ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên tại Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 22/12/2022 và Tờ trình số 524/TTr-TNMT-QHKH ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2022 là 56.168,95 ha, đến năm 2023 là 56.044,51 ha, giảm 124,44 ha so với năm 2022.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2022 là 6.923,27 ha, đến năm 2023 là 7.049,83 ha, tăng 126,56 ha so với năm 2022.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2022 là 2.078,06 ha, đến năm 2023 là 2.075,94 ha, giảm 2,12 ha so với năm 2022.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 01 kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 124,44 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 0,63 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: Không có.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 02 kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 101,99 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 6,77 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 03 kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa sử dụng là đất phi nông nghiệp là: 2,12 ha; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là đất nông nghiệp: 0 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tiên Yên; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Tiên Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện Tiên Yên theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện diện |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Tiên Yên |
Xã Đại Dực |
Xã Điền Xá |
Xã Đông Hải |
Xã Đông Ngũ |
Xã Đồng Rui |
Xã Hà Lâu |
Xã Hải Lạng |
Xã Phong Dụ |
Xã Tiên Lãng |
Xã Yên Than |
||||
1 |
2 |
3 |
4= 5+…+... |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56,044.51 |
408.66 |
4,334.03 |
5,122.76 |
3,419.65 |
4,815.63 |
2,988.10 |
14,807.34 |
6,308.55 |
6,358.57 |
2,642.17 |
4,839.04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,557.94 |
34.61 |
287.57 |
85.93 |
320.33 |
513.37 |
182.73 |
154.36 |
387.20 |
307.70 |
128.77 |
155.37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,417.06 |
7.35 |
110.68 |
29.03 |
221.97 |
364.73 |
150.42 |
59.48 |
195.39 |
119.46 |
126.67 |
31.89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
840.70 |
17.88 |
67.21 |
38.22 |
125.14 |
161.71 |
46.19 |
64.01 |
49.23 |
161.50 |
49.16 |
60.47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
883.94 |
41.47 |
45.84 |
23.49 |
78.43 |
255.64 |
27.82 |
27.66 |
79.12 |
101.51 |
74.07 |
128.91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,477.74 |
|
230.50 |
607.99 |
782.64 |
961.58 |
2,162.53 |
2,475.57 |
958.51 |
1,237.09 |
562.83 |
498.48 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
39,037.54 |
308.72 |
3,702.12 |
4,366.56 |
1,837.39 |
2,767.53 |
28.55 |
12,084.14 |
3,677.05 |
4,547.36 |
1,729.80 |
3,988.31 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1,306.60 |
|
134.37 |
|
251.35 |
|
5.64 |
|
116.32 |
88.14 |
710.78 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,241.69 |
5.98 |
0.49 |
0.57 |
275.71 |
155.81 |
539.93 |
0.71 |
1,157.44 |
3.18 |
94.36 |
7.50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4.95 |
|
0.30 |
|
|
|
0.35 |
0.89 |
|
0.23 |
3.18 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PM |
7,049.83 |
274.88 |
228.58 |
125.24 |
1,087.30 |
534.12 |
1,477.74 |
305.42 |
1,506.49 |
383.24 |
863.44 |
263.40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
133.45 |
80.04 |
|
|
|
|
|
|
|
7.19 |
36.35 |
9.87 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6.07 |
0.43 |
0.12 |
0.17 |
0.10 |
0.13 |
0.15 |
0.11 |
0.10 |
0.10 |
4.04 |
0.62 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13.67 |
2.82 |
|
0.65 |
1.00 |
0.34 |
0.75 |
|
4.78 |
0.24 |
2.85 |
0.24 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
77.79 |
3.35 |
|
|
0.37 |
26.61 |
1.28 |
|
10.95 |
11.50 |
18.94 |
4.79 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
75.44 |
|
|
|
43.62 |
24.60 |
|
|
|
7.22 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,479.35 |
73.46 |
145.55 |
41.65 |
204.28 |
221.85 |
67.56 |
85.28 |
215.65 |
153.70 |
177.89 |
92.49 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,111.76 |
48.98 |
128.03 |
33.18 |
145.80 |
186.87 |
43.26 |
74.03 |
136.89 |
121.68 |
116.66 |
76.40 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
183.69 |
2.47 |
4.43 |
1.50 |
22.71 |
17.24 |
15.58 |
4.82 |
68.54 |
21.13 |
14.38 |
10.89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15.78 |
9.55 |
1.14 |
|
|
0.36 |
0.17 |
0.89 |
1.22 |
2.12 |
0.33 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4.38 |
2.46 |
0.35 |
0.10 |
0.04 |
0.41 |
0.38 |
0.09 |
0.06 |
0.12 |
0.29 |
0.08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
42.99 |
2.20 |
3.22 |
1.35 |
5.80 |
3.86 |
1.50 |
4.62 |
2.19 |
3.19 |
12.74 |
2.32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
10.93 |
1.49 |
1.25 |
1.93 |
1.06 |
1.14 |
1.69 |
0.32 |
0.66 |
1.09 |
|
0.30 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.65 |
0.50 |
|
|
|
0.01 |
0.02 |
|
0.12 |
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.96 |
0.25 |
0.02 |
|
0.02 |
0.04 |
0.11 |
|
0.01 |
|
0.47 |
0.04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6.42 |
|
|
1.00 |
5.42 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19.26 |
|
|
|
18.32 |
|
|
|
|
|
0.94 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.17 |
0.27 |
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
0.82 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
79.03 |
4.35 |
7.11 |
2.48 |
4.81 |
11.71 |
4.30 |
0.33 |
5.96 |
4.37 |
31.15 |
2.46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2.33 |
0.94 |
|
0.11 |
0.30 |
0.22 |
0.47 |
0.18 |
|
|
0.11 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9.30 |
0.53 |
0.53 |
0.71 |
0.64 |
1.18 |
0.28 |
1.21 |
0.64 |
1.05 |
1.15 |
1.39 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6.63 |
4.53 |
|
|
1.67 |
|
0.10 |
|
|
|
0.33 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
389.98 |
|
23.84 |
8.96 |
54.35 |
72.18 |
25.96 |
19.13 |
51.72 |
43.67 |
55.42 |
34.74 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46.72 |
46.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8.50 |
2.38 |
0.75 |
0.22 |
0.50 |
0.35 |
0.32 |
0.45 |
0.23 |
0.30 |
2.05 |
0.96 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.85 |
0.25 |
0.05 |
|
|
|
|
|
0.86 |
|
0.59 |
0.10 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3.58 |
0.07 |
0.02 |
0.10 |
0.16 |
1.52 |
0.58 |
|
0.22 |
0.48 |
0.30 |
0.13 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4.570.15 |
60.16 |
57.66 |
72.53 |
763.70 |
152.17 |
1,264.93 |
199.24 |
1.176.23 |
157.49 |
548.35 |
117.69 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
204.10 |
|
0.06 |
|
1.25 |
31.71 |
115.83 |
|
45.11 |
0.30 |
9.46 |
0.38 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
RNK |
23.25 |
0.14 |
|
0.25 |
15.66 |
1.48 |
|
|
|
|
5.72 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,075.94 |
8.51 |
69.02 |
23.33 |
345.35 |
141.85 |
579.24 |
233.41 |
239.27 |
231.04 |
157.59 |
47.33 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện diện |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Tiên Yên |
Xã Đại Dực |
Xã Điền Xá |
Xã Đông Hải |
Xã Đông Ngũ |
Xã Đồng Rui |
Xã Hà Lâu |
Xã Hải Lạng |
Xã Phong Dụ |
Xã Tiên Lãng |
Xã Yên Than |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+…+ |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
124.44 |
20.2 |
10.14 |
1.71 |
45.65 |
13.17 |
2.22 |
2.46 |
3.76 |
4.42 |
13.56 |
7.15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41.87 |
7.14 |
0.44 |
0.22 |
22.43 |
7.3 |
0.57 |
0.12 |
0.09 |
- |
3.36 |
0.2 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
40.99 |
7.14 |
0.35 |
0.13 |
22.23 |
7.1 |
0.57 |
- |
0.09 |
- |
3.36 |
0.02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16.13 |
2.91 |
0.68 |
0.52 |
2.06 |
1.49 |
0.58 |
0.36 |
1.05 |
1.25 |
4.29 |
0.94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17.17 |
3.77 |
1.05 |
0.97 |
1.39 |
1.18 |
0.99 |
0.77 |
1.56 |
0.17 |
3.92 |
1.4 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
48.69 |
5.98 |
7.97 |
- |
19.77 |
3.2 |
- |
1.21 |
1.01 |
3 |
1.99 |
4.56 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0.58 |
0.4 |
- |
- |
- |
- |
0.08 |
- |
0.05 |
- |
- |
0.05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0.63 |
0.22 |
- |
- |
0.4 |
- |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện diện |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Tiên Yên |
Xã Đại Dực |
Xã Điền Xá |
Xã Đông Hải |
Xã Đông Ngũ |
Xã Đồng Rui |
Xã Hà Lâu |
Xã Hải Lạng |
Xã Phong Dụ |
Xã Tiên Lãng |
Xã Yên Than |
||||
1 |
2 |
3 |
4= 5+...+ |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
101.99 |
17.07 |
8.95 |
0.24 |
43.66 |
11.44 |
0.6 |
2.26 |
1.26 |
3 |
8.3 |
5.21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41.87 |
7.14 |
0.44 |
0.22 |
22.43 |
7.3 |
0.57 |
0.12 |
0.09 |
- |
3.36 |
0.2 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
40.99 |
7.14 |
0.35 |
0.13 |
22.23 |
7.1 |
0.57 |
- |
0.09 |
- |
3.36 |
0.02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.09 |
1.41 |
0.15 |
0.02 |
1.07 |
0.16 |
|
0.36 |
0.08 |
|
1.83 |
0.01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.11 |
2.34 |
0.39 |
- |
0.39 |
0.78 |
- |
0.57 |
0.08 |
|
1.12 |
0.44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48.69 |
5.98 |
7.97 |
- |
19.77 |
3.2 |
- |
1.21 |
1.01 |
3 |
1.99 |
4.56 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.23 |
0.2 |
- |
- |
- |
|
0.03 |
- |
- |
- |
- |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.77 |
0.79 |
0.59 |
0.02 |
0.68 |
0.43 |
0.16 |
0.11 |
0.12 |
0.1 |
3.33 |
0.44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.48 |
0.33 |
0.36 |
0.02 |
0.65 |
0.27 |
0.12 |
0.07 |
0.12 |
0.08 |
1.45 |
0.01 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.51 |
0.21 |
0.02 |
- |
0.37 |
- |
0.01 |
0.06 |
- |
- |
0.84 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.48 |
0.03 |
0.15 |
0.02 |
0.12 |
0.04 |
- |
0.01 |
- |
- |
0.1 |
0.01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.07 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.11 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0.44 |
- |
- |
- |
0.03 |
0.23 |
- |
- |
0.05 |
0.08 |
0.05 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0.87 |
0.09 |
0.19 |
- |
0.13 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.46 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.02 |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0.71 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.04 |
- |
- |
- |
0.67 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.1 |
- |
0.12 |
- |
0.03 |
0.03 |
- |
0.01 |
- |
- |
0.85 |
0.06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.3 |
0.3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.03 |
- |
- |
0.13 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.29 |
0.06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.23 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.71 |
0.1 |
0.11 |
- |
- |
0.13 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.37 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện diện |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị Trấn Tiên Yên |
Xã Đại Dực |
Xã Điền Xá |
Xã Đông Hải |
Xã Đông Ngũ |
Xã Đồng Rui |
Xã Hà Lâu |
Xã Hải Lạng |
Xã Phong Dụ |
Xã Tiên Lãng |
Xã Yên Than |
||||
1 |
2 |
3 |
4= 5+…+ |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.12 |
0.41 |
0.45 |
- |
0.01 |
0.25 |
- |
0.15 |
0.1 |
- |
0.55 |
0.2 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.24 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.47 |
- |
0.45 |
- |
0.01 |
0.25 |
- |
0.15 |
0.1 |
- |
0.31 |
0.2 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.22 |
- |
0.45 |
- |
0.01 |
0.25 |
- |
- |
- |
- |
0.31 |
0.2 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.15 |
0.1 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0.37 |
0.37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.04 |
0.04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 103/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 12/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video