Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 103/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 23 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TỪ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2023;

Căn cứ văn bản số 118/TB-UBND ngày 18/11/2022 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 11 năm 2022;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Từ Sơn tại tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 16/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 73/TTr-STNMT ngày 17/3/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Từ Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.108,88

566,05

845,00

347,84

598,56

236,52

458,99

673,05

147,43

495,86

827,17

353,58

558,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.365,92

344,37

524,09

141,49

31,33

52,75

114,20

208,33

19,56

212,42

335,54

105,42

276,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.143,98

330,77

512,02

135,36

29,12

45,37

77,98

190,07

13,50

199,61

255,85

100,45

253,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.143,98

330,77

512,02

135,36

29,12

45,37

77,98

190,07

13,50

199,61

255,85

100,45

253,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,43

2,19

4,57

0,84

0,33

5,16

2,11

6,17

0,19

1,28

9,21

3,81

8,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,94

0,44

1,34

 

0,04

0,60

 

 

 

0,03

8,41

 

4,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,86

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

160,71

10,97

5,07

5,28

1,83

1,62

33,66

12,09

5,87

11,50

62,04

1,16

9,61

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,01

 

0,23

 

 

 

0,45

 

 

 

0,03

 

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.742,23

221,68

320,91

206,35

567,24

183,77

344,79

464,61

127,86

283,43

491,42

247,78

282,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,13

0,30

 

 

 

 

 

0,02

0,51

 

 

 

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

3,41

0,70

 

 

0,20

0,19

 

0,13

1,17

0,30

0,21

 

0,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

507,25

51,58

 

 

232,08

3,02

77,31

138,64

 

 

4,62

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

130,42

1,65

13,63

 

 

24,03

 

 

5,86

59,68

19,08

6,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

76,10

0,13

 

9,71

9,81

1,07

5,32

0,90

7,53

0,23

11,34

14,28

15,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,84

 

0,17

 

8,71

0,81

0,23

3,87

1,83

4,64

12,28

8,93

5,39

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,45

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

12,10

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.587,06

94,73

166,64

74,34

176,30

95,79

155,73

152,89

51,08

103,83

280,49

110,28

124,96

 

Đất giao thông

 DGT

909,14

61,16

83,83

46,29

112,11

47,25

96,01

74,31

38,26

68,29

136,43

74,74

70,47

 

Đất thủy lợi

 DTL

197,34

15,94

32,07

8,85

11,72

7,24

17,83

18,64

2,34

23,91

25,96

7,22

25,61

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 DVH

28,63

0,30

6,46

1,28

3,90

1,32

3,44

2,07

1,95

1,36

3,54

1,21

1,80

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 DYT

12,43

0,13

0,36

0,21

1,00

0,16

7,18

1,92

0,29

0,19

0,26

0,66

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 DGD

211,62

5,41

30,57

9,38

35,30

32,84

6,60

35,54

3,18

4,91

30,69

7,87

9,35

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 DTT

38,98

1,75

3,00

0,69

1,81

0,65

16,49

1,03

1,63

0,31

2,33

4,23

5,05

 

Đất công trình năng lượng

 DNL

7,62

0,09

1,64

0,15

0,57

0,04

0,49

0,04

0,02

1,37

1,57

0,39

1,26

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 DBV

0,69

0,01

0,29

0,02

 

 

 

0,01

0,27

0,02

0,03

 

0,04

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,89

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

25,44

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

0,09

0,06

0,12

0,05

0,25

0,32

0,03

0,12

0,45

0,06

0,30

0,60

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,11

3,22

2,41

2,25

1,56

1,49

1,49

3,23

0,61

0,79

1,92

1,96

2,17

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,07

5,65

5,59

4,42

8,20

3,78

5,66

8,11

1,65

2,21

10,85

11,20

7,76

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 DKH

46,82

 

 

 

 

 

 

7,19

 

 

39,63

 

 

 

Đất chợ

 DCH

7,26

0,99

0,37

0,23

0,08

0,78

0,22

0,74

0,75

0,03

1,77

0,50

0,82

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

89,63

0,92

4,64

9,47

24,91

6,24

8,24

2,22

4,45

0,73

11,77

9,99

6,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.105,10

64,86

107,97

97,05

101,30

41,56

89,31

158,25

48,35

85,92

127,39

82,25

100,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,02

0,23

0,33

0,70

0,77

6,23

1,64

1,54

4,46

0,25

1,19

1,27

2,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,71

 

0,48

 

 

 

 

 

0,89

 

0,33

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23,81

1,81

1,06

2,09

0,76

0,98

3,01

1,55

1,33

0,90

4,14

3,89

2,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

62,47

 

6,89

8,80

 

 

 

 

 

23,74

0,01

5,65

17,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

61,21

4,77

19,09

4,18

12,05

2,34

3,51

1,77

0,10

 

4,49

4,65

4,26

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,62

 

 

 

0,35

1,53

0,13

2,84

0,30

3,21

1,97

0,07

2,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,72

 

 

 

 

 

 

0,11

0,01

 

0,22

0,38

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp

NNP

319,16

10,51

49,21

30,23

8,92

5,78

30,86

81,40

1,22

36,20

40,14

5,70

18,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

301,93

9,81

47,63

29,34

7,32

5,28

29,93

77,16

1,22

34,90

36,47

5,70

17,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

301,93

9,81

47,63

29,34

7,32

5,28

29,93

77,16

1,22

34,90

36,47

5,70

17,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,01

 

0,58

 

1,00

0,50

0,40

1,59

 

0,35

0,10

 

1,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,22

0,70

1,00

0,89

0,60

 

0,53

2,65

 

0,95

1,57

 

0,33

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,05

2,55

2,91

10,44

13,33

1,67

6,20

14,97

0,07

5,56

12,15

1,30

0,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,01

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

54,10

2,55

2,90

6,51

8,41

0,62

5,98

13,51

0,03

4,01

7,45

1,30

0,83

 

Đất giao thông

 DGT

43,20

2,55

2,90

5,58

4,56

0,60

4,71

10,40

 

3,33

6,44

1,30

0,83

 

Đất thủy lợi

 DTL

7,74

 

 

0,56

3,65

 

1,19

0,75

 

0,60

0,99

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 DVH

1,20

 

 

0,19

 

 

 

1,01

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

 DTT

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

 DNL

0,08

 

 

 

 

 

0,05

0,01

 

 

0,02

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,28

 

 

 

 

 

0,03

1,14

0,03

0,08

 

 

 

 

Đất chợ

 DCH

0,20

 

 

0,18

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,73

 

 

3,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,37

 

0,01

0,20

2,90

 

 

0,41

 

0,43

0,35

 

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,35

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

2,42

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,29

 

 

 

2,02

0,05

 

 

 

0,02

1,20

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,72

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

0,02

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

337,96

10,51

49,21

30,23

18,36

5,78

33,56

81,40

1,82

36,20

43,21

6,00

21,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

319,73

9,81

47,63

29,34

16,76

5,28

32,63

77,16

1,82

34,90

38,84

6,00

19,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

319,73

9,81

47,63

29,34

16,76

5,28

32,63

77,16

1,82

34,90

38,84

6,00

19,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,01

 

0,58

 

1,00

0,50

0,40

1,59

 

0,35

0,10

 

1,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,22

0,70

1,00

0,89

0,60

 

0,53

2,65

 

0,95

2,27

 

0,63

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

24,14

 

 

0,70

 

1,00

0,30

 

 

3,88

1,26

 

17,00

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 0,02

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Từ Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của UBND huyện và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến phường tại trụ sở UBND các phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu: 103/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
Người ký: Đào Quang Khải
Ngày ban hành: 23/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…