Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1017/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 06 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SI MA CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 4 về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 tỉnh Lào Cai;

Xét đề nghị: của Ủy ban nhân dân huyện Si Ma Cai tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Si Ma Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

1.1 Đất nông nghiệp

- Năm 2017, diện tích đất nông nghiệp có 16.467,97 ha

- Đến năm 2018, đất nông nghiệp có 18.148,26 ha, chiếm 77,69% diện tích đất tự nhiên, tăng 1.680,29 ha so với năm 2017.

1.2 Đất phi nông nghiệp

- Năm 2017, diện tích đất phi nông nghiệp có 1.230,36 ha

- Đến năm 2018, diện tích đất phi nông nghiệp có 1.426,14 ha, chiếm 6,11% diện tích tự nhiên, tăng 195,78 ha so với năm 2017.

1.3 Đất chưa sử dụng

- Năm 2017, diện tích đất chưa sử dụng có 5.659,56 ha

- Trong kế hoạch 2018 diện tích đất chưa sử dụng giảm 1.876,07 do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.

- Đến năm 2018, diện tích đất chưa sử dụng có 3.783,49 ha

(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2018)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Trong năm 2018 diện tích sẽ phải thu hồi là 185,13 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp 181,5 ha.

- Đất phi nông nghiệp 3,63 ha.

(Chi tiết thhiện tại phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Trong kế hoạch 2018 sẽ chuyển mục đích đất nông nghiệp 188,05 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp 188,05 ha.

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 1,9 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Trong kế hoạch 2018 sẽ đưa 1.876,07 ha đất chưa sử dụng cho mục đích nông nghiệp và phi nông nghiệp.

(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018)

* Nội dung điều 1 được thể hiện chi tiết trong Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Si Ma Cai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Si Ma, hộ gia đình, cá nhân, tổ chức sử dụng đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT UBND t
nh;
- Như điều 3 QĐ;
- S
TNMT (4 bản);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TNMT, QLĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Hưng

 

Phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm kế hoạch 2018

(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bn Mế

Cán Cấu

Xã Cán H

LThẩn

Lùng Sui

Mn Thẩn

Xã Nàn Sán

Nàn Sín

Xã Quan Thần Sán

n Chi

Si Ma Cai

Xã Sín Chéng

Xả Thào Chư Phìn

 

Tng din tích tự nhiên

 

23.357,89

1.942,56

1.700,86

827,65

1.532,81

2.044,52

1.314,63

2.239,93

2.424,43

998,85

2.131,24

1.501,12

1.881,94

2.817,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.148,26

1.403,99

1.392,81

684,50

1.430,45

1.508,39

1.071,68

1.665,68

1.879,49

775,54

1.303,55

1.156,02

1.505,33

2.370,82

1.1

Đất trng lúa

LUA

1.783,39

225,30

178,04

76,30

115,28

76,97

86,18

166,37

229,18

80,86

102,10

83,62

236,90

126,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

3,60

3,60

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

5.764,89

404,45

657,39

234,67

443,09

347,02

372,95

378,93

596,22

160,04

551,37

397,33

604,75

616,68

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

523,98

24,73

30,79

39,35

20,48

53,20

22,24

70,17

11,88

36,59

50,07

29,09

44,16

91,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.342,10

225,44

340,90

203,38

483,03

561,04

364,99

795,96

636,17

289,74

355,74

453,43

471,36

1.160,92

1.5

Đt rừng đc dng

RDD

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

3.726,50

522,56

184,53

130,48

367,59

470,15

224,62

254,23

405,61

208,03

244,05

192,55

146,47

375,63

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

7,40

1,51

1,16

0,32

0,98

0,01

0,70

0,02

0,43

0,28

0,22

0,00

1,69

0,07

18

Đt làm mui

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.426,14

89,99

118,13

44,71

56,67

54,12

53,35

128,50

148,06

42,32

179,62

143,94

128,71

238,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,51

-

-

-

-

-

14,02

9,02

-

-

0,10

2,37

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

0,95

-

-

-

-

-

-

0,13

0,05

-

-

0,74

0,03

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đt cm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26

Đất thương mại dch vụ

TMD

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,43

0,08

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

937,84

60,06

67,54

29,96

37,08

27,79

15,65

62,44

114,58

22,70

126,12

79,18

82,50

212,25

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đt có di ch lch s văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

5,00

-

0,50

-

-

0,50

1,00

1,00

0,50

1,00

-

-

-

0,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

232,76

16,65

21,68

10,18

13,21

15,05

15,48

20,07

17,29

11,27

19,75

24,84

28,21

19,08

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,19

0,38

0,52

0,17

0,33

0,55

1,21

0,03

0,23

0,49

0,26

10,14

0,15

0,73

2.16

Đất xây dựng trụ scủa t chức sự nghip

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở n giáo

TON

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

3,91

0,15

0,03

0,00

0,04

0,12

0,00

0,49

0,17

0,22

0,25

1,34

-

1,10

2.20

Đt sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,53

3,87

-

-

-

-

-

-

-

-

18,63

3,03

-

-

2.21

Đt sinh hoạt công cộng

DSH

3,67

0,04

0,36

0,04

0,31

0,15

0,08

0,30

0,67

0,14

1,05

0,35

0,08

0,10

2.22

Đất khu vui chơi gii trí công cộng

DKV

1,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,27

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

152,81

8,84

12,87

4,36

5,70

9,96

2,87

35,02

14,57

6,50

13,46

16,94

17,66

4,06

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

20,74

-

14,63

-

-

-

3,04

-

-

-

-

2,86

-

0,21

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa s dng

CSD

3.783,49

448,57

189,91

98,44

45,69

482,01

189,60

445,75

396,88

180,99

648,07

201,16

247,90

208,51

4

Đất khu công ngh cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

KDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bn Mế

Cán Cấu

Xã Cán H

LThẩn

Lùng Sui

Mn Thẩn

Xã Nàn Sán

Nàn Sín

Xã Quan Thần Sán

n Chi

Si Ma Cai

Xã Sín Chéng

Xả Thào Chư Phìn

1

Đất nông nghiệp

NNP

181,50

9,33

24,66

10,76

8,43

3,98

2,79

22,52

2,44

8,99

59,58

10,59

8,25

9,18

1.1

Đất trng lúa

LUA

17,41

1,41

6,77

0,80

0,70

0,62

0,33

2,86

0,61

1,48

0,39

0,65

0,46

0,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

92,16

5,59

10,46

7,19

3,30

1,56

0,56

7,44

0,75

4,98

31,77

3,90

6,98

7,68

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

6,46

0,55

0,11

1,22

0,54

0,62

0,13

1,57

0,18

0,18

0,17

0,84

0,28

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,28

0,12

1,65

0,10

0,12

0,12

0,10

2,95

0,12

0,08

0,12

2,63

0,12

0,05

1.5

Đt rừng đc dng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

57,09

1,66

5,67

1,45

3,77

0,96

1,67

7,70

0,78

2,27

27,13

2,57

0,41

1,05

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đt làm mui

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,63

-

-

-

-

-

-

0,13

0,05

-

-

3,42

0,03

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đt cm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đt có di ch lch s văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

0,02

0,01

-

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

-

-

-

 

-

-

0,13

0,05

-

-

-

0,02

-

2.16

Đất xây dựng trụ scủa t chức sự nghip

DTS

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở n giáo

TON

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đt sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đt sinh hoạt công cộng

DSH

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi gii trí công cộng

DKV

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

3,40

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

3,40

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bn Mế

Cán Cấu

Xã Cán H

LThẩn

Lùng Sui

Mn Thẩn

Xã Nàn Sán

Nàn Sín

Xã Quan Thần Sán

n Chi

Si Ma Cai

Xã Sín Chéng

Xả Thào Chư Phìn

1

Đất nông nghip chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

188,05

9,80

25,23

11,41

8,81

4,54

3,27

22,98

2,86

9,55

60,08

11,34

8,58

9,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17,41

1,41

6,77

0,80

0,70

0,62

0,33

2,86

0,61

1,48

0,39

0,65

0,46

0,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

95,56

5,82

10,80

7,56

3,54

1,86

0,82

7,66

0,91

5,32

32,00

4,45

7,02

7,80

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

8,34

0,70

0,27

1,40

0,58

0,77

0,26

1,70

0,34

0,32

0,34

0,96

0,45

0,25

1.4

Đất rừng png hộ

RPH/PNN

8,28

0,12

1,65

0,10

0,12

0,12

0,10

2,95

0,12

0,08

0,12

2,63

0,12

0,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

58,36

1,75

5,74

1,55

3,87

1,07

1,76

7,81

0,88

2,35

27,23

2,65

0,53

1,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghip khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghip

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đt trồng lúa chuyn sang đất trồng rng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đt nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đt trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rng phòng hộ chuyn sang đất sn xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thy sn, đt làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rng sản xut chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phi đt chuyn sang đất ở

PKO/OCT

1,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,90

-

-

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bn Mế

Cán Cấu

Xã Cán H

LThẩn

Lùng Sui

Mn Thẩn

Xã Nàn Sán

Nàn Sín

Xã Quan Thần Sán

n Chi

Si Ma Cai

Xã Sín Chéng

Xả Thào Chư Phìn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.868,34

10,82

-

29,06

188,07

144,82

95,90

195,20

262,61

144,30

154,77

185,18

74,34

383,27

1.1

Đất trng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.814,14

4,82

-

29,06

173,07

124,82

95,90

190,20

262,61

142,30

148,57

185,18

74,34

383,27

1.5

Đt rừng đc dng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

52,20

6,00

-

-

15,00

20,00

-

5,00

-

-

6,20

-

-

-

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đt làm mui

LMU

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,73

0,70

1,13

1,20

0,20

0,22

0,15

1,71

0,55

0,20

0,18

1,12

0,21

0,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đt cm công nghiệp

SKN

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dch vụ

TMD

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

SKC

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

7,16

0,70

1,06

1,20

0,20

0,22

0,15

1,71

0,25

0,20

0,18

0,92

0,21

0,16

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đt có di ch lch s văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

0,30

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,27

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ scủa t chức sự nghip

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNO

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở n giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đt sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đt sinh hoạt công cộng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi gii trí công cộng

DRV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 1017/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Lê Ngọc Hưng
Ngày ban hành: 06/04/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…