Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1015/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 12 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THỚI LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1269/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Lai với các nội dung chủ yếu sau:


1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Thới Lai

Xã Thới Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Xuân Thắng

Xã Đông Bình

Xã Đông Thuận

Xã Thới Tân

Xã Trường Thắng

Xã Định Môn

Xã Trường Thành

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân A

Xã Trường Xuân B

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(13)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

26.700,31

968,64

1.466,97

1.734,54

1.363,82

2.960,17

3.128,63

1.813,22

2.296,10

2.227,13

1.947,04

2.899,38

1.867,88

2.026,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.432,15

726,92

1.226,60

1.465,18

1.200,76

2.683,80

2.819,94

1.621,11

2.037,30

1.980,99

1.701,70

2.509,26

1.646,64

1.811,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18.715,34

420,74

818,93

1.175,42

902,91

2.394,65

2.580,91

1.381,76

1.575,52

1.470,41

981,46

2.054,16

1.434,77

1.523,70

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

18.715,34

420,74

818,93

1.175,42

902,91

2.394,65

2.580,91

1.381,76

1.575,52

1.470,41

981,46

2.054,16

1.434,77

1.523,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

227,38

14,86

47,89

5,98

11,45

3,07

4,37

16,11

39,66

7,32

15,08

7,28

1,14

53,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.285,25

275,00

320,48

270,79

263,31

246,69

220,41

219,87

417,02

498,08

705,16

441,19

202,80

204,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

175,63

15,44

24,60

12,99

23,09

26,42

14,25

3,37

5,10

5,18

 

6,63

7,93

30,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,55

0,88

14,70

 

 

12,97

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.268,16

241,72

240,37

269,36

163,06

276,37

308,69

192,11

258,80

246,14

245,34

390,12

221,24

214,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,98

3,41

0,34

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,53

2,48

0,50

0,78

0,12

0,05

0,08

0,11

 

0,05

0,05

0,06

0,05

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,88

1,59

0,21

0,09

0,57

0,24

0,50

0,01

1,03

 

0,73

3,99

0,79

0,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,00

12,76

6,89

20,33

9,74

0,94

0,28

2,82

9,83

0,58

 

4,65

0,18

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.899,99

110,30

69,88

131,76

74,32

195,33

224,12

121,07

111,15

133,74

129,74

243,26

182,13

173,19

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,05

0,91

0,87

0,39

0,10

0,31

0,39

0,49

0,33

0,84

0,41

0,39

0,30

0,32

b

Đất cơ sở y tế

DYT

4,68

2,38

0,08

0,11

0,20

0,10

0,26

0,23

0,32

0,10

0,17

0,23

0,19

0,31

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,43

10,51

2,95

1,81

2,20

4,42

2,46

2,04

1,89

3,85

4,03

3,57

1,59

4,11

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,36

3,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Đất giao thông

DGT

486,05

50,88

26,73

43,73

21,49

51,60

45,87

17,71

37,06

37,94

37,27

51,01

36,04

28,72

h

Đất thủy lợi

DTL

1.306,22

38,44

35,40

84,57

50,31

135,38

171,62

96,99

66,01

82,36

84,58

182,92

140,63

137,01

k

Đất công trình năng lượng

DNL

36,85

3,49

3,85

1,15

 

3,30

3,30

3,30

3,30

3,67

2,81

2,95

3,01

2,72

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

7,37

0,04

 

 

0,02

0,02

 

 

2,24

4,98

 

 

0,07

 

m

Đất chợ

DCH

3,98

0,58

 

 

 

0,20

0,22

0,31

 

 

0,47

1,90

0,30

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,48

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

649,84

 

76,31

43,96

34,16

43,61

81,37

38,57

40,09

60,41

67,78

88,49

36,67

38,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

60,30

60,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,10

7,49

0,40

0,48

0,84

0,32

0,33

0,53

0,48

0,22

0,20

0,45

0,54

0,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,73

 

0,67

18,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,63

0,70

3,19

1,50

1,05

0,25

1,31

 

 

3,97

0,64

 

 

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,07

0,27

9,03

0,38

1,61

 

0,70

0,21

1,97

0,62

4,57

0,83

0,72

1,16

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,65

 

0,41

 

0,22

0,10

 

 

0,45

 

0,12

0,29

0,16

0,90

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,48

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,70

0,31

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

467,80

40,63

72,38

52,02

40,43

35,30

 

28,79

93,80

46,55

41,51

16,39

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

972,13

972,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thới Lai

Xã Thới Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Xuân Thắng

Xã Đông Bình

Xã Đông Thuận

Xã Thới Tân

Xã Trường Thắng

Xã Định Môn

Xã Trường Thành

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân A

Xã Trường Xuân B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

58,36

17,05

3,50

0,93

1,25

3,17

3,09

3,27

4,43

3,50

0,40

16,31

1,01

0,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

47,78

11,66

3,12

0,66

0,20

2,95

2,83

3,07

3,67

3,20

0,28

15,60

0,29

0,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,78

11,66

3,12

0,66

0,20

2,95

2,83

3,07

3,67

3,20

0,28

15,60

0,29

0,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,93

0,20

 

0,07

0,20

0,12

 

 

0,11

0,20

 

0,03

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,56

5,18

0,35

0,20

0,85

0,09

0,25

0,19

0,64

0,09

0,12

0,68

0,72

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,09

0,01

0,03

 

 

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

206,66

16,44

14,24

12,36

2,86

21,45

3,24

3,73

5,59

47,01

11,37

38,27

24,22

5,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

205,78

15,56

14,24

12,36

2,86

21,45

3,24

3,73

5,59

47,01

11,37

38,27

24,22

5,88

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,88

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thới Lai

Xã Thới Thạnh

Xã Tân Thạnh

Xã Xuân Thắng

Xã Đông Bình

Xã Đông Thuận

Xã Thới Tân

Xã Trường Thắng

Xã Định Môn

Xã Trường Thành

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân A

Xã Trường Xuân B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

51,88

13,66

3,63

0,72

0,40

3,30

3,30

3,30

4,30

4,07

 

15,20

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

47,52

12,22

3,19

0,64

0,20

2,90

2,90

2,90

3,90

3,47

 

15,20

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

45,23

11,42

3,06

0,58

 

2,80

2,80

2,80

3,50

3,17

 

15,10

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,23

11,42

3,06

0,58

 

2,80

2,80

2,80

3,50

3,17

 

15,10

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,66

0,20

 

0,06

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,54

0,59

0,10

 

 

0,09

0,09

0,09

0,39

0,09

 

0,10

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

0,01

0,03

 

 

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,36

1,44

0,44

0,08

0,20

0,40

0,40

0,40

0,40

0,60

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,60

0,39

0,38

0,03

0,05

0,34

0,34

0,34

0,34

0,39

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,71

 

0,06

0,05

0,15

0,06

0,06

0,06

0,06

0,21

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,05

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.


Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức thanh tra, kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1015/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Số hiệu: 1015/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
Người ký: Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành: 12/05/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1015/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…