ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1034/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 04 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trong năm 2019.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1349/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ninh Kiều với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Cái Khế |
An Hòa |
Thới Bình |
An Nghiệp |
An Cư |
An Hội |
Tân An |
An Lạc |
An Phú |
Xuân Khánh |
Hưng Lợi |
An Khánh |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+.+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng DTTN (1+2+3) |
|
2.923,33 |
668,31 |
177,16 |
52,94 |
34,89 |
60,97 |
33,68 |
56,11 |
46,57 |
49,54 |
207,86 |
337,56 |
467,21 |
730,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
465,56 |
99,08 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,91 |
0,38 |
37,69 |
51,67 |
274,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
25,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
25,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
439,36 |
99,08 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,91 |
0,38 |
37,69 |
51,67 |
248,63 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.457,77 |
569,24 |
176,16 |
52,94 |
34,89 |
60,97 |
33,68 |
56,11 |
46,57 |
48,63 |
207,48 |
299,87 |
415,54 |
455,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,19 |
|
|
|
0,02 |
1,45 |
0,96 |
1,30 |
4,69 |
|
0,72 |
|
3,05 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
20,55 |
7,54 |
0,77 |
0,52 |
0,02 |
0,11 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,17 |
7,09 |
4,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
90,54 |
43,81 |
3,20 |
1,50 |
0,59 |
0,30 |
0,07 |
4,01 |
0,58 |
1,49 |
7,62 |
15,87 |
3,62 |
7,88 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,84 |
12,43 |
8,21 |
0,36 |
|
0,08 |
1,43 |
0,02 |
0,01 |
0,07 |
3,75 |
0,64 |
1,26 |
26,58 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
702,71 |
95,38 |
45,21 |
11,47 |
8,43 |
22,35 |
8,55 |
17,32 |
11,48 |
12,63 |
110,97 |
76,56 |
138,31 |
144,05 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
17,32 |
4,86 |
0,07 |
|
|
0,59 |
0,01 |
3,18 |
|
0,19 |
0,28 |
5,82 |
|
2,32 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
39,04 |
2,02 |
0,05 |
0,13 |
0,64 |
0,01 |
0,10 |
0,18 |
2,72 |
0,33 |
0,04 |
2,67 |
12,82 |
17,33 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
196,12 |
9,58 |
9,52 |
0,61 |
0,91 |
4,37 |
1,01 |
0,28 |
0,36 |
0,98 |
76,93 |
13,00 |
47,80 |
30,77 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
14,61 |
10,56 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2,60 |
|
|
1,43 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,40 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
397,55 |
64,75 |
32,69 |
10,19 |
5,80 |
16,95 |
5,75 |
12,75 |
8,09 |
9,91 |
27,19 |
46,74 |
74,35 |
82,39 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
27,05 |
0,94 |
2,27 |
0,44 |
1,08 |
0,21 |
0,05 |
|
0,06 |
1,20 |
1,53 |
7,49 |
2,60 |
9,18 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,75 |
|
0,01 |
0,07 |
|
|
1,43 |
|
|
|
2,13 |
0,10 |
0,01 |
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,03 |
1,01 |
0,01 |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
0,04 |
0,15 |
0,42 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
4,81 |
1,66 |
0,53 |
|
|
0,22 |
|
0,72 |
0,25 |
|
0,23 |
0,26 |
0,31 |
0,63 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,99 |
0,24 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,36 |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
988,63 |
108,94 |
108,22 |
33,56 |
21,68 |
28,74 |
13,78 |
11,07 |
17,63 |
30,77 |
58,49 |
155,91 |
223,01 |
176,83 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,20 |
7,34 |
0,59 |
1,01 |
0,43 |
0,72 |
2,41 |
5,72 |
4,99 |
0,47 |
1,79 |
0,53 |
2,57 |
16,62 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,27 |
0,05 |
0,28 |
0,09 |
|
0,03 |
|
0,01 |
|
0,85 |
0,70 |
0,06 |
0,20 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,48 |
0,21 |
0,82 |
1,24 |
0,82 |
1,72 |
0,50 |
0,44 |
0,91 |
0,68 |
0,82 |
5,79 |
0,07 |
1,46 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,55 |
|
0,05 |
0,30 |
0,20 |
0,17 |
|
|
|
0,06 |
0,10 |
2,58 |
0,25 |
1,84 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,00 |
9,59 |
0,08 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
0,01 |
0,07 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
26,25 |
9,24 |
0,27 |
|
|
0,07 |
1,72 |
|
|
1,57 |
2,00 |
2,40 |
1,77 |
7,21 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,19 |
0,63 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,55 |
|
|
2.24 |
Đất sông, kênh, rạch |
SON |
480,06 |
273,84 |
8,27 |
2,87 |
2,69 |
5,21 |
4,19 |
15,86 |
6,26 |
|
20,47 |
38,54 |
33,97 |
67,89 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.923,33 |
668,31 |
177,16 |
52,94 |
34,89 |
60,97 |
33,68 |
56,11 |
46,57 |
49,54 |
207,86 |
337,56 |
467,21 |
730,52 |
Ghi chú (*): không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Cái Khế |
An Hòa |
Thới Bình |
An Nghiệp |
An Cư |
An Hội |
Tân An |
An Lạc |
An Phú |
Xuân Khánh |
Hưng Lợi |
An Khánh |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+... +(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích thu hồi đất |
|
138,55 |
25,62 |
6,65 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
3,15 |
4,59 |
22,93 |
75,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
127,14 |
21,93 |
5,43 |
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
2,90 |
22,74 |
72,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,02 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,99 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
119,65 |
16,67 |
5,43 |
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
2,90 |
22,74 |
70,77 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,47 |
2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,41 |
3,69 |
1,22 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
2,01 |
1,69 |
0,19 |
2,39 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,18 |
0,45 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,99 |
2,47 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
2,01 |
1,68 |
0,19 |
0,26 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sông, kênh, rạch |
SON |
2,83 |
0,60 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2,10 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Cái Khế |
An Hòa |
Thới Bình |
An Nghiệp |
An Cư |
An Hội |
Tân An |
An Lạc |
An Phú |
Xuân Khánh |
Hưng Lợi |
An Khánh |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+..+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
148,86 |
24,14 |
6,03 |
0,77 |
2,73 |
|
|
|
|
0,70 |
2,67 |
5,53 |
25,47 |
80,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,02 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,02 |
2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
141,37 |
18,88 |
6,03 |
0,77 |
2,73 |
|
|
|
|
0,70 |
2,67 |
5,53 |
25,47 |
78,59 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,47 |
2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
103,44 |
18,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60 |
82,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
90,98 |
5,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60 |
82,79 |
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
12,46 |
12,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,34 |
1,02 |
0,14 |
0,20 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,70 |
0,10 |
0,15 |
1,00 |
Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2019; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 1034/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 1034/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 04/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1034/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Chưa có Video