Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2024/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 22 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2023/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình thông qua bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường của các xã tại các Bảng giá đất ở tại nông thôn:

a) Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: An Đồng (số thứ tự 2.4), An Lễ (số thứ tự 2.7), An Tràng (số thứ tự 2.13), Đồng Tiến (số thứ tự 2.17), Quỳnh Hưng (số thứ tự 2.26), Quỳnh Minh (số thứ tự 2.29).

b) Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với các xã: Quỳnh Khê (số thứ tự 2.27), Quỳnh Ngọc (số thứ tự 2.31).

c) Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Bình Định (số thứ tự 3.3), Hồng Tiến (số thứ tự 3.9), Quang Bình (số thứ tự 3.16), Thượng Hiền (số thứ tự 3.24), Vũ An (số thứ tự 3.26), Vũ Bình (số thứ tự 3.27), Vũ Công (số thứ tự 3.28).

d) Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với xã Tây Sơn (số thứ tự 3.33).

đ) Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Đông Phương (số thứ tự 4.19), Đông Vinh (số thứ tự 4.23).

e) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Bắc Hải (số thứ tự 5.2), Đông Hoàng (số thứ tự 5.5), Nam Thịnh (số thứ tự 5.23), Nam Trung (số thứ tự 5.24), Phương Công (số thứ tự 5.25), Tây Lương (số thứ tự 5.28), Tây Ninh (số thứ tự 5.29), Tây Phong (số thứ tự 5.30).

g) Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với các xã: Tây Tiến (số thứ tự 5.32), Vân Trường (số thứ tự 5.33).

h) Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Trung An (số thứ tự 6.20), Vũ Tiến (số thứ tự 6.26), Xuân Hòa (số thứ tự 6,29).

i) Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Thái Đô (số thứ tự 7.4), Thụy Liên (số thứ tự 7.34), Thụy Trường (số thứ tự 7.44).

k) Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND đối với các xã: An Tân (số thứ tự 7.23), Dương Phúc (số thứ tự 7.28).

l) Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND đối với các xã: Tân Tiến (số thứ tự 8.26), Thái Phương (số thứ tự 8.29).

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bổ sung một số vị trí, tuyến đường tại các Bảng giá đất ở tại đô thị:

a) Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND.

b) Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND.

c) Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn tại khoản 1 Điều này như sau:

a) Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.

b) Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương.

c) Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng.

d) Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải.

đ) Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư.

e) Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy.

g) Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được bổ sung các Bảng giá đất ở tại đô thị tại khoản 2 Điều này như sau:

a) Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ.

b) Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương.

c) Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 5 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
- Như Điều 2;
- Báo Thái Bình; Công báo Thái Bình
- Cổng thông tin điện tử Thái Bình;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quang Hưng

 

 

PHỤ LỤC I:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Bảng giá đất, vị trí, tuyến đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

I

BẢNG 02-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

 

 

 

2.4

XÃ AN ĐỒNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới An Đồng:

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1 (đường đôi)

2.000

 

 

 

Đường quy hoạch số 8 (đường đôi)

1.500

 

 

 

Đường quy hoạch nội bộ còn lại

1.000

 

 

2.7

XÃ AN LỄ

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc:

 

 

 

 

Đường gom ĐT.455

2.500

 

 

Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi)

2.000

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

1.500

 

 

2.13

XÃ AN TRÀNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện Ủy ban nhân dân xã):

 

 

 

 

Đường trục xã

2.500

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

1.500

 

 

2.17

XÃ ĐỒNG TIẾN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất):

 

 

 

 

Đường trục xã

1.100

 

 

Các đường còn lại

600

 

 

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 2):

 

 

 

 

Đường gom ĐT.396B

5.000

 

 

 

Đường quy hoạch số 3 (đường đôi)

5.500

 

 

 

Đường quy hoạch số 1

4.000

 

 

 

Đường quy hoạch số 8

4.500

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

3.500

 

 

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đà Thôn:

 

 

 

 

Đường gom

1.200

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.000

 

 

2.29

XÃ QUỲNH MINH

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung

1.200

 

 

2.31

XÃ QUỲNH NGỌC

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc:

 

 

 

 

Đường trục xã

2.000

 

 

 

Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9

1.500

 

 

 

Đường quy hoạch số 2 và số 3

800

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

1.000

 

 

II

BẢNG 02-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

 

 

 

3.3

XÃ BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định

2.000

 

 

3.9

XÃ HỒNG TIẾN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1 khu dân cư mới thôn Cao Bình

1.200

 

 

3.16

XÃ QUANG BÌNH

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất)

2.000

 

 

3.24

XÃ THƯỢNG HIỀN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư thôn Tây Phú:

 

 

 

 

Đường trục thôn

1.000

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

600

 

 

3.26

XÃ VŨ AN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng:

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 02 và số 05

1.800

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

1.500

 

 

3.27

XÃ VŨ BÌNH

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1:

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8)

1.300

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

1.000

 

 

3.28

XÃ VŨ CÔNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc:

 

 

 

 

Đường ĐH.19

3.500

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.200

 

 

3.33

XÃ TÂY SƠN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ:

 

 

 

 

Đường ĐH.16

3.500

 

 

 

Các đường còn lại

2.000

 

 

 

Khu dân cư mới tại trụ sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn cũ

3.500

 

 

III

BẢNG 02-4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

 

 

 

4.19

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú:

 

 

 

 

Đường quy hoạch 01

3.000

 

 

 

Đường quy hoạch 02

2.800

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

2.000

 

 

4.23

XÃ ĐÔNG VINH

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

1.000

 

 

IV

BẢNG 02-5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIÊN HẢI

 

 

 

5.2

XÃ BẮC HẢI

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới tại khu đất giáp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở:

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1 và số 5

1.300

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.000

 

 

 

Khu dân cư mới giáp thổ ông Lượng, thôn An Nhân Hưng:

 

 

 

 

Đường trục thôn

1.000

 

 

 

Các thửa đất còn lại

800

 

 

5.5

XÃ ĐÔNG HOÀNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Vũ Xá

1.500

 

 

5.23

XÃ NAM THỊNH

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới phía Bắc Giáo xứ Hợp Châu, thôn Thiện Châu

800

 

 

 

Khu dân cư mới phía Đông sân vận động thôn Đồng Lạc

1.200

 

 

5.24

XÃ NAM TRUNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới phía tây ông Gia, thôn Độc Lập

800

 

 

5.25

XÃ PHƯƠNG CÔNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới trước cửa ông Vợi thôn Công Bồi Tây

1.200

 

 

5.28

XÃ TÂY LƯƠNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Lương Phú:

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1

2.500

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

2.000

 

 

 

Đường nội bộ Khu dân cư Lam Bông thôn Lương Phú

2.000

 

 

5.29

XÃ TÂY NINH

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đại Hữu (giai đoạn 2):

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1, số 3, số 9 và số 11

1.700

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.500

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Lạc Thành Bắc:

 

 

 

 

Đường trục xã

2.000

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.500

 

 

5.30

XÃ TÂY PHONG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch

2.500

 

 

5.32

XÃ TÂY TIẾN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt Lũ

1.200

 

 

5.33

XÃ VÂN TRƯỜNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Quân Bác Đình:

 

 

 

 

Đường trục thôn

2.000

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.500

 

 

V

BẢNG 02-6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ

 

 

 

6.20

XÃ TRUNG AN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường từ giáp trụ sở UBND xã Trung An đến đường vành đai phía Nam

1.600

600

450

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Bồn Thôn

3.000

 

 

6.26

XÃ VŨ TIẾN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường từ giáp ĐT.463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chùa Keo (đường rộng 23 mét)

3.000

700

500

6.29

XÃ XUÂN HÒA

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Hương:

 

 

 

 

Đường Đ2

6.000

 

 

Đường Đ1, đường Đ3 và đường Đ4

3.000

 

 

VI

BẢNG 02-7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

 

 

 

7.4

XÃ THÁI ĐÔ

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp đê số 7 đến khu du lịch sinh thái Cồn Đen

1.000

750

450

7.23

XÃ AN TÂN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn An Cố Bắc

800

 

 

 

Khu dân cư mới thôn An Cố Trung

800

 

 

7.28

XÃ DƯƠNG PHÚC

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đông Đoài:

 

 

 

 

Đường trục xã

3.000

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

2.000

 

 

7.34

XÃ THỤY LIÊN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu tái định cư thôn Cam Đông, xã Thụy Liên

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1

2.500

 

 

 

Đường quy hoạch số 4

2.000

 

 

7.44

XÃ THỤY TRƯỜNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Điểm dân cư xen kẹp số 2, thôn Tam Tri

1.000

 

 

VII

BẢNG 02-8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

 

 

 

8.26

XÃ TÂN TIẾN

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Nhâm Lang:

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1, số 2 và số 4

2.000

 

 

 

Đường quy hoạch còn lại

1.500

 

 

8.29

XÃ THÁI PHƯƠNG

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới Khu trung tâm xã Thái Phương

2.000

 

 

 

PHỤ LỤC II:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Bảng giá đất, tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I

BẢNG 03-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

 

THỊ TRẤN AN BÀI

 

 

 

 

 

 

2.37

Khu dân cư mới Đồng Sau

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

5.500

 

 

 

Đường quy hoạch số 1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 1: Đoạn còn lại

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

4.500

 

 

 

Đường quy hoạch số 2: Đoạn còn lại

4.500

 

 

 

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 5

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 6

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 7

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 8

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 9

4.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 10

4.200

 

 

 

II

BẢNG 03-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG

 

33

Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho)

V

Đường quy hoạch số 01

3.000

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

2.800

 

 

 

III

BẢNG 03-5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI

 

 

47a

Khu dân cư Đồng Muỗm

V

Đường số 7 và số 9

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Bảng giá đất, vị trí, tuyến đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

2.4

XÃ AN ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới An Đồng:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1 (đường đôi)

1.000

 

 

1.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 8 (đường đôi)

750

 

 

900

 

 

 

Đường quy hoạch nội bộ còn lại

500

 

 

600

 

 

2.7

XÃ AN LỄ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đồng Phúc:

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom ĐT.455

1.250

 

 

1.500

 

 

 

Đường quy hoạch số 2 và số 6 (đường đôi)

1.000

 

 

1.200

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

750

 

 

900

 

 

2.13

XÃ AN TRÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Tràng (đối diện Ủy ban nhân dân xã):

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục xã

1.250

 

 

1.500

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

750

 

 

900

 

 

2.17

XÃ ĐỒNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Điểm dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất):

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục xã

550

 

 

660

 

 

 

Các đường còn lại

300

 

 

360

 

 

2.26

XÃ QUỲNH HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới xã Quỳnh Hưng (giai đoạn 2):

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom ĐT.396B

2.500

 

 

3.000

 

 

 

Đường quy hoạch số 3 (đường đôi)

2.750

 

 

3.300

 

 

 

Đường quy hoạch số 1

2.000

 

 

2.400

 

 

 

Đường quy hoạch số 8

2.250

 

 

2.700

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.750

 

 

2.100

 

 

2.27

XÃ QUỲNH KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đà Thôn:

 

 

 

 

 

 

 

Đường gom

600

 

 

720

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

500

 

 

600

 

 

2.29

XÃ QUỲNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung

600

 

 

720

 

 

2.31

XÃ QUỲNH NGỌC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới Quỳnh Ngọc:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục xã

1.000

 

 

1.200

 

 

 

Đường quy hoạch số 1, số 6 và số 9

750

 

 

900

 

 

 

Đường quy hoạch số 2 và số 3

400

 

 

480

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

500

 

 

600

 

 

II

BẢNG 04-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

3.3

XÃ BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định

1.000

 

 

1.200

 

 

3.9

XÃ HỒNG TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1 khu dân cư mới thôn Cao Bình

600

 

 

720

 

 

3.16

XÃ QUANG BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất)

1.000

 

 

1.200

 

 

3.24

XÃ THƯỢNG HIỀN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư thôn Tây Phú:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục thôn

500

 

 

600

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

300

 

 

360

 

 

3.26

XÃ VŨ AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 02 và số 05

900

 

 

1.080

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

750

 

 

900

 

 

3.27

XÃ VŨ BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8)

650

 

 

780

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

500

 

 

600

 

 

3.28

XÃ VŨ CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc:

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.19

1.750

 

 

2.100

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

600

 

 

720

 

 

3.33

XÃ TÂY SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ:

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.16

1.750

 

 

2.100

 

 

 

Các đường còn lại

1.000

 

 

1.200

 

 

 

Khu dân cư mới tại trụ sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn cũ

1.750

 

 

2.100

 

 

III

BẢNG 04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

4.19

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 01

1.500

 

 

1.800

 

 

 

Đường quy hoạch 02

1.400

 

 

1.680

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.000

 

 

1.200

 

 

4.23

XÃ ĐÔNG VINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

500

 

 

600

 

 

IV

BẢNG 04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

5.2

XÃ BẮC HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới tại khu đất giáp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1 và số 5

650

 

 

780

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

500

 

 

600

 

 

 

Khu dân cư mới giáp thổ ông Lượng, thôn An Nhân Hưng:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục thôn

500

 

 

600

 

 

 

Các thửa đất còn lại

400

 

 

480

 

 

5.5

XÃ ĐÔNG HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Vũ Xá

750

 

 

900

 

 

5.23

XÃ NAM THỊNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới phía Bắc Giáo xứ Hợp Châu, thôn Thiện Châu

400

 

 

480

 

 

 

Khu dân cư mới phía Đông sân vận động thôn Đồng Lạc

600

 

 

720

 

 

5.24

XÃ NAM TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới phía tây ông Gia, thôn Độc Lập

400

 

 

480

 

 

5.25

XÃ PHƯƠNG CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới trước cửa ông Vợi thôn Công Bồi Tây

600

 

 

720

 

 

5.28

XÃ TÂY LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Lương Phú:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1

1.250

 

 

1.500

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.000

 

 

1.200

 

 

 

Đường nội bộ Khu dân cư Lam Bông thôn Lương Phú

1.000

 

 

1.200

 

 

5.29

XÃ TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đại Hữu (giai đoạn 2):

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1, số 3, số 9 và số 11

850

 

 

1.020

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

750

 

 

900

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Lạc Thành Bắc:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục xã

1.000

 

 

1.200

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

750

 

 

900

 

 

5.30

XÃ TÂY PHONG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch

1.250

 

 

1.500

 

 

5.32

XÃ TÂY TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt Lũ

600

 

 

720

 

 

5.33

XÃ VÂN TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Quân Bác Đình:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục thôn

1.000

 

 

1.200

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

750

 

 

900

 

 

V

BẢNG 04-6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ

6.20

XÃ TRUNG AN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ giáp trụ sở UBND xã Trung An đến đường vành đai phía Nam

800

300

225

960

360

270

 

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Bồn Thôn

1.500

 

 

1.800

 

 

6.26

XÃ VŨ TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ giáp ĐT.463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chùa Keo (đường rộng 23 mét)

1.500

350

250

1.800

420

300

6.29

XÃ XUÂN HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Hương:

 

 

 

 

 

 

 

Đường Đ2

3.000

 

 

3.600

 

 

 

Đường Đ1, đường Đ3 và đường Đ4

1.500

 

 

1.800

 

 

VI

BẢNG 04-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

7.4

XÃ THÁI ĐÔ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường từ giáp đê số 7 đến khu du lịch sinh thái Cồn Đen

500

375

225

600

450

270

7.23

XÃ AN TÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn An Cố Bắc

400

 

 

480

 

 

 

Khu dân cư mới thôn An Cố Trung

400

 

 

480

 

 

7.28

XÃ DƯƠNG PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Đông Đoài:

 

 

 

 

 

 

 

Đường trục xã

1.500

 

 

1.800

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

1.000

 

 

1.200

 

 

7.34

XÃ THỤY LIÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư thôn Cam Đông, xã Thụy Liên

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1

1.250

 

 

1.500

 

 

 

Đường quy hoạch số 4

1.000

 

 

1.200

 

 

7.44

XÃ THỤY TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Điểm dân cư xen kẹp số 2, thôn Tam Tri

500

 

 

600

 

 

VII

BẢNG 04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

8.26

XÃ TÂN TIẾN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư mới thôn Nhâm Lang:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1, số 2 và số 4

1.000

 

 

1.200

 

 

 

Đường quy hoạch còn lại

750

 

 

900

 

 

8.29

XÃ THÁI PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ khu dân cư mới Khu trung tâm xã Thái Phương

1.000

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV:

BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Bảng giá đất, tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

 

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

I

BẢNG 05-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

 

 

THỊ TRẤN AN BÀI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.37

Khu dân cư mới Đồng Sau

V

Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)

2.750

 

 

 

3.300

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 1: Đoạn còn lại

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

2.250

 

 

 

2.700

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 2: Đoạn còn lại

2.250

 

 

 

2.700

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 5

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 6

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 7

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 8

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 9

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 10

2.100

 

 

 

2.520

 

 

 

 

II

BẢNG 05-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG

 

33

Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho)

V

Đường quy hoạch số 01

1.500

 

 

 

1.800

 

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

1.400

 

 

 

1.680

 

 

 

 

III

BẢNG 05-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI

 

47a

Khu dân cư Đồng Muỗm

V

Đường số 7 và số 9

1.750

 

 

 

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2023/QĐ-UBND

Số hiệu: 10/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Nguyễn Quang Hưng
Ngày ban hành: 22/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2023/QĐ-UBND

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…