ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 03/TTr- UBND ngày 22/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-TNMT ngày 25/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2018 |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Tân Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8)+… +(22) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
24.410,91 |
100,00 |
341,41 |
60,84 |
3.746,69 |
1.166,16 |
1.153,51 |
902,91 |
741,38 |
855,65 |
653,27 |
845,94 |
1.454,18 |
599,32 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17.905,74 |
73,35 |
59,83 |
22,01 |
3.130,76 |
734,81 |
735,70 |
616,35 |
518,10 |
653,76 |
464,47 |
644,00 |
969,64 |
393,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.978,98 |
50,15 |
37,15 |
12,23 |
659,74 |
387,85 |
286,88 |
486,99 |
272,47 |
405,63 |
298,46 |
385,82 |
395,25 |
226,28 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.518,04 |
83,75 |
37,15 |
9,25 |
594,50 |
359,43 |
286,88 |
470,85 |
234,66 |
374,17 |
127,30 |
385,82 |
353,47 |
220,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.158,12 |
6,47 |
0,94 |
0,06 |
155,47 |
11,20 |
104,93 |
0,13 |
64,60 |
149,77 |
41,86 |
62,90 |
213,62 |
32,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.479,46 |
25,02 |
14,98 |
8,40 |
1.107,01 |
139,52 |
250,96 |
117,61 |
80,02 |
69,40 |
81,25 |
167,06 |
221,66 |
108,13 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.262,89 |
12,64 |
|
|
1.132,84 |
176,36 |
45,64 |
|
76,22 |
3,21 |
19,61 |
1,22 |
94,98 |
5,28 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.012,45 |
5,65 |
6,76 |
1,31 |
75,70 |
19,88 |
40,72 |
11,62 |
24,79 |
25,71 |
23,29 |
25,01 |
44,12 |
21,50 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,83 |
0,08 |
|
|
|
|
6,57 |
|
|
0,04 |
|
2,00 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
6.420,10 |
26,30 |
281,40 |
38,68 |
611,46 |
429,02 |
413,82 |
281,70 |
220,20 |
199,62 |
177,82 |
199,33 |
482,70 |
205,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
671,43 |
10,46 |
20,64 |
|
142,87 |
218,66 |
79,05 |
55,14 |
6,11 |
|
0,16 |
3,11 |
|
8,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16,37 |
0,25 |
1,21 |
0,06 |
|
|
13,79 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
63,70 |
0,99 |
4,19 |
|
|
|
|
2,16 |
16,77 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,63 |
0,35 |
0,97 |
0,07 |
0,70 |
2,05 |
|
|
|
0,37 |
|
|
1,80 |
3,70 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
170,36 |
2,65 |
2,76 |
0,15 |
21,45 |
7,01 |
10,73 |
3,00 |
2,01 |
6,31 |
5,18 |
5,37 |
4,57 |
5,08 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,74 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.240,77 |
34,90 |
99,64 |
14,60 |
211,07 |
96,62 |
103,09 |
106,91 |
88,16 |
75,94 |
65,67 |
67,78 |
120,97 |
68,66 |
2.8 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,06 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
1,34 |
2,02 |
1,35 |
0,43 |
0,60 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,59 |
0,23 |
0,73 |
|
1,00 |
1,00 |
0,16 |
1,13 |
1,00 |
1,15 |
0,05 |
0,78 |
0,14 |
0,12 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.239,03 |
34,88 |
|
|
141,76 |
84,23 |
129,68 |
95,16 |
69,28 |
86,00 |
57,11 |
74,70 |
316,44 |
72,68 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
160,33 |
2,50 |
137,52 |
22,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,39 |
0,35 |
5,33 |
0,19 |
0,49 |
1,94 |
1,29 |
0,25 |
0,68 |
2,39 |
0,50 |
0,57 |
0,47 |
0,35 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,14 |
0,06 |
0,35 |
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,89 |
0,17 |
|
0,16 |
0,32 |
|
1,14 |
1,38 |
|
0,14 |
|
0,23 |
1,48 |
0,94 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
177,93 |
2,77 |
3,67 |
0,25 |
4,17 |
8,07 |
10,05 |
8,23 |
10,53 |
12,53 |
5,89 |
13,00 |
9,74 |
13,02 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
25,00 |
0,39 |
|
|
0,08 |
|
1,20 |
|
|
1,08 |
0,18 |
3,00 |
2,12 |
1,31 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
29,86 |
0,47 |
1,78 |
0,08 |
0,20 |
2,12 |
1,22 |
0,54 |
2,27 |
1,32 |
0,72 |
1,78 |
1,70 |
1,04 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,27 |
0,00 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,32 |
0,05 |
0,06 |
2,19 |
2,34 |
1,37 |
0,04 |
0,96 |
0,48 |
0,83 |
0,52 |
0,45 |
1,99 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
388,73 |
6,05 |
1,45 |
|
43,05 |
|
59,44 |
0,39 |
19,68 |
10,50 |
26,21 |
24,51 |
19,35 |
27,82 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
119,39 |
1,86 |
0,87 |
0,25 |
42,11 |
3,86 |
1,62 |
6,03 |
2,75 |
0,07 |
13,30 |
2,56 |
3,05 |
|
2.22 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,25 |
0,02 |
|
|
|
1,09 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
85,07 |
0,35 |
0,18 |
0,15 |
4,47 |
2,34 |
3,99 |
4,86 |
3,07 |
2,27 |
10,98 |
2,62 |
1,83 |
0,59 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
402,26 |
1,65 |
341,41 |
60,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2018 |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Dương Đức |
Xã Phi Mô |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+(8) +...+(22) |
(7) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
24.410,91 |
100,00 |
988,67 |
872,00 |
1.018,54 |
1.175,41 |
862,56 |
720,96 |
1.335,97 |
1.104,89 |
1.632,70 |
1.150,25 |
1.027,69 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17.905,74 |
73,35 |
742,65 |
629,74 |
680,60 |
894,37 |
657,05 |
478,44 |
1.027,43 |
851,43 |
1.364,39 |
889,88 |
747,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.978,98 |
50,15 |
436,83 |
480,79 |
422,42 |
601,15 |
351,39 |
220,70 |
626,65 |
476,39 |
597,13 |
467,92 |
442,86 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.518,04 |
83,73 |
341,99 |
439,70 |
422,42 |
333,70 |
349,91 |
218,02 |
597,55 |
460,04 |
495,28 |
|
405,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.158,12 |
6,47 |
64,06 |
1,72 |
44,58 |
37,69 |
96,63 |
29,08 |
4,94 |
1,09 |
27,03 |
1,41 |
12,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.479,46 |
25,02 |
179,17 |
98,69 |
84,41 |
133,46 |
131,36 |
209,42 |
279,25 |
278,55 |
264,47 |
293,73 |
160,97 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.262,89 |
12,64 |
29,13 |
3,07 |
68,71 |
6,97 |
0,20 |
|
78,28 |
66,25 |
421,56 |
33,36 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.012,45 |
5,65 |
33,46 |
42,41 |
60,32 |
114,61 |
77,46 |
18,95 |
38,31 |
29,16 |
53,70 |
93,06 |
130,60 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,83 |
0,08 |
|
3,06 |
0,16 |
0,50 |
|
0,30 |
|
|
0,50 |
0,40 |
0,30 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
6.420,10 |
26,30 |
242,42 |
240,06 |
335,78 |
269,12 |
202,80 |
241,38 |
307,22 |
252,56 |
265,23 |
242,00 |
280,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
671,43 |
10,46 |
|
|
6,44 |
|
2,45 |
40,79 |
51,14 |
17,89 |
18,80 |
0,05 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16,37 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
63,70 |
0,99 |
|
6,44 |
20,19 |
|
|
|
|
|
|
13,90 |
0,05 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,63 |
0,35 |
0,40 |
1,12 |
5,93 |
1,30 |
|
1,41 |
0,20 |
1,50 |
|
0,06 |
1,06 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
170,36 |
2,65 |
|
12,45 |
16,49 |
13,99 |
3,83 |
12,65 |
2,24 |
1,50 |
3,33 |
27,89 |
2,36 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,74 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
6,74 |
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.240,77 |
34,90 |
91,00 |
109,10 |
124,87 |
101,22 |
82,88 |
85,95 |
113,38 |
92,69 |
118,45 |
97,94 |
104,20 |
2.8 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,06 |
0,22 |
2,03 |
|
0,78 |
|
1,64 |
|
1,46 |
0,99 |
0,87 |
0,56 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,59 |
0,23 |
0,36 |
0,40 |
1,37 |
|
0,50 |
0,76 |
2,22 |
0,59 |
0,08 |
0,52 |
0,53 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.239,03 |
34,88 |
95,73 |
93,62 |
109,15 |
126,54 |
94,37 |
86,45 |
111,09 |
102,40 |
109,76 |
53,85 |
129,03 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
160,33 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,39 |
0,35 |
0,91 |
1,40 |
0,45 |
0,41 |
1,87 |
0,46 |
0,49 |
0,24 |
0,60 |
0,45 |
0,64 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,14 |
0,06 |
|
|
1,78 |
|
|
|
1,65 |
0,06 |
0,24 |
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,89 |
0,17 |
|
0,00 |
0,65 |
1,83 |
0,04 |
0,83 |
0,15 |
0,09 |
0,20 |
1,22 |
0,10 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
177,93 |
2,77 |
4,40 |
9,70 |
10,61 |
4,59 |
4,94 |
4,96 |
8,37 |
9,37 |
7,18 |
5,26 |
9,39 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
25,00 |
0,39 |
|
|
15,89 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
29,86 |
0,47 |
1,24 |
1,24 |
1,12 |
0,61 |
0,65 |
1,73 |
2,97 |
2,05 |
1,62 |
1,22 |
0,64 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,27 |
0,00 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,32 |
0,09 |
1,37 |
0,72 |
1,37 |
0,35 |
0,17 |
0,64 |
0,30 |
0,84 |
0,65 |
2,48 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
388,73 |
6,05 |
44,53 |
|
11,60 |
17,07 |
8,77 |
0,98 |
9,13 |
4,40 |
3,25 |
32,47 |
24,13 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
119,39 |
1,86 |
1,75 |
3,21 |
7,68 |
0,21 |
0,52 |
4,13 |
2,08 |
11,73 |
|
5,96 |
5,66 |
2.22 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,25 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
85,07 |
0,35 |
3,60 |
2,20 |
2,16 |
11,91 |
2,71 |
1,13 |
1,32 |
0,90 |
3,08 |
18,37 |
0,34 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
402,26 |
1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Tân Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
572,55 |
131,87 |
2,66 |
19,15 |
8,48 |
25,76 |
22,59 |
41,82 |
6,89 |
9,10 |
12,21 |
22,50 |
22,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
482,65 |
106,45 |
2,60 |
14,45 |
2,94 |
22,82 |
22,30 |
38,62 |
3,87 |
7,31 |
9,34 |
19,93 |
18,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
432,56 |
106,45 |
2,60 |
7,85 |
2,94 |
22,82 |
22,30 |
38,62 |
3,87 |
3,25 |
9,34 |
19,93 |
18,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,65 |
0,86 |
|
1,70 |
0,62 |
1,50 |
0,03 |
2,50 |
1,96 |
0,70 |
0,91 |
1,68 |
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
52,34 |
22,23 |
0,03 |
2,94 |
2,86 |
1,38 |
0,23 |
0,64 |
1,03 |
1,03 |
1,93 |
0,83 |
1,78 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,08 |
|
|
0,03 |
2,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,84 |
2,33 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,53 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
58,77 |
5,00 |
|
|
1,50 |
4,00 |
1,00 |
2,50 |
4,68 |
1,00 |
1,50 |
1,20 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
7,20 |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
39,97 |
5,00 |
|
|
1,50 |
|
1,00 |
1,50 |
3,48 |
1,00 |
1,50 |
1,20 |
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
11,60 |
|
|
|
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Dương Đức |
Xã Phi Mô |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
572,55 |
4,63 |
19,68 |
20,57 |
20,50 |
29,75 |
15,79 |
16,22 |
42,34 |
15,50 |
28,63 |
33,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
482,65 |
4,24 |
17,57 |
18,07 |
14,10 |
26,36 |
14,00 |
14,05 |
41,75 |
11,25 |
20,93 |
31,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
432,50 |
4,24 |
17,57 |
18,07 |
1,10 |
26,36 |
14,00 |
14,05 |
41,75 |
5,75 |
|
31,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,65 |
0,25 |
0,72 |
0,05 |
0,95 |
1,83 |
1,73 |
0,68 |
|
0,80 |
5,26 |
0,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
52,34 |
0,03 |
1,33 |
2,05 |
4,05 |
1,53 |
0,03 |
0,98 |
0,03 |
2,46 |
1,08 |
1,86 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,08 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
0,10 |
|
|
0,03 |
0,03 |
0,57 |
0,03 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,84 |
0,08 |
0,03 |
0,35 |
1,30 |
0,03 |
0,03 |
0,48 |
0,53 |
0,42 |
1,33 |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
58,77 |
0,09 |
|
2,00 |
3,50 |
3,30 |
|
1,00 |
2,00 |
|
8,00 |
16,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
7,20 |
|
|
0,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
39,97 |
0,09 |
|
0,50 |
1,00 |
3,30 |
|
1,00 |
1,20 |
|
6,00 |
10,70 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
11,60 |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
0,80 |
|
2,00 |
4,80 |
3. Diện tích đất thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Tân Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6) +...+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
499,60 |
127,96 |
2,60 |
16,18 |
6,27 |
20,35 |
20,55 |
36,60 |
5,26 |
7,66 |
8,71 |
16,35 |
19,93 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
499,60 |
127,96 |
2,60 |
16,18 |
6,27 |
20,35 |
20,55 |
36,60 |
5,26 |
7,66 |
8,71 |
16,35 |
19,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
427,96 |
102,80 |
2,60 |
12,82 |
2,14 |
18,43 |
20,29 |
35,06 |
3,37 |
6,03 |
6,87 |
15,04 |
17,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
384,71 |
102,80 |
2,60 |
6,74 |
2,14 |
18,43 |
20,29 |
35,06 |
3,37 |
2,85 |
6,87 |
15,04 |
17,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,72 |
0,86 |
|
0,95 |
0,62 |
1,50 |
0,03 |
1,40 |
1,16 |
0,70 |
0,91 |
0,78 |
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
42,16 |
22,00 |
|
2,41 |
1,51 |
0,42 |
0,23 |
0,14 |
0,73 |
0,93 |
0,93 |
0,53 |
0,67 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,64 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,13 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Dương Đức |
Xã Phi Mô |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
572,55 |
4,63 |
19,68 |
20,57 |
20,50 |
29,75 |
15,79 |
16,22 |
42,34 |
15,50 |
28,63 |
33,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
482,65 |
4,24 |
17,57 |
18,07 |
14,10 |
26,36 |
14,00 |
14,05 |
41,75 |
11,25 |
20,93 |
31,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
432,56 |
4,24 |
17,57 |
18,07 |
14,10 |
26,36 |
14,00 |
14,05 |
41,75 |
5,75 |
|
31,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
26,65 |
0,25 |
0,72 |
0,05 |
0,95 |
1,83 |
1,73 |
0,68 |
|
0,80 |
5,26 |
0,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
52,34 |
0,03 |
1,33 |
2,05 |
4,05 |
1,53 |
0,03 |
0,98 |
0,03 |
2,46 |
1,08 |
1,86 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,08 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
0,10 |
|
|
0,03 |
0,03 |
0,57 |
0,03 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,84 |
0,08 |
0,03 |
0,35 |
1,30 |
0,03 |
0,03 |
0,48 |
0,53 |
0,42 |
1,33 |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
58,77 |
0,09 |
|
2,00 |
3,50 |
3,30 |
|
1,00 |
2,00 |
|
8,00 |
16,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
7,20 |
|
|
0,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
39,97 |
0,09 |
|
0,50 |
1,00 |
3,30 |
|
1,00 |
1,20 |
|
6,00 |
10,70 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
11,60 |
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
0,80 |
|
2,00 |
4,80 |
3. Diện tích đất thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Tân Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+...+ (27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(3) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
499,00 |
127,96 |
2,60 |
16,18 |
6,27 |
20,35 |
20,55 |
36,60 |
5,26 |
7,66 |
8,71 |
16,35 |
19,93 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
499,60 |
127,96 |
2,60 |
16,18 |
6,27 |
20,35 |
20,55 |
36,60 |
5,26 |
7,66 |
8,71 |
16,35 |
19,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
427,96 |
102,80 |
2,60 |
12,82 |
2,14 |
18,43 |
20,29 |
35,06 |
3,37 |
6,03 |
6,87 |
15,04 |
17,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
384,71 |
102,80 |
2,60 |
6,74 |
2,14 |
18,43 |
20,29 |
35,06 |
3,37 |
2,85 |
6,87 |
15,04 |
17,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,72 |
0,86 |
|
0,95 |
0,62 |
1,50 |
0,03 |
1,40 |
1,16 |
0,70 |
0,91 |
0,78 |
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
42,16 |
22,00 |
|
2,41 |
1,51 |
0,42 |
0,23 |
0,14 |
0,73 |
0,93 |
0,93 |
0,53 |
0,67 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,64 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,13 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất thu hồi năm 2018 (tiếp)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Dương Đức |
Xã Phi Mô |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+...+ (27) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
499,60 |
4,27 |
15,88 |
16,92 |
16,56 |
25,37 |
13,30 |
14,36 |
37,23 |
15,24 |
22,81 |
29,25 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
499,60 |
4,27 |
15,88 |
16,92 |
16,56 |
25,37 |
13,30 |
14,36 |
37,23 |
15,24 |
22,81 |
29,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
427,96 |
3,94 |
14,21 |
14,52 |
12,07 |
22,86 |
12,17 |
12,25 |
36,70 |
11,05 |
17,72 |
27,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
384,71 |
3,94 |
14,21 |
14,52 |
1,10 |
22,86 |
12,17 |
12,25 |
36,70 |
5,75 |
|
27,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,72 |
0,25 |
0,34 |
0,05 |
0,95 |
0,98 |
1,10 |
0,68 |
|
0,80 |
3,74 |
0,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
42,16 |
0,03 |
1,33 |
2,05 |
2,17 |
1,53 |
0,03 |
0,98 |
0,03 |
2,46 |
0,05 |
1,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,64 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,54 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,13 |
0,05 |
|
0,30 |
1,27 |
|
|
0,45 |
0,50 |
0,39 |
1,30 |
0,07 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Nghĩa Hưng |
Xa Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Phi Mô |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
1.71 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Lạng Giang:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 104/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 104/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 02/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 104/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video