |
288,18 |
236,55 |
81,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
DGT |
925,97 |
83,57 |
87,33 |
57,03 |
76,02 |
51,32 |
141,07 |
114,41 |
90,58 |
160,93 |
63,71 |
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
54,61 |
2,21 |
15,50 |
11,00 |
3,20 |
4,42 |
2,75 |
2,89 |
4,61 |
3,83 |
4,20 |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
25,74 |
0,18 |
- |
0,70 |
0,16 |
0,18 |
1,50 |
0,83 |
0,64 |
20,60 |
0,95 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,83 |
- |
0,04 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
0,21 |
0,07 |
0,63 |
3,52 |
0,22 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
78,02 |
3,39 |
5,11 |
5,04 |
3,46 |
1,57 |
6,82 |
4,64 |
7,72 |
37,32 |
2,95 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
D7T |
11,01 |
0,81 |
0,03 |
- |
1,12 |
1,28 |
0,54 |
1,37 |
1,85 |
0,34 |
3,67 |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,24 |
0,59 |
0,07 |
0,95 |
1,42 |
0,12 |
0,05 |
0,05 |
- |
0,87 |
0,12 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,73 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
0,09 |
0,06 |
0,06 |
0,42 |
0,08 |
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,77 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,21 |
- |
- |
0,56 |
- |
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
129,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
129,47 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
64,93 |
2,33 |
4,90 |
24,28 |
4,58 |
4,26 |
8,51 |
3,12 |
6,14 |
3,41 |
3,40 |
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
102,83 |
8,18 |
6,62 |
12,14 |
8,16 |
10,32 |
4,01 |
3,08 |
45,91 |
1,96 |
2,45 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất chợ |
DCH |
4,63 |
0,11 |
0,05 |
0,30 |
0,24 |
0,12 |
0,21 |
0,23 |
0,57 |
2,63 |
0,17 |
|
- Đất hạ tầng khác |
DHK |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,82 |
1,23 |
0,33 |
0,11 |
0,34 |
0,21 |
0,12 |
0,31 |
0,65 |
0,33 |
0,19 |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DK.V |
8,17 |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,50 |
2,70 |
0,78 |
- |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
970,19 |
62,96 |
128,80 |
87,51 |
87,76 |
91,24 |
198,54 |
111,96 |
127,28 |
- |
74,14 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
122,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
122,51 |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,56 |
5,00 |
0,16 |
0,19 |
0,27 |
0,11 |
1,37 |
0,48 |
0,56 |
14,22 |
0,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
0,94 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,27 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
0,17 |
- |
0,49 |
- |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
194,78 |
29,28 |
14,86 |
11,77 |
11,95 |
16,98 |
27,26 |
40,57 |
12,03 |
1,16 |
28,92 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
745,57 |
- |
- |
745,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỐNG NHẤT PHÂN
THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Bàu Hàm 2 |
Gia Kiệm |
Gia Tân 1 |
Gia Tân 2 |
Gia Tân 3 |
Hưng Lộc |
Lộ 25 |
Quang Trung |
TT.Dầu Giây |
Xuân Thiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
159,34 |
14,01 |
1,35 |
11,02 |
- |
- |
49,29 |
2,20 |
14,17 |
56,57 |
10,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,20 |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,05 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
155,79 |
14,01 |
- |
11,02 |
- |
- |
49,29 |
- |
14,17 |
56,57 |
10,73 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,30 |
- |
1,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
0,47 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,31 |
1,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
0,31 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
DGT |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Bàu Hàm 2 |
Gia Kiệm |
Gia Tân 1 |
Gia Tân 2 |
Gia Tân 3 |
Hưng Lộc |
Lộ 25 |
Quang Trung |
TT.Dầu Giây |
Xuân Thiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
490,33 |
21,74 |
24,04 |
60,46 |
37,00 |
7,07 |
108,17 |
58,66 |
111,65 |
39,31 |
22,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,62 |
- |
- |
- |
2,12 |
- |
3,50 |
2,50 |
- |
- |
1,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
81,27 |
- |
- |
- |
16,14 |
6,07 |
31,39 |
27,50 |
0,17 |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
387,30 |
21,74 |
22,74 |
53,42 |
16,74 |
1,00 |
73,28 |
26,86 |
111,48 |
39,31 |
20,73 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,04 |
- |
- |
7,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
5,10 |
- |
1,30 |
- |
2,00 |
- |
- |
1,80 |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
25,00 |
- |
- |
- |
8,00 |
- |
8,00 |
7,00 |
- |
- |
2,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
25,00 |
- |
- |
- |
8,00 |
- |
8,00 |
7,00 |
- |
- |
2,00 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Bàu Hàm 2 |
Gia Kiệm |
Gia Tân 1 |
Gia Tân 2 |
Gia Tân 3 |
Hưng Lộc |
Lộ 25 |
Quang Trung |
TT.Dầu Giây |
Xuân Thiện |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
494,83 |
23,74 |
25,04 |
60,96 |
37,00 |
7,57 |
108,17 |
58,66 |
112,15 |
39,31 |
22,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,12 |
2,00 |
1,00 |
0,50 |
2,12 |
0,50 |
3,50 |
2,50 |
0,50 |
- |
1,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
81,27 |
- |
- |
- |
16,14 |
6,07 |
31,39 |
27,50 |
0,17 |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
387,30 |
21,74 |
22,74 |
53,42 |
16,74 |
1,00 |
73,28 |
26,86 |
111,48 |
39,31 |
20,73 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,04 |
- |
- |
7,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
5,10 |
- |
1,30 |
- |
2,00 |
- |
- |
1,80 |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
35,00 |
3,50 |
2,00 |
1,00 |
8,00 |
2,00 |
8,00 |
7,00 |
1,50 |
- |
2,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
35,00 |
3,50 |
2,00 |
1,00 |
8,00 |
2,00 |
8,00 |
7,00 |
1,50 |
- |
2,00 |
Quyết định 1051/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 1051/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Phi |
Ngày ban hành: | 11/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1051/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video