ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1020/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 14 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện tại Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 15/8/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 13/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tân Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên đã được phê duyệt bổ sung;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Tân Yên trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022:
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ Cấu |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Cao Xá |
Xã Lam Cốt |
Xã Liên Sơn |
Xã Liên Chung |
Xã Quế Nham |
Xã Tân Trung |
Xã Quang Tiến |
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.830,64 |
100,00 |
943,96 |
559,36 |
1.512,34 |
914,59 |
767,06 |
1.206,94 |
1.042,99 |
1.003,21 |
581,34 |
1.085,15 |
575,60 |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
NNP |
14.989,44 |
71,96 |
464,48 |
332,73 |
1.052,01 |
657,86 |
571,49 |
960,80 |
695,40 |
792,06 |
403,29 |
873,35 |
412,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa. Trong đó : |
LUA |
7.317,52 |
48,82 |
204,12 |
163,26 |
495,12 |
349,43 |
205,78 |
407,04 |
427,70 |
386,88 |
255,37 |
228,25 |
260,14 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
6.020,95 |
82,28 |
172,32 |
146,04 |
261,72 |
338,25 |
144,68 |
225,44 |
295,94 |
292,19 |
252,62 |
144,65 |
261,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
998,79 |
6,66 |
32,49 |
46,89 |
98,12 |
38,94 |
16,62 |
122,19 |
69,24 |
47,20 |
10,09 |
30,35 |
24,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.059,51 |
27,08 |
98,46 |
79,34 |
302,99 |
192,78 |
228,25 |
197,08 |
41,56 |
247,60 |
71,20 |
519,28 |
85,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
972,02 |
6,48 |
82,09 |
29,33 |
48,60 |
24,48 |
82,05 |
145,05 |
46,12 |
59,64 |
2,49 |
27,76 |
27,27 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.601,85 |
10,69 |
47,33 |
13,91 |
104,33 |
48,43 |
38,68 |
89,45 |
106,07 |
47,33 |
64,14 |
63,47 |
14,92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
39,74 |
0,27 |
|
|
2,85 |
3,80 |
0,10 |
|
4,72 |
3,40 |
|
4,24 |
0,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.768,01 |
27,69 |
478,73 |
225,81 |
457,81 |
256,47 |
193,10 |
246,13 |
329,27 |
208,83 |
177,82 |
211,05 |
162,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
53,59 |
0,93 |
1,30 |
|
0,12 |
|
2,00 |
|
8,33 |
|
|
5,79 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
99,67 |
1,73 |
2,20 |
3,37 |
44,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,24 |
2,00 |
47,97 |
|
44,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,94 |
0,12 |
0,14 |
0,63 |
0,52 |
0,13 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
119,49 |
2,07 |
8,12 |
2,23 |
9,47 |
7,66 |
0,83 |
1,79 |
7,53 |
1,17 |
2,50 |
|
2,62 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,09 |
0,16 |
|
|
9,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,95 |
0,59 |
|
|
3,50 |
|
|
10,90 |
6,65 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.889,05 |
19,27 |
204,83 |
113,35 |
186,34 |
148,77 |
115,91 |
120,19 |
194,60 |
109,70 |
94,91 |
96,67 |
87,19 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.823,82 |
63,13 |
120,36 |
70,07 |
107,83 |
97,58 |
70,27 |
95,99 |
89,28 |
73,21 |
60,64 |
70,85 |
57,67 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
537,36 |
18,60 |
23,08 |
12,42 |
38,31 |
23,51 |
18,63 |
11,09 |
68,71 |
18,36 |
21,21 |
13,09 |
16,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
50,37 |
1,74 |
7,97 |
1,52 |
3,70 |
3,44 |
1,57 |
1,44 |
0,95 |
1,96 |
0,87 |
1,59 |
1,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,64 |
0,47 |
3,35 |
0,24 |
0,44 |
0,09 |
0,22 |
0,21 |
4,66 |
0,23 |
0,13 |
0,17 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
85,47 |
2,96 |
9,25 |
4,31 |
5,55 |
4,53 |
4,58 |
2,93 |
15,31 |
3,28 |
0,63 |
1,78 |
2,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
105,82 |
3,66 |
9,01 |
1,43 |
12,72 |
5,96 |
4,15 |
1,51 |
3,36 |
2,62 |
5,39 |
1,43 |
2,27 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
1,05 |
0,04 |
|
|
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,06 |
0,14 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
0,45 |
|
2,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,25 |
0,18 |
2,10 |
1,77 |
0,08 |
0,38 |
|
|
0,09 |
|
0,04 |
|
0,22 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,45 |
0,42 |
1,42 |
4,07 |
4,23 |
|
0,05 |
|
0,02 |
2,42 |
0,50 |
1,05 |
0,50 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
169,06 |
2,93 |
13,97 |
7,95 |
7,17 |
10,67 |
10,86 |
5,63 |
9,93 |
7,56 |
4,85 |
6,52 |
3,38 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,38 |
0,32 |
0,03 |
0,22 |
3,23 |
0,12 |
0,57 |
1,19 |
|
0,07 |
0,15 |
0,17 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,67 |
0,02 |
0,22 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
0,03 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
7,36 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,27 |
0,29 |
1,07 |
1,28 |
|
0,00 |
|
0,17 |
0,29 |
|
|
|
0,31 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
34,00 |
0,59 |
13,00 |
8,00 |
2,00 |
2,00 |
5,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.774,93 |
30,77 |
|
|
142,55 |
82,74 |
70,91 |
79,60 |
98,91 |
90,38 |
62,98 |
82,98 |
58,77 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
292,39 |
5,07 |
197,39 |
95,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,95 |
0,40 |
7,93 |
0,74 |
0,22 |
0,68 |
1,35 |
0,47 |
3,07 |
0,39 |
0,50 |
1,35 |
0,25 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,58 |
0,03 |
0,43 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,67 |
0,10 |
2,00 |
2,63 |
|
0,04 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,35 |
0,44 |
1,44 |
1,84 |
2,33 |
0,76 |
1,11 |
2,80 |
0,72 |
2,03 |
0,21 |
1,14 |
0,18 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
255,23 |
4,42 |
|
3,58 |
12,63 |
13,31 |
|
27,45 |
8,56 |
3,11 |
14,28 |
8,77 |
10,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58,36 |
1,01 |
4,87 |
2,22 |
0,93 |
2,09 |
|
2,95 |
|
2,06 |
2,42 |
14,35 |
2,94 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,54 |
0,08 |
0,12 |
|
1,05 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
73,19 |
0,35 |
0,76 |
0,82 |
2,52 |
0,27 |
2,48 |
|
18,32 |
2,32 |
0,22 |
0,75 |
0,16 |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
(tiếp theo):
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ Cấu |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã An Dương |
Xã Việt Lập |
Xã Ngọc Vân |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Thiện |
Xã Ngọc Lý |
Xã Song Vân |
Xã Hợp Đức |
Xã Việt Ngọc |
Xã Lan Giới |
Xã Đại Hóa |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.830,64 |
100,00 |
1.113,48 |
1.444,72 |
1.080,10 |
957,44 |
1.392,09 |
911,46 |
834,77 |
977,25 |
862,24 |
562,93 |
501,63 |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
NNP |
14.989,44 |
71,96 |
866,82 |
1.072,06 |
805,42 |
695,27 |
1.011,37 |
590,13 |
624,00 |
744,46 |
593,12 |
419,08 |
351,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa. Trong đó: |
LUA |
7.317,52 |
48,82 |
349,20 |
447,03 |
477,82 |
301,28 |
676,33 |
322,87 |
362,07 |
197,90 |
355,64 |
208,15 |
236,14 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
6.020,95 |
82,28 |
304,11 |
332,58 |
452,57 |
223,22 |
616,04 |
321,56 |
341,45 |
161,84 |
341,42 |
170,42 |
220,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
998,79 |
6,66 |
39,11 |
42,34 |
44,63 |
18,75 |
57,86 |
25,14 |
52,30 |
66,53 |
91,46 |
6,56 |
17,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.059,51 |
27,08 |
204,16 |
258,79 |
207,22 |
241,54 |
167,85 |
137,17 |
159,83 |
353,16 |
97,96 |
102,91 |
65,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
972,02 |
6,48 |
150,03 |
121,94 |
15,94 |
10,95 |
1,92 |
11,52 |
6,07 |
24,37 |
10,41 |
44,01 |
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.601,85 |
10,69 |
122,03 |
201,96 |
53,42 |
122,75 |
107,41 |
93,43 |
43,73 |
102,50 |
35,24 |
53,28 |
28,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
39,74 |
0,27 |
2,28 |
|
6,39 |
|
|
|
|
|
2,42 |
4,18 |
4,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.768,01 |
27,69 |
246,42 |
361,28 |
272,95 |
259,19 |
377,74 |
301,84 |
209,13 |
232,66 |
265,30 |
143,74 |
149,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
53,59 |
0,93 |
22,12 |
10,89 |
|
2,96 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
99,67 |
1,73 |
|
0,20 |
|
|
|
49,29 |
|
0,40 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
115,24 |
2,00 |
|
19,27 |
|
|
|
3,15 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,94 |
0,12 |
|
0,15 |
|
0,05 |
0,20 |
0,11 |
|
3,69 |
0,41 |
|
0,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
119,49 |
2,07 |
4,50 |
1,99 |
7,33 |
25,75 |
8,15 |
0,72 |
0,15 |
2,84 |
20,85 |
0,20 |
3,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,09 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,95 |
0,59 |
2,00 |
10,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.889,05 |
19,27 |
129,01 |
206,13 |
146,21 |
115,84 |
192,78 |
148,78 |
122,51 |
87,07 |
104,90 |
84,64 |
78,74 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.823,82 |
63,13 |
67,35 |
148,80 |
95,73 |
67,01 |
109,91 |
97,86 |
76,49 |
62,01 |
63,76 |
67,69 |
53,48 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
537,36 |
18,60 |
42,11 |
33,88 |
29,11 |
22,68 |
44,02 |
28,87 |
27,46 |
8,93 |
17,11 |
7,24 |
10,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
50,37 |
1,74 |
1,88 |
2,63 |
2,78 |
2,04 |
2,82 |
2,55 |
1,62 |
1,45 |
3,10 |
1,81 |
1,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,64 |
0,47 |
0,17 |
0,79 |
0,12 |
0,14 |
0,28 |
0,19 |
0,38 |
0,19 |
1,03 |
0,12 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
85,47 |
2,96 |
2,70 |
3,17 |
3,40 |
2,52 |
3,92 |
3,15 |
2,89 |
2,71 |
3,48 |
1,62 |
1,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
105,82 |
3,66 |
4,94 |
7,55 |
3,22 |
4,92 |
11,09 |
8,60 |
1,96 |
2,74 |
3,28 |
2,32 |
5,36 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
1,05 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,06 |
0,14 |
|
|
0,47 |
1,04 |
0,89 |
|
2,46 |
|
0,28 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,25 |
0,18 |
1,38 |
1,01 |
0,59 |
|
0,68 |
0,08 |
1,00 |
0,36 |
0,15 |
|
0,32 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,45 |
0,42 |
0,66 |
1,36 |
|
0,88 |
2,99 |
0,97 |
1,19 |
1,36 |
|
0,48 |
0,30 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
169,06 |
2,93 |
7,55 |
5,06 |
9,37 |
7,12 |
14,87 |
5,77 |
6,44 |
6,18 |
9,83 |
3,32 |
5,04 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,38 |
0,32 |
0,27 |
1,20 |
0,34 |
0,11 |
0,30 |
0,04 |
0,60 |
0,14 |
0,56 |
0,01 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,67 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
7,36 |
0,25 |
|
|
|
7,36 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,27 |
0,29 |
|
0,64 |
1,05 |
|
0,99 |
0,67 |
|
0,98 |
0,29 |
|
0,55 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
34,00 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.774,93 |
30,77 |
80,33 |
110,75 |
90,62 |
87,27 |
151,34 |
84,88 |
71,57 |
101,35 |
116,39 |
48,66 |
61,98 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
292,39 |
5,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,95 |
0,40 |
0,53 |
0,15 |
0,92 |
0,34 |
0,60 |
0,56 |
1,61 |
0,37 |
0,17 |
0,18 |
0,57 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,58 |
0,03 |
|
|
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,67 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,35 |
0,44 |
1,98 |
0,43 |
2,10 |
1,03 |
1,81 |
0,41 |
0,21 |
1,09 |
1,40 |
0,03 |
0,31 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
255,23 |
4,42 |
2,73 |
|
21,49 |
25,91 |
19,81 |
13,46 |
11,92 |
35,04 |
15,33 |
4,63 |
2,40 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58,36 |
1,01 |
3,24 |
0,43 |
3,38 |
0,04 |
2,81 |
0,48 |
1,05 |
0,81 |
3,13 |
5,31 |
2,86 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,54 |
0,08 |
|
|
|
|
0,23 |
|
0,11 |
|
2,73 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
73,19 |
0,35 |
0,25 |
11,38 |
1,73 |
2,98 |
2,98 |
19,49 |
1,64 |
0,13 |
3,82 |
0,11 |
0,09 |
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Cao Xá |
Xã Lam Cốt |
Xã Liên Sơn |
Xã Liên Chung |
Xã Quế Nham |
Xã Tân Trung |
Xã Quang Tiến |
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(40) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
798,61 |
125,38 |
53,41 |
67,05 |
24,31 |
62,02 |
38,32 |
31,46 |
22,93 |
20,68 |
9,70 |
24,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
625,85 |
110,06 |
44,07 |
42,24 |
20,71 |
43,74 |
24,02 |
28,01 |
17,30 |
16,30 |
7,90 |
19,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
591,35 |
101,66 |
42,37 |
42,24 |
19,71 |
42,44 |
22,32 |
27,48 |
15,80 |
15,30 |
7,90 |
18,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,82 |
4,00 |
3,63 |
3,96 |
2,25 |
4,00 |
2,90 |
2,05 |
3,03 |
1,40 |
0,20 |
2,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,96 |
3,52 |
2,00 |
10,60 |
0,40 |
1,78 |
1,30 |
0,20 |
0,96 |
1,55 |
0,30 |
0,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,70 |
5,90 |
2,20 |
9,30 |
0,20 |
11,30 |
9,50 |
0,50 |
1,30 |
0,60 |
1,20 |
2,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
21,28 |
1,90 |
1,51 |
0,95 |
0,75 |
1,20 |
0,60 |
0,70 |
0,34 |
0,83 |
0,10 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
42,00 |
|
|
2,20 |
1,60 |
1,70 |
2,40 |
0,90 |
4,60 |
1,80 |
5,40 |
0,30 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
17,80 |
|
|
0,70 |
0,80 |
0,20 |
1,20 |
0,10 |
1,20 |
0,90 |
2,70 |
0,10 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
20,00 |
|
|
0,70 |
0,80 |
1,20 |
1,20 |
0,60 |
1,20 |
0,90 |
2,70 |
0,10 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
4,20 |
|
|
0,80 |
|
0,30 |
|
0,20 |
2,20 |
|
|
0,10 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
11,17 |
4,73 |
0,50 |
1,30 |
0,37 |
1,10 |
|
0,50 |
|
|
|
0,20 |
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã An Dương |
Xã Việt Lập |
Xã Ngọc Vân |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Thiện |
Xã Ngọc Lý |
Xã Song Vân |
Xã Hợp Đức |
Xã Việt Ngọc |
Xã Lan Giới |
Xã Đại Hóa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(40) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
798,61 |
12,62 |
70,65 |
41,24 |
22,18 |
34,15 |
28,75 |
20,84 |
23,13 |
27,07 |
23,92 |
14,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
625,85 |
8,72 |
52,80 |
31,79 |
19,68 |
27,17 |
21,65 |
16,29 |
21,03 |
23,49 |
16,37 |
13,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
591,35 |
7,72 |
47,00 |
30,64 |
17,56 |
24,97 |
20,75 |
15,09 |
20,03 |
23,49 |
16,37 |
12,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,82 |
0,90 |
2,75 |
4,10 |
0,90 |
3,78 |
2,05 |
1,80 |
1,00 |
2,18 |
1,45 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,96 |
0,40 |
1,20 |
1,90 |
0,70 |
1,70 |
3,40 |
1,65 |
0,50 |
0,70 |
1,80 |
0,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,70 |
2,50 |
10,70 |
0,30 |
0,30 |
0,60 |
0,90 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
2,90 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
21,28 |
0,10 |
3,20 |
3,15 |
0,60 |
0,90 |
0,75 |
0,90 |
0,40 |
0,60 |
1,40 |
0,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
42,00 |
3,00 |
0,60 |
2,00 |
2,40 |
2,40 |
3,00 |
0,80 |
1,00 |
3,00 |
1,90 |
1,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
17,80 |
1,50 |
0,20 |
1,00 |
1,20 |
1,20 |
1,50 |
0,30 |
0,50 |
1,50 |
0,50 |
0,50 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
20,00 |
1,50 |
0,20 |
1,00 |
1,20 |
1,20 |
1,50 |
0,30 |
0,50 |
1,50 |
1,20 |
0,50 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
4,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
11,17 |
|
0,15 |
1,57 |
|
0,50 |
|
|
|
0,15 |
0,10 |
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022:
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Cao Xá |
Xã Lam Cốt |
Xã Liên Sơn |
Xã Liên Chung |
Xã Quế Nham |
Xã Tân Trung |
Xã Quang Tiến |
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích cần thu hồi |
|
681,36 |
108,91 |
52,41 |
60,17 |
15,80 |
59,19 |
17,42 |
29,56 |
24,63 |
18,72 |
7,50 |
23,54 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
659,40 |
101,68 |
51,91 |
57,92 |
15,43 |
57,19 |
17,42 |
29,06 |
24,13 |
18,08 |
7,50 |
23,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa. Trong đó: |
LUA |
552,07 |
87,96 |
43,87 |
38,84 |
14,28 |
42,24 |
16,92 |
26,81 |
17,80 |
15,70 |
6,50 |
18,85 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
527,52 |
79,56 |
42,17 |
38,84 |
14,28 |
40,94 |
16,92 |
26,28 |
16,30 |
14,70 |
6,50 |
17,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
36,77 |
3,50 |
3,43 |
2,53 |
1,15 |
3,00 |
0,50 |
1,75 |
2,93 |
1,00 |
|
2,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,93 |
2,92 |
1,40 |
10,20 |
|
1,45 |
|
|
0,46 |
0,95 |
|
0,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30,90 |
5,50 |
1,80 |
5,50 |
|
9,80 |
|
|
2,80 |
|
1,00 |
1,70 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
12,73 |
1,80 |
1,41 |
0,85 |
|
0,70 |
|
0,50 |
0,14 |
0,43 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,06 |
7,23 |
0,50 |
2,25 |
0,37 |
1,70 |
|
0,50 |
0,35 |
0,54 |
|
0,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,84 |
7,23 |
0,50 |
2,20 |
0,37 |
1,50 |
|
0,50 |
0,35 |
0,54 |
|
0,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,00 |
3,00 |
0,30 |
1,00 |
|
0,50 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,99 |
1,00 |
0,20 |
0,70 |
|
0,50 |
|
0,30 |
0,35 |
0,54 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,53 |
1,33 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
2,45 |
1,90 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,85 |
|
|
0,05 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,90 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
0,15 |
0,10 |
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã An Dương |
Xã Việt Lập |
Xã Ngọc Vân |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Thiện |
Xã Ngọc Lý |
Xã Song Vân |
Xã Hợp Đức |
Xã Việt Ngọc |
Xã Lan Giới |
Xã Đại Hóa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
Tổng diện tích cần thu hồi |
|
681,36 |
9,42 |
48,60 |
35,89 |
21,08 |
28,45 |
17,20 |
14,44 |
21,23 |
26,52 |
24,52 |
16,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
659,40 |
9,42 |
47,45 |
34,07 |
21,08 |
27,45 |
16,05 |
14,14 |
21,23 |
26,07 |
22,62 |
16,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa. Trong đó: |
LUA |
552,07 |
8,42 |
45,00 |
26,99 |
19,38 |
21,87 |
13,70 |
11,29 |
20,33 |
23,19 |
16,07 |
16,06 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
527,52 |
7,42 |
41,00 |
26,99 |
17,26 |
21,87 |
13,70 |
11,29 |
19,33 |
23,19 |
16,07 |
15,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
36,77 |
0,70 |
1,25 |
3,48 |
0,80 |
3,18 |
0,25 |
1,20 |
0,70 |
1,98 |
1,25 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,93 |
0,30 |
0,50 |
1,10 |
0,40 |
1,30 |
2,10 |
1,05 |
|
0,60 |
1,50 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30,90 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
2,50 |
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
12,73 |
|
0,70 |
2,50 |
0,50 |
0,80 |
|
0,60 |
0,20 |
0,30 |
1,30 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,06 |
|
1,15 |
1,57 |
|
1,00 |
1,15 |
0,30 |
|
0,45 |
1,80 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,15 |
|
|
|
|
|
1,15 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,84 |
|
1,00 |
1,50 |
|
0,90 |
|
0,30 |
|
0,45 |
1,30 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,00 |
|
0,50 |
0,80 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,99 |
|
0,50 |
0,70 |
|
0,40 |
|
0,30 |
|
0,30 |
1,20 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
2,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,85 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,50 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,90 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
202 2
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Cao Xá |
Xã Lam Cốt |
Xã Liên Sơn |
Xã Liên Chung |
Xã Quế Nham |
Xã Tân Trung |
Xã Quang Tiến |
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
1,80 |
|
|
|
0,10 |
0,30 |
|
|
0,15 |
0,10 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa. Trong đó: |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,80 |
|
|
|
0,10 |
0,30 |
|
|
0,15 |
0,10 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,80 |
|
|
|
0,10 |
0,30 |
|
|
0,15 |
0,10 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,80 |
|
|
|
0,10 |
0,30 |
|
|
0,15 |
0,10 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
202 2 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã An Dương |
Xã Việt Lập |
Xã Ngọc Vân |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Thiện |
Xã Ngọc Lý |
Xã Song Vân |
Xã Hợp Đức |
Xã Việt Ngọc |
Xã Lan Giới |
Xã Đại Hóa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
1,80 |
|
|
0,25 |
|
|
0,50 |
0,30 |
|
|
0,10 |
|
1 |
Đất nông nghiệp khác |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa. Trong đó: |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,80 |
|
|
0,25 |
|
|
0,50 |
0,30 |
|
|
0,10 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,80 |
|
|
0,25 |
|
|
0,50 |
0,30 |
|
|
0,10 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,80 |
|
|
0,25 |
|
|
0,50 |
0,30 |
|
|
0,10 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05: Các dự án bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Tân Yên
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang)
Stt |
Hạng mục công trình, dự án |
Mã Loại đất |
Diện tích điều chỉnh bổ sung KHSDĐ 2022 |
Địa điểm |
Vị trí Bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Căn cứ |
Ghi chú |
|
Lúa |
Đất khác |
|||||||
1 |
Khu đô thị mới OM7, cạnh trường Tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, quy mô 8,6ha, giao đất đợt 1là 4,9ha |
ODT |
3,3 |
|
TT Cao Thượng |
160 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và chuyển tiếp tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; chuyển tiếp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
QĐ 826/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới OM7, cạnh trường Tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
2 |
Dự án Xưởng chế biến và bảo quản rau củ (Hợp tác xã sản xuất - kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang) |
SKC |
0,5 |
|
Xã Cao Xá |
36 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và chuyển tiếp tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; chuyển tiếp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 và Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư cho Hợp tác xã sản xuất - kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang thuê đất để thực hiện dự án Xưởng chế biến và bảo quản rau củ tại thôn Thượng, xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
TỔNG |
|
3,8 |
|
|
|
|
|
Quyết định 1020/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1020/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ô Pích |
Ngày ban hành: | 14/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1020/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video