ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1042/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 28 tháng 04 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 17/4/2017 và của UBND huyện Hớn Quản tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 12/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã An Khương |
Xã An Phú |
Xã Đồng Nơ |
Xã Minh Đức |
Xã Minh Tâm |
Xã Phước An |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4+...+(16) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
66.413,00 |
4.607,00 |
4.125,00 |
4.717,00 |
5.274,00 |
7.316,00 |
4.467,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
57.942,69 |
4.178,76 |
3.703,02 |
3.915,29 |
4.952,89 |
5.643,19 |
4.038,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.018,62 |
357,81 |
6,07 |
- |
- |
3,67 |
215,96 |
Trong đó: Đất trồng lúa nước |
81,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
81,64 |
|
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
263,08 |
33,88 |
15,76 |
16,73 |
17,93 |
5,32 |
27,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
49.001,50 |
3.756,25 |
3.548,08 |
2.209,13 |
3.115,16 |
5.482,64 |
3.713,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
516,36 |
- |
- |
- |
73,69 |
30,25 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
5.324,17 |
- |
- |
1.189,39 |
1.527,06 |
82,58 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
55,34 |
5,43 |
23,82 |
- |
6,74 |
2,19 |
0,03 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
1.763,63 |
25,39 |
109,29 |
500,04 |
212,31 |
36,54 |
81,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.470,31 |
428,24 |
421,98 |
801,71 |
321,11 |
1.672,81 |
428,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
614,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
133,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.078,61 |
- |
- |
- |
- |
1.075,63 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.041,07 |
- |
- |
655,00 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
20,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
43,77 |
0,20 |
0,90 |
0,25 |
- |
0,41 |
0,37 |
2.6 |
Đất CS SX phi NN |
370,38 |
30,02 |
59,93 |
6,52 |
11,07 |
133,25 |
11,70 |
2.7 |
Đất SD cho HĐ KS |
480,79 |
65,02 |
182,80 |
- |
6,90 |
150,06 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.014,39 |
110,44 |
80,96 |
90,27 |
133,68 |
173,01 |
138,23 |
2.9 |
Đất có DT lịch sử - VH |
1,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, XL chất thải |
45,94 |
0,39 |
- |
- |
- |
6,41 |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
710,24 |
26,64 |
29,45 |
21,40 |
18,22 |
45,99 |
44,98 |
2.12 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
77,56 |
0,55 |
0,64 |
1,53 |
1,84 |
1,16 |
0,46 |
2.13 |
Đất XD TS của TC SN |
0,71 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
11,06 |
1,06 |
- |
0,19 |
0,80 |
0,50 |
2,33 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang |
152,68 |
11,10 |
2,07 |
3,00 |
58,50 |
2,44 |
13,03 |
2.16 |
Đất SV vật liệu xây dựng |
92,43 |
37,25 |
- |
- |
22,63 |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
13,65 |
1,46 |
1,08 |
1,18 |
0,39 |
1,49 |
0,56 |
2.18 |
Đất khu VC, GT CC |
9,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,77 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh |
1.103,49 |
37,92 |
0,19 |
0,98 |
47,08 |
40,64 |
62,41 |
2.21 |
Đất có MN chuyên dùng |
234,14 |
85,47 |
44,96 |
11,98 |
- |
4,82 |
- |
2.22 |
Đất phi NN khác |
352,06 |
2- |
19,00 |
9,41 |
2- |
37,00 |
21,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Tân Hiệp |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Khai |
Xã Tân Lợi |
Xã Tân Quan |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Bình |
||
(1) |
(2) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
7.172,00 |
9.631,00 |
4.275,00 |
4.588,00 |
2.865,00 |
6.226,00 |
1.15- |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
6.428,25 |
9.078,90 |
3.340,02 |
3.759,99 |
2.610,86 |
5.438,00 |
855,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
- |
42,44 |
9,63 |
57,80 |
14,97 |
209,39 |
100,88 |
Trong đó: Đất trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
21,20 |
5,00 |
64,12 |
22,07 |
5,00 |
26,78 |
2,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.005,66 |
8.907,49 |
3.259,72 |
3.620,73 |
2.575,41 |
5.055,74 |
751,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
412,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.525,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
0,27 |
6,55 |
0,94 |
3,14 |
6,23 |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
463,83 |
123,70 |
- |
58,45 |
12,34 |
139,86 |
0,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
743,76 |
552,10 |
934,99 |
828,01 |
254,14 |
788,00 |
294,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
32,06 |
3,79 |
417,48 |
- |
- |
27,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
,98 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
286,07 |
- |
- |
- |
10- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,77 |
0,48 |
5,44 |
0,22 |
32,36 |
1,91 |
0,46 |
2.6 |
Đất CS SX phi NN |
13,10 |
17,41 |
44,65 |
20,18 |
6,02 |
6,09 |
10,44 |
2.7 |
Đất SD cho HĐ KS |
- |
- |
- |
34,30 |
- |
41,71 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
76,82 |
138,71 |
305,67 |
167,76 |
120,17 |
423,49 |
55,18 |
2.9 |
Đất có DT lịch sử - VH |
- |
- |
1,48 |
- |
- |
0,28 |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, XL chất thải |
- |
3,30 |
- |
- |
35,00 |
0,84 |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
124,94 |
61,60 |
129,66 |
108,33 |
22,60 |
37,64 |
38,80 |
2.12 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
18,86 |
0,91 |
35,17 |
13,45 |
1,08 |
1,41 |
0,50 |
2.13 |
Đất XD TS của TC SN |
- |
- |
0,49 |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,00 |
0,31 |
1,63 |
0,84 |
1,05 |
1,22 |
0,13 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang |
2,00 |
14,87 |
14,49 |
12,66 |
7,10 |
11,42 |
- |
2.16 |
Đất SV vật liệu xây dựng |
7,95 |
- |
10,08 |
7,97 |
2,00 |
4,55 |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,87 |
0,64 |
0,28 |
1,76 |
1,64 |
1,69 |
0,61 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, GT CC |
- |
- |
9,64 |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,20 |
0,64 |
0,14 |
- |
- |
0,29 |
- |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh |
470,38 |
170,81 |
16,86 |
20,06 |
0,12 |
235,20 |
0,84 |
2.21 |
Đất có MN chuyên dùng |
6,87 |
59,36 |
20,68 |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất phi NN khác |
2- |
51,00 |
25,79 |
23,00 |
25,00 |
20,26 |
60,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã An Khương |
Xã An Phú |
Xã Đồng Nơ |
Xã Minh Đức |
Xã Minh Tâm |
Xã Phước An |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(16) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
1.676,22 |
2,50 |
176,34 |
662,18 |
0,60 |
147,00 |
25,89 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
1.422,17 |
2,50 |
176,34 |
662,18 |
0,60 |
147,00 |
1,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất trồng lúa nước |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
765,33 |
2,50 |
176,34 |
7,18 |
0,60 |
147,00 |
1,03 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
655,00 |
- |
- |
655,00 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
254,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
24,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
236,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
24,86 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
14,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất làm nghĩa trang |
3,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Tân Hiệp |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Khai |
Xã Tân Lợi |
Xã Tân Quan |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Bình |
||
(1) |
(2) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
15,99 |
40,78 |
220,95 |
194,94 |
37,30 |
1,18 |
150,57 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
11,99 |
8,20 |
210,47 |
12,81 |
37,30 |
1,18 |
150,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
- |
- |
1,83 |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,99 |
8,20 |
208,64 |
12,81 |
37,30 |
1,18 |
150,57 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4,00 |
32,58 |
10,48 |
182,13 |
- |
|
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
32,58 |
- |
179,00 |
- |
|
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
|
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
4,00 |
- |
7,01 |
3,03 |
- |
|
- |
2.4 |
Đất làm nghĩa trang |
- |
- |
3,47 |
- |
- |
|
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã An Khương |
Xã An Phú |
Xã Đồng Nơ |
Xã Minh Đức |
Xã Minh Tâm |
Xã Phước An |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(16) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
2.711,12 |
44,77 |
269,07 |
1.170,24 |
130,68 |
187,53 |
9,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất trồng lúa nước |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
7,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.510,40 |
44,77 |
269,07 |
15,24 |
93,78 |
187,53 |
9,20 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1.191,90 |
- |
- |
1.155,00 |
36,90 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Tân Hiệp |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Khai |
Xã Tân Lợi |
Xã Tân Quan |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Bình |
||
(1) |
(2) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
26,08 |
167,29 |
237,85 |
106,50 |
82,38 |
120,83 |
158,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
- |
- |
1,83 |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
- |
7,00 |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
26,08 |
167,29 |
229,02 |
106,50 |
82,38 |
120,83 |
158,71 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Năm 2017, huyện Hớn Quản không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản được phê duyệt, UBND huyện Hớn Quản có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1042/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 28/04/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Chưa có Video