ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2024/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 /6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về khung giá đất; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh về thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (sau khi đã thống nhất với các sở, ngành, địa phương liên quan) tại Văn bản số 1711/TTr-STNMT ngày 22/4/2024 và Văn bản số 2292/STNMT-ĐĐ1 ngày 28/5/2024; ý kiến thẩm định của Hội đồng thẩm định bảng giá đất năm 2020 điều chỉnh tại Văn bản số 109/CV-HĐ ngày 09/4/2024, của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 688/BC-STP ngày 15/4/2024; thực hiện Kết luận của UBND tỉnh tại Phiên họp ngày 24/4/2024 (Thông báo số 163/TB-UBND ngày 24/4/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
“Điều 5. Vị trí đất phi nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp (bao gồm: đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ) tại đô thị và nông thôn được xác định theo đoạn đường, tuyến đường. Riêng đối với đất sản xuất, kinh doanh tại các Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp được quy định tại Bảng 08 kèm theo Quy định này.”
2. Sửa đổi, bổ sung tại Bảng 06 và Bảng 07 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung tại Bảng 06 giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 01 kèm theo).
b) Sửa đổi, bổ sung tại Bảng 07 giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 02 kèm theo).
3. Bổ sung điểm c khoản 1 Điều 7 như sau:
“c) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh (Bảng 08 kèm theo)”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 7 như sau:
“3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ cho sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.
Riêng giá đất công cộng phục vụ cho sản xuất, kinh doanh: đô thị và nông thôn tính bằng 50% giá đất ở có cùng vị trí, riêng thành phố Hà Tĩnh tính bằng 60% giá đất ở có cùng vị trí; giá đất công trình sự nghiệp đối với các đơn vị tự chủ tài chính chuyển sang hình thức thuê đất được tính bằng giá đất thương mại dịch vụ có cùng vị trí”.
5. Bổ sung khoản 7, khoản 8 Điều 7 như sau:
“7. Không áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh quy định tại Bảng 01, Bảng 02 ban hành kèm theo Quyết định này tại các tuyến đường, đoạn đường đi qua các Khu công nghiệp và Cụm công nghiệp và cách tính giá đất theo quy định tại Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND để tính giá đất tại các Khu công nghiệp và cụm Cụm công nghiệp.
8. Giá đất hệ thống tải điện như: cột điện, đường dây tải điện, trạm biến áp: 90.000 đồng/m2.”
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14/6/2024 và thay thế Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh.
2. Quy định chuyển tiếp:
Trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan có thẩm quyền trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo Quyết định về giá đất có hiệu lực tại thời điểm có quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Bảng 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở, thương mại dịch vụ và đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
(Kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 06 năm 2024 của
UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Số TT theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND |
Số TT theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND |
Tên đường, đoạn đường |
Giá sửa đổi bổ sung |
|||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh |
|||||
A |
|
|
|
|
|||
I |
|
|
|
|
|||
I.1 |
I.1 |
|
Các vị trí đường có tên của các phường xã |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót |
38 400 |
26 880 |
23 040 |
|||
|
Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu |
26 900 |
18 830 |
16 140 |
|||
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ |
23 200 |
16 240 |
13 920 |
|||
|
Đoạn IV: Từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá |
17 600 |
12 320 |
10 560 |
|||
|
Đoạn V: Từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao |
12 800 |
8 960 |
7 680 |
|||
2 |
2 |
|
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du |
40 200 |
28 140 |
24 120 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến kênh N1-9 |
31 500 |
22 050 |
18 900 |
|||
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến đường Hà Hoàng |
26 300 |
18 410 |
15 780 |
|||
|
Đoạn IV: Từ đường Hà Hoàng đến Cầu Cày (hết ranh giới TP) |
23 300 |
16 310 |
13 980 |
|||
3 |
3 |
|
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ Trần Phú đến đường Nguyễn Chí Thanh |
45 000 |
31 500 |
27 000 |
|||
|
Đoạn II :Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Nguyễn Thiếp |
31 500 |
22 050 |
18 900 |
|||
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Nguyễn Trung Thiên |
26 000 |
18 200 |
15 600 |
|||
4 |
4 |
|
Đường Hàm Nghi |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn |
40 400 |
28 280 |
24 240 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến kênh N1-9 |
35 300 |
24 710 |
21 180 |
|||
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến hết phường Thạch Linh |
24 800 |
17 360 |
14 880 |
|||
5 |
5 |
|
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Phan Đình Phùng |
27 300 |
19 110 |
16 380 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường 26/3 |
39 000 |
27 300 |
23 400 |
|||
6 |
6 |
|
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung |
40 500 |
28 350 |
24 300 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
30 000 |
21 000 |
18 000 |
|||
|
Đoạn III: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du |
24 100 |
16 870 |
14 460 |
|||
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh |
19 300 |
13 510 |
11 580 |
|||
7 |
7 |
|
Đường Đặng Dung |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ |
30 000 |
21 000 |
18 000 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Chí Thanh |
42 200 |
29 540 |
25 320 |
|||
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đất ngân hàng NN TPhố |
30 500 |
21 350 |
18 300 |
|||
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Tân Bình |
25 900 |
18 130 |
15 540 |
|||
|
Đoạn V: Từ đường Tân Bình đến Nguyễn Trung Thiên |
18 900 |
13 230 |
11 340 |
|||
8 |
8 |
|
Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hà Huy Tập |
24 200 |
16 940 |
14 520 |
|||
9 |
9 |
|
Đường Nguyễn Xí |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến giáp đất UBND phường Hà Huy Tập |
15 600 |
10 920 |
9 360 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đến ngõ 144 (hết đất ông Chương) |
14 700 |
10 290 |
8 820 |
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến giáp xã Thạch Tân (huyện Thạch Hà) |
12 400 |
8 680 |
7 440 |
|||
10 |
10 |
|
Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí) |
21 000 |
14 700 |
12 600 |
|
11 |
11 |
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu |
42 200 |
29 540 |
25 320 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ |
31 500 |
22 050 |
18 900 |
|||
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên |
25 900 |
18 130 |
15 540 |
|||
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan |
23 100 |
16 170 |
13 860 |
|||
12 |
12 |
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang |
23 400 |
16 380 |
14 040 |
|||
13 |
13 |
|
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ |
26 300 |
18 410 |
15 780 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên |
20 000 |
14 000 |
12 000 |
|||
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan |
15 400 |
10 780 |
9 240 |
|||
|
Đoạn IV: Đoạn đi qua xã Thạch Đồng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đê Đồng Môn |
10 800 |
7 560 |
6 480 |
|||
14 |
14 |
|
Đường Vũ Quang |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
22 400 |
15 680 |
13 440 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến kênh N1-9 |
20 800 |
14 560 |
12 480 |
|||
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu Đông |
16 100 |
11 270 |
9 660 |
|||
|
Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh |
14 400 |
10 080 |
8 640 |
|||
15 |
15 |
|
Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí) |
16 800 |
11 760 |
10 080 |
|
16 |
16 |
|
Đường Xuân Diệu |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du |
29 200 |
20 440 |
17 520 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh : Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến đường Lê Bình |
26 900 |
18 830 |
16 140 |
|||
|
|
Bổ sung : Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngô Quyền |
17 500 |
12 250 |
10 500 |
||
17 |
17 |
|
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu |
30 000 |
21 000 |
18 000 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ |
22 600 |
15 820 |
13 560 |
|||
18 |
18 |
|
Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí) |
21 500 |
15 050 |
12 900 |
|
19 |
19 |
|
Đường Nguyễn Huy Tự |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
22 500 |
15 750 |
13 500 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du |
19 900 |
13 930 |
11 940 |
|||
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh |
22 800 |
15 960 |
13 680 |
|||
20 |
20 |
|
Đường Nguyễn Phan Chánh |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên |
12 500 |
8 750 |
7 500 |
|||
|
Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên đến Cống BaRa |
10 100 |
7 070 |
6 060 |
|||
|
Đoạn III: Từ Cống BaRa đến Cầu Đò Hà |
8 400 |
5 880 |
5 040 |
|||
21 |
21 |
|
Đường Mai Thúc Loan |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
11 300 |
7 910 |
6 780 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Du |
8 400 |
5 880 |
5 040 |
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đất ông Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch Đồng) |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|||
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến cầu Thạch Đồng |
5 500 |
3 850 |
3 300 |
|||
22 |
22 |
|
Đường 26/3 |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường Lê Khôi |
21 000 |
14 700 |
12 600 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến đường Hoàng Xuân Hãn |
18 200 |
12 740 |
10 920 |
|||
|
Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn đến đường Hà Huy Tập |
19 600 |
13 720 |
11 760 |
|||
23 |
23 |
|
Đường Cao Thắng |
15 400 |
10 780 |
9 240 |
|
24 |
24 |
|
Đường Nguyễn Hoành Từ (đường mới) |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến ngã ba chỉnh tuyến (hết đất ông Nguyễn Thế Hùng) |
11 100 |
7 770 |
6 660 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Đồng Văn (đoạn thuộc phường Đại Nài) |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến cầu Nủi (đoạn thuộc phường Đại Nài) |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|||
25 |
25 |
|
Đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã ba chỉnh tuyến (tiếp giáp đất ông Nguyễn Thế Hùng) đến đường Đồng Văn (đoạn thuộc phường Đại Nài) |
5 300 |
3 710 |
3 180 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến cầu Nủi (đoạn thuộc phường Đại Nài) |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|||
26 |
26 |
|
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến đường Đồng Môn |
19 300 |
13 510 |
11 580 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến đường vào xóm Minh Tân, Liên Nhật |
15 400 |
10 780 |
9 240 |
|||
|
Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh Tân, xóm Liên Nhật đến Cầu Hộ Độ |
11 700 |
8 190 |
7 020 |
|||
27 |
27 |
|
Đường Tân Bình |
12 400 |
8 680 |
7 440 |
|
28 |
28 |
|
Đường Võ Liêm Sơn |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phan Đình Giót |
19 600 |
13 720 |
11 760 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất bà Trịnh Thị Đường (cạnh trường THCS Nam Hà) |
14 700 |
10 290 |
8 820 |
|||
29 |
29 |
|
Đường Hoàng Xuân Hãn |
13 300 |
9 310 |
7 980 |
|
30 |
30 |
|
Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí) |
13 300 |
9 310 |
7 980 |
|
31 |
31 |
|
Đường Nguyễn Trung Thiên |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
18 000 |
12 600 |
10 800 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trung Tiết |
17 500 |
12 250 |
10 500 |
|||
|
Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến đường Nguyễn Du |
15 400 |
10 780 |
9 240 |
|||
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung |
14 000 |
9 800 |
8 400 |
|||
32 |
32 |
|
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc) |
35 000 |
24 500 |
21 000 |
|
33 |
33 |
|
Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí) |
12 200 |
8 540 |
7 320 |
|
34 |
34 |
|
Đường Hà Tôn Mục |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn Chí Thanh đến đường Ngô Đức Kế |
33 600 |
23 520 |
20 160 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Phan Đình Giót |
29 700 |
20 790 |
17 820 |
|||
|
Đoạn III: Đoạn từ đường Phan Đình Giót đến hết đất hội quán tổ 6 phường Nam Hà |
18 000 |
12 600 |
10 800 |
|||
35 |
35 |
|
Đường Lê Duy Điếm |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết đất Hội quán khối phố 6 |
6 400 |
4 480 |
3 840 |
|||
|
Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 đến giáp Đồng Nài |
5 500 |
3 850 |
3 300 |
|||
36 |
36 |
|
Đường Lê Khôi |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến trường tiểu học |
11 200 |
7 840 |
6 720 |
|||
|
Đoạn II: Từ hết trường tiểu học đến kênh N1-911 |
9 500 |
6 650 |
5 700 |
|||
|
Đoạn III: Từ kênh N1911 đến kênh trạm bơm |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
|||
|
Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm đến hết phường |
6 900 |
4 830 |
4 140 |
|||
37 |
37 |
|
Đường Lê Hồng Phong |
14 000 |
9 800 |
8 400 |
|
38 |
38 |
|
Đường Đặng Văn Bá |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất UBND xã Thạch Bình |
7 400 |
5 180 |
4 440 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Bình |
5 100 |
3 570 |
3 060 |
|||
39 |
39 |
1.1 |
Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
Đoạn I: từ đường Vũ Quang đến đường Hàm Nghi |
35 200 |
24 640 |
21 120 |
||||
Đoạn II: tiếp đó đến hết khu nhà ở Vincom |
30 200 |
21 140 |
18 120 |
||||
Đoạn III: tiếp đó đến đường Nguyễn Xí |
25 500 |
17 850 |
15 300 |
||||
Đoạn IV: tiếp đó đến Nguyễn Hoành Từ |
18 000 |
12 600 |
10 800 |
||||
40 |
|
1 |
Đường Quang Lĩnh. Tách thành 2 đoạn |
|
|
|
|
Bổ sung: từ đường Quang Trung đến đất bà Huỳnh thôn Hồng Hà: Điều chỉnh thành |
|
|
|
||||
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Ngô Quyền |
12 500 |
8 750 |
7 500 |
||
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến nhà thờ Văn Hạnh |
4 200 |
2 940 |
2 520 |
||
41 |
40 |
|
Đường Hà Hoàng |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu) |
16 100 |
11 270 |
9 660 |
|||
|
Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh đến UBND xã Thạch Trung |
13 600 |
9 520 |
8 160 |
|||
|
Bổ sung : Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngô Quyền |
12 200 |
8 540 |
7 320 |
|||
42 |
41 |
|
Đường Nguyễn Huy Lung: Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Huy Lung: |
|
|
|
||
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đất trường Thành Sen |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
||
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Xuân Diệu |
11 400 |
7 980 |
6 840 |
||
|
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngô Quyền |
12 600 |
8 820 |
7 560 |
||
43 |
42 |
|
Đường Đồng Môn |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đất UBND xã Thạch Môn |
5 900 |
4 130 |
3 540 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đường Đồng Môn |
4 800 |
3 360 |
2 880 |
|||
|
43 |
|
Đường La Sơn Phu Tử : Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
44 |
|
|
Đường La Sơn Phu Tử |
|
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ khách sạn SaLing đến ngã tư trường mầm non Bình Hà |
13 600 |
9 520 |
8 160 |
||
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đường La Sơn Phu Tử |
10 700 |
7 490 |
6 420 |
||
45 |
44 |
|
Đường Nam Ngạn |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến ngõ 8 đường Nam Ngạn |
6 800 |
4 760 |
4 080 |
|||
|
Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn đến đường vào Bãi rác |
8 000 |
5 600 |
4 800 |
|||
46 |
45 |
|
Đường Mai Lão Bạng : Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
|
|
Đường Mai Lão Bạng |
|
|
|
||
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đất ông Nhì |
10 500 |
7 350 |
6 300 |
||
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đất Thạch Hạ |
9 000 |
6 300 |
5 400 |
||
|
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Quang Trung |
7 500 |
5 250 |
4 500 |
||
47 |
46 |
|
Đường Huy Cận |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngõ 1 đường Nguyễn Du đến ngõ 337 Nguyễn Du |
11 400 |
7 980 |
6 840 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đến hết đất ông Luật |
9 800 |
6 860 |
5 880 |
|||
48 |
47 |
|
Đường Lê Ninh |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du |
12 400 |
8 680 |
7 440 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh |
15 500 |
10 850 |
9 300 |
|||
|
|
Bổ sung : Đoạn III: Tiếp đó đến đường Hà Hoàng |
18 900 |
13 230 |
11 340 |
||
|
|
Bổ sung : Đoạn IV: Tiếp đó hết đất phòng cảnh sát giao thông |
15 400 |
10 780 |
9 240 |
||
49 |
48 |
|
Đường Trung Tiết |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ |
11 200 |
7 840 |
6 720 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đất Khu Tiểu thủ Công nghiệp |
9 700 |
6 790 |
5 820 |
|||
|
Đoạn III: Từ khu công nghiệp đến hết đường Trung Tiết |
7 500 |
5 250 |
4 500 |
|||
50 |
49 |
|
Đường Lâm Phước Thọ |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|
51 |
50 |
|
Đường Trần Thị Hường |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Xuân Diệu |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến hết đường Trần Thị Hường |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|||
52 |
51 |
|
Đường Lê Bá Cảnh |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết khối phố 3 phường Đại Nài |
4 800 |
3 360 |
2 880 |
|||
|
Đoạn II: Các vị trí còn lại |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|||
53 |
52 |
|
Đường Bùi Cầm Hổ |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối phố 7 phường Đại Nài |
4 800 |
3 360 |
2 880 |
|||
|
Đoạn II: Các vị trí còn lại |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|||
54 |
53 |
|
Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) |
15 500 |
10 850 |
9 300 |
|
55 |
54 |
|
Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m) |
13 300 |
9 310 |
7 980 |
|
56 |
55 |
|
Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m) |
13 300 |
9 310 |
7 980 |
|
57 |
56 |
|
Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) |
13 300 |
9 310 |
7 980 |
|
58 |
57 |
|
Đường Đông Lộ |
11 700 |
8 190 |
7 020 |
|
59 |
58 |
|
Đường Nguyễn Tuấn Thiện |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Huy Ích |
9 100 |
6 370 |
5 460 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Phan Huy Ích đến đường Lê Văn Huân |
9 600 |
6 720 |
5 760 |
|||
60 |
59 |
|
Đường Lê Văn Huân |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m |
9 100 |
6 370 |
5 460 |
|||
|
Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m |
10 100 |
7 070 |
6 060 |
|||
61 |
60 |
|
Đường Trịnh Khắc Lập |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giao với ngõ 23, đường Trần Phú |
9 100 |
6 370 |
5 460 |
|||
|
Đoạn II: Đoạn từ ngõ 23, đường Trần Phú đến ngõ 29 Trần Phú |
7 700 |
5 390 |
4 620 |
|||
62 |
61 |
|
Đường Nguyễn Xuân Linh |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|
63 |
62 |
|
Đường Lê Bôi |
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giao với ngõ 25, đường Trần Phú |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|||
64 |
63 |
|
Đường Phan Huy Ích |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|
65 |
64 |
|
Đường Nguyễn Hàng Chi |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|
66 |
65 |
|
Đường Nguyễn Biên |
8 400 |
5 880 |
5 040 |
|
67 |
66 |
|
Đường Hồ Phi Chấn |
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn |
8 100 |
5 670 |
4 860 |
|||
68 |
67 |
|
Đường Nguyễn Khắc Viện |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|
|
Bỏ: Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lâm Phước Thọ |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Đoạn III: Tiếp đó đến hết đường Nguyễn Khắc Viện |
|
|
|
|||
69 |
68 |
|
Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Mai Lão Bạng |
13 600 |
9 520 |
8 160 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng đến đường Quang Trung |
12 480 |
8 736 |
7 488 |
|||
|
Đoạn III: Từ đường Quang Trung đến đường Đồng Môn |
9 600 |
6 720 |
5 760 |
|||
|
Đoạn IV: Từ đường Đồng Môn đến Cầu Thạch Đồng |
6 300 |
4 410 |
3 780 |
|||
|
|
Bổ sung: Đoạn V : Đoạn I từ đường Trần Phú đến Sông Cày |
13 600 |
9 520 |
8 160 |
||
|
69 |
|
Đường Phú Hào (tất cả các vị trí): Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
70 |
|
|
Đường Phú Hào |
|
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Xí đến ngõ 336 đường Hà Huy Tập |
8 000 |
5 600 |
4 800 |
||
|
|
Đoạn II: Từ ngõ 336 đường Hà Huy Tập đến hết đường Phú Hào |
7 000 |
4 900 |
4 200 |
||
71 |
70 |
|
Đường Ngô Đức Kế |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Hà Tôn Mục |
27 200 |
19 040 |
16 320 |
|||
|
Đoạn II: Đoạn từ đường Hà Tôn Mục đến đường Đồng Quế |
19 600 |
13 720 |
11 760 |
|||
|
Đoạn III: Đoạn từ đường Đồng Quế đến đường Hà Huy Tập |
14 300 |
10 010 |
8 580 |
|||
72 |
71 |
|
Đường Hào Thành |
7 300 |
5 110 |
4 380 |
|
73 |
73 |
|
Đường Phan Huy Chú |
10 500 |
7 350 |
6 300 |
|
74 |
74 |
|
Đường Dương Trí Trạch |
10 500 |
7 350 |
6 300 |
|
75 |
75 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết |
10 500 |
7 350 |
6 300 |
|
76 |
76 |
|
Đường Đinh Nho Hoàn |
11 100 |
7 770 |
6 660 |
|
77 |
77 |
|
Đường Nguyễn Văn Giai |
11 100 |
7 770 |
6 660 |
|
78 |
78 |
|
Đường Lê Quảng Chí |
11 500 |
8 050 |
6 900 |
|
79 |
79 |
|
Đường Hà Tông Trình |
10 500 |
7 350 |
6 300 |
|
80 |
80 |
|
Đường Phan Kính |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|
81 |
81 |
|
Đường Hà Tông Chính |
|
|
|
|
|
Nền đường ≥ 15m |
9 700 |
6 790 |
5 820 |
|||
|
Nền đường ≥ 12 m đến <15m |
7 600 |
5 320 |
4 560 |
|||
|
Nền đường ≥ 7 m đến <12m |
7 500 |
5 250 |
4 500 |
|||
|
Nền đường ≥ 3m đến < 7m |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|||
82 |
82 |
|
Đường Hà Huy Giáp |
10 500 |
7 350 |
6 300 |
|
83 |
83 |
|
Đường Đặng Tất |
7 000 |
4 900 |
4 200 |
|
84 |
84 |
|
Đường Lê Hầu Tạo |
9 000 |
6 300 |
5 400 |
|
85 |
85 |
|
Đường Lê Thiệu Huy |
10 000 |
7 000 |
6 000 |
|
86 |
86 |
|
Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý |
|
|
|
|
|
- Các lô bám đường Trung Tiết (đoạn II) |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|||
|
- Các lô bám đường 15m trong cụm CN |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|||
87 |
87 |
|
Cụm CN-TTCN Thạch Đồng |
|
|
|
|
|
- Các lô bám đường Mai Thúc Loan |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|||
|
- Các lô bám đường 15m trong cụm CN |
5 900 |
4 130 |
3 540 |
|||
88 |
88 |
|
Đường Chính Hữu |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|
89 |
89 |
|
Đường Đào Tấn |
11 700 |
8 190 |
7 020 |
|
90 |
90 |
|
Đường Trường Chinh |
16 800 |
11 760 |
10 080 |
|
91 |
91 |
|
Đường Mạc Đỉnh Chi |
12 000 |
8 400 |
7 200 |
|
92 |
92 |
|
Đường Lê Quý Đôn |
11 500 |
8 050 |
6 900 |
|
93 |
93 |
|
Đường Phan Bội Châu |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Đoạn từ đường Nam Ngạn (cầu Vồng) đến đường Nguyễn Biên |
15 400 |
10 780 |
9 240 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Duy Năng |
13 000 |
9 100 |
7 800 |
|||
94 |
94 |
|
Đường Lê Duy Năng |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|
95 |
95 |
|
Đường Đội Cung |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến hết đất khối phố 3 |
6 200 |
4 340 |
3 720 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đê Tả Phủ |
4 200 |
2 940 |
2 520 |
|||
96 |
96 |
|
Đường Kinh Thượng |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường đường Mai Thúc Loan đến hết đất nhà văn hóa thôn Trung Hưng |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến sông Lào Cái |
5 850 |
4 095 |
3 510 |
|||
97 |
97 |
|
Đường Trương Quốc Dụng |
14 000 |
9 800 |
8 400 |
|
98 |
|
|
Bổ sung : Đường Nguyễn Trường Tộ |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|
99 |
|
|
Bổ sung : Đường Văn Miếu |
11 700 |
8 190 |
7 020 |
|
100 |
|
|
Bổ sung: Đường Phan Khắc Hòa |
10 400 |
7 280 |
6 240 |
|
101 |
|
|
Bổ sung: Đường Vành Đai |
|
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ Cầu Phủ đến hết đất phường Đại Nài |
9 700 |
6 790 |
5 820 |
||
|
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đường Vành Đài |
6 800 |
4 760 |
4 080 |
||
102 |
|
|
Bổ sung: Đường Đồng Sỹ Nguyên |
15 000 |
10 500 |
9 000 |
|
103 |
|
|
Bổ sung: Đường Lê Văn Thiêm |
24 000 |
16 800 |
14 400 |
|
I.2 |
I.2 |
I.2 |
Các vị trí đường chưa có tên của các phường xã |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Phường Bắc Hà |
|
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m. Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|||
|
Bỏ: Khối phố 13,14 |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Khối phố 15 |
|
|
|
|||
1.2 |
1.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m TDP. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 |
4 300 |
3 010 |
2 580 |
|||
|
Bỏ: Khối phố 12,15 |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Khối phố 13,14 |
|
|
|
|||
1.3 |
1.3 |
|
Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m TDP. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|||
|
Bỏ: Khối phố 12 |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Khối phố 7 |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Khối phố 13,14 |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Khối phố 8 |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Khối phố 15 |
|
|
|
|||
|
|
|
Bỏ: Khối phố 9 |
|
|
|
|
|
1.4 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m TDP. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
1.4 |
|
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10 |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|
|
1.5 |
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường TDP. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
1.5 |
|
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10 |
2 300 |
1 610 |
1 380 |
|
|
1.6 |
|
Bỏ: Khu vực Trung tâm phường Bắc Hà bao gồm các TDP: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 (trừ các vị trí bám đường có tên) |
|
|
|
|
|
Bỏ: - Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m: khối 1,2,3,4,5,11 |
|
|
|
|||
|
Bỏ: - D310Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m khối 6,7,8,9,10 |
|
|
|
|||
|
Bỏ: - Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m: khối 1,2,3,5 |
|
|
|
|||
|
Bỏ: - Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m khối: 4,6,7,8,9,10,11 |
|
|
|
|||
|
Bỏ- Bám đường nhựa từ ≥ 6m |
|
|
|
|||
|
Bỏ: - Riêng tuyến đường ngõ 02 đường Xuân Diệu |
|
|
|
|||
2 |
2 |
|
Phường Trần Phú |
|
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m |
10 500 |
7 350 |
6 300 |
|
2.2 |
2.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|
2.3 |
2.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
5 500 |
3 850 |
3 300 |
|
2.4 |
2.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|
2.5 |
2.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m |
3 600 |
2 520 |
2 160 |
|
2.6 |
2.6 |
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
2 200 |
1 540 |
1 320 |
|
2.7 |
2.7 |
|
Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú và khu quy hoạch phía Đông kênh N1-9 thuộc phường Trần Phú ( Các lô đất bám đường nhựa rộng 9m, 10m và 12m) |
9 100 |
6 370 |
5 460 |
|
3 |
3 |
|
Phường Nam Hà |
|
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Đối với khu vực trung tâm (Giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,5,6,7,8,9, trừ các vị trí bám đường có tên) |
|
|
|
|
3.1.1 |
3.1.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
13 000 |
9 100 |
7 800 |
|
3.1.2 |
3.1.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
10 700 |
7 490 |
6 420 |
|
3.1.3 |
3.1.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|
3.1.4 |
3.1.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 6 m đến <12m |
6 800 |
4 760 |
4 080 |
|
3.2 |
3.2 |
|
Đối với khu vực tổ dân phố 1, phường Nam Hà (Bao gồm: Tổ dân phố 1 và tổ dân phố 10 cũ) |
|
|
|
|
3.2.1 |
3.2.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
11 400 |
7 980 |
6 840 |
|
3.2.2 |
3.2.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
10 400 |
7 280 |
6 240 |
|
3.2.3 |
3.2.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
7 500 |
5 250 |
4 500 |
|
3.2.4 |
3.2.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
6 900 |
4 830 |
4 140 |
|
3.3 |
3.3 |
|
Các vị trí đường chưa có tên còn lại của phường Nam Hà |
|
|
|
|
3.3.1 |
3.3.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <7m |
5 400 |
3 780 |
3 240 |
|
3.3.2 |
3.3.2 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|
3.3.3 |
3.3.3 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
3 000 |
2 100 |
1 800 |
|
3.3.4 |
3.3.4 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m |
2 700 |
1 890 |
1 620 |
|
3.3.5 |
3.3.5 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 300 |
1 610 |
1 380 |
|
4 |
4 |
1 |
Phường Nguyễn Du |
|
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
8 600 |
6 020 |
5 160 |
|
4.2 |
4.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
7 900 |
5 530 |
4 740 |
|
4.3 |
4.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
7 500 |
5 250 |
4 500 |
|
4.4 |
4.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
|
|
|
|
|
Khối phố 1,2,3,6 |
5 100 |
3 570 |
3 060 |
|||
|
Khối phố 7,8 |
4 800 |
3 360 |
2 880 |
|||
4.5 |
4.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
|
|
|
|
|
Khối phố 1,2,3 |
4 500 |
3 150 |
2 700 |
|||
|
Khối phố 6,7,8 |
4 100 |
2 870 |
2 460 |
|||
4.6 |
4.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12,5m |
|
|
|
|
|
Khối phố 1,2,3 |
5 000 |
3 500 |
3 000 |
|||
|
Khối phố 6,7,8 |
4 400 |
3 080 |
2 640 |
|||
4.7 |
4.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
|
|
|
|
|
Khối phố 1,2,3 |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
|
Khối phố 6,7,8 |
2 400 |
1 680 |
1 440 |
|||
4.8 |
4.8 |
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
|
|
|
|
|
Khối phố 1,2,3 |
2 300 |
1 610 |
1 380 |
|||
|
Khối phố 6 |
2 300 |
1 610 |
1 380 |
|||
|
Khối phố 7,8 |
2 100 |
1 470 |
1 260 |
|||
4.9 |
4.9 |
|
Các tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m tại khối phố 1,2,3 |
4 700 |
3 290 |
2 820 |
|
|
4.10 |
|
Các vị trí bám đường nhựa, bê tông có nền đường rộng 10m (tại Khối phố 6 từ đường Trần Phú đến Công ty Cao su HT): Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
4.10 |
|
|
Từ đường Trần Phú đến hết đất Công ty Cao su Hà Tĩnh |
5 600 |
3 920 |
3 360 |
|
4.11 |
4.11 |
|
Đường nhựa 18m trong khu đô thị Bắc (phía sau Công an Thành phố) |
13 200 |
9 240 |
7 920 |
|
4.12 |
4.12 |
|
Hạ tầng khu dân cư Phía đông đường Nguyễn Huy Tự: |
|
|
|
|
|
Các lô đất bám đường nhựa ≥ 18m |
11 900 |
8 330 |
7 140 |
|||
|
Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m |
10 100 |
7 070 |
6 060 |
|||
4.13 |
4.13 |
|
Đường quy hoạch rộng 18,5m tại khu Quy hoạch tái định cư BCH QS thành phố |
10 200 |
7 140 |
6 120 |
|
4.14 |
4.14 |
|
Đường quy hoạch rộng 12m tại khu Quy hoạch tái định cư BCH QS thành phố |
8 100 |
5 670 |
4 860 |
|
4.15 |
4.15 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường 15m khu đô thị phía bắc |
11 600 |
8 120 |
6 960 |
|
4.16 |
|
1.1 |
Bổ sung: đường nhựa rộng 11,5m thuộc khu HUD TDP 4 |
10 500 |
7 350 |
6 300 |
|
|
4.17 |
Bổ sung: đường nhựa rộng 25,5m thuộc khu HUD TDP4 : Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
4.17 |
|
Đường Phan Anh |
14 400 |
10 080 |
8 640 |
||
|
4.18 |
Bổ sung: đường Vành đai Khu Đô thị Bắc rộng 22,5m : Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
4.18 |
|
Đường Lê Bình |
15 400 |
10 780 |
9 240 |
||
4.19 |
|
1.2 |
Đường Phan Kính |
11 200 |
7 840 |
6 720 |
|
5 |
5 |
|
Phường Tân Giang |
|
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
9 100 |
6 370 |
5 460 |
|
5.2 |
5.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
8 200 |
5 740 |
4 920 |
|
5.3 |
5.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|
5.4 |
5.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
6 200 |
4 340 |
3 720 |
|
5.5 |
5.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
|
|
|
|
|
Khối phố 1,4,5,6 : Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
|
Tổ dân phố 1,4,6 |
5 300 |
3 710 |
3 180 |
|||
|
Khối phố 2,3: Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
|
Tổ dân phố 3 |
5 300 |
3 710 |
3 180 |
|||
|
Khối phố 7,8,9: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tổ dân phố 7,89 |
4 900 |
3 430 |
2 940 |
|||
|
Khối phố 10; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tổ dân phố 10 |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|||
5.6 |
5.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
4 200 |
2 940 |
2 520 |
|
5.7 |
5.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
3 600 |
2 520 |
2 160 |
|
5.8 |
5.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 900 |
2 030 |
1 740 |
|
5.9 |
5.9 |
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
2 200 |
1 540 |
1 320 |
|
5.10 |
5.10 |
|
Hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông (Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan): |
|
|
|
|
|
Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m |
10 200 |
7 140 |
6 120 |
|||
|
Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m |
9 000 |
6 300 |
5 400 |
|||
5.11 |
5.11 |
|
Các trục đường thuộc khối phố 12: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12: |
|
|
|
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
11 400 |
7 980 |
6 840 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
11 600 |
8 120 |
6 960 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
9 100 |
6 370 |
5 460 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
8 200 |
5 740 |
4 920 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
7 400 |
5 180 |
4 440 |
|||
5.12 |
5.12 |
|
Ngõ 3 đường Nguyễn Chí Thanh (băng qua công ty TMDV chế biến gỗ Hào Quang) |
14 400 |
10 080 |
8 640 |
|
6 |
6 |
|
Phường Thạch Linh |
|
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Khối phố Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
6.1.1 |
6.1.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
10 600 |
7 420 |
6 360 |
|
6.1.2 |
6.1.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
9 700 |
6 790 |
5 820 |
|
6.1.3 |
6.1.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
8 300 |
5 810 |
4 980 |
|
6.1.4 |
6.1.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|
6.1.5 |
6.1.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
5 300 |
3 710 |
3 180 |
|
6.1.6 |
6.1.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
5 500 |
3 850 |
3 300 |
|
6.1.7 |
6.1.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
4 600 |
3 220 |
2 760 |
|
6.1.8 |
6.1.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 900 |
2 030 |
1 740 |
|
6.1.9 |
6.1.9 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 000 |
1 400 |
1 200 |
|
6.2 |
6.2 |
|
Khối phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
6.2.1 |
6.2.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
9 300 |
6 510 |
5 580 |
|
6.2.2 |
6.2.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
8 600 |
6 020 |
5 160 |
|
6.2.3 |
6.2.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
7 000 |
4 900 |
4 200 |
|
6.2.4 |
6.2.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
5 900 |
4 130 |
3 540 |
|
6.2.5 |
6.2.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
4 400 |
3 080 |
2 640 |
|
6.2.6 |
6.2.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
4 600 |
3 220 |
2 760 |
|
6.2.7 |
6.2.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|
6.2.8 |
6.2.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 800 |
1 960 |
1 680 |
|
6.2.9 |
6.2.9 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 000 |
1 400 |
1 200 |
|
6.3 |
6.3 |
|
Khối phố Nam Tiến, Hợp Tiến, Bắc Tiến, Yên Đồng, Đại Đồng, Nhật Tân, Tân Tiến |
|
|
|
|
6.3.1 |
6.3.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
8 300 |
5 810 |
4 980 |
|
6.3.2 |
6.3.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
7 600 |
5 320 |
4 560 |
|
6.3.3 |
6.3.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
5 900 |
4 130 |
3 540 |
|
6.3.4 |
6.3.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
4 900 |
3 430 |
2 940 |
|
6.3.5 |
6.3.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 400 |
2 380 |
2 040 |
|
6.3.6 |
6.3.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
3 700 |
2 590 |
2 220 |
|
6.3.7 |
6.3.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
2 900 |
2 030 |
1 740 |
|
6.3.8 |
6.3.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 100 |
1 470 |
1 260 |
|
6.3.9 |
6.3.9 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 900 |
1 330 |
1 140 |
|
6.4 |
6.4 |
|
Khối phố Linh Tiến |
|
|
|
|
6.4.1 |
6.4.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|
6.4.2 |
6.4.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|
6.4.3 |
6.4.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
6 200 |
4 340 |
3 720 |
|
6.4.4 |
6.4.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
5 300 |
3 710 |
3 180 |
|
6.4.5 |
6.4.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|
6.4.6 |
6.4.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
4 200 |
2 940 |
2 520 |
|
6.4.7 |
6.4.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
3 300 |
2 310 |
1 980 |
|
6.4.8 |
6.4.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 400 |
1 680 |
1 440 |
|
6.4.9 |
6.4.9 |
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường |
1 900 |
1 330 |
1 140 |
|
6.5 |
6.5 |
|
Khối phố Linh Tân |
|
|
|
|
6.5.1 |
6.5.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
9 500 |
6 650 |
5 700 |
|
6.5.2 |
6.5.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
8 700 |
6 090 |
5 220 |
|
6.5.3 |
6.5.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
7 100 |
4 970 |
4 260 |
|
6.5.4 |
6.5.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
5 900 |
4 130 |
3 540 |
|
6.5.5 |
6.5.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
5 300 |
3 710 |
3 180 |
|
6.5.6 |
6.5.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
4 900 |
3 430 |
2 940 |
|
6.5.7 |
6.5.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
3 600 |
2 520 |
2 160 |
|
6.5.8 |
6.5.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 400 |
1 680 |
1 440 |
|
6.5.9 |
6.5.9 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 800 |
1 260 |
1 080 |
|
6.6 |
6.6 |
|
Khối phố Hòa Linh |
|
|
|
|
6.6.1 |
6.6.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
15 300 |
10 710 |
9 180 |
|
6.6.2 |
6.6.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
14 400 |
10 080 |
8 640 |
|
6.6.3 |
6.6.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
11 700 |
8 190 |
7 020 |
|
6.6.4 |
6.6.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
9 100 |
6 370 |
5 460 |
|
6.6.5 |
6.6.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|
6.6.6 |
6.6.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|
6.6.7 |
6.6.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
5 000 |
3 500 |
3 000 |
|
6.6.8 |
6.6.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|
6.6.9 |
6.6.9 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|
6.6.10 |
6.6.10 |
|
Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua phường Thạch Linh |
13 000 |
9 100 |
7 800 |
|
7 |
7 |
|
Phường Thạch Quý |
|
|
|
|
|
7.1 |
|
Khối phố Tân Quý 1, Tân Quý 2 : Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
7.1 |
|
|
Khối phố Tân Quý |
|
|
|
|
7.1.1 |
7.1.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
10 200 |
7 140 |
6 120 |
|
7.1.2 |
7.1.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|
7.1.3 |
7.1.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
8 000 |
5 600 |
4 800 |
|
7.1.4 |
7.1.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
7 000 |
4 900 |
4 200 |
|
7.1.5 |
7.1.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|
7.1.6 |
7.1.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
4 600 |
3 220 |
2 760 |
|
7.1.7 |
7.1.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|
7.1.8 |
7.1.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|
7.1.9 |
7.1.9 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 200 |
1 540 |
1 320 |
|
|
7.2 |
|
Khối phố Bắc Quý, Trung Lân, Trung Đình, Hậu Thượng, Tiền Phong : Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
7.2 |
|
|
Khối phố Trung Lân, Trung Đình, Hậu Thượng, Tiền Phong |
|
|
|
|
7.2.1 |
7.2.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
8 000 |
5 600 |
4 800 |
|
7.2.2 |
7.2.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
7 500 |
5 250 |
4 500 |
|
7.2.3 |
7.2.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
6 000 |
4 200 |
3 600 |
|
7.2.4 |
7.2.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
4 600 |
3 220 |
2 760 |
|
7.2.5 |
7.2.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|
7.2.6 |
7.2.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|
7.2.7 |
7.2.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|
7.2.8 |
7.2.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 900 |
2 030 |
1 740 |
|
7.2.9 |
7.2.9 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 700 |
1 890 |
1 620 |
|
|
7.3 |
|
Khối phố Tâm Quý, Trung Quý, Đông Quý, Tiền Giang, Tiền Tiến : Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
7.3 |
|
|
Khối phố Tâm Quý, Trung Quý, Đông Quý, Tiền Giang, Tiền Tiến, Bắc Quý |
|
|
|
|
7.3.1 |
7.3.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
7 500 |
5 250 |
4 500 |
|
7.3.2 |
7.3.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
6 200 |
4 340 |
3 720 |
|
7.3.3 |
7.3.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
5 500 |
3 850 |
3 300 |
|
7.3.4 |
7.3.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
5 300 |
3 710 |
3 180 |
|
7.3.5 |
7.3.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|
7.3.6 |
7.3.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m |
4 200 |
2 940 |
2 520 |
|
7.3.7 |
7.3.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|
7.3.8 |
7.3.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|
7.3.9 |
7.3.9 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 100 |
1 470 |
1 260 |
|
7.3.10 |
7.3.10 |
|
Vùng dân cư dưới làng Đông Quý, vùng dân cư 2 bên đường từ Cống Đập đến Đồng Chăm khối phố Tiền Tiến có đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 03m đến < 07m |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|
7.3.11 |
7.3.11 |
|
Khu dân cư Đồng Trọt: |
|
|
|
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|||
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
|||
7.3.12 |
7.3.12 |
|
Hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông (Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan): |
|
|
|
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m |
9 300 |
6 510 |
5 580 |
|||
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m |
8 200 |
5 740 |
4 920 |
|||
8 |
8 |
|
Phường Đại Nài |
|
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >18m |
|
|
|
|
|
Khối phố 4,5 |
7 400 |
5 180 |
4 440 |
|||
|
Khối phố 3,6, 7,8 |
7 000 |
4 900 |
4 200 |
|||
|
Khối phố 2,10 |
6 100 |
4 270 |
3 660 |
|||
8.2 |
8.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >15 đến<18m |
|
|
|
|
|
Khối phố 4,5 |
6 100 |
4 270 |
3 660 |
|||
|
Khối phố 3,6, 7,8 |
5 700 |
3 990 |
3 420 |
|||
|
Khối phố 2,10 |
5 000 |
3 500 |
3 000 |
|||
8.3 |
8.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >12 đến<15m |
|
|
|
|
|
Khối phố 4,5 |
5 700 |
3 990 |
3 420 |
|||
|
Khối phố 3,6, 7,8 |
5 000 |
3 500 |
3 000 |
|||
|
Khối phố 2,10 |
4 700 |
3 290 |
2 820 |
|||
8.4 |
8.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >7 đến< 12m |
|
|
|
|
|
Khối phố 4,5 |
4 100 |
2 870 |
2 460 |
|||
|
Khối phố 3,6, 7,8 |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|||
|
Khối phố 2,10 |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|||
8.5 |
8.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >3 đến< 7m |
|
|
|
|
|
Khối phố 4,5 |
3 600 |
2 520 |
2 160 |
|||
|
Khối phố 3,6, 7,8 |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|||
|
Khối phố 2,10 |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
8.6 |
8.6 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường >12 m |
|
|
|
|
|
Khối phố 4,5 |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|||
|
Khối phố 3,6, 7,8 |
2 700 |
1 890 |
1 620 |
|||
|
Khối phố 2,10 |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
8.7 |
8.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường >7m đến <12m |
|
|
|
|
|
Khối phố 4,5 |
2 900 |
2 030 |
1 740 |
|||
|
Khối phố 3,6, 7,8 |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
|
Khối phố 2,10 |
2 100 |
1 470 |
1 260 |
|||
8.8 |
8.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường >3m đến <7m |
|
|
|
|
|
Khối phố 4,5 |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
|
Khối phố 3,6, 7,8 |
2 100 |
1 470 |
1 260 |
|||
|
Khối phố 2,10 |
1 900 |
1 330 |
1 140 |
|||
8.9 |
8.9 |
|
có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 100 |
1 470 |
1 260 |
|
9 |
9 |
|
Phường Văn Yên |
|
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Khối phố Tây Yên |
|
|
|
|
9.1.1 |
9.1.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
9 000 |
6 300 |
5 400 |
|
9.1.2 |
9.1.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|
9.1.3 |
9.1.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
|
9.1.4 |
9.1.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
6 700 |
4 690 |
4 020 |
|
9.1.5 |
9.1.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m |
5 600 |
3 920 |
3 360 |
|
9.1.6 |
9.1.6 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m |
4 900 |
3 430 |
2 940 |
|
9.1.7 |
9.1.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
5 600 |
3 920 |
3 360 |
|
9.1.8 |
9.1.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
4 600 |
3 220 |
2 760 |
|
9.1.9 |
9.1.9 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|
9.1.10 |
9.1.10 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 200 |
1 540 |
1 320 |
|
9.2 |
9.2 |
|
Khối phố Tân Yên |
|
|
|
|
9.2.1 |
9.2.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
9 000 |
6 300 |
5 400 |
|
9.2.2 |
9.2.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
|
9.2.3 |
9.2.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
|
9.2.4 |
9.2.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
6 800 |
4 760 |
4 080 |
|
9.2.5 |
9.2.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m |
5 800 |
4 060 |
3 480 |
|
9.2.6 |
9.2.6 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m |
5 200 |
3 640 |
3 120 |
|
9.2.7 |
9.2.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
4 500 |
3 150 |
2 700 |
|
9.2.8 |
9.2.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|
9.2.9 |
9.2.9 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 600 |
2 520 |
2 160 |
|
9.2.10 |
9.2.10 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 200 |
1 540 |
1 320 |
|
9.3 |
9.3 |
|
Khối phố Hòa Bình |
|
|
|
|
9.3.1 |
9.3.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
|
9.3.2 |
9.3.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
6 200 |
4 340 |
3 720 |
|
9.3.3 |
9.3.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
5 600 |
3 920 |
3 360 |
|
9.3.4 |
9.3.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
4 900 |
3 430 |
2 940 |
|
9.3.5 |
9.3.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m |
4 400 |
3 080 |
2 640 |
|
9.3.6 |
9.3.6 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m |
3 300 |
2 310 |
1 980 |
|
9.3.7 |
9.3.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|
9.3.8 |
9.3.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|
9.3.9 |
9.3.9 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|
9.3.10 |
9.3.10 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 900 |
1 330 |
1 140 |
|
9.4 |
9.4 |
|
Khối phố Văn Thịnh |
|
|
|
|
9.4.1 |
9.4.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
6 300 |
4 410 |
3 780 |
|
9.4.2 |
9.4.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
5 800 |
4 060 |
3 480 |
|
9.4.3 |
9.4.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
5 300 |
3 710 |
3 180 |
|
9.4.4 |
9.4.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
4 900 |
3 430 |
2 940 |
|
9.4.5 |
9.4.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m |
4 400 |
3 080 |
2 640 |
|
9.4.6 |
9.4.6 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|
9.4.7 |
9.4.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|
9.4.8 |
9.4.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|
9.4.9 |
9.4.9 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 800 |
1 960 |
1 680 |
|
9.4.10 |
9.4.10 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 900 |
1 330 |
1 140 |
|
9.5 |
9.5 |
|
Khối phố Văn Phúc |
|
|
|
|
9.5.1 |
9.5.1 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m |
5 600 |
3 920 |
3 360 |
|
9.5.2 |
9.5.2 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
5 300 |
3 710 |
3 180 |
|
9.5.3 |
9.5.3 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
4 900 |
3 430 |
2 940 |
|
9.5.4 |
9.5.4 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
4 600 |
3 220 |
2 760 |
|
9.5.5 |
9.5.5 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m |
2 800 |
1 960 |
1 680 |
|
9.5.6 |
9.5.6 |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m |
2 700 |
1 890 |
1 620 |
|
9.5.7 |
9.5.7 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
4 200 |
2 940 |
2 520 |
|
9.5.8 |
9.5.8 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|
9.5.9 |
9.5.9 |
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 900 |
2 030 |
1 740 |
|
9.5.10 |
9.5.10 |
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 900 |
1 330 |
1 140 |
|
9.5.11 |
9.5.11 |
|
Vùng Quy hoạch Đồng Leo: |
|
|
|
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa, đường Bê tông rộng 15,0m |
7 500 |
5 250 |
4 500 |
|||
9.5.12 |
|
|
Bổ sung: Vùng Quy hoạch khu chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa, đường Bê tông rộng 13,5m |
6 700 |
4 690 |
4 020 |
||
10 |
10 |
2 |
Phường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Khu vực tái định cư Vị trí 2 |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=15m đến <18m |
12 000 |
8 400 |
7 200 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=12m đến <15m |
9 500 |
6 650 |
5 700 |
|||
10.2 |
10.2 |
|
Khu vực tái định cư đối diện trường Lê Văn Thiêm |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=15m đến <18m |
11 000 |
7 700 |
6 600 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >=12m đến <15m |
9 000 |
6 300 |
5 400 |
|||
10.3 |
10.3 |
|
Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
11 400 |
7 980 |
6 840 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
9 900 |
6 930 |
5 940 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
9 100 |
6 370 |
5 460 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 đến <12m |
6 100 |
4 270 |
3 660 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥3m đến <7m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường <3m |
2 200 |
1 540 |
1 320 |
|||
10.4 |
|
2.1 |
Bổ sung: đường đất, đường cấp phối: có nền đường ≥ 03m đến <07m |
2 000 |
1 400 |
1 200 |
|
10.5 |
|
Bổ sung: đường đất, đường cấp phối: có nền đường <03m |
1 400 |
980 |
840 |
||
10.6 |
|
|
Khu vực Nhà Ở Vin Com |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
15 600 |
10 920 |
9 360 |
||
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
14 000 |
9 800 |
8 400 |
||
10.7 |
|
|
Khu Tái Định Cư Vin Com 1 |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
11 000 |
7 700 |
6 600 |
||
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
||
10.8 |
|
|
Hạ Tầng Khu Dân Cư TDP6 |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
10 000 |
7 000 |
6 000 |
||
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
8 000 |
5 600 |
4 800 |
||
10.9 |
|
|
Hạ Tầng Khu Dân Cư TDP7 |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
10 000 |
7 000 |
6 000 |
||
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
||
10.10 |
|
|
Hạ Tầng Khu Dân Cư TDP4,7 |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
9 000 |
6 300 |
5 400 |
||
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
8 000 |
5 600 |
4 800 |
||
10.11 |
|
|
Hạ Tầng Khu Dân Cư Bàu Rạ |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
8 000 |
5 600 |
4 800 |
||
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
7 500 |
5 250 |
4 500 |
||
11 |
11 |
|
Xã Thạch Bình |
|
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Các xóm Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
7 700 |
5 390 |
4 620 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
5 700 |
3 990 |
3 420 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
4 800 |
3 360 |
2 880 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 300 |
2 310 |
1 980 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
2 100 |
1 470 |
1 260 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1 800 |
1 260 |
1 080 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 400 |
980 |
840 |
|||
11.2 |
11.2 |
|
Các xóm Đông Nam, Tây Bắc |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
4 600 |
3 220 |
2 760 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
2 900 |
2 030 |
1 740 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1 900 |
1 330 |
1 140 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1 900 |
1 330 |
1 140 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
1 600 |
1 120 |
960 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1 300 |
910 |
780 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 200 |
840 |
720 |
|||
11.3 |
11.3 |
|
Xóm Mới |
|
|
|
|
|
Đê Hữu Phủ (Đường bê tông rộng 6,0m) |
4 500 |
3 150 |
2 700 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m |
5 500 |
3 850 |
3 300 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
4 500 |
3 150 |
2 700 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥7m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 600 |
2 520 |
2 160 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 000 |
1 400 |
1 200 |
|||
12 |
12 |
3 |
Xã Thạch Trung |
|
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
Các xóm Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà : Điều chỉnh thanh |
|
|
|
|
|
|
|
Các xóm Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà, Nam Quang, Bắc Quang |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
9 900 |
6 930 |
5 940 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
8 400 |
5 880 |
5 040 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
5 700 |
3 990 |
3 420 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 600 |
2 520 |
2 160 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 100 |
2 170 |
1 860 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
2 000 |
1 400 |
1 200 |
|||
|
12.2 |
|
Các xóm Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú, Nam Quang, Bắc Quang : Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
12.2 |
|
|
Các xóm Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
6 300 |
4 410 |
3 780 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
5 900 |
4 130 |
3 540 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
5 500 |
3 850 |
3 300 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
5 100 |
3 570 |
3 060 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 600 |
1 820 |
1 560 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
3 500 |
2 450 |
2 100 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 800 |
1 960 |
1 680 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 800 |
1 260 |
1 080 |
|||
12.3 |
12.3 |
|
Khu dân cư Đội Thao: |
|
|
|
|
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 18m |
8 200 |
5 740 |
4 920 |
|||
|
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
|||
12.4 |
|
3.1 |
Bổ sung: đường quy hoạch 18m thôn Tân Trung (Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Trường cao đẳng nghề) |
9 500 |
6 650 |
5 700 |
|
12.5 |
|
|
Bổ sung : Các khu quy hoạch dân cư Đông Tiến, Cọc Lim,Vườn Kiều, Đội Cao, Ao Sau, Đội Giỏ, Đồng Xay 1,2,3, Đồng Vườn 1,2, Tân Phú,Đập Rậm, Đội Giới, Nam Quang, Nhà Thánh, Đồng Rào, Đội Ngốc |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
9 000 |
6 300 |
5 400 |
||
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
8 500 |
5 950 |
5 100 |
||
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
8 000 |
5 600 |
4 800 |
||
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
6 500 |
4 550 |
3 900 |
||
|
|
Bổ sung : Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
5 000 |
3 500 |
3 000 |
||
13 |
13 |
|
Xã Đồng Môn |
|
|
|
|
|
13.1 |
|
Bỏ: Xã Thạch Môn (cũ) |
|
|
|
|
13.1 |
13.1.1 |
|
Xóm Thanh Tiến, xóm Trung Tiến |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
4 200 |
2 940 |
2 520 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
3 800 |
2 660 |
2 280 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
3 600 |
2 520 |
2 160 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 800 |
1 960 |
1 680 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2 800 |
1 960 |
1 680 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
2 700 |
1 890 |
1 620 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 600 |
1 820 |
1 560 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 700 |
1 190 |
1 020 |
|||
13.2 |
13.1.2 |
|
Xóm Quyết Tiến, xóm Tiền Tiến |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
2 900 |
2 030 |
1 740 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
2 700 |
1 890 |
1 620 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
2 600 |
1 820 |
1 560 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2 600 |
1 820 |
1 560 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 400 |
1 680 |
1 440 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 700 |
1 190 |
1 020 |
|||
|
13.2 |
|
Bỏ: Xã Thạch Đồng (cũ) |
|
|
|
|
13.3 |
13.2.1 |
|
Các xóm Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh: Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
|
Liên Công, Đồng Thanh, Tiến Giang, Hòa Bình |
|
|
|
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
4 300 |
3 010 |
2 580 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
4 100 |
2 870 |
2 460 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
4 000 |
2 800 |
2 400 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 300 |
2 310 |
1 980 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
3 000 |
2 100 |
1 800 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 800 |
1 960 |
1 680 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 700 |
1 190 |
1 020 |
|||
13.4 |
13.2.2 |
|
Xóm Thắng Lợi |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3 400 |
2 380 |
2 040 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m |
2 900 |
2 030 |
1 740 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
2 800 |
1 960 |
1 680 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
2 700 |
1 890 |
1 620 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 600 |
1 820 |
1 560 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
2 500 |
1 750 |
1 500 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 400 |
1 680 |
1 440 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 700 |
1 190 |
1 020 |
|||
13.5 |
13.2.3 |
|
Khu dân cư Đội Quang, xóm Hoà Bình |
4 500 |
3 150 |
2 700 |
|
14 |
14 |
|
Xã Thạch Hưng |
|
|
|
|
14.1 |
14.1 |
|
Các xóm Bình, xóm Hòa |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
4 400 |
3 080 |
2 640 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m |
4 200 |
2 940 |
2 520 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
3 900 |
2 730 |
2 340 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
3 200 |
2 240 |
1 920 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 600 |
1 820 |
1 560 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2 200 |
1 540 |
1 320 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
1 900 |
1 330 |
1 140 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1 700 |
1 190 |
1 020 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 600 |
1 120 |
960 |
|||
14.2 |
14.2 |
|
Các xóm Kinh Nam, Trung Hưng, Thúy Hội |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3 600 |
2 520 |
2 160 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m |
3 300 |
2 310 |
1 980 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
3 000 |
2 100 |
1 800 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 600 |
960 |
800 |
|||
14.3 |
14.3 |
|
Xóm Tiến Hưng |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
14.4 |
|
|
Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt (Khu N Quy hoạch trung tâm hành chính) |
5 300 |
3 180 |
2 650 |
|
14.5 |
|
|
Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt Đồng Kênh, Cửa Miếu |
6 200 |
3 720 |
3 100 |
|
14.6 |
|
|
Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt (Khu M Quy hoạch trung tâm hành chính) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
14.7 |
|
|
Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt thôn Thúy Hội |
4 800 |
2 880 |
2 400 |
|
14.8 |
14.4 |
|
Khu dân cư đường Nguyễn Du kéo dài: |
|
|
|
|
|
- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 18m |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
|
- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 13,5m |
6 300 |
3 780 |
3 150 |
|||
15 |
15 |
|
Xã Thạch Hạ |
|
|
|
|
15.1 |
15.1 |
|
Xóm Tân Học, Minh Tiến |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
7 100 |
4 260 |
3 550 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
6 600 |
3 960 |
3 300 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
5 900 |
3 540 |
2 950 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
5 200 |
3 120 |
2 600 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
4 900 |
2 940 |
2 450 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
15.2 |
15.2 |
|
Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
6 600 |
3 960 |
3 300 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
5 300 |
3 180 |
2 650 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
4 900 |
2 940 |
2 450 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
15.3 |
15.3 |
|
Xóm Trung |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3 100 |
1 860 |
1 550 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
1 900 |
1 140 |
950 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m |
1 400 |
840 |
700 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1 000 |
600 |
500 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 200 |
720 |
600 |
|||
|
Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên |
|
|
|
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m |
3 100 |
1 860 |
1 550 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1 400 |
840 |
700 |
|||
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1 200 |
720 |
600 |
|||
B |
|
|
|
|
|||
I |
I |
|
|
|
|||
I.1 |
I.1 |
|
Các vị trí đường có tên của các phường xã |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Đường Nguyễn Ái Quốc |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh đến hết Cầu Đôi |
13 000 |
7 800 |
6 500 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến cống Khe Cạn |
12 300 |
7 380 |
6 150 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cây xăng La Giang |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||||
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh |
9 000 |
5 400 |
4 500 |
||||
Đoạn V: Tiếp đó đến Đê Bấn |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||||
Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
2 |
2 |
|
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết đất Đội thuế Liên Phường |
13 000 |
7 800 |
6 500 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Huy Tự |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp |
9 000 |
5 400 |
4 500 |
||||
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||||
Đoạn V: Tiếp đó đến Cống Gạch |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||||
Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ |
6 100 |
3 660 |
3 050 |
||||
Đoạn VII: Tiếp đó đến đến đường Phan Bội Châu |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||||
Đoạn VIII: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
3 |
3 |
|
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2 |
13 500 |
8 100 |
6 750 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Hữu Trác: Điều chỉnh thành; |
|
|
|
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Hữu Trác và đường 2/9 |
13 000 |
7 800 |
6 500 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến Cầu Trắng |
11 500 |
6 900 |
5 750 |
||||
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Hưng Tạo |
9 000 |
5 400 |
4 500 |
||||
Đoạn V: Tiếp đó đến hết Eo Bù: Điều chỉnh thành; |
|
|
|
||||
Đoạn V: Tiếp đó đến hết Eo Bù (đường Vành đại) |
8 500 |
5 100 |
4 250 |
||||
Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Thống Nhất |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||||
Đoạn VII: Tiếp đó đến hết địa bàn Hồng Lĩnh |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||||
4 |
4 |
|
Đường Nguyễn Nghiễm |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết cống Khe Cạn |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường lên núi Thiên Tượng |
9 000 |
5 400 |
4 500 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||||
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Bùi Cẩm Hổ |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
Đoạn V: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã Hồng Lĩnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Đường Bùi Cẩm Hồ |
5 100 |
3 060 |
2 550 |
||||
5 |
5 |
|
Đường Phan Kính |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi |
9 100 |
5 460 |
4 550 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Bãi chứa rác |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Nguyệt |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh) |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
6 |
6 |
|
Đường Nguyễn Thiếp |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Phúc |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Đình Hát |
1 700 |
1 020 |
850 |
||||
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
1 500 |
900 |
750 |
||||
7 |
7 |
|
Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ) |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đền Cửa Ông |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết Khe Lịm |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Nghiễm |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
||||
8 |
8 |
|
Đường Thống Nhất |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Ngọc Sơn |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến cống bà Hạnh |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến Đê La Giang |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
9 |
9 |
|
Đường 3/2 |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Nguyễn Biểu |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Sử Hy Nhan |
9 500 |
5 700 |
4 750 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế |
9 800 |
5 880 |
4 900 |
||||
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Trần Phú |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||||
10 |
10 |
|
Đường Nguyễn Đổng Chi |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng |
9 000 |
5 400 |
4 500 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Xuân Linh |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Khắc Viện |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||||
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||||
Đoạn V: Tiếp đó đến đường Trần Nhân Tông (đường Minh Thanh cũ) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||||
Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Quang Trung |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
11 |
11 |
|
Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh |
6 600 |
3 960 |
3 300 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
6 400 |
3 840 |
3 200 |
||||
12 |
12 |
|
Đường Phan Anh |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Huy Tự |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||||
13 |
13 |
|
Đường Nguyễn Xuân Linh |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Lê Duẩn |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
14 |
14 |
|
Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Phan Kính) |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Xuân Linh |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Khắc Viện |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
15 |
15 |
|
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung(Bà Kỉnh -TDP5) đến đường Lê Duẩn (Công an phường ) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
16 |
16 |
|
Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ) |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ cầu Tràng Cần - Đường Trần Phú |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến Cầu Kè |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
17 |
17 |
|
Đường Ngô Đức Kế |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt: Điều chỉnh thành; |
|
|
|
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết Cầu Ông Đạt |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Võ Liêm Sơn |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||||
18 |
18 |
|
Đường Cao Thắng |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||||
19 |
19 |
|
Đường Lê Hữu Trác |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ Trần phú đến Hoàng Xuân Hãn |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến khe Bình Lạng |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
||||
20 |
20 |
|
Đường Phan Huy Chú |
|
|
|
|
Đoạn I: Đường Thống Nhất đến nhà thờ họ Nguyễn-TDP Thuận Hòa |
1 500 |
900 |
750 |
||||
Đoạn II: Nhà thờ họ Nguyễn đến Đường QH60m |
1 500 |
900 |
750 |
||||
21 |
21 |
|
Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
Đoạn I: Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Thống Nhất |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||||
22 |
22 |
|
Đường Ngọc Sơn |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ tiếp giáp đường 3/2 đến kênh ông Đạt |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết khu dân cư tổ 7,8 cũ |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Thống Nhất |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||||
23 |
23 |
|
Đường Phan Bội Châu |
|
|
|
|
Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||||
Đoạn II: Đối với các vị trí còn lại |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||||
24 |
24 |
|
Đường Bùi Đăng Đạt |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hội quán TDP Phúc Sơn |
1 500 |
900 |
750 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Kinh Dương Vương |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||||
25 |
25 |
|
Đường Tiên Sơn (Đường N1 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đất ông Tâm (TDP Tiên Sơn) |
3 400 |
2 040 |
1 700 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất ông Anh |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Thống Nhất |
1 200 |
720 |
600 |
||||
26 |
26 |
|
Đường Nguyễn Công Trứ (Từ nhà thờ họ Nguyễn đến địa giới phường Trung Lương) |
1 500 |
900 |
750 |
|
27 |
27 |
|
Đường Nguyễn Huy Tự (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
28 |
28 |
|
Đường Nguyễn Hàng Chi |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
29 |
29 |
|
Đường Đặng Dung: Từ đường Quang Trung đến nhà thờ Tiếp Võ |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
30 |
30 |
|
Đường Đặng Tất |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
31 |
31 |
|
Đường Đặng Thai Mai: từ đường Phan Anh đến đường Nguyễn Đổng Chi |
5 200 |
3 120 |
2 600 |
|
32 |
32 |
|
Đường Nguyễn Khắc Viện: từ đường Phan Anh đến đường Nguyễn Đổng Chi |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|
33 |
33 |
|
Đường Nguyễn Đình Tứ |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|
34 |
34 |
|
Đường Lê Văn Thiêm: từ đường Phan Anh đến Đường Nguyễn Đổng Chi |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
35 |
35 |
|
Đường Lê Thước: từ đường Phan Anh đến đường Nguyễn Đổng Chi |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
36 |
36 |
|
Đường Nguyễn Tuấn Thiện: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
37 |
37 |
|
Đường Trịnh Khắc Lập: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm |
2 250 |
1 350 |
1 125 |
|
38 |
38 |
|
Đường Lê Ninh: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
39 |
39 |
|
Đường Nguyễn Biên: từ đường Nguyễn Tuấn Thiện đến đường Nguyễn Nghiễm |
2 250 |
1 350 |
1 125 |
|
40 |
40 |
|
Đường Hà Huy Tập: từ đường Nguyễn Đổng Chi đến đường Lê Hữu Trác |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
|
41 |
41 |
|
Đường Phan Đăng Lưu |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
42 |
42 |
|
Đường Nguyễn Huy Oánh |
4 800 |
2 880 |
2 400 |
|
43 |
43 |
|
Đường Phạm Hồng Thái: Trước UBND phường Nam Hồng |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|
44 |
44 |
|
Đường phía Nam bệnh viện; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Lê Đắc Toàn |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
45 |
45 |
|
Ngõ 73 - đường Quang Trung |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
46 |
46 |
|
Đường Nguyễn Biểu: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến kênh Ông Đạt |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
47 |
47 |
|
Đường Mai Thúc Loan: từ đường Nguyễn Biểu đến đường Sử Hy Nhan |
5 900 |
3 540 |
2 950 |
|
48 |
48 |
|
Đường Sử Hy Nhan: từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
8 500 |
5 100 |
4 250 |
|
49 |
49 |
|
Đường Suối Tiên: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Kinh Dương Vương |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
50 |
|
|
Bổ sung : Từ ngõ 5 đến đường Suối Tiên |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
51 |
50 |
|
Đường Minh Khai: từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|
52 |
51 |
|
Đường Hoàng Xuân Hãn: từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
53 |
52 |
|
Đường Võ Liêm Sơn: Từ QL 8A cầu Đức Thuận đến đất bà Liên đến TDP7 |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|
54 |
53 |
|
Đường Hà Tôn Mục: Từ nhà văn hoá TDP1 đường 3/2 đến đất ông Đường TDP6 |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|
55 |
54 |
|
Đường Nguyễn Văn Giai: Từ nhà ông Bính TDP2 đường 3/2 đến đất anh Sỹ TDP1 |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|
56 |
55 |
|
Đường Nguyễn Xí: Từ nhà ông Toàn TDP2 đến đất ông Quang TDP2 |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|
57 |
56 |
|
Đường Phượng Hoàng: Từ 9Km0+400 QL8B đến Đài Viba ThTượng |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|
58 |
57 |
1.1 |
Đường Nguyễn Phan Chánh: Từ Đường Võ Liêm Sơn đến đường Phan Hưng Tạo |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|
59 |
58 |
|
Đường Xuân Diệu: Từ nhà ông Lục TDP7 đến đất Bà Tương TDP7 |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|
60 |
59 |
|
Đường Huy Cận: Từ nhà bà Liên TDP7 đến đất ông Tuy TDP7 |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|
61 |
60 |
|
Đường Hoàng Ngọc Phách: Từ nhà ông Dương TDP7 đến đất ông Học TDP7 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
62 |
61 |
|
Đường vào trường THPT Hồng Lam (đất bà Hà đến cổng trường học) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
63 |
62 |
|
Đường Phan Đình Giót: Từ Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Thị xã |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|
64 |
63 |
|
Đường Bình Lãng |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
65 |
64 |
|
Đường Bùi Cầm Hổ: từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm |
3 600 |
2 160 |
1 800 |
|
66 |
65 |
|
Đường Ngô Quyền: Đường WB đoạn II chạy qua khu dân cư |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
67 |
66 |
|
Đường Đội Cung |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ từ đường Quang trung - đến đường Ngô Quyền |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
|
|
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đường Vành đai |
1 500 |
900 |
750 |
|
68 |
67 |
|
Đường 19/5: Từ đường Quang Trung - Đến đường Vành Đai |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|
69 |
68 |
|
Đường Trần Nhân Tông: Đường Minh Thanh cũ |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đường Quang Trung đến đầu khu quy hoạch |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
|
|
|
Đoạn 2: Đối với các lô đất trong khu quy hoạch |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
70 |
69 |
|
Đường Bùi Dương Lịch |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
|
|
70 |
|
Bỏ: Đường Phan Bội Châu |
|
|
|
|
71 |
71 |
|
Đường Thái Kính |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
|
72 |
72 |
|
Đường Phan Chính Nghị |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|
73 |
73 |
|
Đường Phan Chu Trinh |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|
74 |
74 |
|
Đường Nguyễn Du |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
75 |
75 |
|
Đường đi chùa Long Đàm (rộng 15m) đi qua nhà văn hóa tổ dân phố Thuận Hồng |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
76 |
76 |
|
Đường Sử Đức Hy: Từ đất chị Vinh đến TDP Ngọc Sơn đến sau núi Ngọc Sơn |
1 500 |
900 |
750 |
|
77 |
77 |
|
Đường Phan Huy Ích: Từ đường Ngọc Sơn đến hết NVH tổ dân phố Thuận Hòa |
1 500 |
900 |
750 |
|
78 |
78 |
|
Đường Nguyễn Trọng Tương: Trường THCS Đức Thuận (TDP Thuận An) đến QL 8A |
1 500 |
900 |
750 |
|
79 |
79 |
|
Đường Hộ đê: Từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Đào Tấn |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
80 |
80 |
|
Ngõ 578 đường Nguyễn Ái Quốc |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
81 |
81 |
|
Đường từ đường Nguyễn Ái Quốc đến trường tiểu học Trung Lương (phân hiệu II), Tổ dân phố Bân Xá, phường Trung Lương |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
82 |
82 |
|
Đường Nguyễn Khuyến: Từ đất ông Sơn TDP Hầu Đền đến nhà ông Vịnh TDP La Giang |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
83 |
83 |
|
Đường Lê Văn Huân: Từ đất ông Đạt TDP Tân Miếu đến nhà ông Khánh TDP Tân Miếu |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
84 |
84 |
|
Đường Đặng Nguyên Cẩn |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
85 |
85 |
|
Đường Đào Tấn: Đường Đê La Giang cũ |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
86 |
|
|
Bổ sung : Đường Võ Quý |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
87 |
86 |
|
Đường cầu Cơn Độ |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
88 |
87 |
|
Đường Thiên Phú: Thanh - Kim - Vượng cũ |
1 900 |
1 140 |
950 |
|
89 |
88 |
|
Đường WB (Thuận Lộc) |
1 200 |
720 |
600 |
|
90 |
89 |
|
Từ đường 3/2 đi qua nhà văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng đến đường Trần Phú |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|
91 |
90 |
|
Từ đường 3/2 đến hết đất ông Thưởng Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|
92 |
91 |
|
Từ đường Trần Phú đến đường phía nam Trung tâm thương mại tổng hợp, siêu thị Thị xã Hồng Lĩnh |
10 500 |
6 300 |
5 250 |
|
93 |
92 |
|
Khu vực chợ Hồng Lĩnh cũ |
|
|
|
|
Đường Nam chợ Hồng Lĩnh cũ |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
Đường Tây chợ Hồng Lĩnh cũ (từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Đường Phạm Khắc Hòe |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
94 |
|
|
Bổ sung: Từ đường Nguyễn Ái Quốc- Đến đường Nguyễn Du ( Tổ DP Thuận Minh, P. Đức Thuận) |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|
95 |
|
|
Bổ sung: Từ đường Nguyễn Ái Quốc- Đến đường Kinh Dương Vương (Tổ DP Hồng Thuận, P. Đức Thuận) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|
96 |
93 |
|
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Đổng Chi, phường Đậu Liêu |
|
|
|
|
Dãy 2 và dãy 3 (đường đất rộng 15m) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
Dãy 4 và dãy 5 (đường đất rộng 12m) |
4 800 |
2 880 |
2 400 |
||||
97 |
94 |
|
Khu dân cư tái định cư Tổ dân phố số 3, phường Đậu Liêu (trừ phần bám đường có tên) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
98 |
95 |
|
Khu dân cư Tổ dân phố số 1, 2, phường Đậu Liêu |
|
|
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 6m |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||||
Có đường cấp phối ≥ 10 m |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
1 600 |
960 |
800 |
||||
99 |
96 |
|
Khu dân cư Cơn Bứa, Tổ dân phố số 7, phường Đậu Liêu |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|
100 |
97 |
|
Các vị trí chưa bám đường thuộc cụm công nghiệp Cộng Khánh, phường Đậu Liêu |
|
|
|
|
Phía tây khe Ông Thao |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Phía đông khe Ông Thao |
800 |
480 |
400 |
||||
101 |
98 |
|
Khu dân cư vùng Dăm Quan (Tổ dân phố Tiên Sơn), phường Trung Lương |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
102 |
99 |
|
Khu dân cư Đồng Đán, thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên) |
|
|
|
|
Bám đường Kim Thanh |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||||
Vị trí còn lại |
1 600 |
960 |
800 |
||||
103 |
100 |
|
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nhà Nếp khu Trung tâm xã Thuận Lộc |
|
|
|
|
Dãy 1 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Dãy 2 |
1 500 |
900 |
750 |
||||
104 |
101 |
|
Khu quy hoạch dân cư Mạ Đình, thôn Chùa, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên) |
1 300 |
780 |
650 |
|
105 |
102 |
|
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nương Tiên - Cựa Trộ, thôn Phúc Thuận, xã Thuận Lộc |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
106 |
103 |
|
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Ao cá, Thôn Hồng Lam, xã Thuận Lộc |
1 700 |
1 020 |
850 |
|
107 |
104 |
|
Khu dân cư Đồng Chại (Trừ đường có tên) |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|
108 |
105 |
|
Quy hoạch khu dân cư xen dắm (vùng đấu giá,TDP 2 - Khu vực Thị ủy) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
109 |
106 |
|
Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố Thuận Hồng (khối 7,8 cũ), phường Đức Thuận |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
110 |
107 |
|
Khu quy hoạch dân cư phía Đông Trung tâm giáo dục thường xuyên |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|
111 |
108 |
|
Khu quy hoạch dân cư phía Tây Trung tâm giáo dục thường xuyên (dãy 2) |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|
112 |
109 |
|
Khu dân cư Tổ dân phố số 5, (khu đô thị K2 cũ), phường Nam Hồng |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
113 |
110 |
|
Khu dân cư Đầu Dinh (Trung Lương) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
114 |
111 |
|
Khu dân cư Biền Trửa (Trung Lương) |
1 500 |
900 |
750 |
|
115 |
|
|
Bổ sung: Khu dân cư Mặt ba ( P.Trung Lương) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
116 |
|
|
Bổ sung: Khu dân cư Tổ dân phố 7 bám đường 70 (P. Bắc Hồng) |
7 200 |
4 320 |
3 600 |
|
117 |
|
|
Bổ sung: Khu dân cư Tổ dân phố 7 vị trí còn lại ( P. Bắc Hồng) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|
118 |
|
|
Bổ sung: Khu dân cư TNR ( P. Đậu Liêu) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
119 |
|
|
Bổ sung: Khu Dân cư phía Tây đường Nguyễn Đỗng Chi ( P. Đậu Liêu) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
120 |
112 |
|
Khu dân cư xen dắm tổ dân phố 10, phường Bắc Hồng (Trừ đường có tên) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
121 |
113 |
|
Khu dân cư phía Đông xí nghiệp gạch; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đổi tên thành đường Lý Tự Trọng |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
122 |
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Trung Thiên (từ đường Trần Phú đến đường Hà Huy Tập) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
123 |
|
|
Bổ sung : Đường Vũ Diệm (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm) |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|
124 |
|
|
Bổ sung: Đường Lê Thiệu Huy (từ đường Nguyễn Khắc Viện đến đường Lê Thước) |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|
I.2 |
I.2 |
|
Các vị trí đường chưa có tên của các phường xã |
|
|
|
|
125 |
114 |
|
Phường Nam Hồng |
|
|
|
|
Tổ dân phố 3, 4, 6, 7, 8 |
|
|
|
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
1 500 |
900 |
750 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
1 500 |
900 |
750 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m |
1 100 |
660 |
550 |
||||
Có đường đất cấp phối < 4m |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Tổ dân phố 1,2 |
|
|
|
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥8m |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m |
1 600 |
960 |
800 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
1 100 |
660 |
550 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m |
1 600 |
960 |
800 |
||||
Có đường đất cấp phối < 4m |
1 100 |
660 |
550 |
||||
Tổ dân phố 5 |
|
|
|
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||||
Có đường đất cấp phối < 4m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
126 |
115 |
|
Phường Bắc Hồng |
|
|
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
4 400 |
2 640 |
2 200 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m |
1 600 |
960 |
800 |
||||
Có đường đất cấp phối < 4m |
1 200 |
720 |
600 |
||||
127 |
116 |
|
Phường Đậu Liêu |
|
|
|
|
Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 |
|
|
|
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
1 500 |
900 |
750 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
1 500 |
900 |
750 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
1 200 |
720 |
600 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m |
800 |
480 |
400 |
||||
Có đường đất cấp phối < 4m |
600 |
360 |
300 |
||||
Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 |
|
|
|
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
1 200 |
720 |
600 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
1 300 |
780 |
650 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m |
1 200 |
720 |
600 |
||||
Có đường đất cấp phối < 4m |
1 000 |
600 |
500 |
||||
128 |
117 |
|
Phường Đức Thuận |
|
|
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường <8m ; ≥ 5m |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
1 100 |
660 |
550 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
1 400 |
840 |
700 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
1 300 |
780 |
650 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Có đường đất cấp phối < 4m |
800 |
480 |
400 |
||||
129 |
118 |
|
Phường Trung Lương |
|
|
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m |
3 100 |
1 860 |
1 550 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
1 100 |
660 |
550 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
1 400 |
840 |
700 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
1 300 |
780 |
650 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Có đường đất cấp phối < 4m |
800 |
480 |
400 |
||||
130 |
119 |
|
Xã Thuận Lộc |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 8m) |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
|||
|
Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 5m; < 8m) |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
|||
Đường bê tông (có nền đường ≥3m; <5m) |
1 100 |
660 |
550 |
||||
Đường bê tông (có nền đường <3m) |
600 |
360 |
300 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
900 |
540 |
450 |
||||
Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m |
800 |
480 |
400 |
||||
Có đường đất cấp phối < 4m |
600 |
360 |
300 |
||||
II |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
|
Phường Hưng Trí |
|
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Phường Sông Trí (cũ) |
|
|
|
|
1.1.1 |
1.1.1 |
|
Đường Lê Đại Hành: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đất ông Hạnh (Ngã 3 Kỳ Tân) đến hết nhà ông Hải (giáp Cầu Trí) |
20 000 |
12 000 |
10 000 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất Công Ty Xăng dầu Hà Tĩnh (TDP Hưng Thịnh) |
17 000 |
10 200 |
8 500 |
|||
1.1.1 |
Đoạn 3: tiếp đến hết đất ông Thủy Nam (Tổ dân phố Hưng Bình) |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
|||
1.1.2 |
|
1.1.2 |
Đường Lê Thánh Tông: Từ đất ông Cẩm (tổ dân phố Hưng Bình) đến hết đất phường Hưng Trí (giáp phường Kỳ Trinh) |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
|
1.1.3 |
1.1.2 |
|
Đường Việt Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Hoa |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
|
1.1.4 |
1.1.3 |
|
Đường Nguyễn Trọng Bình |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý |
8 200 |
4 920 |
4 100 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Bình Quyền |
5 800 |
3 480 |
2 900 |
|||
|
Bổ sung: Đoạn 3: Tiếp đến ngã ba Trung tâm giáo dục thường xuyên Thị xã |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
1.1.5 |
1.1.4 |
|
Đường Lý Tự Trọng: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ giáp đất ông Bình Quyền tiếp qua ngã 3 đất Trường dạy nghề đến hết đất phường Sông Trí (giáp đất Kỳ Châu) |
3 750 |
2 250 |
1 875 |
|||
|
Đoạn 2: Từ Đài tưởng niệm (Quốc lộ 1A - Đường Lê Đại Hành) đến giáp đất Trường dạy nghề |
3 750 |
2 250 |
1 875 |
|||
1.1.6 |
1.1.5 |
|
Đường Hà Hoa: từ đường Lê Đại Hành (QL1A) đến giáp đất xã Kỳ Hoa |
3 750 |
2 250 |
1 875 |
|
1.1.7 |
1.1.6 |
|
Đường Lê Quảng Ý: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Lê Quảng Ý: |
|
|
|
|||
|
Đoạn 1: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến Karaoke QQ |
5 250 |
3 150 |
2 625 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh. |
3 750 |
2 250 |
1 875 |
|||
1.1.8 |
1.1.7 |
|
Từ đất ông Hạnh (Quốc lộ 1A - ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến Cầu khoai (giáp đất xã Kỳ Tân) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
1.1.19 |
1.1.8 |
|
Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến hết đất bà Lộc (Tổ dân phố 1) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.10 |
1.1.9 |
|
Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả Tổ dân phố 1 đến tiếp giáp đất ông Minh Hòe |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.11 |
|
|
Gộp 3 tuyến: |
|
|
|
|
1.1.10 |
|
Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Minh Hoè. |
|
|
|
||
1.1.11 |
|
Tiếp đến hết đất ông Tài Giang (Tổ dân phố 1). |
|
|
|
||
1.1.18 |
|
Từ ngã hết đất Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên). |
|
|
|
||
|
|
Điểu chỉnh thành Đường Mai Thế Quý: |
|
|
|
||
|
|
Chia làm 3 đoạn: |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Minh Hoè |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tài Giang (Tổ dân phố 1) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Đoạn 3: Từ ngã hết đất Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
1.1.12 |
1.1.12 |
|
Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Nhung Tổ dân phố 1 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.13 |
1.1.13 |
|
Từ hạt 3 giao thông đến hết đất bà Thụ (Tổ dân phố 1) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.14 |
1.1.14 |
|
Đường Nhân Lý: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đất thầy Sòng (QL1A) đến đường vào khách sạn Tuân Phát |
8 370 |
5 022 |
4 185 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Thạch |
5 900 |
3 540 |
2 950 |
|||
|
Đoạn 3: Tiếp đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Tân) |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
1.1.15 |
1.1.15 |
|
Từ đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (hết đất ông Tâm Yến) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.16 |
1.1.16 |
|
Từ đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - Tổ dân phố 1) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.17 |
1.1.17 |
|
Đường Nguyễn Trọng Nhạ: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đất ông Tài Giang qua đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu). |
|
|
|
|||
|
Đoạn 2: Đường Tiểu khu 4 - TDP 1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến giáp đất xã Kỳ Tân. |
|
|
|
|||
Điều chỉnh thành 3 đoạn: |
|
|
|
||||
Đoạn 1: Từ đất ông Tiến Châu (Đường Việt - Lào) đến ngã tư đất ông Thất |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Đoạn 2: Tiếp đến ngã tư đất ông Tài Giang |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
Đoạn 3: Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tân |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
1.1.18 |
1.1.19 |
|
Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê Tổ dân phố 1) qua đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.19 |
1.1.20 |
|
Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.1.20 |
1.1.21 |
|
Tiếp đến hết đất bà Thắng |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
1.1.21 |
1.1.22 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.22 |
|
|
Bổ sung: Tiếp qua đất bà Lý đến giáp đất bà Tư Xư |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
1.1.23 |
1.1.23 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến hết đất Hường Hòa (Tổ dân phố 3). Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (Đường Hà Hoa) đến hết đất ông Khánh (giáp đường kè Sông Trí) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
1.1.24 |
1.1.24 |
|
Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã đất bà Miêng đến ngã hết đất ông Luân (Tổ dân phố 2) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.25 |
|
|
Gộp 2 tuyến: |
|
|
|
|
1.1.25 |
|
Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2). |
|
|
|
||
1.1.27 |
|
Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu |
|
|
|
||
|
|
Điểu chỉnh thành Đường Nguyễn Văn Khoa: |
|
|
|
||
|
|
Chia thành 2 đoạn: |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Đoạn 2: Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
1.1.26 |
1.1.26 |
|
Tiếp từ giáp đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh) |
3 380 |
2 028 |
1 690 |
|
1.1.27 |
1.1.28 |
|
Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến tiếp giáp đất Ông Hoan Đường - Tổ dân phố 2 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.28 |
1.1.29 |
|
Từ Hiệu sách (QL1A) đến hết đất ông Long (Châu Phố) |
3 750 |
2 250 |
1 875 |
|
1.1.29 |
1.1.30 |
|
Tiếp đến tiếp giáp đất ông Tám Vịnh |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.30 |
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Thân đến hết Tiệm vàng Phú Nhân Nghĩa |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.31 |
1.1.31 |
|
Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.32 |
1.1.32 |
|
Đường từ đất nhà ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua đất nhà bà Mỹ đến hết đất nhà ông Việt Hòe (Tổ dân phố 2) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.33 |
1.1.33 |
|
Từ nhà ông Lâm Anh (đường Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ 1A) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.34 |
1.1.34 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Phương Anh (xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí (đất ông Công Chinh) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
1.1.35 |
1.1.35 |
|
Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.1.36 |
1.1.36 |
|
Đường từ tiếp giáp đất ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
1.1.37 |
1.1.37 |
|
Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Tổ dân phố 2) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.38 |
1.1.38 |
|
Từ Quốc lộ 1A (đất bà Thủy) đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
1.1.39 |
1.1.39 |
|
Từ quán Café Vườn Đá 2 qua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Tổ dân phố 3) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.40 |
1.1.40 |
|
Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ - Tổ dân phố 3 (đường Lý Tự Trọng) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.41 |
1.1.41 |
|
Từ đất ông Đặng Tuyến - TDP3 (đường Lý Tự Trọng) đến hết đất ông Hoàng |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.42 |
1.1.42 |
|
Từ đất ông Mạnh (đường Lý Tự Trọng)đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.43 |
1.1.43 |
|
Từ đất ông Luân Phương (đường Lý Tự Trọng) đến hết đất ông Cần (Tổ dân phố 3) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.44 |
1.1.44 |
|
Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Tổ dân phố 3) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.45 |
1.1.45 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.46 |
1.1.46 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.47 |
1.1.47 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hoán (TDP Hưng Nhân) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.48 |
1.1.48 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hưng (Hưng Lợi) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.1.49 |
|
|
Bổ sung: Từ tiếp giáp đất ông Hùng Trà (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hường (Hưng Lợi) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.50 |
|
|
Bổ sung: Từ tiếp giáp đất Cảnh Toàn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Châu Thành |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.51 |
1.1.49 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (tổ dân phố Hưng Nhân) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.52 |
|
|
Bổ sung: Tiếp giáp đất ông Trần Hải Sơn (Hưng Lợi) qua đất ông Bình Ninh đến giáp đường bờ kè Sông Trí |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.53 |
1.1.50 |
|
Đường từ Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Anh (QL1A) qua đến hết đất trường tiểu học Sông Trí. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường từ Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Anh (QL1A) qua đến hết ông Hoan |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.1.54 |
|
|
Gộp 2 tuyến: |
|
|
|
|
1.1.51 |
|
Từ Quốc lộ 1A (Từ đất nhà ông Quế Hạ) đến hết đất ông Minh Hiền (Hưng Lợi) |
|
|
|
||
1.1.52 |
|
Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa) |
|
|
|
||
|
|
Điều chỉnh thành 2 đoạn: |
|
|
|
||
|
|
Đường Nguyễn Huy Tự: |
|
|
|
||
|
|
Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A (Từ đất nhà ông Quế Hạ) đến hết đất ông Minh Hiền (ngã tư đường Tố Hữu) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa) |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
1.1.55 |
1.1.53 |
|
Đường Tố Hữu: Trường THCS Sông Trí (Quốc lộ 1A) đến đường Lê Quảng Ý (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
1.1.56 |
1.1.54 |
|
Đường 3/2: Từ Quốc lộ 1A đến UBND thị xã |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|
1.1.57 |
1.1.55 |
|
Đường Huy Cận: Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
1.1.58 |
1.1.56 |
|
Từ tiếp giáp đất anh Tiến (Quốc lộ 1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.59 |
1.1.57 |
|
Đường Chính Hữu |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Toàn (Hưng Hòa) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Khánh (Hưng Hòa) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Đoạn 3: Tiếp đến giáp đất ông Bé (Hưng Hòa) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
1.1.60 |
1.1.58 |
|
Từ đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất cô Nhạn đến đường Lê Quảng Ý |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.61 |
1.1.59 |
|
Đường Xuân Diệu: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Karaoke QQ đến hết đất ông Lý Diện |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất Trung tâm Chính trị thị xã |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
1.1.62 |
1.1.60 |
|
Từ đất ông Xưng Thuyên (đường Tố Hữu) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.63 |
1.1.61 |
|
Từ đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (đường Tố Hữu) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.64 |
1.1.62 |
|
Đường từ cơ quan Bảo hiểm xã hội qua cơ quan UBND thị xã đến hết đất ông Tuyên Lan. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trung Thiên: Đường từ cơ quan Bảo hiểm xã hội qua cơ quan UBND thị xã đến hết đất ông Tuyên Lan |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.1.65 |
1.1.63 |
|
Từ đất bà Nga đến hết đất bà Tý (Hưng Lợi) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.66 |
1.1.64 |
|
Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Thi hành án, tiếp đến nhà ông Thìn (Hằng) đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.67 |
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Thìn (Hằng) đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.67 |
1.1.65 |
|
Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.69 |
1.1.66 |
|
Đường Hoàng Xuân Hãn: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến đất ông Minh (Hưng Nhân) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Gộp 1 đoạn và 1 tuyến: |
|
|
|
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng |
|
|
|
|||
1.2.2 |
|
Đường từ đất bà Chuyển đến hết đất Trường tiểu học |
|
|
|
||
|
|
Điều chỉnh thành 1 đoạn: |
|
|
|
||
|
|
Đoạn 2: Tiếp đến giáp đất bà Huyền (đường Phạm Tiêm) |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||
1.1.70 |
1.1.67 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Hưng Nhân) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.71 |
1.1.68 |
|
Đường Nguyễn Huy Oánh |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nuôi Định (Hưng Nhân) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Huệ Anh (Hưng Nhân) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
1.1.72 |
1.1.69 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Phưng - Hưng Nhân (Hưng Hòa) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.73 |
1.1.70 |
|
Đường từ phòng giao dịch NH nông nghiệp (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nga Vượng |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.74 |
1.1.71 |
|
Đường Phạm Tiêm |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư hết đất bà Huê (Hưng Hòa). |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Gộp 1 đoạn và 1 tuyến: |
|
|
|
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến Cầu Bàu (giáp xã Kỳ Hưng) |
|
|
|
|||
1.2.1 |
|
Đường từ Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) qua Giếng làng đến Cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu |
|
|
|
||
|
|
Điều chỉnh thành 1 đoạn: |
|
|
|
||
|
|
Đoạn 2: Tiếp đến Giếng làng |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
1.1.75 |
|
|
Gộp 2 tuyến: |
|
|
|
|
1.1.72 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Anh đến đường Phạm Tiêm. |
|
|
|
||
1.2.10 |
|
Đường từ Cầu Bàu đến giáp đất bà Giãn (TDP Hưng Nhân - phường Sông Trí) |
|
|
|
||
|
|
Điều chỉnh thành 1 tuyến: |
|
|
|
||
|
|
Đường Nguyễn Đổng Chi: Từ tiếp giáp đất ông Huệ Anh đến đường Phạm Tiêm |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
||
1.1.76 |
1.1.73 |
|
Từ đất ông Minh Hồng qua đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Hưng Nhân (đường Phạm Tiêm) |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|
1.1.77 |
1.1.74 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Lam (Hưng Thịnh) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.78 |
1.1.75 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.79 |
1.1.76 |
|
Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Biên (Hưng Thịnh) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.80 |
1.1.77 |
|
Tiếp đến hết đất ông Trân Quyến (Hưng Thịnh) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.81 |
1.1.78 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.82 |
1.1.79 |
|
Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.83 |
1.1.80 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.84 |
1.1.81 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.1.85 |
1.1.82 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình) |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
|
1.1.86 |
1.1.83 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.1.87 |
1.1.84 |
|
Tiếp đến hết đất bà Mai (TDP Hưng Nhân) phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng) |
1 700 |
1 020 |
850 |
|
1.1.88 |
1.1.85 |
|
Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ đất nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.89 |
1.1.86 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - Tổ dân phố Hưng Bình |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.1.90 |
1.1.87 |
|
Đường Phan Đình Giót: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh) |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|
1.1.91 |
1.1.88 |
|
Đường Nguyễn Tiến Liên: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đất bà Liên (đường đi UBND xã Kỳ Hưng) đến hết cây cầu bắc qua kênh thoát nước Cầu Đình - Cầu Bàu |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
|
Đoạn 2: Đường giao thông bám mặt trước đình chợ |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
1.1.92 |
1.1.89 |
|
Từ đất ông Đức Hương (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.93 |
1.1.90 |
|
Từ đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.94 |
1.1.91 |
|
Tiếp đến hết đất ông Huy Phương (Hưng Thịnh) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.95 |
1.1.92 |
|
Từ đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.96 |
|
|
Bổ sung: Tiếp đến giáp đường 36 m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.97 |
1.1.93 |
|
Từ đất ông Hoà Lý đến hết đất nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.98 |
1.1.94 |
|
Từ đất nhà ông Tùng Vân đến hết Hội trường Tổ dân phố Hưng Thịnh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.99 |
1.1.95 |
|
Từ đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.100 |
1.1.96 |
|
Từ đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.101 |
1.1.97 |
|
Từ đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.1.102 |
1.1.98 |
|
Từ ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.103 |
1.1.99 |
|
Đường Nguyễn Thị Bích Châu: từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình) |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|
1.1.104 |
1.1.100 |
|
Từ giáp đất ông Cẩm (Hưng Bình) đến Kênh Mộc Hương giáp phường Kỳ Trinh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.105 |
1.1.101 |
|
Quy hoạch dân cư Bàu Đá: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Đường từ trường mầm non Hoa Trạng Nguyên (Quốc lộ 1A) giáp kênh Sông Trí đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hoa) |
3 750 |
2 250 |
1 875 |
|||
|
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12 (Tổ dân phố 3) |
3 700 |
2 220 |
1 850 |
|||
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Phan Bình Minh đến hết đất ông Nam Vọng (Tổ dân phố 3) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán Karaoke Kingdom (Tổ dân phố 3) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
1.1.106 |
1.1.102 |
|
Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ |
|
|
|
|
|
Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A giáp kênh Sông Trí) đến hết đất phường Sông Trí Giáp xã Kỳ Hoa (Tổ dân phố 3) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất bà Tuyết Anh Tổ dân phố 3) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn Tổ dân phố 3) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng Tổ dân phố 3) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất bà Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m) |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|||
1.1.107 |
1.1.103 |
|
Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình: |
|
|
|
|
|
Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ đất ông Nghĩa Yên qua đất ông Hùng Nhớ đến hết đất bà Hường |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Từ đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua đất ông Thường Nga đến hết đất ông Tân Biềng |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|||
|
Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến hết đất ông Chung Hương |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất phường Kỳ Trinh |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Từ đất bà Kỉnh đến giáp đất ông Tân Biềng |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến đường dây 35 KV |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.1.108 |
1.1.104 |
|
Quy hoạch Khu dân cư Hẻm Đá- Hưng Thịnh: |
|
|
|
|
|
Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Các lô còn lại thuộc quy hoạch dân cư Hẻm Đá |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.1.109 |
1.1.105 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
1 600 |
960 |
800 |
|
1.1.110 |
1.1.106 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
1 350 |
810 |
675 |
|
1.1.111 |
1.1.107 |
|
Đường giao thông xung quanh đình chợ mới: Từ đất ông Hà ( lô số 296 ) đến hết đất ông Huệ |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
1.1.112 |
1.1.108 |
|
Đường tiểu khu 5 - TDP 1 : Từ đất ông Đông ( đường Nhân Lý) đến đất ông Bào ( Giáp đường Việt Lào) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
1.1.113 |
1.1.109 |
|
Bỏ: Đường Tiểu khu 4 - TDP 1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến giáp đất xã Kỳ Tân. |
|
|
|
|
1.1.114 |
1.1.110 |
|
Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Lợi: Từ đất ông Thành đến hết đất ông Đặng Lam |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.115 |
1.1.111 |
|
Từ đất ông Tiến Lĩnh cạnh cầu Đình (QL1A) qua lô 260 đến hết đất ông Nhân (giáp đường giao thông trước đình chợ thị xã Kỳ Anh) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
1.1.116 |
|
|
Bổ sung: Từ đất tiểu công viên (đối diện nhà ông Bắc) đi vòng qua lô số 3 đến lô số 24, vòng qua lô số 397, đến lô số 425 đến giáp đất bà Mười Đã |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
1.1.117 |
|
|
Bổ sung: Các lô đất còn lại thuộc khu vực QHDC chợ mới |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
1.1.118 |
1.1.112 |
|
Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Nhân: Đường từ nhà bà Doãn qua nhà thờ họ Trương đến hết đất ông Dương (giáp đường giao thông) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.119 |
1.1.113 |
|
Từ đất bà Mai (QL1A) đến hết đất bà Quyết (giáp đường QHDC Hội trường tổ dân phố Châu Phố) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.120 |
1.1.114 |
|
Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Đường sau siêu thị Vincom+: Từ lô 24 (giáp đường Nhân Lý) đến hết lô 90 (giáp đường Việt - Lào) |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|
1.1.121 |
1.1.115 |
|
Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Từ lô đất số 49 ( giáp đường Nhân Lý) hết lô đất số 177 (đường Việt - Lào) |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|
1.1.122 |
1.1.116 |
|
Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Các lô còn lại thuộc quy hoạch Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|
1.1.123 |
1.1.117 |
|
Các lô đất thuộc quy hoạch phân lô đất ở và Hội trường tổ dân phố Châu Phố |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
1.1.124 |
1.1.118 |
|
Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí: Các lô đất có mặt tiền giáp đường bờ kè Sông Trí. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Bính: |
|
|
|
|||
|
Đoạn 1: Từ nhà ông Lê Đức Thuận (số 246 đường Lê Đại Hành) đến hết đất QHDC bờ Nam Sông Trí |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
|
|
Bổ sung: Đoạn 2: Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hoa |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
1.1.125 |
|
|
Gộp 2 tuyến: |
|
|
|
|
1.1.118 |
|
Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí: Các lô đất có mặt tiền giáp đường bờ kè Sông Trí. |
|
|
|
||
1.2.9 |
|
Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường tiểu học đến cầu Chợ. |
|
|
|
||
|
|
Điểu chỉnh thành 2 đoạn: |
|
|
|
||
|
|
Đường Chế Lan Viên: |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ nhà ông Đặng Đình Giáp (số 225 đường Lê Đại Hành) đến hết đất QHDC bờ Nam Sông Trí |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến giáp đường QH 60m |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
1.1.126 |
1.1.119 |
|
Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí: Các lô đất còn lại |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
1.1.127 |
1.1.120 |
|
Đường Trần Duệ Tông: Từ giáp đất ông Cẩm (QL1A) đến hết đất phường Sông Trí |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
1.1.128 |
|
|
Bổ sung: Quy hoạch dân cư Nương Su: Từ đất ông Thanh (Huệ) đến hết đất ông Anh Nga (đường Hà Hoa) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
1.1.129 |
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Khuyến: Từ đất ông Thân Trung Hải (đường Lê Đại Hành) đến giáp đất xã Kỳ Hoa |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
1.1.130 |
|
|
Bổ sung: Từ giáp lô số 90 (Đường Mai Thế Quý) vòng quan lô số 125 đến giáp lô 69 (QHDC TDP 1) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.1.131 |
|
|
Bổ sung: Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng: Từ giáp đất ông Thiêm Nguyệt (QL 1A) đến giáp đất phường Kỳ Trinh |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|
1.2 |
1.2 |
|
Xã Kỳ Hưng (cũ) |
|
|
|
|
1.2.1 |
|
|
Gộp 2 tuyến: |
|
|
|
|
1.2.3 |
|
Từ đất ông Thuận (Giếng Làng) đến giáp đất ông Lượng. |
|
|
|
||
1.2.4 |
|
Đường từ đất ông Lượng đến hết đất anh Long Xoan. |
|
|
|
||
|
|
Điểu chỉnh thành 2 đoạn: |
|
|
|
||
|
|
Đường Phạm Hoành: |
|
|
|
||
|
|
Đoạn 1: Từ đất ông Thuận (Giếng Làng) đến giáp đất ông Lượng. |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
|
Đoạn 2: Đường từ đất ông Lượng đến hết đất anh Long Xoan. |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
1.2.2 |
1.2.5 |
|
Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến hết đất anh Hạ |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.2.3 |
1.2.6 |
|
Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán TDP Trần Phú |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.2.4 |
1.2.7 |
|
Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.2.5 |
1.2.8 |
|
Đường từ đất anh Hạ đến giáp đất anh Chính Chiến |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.2.6 |
1.2.11 |
|
Đường từ giáp đất ông Thùy thôn Tân Hà đến giáp đất ông Hồng Định thôn Tân Tiến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Thùy (TDP Tân Hà) đến giáp đất ông Hồng Định; |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.2.7 |
1.2.12 |
|
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã thôn Tân Hà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã (TDP Tân Hà) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.2.8 |
1.2.13 |
|
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương thôn Hưng Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương (TDP Trần Phú) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.2.9 |
1.2.14 |
|
Đường từ đất ông Tiến Đính đến hết đất ông Thành thôn Tân Hà: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường từ đất ông Tiến Đính đến hết đất ông Thành (TDP Tân Hà) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.2.10 |
1.2.15 |
|
Đường 1B |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.2.11 |
1.2.16 |
|
Bỏ: Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
|
|
|
|
1.2.12 |
1.2.17 |
|
Bỏ: Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
|
|
|
|
1.2.13 |
1.2.18 |
|
Từ Hội quán thôn Tân Hà đến giáp đường đi Trường Tiểu học; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ Hội quán TDP Tân Hà đến giáp đường đi Trường Tiểu học |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.2.14 |
1.2.19 |
|
Từ Hội quán thôn Tân Hà đến nhà ông Lương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ Hội quán TDP Tân Hà đến nhà ông Lương |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
2 |
2 |
|
Phường Kỳ Trinh |
|
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường Lê Thánh Tông: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Quốc lộ 1A đoạn từ giáp phường Sông Trí đến cầu Ngấy |
8 320 |
4 992 |
4 160 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Cổ Ngựa |
6 920 |
4 152 |
3 460 |
|||
|
Đoạn 3: Tiếp đến xưởng Tiến Minh đường vào Trạm Tăng áp TDP Đông Trinh |
6 760 |
4 056 |
3 380 |
|||
|
Đoạn 4: Tiếp đến hết đất Mường Thanh giáp đường đi Cảng Vũng Áng |
8 100 |
4 860 |
4 050 |
|||
2.2 |
2.2 |
|
Đường Nguyễn Biểu: từ đất ông Đức Đại qua UBND phường đến cống Đập Đấm |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
2.3 |
2.3 |
|
Đường Đặng Tất |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|
2.4 |
2.4 |
|
Đường Đặng Dung: từ giáp đất ông Cách đến cầu Cựa Chùa |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|
2.5 |
2.5 |
|
Đường Phan Phu Tiên: từ giáp đất ông Thắng đến Hồ Mộc Hương |
5 460 |
3 276 |
2 730 |
|
2.6 |
2.6 |
|
Đường từ Quốc lộ 1A từ giáp đất ông Thủy lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|
2.7 |
2.7 |
|
Đường từ giáp đất ông Chinh (cây đa) đến hết đất anh Tính Gái |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
2.8 |
2.8 |
|
Đường từ giáp đất xưởng Tiến Minh đến hết đất trạm bơm tăng áp TDP Đông Trinh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
2.9 |
2.9 |
|
Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Trành (Ruổi) TDP Tây Trinh |
1 250 |
750 |
625 |
|
2.10 |
2.10 |
|
Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh ( Tân Phúc Thành giai đoạn 1) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
2.11 |
2.11 |
|
Riêng các lô giáp mặt tiền đường quy hoạch rộng trên 20m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
2.12 |
2.12 |
|
Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 2) |
1 700 |
1 020 |
850 |
|
2.13 |
2.13 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
1 200 |
720 |
600 |
|
2.14 |
2.14 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
1 050 |
630 |
525 |
|
2.15 |
2.15 |
|
Đường 1B |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
2.16 |
2.16 |
|
Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Đoạn từ giáp phường Sông Trí đến giáp Kỳ Hà |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|
2.17 |
2.17 |
|
Đường Lê Duẩn: từ ngã tư đường QL1A đi ngã ba đường 1B |
2 550 |
1 530 |
1 275 |
|
2.18 |
2.18 |
|
Đường Mai Lão Bạng: Từ cầu Hoà Lộc đến giáp đất Kỳ Thịnh |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
2.19 |
2.19 |
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi cảng Vũng Áng: Đoạn từ QL1A (giáp Khách sạn Mường Thanh) đến giáp đất Tây Yên Kỳ Thịnh. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Võ Văn Kiệt: Từ Quốc lộ 1A đi cảng Vũng Áng: Đoạn từ QL1A (giáp Khách sạn Mường Thanh) đến giáp đất Tây Yên Kỳ Thịnh |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
2.20 |
2.20 |
|
Khu tái định cư tại TDP Quyền Hành |
1 400 |
840 |
700 |
|
2.21 |
2.21 |
|
Trần Phú |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
2.22 |
|
|
Bổ sung: Khu Tái định cư Đồng Trùng TDP Hoàng Trinh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
2.23 |
|
|
Bổ sung: Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến Khu đô thị trung tâm Khu Kinh tế Vũng Áng ( Đường 36m ) |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|
2.24 |
|
|
Bổ sung: Đường Đô thị động lực (Đường WB) |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|
3 |
3 |
|
Phường Kỳ Thịnh |
|
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Đường Lê Thái Tổ: từ đất ông Phứng (ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng) đến giáp đất ông Bổng (đường vào Vườn Ươm) |
6 200 |
3 720 |
3 100 |
|
|
Tiếp đến Cầu Trọt Trai |
4 800 |
2 880 |
2 400 |
|||
|
Tiếp đến giáp đất phường Kỳ Long |
4 060 |
2 436 |
2 030 |
|||
3.2 |
3.2 |
|
Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) đến giáp đất Kỳ Lợi |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
3.3 |
3.3 |
|
Đường Vương Đình Nhỏ: Từ đất anh Quý Bổn (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến giáp Kênh phân lũ. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Vương Đình Nhỏ: Từ Kênh phân lũ đến đường Lê Hồng Phong. |
1 600 |
960 |
800 |
|||
3.4 |
3.4 |
|
Bỏ: Đường từ giáp đất ông Cổn (rẽ trái) đến giáp Khu tái định cư |
|
|
|
|
3.5 |
3.5 |
|
Đường từ giáp đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ TDP Trường Sơn) |
1 500 |
900 |
750 |
|
3.6 |
3.6 |
|
Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (TDP Độ Gỗ) đến hết đất bà Ngọc |
1 500 |
900 |
750 |
|
3.7 |
3.7 |
|
Bỏ: Tiếp đến Khe Cơn Trè |
|
|
|
|
3.8 |
3.8 |
|
Tiếp đến UBND phường Kỳ Thịnh cũ. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ đường Hà Huy Tập ( Ngõ anh Bốn TDP Đông Phong) đến hết đất Trường Mầm non (UBND phường Kỳ Thịnh cũ) |
3 120 |
1 872 |
1 560 |
|||
3.9 |
3.9 |
|
Tiếp đến Cầu Đò |
950 |
570 |
475 |
|
3.10 |
3.10 |
|
Đường từ đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu |
3 050 |
1 830 |
1 525 |
|
3.11 |
3.11 |
|
Đường Trường Chinh: từ cầu Tây Yên đến Nhà máy nhiệt điện |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
3.12 |
3.12 |
|
Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh |
790 |
474 |
395 |
|
3.13 |
3.13 |
|
Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
1 370 |
822 |
685 |
|
3.14 |
3.14 |
|
Đường 1B |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
3.15 |
3.15 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
1 200 |
720 |
600 |
|
3.16 |
3.16 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
800 |
480 |
400 |
|
3.17 |
3.17 |
|
Đường Hà Huy Tập |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
3.18 |
3.18 |
|
Đường Lê Hồng Phong: Từ QL1A đến QL1B. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Lê Hồng Phong: |
|
|
|
|||
|
Đoạn 1: Từ QL1A đến hết đất Trường Mần non |
1 970 |
1 182 |
985 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến Khu Tái định cư |
1 500 |
900 |
750 |
|||
3.19 |
3.19 |
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ QL1A đến cầu Bắc Phong |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
3.20 |
3.20 |
|
Đường Mai Lão Bạng: Từ giáp đất phường Kỳ Trinh đến đường Trường Chinh |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
3.21 |
|
|
Bổ sung: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai ( nhà anh Tâm TDP Bắc Phong) đến hết đất Nhà văn hoá cũ Đông Phong. |
1 300 |
780 |
650 |
|
4 |
4 |
2 |
Phường Kỳ Long |
|
|
|
|
4.1 |
4.1 |
2.1 |
Đường Lê Thái Tổ: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên) |
5 980 |
3 588 |
2 990 |
|
4.2 |
4.2 |
|
Đường Phan Chu Trinh: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: từ đất ông Lê Văn Túc TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
|
Đoạn 2: đoạn thuộc Khu tái định cư |
1 500 |
900 |
750 |
|||
4.3 |
4.3 |
|
Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư |
1 960 |
1 176 |
980 |
|
4.4 |
4.4 |
|
Đường Lê Văn Thiêm |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: từ đất ông Dương Quốc Văn TDP Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
|
Đoạn 2: Từ giáp cầu Trọt Nộ đến Nhà văn hóa Long Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ giáp cầu Trọt Nộ đến Nhà văn hóa Tân Long |
1 500 |
900 |
750 |
||||
4.5 |
4.5 |
|
Đường từ đất ông Chu Văn Quang TDP Long Sơn đến Khu tái định cư; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đất ông Chu Văn Quang TDP Long Sơn đến cầu Trọt Mệ Nộ |
2 450 |
1 470 |
1 225 |
||||
4.6 |
4.6 |
|
Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ TDP Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đất nhà ông Trần Xuân Vệ TDP Liên Giang đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang Cảnh |
1 960 |
1 176 |
980 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Trần Xuân Nhiệu |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
4.7 |
4.7 |
|
Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn đến hết đất nhà ông Phùng |
1 400 |
840 |
700 |
|||
|
|
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất nhà bà Bình |
980 |
588 |
490 |
|
|
|
|
Đoạn 3: Từ tiếp đất ông Phùng đến hết đất Cồn Đồn |
800 |
480 |
400 |
|
4.8 |
4.8 |
|
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm TDP Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|
4.9 |
4.9 |
|
Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình TDP Liên Giang đến khu tái định cư |
1 940 |
1 164 |
970 |
|
4.10 |
4.10 |
|
Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Long |
2 270 |
1 362 |
1 135 |
|
4.11 |
4.11 |
|
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
1 950 |
1 170 |
975 |
|
4.12 |
4.12 |
|
Đường Phan Đình Phùng |
1 950 |
1 170 |
975 |
|
4.13 |
4.13 |
|
Đường Hàm Nghi - Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Hàm Nghi |
|
|
|
|||
|
Đoạn 1: Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Bổ sung: Đoạn 2: Tiếp đến giáp Quốc lộ 1A |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
4.14 |
4.14 |
|
Đường Phan Bội Châu - Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|
4.15 |
4.15 |
|
Đường Nguyễn Hàng Chi |
1 430 |
858 |
715 |
|
4.16 |
4.16 |
|
Đường Lê Ninh |
1 430 |
858 |
715 |
|
4.17 |
4.17 |
|
Đường Trịnh Khắc Lập |
1 430 |
858 |
715 |
|
4.18 |
4.18 |
|
Đường Cao Thắng |
1 430 |
858 |
715 |
|
4.19 |
4.19 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
1 400 |
840 |
700 |
|
4.20 |
4.20 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
700 |
420 |
350 |
|
4.21 |
4.21 |
|
Đường 1B |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|
4.22 |
4.22 |
|
Đường Nguyễn Trãi: Từ QL1A đến giáp xã Kỳ Lợi |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|
4.23 |
|
|
Bổ sung: Đường từ nhà ông Nhiên (QL1A) đến nhà ông Sánh TDP Liên Giang và đến nhà ông Lê Xuân Hương |
1 750 |
1 050 |
875 |
|
4.24 |
|
|
Bổ sung: Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn quan nhà ông Phùng đến nhà bà Bình |
1 300 |
780 |
650 |
|
5 |
5 |
|
Phường Kỳ Liên |
|
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Từ đoạn giáp Kỳ Long (Đường Lê Thái Tổ) đến giáp phường Kỳ Phương (đường Quang Trung); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đoạn giáp Kỳ Long đến Trường tiểu học Kỳ Liên |
6 010 |
3 606 |
3 005 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến giáp phường Kỳ Phương (đường Quang Trung) |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|||
5.2 |
5.2 |
|
Đường Nguyễn Du: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Giáp đất Anh Linh Thái (QL1A) TDP Liên Phú đến hết đất ông Trị; |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B) |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
5.3 |
5.3 |
|
Đường Lê Văn Huân: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: từ giáp đất ông Toán (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Nhuệ |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất bà Dung (TDP Liên Phú); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất bà Vượng (TDP Liên Phú); |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
5.4 |
5.4 |
|
Đường Ngô Đức Kế: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: từ giáp đất ông Túc (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Hà |
2 220 |
1 332 |
1 110 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tư (TDP Liên Phú) |
1 920 |
1 152 |
960 |
|||
5.5 |
5.5 |
|
Đường Nguyễn Thiếp: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: từ giáp đất ông Kiện TDP Lê Lợi đến đường Võ Liêm Sơn (Khu tái định cư TDP Lê Lợi) |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
|
Đoạn 2: Phần thuộc Khu tái định cư; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn 2: Phần thuộc Khu tái định cư đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài |
1 470 |
882 |
735 |
|||
|
Bổ sung: Đoạn 3: tiếp đến đường Hoàng Ngọc Phách |
1 400 |
840 |
700 |
|||
5.6 |
5.6 |
|
Đường Mai Thúc Loan: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Đường từ QL1A đến đất ông Danh TDP Lê Lợi |
2 470 |
1 482 |
1 235 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến đường 1B (Khu Tái định cư TDP Lê Lợi) |
1 920 |
1 152 |
960 |
|||
5.7 |
5.7 |
|
Đường từ giáp đất ông Xuân (bà Hương) TDP Liên Sơn đến Khu Tái định cư. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường từ giáp đất bà Hương (QL1A TDP Liên Sơn) đến hết đất anh Thanh (Phượng) giáp tái định cư |
1 400 |
840 |
700 |
|||
5.8 |
5.8 |
|
Đường Hoàng Ngọc Phách |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: từ giáp đất ông Ngự (TDP Liên Sơn) đến hết đất ông Luật |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
|
Gộp 2 đoạn: |
|
|
|
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất bà Hòa |
|
|
|
|||
|
Đoạn 3: từ tiếp đến giáp Quốc lộ 1B |
|
|
|
|||
|
|
Điều chỉnh thành 1 đoạn: |
|
|
|
||
|
|
Đoạn 2: từ tiếp đến giáp Quốc lộ 1B |
1 920 |
1 152 |
960 |
||
5.9 |
5.9 |
|
Đường Đội Cung: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Anh TDP Liên Sơn đến hết đất ông Duẩn |
2 310 |
1 386 |
1 155 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tuyến TDP Liên Sơn |
2 150 |
1 290 |
1 075 |
|||
5.10 |
5.10 |
|
Đường Trần Công Thưởng: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Nghị (TDP Hoành Nam) đến hết đất ông Lam |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tâm |
1 500 |
900 |
750 |
|||
5.11 |
5.11 |
|
Đường từ giáp đất ông Ninh TDP Hoành Nam đến hết đất ông Nam TDP Hoành Nam |
1 400 |
840 |
700 |
|
5.12 |
5.12 |
|
Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Liên |
1 160 |
696 |
580 |
|
5.13 |
5.13 |
|
Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
1 400 |
840 |
700 |
|
5.14 |
5.14 |
|
Đường Võ Liêm Sơn: Từ nhà chị Ngoạn đến nhà anh Hoàng |
1 400 |
840 |
700 |
|
5.15 |
5.15 |
|
Đường từ đất ông Danh TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Kỷ TDP Liên Phú |
1 960 |
1 176 |
980 |
|
5.16 |
5.16 |
|
Đường từ giáp đất ông Thế TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Tẩm TDP Liên Phú |
1 200 |
720 |
600 |
|
5.17 |
5.17 |
|
Đường từ đất ông Thanh đến hết đất ông Thắng (TDP Liên Phú) |
2 450 |
1 470 |
1 225 |
|
5.18 |
5.18 |
|
Từ nhà ông Dũng đến hết đất ông Ty |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|
5.19 |
5.19 |
|
Đường từ giáp đất ông Hảo TDP Lê Lợi đến hết đất ông Việt TDP Lê Lợi |
1 400 |
840 |
700 |
|
5.20 |
5.20 |
|
Đường từ giáp đất anh Sỹ TDP Lê Lợi đến hết đất ông Hùng TDP Lê Lợi |
1 400 |
840 |
700 |
|
5.21 |
5.21 |
|
Đường từ giáp ông Đăng TDP Hoành Nam đến hết đất ông Dương TDP Hoành Nam |
1 400 |
840 |
700 |
|
5.22 |
5.22 |
|
Đường 1B |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|
5.23 |
5.23 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
1 400 |
840 |
700 |
|
5.24 |
5.24 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
700 |
420 |
350 |
|
6 |
6 |
|
Phường Kỳ Phương |
|
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Từ giáp đất phường Kỳ Liên (đường Quang Trung) đến cầu Thầu Dầu (đường Hoành Sơn) |
4 250 |
2 550 |
2 125 |
|
6.2 |
6.2 |
|
Đường Hoành Sơn: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ giáp cầu Thầu Dầu đến Cầu Khe Lũy |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến Khu tái định cư Đông Yên tại TDP Ba Đồng |
3 600 |
2 160 |
1 800 |
|||
|
Đoạn 3: Tiếp đến Khu tái định cư Đông Yên Minh Huệ xã Kỳ Nam |
3 060 |
1 836 |
1 530 |
|||
6.3 |
6.3 |
|
Đường Lê Quảng Chí: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ giáp đất nhà ông Hòa đến hết đất nhà ông Châu |
1 570 |
942 |
785 |
|||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất nhà ông Tân (Quyết Tiến) |
1 400 |
840 |
700 |
|||
6.4 |
6.4 |
|
Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư |
1 300 |
780 |
650 |
|
6.5 |
6.5 |
|
Các đường giao thông nhựa TDP Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A |
1 300 |
780 |
650 |
|
6.6 |
6.6 |
|
Đường từ giáp đất nhà ông Nguyên Viết Diễn ( QL1A) đến hết đất nhà ông Trần Đình Trường (TDP Thắng Lợi); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất nhà ông Nguyên Viết Diễn ( QL1A) đến hết đất ông Đậu Xuân Định (TDP Thắng Lợi) |
1 000 |
600 |
500 |
||||
6.7 |
6.7 |
|
Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Phương |
1 160 |
696 |
580 |
|
6.8 |
6.8 |
|
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m) |
1 400 |
840 |
700 |
|
6.9 |
6.9 |
|
Đường Lê Khôi |
1 300 |
780 |
650 |
|
6.10 |
6.10 |
|
Đường Nguyễn Công Trứ (phần thuộc khu TĐC); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
||||
Đoạn 1: Trong khu tái định cư |
1 300 |
780 |
650 |
||||
Bổ sung: Đoạn 2: từ đất ông Nguyễn Xuân Tình (Hồng Sơn) đến đất ông Trần Đình Công |
1 230 |
738 |
615 |
||||
Bổ sung: Đoạn 3: Từ giáo đất nhà ông Long (TDP Nhân Thắng đến đất ông Đoàn Trọng Tuyên |
1 230 |
738 |
615 |
||||
6.11 |
6.11 |
|
Đường Bùi Dương Lịch |
1 300 |
780 |
650 |
|
6.12 |
6.12 |
|
Đường Phan Huân |
1 300 |
780 |
650 |
|
6.13 |
6.13 |
|
Đường Lê Hữu Tạo |
1 300 |
780 |
650 |
|
6.14 |
6.14 |
|
Đường Đặng Minh Khiêm |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ giáp nhà ông Hồ đến giáp khu TĐC |
1 300 |
780 |
650 |
|||
|
Đoạn 2: Từ khu TĐC đến hết đất nhà ông Tùng |
1 400 |
840 |
700 |
|||
6.15 |
6.15 |
|
Đường Lê Sỹ Triêm: Từ cổng chào Hồng Sơn kéo dài 400m |
1 500 |
900 |
750 |
|
6.16 |
6.16 |
|
Đường Nguyễn Biên |
1 300 |
780 |
650 |
|
6.17 |
6.17 |
|
Đường Phan Kính |
1 300 |
780 |
650 |
|
6.18 |
6.18 |
|
Đường từ giáp đất nhà bà Đoàn Thị Lý ( QL1A ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tình ( TDP Nhân Thắng ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2 150 |
1 290 |
1 075 |
||||
6.19 |
6.19 |
|
Đường Lê Sỹ Bàng: từ đất ông Quang đến hết đất ông Thành Định |
1 350 |
810 |
675 |
|
6.20 |
6.20 |
|
Đất ở Khu tái định cư TDP Ba Đồng phường Kỳ Phương |
1 400 |
840 |
700 |
|
6.21 |
6.21 |
|
Đường Đinh Nho Hoàn |
1 500 |
900 |
750 |
|
6.22 |
6.22 |
|
Đường Dương Trí Trạch |
1 500 |
900 |
750 |
|
6.23 |
6.23 |
|
Đường Phan Huy Ích |
1 500 |
900 |
750 |
|
6.24 |
6.24 |
|
Đất ở Khu tái định cư TDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng |
1 000 |
600 |
500 |
|
6.25 |
6.25 |
|
Đường 1B |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|
6.26 |
6.26 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
1 350 |
810 |
675 |
|
6.27 |
6.27 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
700 |
420 |
350 |
|
6.28 |
|
|
Bổ sung: Đường Lê Huy Tích |
1 470 |
882 |
735 |
|
C |
|
|
|
|
|||
III |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
|
Thị trấn Tiên Điền |
|
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Bỏ: Thị trấn Nghi Xuân (cũ) |
|
|
|
|
1.1 |
1.1.1 |
|
Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ): |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 547 (Bưu điện) |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
|||
|
Tiếp đó đến đầu cầu Trọt |
13 000 |
7 800 |
6 500 |
|||
|
Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ |
11 500 |
6 900 |
5 750 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã 3 cầu Trắng |
11 000 |
6 600 |
5 500 |
|||
1.2.1 |
|
Đường Quốc lộ 8B: Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
|
Tiếp đó đến cầu Xuân Hải |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||
1.2 |
1.1.2 |
|
Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Tiên Điền |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||
1.3 |
1.2.2 |
|
Đường Tiên Yên: |
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4 hết đất anh Hồng thôn Minh Quang |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
|
Tiếp đó đến cầu Đồng Ông |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.4 |
1.1.3 |
|
Đường nội thị; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường nội thị thị trấn Nghi Xuân (Cũ) |
|
|
|
|||
1.4.1 |
|
Đường Phan Khắc Hòa: Từ ngã tư Tòa án đến hết đất anh Tuyến |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
|
Đường Tả Ao |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Đường Lý Nhật Quang |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
|
Đường Lê Văn Diễn |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
|
Từ cây Đa Ngõ 7, đường Tả Ao đi đến hết đất anh Tri của đường Lê Văn Diễn |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa TDP1 đến hết thửa đất giếng Kẻ |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Đường Hồ Giao |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Đường Đặng Thái Bàng |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Đường Đặng Sỹ Vinh |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Đường Lê Đăng Truyền |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Đường Giang Đình |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Đường Nguyễn Mai: Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
|
Đường Đặng Sỹ Hàn |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
|
Đường Nguyễn Quỳnh |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Đường Nguyễn Trọng |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Đường Nguyễn Hành |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|||
|
Đường Lê Văn Xướng |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|||
|
Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Ngõ 01, đường Lý Nhật Quang |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
|
Ngõ 16, đường Phan Khắc Hòa |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
|
Ngõ 20, đường Nguyễn Công Trứ |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
|
Ngõ 38, đường Nguyễn Công Trứ |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Đoạn từ đất ông Xuân đầu Ngõ 14, đường Nguyễn Hành đến đất ông Lộc đường Nguyễn Trọng |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Đường Trần Thị Tần |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
1.4.2 |
1.1.4 |
|
Các vị trí còn lại |
|
|
|
|
|
Những vị trí bám đường ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Những vị trí đất còn lại |
1 500 |
900 |
750 |
|||
1.5 |
1.2 |
|
Xã Tiên Điền (cũ) |
|
|
|
|
1.5.1 |
1.2.3 |
|
Đoạn từ đất ông Trung thôn Hòa Thuận đến hết đất vườn chăn nuôi thôn An Mỹ (Quy hoạch) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|
1.5.2 |
1.2.4 |
|
Các tuyến đường nội xã Tiên Điền |
|
|
|
|
|
Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết đất anh Hải Thuận |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân thôn Tiên Chương đến giáp ngã 3 đường Tiên -Yên (UBND xã) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang đến ngã tư đất bà Hường |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Đoạn từ cổng làng thôn Hòa Thuận đến hết đất chị Nga Việt |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Khu tái định cư Tiên Điền |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Đoạn từ đất bà Sự thôn Phong Giang đến hết đất ông Tại |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Đoạn từ đất ông Tuất Tiến thôn Minh Quang đến hết đất bà Niêm thôn Thanh Chương |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Đoạn từ đất bà Hộ thôn Minh Quang đến hết đất anh Hạnh thôn Thanh Chương |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Đoạn từ đất bà Huệ thôn An Mỹ đến hết đất anh Hòa thôn An Mỹ |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Đoạn từ đất ông Chung thôn An Mỹ đến hết đất anh Xanh thôn An Mỹ |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Đoạn từ đất anh Thăng thôn Hòa Thuận đến hết đất bà Nhung Xiếm |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đoạn từ ngã tư đất bà Hường đến ngã tư Trạm Y tế |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Từ ngã ba đất anh Thanh Sâm đi ra tuyến đường phía Đông đến cổng làng thôn Phong Giang |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 500 |
900 |
750 |
|||
|
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 500 |
900 |
750 |
|||
|
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 200 |
720 |
600 |
|||
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m |
1 200 |
720 |
600 |
|||
|
Các tuyến đường đất rộng < 4m |
800 |
480 |
400 |
|||
2 |
2 |
|
Thị trấn Xuân An |
|
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
|
Từ cầu Bến Thuỷ đến Eo núi (hết đất ông Ơn) |
8 500 |
5 100 |
4 250 |
|||
|
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|||
2.2 |
2.2 |
|
Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A) |
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ 8B |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
|
|
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ) |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
2.3 |
2.3 |
|
Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) |
|
|
|
|
|
|
Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
||
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8 |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
||
|
|
Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) |
12 500 |
7 500 |
6 250 |
||
|
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang) |
10 500 |
6 300 |
5 250 |
||
2.4 |
2.4 |
|
Đường Nguyễn Khản |
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||
|
|
Tiếp đó đến giao với đường Gia Lách |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||
2.5 |
2.5 |
|
Đường Nguyễn Xí |
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên |
|
|
|
||
|
|
Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 giao với đường Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ) |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||
|
|
Tiếp đó đến hết đất khu đô thị Xuân An |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||
|
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
2.6 |
2.6 |
|
Đường nội thị |
|
|
|
|
|
|
Đường Lê Duy Điếm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây Đa |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
|
Tiếp đó đến cầu Phao cũ |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
2.7 |
2.7 |
|
Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL 1A cũ) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
2.8 |
2.8 |
|
Đường Rú Cơm |
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
2.9 |
2.9 |
|
Đường Phan Đình Linh: Đoạn từ đường Nguyễn Nghiễm đến Đê hữu sông Lam |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|
2.10 |
2.10 |
|
Đường Nguyễn Ngọc Huân |
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
|
|
Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũ |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
2.11 |
2.11 |
|
Các đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
|
Đường Trịnh Khắc Lập: Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến giao với đường Nguyễn Xí (An - Viên) |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||
|
|
Đường Ngụy Khắc Tuần: Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
|
Đường Ngụy Khắc Đản: Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
|
Đường Đặng Đình An: Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10 |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
|
|
Đường Đậu Vĩnh Trường: Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Đường Nguyễn Bá Lân: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 đến hết đất ông Thắng khối 11 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 đến đê Hữu sông Lam |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Đường Đinh Văn Hòe: Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
|
Đường Đinh Văn Hòe: Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Thuận (Khối 11) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Đường Phan Chính Nghị: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Đường Trần Bảo Tín: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Đường Võ Thời Mẫn: Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
|
|
Ngõ 270, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
|
|
Ngõ 302, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
|
|
Đường Hoàng Ngạn Chương: Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
|
Đường Hoàng Ngạn Chương: Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đầu ngã ba đất bà Tú (Khối 8A) |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
|
|
Đường Trần Sỹ Trác: Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
|
Ngõ 367, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An - Viên |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
|
Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy đến hết khối 7 |
5 300 |
3 180 |
2 650 |
||
|
|
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
|
Đường Nguyễn Bật Lạng: Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
|
Đường Thái Danh Nho: Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
|
Đường Thái Danh Nho: Đoạn từ ngã ba nối đường Nguyễn Nghiễm ( Quốc lộ 8B cũ) đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương; |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Dãy 2, 3 đường nội khu đô thị Xuân An |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
|
Đường nội khu đô thị Xuân An hướng về mặt hồ điều hòa |
9 500 |
5 700 |
4 750 |
||
2.12 |
2.12 |
|
Các khu tái định cư |
|
|
|
|
2.12.1 |
2.13 |
|
Khu tái định cư khối 5 |
|
|
|
|
|
|
Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
|
Tuyến 2 3 khu tái định cư Xuân An |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
|
|
Các tuyến còn lại |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
|
Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
2.12.2 |
2.14 |
|
Khu tái định cầu Bến Thủy II |
|
|
|
|
|
|
Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
|
Những vị trí bám đường quy hoạch 24m |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
|
Những vị trí còn lại |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
|
|
Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
2.13 |
2.15 |
|
Những vị trí còn lại |
|
|
|
|
2.13.1 |
2.15.1 |
|
Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 |
|
|
|
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
|
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
|
Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
|
Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
2.13.2 |
2.15.2 |
|
Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông |
1 500 |
900 |
750 |
|
2.13.3 |
2.15.3 |
|
Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 |
|
|
|
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
|
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
|
Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
|
Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
2.13.4 |
2.15.4 |
|
Những vị trí thuộc khối 10 11 12 |
|
|
|
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
|
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
|
Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
|
Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m |
1 500 |
900 |
750 |
||
IV |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
Thị trấn Thạch Hà |
|
|
|
||
1.1 |
1.1 |
Thị trấn Thạch Hà (cũ) |
|
|
|
||
1.1.1 |
1.1.1 |
|
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
Từ hết đất Thạch Long đến đường Lý Nhật Quang |
13 000 |
7 800 |
6 500 |
||||
Tiếp đó đến Cầu Cày |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
||||
1.1.2 |
1.1.2 |
|
Đường Lý Nhật Quang: Từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng đến hết đất thị trấn Thạch Hà |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
1.1.3 |
1.1.3 |
|
Đường Sông Cày |
|
|
|
|
Từ cầu Cày đến đường vào Trung tâm chính trị huyện Thạch Hà |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
Tiếp đó đến đương vào NVH tổ dân phố 2 |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
||||
1.1.4 |
1.1.4 |
|
Đường Nguyễn Thiếp |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.5 |
1.1.5 |
|
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
Từ đường Sông Cày đến đường 19/8 |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||||
Từ đường 19/8 đến đường Lý Nhật Quang |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
Từ đường Lý Nhật Quang đến đường Đồng Văn Năng |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
1.1.6 |
1.1.6 |
|
Đường 19/8: |
|
|
|
|
Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến hết đất Công an huyện |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thạch Hà |
4 800 |
2 880 |
2 400 |
||||
1.1.7 |
1.1.7 |
|
Đường Phan Huy Chú: Đoạn từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng đến giáp đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8) |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|
|
|
Bổ sung: Tiếp đó đến ngã tư đất ông Đặng Công Tiến TDP 8 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
1.1.8 |
1.1.8 |
|
Đường Trương Quốc Dụng |
|
|
|
|
Đoạn từ đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8) đến đất Đài tưởng niệm huyện |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
Đoạn từ giáp đường Phan Huy Chú đến hết đất nhà ông Đỉnh tổ DP 10 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Đoạn từ đất nhà ông Đỉnh tổ DP 10 đến đất trường mầm non tổ DP 11 |
1 500 |
900 |
750 |
||||
1.1.9 |
1.1.9 |
|
Đường Mai Kính |
|
|
|
|
Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Thiếp |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
Tiếp đó đến đường Lê Đại Hành |
4 800 |
2 880 |
2 400 |
||||
1.1.10 |
1.1.10 |
|
Đường Hồ Phi Chấn |
|
|
|
|
Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Thiếp |
5 800 |
3 480 |
2 900 |
||||
Đoạn nối từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Lê Đại Hành |
4 600 |
2 760 |
2 300 |
||||
1.1.11 |
1.1.11 |
|
Đường Võ Tá Sắt: Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Sông Cày |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.1.12 |
1.1.12 |
|
Đường Nguyễn Thái Cư: Đoạn từ đường Sông Cày đến đất cầu tổ DP 1 |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
1.1.13 |
1.1.13 |
|
Đường Nguyễn Huy Thuận: Đoạn từ đất nhà ông Cường (tổ DP 1) đến tuyến 2 đường tránh Quốc Lộ 1A |
1 700 |
1 020 |
850 |
|
1.1.14 |
1.1.14 |
|
Đường Lê Khôi: |
|
|
|
|
Đoạn nối từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đất nhà ông Lịch |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
Tiếp đó đến hết Kho Muối thị trấn |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
1.1.15 |
1.1.15 |
|
Đường Nguyễn Phi Hổ |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|
1.1.16 |
1.1.16 |
|
Đường Đồng Văn Năng: Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến hết trường TT giáo dục thường xuyên huyện |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|
1.1.17 |
1.1.17 |
|
Các tuyến đường khác trong khu đô thị Bắc thị trấn (trừ đường Đồng Văn Năng và đường Lê Đại Hành) |
4 700 |
2 820 |
2 350 |
|
1.1.18 |
1.1.18 |
|
Các vị trí còn lại thuộc thị trấn |
|
|
|
|
Tổ dân phố 1 |
1 300 |
780 |
650 |
||||
Tổ dân phố 3;4;5;6;7;9 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Tổ dân phố 2; 8;10 |
1 500 |
900 |
750 |
||||
Tổ dân phố 11 |
1 000 |
600 |
500 |
||||
1.2 |
1.2 |
|
Xã Thạch Thanh (cũ) |
|
|
|
|
1.2.1 |
1.2.1 |
|
Đường tránh Quốc lộ 1A: đoạn qua xã Thạch Thanh |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|
1.2.2 |
1.2.2 |
|
Đường Thượng Ngọc: |
|
|
|
|
Từ hết đất Thị Trấn đến hết giáp dãy 1 phía Tây đường tránh Quốc lộ 1A |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
||||
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thanh (giáp Thạch Tiến) |
3 400 |
2 040 |
1 700 |
||||
Riêng phía bám Kênh N1 |
1 900 |
1 140 |
950 |
||||
1.2.3 |
1.2.3 |
|
Đường WB Thượng Thanh Vĩnh |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Thạch Hà đến giáp dãy 1 đường tránh QL1A (về phía đông) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Đoạn tiếp giáp đường tránh QL1A (phía nam) đến đường 92 |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
||||
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thanh |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||||
1.2.4 |
1.2.4 |
|
Đường hết đất ông Vinh (xóm Hòa Hợp) đến đường Thượng Ngọc |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.2.5 |
1.2.5 |
|
Đường từ trạm bơm Trung tâm đến hết đất ông Tiến (Phúc Lạc) |
1 600 |
960 |
800 |
|
1.2.6 |
1.2.6 |
|
Đường từ đường Thượng Ngọc (phía Bắc) đến hết đất ông Quế |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.2.7 |
1.2.7 |
|
Đường từ hội quán xóm Hương Lộc đến đất ông Hồng (phía Bắc đường WB Thượng-Thanh-Vĩnh) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.2.8 |
1.2.8 |
|
Đường từ cầu Hồng Quang đến chợ Mương (dãy 3 phía Bắc đường Thượng Ngọc) |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.2.9 |
1.2.9 |
|
Đường 92 từ chợ Mương xã Thạch Thanh đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.2.10 |
1.2.10 |
|
Đường từ đất ông Sơn (xóm Hòa Hợp) đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A về phía đông |
1 200 |
720 |
600 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hán (xóm Sơn Vĩnh) |
1 000 |
600 |
500 |
||||
1.2.11 |
1.2.11 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
850 |
510 |
425 |
||||
Độ rộng đường < 3 m |
700 |
420 |
350 |
||||
1.2.12 |
1.2.12 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
850 |
510 |
425 |
||||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||||
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||||
1.2.13 |
|
|
Bổ sung: Đường Bùi Thố: Từ dãy 2 đường sông Cày đến dãy 2 đường Trần Danh Lập |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.2.14 |
|
|
Bổ sung: Đường Trần Danh Lập: Từ dãy 2 đường sông Cày đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Hoan TDP 3 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.2.15 |
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Trần Danh Lập |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.2.16 |
|
|
Bổ sung: Đường Trần Mậu: Từ dãy 2 đường sông Cày đến hết đường Bùi Thố |
800 |
480 |
400 |
|
1.2.17 |
|
|
Bổ sung: Đường Trần Trần Tĩnh: Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến dãy 2 đường Lê Đại Hành |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|
1.2.18 |
|
|
Bổ sung: Đường Trương Quang Trạch: Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến dãy 2 đường Lê Đại Hành |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.2.19 |
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Hoằng Nghĩa: Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến dãy 2 đường Lê Đại Hành |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.2.20 |
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Suyền: Từ dãy 2 đường Nguyễn Thiếp đến dãy 2 đường Lê Đại Hành |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
V |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
1 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
1.1 |
1.1 |
1.1 |
Bỏ: Thị trấn Cẩm Xuyên (cũ): |
|
|
|
|
1.1.1 |
1.1.1 |
|
Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Cẩm Huy đến đầu đất trung Tâm y tế huyện Cẩm Xuyên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường trục xã Cẩm Huy cũ đến hết đất Trung tâm y tế huyện Cẩm Xuyên. |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
|||
|
Tiếp đó đến đường Nguyễn Biên |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất bến xe Cẩm Xuyên |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất cây xăng dầu phía Nam thị trấn Cẩm Xuyên |
11 000 |
6 600 |
5 500 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam |
13 000 |
7 800 |
6 500 |
|||
|
|
Bổ sung : Từ giáp xã Cẩm Quang đến giao đường đường trục xã Cẩm Huy cũ |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
||
1.1.2 |
1.1.2 |
|
Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Hội: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường Hà Huy Tập đến Cầu Hội |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
|||
|
Tiếp đó đến Cống tiêu nước (đất anh Hùng Lý, tổ 16) |
9 500 |
5 700 |
4 750 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến ngã 3 (giao đường ĐH.134) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
|
|
Bổ sung : Đường ĐH.134: Từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
1.1.3 |
1.1.3 |
|
Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) |
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Biên (Tỉnh lộ 11): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến ngã 4 giao đường Nguyễn Biên |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất ngã tư (giao nhau với đường Ngô Mây) |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|||
|
Gộp: Tiếp đó hết đất Trường THCS thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
|||
Gộp: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
||||
Gộp các đoạn: Tiếp đó hết đất Trường THCS thị trấn Cẩm Xuyên và Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
1.1.4 |
1.1.4 |
|
Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) |
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Biên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Nguyễn Biên |
14 500 |
8 700 |
7 250 |
||||
|
Gộp: Tiếp đó đến kênh N4 |
|
|
|
|||
Gộp: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
||||
Gộp các đoạn: Tiếp đó đến kênh N4 và Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Tiếp đó đến đường Ngô Mây |
13 500 |
8 100 |
6 750 |
||||
Tiếp đó đến đường Lê Phúc Nhạc |
12 500 |
7 500 |
6 250 |
||||
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
11 200 |
6 720 |
5 600 |
||||
Bổ sung : Từ đường Hà Huy Tập đến cầu Tùng |
14 500 |
8 700 |
7 250 |
||||
1.1.5 |
1.1.5 |
|
Đường vào nhà văn hóa TDP 7 (từ đất ông Hùng Lý đến hết đất ông Diễn) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
1.1.6 |
1.1.6 |
|
Đường Nguyễn Biên (Đường Huyện lộ 11): Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) |
|
|
|
|||
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Quốc lộ 8C) |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
|||
|
Gộp: Tiếp đó đến kênh N4 |
|
|
|
|||
|
Gộp: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội thị) |
|
|
|
|||
|
Gộp các đoạn: Tiếp đó đến kênh N4 và Tiếp đó đến đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội thị): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó từ Quốc lộ 8C đến đường Nguyễn Đình Liễn |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|||
|
Tiếp đó đến kênh tưới 47 A đi thôn 4 |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
|
Gộp: Tiếp đó đến cầu ông Bát |
|
|
|
|||
Gộp: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
||||
Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Từ kênh N47A đến cổng chào TDP 3 |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||||
Cổng chào TDP 3 đến ĐH 131 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
ĐH 131 đến hết thị trấn Cẩm Xuyên |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
1.1.7 |
1.1.7 |
|
Đường Trần Muông (Tuyến đường lên Cầu Hội mới đi qua Trung tâm thương mại Chợ Hội Cẩm Xuyên) |
|
|
|
|
|
Gộp: Từ Đường Hà Huy Tập đến hết chiều dài mặt tiền phía Đông của Trung tâm thương mại chợ Hội Cẩm Xuyên |
|
|
|
|||
|
Gộp: Tiếp đó đến cầu Hội mới |
|
|
|
|||
|
Gộp các đoạn: Từ Đường Hà Huy Tập đến hết chiều dài mặt tiền phía Đông của Trung tâm thương mại chợ Hội Cẩm Xuyên và Tiếp đó đến cầu Hội mới: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường Hà Huy Tập đến cầu Hội Mới |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót |
9 500 |
5 700 |
4 750 |
|||
1.1.8 |
1.1.8 |
|
Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội) |
|
|
|
|
|
Gộp: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất anh Ngọc |
|
|
|
|||
|
Gộp: Tiếp đó hết đất anh Tuấn Tâm |
|
|
|
|||
|
Gộp các đoạn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất anh Ngọc và Tiếp đó hết đất anh Tuấn Tâm: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ Quốc lộ 1A đến Nguyễn Đăng Minh |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
|
Gộp: Tiếp đó đến kênh N4 |
|
|
|
|||
|
Gộp: Tiếp đó đến giao đường Nguyễn Biên |
|
|
|
|||
|
Gộp các đoạn: Tiếp đó đến kênh N4 và Tiếp đó đến giao đường Nguyễn Biên: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ Nguyễn Đăng Minh đến Nguyễn Biên |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
1.1.9 |
1.1.9 |
|
Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) |
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 15: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ Nguyễn Đình Liễn đến kênh N47 |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 4: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ kênh tưới N47 đến đường Cẩm Vân |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Tiếp đó đến đất xã Cẩm Huy: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường Cẩm Vân đến đường 26/3 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.1.10 |
1.1.10 |
|
Đường Nguyễn Đăng Minh |
|
|
|
|
|
Gộp: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Thuần |
|
|
|
|||
|
Gộp: Tiếp đó đến hết đất ông Phượng Xuân |
|
|
|
|||
|
Gộp các đoạn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Thuần và Tiếp đó đến hết đất ông Phượng Xuân: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến đường Phạm Lê Đức |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
|
Gộp: Tiếp đó đến đường Phạm Lê Đức |
|
|
|
|||
|
Gộp: Từ đất ông Phượng Xuân đến hết đất ông Quán |
|
|
|
|||
|
Gộp các đoạn: Tiếp đó đến đường Phạm Lê Đức và Từ đất ông Phượng Xuân đến hết đất ông Quán: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường Phạm Lê Đức đến đường Nguyễn Đình Liễn |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
1.1.11 |
1.1.11 |
|
Đường liên xã: Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
Bỏ: Từ ngã ba giao đường Phan Đình Giót đến ngã ba giao đường về thôn 2, xã Cẩm Quan |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Tiếp đó đến hết đất doanh trại Tiểu đoàn 2 cũ |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
|||
1.1.12 |
1.1.12 |
|
Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1; Tách thành 2 đoạn: |
|
|
|
|
|
Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm: Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
|
Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông hết đất Quân sự |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 |
1 650 |
990 |
825 |
|||
1.1.13 |
1.1.13 |
|
Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A đến kè Sông Hội) |
5 320 |
3 192 |
2 660 |
|
1.1.14 |
1.1.14 |
|
Đường bờ kè sông Gia Hội (từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng trong thị trấn): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ cầu Tùng đến cầu Hội |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||||
Từ cầu Hội cũ đến cầu Hội mới |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
1.1.15 |
1.1.15 |
|
Đường Lê Phúc Nhạc |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
1.1.16 |
1.1.16 |
|
Các đường thuộc tổ 9 |
|
|
|
|
|
Đường từ hết đất bà Xuân đến hết đất ông Trạch |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Chương Yến đến hết đất ông Chí |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Từ hết đất ông Thanh Kiệm đến hết đất anh Dũng |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Bỏ: Từ hết đất anh Thành Linh đến hết đất anh Thìn Liên |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Đường từ hết đất anh Thìn Liên đến hết đất bà Đường |
|
|
|
|||
|
Đường từ ông Đê đến hết đất ông Tuyến, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đường Truông Mây đến hết đất nhà ông Đê (thuộc đường QH khu đô thị ven sông Hội) |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất ông ngọ đến hết đất anh Chiến Lập |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ đất anh Hải Điểm đến đường vào nhà anh Liệu Hoa |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Mạo đến hết đất ông Quy Hải |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Thanh Trầm đến hết đất anh Nhung |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Hà Sáu đến hết đất ông Kiều |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Trâm Anh đến hết đất ông Tự |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
|
Bổ sung: Từ ngõ 12 đường Nguyễn Biên đến đường Ngô Mây |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
1.1.17 |
1.1.17 |
|
Các đường thuộc tổ 10 |
|
|
|
|
|
Đường từ hết đất ti tan đến hết khu tập thể 15 tấn K cũ |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Phúc Tâm đến hết đất anh Tùng |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường bắt đầu từ đất anh Quân Hường đến đất anh Châu Thuận |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường bắt đầu từ đất anh Châu Dậng đến hết đất anh Vị |
1 820 |
1 092 |
910 |
|||
|
Đường bắt đầu từ đất ông Hòa đến hết đất ông Hiếu |
1 820 |
1 092 |
910 |
|||
|
Đường bắt đầu từ đất ông Chắt đến hết đất ông Diệm Hường(tổ 10) |
1 820 |
1 092 |
910 |
|||
|
Đường bắt đầu từ đất bà Lý đến hết đất bà Thi |
1 820 |
1 092 |
910 |
|||
|
Đường từ bắt đầu từ đất ông Thuần đến đất bà Nguyệt Tùng |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ bắt đầu đất anh Hùng Thiệu đến đất anh Toản Lam |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường bắt đầu từ hết đất ông Cảnh đến Anh Phố |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ hết đất bà Minh đến hết đất bà Kiểu |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Từ hết đất anh Hà Nhân đến hết đất ông Nghĩa Bính |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
|
Từ đất ông Nghĩa Bính đến đường Phạm Lê Đức |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.1.18 |
1.1.18 |
|
Các đường thuộc tổ 12 |
|
|
|
|
|
Đường từ hết đất anh Anh đến hết đất anh Lâm Lài |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường từ bắt đầu đất bà Hòe đến hết đất ông Minh Xuân |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường từ hết đất chị Hương Lan đến hết đất bà Từ |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Diệu Bính đến sông Hội |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Văn đến hết đất bà Lợi |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Sự Vân đến bờ sông Hội |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường từ hết đất bà Tô đến bờ sông Hội |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Toàn đến hết đất anh Dương Thủy: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đường từ hết đất ông Ninh đến hết đất anh Dương Thủy |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Thuộc đến hết đất Bình Nguyệt |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
1.1.19 |
1.1.19 |
|
Các đường thuộc tổ 13 |
|
|
|
|
|
Đường bắt đầu từ đất anh Hùng Đoàn đến đất ông Xuy |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ đất ông Đường đến hết đất bà ông Hạ |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Ký Hiền đến hết đất bà Bằng |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Vang đến hết đất ông Thịu |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường phía đông Chợ Hội cũ: Từ Quốc lộ 1A đến giao đường Trần Muông |
5 950 |
3 570 |
2 975 |
|||
|
Đường bắt đầu từ đất ông Dũng đến đất ông Thành |
3 750 |
2 250 |
1 875 |
|||
|
Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 13 |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
1.1.20 |
1.1.20 |
|
Các đường thuộc tổ 14 |
|
|
|
|
|
Đường từ hết đất ông Bé Lan đến hết đất ông Lam |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất thi hành án đến hết đất bà Thanh Lam |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất bà Ty Bảo đến hết đất bà Sở |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất Thể Chuẩn đến hết nhà anh Hùng |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất bà Tuyết đến đất anh Hà (tổ 11, 14) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Hường đến hết đất bà Trường |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Luyện đến hết đất bà Hồng Bảo |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất bà Lam Cứ đến đất bà Nguyệt |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ đất bà Liên Vanh đến hết đất ông Chắt |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Hà Nguyệt đến hết đất bà Phượng |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Khánh Lý đến hết đất anh Hoài |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Dần Đào đến đất bà Hồ |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất Lý Thảo đến hết đất bà Phượng |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Dũng Hồng đến hết đất anh Tiếu Hưng |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Cảnh Kỷ đến hết đất bà Hồng Hiếu |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Yên Liệu đến hết đất Thủy Quang |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất Bà Lan đến hết đất ông Phú Sinh |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất Trang Hậu đến hết đất Phú Sinh |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất Thạch Nga |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Hồng Hải đến hết đất bà Sương |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất bà Lương đến hết đất ông Tình |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường hết đất ông Tình đến đất ông Thủy Quang |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ đất bà Hằng Châu đến đất ông Tình |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ đất anh Công đến đất anh Hùng |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ hết đất anh Thành Liệu đến đất anh Hiền |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đưởng từ đất ông Ý Tùng đến hết đất ông Lam Nhạn |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Lam Nhạn đến hết đất cô Thạch Châu |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đường từ đất anh Dũng Anh đến đất ông Tiến |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ đất ông Luân Vân đến đất bà Vân |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ hết đất Ngoại thương đến đường kè sông Hội |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Việt Liên đến hết đất bà Sen |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ hết Xăng dầu đến hết đất ông Nhuận Tuyết |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đường từ hết đất bà Vân Lập đến kè sông Hội |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
|
Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 14 |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất ông Sơn Hồng |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
1.1.21 |
1.1.21 |
|
Riêng Khu quy hoạch đất dân cư tại tổ dân phố 16, trụ sở cũ của Trung đoàn 841 (chưa có hạ tầng) |
|
|
|
|
|
Các lô đất quy hoạch thuộc dãy 2,3 của đường Phan Đình Giót (gồm các lô: số 17; 18; 19; 20; 10; 12; 14; 16; 29; 30) |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Các lô đất quy hoạch còn lại (gồm các lô từ số 01 đến số 09; số 11; 13; 15; lô số 21 đến số 28) |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
1.1.22 |
1.1.22 |
|
Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11 |
|
|
|
|
|
Các lô: 01; 04; 05; 13 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
|
Các lô: 02; 03; 06; 07; 08; 12; 09; 10; 11 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Các lô: 14; 17; 18; 26; 27; 28 |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
|||
|
Các lô: 15; 16; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 29; 30; 31; 32 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
1.1.23 |
1.1.23 |
|
Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 |
|
|
|
|
|
Các lô: 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 29, 34 |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|||
|
Các lô: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 59 và 60 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Các lô: 02 , 04, 06, 08, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 41, 43, 44, 46 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Các lô: 42, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 và 61 |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
1.1.24 |
1.1.24 |
|
Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng đất tổ dân phố 8 (vùng 2) |
|
|
|
|
|
Lô số 01 |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|||
|
Các lô: Từ lô số 02 đến lô số 19 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.1.25 |
1.1.25 |
|
Bỏ: Các lô đất tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 16 (đối diện Trung tâm chính trị huyện) |
|
|
|
|
1.1.26 |
1.1.26 |
|
Bỏ: Khu quy hoạch dân cư xứ Cồn Tràm tổ dân phố 5 |
|
|
|
|
1.1.27 |
1.1.27 |
|
Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội |
|
|
|
|
|
Dãy 1: Khu A, E (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m) |
|
|
|
|||
|
Từ đường Hà Huy Tập đến hết cổng chính TT thương mại Hội chợ Cẩm Xuyên |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
|||
|
Khu E: Từ lô số 01 đến lô số 05 |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
|||
|
- Dãy 1: Khu C (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m) |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến ngã ba giao đường vào khu dân cư đô thị ven sông Hội (gần cà phê Mộc) |
14 500 |
8 700 |
7 250 |
|||
|
- Dãy 2: Khu A, C |
|
|
|
|||
|
+ Khu A: Từ lô số 18 đến lô số 34 (bám đường nhựa 12 m) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|||
|
+ Khu C: Từ lô số 15 đến lô số 27 (bám đường nhựa 12 m) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|||
|
- Dãy 1: Khu B, D |
|
|
|
|||
|
+ Khu B: Từ lô số 02 đến lô số 13 (bám đường nhựa 12 m) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|||
|
+ Khu D: Từ lô số 01 đến lô số 10 (bám đường nhựa 12 m) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|||
|
- Dãy 2: Khu B |
|
|
|
|||
|
+ Từ lô số 14 đến lô số 25 (bám đường nhựa 14 m) |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|||
|
- Dãy 1: Khu E |
|
|
|
|||
|
+ Từ lô số 02 đến lô số 11 |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|||
|
- Dãy 2: Khu F |
|
|
|
|||
|
+ Từ lô số 13 đến lô số 23 và lô số 12 dãy 1 Khu F (bám đường quy hoạch rộng 14 m) |
6 800 |
4 080 |
3 400 |
|||
|
- Dãy 2: Khu D |
|
|
|
|||
|
+ Từ lô số 11 đến lô số 19 (bám đường nhựa 14 m) |
6 800 |
4 080 |
3 400 |
|||
|
- Dãy 1: Khu E |
|
|
|
|||
|
+ Từ lô số 06 đến lô số 14 (bám đường nhựa 13,5 m) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
|
- Dãy 2: Khu E |
|
|
|
|||
|
+ Từ lô số 15 đến lô số 23 (bám đường nhựa rộng 10 m) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
|
- Khu B |
|
|
|
|||
|
+ Lô số: 01; 26; 27; 28; 29 (bám đường nhựa 10 m) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
|
- Khu F |
|
|
|
|||
|
+ Lô quy hoạch số: 01; 24; 25; 26; 27 (bám đường nhựa 10 m) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
1.1.28 |
|
1.1.1 |
Bổ sung: Khu G thị trấn Cẩm Xuyên |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|
|
Các lô đất quy hoạch: từ lô số 01 đến lô số 16 |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
Các lô đất quy hoạch: từ lô số 17 đến lô số 21 |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
Các lô đất quy hoạch: từ lô số 22 đến lô số 37 |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
1.1.2 |
Khu F thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
|||
Các lô từ lô số 02 đến lô số 12 |
5 800 |
3 480 |
2 900 |
||||
1.13 |
Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 8, thị trấn Cẩm Xuyên (vùng quy hoạch dân cư đối diện với nhà ông Lê Xuân An, Bùi Quang Cường): các lô đất quy hoạch từ lô số 12 đến lô số 41 |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
1.14 |
Các lô quy hoạch dân cư tại tổ 6 (vùng quy hoạch dân cư phía sau siêu thị Công Đoàn) |
|
|
|
|||
Lô quy hoạch số 01 đến lô quy hoạch số 36 |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
||||
Lô quy hoạch số 37 đến lô quy hoạch số 40 |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||||
1.1.29 |
1.1.28 |
|
Các đường còn lại thuộc các tổ dân phố: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Các đường còn lại thuộc tổ dân phố: 2, 4 , 8, 9, 10 , 11 12 , 13, 14, 15, 16. |
|
|
|
|||
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|||
|
Độ rộng đường ≥5 m |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 500 |
900 |
750 |
|||
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|||
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 500 |
900 |
750 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 300 |
780 |
650 |
|||
1.1.30 |
1.1.29 |
|
Các đường còn lại thuộc các tổ dân phố còn lại |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|||
|
Độ rộng đường ≥5 m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 300 |
780 |
650 |
|||
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|||
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 500 |
900 |
750 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 000 |
600 |
500 |
|||
1.2 |
1.2 |
|
Xã Cẩm Huy (cũ) Bỏ |
|
|
|
|
1.2.1 |
1.2.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
Bỏ: Từ giáp đất xã Cẩm Quang đến hết cầu Hữu Quyền |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Huy (giáp thị trấn Cẩm Xuyên) |
|
|
|
|||
1.2.2 |
1.2.2 |
|
Đường huyện lộ 11 (Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6) |
|
|
|
|
|
Bỏ: Từ đất ông Nhưng đến hết đất ông Năng (phần đất đối diện với các thửa đất của các hộ thuộc địa bàn Thị trấn Cẩm Xuyên) |
|
|
|
|||
|
Bỏ: Tiếp đó đến giao đường 26/3 |
|
|
|
|||
|
Bỏ : Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Huy |
|
|
|
|||
1.2.3 |
1.2.3 |
|
Bỏ: Quốc lộ 8C |
|
|
|
|
|
Bỏ : Từ quốc lộ 1A đến Cầu Tùng |
|
|
|
|||
1.2.4 |
1.2.4 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường Hà Huy Tập đến Kênh N4 |
4 400 |
2 640 |
2 200 |
|||
|
Tiếp đó đến đường 26/3 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.2.5 |
1.2.5 |
|
Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng) |
|
|
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm Quang đến đường Huyện lộ 11: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ hết đất xã Cẩm Quang đến đường ĐH.124 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Từ huyện lộ 11 đến hết xã Cẩm Huy; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường ĐH.124 đến giáp xã Nam Phúc Thăng |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
1.2.6 |
1.2.6 |
|
Đường trục trước UBND xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường trục trước UBND xã cũ |
|
|
|
|||
|
Từ ngã tư đường trục xã gần trường mầm non đến huyện lộ 11: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ ngã tư đường trục xã gần trường mầm non đến đường ĐH.124 |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
1.2.7 |
1.2.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường nhựa bê tông các tổ 1, 3, 5, 7. |
|
|
|
|||
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 200 |
720 |
600 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
800 |
480 |
400 |
|||
1.2.8 |
1.2.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 000 |
600 |
500 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
800 |
480 |
400 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
|||
1.2.9 |
|
|
Bổ sung: Từ đường Lê Phúc Nhạc đến kênh dự án. |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
1.2.10 |
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư tại tổ dân phố 6 ( nằm 2 phía của đường vành đai): |
|
|
|
|
1.2.11 |
|
|
Các lô đất ở (thuộc tuyến 2, tuyến 3 đường Quốc lộ 8C |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
2 |
2 |
|
Thị trấn Thiên Cầm |
|
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Quốc lộ 8C |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Cẩm Phúc đến ngã ba đi xã Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ giáp đất xã Nam Phúc Thăng đến ngã ba đi xã Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm cũ) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
|
Tiếp đó đến Cầu Đụn |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã tư Thiên Cầm |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi nhà nghỉ giáo dục |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã ba giao tuyến đường sát bờ kè (phía trước Khách sạn công đoàn): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến vòng xuyến (giao Quốc lộ 15B) |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
|||
2.2 |
2.2 |
|
Đường giao thông số 3 |
6 300 |
3 780 |
3 150 |
|
2.3 |
2.3 |
|
Đường công vụ (từ Quốc lộ 8C đến Cảng Minh Hải cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 8C đến ngã ba đi Tiến Sầm |
5 300 |
3 180 |
2 650 |
|||
|
Tiếp đó đến Cảng Minh Hải củ |
3 600 |
2 160 |
1 800 |
|||
2.4 |
2.4 |
|
Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La: Từ Quốc lộ 8C đến Khách sạn Sông La |
6 300 |
3 780 |
3 150 |
|
2.5 |
2.5 |
|
Đường từ khách sạn Thiên Ý (ngã 4 bia dẫn tích) đến hết nhà thờ Cẩm Nhượng |
|
|
|
|
|
Từ khách sạn Thiên Ý (chỗ ngã 4 bia dẫn tích) đến Khách sạn Sông La |
10 500 |
6 300 |
5 250 |
|||
2.6 |
2.6 |
|
Đường từ khách sạn Công đoàn đến ngã 4 nhà nghỉ giáo dục (tuyến bám kè biển): Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
|
Đường từ khách sạn Công đoàn đến khách sạn Sông La (tuyến bám kè biển) |
10 500 |
6 300 |
5 250 |
|||
2.7 |
2.7 |
|
Bỏ: Đường Quốc lộ 8C(Kéo dài về Cẩm Nhượng) |
|
|
|
|
|
Bỏ:Từ Ngã tư Thiên Cầm đến cầu Vọng (Quốc lộ 8C kéo dài đi Cẩm Nhượng) |
|
|
|
|||
2.8 |
|
2.2 |
Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm-Cẩm Nhượng |
|
|
|
|
Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thiên Cầm: Điều chỉnh thành |
|
|
|
||||
Từ ngã tư đèn đỏ đến cầu Vọng |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
2.9 |
2.8 |
|
Đường Quốc lộ 15B (đoạn qua thị trấn Thiên Cầm) |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
|
2.10 |
2.9 |
|
Đường B1 khu quy hoạch Bắc thị trấn Thiên Cầm |
6 400 |
3 840 |
3 200 |
|
2.11 |
2.10 |
|
Đường nhựa từ núi Thiên Cầm đến giao đường B1 |
6 400 |
3 840 |
3 200 |
|
2.12 |
2.11 |
|
Đường trục chính khu du lịch Nam Thiên Cầm (Đường từ tiếp giáp Quốc lộ 15B đến giáp bờ kè) |
10 500 |
6 300 |
5 250 |
|
2.13 |
2.12 |
|
Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú |
|
|
|
|
|
Khung N-01 |
|
|
|
|||
|
Các lô: 01; 02; 03; 04; 05; 06 |
4 900 |
2 940 |
2 450 |
|||
|
Các lô: Từ lô số 07 đến lô số 25 |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
|
Khung N-02 |
|
|
|
|||
|
Các lô: Từ lô số 01 đến lô số 08 |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Khung N-03 |
|
|
|
|||
|
Từ lô 01 đến lô 09 |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
|
Khung N-04 |
|
|
|
|||
|
Từ lô 01 đến lô 20 |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
|
Khung N-05 |
|
|
|
|||
|
Lô số 01 đến lô 05 |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
|
Khung N-06 |
|
|
|
|||
|
Từ lô 01 đến lô 09 |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
2.14 |
|
2.1 |
Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà: |
|
|
|
|
Các lô đất A02, A04, A06, B01, B02, B03, B04 và C1 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Các lô đất A01, A03, A05, A07 đến A21 |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
Các lô đất B05 đến B16 |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
Các lô quy hoạch C02 đến C12 |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
2.15 |
2.13 |
|
Khu quy hoạch dân cư xóm Tân Long (gần ngõ ông Tân) tổ dân phố Trần Phú |
|
|
|
|
2.16 |
2.14 |
|
Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú, Liên Phượng, Hưng Long, Yên Thọ, Hoàng Hoa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú |
|
|
|
|||
2.17 |
2.15 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
2 880 |
1 728 |
1 440 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 920 |
1 152 |
960 |
|||
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|||
|
Độ rộng đường ≥5 m |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 430 |
858 |
715 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
960 |
576 |
480 |
|||
2.18 |
2.16 |
|
Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại |
|
|
|
|
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|||
|
Độ rộng đường ≥5 m |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 430 |
858 |
715 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
960 |
576 |
480 |
|||
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|||
|
Độ rộng đường ≥5 m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 500 |
900 |
750 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
800 |
480 |
400 |
|||
2.19 |
|
|
Bổ sung : Đường ĐH 128: Từ cầu Đụn đi Đê Phúc Long Nhượng (đi qua tổ dân phố Nhân Hoà) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|
VI |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
|
Thị trấn Phố Châu |
|
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu đến đường vào Cây Sông |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Kế tiếp từ đường vào Cây Sông đến hết đất anh Bình ngã ba đồi 3 xã |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
1.2 |
1.2 |
|
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp ranh giới Sơn Trung, Sơn Phú đến ngã tư đường mòn Hồ Chí Minh |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Phượng |
8 500 |
5 100 |
4 250 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất hạt giao thông 4 - CT 474 |
9 500 |
5 700 |
4 750 |
|||
|
Tiếp đó đến Cầu Phố |
10 500 |
6 300 |
5 250 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Hà |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|||
|
Tiếp đó đến đường vào cầu Đền |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
|
Tiếp đó đến ranh giới xã Quang Diệm |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|||
1.3 |
1.3 |
|
Đường Nguyễn Tuấn Thiện |
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến hết đất ông Khang |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Phùng My; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến hết đất bà Luận (con ông Mỹ) |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất Tòa án Nhân dân huyện |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
|
Tiếp đó đến Bưu điện huyện Hương Sơn |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất bà Từ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lâm (Tư) |
9 500 |
5 700 |
4 750 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã tư QL8A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến đường Lê Lợi |
9 400 |
5 640 |
4 700 |
|||
1.4 |
1.4 |
|
Đường Trần Kim Xuyến |
|
|
|
|
|
Ngã tư QL 8A đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đường Lê Lợi đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà |
8 500 |
5 100 |
4 250 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã tư Ngân hàng CSXH |
7 700 |
4 620 |
3 850 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã tư Cồn Trôi; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến nhà văn hóa TDP 10 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
|
Tiếp đó đến Đồi 3 xã, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến đường Hồ Chí Minh |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
1.5 |
1.5 |
|
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ trạm bơm Ghềnh đến hết đất Hội quán khối 3; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đường Đinh Nho Hoàn đến đường Nguyễn Tuấn Thiện |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất Bến xe Phố Châu |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
|||
1.6 |
1.6 |
|
Đường Bằng - Lễ (đường mương cũ, nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh) lấy tên là đường Lê Minh Hương |
|
|
|
|
|
Đường Lê Minh Hương |
|
|
|
|||
|
Từ QL 8A đến hết đất ông Hiên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Trải |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hợi; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến đường Nguyễn Tự Trọng |
8 500 |
5 100 |
4 250 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Trọng: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hợi |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Quế (bà Xuân) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
1.7 |
1.7 |
|
Đường Nguyễn Khắc Viện |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến hết đất bà Thìn TDP 7: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường Trần Kim Xuyến đến hết đất bà Thìn TDP 7 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất bà Yến (Phi) TDP 7 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Tiếp đó đến ngã tư Gia Trộp; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến đường Hà Huy Quang |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
1.8 |
1.8 |
|
Đường Đinh Nho Hoàn |
|
|
|
|
|
Từ trạm bơm đến ngã 3 đường Nguyễn Tự Trọng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Tự Trọng |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
|
Tiếp đó đến hết TDP 1, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Trung |
1 500 |
900 |
750 |
|||
1.9 |
1.9 |
|
Đường Tống Tất Thắng: Đoạn từ đường 8A đến hết đất nhà văn hóa TDP 4, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Tống Tất Thắng: Từ đường đường Lê Lợi đến đất nhà văn hóa TDP 4 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
|
Tiếp đó đến Bàu De |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.10 |
1.10 |
|
Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ hết đất nhà nghỉ Lý Hà đến hết đất bà Hồng (Sơn) khối 12, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ hết đất nhà nghỉ Lý Hà đến hết đất bà Hồng (Sơn) |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
1.11 |
1.11 |
|
Đường Đào Đăng Đệ: Đoạn từ đường 8A (sau đất ông Uông Lý) đến hết đất ông Lập, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Đào Đăng Đệ: Từ đường Lê Lợi đến hết đất ông Lập |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
1.12 |
1.12 |
|
Đoạn từ giáp đất ông An đến hết đất ông Bình |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.13 |
1.13 |
|
Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận (Châu) đến giáp đường Cây Sông, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận đến giáp đường Nguyễn Khắc viện |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.14 |
1.14 |
|
Đường Nguyễn Khắc Viện: Từ đường HCM đến ngã tư NH chính sách, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Khắc Viện: Từ đường HCM đến đường Trần Kim Xuyến |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
1.15 |
1.15 |
|
Đường Lương Hiển |
|
|
|
|
|
Đoạn kế tiếp cống chui HCM đến đất ông Hồ Châu, đến hết đất ông Nguyễn Văn Huyền đến trước ngõ ông Hồ Bá Hạnh (tổ dân phố 11), Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ cống chui HCM đến đất ông Hồ Châu, qua nhà văn hóa TDP 11, qua ngõ bà Đào Thị Lợi đến trước ngõ ông Hồ Bá Hạnh (tổ dân phố 11) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Từ đường Trần Kim Xuyến đến cổng chui Hồ Chí Minh |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Từ đường Trần Kim Xuyến đến ngã 3 ( nhà ông Phạm Văn Thân), Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ đường Trần Kim Xuyến đến đường Nguyễn Lân. |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.16 |
1.16 |
|
Đường Hà Huy Quang |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 8 A đến Cầu Đền |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Đoạn kế tiếp Cầu Đền đến Mụ mông TDP 8 |
1 000 |
600 |
500 |
|||
1.17 |
1.17 |
|
Đường Lê Hầu Tạo: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến hết đất ông Bính (thương binh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến đường Nguyễn Trãi |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
|||
|
Đoan từ giáp đất anh Hùng (nhiếp ảnh) đến hết đất anh Giáp Lê |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
1.18 |
1.18 |
|
Đường Đỗ Gia: Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Đỗ Gia: Đường Nguyễn Tuấn Thiện đến Cầu Tràn |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|||
1.19 |
1.19 |
|
Đường Nguyễn Lỗi: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết đất ông Hiệu bà Minh |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
|
Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình (Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán đến hết đất bà Đức (bệnh viện) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
1.20 |
1.20 |
|
Đường Đinh Nho Công: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Hòa đến hết đất ông Phú |
1 600 |
960 |
800 |
|||
|
Đoạn từ giáp đất Hội quán đến hết đất ông Châu (bà Đào) |
1 400 |
840 |
700 |
|||
1.21 |
1.21 |
|
Đường Lý Chính Thắng: Từ giáp đường Lê Lợi qua khu tái định cư đến Ruộng bà Đông; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Lý Chính Thắng: Từ giáp đường Lê Lợi đến sân Thể thao tổ dân phố 4 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
1.22 |
1.22 |
|
Đường Hồ Hảo |
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Đinh Nho Hoàn qua đất bà Tâm Dũng (TDP 1) đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện |
1 500 |
900 |
750 |
|||
|
Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện qua đất ông Nam Hương (trạm vật tư) đến giáp đất ông Nguyễn Minh Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện đến Ngã tư đường Lê Minh Hương |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.23 |
1.23 |
|
Đường Nguyễn Tử Trọng |
|
|
|
|
|
Từ đất ông Phan Hòa TDP4 đến giáp đường Lê Minh Hương |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
|
Từ giáp đường Lê Minh Hương đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện ra đường Đinh Nho Hoàn |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
1.24 |
1.24 |
|
Tổ Dân Phố 1 |
|
|
|
|
1.24.1 |
1.24.1 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Mân (bà Tuất) qua đất ông Bường (bà Hà) đến hết đất ông Vệ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Đức (Lôc) đến đường Hồ Hảo |
1 500 |
900 |
750 |
|||
1.24.2 |
1.24.2 |
|
Đoạn từ đất bà Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án) |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.24.3 |
1.24.3 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Dung (bà Mỹ) đến hết đất ông Đông (bà Hồng) |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.24.4 |
1.24.4 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Báo (Tư pháp) đến hết đất ông Bằng (bà Hảo); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Đạt đến hết đất ông Bằng (bà Hảo) |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.24.5 |
1.24.5 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Nam (bà Ngân) đến hết đất ông Đồng (bà Anh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất bà Nga đến hết đất ông Dũng (bà Anh) |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.24.6 |
1.24.6 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Lài (ông Duật) đến hết đất ông Hoè (bác sỹ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Hùng đến hết đất ông Hoè (bác sỹ) |
1 300 |
780 |
650 |
|||
1.24.7 |
1.24.7 |
|
Đoạn từ đất ông Hường vào đến hết đất bà Điều Khoa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Hào vào đến hết đất bà Điều Khoa |
1 400 |
840 |
700 |
|||
1.24.8 |
1.24.8 |
|
Các trục đường còn lại của TDP 1 |
1 100 |
660 |
550 |
|
1.25 |
1.25 |
|
Tổ Dân Phố 2 |
|
|
|
|
1.25.1 |
1.25.1 |
|
Đoạn từ đất ông Nguyễn Đình Công đến hết đất bà Hường (Huy) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
1.25.2 |
1.25.2 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Liêm, bà Giang đến hết đất ông Châu (bà Sâm) |
1 600 |
960 |
800 |
|
1.25.3 |
1.25.3 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Trân Thị An qua đất thầy Bảo đến hết đất Lê Tiến Dũng |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.25.4 |
1.25.4 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Kỷ (con ông Lạc) qua đất ông Sơn (bà Thùy) đến hết đất ông Tao (bà Loan) |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.25.5 |
1.25.5 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Liên (bà Nguyệt) đến hết đất ông Hồng (bà Thu) |
1 400 |
840 |
700 |
|
1.25.6 |
1.25.6 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Báo (bà Liên) qua đất ông Sáng qua đất ông Hiệp đến đất ông Phùng Khâm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất bà Liên (ông Báo) qua đất ông Sáng qua đất ông Hiệp đến đất bà Phùng Thị Thùy |
1 500 |
900 |
750 |
|||
1.25.7 |
1.25.7 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hội đến hết đất ông Chung (bà Trâm); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Hội đến hết đất ông Cảnh |
1 300 |
780 |
650 |
|||
1.25.8 |
1.25.8 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Sự qua đất Hồng đến hết đất bà Tâm (ông Minh) |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.25.9 |
1.25.9 |
|
Các trục đường còn lại của TPD 2 |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.26 |
1.26 |
|
Tổ Dân Phố 3 |
|
|
|
|
1.26.1 |
1.26.1 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Nhàn (con ông Đoái) đến hết đất ông Phạm Khánh Hòa |
1 600 |
960 |
800 |
|
1.26.2 |
1.26.2 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Lâm, bà Thanh đến hết đất ông Cường (ông Nga) |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.26.3 |
1.26.3 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trinh, bà Hợp đến hết đất ông Lực, bà Vân |
1 400 |
840 |
700 |
|
1.26.4 |
1.26.4 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Tam, bà Quế đến hết đất ông Vinh, bà Trâm |
1 400 |
840 |
700 |
|
1.26.5 |
1.26.5 |
|
Đoạn từ đất ông Tuấn, bà Thơ đến hết đất bà Hồ Thị Mai |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.26.6 |
1.26.6 |
|
Đoạn từ đất ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất ông Hồ Anh Thắng |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.26.7 |
1.26.7 |
|
Từ đất Nguyễn Thị Phương Hồng đến hết đất Lê Thị Thuận |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.26.8 |
1.26.8 |
|
Các trục đường còn lại của tổ dân phố 3 |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.27 |
1.27 |
|
Tổ Dân Phố 4 |
|
|
|
|
1.27.1 |
1.27.1 |
|
Đoạn từ đất ông Tịnh (bà Loan)qua ông Lĩnh đến hết đất ông Bình kho bạc |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.27.2 |
1.27.2 |
|
Từ đất ông Lê Mạnh Trinh đến ngã 3 đường Lý Chính Thắng |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.27.3 |
1.27.3 |
|
Đoạn từ hết đất ông Cường (thuế) đến hết đất ông Giáp (bà Doan); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất ông Hoà ( Nữ) đến hết đất ông Giáp (bà Doan) |
1 300 |
780 |
650 |
|||
1.27.4 |
1.27.4 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Quế bà Hòa qua đất anh Hồ đến hết đất Hội quán TDP4 |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.27.5 |
1.27.5 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Dung bà Loan qua đất ông Định đến hết đất bà Hải |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.27.6 |
1.27.6 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hiền qua đất ông Hùng đến hết đất ông Báo bà Yến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Hiền qua đất ông Hùng đến hết đất ông Tú bà Lan |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.27.7 |
1.27.7 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Vân ông Hải đến hết đất ông Vương bà Nguyệt |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.27.8 |
1.27.8 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Bình ông Liên đến hết đất ông Sơn bà Cảnh |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.27.9 |
1.27.9 |
|
Đoạn từ đất ông Phạm Trọng Giáp, đến ông Trân Sinh và đến hết đất ông Nguyễn Khánh Hòa |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.27.10 |
1.27.10 |
|
Đoạn từ đất ông Phan Trình đến hết đất ông Lương Tâm |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.27.11 |
1.27.11 |
|
Đoạn từ đất ông Tuấn (Kiên) đến hết đất ông Ái bà Đông (Tòa án) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.27.12 |
1.27.12 |
|
Đoạn từ đất ông Hồng (UB huyện) qua đất bà Thơm đến hết đất ông Lương Hội; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Hải qua đất bà Thơm đến hết đất ông Lương Hội |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
1.27.13 |
1.27.13 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trì đến hết đất ông Hồng, bà Trâm |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.27.14 |
1.27.14 |
|
Các trục đường còn lại của TDP4 |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.28 |
1.28 |
|
Tổ Dân Phố 5 |
|
|
|
|
1.28.1 |
1.28.1 |
|
Đoạn từ đất ông Nguyễn Thanh Sơn đến hết đất ông Trần Văn Hùng (đường chợ) |
6 700 |
4 020 |
3 350 |
|
1.28.2 |
1.28.2 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Đồng Thanh Hiển đến hết đất ông Việt (An) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.28.3 |
1.28.3 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập) đến hết đất bà Hường Tài |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|
1.28.4 |
1.28.4 |
|
Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị Thủy (Lộc) đến hết đất bà Phạm Thị Cúc |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|
1.28.5 |
1.28.5 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Trần Thị Bình (bà Mận) đến hết đất chị Phương |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|
1.28.6 |
1.28.6 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Hương qua đất ông Hà Huy Liệu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.28.7 |
1.28.7 |
|
Đoạn từ giáp đất chị Đặng Thị Hoa qua đất ông Nguyễn Văn Khương qua đất bà Nguyễn Thị Cao đến hết đất anh Hoài |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
1.28.8 |
1.28.8 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Vui đến hết đất bà Đinh Thị Hường |
1 600 |
960 |
800 |
|
1.28.9 |
1.28.9 |
|
Đường từ giáp đất cây xăng thương nghiệp đến cầu Phố cũ |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
1.28.10 |
1.28.10 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Sơn (Tịnh) qua đất ông Trần Xuân Phương đến hết đất bà Đoàn Ngọc Lan |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.28.11 |
1.28.11 |
|
Đoạn từ giáp đất anh Hào (Sỹ) đến hết đất ông Phạm Xuân Việt (đường chợ) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|
1.28.12 |
1.28.12 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hợp, bà Thanh đến hết đất bà Lê Thị Dung |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.28.13 |
1.28.13 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Đào Hoàn đến hết đất bà Tính (dược) |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.28.14 |
1.28.14 |
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Hữu Hợp đến hết đất ông Phan Trọng Châu (BT); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Hữu Hợp đến hết đất bà Yến (ông Châu) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
1.28.15 |
1.28.15 |
|
Đoạn từ giáp sau đất ông Phạm Bình qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|
1.28.16 |
1.28.16 |
|
Từ đất ông Nguyên Minh Sơn, qua đất bà Thủy đến hết đất bà Đông |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.28.17 |
1.28.17 |
|
Các trục đường còn lại của tổ dân phố 5 |
1 400 |
840 |
700 |
|
1.29 |
1.29 |
|
Tổ Dân Phố 6 |
|
|
|
|
1.29.1 |
1.29.1 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường 71; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Đinh Xuân Lâm ( Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường Trần Kim Xuyến ) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
1.29.2 |
1.29.2 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Quang đến hết đất bà Thanh (Tín); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Quang đến Đường Đào Hữu Ích |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.29.3 |
1.29.3 |
|
Từ đất ông Đặng Hồng Sơn đến hết đất ông Trần Văn Tràng |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
1.29.4 |
1.29.4 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Xanh (bà Xanh) đến hết đất bà Huyền (ông Trung) |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.29.5 |
1.29.5 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Phan Thị Dị đến hết đất ông Nguyễn Hồng Phong; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất bà Phan Thị Dị đến hết đất ông Nguyễn Hồng Phong |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.29.6 |
1.29.6 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trần Xuân Tý đến hết đất ông Trần Thế Phiệt; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Trần Xuân Tý đến hết đất ông Trần Thế Phiệt |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.29.7 |
1.29.7 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Hoàng đến hết đất thầy Lợi; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Viện đến hết đất thầy Lợi |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.29.8 |
1.29.8 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Cảnh đến hết đất ông Khôi |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.29.9 |
1.29.9 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Đường đến hết đất bà Phan Thị Tiến |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.29.10 |
1.29.10 |
|
Đoạn từ đất ông Nguyễn Đức Hùng qua đất Hương đến hết đất bà Đào Thị Cúc |
1 100 |
660 |
550 |
|
1.29.11 |
1.29.11 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Nghiêm Khắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Chí Thân: đc thành; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Nghiêm Khắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Chí Thân. |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.29.12 |
1.29.12 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Hường đến hết đất ông Nguyễn Tài; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất bà Nguyễn Thị Hường đến hết đất ông Nguyễn Tài |
1 000 |
600 |
500 |
|||
1.29.13 |
1.29.13 |
|
Đoạn từ hết đất ông Hà Ngọc Đức vòng qua ông Đạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất ông Hà Ngọc Đức vòng qua ông Đạo đến hết đất bà Lê Thị Hiệp |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.29.14 |
1.29.14 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Tịnh đến hết đất ông Tôn Quang Tiến |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.29.15 |
1.29.15 |
|
Đoạn từ hết đất ông Trần Hợp qua đất ông Sỹ đến hết đất bà Đào Thị Hương |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.29.16 |
1.29.16 |
|
Đoạn từ đất ông Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh (đường bà Lưu); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Đào Lập đến đường Đào Hữu Ích (đường bà Lưu) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
1.29.17 |
1.29.17 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trần Khoa qua đất ông Tống Hương, Phan Thanh ra đến hết đất ông Vũ (CA) |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.29.18 |
1.29.18 |
|
Các trục đường còn lại của TDP 6 |
1 100 |
660 |
550 |
|
1.30 |
1.30 |
|
Tổ Dân Phố 7 |
|
|
|
|
1.30.1 |
1.30.1 |
|
Đoạn từ giáp đất hội quán TDP 7 đến giáp đất anh Thủy (Lài); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
đường Đinh Xuân Lâm ( Đoạn từ đất nhà văn hoá TDP 7 đến giáp đất anh Thủy (Lài) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.30.2 |
1.30.2 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Tô Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Bút; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Tô Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Bút |
1 300 |
780 |
650 |
|||
1.30.3 |
1.30.3 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trần Phi Hải đến hết đất ông Đinh Văn Cẩn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Trần Phi Hải đến hết đất ông giếng Rối |
1 400 |
840 |
700 |
|||
1.30.4 |
1.30.4 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trần Quang Minh đến hết đất bà Hà Thị Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Lê Anh Tuấn đến hết đất bà Đỗ Thị Bằng |
1 300 |
780 |
650 |
|||
1.30.5 |
1.30.5 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Nhâm (ông Đường) đến hết đất bà Cát (ông Cát); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất bà Nhâm (ông Đường) đến hết đất ông Nguyễn Công Danh |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.30.6 |
1.30.6 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Phương đến hết đất ông Sửu (bà Liệu); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Đào Viết Lợi đến đất ông Sửu (bà Liệu) |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.30.7 |
1.30.7 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Châu đến hết đất bà Phạm Thị Mai; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất bà Lê Thị Châu đến hết đất ông Dương Võ Hồng |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.30.8 |
1.30.8 |
|
Từ giáp đất bà Hiền qua đất bà Hiệu đến hết đất ông Nguyễn Hiến |
|
|
|
|
|
Từ đất ông Thái Văn Hùng qua đất Nguyễn Hữu Tạo đến đất Bùi Quang Hải |
1 000 |
600 |
500 |
|||
1.30.9 |
1.30.9 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Hưng đến hết đất ông Trần Đề; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ đất ông Phạm Quốc Hưng đến hết đất ông Trần Đề |
1 000 |
600 |
500 |
|||
1.30.10 |
1.30.10 |
|
Từ giáp đất bà Trần Thị Tâm đến hết đất ông Đặng Quang Châu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất bà Nguyễn Thị Tâm đến hết đất ông Bùi Quang Hải |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.30.11 |
1.30.11 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Diên đến hết đất ông Phan Thanh Bình; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Diên đến đường Nguyễn Khắc Viện |
1 500 |
900 |
750 |
|||
1.30.12 |
1.30.12 |
|
Từ giáp đất ông Phan Duy Đức đến hết đất bà Từ Thị Hoá |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.30.13 |
1.30.13 |
|
Từ giáp đất ông Phan Thế Kỷ đến hết đất ông Võ Sỹ Quyền |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.30.14 |
1.30.14 |
|
Từ đất bà Yến đến hết đất bà Phan Thị Hằng (đường bên sân vận động) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.30.15 |
1.30.15 |
|
Các trục đường còn lại của TDP 7 (khối 14 cũ) |
800 |
480 |
400 |
|
1.30.16 |
1.30.16 |
|
Các trục đường còn lại của TDP 7 (khối 10 cũ) |
900 |
540 |
450 |
|
1.30.17 |
|
|
Bổ Sung: Từ đất ông Trần Văn Thanh đến đất bà Nguyễn Thị Thảo ( Văn) |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.31 |
1.31 |
|
Tổ Dân Phố 8 |
|
|
|
|
1.31.1 |
1.31.1 |
|
Bỏ: Từ giáp đất bà Thanh (Ngụ) qua đất ông Lộc đến hết đất ông Hảo (Vinh) |
|
|
|
|
1.31.2 |
1.31.2 |
|
Từ đất ông Nguyễn Hữu Thái vào đến đất Nguyễn Văn Khôi |
700 |
420 |
350 |
|
1.31.3 |
1.31.3 |
|
Từ giáp đất ông Tứ (bà Xuân) qua đất ông Cảnh đến hết đất ông Du (bà Tiệp) |
800 |
480 |
400 |
|
1.31.4 |
1.31.4 |
|
Từ giáp đất ông Ký (bà Xuân) đến hết đất bà Ngô Thị Đào; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
đường Nguyễn Lân ( đoạn từ đất ông Ký (bà Xuân) đến hết đất ông Ngô Thái |
1 650 |
990 |
825 |
|||
1.31.5 |
1.31.5 |
|
Từ giáp đất ông Đào Quốc Hoài đến hết đất Nguyễn Xuân Mai |
800 |
480 |
400 |
|
1.31.6 |
1.31.6 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Việt đến hết đất bà Nguyễn Thị Nhung |
700 |
420 |
350 |
|
1.31.7 |
1.31.7 |
|
Từ giáp đất Hồ Thị Lộc đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đức |
700 |
420 |
350 |
|
1.31.8 |
1.31.8 |
|
Từ giáp đất ông Đinh Thị Hồng đến hết đất ông Nguyễn Xuân Hồng |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.31.9 |
1.31.9 |
|
Từ sau đất bà Nguyễn Thị Mỵ đến hết đất ông Võ Quang Hương |
700 |
420 |
350 |
|
1.31.10 |
1.31.10 |
|
Từ giáp đất ông Hồ Lý đến lối vào nhà bà Dung Khang; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
đường Nguyễn Lân ( đoạn từ đất ông Hồ Lý đến lối vào nhà bà Dung Khang) |
1 500 |
900 |
750 |
|||
1.31.11 |
1.31.11 |
|
Từ giáp đất ông Sơn (bà Kim) đến hết đất ông Hoá |
700 |
420 |
350 |
|
1.31.12 |
1.31.12 |
|
Các trục đường còn lại của TDP 8 |
600 |
360 |
300 |
|
1.32 |
1.32 |
|
Tổ Dân Phố 9 |
|
|
|
|
1.32.1 |
1.32.1 |
|
Các trục đường còn lại vùng Cồn Danh, Đông Nại |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.32.2 |
1.32.2 |
|
Đoạn từ Cầu Phố cũ đến QL 8A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
đường Lục Niên |
1 300 |
780 |
650 |
|||
1.32.3 |
1.32.3 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Đỗ Ngọc Lâm đến hết đất ông Phạm Quang Dũng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Phan Xuân Luận đến hết đất bà Lê Thị Hương |
1 000 |
600 |
500 |
|||
1.32.4 |
1.32.4 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Lương Luận đến hết đất ông Lê Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Lương Luận đến hết đất ông Phùng Sinh |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.32.5 |
1.32.5 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Lê Văn Thái đến hết đất ông Phan Xuân Hồng |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.32.6 |
1.32.6 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hồ Tân đến đất ông Dương Thành đến hết đất ông Nguyễn Anh Tiến |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.32.7 |
1.32.7 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Vỵ đến hết đất ông Võ Quang Giáo |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.32.8 |
1.32.8 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Hồ Thị Hòa đến đất ông Hồ Quốc Lập đến hết đất ông Trịnh Nam |
1 100 |
660 |
550 |
|
1.32.9 |
1.32.9 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Thuyên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Thọ đến hết đất ông Nguyễn Văn Thuyên |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.32.10 |
1.32.10 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Lê Lâm đến hết đất ông Từ Đăng Hồng |
1 100 |
660 |
550 |
|
1.32.11 |
1.32.11 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Phan Tài Tuệ đến hết đất bà Đinh Thị Minh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Phan Tài Tuệ qua đất bà Đinh Thị Minh đến giáp đường Liên Xã |
1 100 |
660 |
550 |
|||
1.32.12 |
1.32.12 |
|
Các trục đường còn lại của khối 9 |
800 |
480 |
400 |
|
1.32.13 |
|
|
Bổ sung: Các trục đường trong khu vực đất quy hoạch đấu giá vùng Cầu đến TDP 9 |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.33 |
1.33 |
|
Tổ Dân Phố 10 |
|
|
|
|
1.33.1 |
1.33.1 |
|
Từ giáp đất ông Đào Viết Hậu đến hết đất ông Lê Quốc Văn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Lân (đoạn từ đất ông Đào Viết Hải đến hết đất ông Lê Quốc Văn) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.33.2 |
1.33.2 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Cương đến hết đất ông Lê Tương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
đường Nguyễn Lân (đoạn từ đất ông Nguyễn Cương đến hết đất ông Lê Tương ) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.33.3 |
|
|
Bổ sung: đường Nguyễn Lân (đoạn từ đất ông Đào Viết Kiều đến hết đất ông Phạm Thìn ) |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.33.4 |
1.33.3 |
|
Từ đất ông Đào Kiều đến hết đất ông Nguyễn Tùng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ đất ông Lương Thị Nga đến hết đất ông Nguyễn Tiến Hào (con ông Tùng) |
800 |
480 |
400 |
|||
1.33.5 |
1.33.4 |
|
Từ đất bà Mai, nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đất Phan Tài (đường rẽ đi Sơn Hàm); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ đất nhà thờ họ Nguyễn qua đất ông Toàn đến giáp đường Nguyễn Lân |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.33.6 |
1.33.5 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Hào đến hết đất ông Phạm Thìn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Dũng đến hết đất bà Hà (ông Đắc) |
800 |
480 |
400 |
|||
1.33.7 |
1.33.6 |
|
Từ giáp đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng (sau nhà VH TDP10); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Dung (Từ giáp đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng (sau nhà VH TDP10) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
1.33.8 |
1.33.7 |
|
Từ giáp đất ông Lương Văn Cừ đến hết đất bà Dương Thị Mận |
900 |
540 |
450 |
|
1.33.9 |
1.33.8 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Toàn đến hết đất ông Nguyễn Oánh |
700 |
420 |
350 |
|
1.33.10 |
1.33.9 |
|
Từ đường 71 đến đường HCM (đất ông Tạo) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.33.11 |
1.33.10 |
|
Đoạn từ đất ông Thái Bình vào đến đất hết ông Nguyễn An |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.33.12 |
1.33.11 |
|
Đoạn từ đất ông Thuần vào đến đất ông Lộc |
900 |
540 |
450 |
|
1.33.13 |
1.33.12 |
|
Từ giáp đất ông Hồ Đình Việt đến hết đất ông Lương Long |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.33.14 |
1.33.13 |
|
Từ giáp đất bà Thuận qua đất ông Nguyễn Thái đến hết đất ông Trần Lý, ông Anh (Chánh) |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.33.15 |
1.33.14 |
|
Các trục đường còn lại của TDP 10 |
750 |
450 |
375 |
|
1.33.16 |
|
|
Bổ Sung: đường Nguyễn Dung ( đoạn từ đất nhà văn hoá tổ 10 qua ngõ ông Lương Long đến đường Hồ Chí Minh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.33.17 |
|
|
Bổ Sung: Đường Trần Kim Xuyến nối đường Lương Hiển, đường Nguyễn Khắc Viện (Cạnh BHXH huyện) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.33.18 |
|
|
Bổ Sung: Các trục đường trong khu đô thị Nam Phố Châu |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
1.33.19 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ ngõ bà Thuyết đến giáp đất ông Phan Duy Lai |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.34 |
1.34 |
|
Tổ Dân Phố 11 |
|
|
|
|
1.34.1 |
1.34.1 |
|
Từ giáp đất ông Phan Hùng đến hết đất ông Tống Minh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.34.2 |
1.34.2 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Phượng đến hết đất bà Trần Thị Hương: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Các trục đường còn lại |
700 |
420 |
350 |
|||
1.34.3 |
1.34.3 |
|
Từ giáp đất ông Trần Thực đến hết đất ông Lê Văn Thọ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Phượng đến đất ông Bùi Văn Quân |
800 |
480 |
400 |
|||
1.34.4 |
1.34.4 |
|
Từ giáp đất ông Bùi Văn Thịnh đến hết đất ông Lương Văn Thể; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ đất bà Đào Thị Lê đến hết đất ông Lương Văn Thể |
800 |
480 |
400 |
|||
1.34.5 |
1.34.5 |
|
Từ giáp đất bà Dương Thị Xuân đến hết đất ông Dương Bá Sô; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trọng Xuyến ( đoạn từ đất bà Dương Thị Xuân đến hết đất ông Dương Bá Sô) |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.34.6 |
1.34.6 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Công Bình đến hết đất ông Lê Văn Hương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Cảnh qua đất ông Phạm Thế Dân đến đất giáp đất ông Trần Xuân Bình |
700 |
420 |
350 |
|||
1.34.7 |
1.34.7 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Anh Hùng đến hết đất ông Nguyễn Thông; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ đất bà Lương Thị Thìn ( Hùng) đến hết đất ông Trần Xuân Bình |
700 |
420 |
350 |
|||
1.34.8 |
1.34.8 |
|
Từ giáp đất bà Trần Thị Hồng đến đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Lương Văn Giáp; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
đường Nguyễn Trọng Xuyến ( đoạn từ đất bà Trần Thị Hồng qua đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Trần Văn Bình |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.34.9 |
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Trọng Xuyến ( đoạn từ đất ông Đào Thảo hết đất ông Nguyễn Văn Thái |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.34.10 |
1.34.9 |
|
Từ giáp đất ông Trần Văn Thể đến hết đất ông Nguyễn Mai; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông ông Hồ Quang đến hết đất ông Nguyễn Sơn |
1 000 |
600 |
500 |
|||
1.34.11 |
1.34.10 |
|
Từ đất ông Hồ Châu qua đất ông Phạm Phùng đến hết đất ông Nhật (Đức); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
đường Nguyễn Dung ( đoạn từ đất ông Hồ Châu qua đất ông Phạm Quang Tuấn đến đường Hồ Chí Minh |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
1.34.12 |
1.34.11 |
|
Từ giáp ngõ Hồ Đức (ông Diện) qua đất ông Lê Hùng, bà Bồng đến hết đất Nguyễn Khoa, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ bà Phương qua đất bà Bồng đến hết đất Nguyễn Khoa |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.34.13 |
1.34.12 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Cảnh đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.34.14 |
1.34.13 |
|
Từ giáp đất ông Hồ Đức đến hết đất bà Trần Thị Bồng |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.34.15 |
1.34.14 |
|
Từ đất bà Hương Trí đến giáp đất ông Trần Thanh Hải |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.34.16 |
1.34.15 |
|
Từ đất ông Nguyễn Anh Xuân đến hết đất bà Trần Thị Hoà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ đất ông Nguyễn Anh Xuân qua đất ông Hồ Nhân đến hết đất Nghiêm hào |
1 300 |
780 |
650 |
|||
1.34.17 |
1.34.16 |
|
Từ giáp đất ông Phan Sơn Hải đến hết đất ông Phan Xuân Soạn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông Phan Sơn Hải đến hết đất bà Trần Thị Châu |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.34.18 |
1.34.17 |
|
Từ giáp đất ông Phan Xuân Quỳnh đến hết đất ông Phan Thanh Tuấn |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.34.19 |
1.34.18 |
|
Từ đất ông Nguyễn Viết Trình qua đất ông Mậu vào đến hết đất bà Hoa (Nguyễn Quang); đoạn nối tiếp vào đến hết đất bà Thảo (Lương Thuyết) |
900 |
540 |
450 |
|
1.34.20 |
1.34.19 |
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Huyền qua đất ông Phan Xuân Định đến hết đất bà Phan Thị Thanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Đào ViếtTâm đến hết đất ông Phan Xuân Định |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.34.21 |
1.34.20 |
|
Từ giáp đất ông Trần Văn Sinh đến hết đất bà Phan Thị Xuân |
700 |
420 |
350 |
|
1.34.22 |
1.34.21 |
|
Từ đất ông Phan Văn Sỹ đến hết đất bà Tâm (Chương) |
900 |
540 |
450 |
|
1.34.23 |
1.34.22 |
|
Từ giáp đất bà Phan Lân đến hết đất bà Đậu Thị Nga |
900 |
540 |
450 |
|
1.34.23 |
1.34.23 |
|
Các trục đường còn lại của TDP 11 |
700 |
420 |
350 |
|
1.34.24 |
|
|
Bổ Sung: đoạn từ bà Quế đến hết đất ông Nguyễn Quý |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.34.25 |
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường trong khu đô thị Bắc Phố Châu |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|
2 |
|
|
Thị trấn Tây Sơn |
|
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường Việt Lào (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
Giáp ranh xã Sơn Tây đến hết đất ông Hòa TDP 1 |
6 600 |
3 960 |
3 300 |
||||
Tiếp đó đến hết đất ông Hoài TDP 2 |
7 600 |
4 560 |
3 800 |
||||
Tiếp đó đến ngã tư giao đường Trung Tâm |
9 500 |
5 700 |
4 750 |
||||
Tiếp đó đến hết đất bà Tơ TDP 2 |
8 200 |
4 920 |
4 100 |
||||
Tiếp đó đến đường Cao Thắng TDP 3 |
7 200 |
4 320 |
3 600 |
||||
Tiếp đó đến hết đất ông Hoa TDP 3 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Tiếp đó đến Cầu Trưng |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
2.2 |
2.2 |
|
Đường Trung Tâm |
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường Trung Tâm (TDP 4) đến hết đất Công ty LNDV Hương Sơn |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
||||
Tiếp đó đến Bắc mố cầu Tây Sơn |
6 700 |
4 020 |
3 350 |
||||
Tiếp đó đến hết đất ông Thủy TDP 6 |
4 400 |
2 640 |
2 200 |
||||
Tiếp đó đến hết đất ông Hiệp TDP 6 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Kim II |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||||
2.3 |
2.3 |
|
Đường Cao Thắng |
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Sơn TDP 3 đến hết đất ông Đinh Văn Báu TDP 3 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hải TDP 4 |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||||
Tiếp đó đến hết đất ông Trần Văn Thanh TDP 4 |
1 900 |
1 140 |
950 |
||||
Tiếp đó đến hết đất ông (Phạm Hồng Sơn) TDP 4. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Tiếp đó đến hết đất ông Cao Ban TDP 4) |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
||||
Tiếp đó đến hết đất ông Thường TDP 4 |
1 600 |
960 |
800 |
||||
Tiếp đó đến hết đất ông Tình TDP 4 |
1 200 |
720 |
600 |
||||
Tiếp đó đến hết đất ông Hải TDP 4 |
800 |
480 |
400 |
||||
2.4 |
2.4 |
|
Đường Bắc Ngàn Phố |
|
|
|
|
Đường kè bờ sông Ngàn Phố (Từ đất anh Sơn TDP 1 đến mố cầu Tây Sơn TDP 2) |
3 400 |
2 040 |
1 700 |
||||
2.5 |
2.5 |
|
Đường Nam Ngàn Phố |
|
|
|
|
Đường từ đất ông Linh đến đường vào đất bà Hồng. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Đường từ đất ông Linh đến đất ông Hào) |
1 100 |
660 |
550 |
||||
Tiếp đó đến hết đất Nhà văn hoá TDP 6 |
1 600 |
960 |
800 |
||||
Tiếp đó đến đường rẽ vào nghĩa địa TDP 6 |
1 650 |
990 |
825 |
||||
Tiếp đó đến giáp đất bà Điệp |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
||||
Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp Sơn Tây |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
||||
2.6 |
2.6 |
|
Đường Lê Thiệu Huy |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Tuyển TDP 2 đến hết đất bà Nguyệt |
1 600 |
960 |
800 |
||||
Đoạn từ giáp đất ông Tam TDP2 đến hết đất ông Thanh TDP 2 |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Tiếp đó đi qua đất ông Sơn Tổ dân phố 4 đến giáp đường Trung Tâm |
950 |
570 |
475 |
||||
2.7 |
2.7 |
|
Đường Xuân Diệu |
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Kợp TDP 2 đến hết đất bà Hồng TDP 2 |
1 700 |
1 020 |
850 |
||||
Đoạn từ đất ông Hùng TDP 2 đến hết đất bà Dung TDP 4 |
1 200 |
720 |
600 |
||||
2.8 |
2.8 |
|
Đường Huy Cận |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Quang TDP 3 đến hết hết đất ông Minh TDP 3 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
2.9 |
2.9 |
|
Đường Hà Huy Giáp |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Anh TDP 3 đến hết đất ông Hoan TDP 5 |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Từ đất ông Thắng đến đất ông Phùng TDP 5 |
800 |
480 |
400 |
||||
Từ đất ông Phùng TDP 5 đến hết đất ông Thân TDP 4 |
900 |
540 |
450 |
||||
2.10 |
2.10 |
|
Đường Lê Binh |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Khánh đến hết đất ông Luyến TDP 5 (khối 11 cũ) |
900 |
540 |
450 |
||||
Tiếp đó đến đất ông Thái Vịnh TDP 5 |
650 |
390 |
325 |
||||
Tiếp đó đến đến hết đất ông Quế TDP 5 |
800 |
480 |
400 |
||||
2.11 |
2.11 |
|
Các tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào |
|
|
|
|
2.11.1 |
2.11.1 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Ngôn TDP 4 đến hết đất ông Hồ Lộc TDP 4 |
1 350 |
810 |
675 |
|
2.11.2 |
2.11.2 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Cường TDP 3 đến hết đất ông Tình TDP 3. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ông Thịnh TDP 3 đền giáp đường Huy Cận |
1 350 |
810 |
675 |
|||
2.11.3 |
2.11.3 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Dũng đến giáp đất ông Minh TDP 3 |
1 350 |
810 |
675 |
|
2.11.4 |
2.11.4 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Thuỷ đến hết đất ông Bính TDP 2 |
1 500 |
900 |
750 |
|
2.11.5 |
2.11.5 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trình TDP 4 đến hết đất ông Vỹ TDP 4 |
800 |
480 |
400 |
|
2.11.6 |
2.11.6 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Nhiên đến hết đất ông Đức TDP 4 |
900 |
540 |
450 |
|
2.11.7 |
2.11.7 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Hiền TDP 1 đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây |
750 |
450 |
375 |
|
2.11.8 |
2.11.8 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Xuân TDP 1 đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây |
850 |
510 |
425 |
|
2.11.9 |
2.11.9 |
|
Các khu vực trong khu tái định cư số 2 TDP3 (không tính các thửa mặt đường lớn) |
1 400 |
840 |
700 |
|
2.11.10 |
2.11.10 |
|
Các khu vực trong khu tái định cư bến xe (không tính các thửa mặt đường lớn) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
2.11.11 |
2.11.11 |
|
Lối vào từ đường Trung Tâm đến trường mầm non Tây Sơn |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
2.11.12 |
2.11.12 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hoàng đến đất ông Hoa TDP 3 |
1 000 |
600 |
500 |
|
2.11.13 |
2.11.13 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Giáo đến đất ông Đường TDP 3 |
1 000 |
600 |
500 |
|
2.11.14 |
2.11.14 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Bảy đến đất ông Hoa TDP 4 |
900 |
540 |
450 |
|
2.11.15 |
2.11.15 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Lưu đến đất ông Đồng TDP 4 |
800 |
480 |
400 |
|
2.11.16 |
2.11.16 |
|
Đoạn từ giáp ông Thống đến hết đất ông Chương. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ông Thống TDP 5 đến hết đất ông Chương TDP 5 |
850 |
510 |
425 |
|||
2.12 |
2.12 |
|
Các tuyến ngõ phía Nam đường Việt Lào |
|
|
|
|
2.12.1 |
2.12.1 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Phương ông Tình TDP 3 đến giáp bờ sông |
950 |
570 |
475 |
|
2.12.2 |
2.12.2 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Dương TDP 3 đến giáp bờ sông |
1 100 |
660 |
550 |
|
2.12.3 |
2.12.3 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Cường bà Hoài TDP 3 đến giáp bờ sông |
1 500 |
900 |
750 |
|
2.12.4 |
2.12.4 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Phượng TDP 2 đến hết đất ông Như TDP 2 |
1 100 |
660 |
550 |
|
2.12.5 |
2.12.5 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Thức đến hết đất bà Liêm TDP 2 |
1 100 |
660 |
550 |
|
2.12.6 |
2.12.6 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Thông TDP 2 đến hết đất bà Vân TDP 2 |
1 000 |
600 |
500 |
|
2.12.7 |
2.12.7 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Kỳ TDP 2 đến hết đất ông Trọng |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|
2.12.8 |
2.12.8 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Oánh TDP 2 đến hết đất ông Bình |
1 600 |
960 |
800 |
|
2.12.9 |
2.12.9 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Thái Quý TDP 2 đến hết đất bà Huệ TDP 2 |
1 000 |
600 |
500 |
|
2.12.10 |
2.12.10 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Huề đến hết đất ông Dương TDP 3 |
1 200 |
720 |
600 |
|
2.12.11 |
2.12.11 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Huấn TDP 1 đến hết đất bà Hương TDP 1 |
850 |
510 |
425 |
|
2.12.12 |
2.12.12 |
|
Đoạn từ đất ông Thành TDP 1 đến đất ông Cơ TDP 1 |
900 |
540 |
450 |
|
2.12.13 |
2.12.13 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Phùng TDP 1 đến giáp bờ sông |
1 100 |
660 |
550 |
|
2.12.14 |
2.12.14 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Hiền TDP 1 đến giáp bờ sông |
900 |
540 |
450 |
|
2.12.15 |
2.12.15 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Kỷ TDP 1 đến hết đất bà Xuân TDP 1 |
1 200 |
720 |
600 |
|
2.12.16 |
2.12.16 |
|
Đoạn từ đất ông Lợi bà Hòa đến đất ông Long bà Huế |
1 450 |
870 |
725 |
|
2.12.17 |
2.12.17 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Nhẫn đến hết đất bà Báo |
1 450 |
870 |
725 |
|
2.13 |
2.13 |
|
Các vùng còn lại của tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6 |
900 |
540 |
450 |
|
Vùng đồi thông thuộc các tổ dân phố 2, 4 |
550 |
330 |
275 |
||||
Các vùng còn lại của Tổ dân Phố 5 |
600 |
360 |
300 |
||||
VII |
IV |
|
|
|
|||
1 |
1 |
|
Thị trấn Đức Thọ |
|
|
|
|
1.1 |
1.1 |
1 |
Thị trấn Đức Thọ (cũ) |
|
|
|
|
1.1.1 |
1.1.1 |
|
Đường Yên Trung |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường La Giang đến UBND thị trấn Đức Thọ |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến vòng xuyến |
15 000 |
9 000 |
7 500 |
||||
Đường vào ga Yên Trung |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||||
1.1.2 |
1.1.2 |
|
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh |
11 200 |
6 720 |
5 600 |
||||
1.1.3 |
1.1.3 |
|
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ vòng xuyến đến đường Minh Khai |
13 000 |
7 800 |
6 500 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn Đức Thọ |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||||
1.1.4 |
1.1.4 |
|
Đường Trần Dực |
|
|
|
|
Đoạn I: Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến đường Hoài Nhơn |
3 700 |
2 220 |
1 850 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Phan Bá Đạt |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
1.1.5 |
1.1.5 |
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Trần Dực |
13 000 |
7 800 |
6 500 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường La Giang |
13 500 |
8 100 |
6 750 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến Nam cầu Thọ Tường |
14 300 |
8 580 |
7 150 |
||||
1.1.6 |
1.1.6 |
|
Đường La Giang |
|
|
|
|
Đoạn I: Đoạn tiếp giáp địa giới xã Tùng Ảnh đến đường Lê Thước |
4 700 |
2 820 |
2 350 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến giáp đường sắt Bắc Nam |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||||
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
||||
1.1.7 |
1.1.7 |
|
Đường Hoài Nhơn |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường La Giang đến đường Trần Dực |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến điểm uốn phía Tây Đền Hồ Nam |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
Đoạn III: Tiếp đó đến chân phía Bắc đường sắt |
8 600 |
5 160 |
4 300 |
||||
1.1.8 |
1.1.8 |
|
Đường Ngô Bá Thành |
|
|
|
|
Đoạn I: Đoạn mới từ đường Yên Trung đến cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5) |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đê La Giang |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
1.1.9 |
1.1.9 |
|
Đường Lê Văn Thiêm |
|
|
|
|
Từ đường Minh Khai (công an huyện) đến hết đất khu quy hoạch nhà Lay |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||||
1.1.10 |
1.1.10 |
|
Đường Phan Bá Đạt |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
|
1.1.11 |
1.1.11 |
|
Đường Phan Anh |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
|
1.1.12 |
1.1.12 |
|
Đường Lê Ninh |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Giáp tổ dân phố 2 |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
||||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Hoài Nhơn |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
||||
1.1.13 |
1.1.13 |
|
Đường Bùi Dương Lịch (Từ đường Hoài Nhơn đến giáp địa giới hành chính xã Tùng Ảnh) |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
|
1.1.14 |
1.1.14 |
1.2 |
Đường Lê Thước |
|
|
|
|
Đoạn I: từ đường Yên Trung đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
||||
Đoạn II: từ đường Nguyễn Thị Minh khai đến đê La Giang |
4 400 |
2 640 |
2 200 |
||||
1.1.15 |
1.1.15 |
|
Các tuyến nội thị |
|
|
|
|
Các lô đất bám đường trong khu dân cư Thương nghiệp cũ (dãy 2, 3 đường Yên Trung) |
5 200 |
3 120 |
2 600 |
||||
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trường mầm non cũ) |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
||||
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất cô Thuỷ tổ dân phố 5 đến hết đất ông Lộc tổ dân phố 2) |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
||||
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (trạm y tế cũ) |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||||
Các đoạn mới từ đường Yên Trung sang đường sắt (đường quy hoạch tổ dân phố 7) 4 tuyến <3m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 2,3 đường Yên Trung (phía đông đường) |
6 800 |
4 080 |
3 400 |
||||
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 4,5 đường Yên Trung (phía đông đường) |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
||||
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m dãy 6,7,8 đường Yên Trung (phía đông đường) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Các lô đất bám đường > 9m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới |
7 800 |
4 680 |
3 900 |
||||
Các lô đất bám đường > 7m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
Các lô đất bám đường > 5m trong khu dân cư mới Nhà Lay Dưới |
4 900 |
2 940 |
2 450 |
||||
Các đoạn đường từ đường Yên Trung đến giáp đất sản xuất nông nghiệp (tổ dân phố 8) 7 tuyến mặt đường < 3m (phía Tây đường) |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới, đường >10m dãy 2,3 đường Quốc lộ 8A |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||||
Đường dân cư từ ngã ba đất ông Hoạt đến đê La Giang (tổ dân phố 2) |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường dân cư từ đê La Giang ông Huy tổ dân phố 3 đến ngã ba đất ông Luyện tổ dân phố 2 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường dân cư chữ (S) từ ngã tư đất ông Hựu đến hết đất ông Đình tổ dân phố 2 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường dân cư từ ngã tư đất ông Dũng đến hết đất ông Hải tổ dân phố 1,2 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường dân cư chữ (L) từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Tân) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất ông Bé tổ dân phố 2) đến trạm y tế (đất thầy Văn) tổ dân phố 5 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (trường mầm non địa điểm 2) đến đê La Giang tổ dân phố 1 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Khoa) đến đê La Giang tổ dân phố 1 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất ông Quý) đến đê La Giang khối tổ dân phố 1 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường dân cư từ nối đường Đức Yên Tùng Ảnh (đường 2 xã Thị Trấn, Tùng Ảnh) |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến nối cầu chui tổ dân phố 5 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường Đậu Quang Lĩnh: Từ đường La Giang từ tổ dân phố 6 đến hết đất trạm thú y (đường 2 xã Đức Yên - Thị trấn) |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
Đường quy hoạch xen dắm trong các khối dân cư cũ nền đường > 5m |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||||
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 5, 7, 8 |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||||
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 1, 2, 3, 4 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
Các đường bê còn lại trong tổ dân phố 6 (khu vực trong đê) |
1 300 |
780 |
650 |
||||
Các đường còn lại trong các tổ dân phố 3, 4, 5, 6 (khu vực ngoài đê) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Đường Hộ Đê từ đường Trần Phú đến đường Hoài Nhơn |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||||
Các lô đất bám đường dãy 2, 3 trong khu dân cư mới Nhà Lay Trên |
8 300 |
4 980 |
4 150 |
||||
Các lô đất bám đường dãy 4, 5 trong khu dân cư mới Nhà Lay Trên |
5 200 |
3 120 |
2 600 |
||||
1.2 |
1.2 |
2 |
Xã Đức Yên (cũ) |
|
|
|
|
1.2.1 |
1.2.1 |
|
Quốc lộ 8A |
|
|
|
|
Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh |
11 000 |
6 600 |
5 500 |
||||
Từ đường sắt đến Cầu Đôi II |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||||
1.2.2 |
1.2.2 |
|
Đường Đức Yên Tùng Ảnh |
|
|
|
|
Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A |
4 600 |
2 760 |
2 300 |
||||
1.2.3 |
1.2.3 |
|
Đường Cơ đê La Giang phía đồng |
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp địa giới thị trấn Đức Thọ đến hết khu dân cư xóm 4 Quang Lĩnh (Bãi Phở) xã Đức Yên |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Yên |
1 800 |
1 080 |
900 |
||||
1.2.4 |
1.2.4 |
|
Đường WB (Đoạn qua xã Đức Yên) |
|
|
|
|
Đường WB đoạn qua xã Đức Yên |
1 500 |
900 |
750 |
||||
1.2.5 |
1.2.5 |
|
Đường mới từ cơ đê La Giang phía đồng Từ đất HTX Yên Long (Đức Yên) đến giáp Quốc lộ 8A |
1 300 |
780 |
650 |
|
12.6 |
1.2.6 |
|
Các lô đất dãy 23 bám đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
|
Các lô đất dãy 2-3 bám đường QL 8A vùng Tam Tang |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
||||
Các lô đất dãy 4-5 bám đường QL 8A vùng Tam Tang |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
||||
Đường trục thôn Đại Lợi (giáp ranh giữa xã Đức Yên -Thị Trấn từ góc ao đất bà Hồng sang xóm II đến ngã tư trước đất bà Liên) |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Đường trục thôn Đại Lợi từ cầu ông Hàn đến hết hội quán thôn 1 |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Đường trục từ đất ông Xuân đến hết đất ông Trạch |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Trục đường thôn từ đất Cố Hợp thôn Đức Lợi đến cống thoát nước sau đất bà Ngọc thôn Đại Thành |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Đường từ tượng Đức Mẹ thôn Đại Thành lên hết trục đường tiếp giáp với Thị trấn |
850 |
510 |
425 |
||||
Đường trục thôn Đức Lợi từ đất ông Phán đến cầu 34 |
1 250 |
750 |
625 |
||||
Đường trục Quang Lĩnh từ cầu 34 đến đất ông Khang lên nhà thờ ra đến đường đê |
900 |
540 |
450 |
||||
Đường từ đất ông Khang xuống đến hết đất nhà Dòng |
900 |
540 |
450 |
||||
Đường trục thôn Đại nghĩa Từ cầu hói trước đất anh Minh qua đường WB2 đến trước đất bà Mai |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Đường trục Hùng Dũng từ đất anh Đạt đến hết đất ông Tùng |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Đường trục thôn Đức Minh từ đê đến cuối đường xóm |
850 |
510 |
425 |
||||
Các trục đường có mặt đường từ 6 m trở lên ngoài các tuyến đường nêu trên |
800 |
480 |
400 |
||||
Các vị trí còn lại của xã |
750 |
450 |
375 |
||||
|
2.1 |
các lô đất dãy 4-5 đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi |
3 600 |
2 160 |
1 800 |
||
các lô đất bám dãy 2-3 bám Quốc lộ 8A vùng Côn Mô |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||||
các lô đất bám dãy 4-5 bám Quốc lộ 8A vùng Côn Mô |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
các lô đất bám dãy 2-3 bám đường Đức Yên - Tùng Ảnh vùng Tam Tang |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||||
VII |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
|
Thị trấn Nghèn |
|
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Thị trấn Nghèn (cũ) |
|
|
|
|
1.1.1 |
1.1.1 |
|
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A) |
|
|
|
|
Từ nam cầu Nghèn đến tiếp giáp đường Phan Kính |
14 000 |
8 400 |
7 000 |
||||
Tiếp đến tiếp giáp đường vào khối 5 (hết đất nhà ông Thịnh) |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
||||
Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||||
1.1.2 |
1.1.2 |
|
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1A) |
|
|
|
|
Từ Bắc cầu Nghèn tiếp giáp đường phía Bắc trạm Bảo vệ thực vật |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
||||
Tiếp đến hết khu dân cư của Tân Vịnh (Hết đất anh Trần Đình Tiềm) |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||||
Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
1.1.3 |
1.1.3 |
|
Đường Thượng Trụ |
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Võ Liêm Sơn |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
Tiếp đến giáp đường quốc lộ 1A cũ |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
1.1.4 |
1.1.4 |
|
Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548) |
|
|
|
|
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất Trường PTTH Nghèn |
11 000 |
6 600 |
5 500 |
||||
Tiếp đến giáp đường vào đền thờ Ngô Phúc Vạn |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||||
Tiếp đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Bắc |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
Tiếp đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Nam |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
1.1.5 |
1.1.5 |
|
Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Bắc) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
1.1.6 |
1.1.6 |
|
Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Nam) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.7 |
1.1.7 |
|
Đường Bắc Sơn (Nội thị) |
|
|
|
|
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến tiếp giáp đường Đặng Dung |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||||
Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
Tiếp đến giáp cầu Thuần Chân |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
1.1.8 |
1.1.8 |
|
Đường Đặng Dung |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|
1.1.9 |
1.1.9 |
|
Đường Ngô Đức Kế |
|
|
|
|
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đặng Dung |
10 500 |
6 300 |
5 250 |
||||
Tiếp đến hết đất ông Hạnh khối 7 |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||||
Tiếp đến hết đất trường tiểu học Ngô Đức Kế |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
1.1.10 |
1.1.10 |
|
Đường Phan Kính |
|
|
|
|
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến tiếp giáp đường Nguyễn Trung Thiên |
9 000 |
5 400 |
4 500 |
||||
Tiếp đến giáp đường Xuân Diệu |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||||
Đoạn còn lại đến giáp xã Xuân Lộc |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||||
1.1.11 |
1.1.11 |
|
Đường Xuân Diệu |
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đường Phan Kính |
9 000 |
5 400 |
4 500 |
||||
Tiếp đến giáp đường vào nhà văn hoá Khối phố 5 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
Tiếp đến giáp đất xã Tiến Lộc |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
1.1.12 |
1.1.12 |
|
Đường Nguyễn Trung Thiên |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|
1.1.13 |
1.1.13 |
|
Đường Võ Liêm Sơn |
|
|
|
|
Từ đường Thượng trụ đến hết đất ông Dung phía Tây |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Tiếp theo đến hết đất Trạm truyền tinh |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Tiếp đến hết đất thị trấn Nghèn |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
1.1.14 |
1.1.14 |
|
Đường Nguyễn Huy Tự |
7 200 |
4 320 |
3 600 |
|
1.1.15 |
1.1.15 |
|
Đường Ngạn Sơn |
|
|
|
|
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đất ông Hạnh khối 4 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Tiếp đến giáp đường Bắc Sơn |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||||
1.1.16 |
1.1.16 |
|
Đường Nam Sơn |
|
|
|
|
Từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã tư nhà ông Dần |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Tiếp đến giáp đường Ngạn Sơn |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
1.1.17 |
1.1.17 |
|
Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường) |
|
|
|
|
Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến cổng chợ Nghèn (giáp đất chợ Nghèn) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||||
Từ đường Nguyễn Thiếp đến giáp đất chợ Nghèn |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||||
1.1.18 |
1.1.18 |
|
Đường Ngô Phúc Vạn |
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thiếp đến hết đất ông Cường khối Phúc Sơn |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
Tiếp đến giáp đất anh Trường xóm Hồng Vinh |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
1.1.19 |
1.1.19 |
|
Đường Quang Trung, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Nguyễn Huệ |
11 000 |
6 600 |
5 500 |
||||
1.1.20 |
1.1.20 |
|
Đường Đậu Quang Lĩnh |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
1.1.21 |
1.1.21 |
|
Đường Hà Tông Mục |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
1.1.22 |
1.1.22 |
|
Đường Nguyễn Huy Hổ |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
1.1.23 |
1.1.23 |
|
Đường Nguyễn Đình Tứ |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.1.24 |
1.1.24 |
|
Đường Vũ Diệm |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
1.1.25 |
1.1.25 |
|
Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng: |
|
|
|
|
Có đường ô tô tải vào được > 6m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m |
1 700 |
1 020 |
850 |
||||
Có đường nhưng ô tô tải không vào được < 4m |
1 500 |
900 |
750 |
||||
1.1.26 |
1.1.26 |
|
Những tuyến đường còn lại thuộc thị trấn |
|
|
|
|
Có đường ô tô tải vào được ≥8m |
9 100 |
5 460 |
4 550 |
||||
Có đường ô tô tải vào được≥ 6m |
7 200 |
4 320 |
3 600 |
||||
Có đường ô tô tải vào được 4m - 6m |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
Có đường nhưng ô tô tải không vào được <4m |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
1.2 |
1.2 |
|
Xã Tiến Lộc (cũ) |
|
|
|
|
1.2.1 |
1.2.1 |
|
Quốc Lộ 1A, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài |
|
|
|
||||
Đoạn từ giáp thị trấn Nghèn đến hết xóm Bánh Gai (hết đất nhà anh Nhật) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||||
Đoạn tiếp theo đến giáp Bắc Cầu Già |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||||
1.2.2 |
1.2.2 |
|
Bỏ: Tuyến từ Quốc lộ 15A đến giáp đường Xô Viết Kéo dài |
|
|
|
|
Bỏ: Tiếp theo đến cống Ba Nái |
|
|
|
||||
1.2.3 |
1.2.3 |
|
Đường Xô Viết kéo dài, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Xuân Diệu kéo dài |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
1.2.4 |
1.2.4 |
|
Bỏ: Tuyến từ Quốc lộ 1A đi qua trường Mầm đến ngã tư đất ông Bổng thôn Sơn Thịnh |
|
|
|
|
1.2.5 |
1.2.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
750 |
450 |
375 |
||||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||||
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
||||
1.2.6 |
1.2.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
||||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
350 |
210 |
175 |
||||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||||
1.2.7 |
|
|
Bổ sung: Đường Võ Tá Sắt |
500 |
300 |
250 |
|
1.2.8 |
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Xuân Đàm |
500 |
300 |
250 |
|
1.2.9 |
|
|
Bổ sung: Đường Dương Trí Trạch |
500 |
300 |
250 |
|
1.2.10 |
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Văn Trình: |
|
|
|
|
- Tuyến từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài đến giáp đường Xuân Diệu kéo dài |
1 700 |
1 020 |
850 |
||||
- Tiếp theo đến cống Ba Nái |
1 100 |
660 |
550 |
||||
1.2.11 |
|
|
Bổ sung: Đường Hà Linh |
500 |
300 |
250 |
|
1.2.12 |
|
|
Bổ sung: Đường K130 |
500 |
300 |
250 |
|
1.2.13 |
|
|
Bổ sung: Đường Trần Tịnh |
500 |
300 |
250 |
|
1.2.14 |
|
|
Bổ sung : Tuyến DH.38. Đoạn qua thị trấn Nghèn |
1 900 |
1 140 |
950 |
|
2 |
2 |
|
Thị trấn Đồng Lộc |
|
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Quốc lộ 15A, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Võ Triều Chung (Quốc lộ 15A cũ) |
|
|
|
||||
Từ giáp đất xã Thượng Lộc đến giáp cầu Tùng Cóc |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||||
Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||||
2.2 |
Bổ sung: Đường 24/7 (Quốc lộ 15A cũ) |
|
|
|
|||
Tiếp đến hết đất trường THCS Đồng Lộc |
6 300 |
3 780 |
3 150 |
||||
Tiếp đến giáp ngã ba Đồng Lộc |
4 600 |
2 760 |
2 300 |
||||
Tiếp đến giáp xã Mỹ Lộc |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||||
2.3 |
2.2 |
|
ĐT548, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Khiêm Ích(ĐT548 cũ) |
|
|
|
||||
Đoạn từ giáp Trung lộc đến giáp đường Vương Đình Nhỏ |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
Tiếp đến giáp ngã ba Khiêm Ích. |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||||
|
2.3 |
|
Bỏ: Quốc lộ 15B: Đoạn qua thị trấn Đồng Lộc |
|
|
|
|
2.4 |
2.4 |
|
Tuyến đường tránh khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc (từ đường Quốc lộ 15A đến giáp đất xã Mỹ Lộc); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tuyến đường Truông Kén( từ đường Võ Triều Chung đến giáp xã Mỹ Lộc) |
750 |
450 |
375 |
||||
2.5 |
2.5 |
|
Tuyến từ giáp Quốc lộ 15A đất ông Tặng đến đường Vành Đai; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tuyến từ giáp đường 24/7 đất ông Tặng đến đường Vương Đình Nhỏ) |
750 |
450 |
375 |
||||
Tiếp đến đường từ đường Vương Đình Nhỏ đi qua TDP Nam Mỹ, Bắc Mỹ đến giáp đường Khiêm Ích |
650 |
390 |
325 |
||||
2.6 |
2.6 |
|
Tuyến từ trường THPT Đồng Lộc đến giáp ĐT548; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đường Võ Triều Chung đến giáp đường Khiêm Ích |
650 |
390 |
325 |
||||
2.7 |
2.7 |
|
Tuyến từ ĐT548 đến giáp Quốc lộ 15A (đất ông Châu); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tuyến từ đường Vương Đình Nhỏ đến đường Khiêm Ích giáp đường 24/7(đất ông Châu) |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||||
2.8 |
2.8 |
|
Tuyến từ Ngã ba Khiêm Ích đến hết đất ông Bình TDP Tùng Liên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Võ Thị Tần ,từ ngã ba Khiêm Ích đến hết đất ông Bình TDP Tùng Liên) |
900 |
540 |
450 |
||||
Tiếp đến giáp đường tránh ngã ba Đồng Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Tiếp đến giáp đường Truông Kén |
800 |
480 |
400 |
||||
2.9 |
2.9 |
|
Tuyến từ Quốc lộ 15A đi qua NVH Kim Thành, Kiến Thành đến giáp Cầu Cao; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tuyến từ đường 24/7 đi qua NVH Kim Thành, Kiến Thành đến giáp Cầu Cao |
650 |
390 |
325 |
||||
2.10 |
2.10 |
|
Tuyến từ giáp đường Vành Đai đi qua Chợ huyện đến hết đất ông Thảo TDP Nam Mỹ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tuyến đường Vương Đình Nhỏ đi qua Chợ huyện đến hết đất ông Thảo TDP Nam Mỹ |
1 700 |
1 020 |
850 |
||||
2.11 |
2.11 |
|
Tuyến từ giáp đường Vành Đai đi qua Chợ huyện đến hết đất bà Chương TDP Nam Mỹ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tuyến từ giáp đường Vương Đình Nhỏ đi qua Chợ huyện đến hết đất bà Chương TDP Nam Mỹ |
1 700 |
1 020 |
850 |
||||
2.12 |
2.12 |
|
Tuyến đường tránh phía Đông đoạn từ Quốc lộ 15B đến giáp Quốc lộ 15A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tuyến đường tránh phía đông đoạn từ đường 24/7 đến tiếp giáp Quốc lộ 15A) |
1 600 |
960 |
800 |
||||
2.13 |
2.13 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
550 |
330 |
275 |
||||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
450 |
270 |
225 |
||||
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
||||
2.14 |
2.14 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
450 |
270 |
225 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
300 |
180 |
150 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m. |
250 |
150 |
125 |
|||
IX |
IX |
|
|
|
|||
1 |
1 |
|
Thị trấn Hương Khê |
|
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường HCM đến Chi cục thuế (đường ngang rẽ vào Hạt đường Hồ Chí Minh) |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến kênh sông Tiêm |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cổng làng Tổ dân phố 16 (công làng Nam Phố); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cổng làng Tổ dân phố 10 (cổng làng Nam Phố) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết trạm điện 35KV |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|||
|
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 4 Huyện đội |
6 900 |
4 140 |
3 450 |
|||
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến ngã 4 UBND thị trấn |
7 600 |
4 560 |
3 800 |
|||
|
Đoạn VII: Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc, đất chi cục thuế) |
7 400 |
4 440 |
3 700 |
|||
1.2 |
1.2 |
|
Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác (đất Bến xe) đến hết đất Công ty QLKT&XDCT thủy lợi |
6 900 |
4 140 |
3 450 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố) |
5 100 |
3 060 |
2 550 |
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
1.3 |
1.3 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đồng Hà Quan đến hết đất ông Trung khối 9; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn I: Từ đồng Hà Quan đến ngõ 1 đường Nguyễn Huệ Tổ dân phố 6 |
6 400 |
3 840 |
3 200 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh |
6 600 |
3 960 |
3 300 |
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 Phú Gia |
6 400 |
3 840 |
3 200 |
|||
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết đất công ty Hoàng Anh |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Đoạn V: Tiếp đó đến ngã 3 đi xã Hương Thuỷ |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
1.4 |
1.4 |
|
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh hết đất ông Quyền, ông Hội; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh đến ngõ ngõ 4 Nguyễn Du, ngõ 14 đường Phan Đình Phùng |
6 300 |
3 780 |
3 150 |
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết đất ông Mậu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến ngõ 26b đường Phan Đình Phùng |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường sắt |
6 300 |
3 780 |
3 150 |
|||
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến ngã 4 Gia Phố |
4 450 |
2 670 |
2 225 |
|||
1.5 |
1.5 |
|
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến ngã 4 tiếp giáp với đường Trần Phú |
3 400 |
2 040 |
1 700 |
|||
|
Đoạn II: Từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế |
3 100 |
1 860 |
1 550 |
|||
1.6 |
1.6 |
|
Đường Xuân Diệu |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
|
1.7 |
1.7 |
|
Đường Huy Cận |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp trường tiểu học và THCS Thị trấn) đến ngã 4 nối đường Trần Phú |
3 600 |
2 160 |
1 800 |
|||
|
Đoạn II: Từ ngã 4 nối đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Nguyễn Công Trứ |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
1.8 |
1.8 |
|
Đường Nguyễn Tuy |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
|
1.9 |
1.9 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nối đường Trần Phú (ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh) |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
|
1.10 |
1.10 |
|
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
|
Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
1.11 |
|
Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến đập Cây Sắn hết địa giới hành chính thị trấn (đường huyện lộ 6) |
1 300 |
780 |
650 |
||
1.12 |
1.11 |
|
Đường Bạch Ngọc |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến nối đường Nguyễn Huệ |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Mai Hắc Đế |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
|||
1.13 |
1.12 |
|
Đường Lê Hữu Trác |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú , đường Ngô Đăng Minh đến hết đất ông Thạch |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Hội quán khối 11; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào ( Hội quán khối 11 cũ ) Tổ dân phố 7 |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 đi đường Đặng Tất; đường Phan Đình Giót |
3 100 |
1 860 |
1 550 |
|||
1.14 |
1.13 |
|
Đường Phan Đình Giót |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.15 |
1.14 |
|
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Trung Thiên |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Phì (cạnh Khách sạn Hoàng Ngọc) |
3 600 |
2 160 |
1 800 |
|||
1.16 |
1.15 |
|
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (đất anh Minh, khối 7) đến đường Trần Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (ngõ 12 đường Trần Phú) đến đường Trần Phú |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Trần Phú đến hết đất bà Đào; hết đất ông Cừ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn II: Từ đường Trần Phú đến hết đất bà Đào (ngõ 10 đường Nguyễn Huệ); hết đất ông Cừ (ngõ 2 đường Nguyễn Huệ) |
5 300 |
3 180 |
2 650 |
|||
|
Đoạn III: Từ đất bà Đào đến giáp đường Hồ Chí Minh (nhà thờ Tân Phương) |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
1.17 |
1.16 |
|
Đường Mai Hắc Đế |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du đến ngã 4 đường Phan Đình Phùng |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Đoạn II: Từ ngã 4 đường Phan Đình Phùng đến đường ngã 3 đường Mai Phì (hết đất ông Phạm Tiến Thành) |
4 600 |
2 760 |
2 300 |
|||
|
Đoạn III: Từ ngã 3 đường Mai Phì đến ngã 3 nối đường Lý Tự Trong (đến hết đất ông Hoan) |
6 300 |
3 780 |
3 150 |
|||
|
Đoạn IV: Từ ngã 3 nối đường Lý Tự Trọng đến ngã 4 nối đường Trần Phú |
4 600 |
2 760 |
2 300 |
|||
1.18 |
1.17 |
|
Đường Nguyễn Huy Tự |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu (Nguyệt) đến hết đất ông Cường; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu (Nguyệt) đến hết đất ông Cường (ngõ 8 đường Nguyễn Huệ) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
|
Đoạn III: Tiếp đó đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh ( đất ông Tấn) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
1.19 |
1.18 |
|
Đường Ngô Đăng Minh |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du (Lò vôi cũ) đến cống khe Su |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Đoạn II: Từ cống khe Su đến ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
1.20 |
1.19 |
|
Đường Trần Phúc Hoàn |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp đất bà Châu) đến ngã 3 đường Cao Thắng |
1 400 |
840 |
700 |
|||
|
Đoạn II: Từ ngã 3 đường Cao Thắng đến ngã 4 đường Tôn Tất Thuyết |
1 350 |
810 |
675 |
|||
|
Đoạn III: Từ 4 đường Tôn Tất Thuyết đến ngã 3 đường Hàm Nghi |
1 300 |
780 |
650 |
|||
1.21 |
1.20 |
|
Đường Hàm Nghi |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.22 |
1.21 |
|
Đường Cao Thắng |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.23 |
1.22 |
|
Đường Mai Phì |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|
1.24 |
1.23 |
|
Đường Nguyễn Trung Thiên |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú đến ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
|||
|
Đoạn II: Từ ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ đến ngã 3 nối đường Phan Đình Phùng |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
1.25 |
1.24 |
|
Đường Võ Đình Cận |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
1.26 |
1.25 |
|
Đường Hồ Văn Hoa |
1 700 |
1 020 |
850 |
|
1.27 |
1.26 |
|
Đường Đặng Tất |
1 900 |
1 140 |
950 |
|
1.28 |
1.27 |
|
Đường Phạm Đình Ban |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.29 |
1.28 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.30 |
1.29 |
|
Đường Trần Hữu Châu |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.31 |
1.30 |
|
Đường Lê Ninh |
1 300 |
780 |
650 |
|
1.32 |
1.31 |
|
Các đoạn đường ngõ |
|
|
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh(cạnh trường tiểu học) đến gặp ngõ 01 đường Xuân Diệu |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
|
Đoạn II: Từ đường Hồ Chí Minh (cạnh trường Nội trú) đến gặp đường Trần Phú |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|||
1.33 |
1.32 |
|
Đường khối tổ còn lại |
|
|
|
|
|
Đường các khối 7 và 8; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường TDP 5 và TDP 6 |
1 200 |
720 |
600 |
||||
|
Đường các khối: 1, 2 và 3; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường TDP 1 và TDP 2 |
1 300 |
780 |
650 |
||||
|
Đường các khối: 4, 5, 6 và 10; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường TDP 3, TDP 4 và TDP 7 |
1 100 |
660 |
550 |
||||
|
Đường các khối: 9; 11 và 12; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường TDP 8 |
1 100 |
660 |
550 |
||||
|
Đường các khối: 13, 14, 15, 16, 18; 17 và 19; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường TDP 9, TDP 10, TDP 11 và TDP 12 |
900 |
540 |
450 |
||||
X |
V |
|
|
|
|||
1 |
1 |
1 |
Thị trấn Vũ Quang |
|
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 5 |
|
|
|
|
|
Từ Thị trấn giáp xã Đức Bồng đến đường rẽ về đập Bàu Rạy |
1 050 |
630 |
525 |
|||
|
Tiếp theo đến hết đất nhà anh Trí |
1 400 |
840 |
700 |
|||
|
Tiếp theo đến ngã 5 lên cơ quan UBND huyện |
1 400 |
840 |
700 |
|||
|
Tiếp đến qua nhà ông Thương đến đường một chiều |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
|
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
|
Từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hương Quang cách 300m |
1 050 |
630 |
525 |
|||
1.2 |
1.2 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc cầu Ngàn Trươi |
1 450 |
870 |
725 |
|||
|
Đoạn từ Nam cầu Ngàn Trươi đến đường vào khách sạn Vũ Quang |
1 780 |
1 068 |
890 |
|||
|
Tiếp đến giáp ngã tư đường Hồ Chí Minh về phía Nam (cống hộp) |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
|
Tiếp đến hết đường một chiều |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
|
Tiếp đến hết đất thị trấn |
1 050 |
630 |
525 |
|||
1.3 |
1.3 |
|
Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U |
1 260 |
756 |
630 |
|
1.4 |
1.4 |
|
Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến hết đất nhà ông Minh |
1 050 |
630 |
525 |
|
|
Tiếp đến bắc cầu Chọ Vôi |
770 |
462 |
385 |
|||
|
Tiếp đến giáp đất xã Hương Minh |
560 |
336 |
280 |
|||
1.5 |
1.5 |
|
Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.6 |
1.6 |
|
Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam sông Ngàn Trươi |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
1.7 |
1.7 |
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết chợ Thị trấn cũ |
1 760 |
1 056 |
880 |
|
1.8 |
1.8 |
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 (Kiểm lâm) ra Khu tái định cư |
1 760 |
1 056 |
880 |
|
1.9 |
1.9 |
|
Đường từ cầu Hương Đại đi bến Hạ Thuyền tổ dân phố 4 |
1 540 |
924 |
770 |
|
1.10 |
1.10 |
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Bảo hiểm xã hội huyện |
1 260 |
756 |
630 |
|
1.11 |
1.11 |
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 đến hết Khu quy hoạch đất ở Bàu Sen cạnh sân vận động |
910 |
546 |
455 |
|
1.12 |
1.12 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 5 (đối diện chợ thị trấn) đến ngã ba giáp đất ông Hiệp |
2 350 |
1 410 |
1 175 |
|
1.13 |
1.13 |
|
Trục đường từ đường nội thị rộng 25m (Phòng GD) đến hết đất BHXH huyện |
1 400 |
840 |
700 |
|
1.14 |
1.14 |
|
Trục đường từ đường nội thị rộng 7,5 m (Chi cục Thuế) đến đất ông Vinh |
950 |
570 |
475 |
|
1.15 |
1.15 |
|
Các vị trí bám trục đường 7m -15m (Khu tái định cư áp dụng cho các hộ tái định cư(Đồng Nậy) |
1 560 |
936 |
780 |
|
1.16 |
1.16 |
|
Các vị trí bám trục đường 7m -15m (áp dụng cho các quy hoạch cấp đất ở còn lại) |
700 |
420 |
350 |
|
1.17 |
1.17 |
|
Các vị trí bám trục đường 7m -15m (áp dụng cho các quy hoạch tổ dân phố 4) |
1 760 |
1 056 |
880 |
|
1.18 |
1.18 |
1.2 |
Trục đường từ đập Lành đến trung tâm GDTX huyện Vũ Quang; |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.19 |
1.19 |
|
Trục đường 15m từ nhà Ông Trung đến hết Khu tái định cư Đồng Nậy |
740 |
444 |
370 |
|
|
Tiếp đến đường Hồ Chí Minh |
800 |
480 |
400 |
|||
1.20 |
1.20 |
|
Đường từ đường Hồ Chí Minh (ngã ba cây xăng) đến hết khách sạn Vũ Quang |
800 |
480 |
400 |
|
1.21 |
1.21 |
1.3 |
Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến Trung tâm GDTX huyện Vũ Quang |
1 430 |
858 |
715 |
|
|
Tiếp đến hết vườn nhà ông Cận |
950 |
570 |
475 |
|||
|
Tiếp đến bờ sông |
740 |
444 |
370 |
|||
1.22 |
1.22 |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Bàu Rạy |
600 |
360 |
300 |
|
1.23 |
1.23 |
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Am |
600 |
360 |
300 |
|
1.24 |
1.24 |
|
Đường 71 cũ đoạn từ cầu Hương Đại đến cầu khe Bưởi |
1 520 |
912 |
760 |
|
|
Tiếp từ cầu khe Bưởi qua y tế đến hết cầu Bãi cùng |
1 190 |
714 |
595 |
|||
|
Tiếp đến cống thoát nước giáp xã Hương Minh |
1 000 |
600 |
500 |
|||
1.25 |
1.25 |
|
Đường từ đường Hồ Chí Minh (đất bà Diên) đến đường 71 cũ |
950 |
570 |
475 |
|
1.26 |
1.26 |
|
Trục đường Từ Khu Tái định cư Đồng Cựa đến đường Hồ Chí Minh |
950 |
570 |
475 |
|
1.27 |
1.27 |
|
Đường từ trường cấp 3 (phía trước) đến hết đất huyện đội cũ |
700 |
420 |
350 |
|
1.28 |
1.28 |
|
Trục đường Từ TTGDTX đến hết đất anh Thảo |
680 |
408 |
340 |
|
1.29 |
1.29 |
|
Đường từ ngã tư (cạnh trường cấp 3) qua hội quán TDP 4 đến ngã ba đất ông Lê Văn Thìn |
630 |
378 |
315 |
|
1.30 |
1.30 |
|
Trục đường liên xã tránh lũ giáp Sơn Thọ sang Đức Lĩnh |
420 |
252 |
210 |
|
1.31 |
1.31 |
|
Khu vực TDP1 còn lại |
420 |
252 |
210 |
|
1.32 |
1.32 |
|
Khu vực TDP 4 |
720 |
432 |
360 |
|
1.33 |
1.33 |
|
Khu vực TDP2, 3 và 5 |
820 |
492 |
410 |
|
1.34 |
1.34 |
|
Khu vực TDP 6 |
420 |
252 |
210 |
|
1.35 |
|
1.4 |
Bổ sung: đường ngã ba từ đất hộ Lê Văn Thìn đến cầu Hương Đại |
700 |
420 |
350 |
|
XI |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
1 |
Thị trấn Lộc Hà |
|
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Xã thị trấn Lộc Hà (cũ) |
|
|
|
|
1.1.1 |
1.1.1 |
1.1 |
Đường Tỉnh lộ 549 đi về Thạch Kim; Điều chỉnh thành; |
|
|
|
|
Đường Chiêu Trưng |
|
|
|
||||
Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của thị trấn) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||||
Tiếp đó đến giáp xã Thạch Kim (cầu bà Thụ) |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||||
1.1.2 |
1.1.2 |
|
Đoạn từ tỉnh lộ 549 đoạn qua trung tâm rộng 70m; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đại lộ Bằng Sơn |
|
|
|
||||
1.1.2.1 |
Đường Tỉnh lộ 549 đoạn qua trung tâm rộng 70 m (đoạn từ vòng xuyến 1 đến vòng xuyến 2) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
1.1.2.2 |
Đại lộ Mai Hắc Đế |
|
|
|
|||
Từ vòng xuyến 2 đến Kè biển (khu vực bãi tắm) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
Bổ sung: Từ vòng xuyến 2 đến vòng xuyến 3 |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
1.1.3 |
1.1.3 |
1.2 |
Đường Tỉnh lộ 547; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Quốc lộ 281 |
|
|
|
||||
Từ giáp xã Thạch Châu đến hết thị trấn Lộc Hà |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||||
Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà (bán kính 300m) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||||
1.1.4
1.1.4.1
1.1.4.2 |
1.1.4 |
|
Đường từ đường Tỉnh lộ 547 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Trần Đức Mậu |
|
|
|
||||
Đoạn 1: Từ đường Tỉnh lộ 547 đến cầu Chợ Mới; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Đoạn 1: Từ Quốc lộ 281 (đường Tỉnh lộ 547) đến cầu Chợ Mới |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||||
Đoạn 2: Tiếp đó đến đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||||
Đoạn 3: Từ đường vào hội quán Xuân Dừa (cũ) đến trung tâm chính trị (ngã ba đường về nhà ông Ninh Vàng cũ) |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
||||
Đoạn 4: Tiếp đó đến đường ngã 3 đi biển Xuân Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Đường Nguyễn Văn Giai |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||||
1.1.5 |
1.1.5 |
1.3 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối từ đường Chiêu Trưng (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm thị trấn) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
1.1.6 |
1.1.6 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Tuân) theo hướng Bắc đến đường 70 m thôn Xuân Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Tuân) theo hướng Bắc đến đường 70 m thôn Xuân Hải |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
1.1.7 |
1.1.7 |
|
Đường JKa từ giáp đường 70m đến giáp xã Thịnh Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Kim Dung |
5 300 |
3 180 |
2 650 |
||||
1.1.8 |
1.1.8 |
1.4 |
Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối đường Chiêu Trưng (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45m (khu Trung tâm thị trấn) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
1.1.9 |
1.1.9 |
|
Đường nối Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà thầy Long) đến đường quy hoạch 45 m (Ngân hàng Chính sách xã hội); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối đường Chiêu Trưng (cạnh nhà thầy Long) đến đường quy hoạch 45 m (Ngân hàng Chính sách xã hội) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||||
1.1.10 |
1.1.10 |
|
Đường từ nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.11 |
1.1.11 |
1.5 |
Đường nối từ đường 70m đoạn Km0 đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu Trù thị trấn Lộc Hà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối từ đại lộ Mai Hắc Đế đoạn Km0 đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu Trù thị trấn Lộc Hà |
1 600 |
960 |
800 |
||||
1.1.12 |
1.1.12 |
|
Khu vực quy hoạch dân cư đấu giá bãi biển Xuân Hải đã xây dựng cơ sở hạ tầng |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|
1.1.13 |
1.1.13 |
|
Đường nối từ tỉnh lộ 549 (nhà ông Phước Trạm xá) đến hết hói Phú Mậu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Phước Trạm xá) đến hết hói Phú Mậu |
1 200 |
720 |
600 |
||||
1.1.14 |
1.1.14 |
|
Đường nối tỉnh lộ 549 (đất ông Hảo) đến đường vào cổng chính nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối từ đường Chiêu Trưng (đất ông Hảo) đến đường vào cổng chính nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa |
1 200 |
720 |
600 |
||||
1.1.15 |
1.1.15 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà cô Thu) đến Đê đập nhà Chung thôn Phú Mậu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà cô Thu) đến Đê đập nhà Chung thôn Phú Mậu |
1 200 |
720 |
600 |
||||
1.1.16 |
1.1.16 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Hợp) đến Nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Hợp) đến Nhà thờ giáo họ Trung Nghĩa |
1 200 |
720 |
600 |
||||
1.1.17 |
1.1.17 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Quang) đến đê nuôi trồng thủy sản (thôn Phú Nghĩa); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Quang) đến đê nuôi trồng thủy sản (thôn Phú Nghĩa) |
1 200 |
720 |
600 |
||||
1.1.18 |
1.1.18 |
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Thư) đến đê nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Hòa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Thư) đến đê nuôi trồng thủy sản thôn Xuân Hòa |
1 200 |
720 |
600 |
||||
1.1.19 |
1.1.19 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (qua nhà anh Hiếu) đến đê Đồng Muối xã Thạch Châu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đường Chiêu Trưng (qua nhà anh Hiếu) đến đê Đồng Muối xã Thạch Châu |
1 000 |
600 |
500 |
||||
1.1.20 |
1.1.20 |
|
Đường từ đường quy hoạch 45 m qua sân bóng thôn Xuân Mỹ (củ) đến ngã 3 giao đường đi Ninh Vàng |
1 000 |
600 |
500 |
|
1.1.21 |
1.1.21 |
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (nhà ông Thoan) đến hết hói Phú Mậu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đường Chiêu Trưng (nhà ông Thoan) đến hết hói Phú Mậu |
1 200 |
720 |
600 |
||||
1.1.22 |
1.1.22 |
|
Đường nối từ nhà thờ họ Trần Đình đi qua Hội quán thôn Phú Xuân đến Chùa Kim Quang |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.1.23 |
1.1.23 |
1.6 |
Đường nối từ đường Cầu Trù - thị trấn Lộc Hà đi qua Hội quán thôn Khánh Yên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối từ đường Trần Đức Mậu đi qua Hội quán thôn Khánh Yên |
1 200 |
720 |
600 |
||||
1.1.24 |
1.1.24 |
|
Đường Dự án đi qua Hội quán thôn Phú Đông |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.1.25 |
1.1.25 |
|
Đường cầu chợ mới đến giáp đường 70m (thôn Phú Đông); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường cầu chợ mới đến giáp Đại lộ Mai Hắc Đế (thôn Phú Đông) |
1 200 |
720 |
600 |
||||
1.1.26 |
1.1.26 |
1.7 |
Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội quán thôn Tân Xuân cũ đến đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà. |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.1.27 |
1.1.27 |
|
Đường đi qua thôn Xuân Khánh |
1 200 |
720 |
600 |
|
1.1.28 |
1.1.28 |
|
Đường khu tái định cư thôn Yên Bình |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.1.29 |
1.1.29 |
|
Đường Lối 2 khu đấu giá đường 70m |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
1.1.30 |
1.1.30 |
|
Đường 70 m tuyến nhánh |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
1.1.31 |
1.1.31 |
1.8 |
Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến đường Cầu Trù - thị trấn Lộc Hà |
1 400 |
840 |
700 |
|
1.1.32 |
1.1.32 |
|
Đường từ đường 547 (đất ông Tiến) qua nhà văn hóa thôn Yên Bình đến hết đất ông Cương ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ Quốc lộ 281 (đất ông Tiến) qua nhà văn hóa thôn Yên Bình đến hết đất ông Cương |
1 400 |
840 |
700 |
||||
1.1.33 |
1.1.33 |
1.9 |
Đường kè biển; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Cửa Sót |
|
|
|
||||
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết đất thị trấn Lộc Hà |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||||
Đường kè từ giáp xã Thạch kim đến hói Phú Mậu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||||
Đoạn từ giáp xã Thạch kim đến hói Phú Mậu |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||||
1.1.34 |
1.1.34 |
|
Khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường 70; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Khu quy hoạch đấu giá phía Tây đại lộ Bằng Sơn |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||||
1.1.35 |
1.1.35 |
|
Khu quy hoạch đất cán bộ |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
1.1.36 |
1.1.36 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
800 |
480 |
400 |
||||
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
||||
1.1.37 |
1.1.37 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m; |
800 |
480 |
400 |
||||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m; |
500 |
300 |
250 |
||||
Độ rộng đường < 3 m; |
400 |
240 |
200 |
||||
1.1.38 |
1.1.38 |
1.10 |
Khu quy hoạch hạ tầng đấu giá trước Kho Bạc nhà nước |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|
Khu quy hoạch N145 (lối 2) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||||
1.1.39 |
|
|
Bổ sung: Tuyến đường mương cửa chùa (Phú Nghĩa - Xuân Hòa) |
1 500 |
900 |
750 |
|
1.1.40 |
|
|
Bổ sung: Đường Chân Tiên (đường ven biển từ giáp Đại lộ Mai Hắc Đế đến giáp xã Thịnh Lộc) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
1.1.41 |
|
|
Bổ sung: Đường Phan Huy Ích (đoạn từ QL 281 cũ đến Kho bạc) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.42 |
|
|
Bổ sung: Đường Phan Huy Lê (Quốc lộ 281 (đoạn qua BHXH huyện đến đường cứu hộ cứu nạn) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.43 |
|
|
Bổ sung: Đường Phan Huân (Quốc lộ 281 (đoạn NHNN&PTNT) đến đường cứu hộ cứu nạn) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.44 |
|
|
Bổ sung: Đường Đặng Đôn Phục (Quốc lộ 281 đến Trung tâm Điều dưỡng) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
1.1.45 |
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Đổng Chi (QL 281 (đoạn qua quảng trường chính trị) đến đường cứu hộ cứu nạn) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở, thương mại dịch vụ và
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 06 năm 2024 của
UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Số TT theo Quyết định số 61/2019/QĐ- |
Số TT theo Quyết định số 23/2021/QĐ |
Tên đường, đoạn đường |
Giá sửa đổi bổ sung |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh |
||||
I |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Xuân Giang |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường 8B: Đoạn đi qua xã Xuân Giang |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang) |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||
|
Tiếp đó đến cầu sắt |
10 500 |
6 300 |
5 250 |
||
|
Tiếp đó đến giáp thị trấn Nghi Xuân |
11 000 |
6 600 |
5 500 |
||
1.2 |
1.2 |
|
Đường 546 (Đường 22/12 cũ): Đoạn qua xã Xuân Giang |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến đầu ngã tư Trạm điện |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến hết trường THPT Nghi Xuân cũ. |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
|
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Mỹ |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
1.3 |
1.3 |
|
Các tuyến liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến đầu ngã 3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nuôi (Sửu) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu đến khu tái định cư lương thực thôn Hồng Nhất |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Khu tái định cư lương thực |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân đến ngã 4 Hội quán cũ thôn An Tiên |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương (Liệu) đến ngã 4 hội quán cũ thôn An Tiên |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 4 hết đất bà Xoan |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất bà Ngại |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan đến hết đất bà Lý |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương (Luyến) đến ngã 4 đất ông Vinh (Thể) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải) đến ngã 4 hội quán thôn Hồng Tiến |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Chương thôn Hồng Khánh |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Hạnh |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà Thanh) đến ngã 3 hết đất nhà thờ của ông Hùng |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh đến ngã 3 hết đất anh Thành |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình đến ngã 3 hết đất ông Quý thôn Lam Thuỷ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết đến ngã 3 đường góc vườn chị Nhuần Tá |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 góc vườn đất bà Vân đến ngã 3 đất ông Bính Thanh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||
|
Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) đến ngã 3 đất bà Việt Hoá |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Đường huyện đội từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã 4 đất bà Hảo |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tuyến từ góc vườn đất ông Nuôi Thoa đến hết đất anh Cương |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thuỷ đến ngã 3 đường Huyện đội |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung đến hết đất ông Đảng |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến từ ngã 4 Trạm điện đến ngã tư đất anh Sơn Hòa |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hoà đến ngã 4 đường Giang - Viên |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thuỷ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái đến giáp xã Tiên Điền |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng đến cống Đồng Tìm góc đất ông Lịch |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tiếp đó theo đường Giang - Viên đến giáp xã Xuân Viên |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam |
800 |
480 |
400 |
||
|
Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam |
550 |
330 |
275 |
||
|
Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất bà Sàng đến kho xăng dầu thôn An Tiên |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Khu quy hoạch đồng Vanh (từ sân bóng đến hết đất ông Lê Minh) |
1 300 |
780 |
650 |
||
1.4 |
1.4 |
|
Tuyến đê hữu sông Lam |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
1.5 |
1.5 |
|
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
800 |
480 |
400 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng < 4 m |
600 |
360 |
300 |
||
2 |
2 |
1 |
Xã Xuân Hải |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ): Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
2.2 |
2.2 |
|
Quốc Lộ 8B: |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải. |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||
2.3 |
2.3 |
|
* Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng |
|
|
|
|
Đoạn từ Đường Tỉnh lộ 1 đến hết Trạm Hải Quan |
3 100 |
1 860 |
1 550 |
||
|
Đoạn tiếp đó đến Cảng Xuân Hải |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
2.4 |
2.4 |
|
Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải: Đoạn từ cảng Xuân Hải đến hết đất bà Xuân (giáp xã xuân Phổ) |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
2.5 |
|
1.1 |
Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hải |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
2.6 |
2.5 |
|
Các tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
|
Đường ven biển: Đoạn từ giáp xã Xuân Phổ đến tiếp giáp xã Xuân Yên |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
|
Đoạn từ đất bà Tư Hà thôn Hồng Thủy đến hết đất ông bà Oanh Nhượng thôn Dương Phòng |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) đến hết đất thầy Hòe thôn Hải Lục (giáp Xuân Yên); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) đến đường Hải Yên Thành |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Đường Hải Yên Thành đến thầy Hòe thôn Hải Lục (Giáp Xuân Yên) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
2.7 |
2.6 |
|
Đường nhánh đấu nối với đường 546 |
|
|
|
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 (từ trụ sở UBND xã) đến Hải quan |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến đường ven biển thôn Đông Biên |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến hết đất bà Nhung thôn Đông Biên |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến hết đất bà Tâm Linh thôn Trung Vân |
1 900 |
1 140 |
950 |
||
2.8 |
2.7 |
|
Các tuyến đường nội xã khác |
|
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Trọng thôn Lam Long đến hết đất ông Trần Văn Chương thôn Lam Long |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ đất ông Trần Văn Hoàn thôn Đông Biên đến hết đất ông Trần Văn Hải thôn Đông Biên |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
800 |
480 |
400 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng < 4m |
500 |
300 |
250 |
||
3 |
3 |
2 |
Xã Xuân Hội |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1cũ): Đoạn Tiếp giáp xã Xuân Trường đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội) |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
3.2 |
3.2 |
|
Đường Đê: Đoạn từ tiếp giáp dốc Cố Sô đến cảng cá Xuân Hội |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
3.3 |
|
2.1 |
Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hội |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
3.4 |
3.3 |
|
Các tuyến đường nội xã Xuân Hội |
|
|
|
|
Trục liên thôn từ đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài (Đoạn từ đất Quý Trường đến ngã 4 Ngọc Lài); Điểu chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài (Đoạn từ đất Quý Trường đến ngã 4 Ngọc Lài) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tiếp đó đến đình Hội Thống |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất Lý Anh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Trục liên thôn từ đường 546 đến đầu ngã tư đất Bà Du; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường Trục xã 1 nối với đường 546 đến đầu ngã tư đất bà Du |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến hết đất anh Thắng |
|
|
|
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc đến giáp đền Ông Nội. Ông Ngoại |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn tiếp đó đến hết Đền Thánh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Khu tái định cư Xuân Hội |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình đến hết đất Thủy Loan xóm Tân Ninh Châu |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết đất Anh Môn (xóm Hội Thái); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn nối từ đường 546 (điểm đầu là đất bà Nguyễn Thị Hợi) đến hết đất Anh Môn (thôn Thái Phong) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đường trục thôn từ đường 546 đất ông Loan xóm Hội Thái đến đê biển; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường trục thôn từ đường 546 đất ông Loan xóm Thái Phong đến đê biển |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đường trục thôn từ đường 546 đất anh Xuân Lệ xóm Hội Long đến đê biển |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đền ông Nội. ông Ngoại đến đền Cả |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng ≥ 4m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng < 4m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng < 4m |
500 |
300 |
250 |
||
4 |
4 |
|
Xã Xuân Mỹ |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Đường 547 (Đường 22/12 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 547 đi bãi tắm Xuân Thành 500m |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến cầu Mỹ Thành (hết đất xã Xuân Mỹ) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
4.2 |
4.2 |
|
Đường 546 |
|
|
|
|
Tiếp giáp xã Xuân Viên đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Giang |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
4.3 |
4.3 |
|
Đường Mỹ Hoa |
|
|
|
|
Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
4.4 |
4.4 |
|
Các tuyến nội xã |
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư hết đất ông Minh thôn Trường Mỹ |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông Minh Trường Mỹ |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn Phúc Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương đến hết đất ông Tri Trường Mỹ |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Hồ Hoà thôn Trường Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất trường Mầm Non |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn Thịnh Mỹ |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn Thịnh Mỹ đến giáp xã Tiên Điền |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hết hội quán thôn Bắc Mỹ |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến cầu Xuân Yên |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến hết đất ông Sửu thôn Phúc Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Vân thôn Hương Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất bà Hợi thôn Hương Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến đến hết đất bà Tân thôn Hương Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất bà Dần thôn Hương Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ Hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hồng Trường Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất ông Long thôn Thịnh Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất bà Khang thôn Bắc Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà Hải thôn Nam Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất ông Hải thôn Nam Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất ông Đàn thôn Nam Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất bà Ngọ thôn Trường Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất bà Tỏa thôn Trường Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ Hội quán thôn Phúc Mỹ đến hết đất ông Đinh Thanh thôn Phúc Mỹ |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn Hương Mỹ đến hết đất bà Mạo thôn Thịnh Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà Uyên thôn Hương Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ (phía Đông) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Trục đường nhựa nội thôn Hương Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hoa Trường Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nghi thôn Thịnh Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn Bắc Mỹ đến hết đất ông Lan thôn Bắc Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn Vinh Mỹ đến hết đất ông Thịnh Trường Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất bà Lan thôn Vinh Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất ông Lợi thôn Vinh Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ phía Đông Trường tiểu học đến hết đất bà Trần Thị Loan thôn Thịnh Mỹ |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Tý đến hết đất ông An thôn Phúc Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hào đến Cầu Cậm thôn Tân Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Thiện thôn Bắc Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Ngọ đến hết đất ông Thiệu thôn Thịnh Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn tiếp giáp đất ông Duệ đến tiếp giáp đất bà Loan Thiện thôn Thịnh Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ đất ông Hạnh đến hết đất bà Lân thôn Thịnh Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ đất bà Nga đến hết đất ông Mân thôn Thịnh Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ cửa ông Hải Lương đến hết đất ông Nghị thôn Phúc Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn tiếp giáp đất ông Hải đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường nhựa, bê tông, cấp phối ≤ 4 m còn lại |
700 |
420 |
350 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Các tuyến đường cấp phối, đường đất rộng < 4m |
500 |
300 |
250 |
||
5 |
5 |
3 |
Xã Xuân Phổ |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1cũ): Đoạn tiếp giáp xã Xuân Hải đến hết xã Xuân Phổ |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
5.2 |
5.2 |
|
Quốc Lộ 8B: Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải |
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Xuân (xã Xuân Hải) đến ngã 3 đường vào cơ quan Cảnh sát Biển |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ cổng cơ quan cảnh sát Biển đến ngã 3 giáp đường 546 |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
5.3 |
|
3.1 |
Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Phổ |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
5.4 |
5.3 |
|
Đường nội xã |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 1 đi ra biển; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ ngã 3 đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đi ra biển |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Phổ) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Bổ sung: Cổng làng Trường An đi giáp đê |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Bổ sung: Đoạn từ ngã 3 đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đi Cầu Đồng Lốt |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bổ sung: Tuyến Trường An đi Thôn Thống Nhất |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Bổ sung: Tuyến cầu Đồng Lốt đi ông Chất Hoa Thôn Thống Nhất |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Bổ sung : Tuyễn Bà Dần thôn Ninh Hòa đi a Phương Lâm thôn Phúc An |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
800 |
480 |
400 |
||
|
Các tuyến đường đất ≥ 4 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Các tuyến đường đất < 4 m |
600 |
360 |
300 |
||
6 |
6 |
4 |
Xã Xuân Thành |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Đường 547 (Đường 22/12 cũ) |
|
|
|
|
Từ cầu Mỹ Thành đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 547 đi Cổ Đạm) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
6.2 |
6.2 |
|
Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo hướng đi Xuân Yên |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Duy Chín ( Thôn Minh Hòa) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành theo hướng đi xã Xuân Yên |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
6.3 |
6.3 |
|
Đường Mỹ Hoa |
|
|
|
|
Đoạn từ đất bà Hường đến ngã ba cửa bà Thành thôn Thành Sơn, xã Xuân Thành |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
6.4 |
6.4 |
|
Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Sác |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến cầu Đông Hội |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Đường quy hoạch 35m từ giáp xã Xuân Yên đến phía Tây hết đất Trường đua chó |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 15m |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
Các vị trí khác nội khu du lịch |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
6.5 |
6.5 |
|
Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường Tỉnh lộ 547 |
|
|
|
|
Đường từ đất ông Hóa đến cầu Trộ Su |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hiếu thôn Thanh Văn đến giáp xã Xuân Mỹ |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đường từ ngã 4 đất ông Bé thôn Thành Tiến đến tiếp giáp xã Xuân Yên |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đường từ ngã 4 đất ông Bé thôn Thành Tiến đến hết khu dân cư thôn Thành Phú |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đường từ ngã 4 đất anh Tân Bình thôn Thành Tiến đi về phía Nam hết khu dân cư thôn Thanh Văn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ đất ông Danh thôn Thành Tiến đến ngã tư hết đất ông Hồng thôn Thành Yên |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Yên |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ đất bà Diện đến hết đất bà Niêm thôn Thành Tiến |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đường từ đất Tân Bình đến giáp đất nông nghiệp bà Sáu thôn Thành Yên |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Đặng Sơn đến hết đất ông Thăng thôn Thành Tiến (nối thêm tuyến) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất bà Đào đến hết ông Hạo thôn Thành Vân |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Trần Quốc Thành đến ngã ba cửa ông Hùng thôn Thành Vân |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Thanh đến ngã tư cửa ông Phạm Công Sáu thôn Thanh Văn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Hiệu đến ngã ba cửa ông Hạo thôn Thanh Văn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất Ông Vững đến ngã ba ông Sinh thôn Thanh Văn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Hùng đến hết đất ông Tú thôn Thành Vân |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn giáp đất ông Quang đến hết đất ông Tuấn thôn Thành Vân |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bổ sung: Tiếp giáp đất ông Ngọc đến đất nông nghiệp bà Hảo |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
6.6 |
6.6 |
|
Các tuyến đường nội xã |
|
|
|
|
Đoạn từ đất bà Hiền thôn Thanh Văn đến phía Đông Nam trường Mầm Non xã Xuân Thành |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đường từ ngã 4 đất anh Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đường từ đất bà Tấn thôn Thành Yên đến ngã 3 đường Hải - Thành |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất khách sạn Hùng Nhung thôn Thành Hải |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất bà Tam thôn Thành Tiến đến đường Trịnh Khắc Lập đi hướng Bắc giáp đất ông Dương Xứ thôn Minh Hòa |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất ông Dung đến hết đất ông Hoàn thôn Thành Yên |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất ông Viện đến hết đất ông Vạn thôn Thành Yên |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Các tuyến đường còn lại quy hoạch từ 7- 9 m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đường từ đất ông Thuần đến hết đất ông Ba thôn Thành Hải |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất bà Thanh Hùng đến hết đất bà Loan thôn Thành Hải |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất ông Dục đến hết đất bà Minh thôn Minh Hòa |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất ông Quý đến giáp đất ông Hồng thôn Minh Hòa |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ hết đất ông Viện đến giáp đất ông Bảo thôn Hương Hòa |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ hết đất ông Mỹ đến giáp đất ông Sáu thôn Hương Hòa |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất bà Hằng Nhật đến giáp đất ông Trịnh Ánh thôn Hương Hòa |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ hết đất ông Tường đến giáp đất ông Trần Bình thôn Thành Long |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ hết đất ông Tấn đến hết đất bà Xoan (Loan) Thôn Thành Long |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất ông Sơn Hà đến giáp đất ông Trịnh Hà thôn Thành Long |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất Bà Nguyệt đến giáp đất ông Phương thôn Thành Long |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Thanh đến ngã ba cửa ông Do thôn Thành Long |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất Ông Tam đến hết đất bà Nhỏ thôn Thành Vân |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hùng (Trân) thôn Thành Vân |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Khanh đến giáp đất Bà Dung Trung thôn Thành Vân |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất ông Bảy Lài đến hết đất ông Sinh thôn Thanh Văn |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ ngã ba Cửa ông Chinh đến đường đi bãi rác thôn Thanh Văn |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Tây) đến hết đất ông Xuân Kim thôn Thành Phú |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Đông) đến hết đất bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn giáp đất ông Trần Trung đến hết đất ông Khang thôn Thành Phú |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ Hội quán Thôn Thành Yên đến hết đất ông Hoá thôn Thành Yên |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyên đến hết đất ông Tiến thôn Thành Yên |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyên đến hết đất ông Bảo thôn Thành Yên |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đường Hải thành (trục xã 05) thôn Thành Yên đến cổng trường Tiểu học Xuân thành |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất bà Bé đến hết đất bà Ngoan thôn Thành Hải |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Thơm đến hết đất bà Lục thôn Thành Hải |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Đạt đến hết đất ông Bổng thôn Thành Hải |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ nhà văn hoá thôn Thành Hải đến hết đất ông Nga thôn Thành Hải |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất bà Phương đến hết đất ông Hùng thôn Thành Hải |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất bà Tự đến giáp đất bà Huy thôn Hương Hoà |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất ông Tân Lịch đến hết đất bà Tú thôn Thanh Văn |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất ông Phong đến hết đất bà Thu Hùng thôn Thanh Văn |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất ông Dũng đến giáp đất ông Bảy thôn Thanh Văn |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Quảng đến giáp đất bà Diên thôn Thành Phú |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất Ông Cận đến hết đất bà Nguyệt thôn Thành Phú |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Khang đến ngã ba cửa bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ Trường Mâm non phân hiệu 2 đến hết đất ông Minh Hằng thôn Thành Sơn |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Đoạn từ phía Đông đất ông Lực đến hết đất ông Nghinh thôn Thành Sơn |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Đoạn từ đất ông Mến đến giáp đất ông Thành Toàn thôn Thành Sơn |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Đoạn từ giáp đất bà Thành thôn Thành Sơn đến cầu Vẹo |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Nghinh thôn Thành Sơn đến cầu Vẹo |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Đoạn từ ngã 4 đất chị Hiền đến ngã 4 đất anh Anh thôn Thanh Văn |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Bổ sung: Từ đất ông Trung (thôn Thanh Văn) đến hết đất ông Dinh (thôn Thành Phú) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường đất ≥ 4m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường đất < 4m |
500 |
300 |
250 |
||
6.7 |
|
4.1 |
Bỏ: Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Thành |
|
|
|
7 |
7 |
5 |
Xã Đan Trường |
|
|
|
|
7.1 |
|
Bỏ: Xã Xuân Trường (cũ) |
|
|
|
7.1 |
|
|
Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) |
|
|
|
7.1.1 |
|
Đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Đan đến hết xã Xuân Trường |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|
7.2.1 |
|
Tiếp giáp xã Xuân Phổ đến hết xã Xuân Đan |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|
7.2 |
7.2.2 |
|
Bỏ: Đường nội xã |
|
|
|
|
Đường nhánh đấu nối với đường 546 |
|
|
|
||
|
Đường từ đất ông Quất thôn Kiều Thắng Lợi đến đê sông |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đường từ chùa Phúc Hải đến hết đất trường Tiểu học |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh đến đê biển |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ đất ông Hóa thôn Bình Phúc đến đê biển |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
7.3 |
|
5.1 |
Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Đan Trường |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
7.4 |
7.1.2 7.2.3 7.1.2 |
|
Các tuyến đường nội xã Xuân Trường; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Các tuyến đường nội xã |
|
|
|
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Phi đến hết đất ông Phúc Thanh |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Đoạn từ đền xóm đến đê biển |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh đến hết đất ông Tiến Thái |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến Thái đến đê biển |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Từ tiếp giáp đất Lâm Lân đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Từ tiếp giáp đất anh Ca đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh ) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh. |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tỉnh) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ đất ông Tuấn Lan đến hết đất ông Ngọc Mai (thôn Trường Hoa). |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ đất anh Toan đến hết đất bà Minh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc). |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Đoạn từ đất ông Hùng đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Đoạn từ Nhà văn hóa xã đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Đoạn từ đường trục xã 02 đến hết khu dân cư nông thôn mới Trường Thanh, Trường Vịnh, Trường Hải (đường quy hoạch mới) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trường) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại |
800 |
480 |
400 |
||
|
Các tuyến đường đất ≥ 4 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Các tuyến đường đất < 4 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
7.2 |
|
Bỏ: Xã Xuân Đan (cũ) |
|
|
|
7.5 |
7.2.3 |
|
Bỏ: Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
Bỏ:Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
|
|
|
||
|
Bỏ:Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
|
|
|
||
|
Bỏ: Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Các tuyến đường đất < 4 m |
|
|
|
||
8 |
8 |
|
Xã Xuân Liên |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Đường 547 (Đường 22/12 cũ): Đoạn từ giáp xã Cổ Đạm đến giáp cầu Rào Liên - Song |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
8.2 |
8.2 |
|
Đường nội xã |
|
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Lê Bình |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất anh Đồng đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Bỏ: Từ đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng đến hết đình làng Cam Lâm thôn Lâm Hải |
|
|
|
||
|
Từ ngã ba đất ông Lê Bình đến hết đất ông Nguyễn Sinh thôn Lâm Hoa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã ba đất ông Lê Bình theo hai nhánh Bắc, Nam ra giáp đường ven biển |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Nuôi thôn An Phúc Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Văn Hảo thôn An Phúc Lộc |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý đến hết đất nhà Văn hóa Trung Thịnh |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh đến hết đất ông Hoàng Ninh thôn Cương Thịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh đến hết đất bà Trần Thị Lai |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đất anh Trần Hiếu đến nhà thờ Họ Trần thôn Linh Trù; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ đất anh Trần Hiếu đến giáp biển |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Bổ sung: Nhà ông Nguyễn Quốc Toản đến hết đất ông Nghĩa (Thôn Cường Thịnh) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất ông Định đến hết đất ông Đớ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất ông Định đến hết đất Nguyễn Văn Lai |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các tuyến đường <4 m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường đất ≥ 4 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường đất < 4 m |
500 |
300 |
250 |
||
8.3 |
8.3 |
|
Khu dân cư NTM An Phúc Lộc |
|
|
|
|
Đường nhựa 18m |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Đường nhựa 12m |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
8.4 |
|
|
Khu dân cư NTM Cường Thịnh |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
9 |
9 |
6 |
Xã Xuân Yên |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Đường Tiên - Yên |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Đồng Ông đến cầu Thống Nhất |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
|
Tiếp đó đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
9.2 |
|
6.1 |
Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Yên |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
9.3 |
9.2 |
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
Tuyến đường Hải - Yên - Thành |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên ) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
9.4 |
9.3 |
|
Các tuyến đường nội thôn |
|
|
|
|
Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tuyến đường Yên Ngọc - Yên Lợi (cầu Bàu Bợ đến hết đất ông Via) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tuyến đường Yên - Ngư (từ đất chị Thiêm đến giáp Xuân Hải) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh đến hết đất ông Năng (Yên Nam) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tiếp đó theo đường Yên Thông đến hết đất ông Lân (thôn Yên Thông). |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến đường ven biển |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn đường Yên Lợi đến Cống Ba Cửa |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
700 |
420 |
350 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng < 4 m |
500 |
300 |
250 |
||
10 |
10 |
7 |
Xã Cương Gián |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Đường 547 (Đường 22/12 cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu rào Liên Song đến ngã tư hết đất anh Bình bán VLXD |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh Tử |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến đất ông Trương Mạnh Hà thôn Nam Mới |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đó đến ngã 3 Song Long |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi thôn Đại Đồng; Điều chỉnh thành. |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đi thôn Đại Đồng đến hết đất xã Cương Gián |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
Từ ngã ba cây xăng Song Long đi thôn Song Nam đến hết đất xã Cương Gián |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
10.2 |
10.2 |
|
Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tùng đường trục thôn Bắc Mới đến hết đất bà Vinh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tùng đường trục thôn Bắc Mới đến đường Duyên Hải. |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bỏ : Đoạn từ giáp đất ông Hoàng Văn Luân đến hết đất ông Chu Thiệu thôn Bắc Mới |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Long đến hết đất ông Lê Thức thôn Bắc Sơn |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông đặng Lâm thôn Bắc Sơn |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất bà Thắm đến hết đất ông Quang thôn Bắc Sơn |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thắng đến hết đất bà Nguyễn Thị Thu thôn Bắc Mới; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thắng đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Trính thôn Bắc Sơn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất Hội Quán Bắc Sơn đến hết đất bà Hoàng Thị Liên thôn Bắc Mới; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất Hội Quán Bắc Sơn đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Tương Văn Quang đến giáp Trạm điện số 9 |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất bà Hoàng Thị Chiến thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Nhỏ thôn Bắc Mới; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất bà Hoàng Thị Chiến thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Thường Hương thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải; |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Tiến Phúc thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải; |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Hồ Sỹ Châu thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải; |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Toàn Oanh thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến thuộc thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Chín đến hết đất bà Phan Thị Huệ thôn Bắc Mới |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Đồng đến hết đất ông Nguyễn Văn Tửu thôn Bắc Sơn |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thế Chánh thôn Bắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Minh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Thân thôn Nam Mới đến hết đất bà Nhung |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Sơn đường trục thôn Song Hải đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất Đồng Tuất thôn Trung Sơn đến hết đất ông Lê Long Biên thôn Tân Thượng |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn đường trục thôn Tân Thượng đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn đường trục thôn Ngọc Huệ đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn đường trục thôn Đông Tây đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn đường trục thôn Ngư Tịnh đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn đường trục thôn Song Hồng đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn đường trục thôn Cầu Đá đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Linh Khương thôn Nam Sơn đến hết đất Khu nội trú trường tiểu học 1 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh thôn Nam Sơn đến hết đất bà Ái Nhân thôn Nam Sơn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Toàn Hồng thôn Nam Sơn đến hết đất Bà Tâm thôn Nam Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất ông bà Hoàng Thị Hồng thôn Nam Sơn đến hết đất Bà Tâm thôn Nam Sơn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Tình thôn Nam Sơn đến hết đất đền Thanh Minh Tử; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Tình thôn Nam Sơn đến hết đất đền Thanh Minh Tử |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Quý thôn Nam Sơn đi qua thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất bà Trương Thị Hiền đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bỏ: Đoạn từ ngã 3 Song Long đi hết thôn Đại Đồng |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Cần thôn Nam Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Kỳ |
1 700 |
1 020 |
850 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Dương Anh Toàn thôn Nam Sơn đến hết đất ông Lê Văn Huân |
1 700 |
1 020 |
850 |
||
|
Bỏ: Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đất ông Tùng thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Hoàng văn Luân thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại đấu nối đường 547 thuộc thôn Bắc Sơn đến rào Mỹ Dường. |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Lương thôn Nam Sơn đến hết anh Bình thôn Nam Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Duy Lương thôn Nam Sơn đến hết anh Bình thôn Nam Sơn; |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
10.3 |
10.3 |
|
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
Các tuyến đường bê tông khu quy hoạch Long Bỏng |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Bổ sung: Các tuyến đường bám khu dân cư NTM Long Bỏng, khu dân cư đô thị Đông Dương tại thôn Bắc Sơn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bổ sung: Khu dân cư Song Long |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường duyên hải xã Cương Gián |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bỏ: Đoạn từ đất ông Hồ Xuân Hòa đến hết đất ông Dương Văn Toản thôn Bắc Sơn |
|
|
|
||
|
Bỏ: Các vị trí bám đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) ≥ 4m thôn Song Long |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đoạn từ đất ông Linh thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Tường thôn Song Hải |
|
|
|
||
|
Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với các thôn còn lại |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Bỏ: Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với thôn Đại Đồng |
|
|
|
||
|
Bỏ: Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng < 4m đối với thôn Đại Đồng |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng < 4 m |
700 |
420 |
350 |
||
10.4 |
|
7.1 |
Bỏ: Đường Quốc lộ ven biển đoạn từ ngã 3 Song Long đến hết thôn Đại Đồng xã Cương Gián |
|
|
|
11 |
11 |
|
Xã Xuân Hồng |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Quốc Lộ 1 A |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Xuân An đến hết cầu Giằng (xã Xuân Hồng) |
6 400 |
3 840 |
3 200 |
||
|
Tiếp đó đến hết UBND xã Xuân Hồng |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đó đến qua chợ Đò Củi (Xuân Hồng) 100m |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Hồng (cầu Rong) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
11.2 |
11.2 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
11.3 |
11.3 |
|
Các tuyến đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiển thôn 8 đến đất ông Hòa thôn 6 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến cổng làng thôn 4 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (Thân) thôn 2 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) |
1 000 |
600 |
500 |
||
11.4 |
11.4 |
1 |
Các tuyến đường nội thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ đất anh Sơn (Đường) đến hết đất anh Trung thôn 1 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Toàn đến hết đất anh Phúc thôn 1 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Kham đến hết đất hội quán thôn 1 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Cẩn đến hết đất ông Liên (Hạnh) thôn 1 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ ngã ba đất anh Tịnh đến hết đất anh Thi (Nhượng) thôn 3 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Vận đến hết đất ông Lự thôn 3 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ ngã ba hội quán thôn 3 đến hết đất anh Kiệt thôn 3 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Nghĩa thôn 3 đến hết đất ông Trọng thôn 3 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ hội quán thôn 4 đến hết đất ông Lộc thôn 4 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Duyệt đến hết đất ông Thông thôn 4 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất anh Chi đến hết đất anh Thuật thôn 4 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Trần Phong đến hết đất anh Điều thôn 4 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ ngã ba đất Bà Vân đến hết đất ông Hiệu thôn 4 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệu đến hểt đất ông Viên thôn 4 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất anh Ký Xuân đến chân đạp đồng Van thôn 4 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất anh Hoàn Ngân đến hết đất ông Lợi Quế thôn 4 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất bà Phùng đến hết đất anh Nguyễn Hữu Có thôn 4 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Sâm đến hết đất anh Trần Thế Anh thôn 4 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Đàn đến ngã tư đất ông Đức thôn 5 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ cầu Đá Ben đến đất hộ ông Võ Trọng Thắng thôn 5 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ ngã ba đường Liên thôn đất anh Trần Văn Tiến đến chân đập Khe Lim thôn 5 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Hiếu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hảo thôn 5 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Liêm đến hết đất bà Võ Thị Xuân thôn 5 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất bà Ngân Hoàn đến ngã ba tiếp giáp đất ông Võ Xuân Hạnh thôn 5 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến đất hộ ông Lê Xuân Láo thôn 5 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất hộ ông Quán đến hết đất ông Hoàng Ái Việt thôn 6 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Điềm thôn 6 đến hết đất bà Trần Thị Tâm thôn 6 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Nghiêm đến hết đất anh Lĩnh thôn 6 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất bà Thừa đến đất nhà thờ họ Đặng thôn 6 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Trạch đến đất hộ bà Nguyễn Thị Châu thôn 6 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất ông Tài phương đến hết đất ông Nguyễn Xuân Cừu thôn 6 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ ngã ba đất anh Tuấn Hồng đến giáp đất thị trấn Xuân An thôn 6 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Hiệu Hương đến trạm bảo vệ rừng Hồng Lĩnh thôn 7 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh An đến trạm bơm thôn 7 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất anh Quân Phong đến hết đất ông Hiển tỉnh thôn 7 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến ngã ba đất ông Công thôn 7 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ giáp đất anh Cảnh Bích đến hết đất bà Phạm Thị Hạ thôn 7 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất anh Phan Quế đến ngã ba đất ông Vệ thôn 7 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất anh Tuyển thôn 8 đến hết đất ông Lan thôn 8 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn từ đất hội quán thôn 8 đến hết đất ông Nguyễn Năng Cậy thôn 8 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Các tuyến đường nội thôn còn lại ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bêtông, cấp phối) |
700 |
420 |
350 |
||
|
Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
550 |
330 |
275 |
||
|
Các tuyến đường đất ≥ 4 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Các tuyến đường đất < 4 m |
400 |
240 |
200 |
||
12 |
12 |
|
Xã Xuân Lam |
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
Quốc Lộ 1A: Đoạn từ cầu Rong (giáp xã Xuân Lam) đến hết đất xã Xuân Lam |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
12.2 |
12.2 |
|
Các tuyến nội thôn |
|
|
|
|
Bỏ: Các tuyến đường trong quy hoạch vùng đồng Nẩy thôn 1 |
|
|
|
||
|
Bổ sung: Đường liên thôn từ trạm bơm Xuân Lam đến hết đường B19 |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4 m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường nội thôn rộng <4m (mặt đường nhựa hoặc bêtông, cấp phối) |
600 |
360 |
300 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m |
350 |
210 |
175 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng < 4 m |
250 |
150 |
125 |
||
13 |
13 |
|
Xã Cổ Đạm |
|
|
|
13.1 |
13.1 |
|
Đường 547 (Đường 22/12/ cũ) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Thành đến đất ông Bính thôn 9 |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Bỏ: Từ ngã năm ông Bính thôn 9 đến ngã tư đi trường THPT Nghi Xuân (Qua xã Cổ Đạm) |
|
|
|
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến hết đất ông Công thôn 8 |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cổ Đạm giáp trường THCS Hoa Liên |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
13.2 |
13.2 |
|
Đường Mỹ - Hoa |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đoạn từ giáp đất lò gạch TuyNen xã Cổ Đạm đến hết đất ông Yên thôn 3 |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Mão thôn 4 đường đi Xuân Sơn |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 4 giáp Đường 547 hết đất bà Lộc xã Cổ Đạm |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
13.3 |
13.3 |
|
Các tuyến đường nội xã |
|
|
|
|
Đoạn từ đường 547 đi hết đất Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa đi ra biển) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đó của 2 nhánh ra giáp biển |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ đường 547 từ đất ông Hoàng Quang đến đường Mỹ - Hoa hết đất ông Yên |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Tiếp đó đến ngã tư hết đất ông Vinh thôn 2; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến ngã tư hết đất ông Vinh thôn Kẻ Lạt |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thiêm giáp cầu Rỏi thôn 2; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thiêm giáp cầu Rỏi thôn Kẻ Lạt |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Tiếp đó đến chân đập đồng Quốc |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ ngã tư đất ông Vinh Thôn 2 đến hết đất trạm điện thôn 1; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã tư đất ông Vinh Thôn Kẻ Lạt đến hết đất trạm điện thôn Xuân Sơn |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến chân đập Cồn Tranh |
1 300 |
780 |
650 |
||
13.4 |
13.4 |
|
Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) |
|
|
|
1 |
Từ ngã tư đất anh Quế thôn 6 đi ra biển đến hết đất anh Bình xã Cổ Đạm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã tư đất anh Quế thôn Phú Thuận Hợp đi ra biển đến hết đất anh Bình xã Cổ Đạm |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
2 |
Từ ngã tư đất anh Công thôn 8 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 12; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã tư đất anh Công thôn Văn Thanh đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn Hải Đông |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đó đến giáp biển |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
3 |
Từ ngã tư đất ông Đông đi vào vùng quy hoạch dân cư thôn 8 giáp UBND xã Cổ Đạm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã tư đất ông Đông đi vào vùng quy hoạch dân cư thôn Văn Thanh giáp UBND xã Cổ Đạm |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
4 |
Từ đất anh Bính thôn 9 đi ra biển đết hết đất nhà văn hóa thôn 11; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ đất anh Bính thôn Văn Thanh Bắc đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn Bắc Tây Nam |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đó đến giáp biển |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bổ sung: Giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nuôi thôn Thanh Bắc |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đó đến đường Mỹ Hoa |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
13.5 |
13.5 |
|
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại rộng từ > 6m (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các tuyến đường còn lại rộng từ ≥ 4m (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường còn lại rộng từ ≤ 6m; ≥4m (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối); |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Tất cả các tuyến đường (có rãi nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại < 4m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các tuyến đường đất rộng < 4 m |
500 |
300 |
250 |
||
13.6 |
|
|
Bổ sung: Khu vực Khu du lịch, khu đô thị Xuân Thành |
|
|
|
|
|
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|
|
|
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch từ > 10m đến < 25m |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
|
|
Các vị trí khác nội khu du lịch |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
14 |
14 |
|
Xã Xuân Lĩnh |
|
|
|
14.1 |
14.1 |
|
Quốc Lộ 1A mới |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Viên đến hết khu đất quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Luyện thôn 5 (thôn 9 cũ) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Tiếp đó đến giáp cầu Khe mương hết đất ông Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp thị xã Hồng Lĩnh |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
14.2 |
14.2 |
|
Các tuyến đường liên thôn. |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 1A (Quốc lộ 8B cũ) 100m |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥4m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông <4m |
800 |
480 |
400 |
||
14.3 |
14.3 |
|
Các tuyến đường nội thôn |
|
|
|
|
Đoạn đường từ đất bà Đặng Thị Phương thôn 4 đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam thôn 3 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ cổng chào thôn 5 đến hết đất bà Kỷ thôn 5 |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ cổng chào thôn 5 đến hết đất bà Tri thôn 5 |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông tại thôn 5 ≥ 4m |
850 |
510 |
425 |
||
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m |
750 |
450 |
375 |
||
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông <4m |
550 |
330 |
275 |
||
|
Các tuyến đường đất ≥ 4m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Các tuyến đường đất < 4m |
400 |
240 |
200 |
||
14.4 |
|
30 |
CCN Xuân Lĩnh |
250 |
150 |
125 |
15 |
15 |
|
Xã Xuân Viên |
|
|
|
15.1 |
15.1 |
|
Quốc lộ 1A mới: Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
15.2 |
15.2 |
|
Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư hết đất thầy Bình |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến ngã tư đường Giang-Viên |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
15.3 |
15.3 |
|
Bỏ: Các tuyến đường nội thôn |
|
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Mười -Thôn Gia Phú đến ngã 3 đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Đoạn từ ngã ba đất anh Hoàn đến hết đất anh Chương thôn Khang Thịnh |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Đoạn từ ngã tư đất ông Tục thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Thành thôn Cát Thủy; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ ngã tư đất anh Chương thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Thành thôn Cát Thủy |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến từ ngã 3 đất bà Thung thôn Khang Thịnh đến ngã 4 đất ông Lý |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Cường thôn Phúc Tuy đến ngã 4 đất anh Thái |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Hường thôn Cát Thủy đến ngã 3 đất thầy Vận; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất bà Hường thôn Cát Thủy đến ngã 3 đất ông Cát |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hùng thôn Gia Phú đến hết đất chị Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thuận thôn Gia Phú đến hết đất chị Hải |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Đoạn từ đất ông Lý thôn Mỹ Lộc đến ngã 3 đất ông Vân |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ đất ông Thi thôn Mỹ Lộc đến hết đất ông Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ đất bà Phương thôn Mỹ Lộc đến hết đất ông Phú |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ đất anh Thắng thôn Mỹ Lộc đến hết đất chị Lài |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Giang đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh đến hết đất anh Chiến thôn Xuân Áng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Giang đi theo đường Giang - Viên đến hết đất anh Chiến thôn Xuân Áng |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Đoạn từ cổng nhà ông Linh thôn Khang Thịnh đến hết đất anh Văn thôn Nam Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ cổng nhà ông Linh thôn Khang Thịnh đến hết đất bà Lương thôn Nam Sơn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ giáp đất anh Bính thôn Phúc Tuy đến hết đất anh Cường |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Anh thôn Gia Phú đến hết đất anh Hải (Tá) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 Trường Mầm non đến hết đất ông Thi- thôn Mỹ Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ ngã 3 Trường Mầm non đến hết đất bà Phương - thôn Mỹ Lộc |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Thi thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Phùng |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Tùng thôn Xuân Áng đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Tùng đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất chị Diệp thôn Cát Thủy đến ngã 4 đất chị Cúc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất chị Diệp thôn Cát Thủy đến ngã 3 đất chị Cúc |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Lãm thôn Phúc Tuy đến ngã 3 đất ông Tứ |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tứ thôn Phúc Tuy đến ngã 3 đất chị Thương |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ cống bà Khoản thôn Phúc Tuy đến hết đất ông Công (Tạo) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) thôn Gia Phú đến ngã ba hết đất ông Hiến |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ Hội quán thôn Xuân Áng đến hết đất anh Thắng (Thụ) thôn Khang Thịnh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ đất anh Lục thôn Xuân Áng đến hết đất ông Thuyết |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Vượng thôn Xuân Áng đến hết đất Hội quán; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Thanh thôn Xuân Áng đến hết đất Hội quán |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đường Bắc Cọi thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất anh Bắc |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Bắc thôn Bắc Sơn đến đường Quốc lộ 8B |
1 550 |
930 |
775 |
||
|
Đoạn từ Nam vườn anh Văn thôn Nam Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ Nam vườn bà Lương thôn Nam Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Minh thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất ông Dần |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Đại thôn Trung Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất ông Tứ đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) đến hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất ông Tuế đến ngã ba đất ông Hùng thôn Gia Phú |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất bà Thích đến hết đất anh Tùng thôn Khang Thịnh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất bà Bốn đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã ba đất bà Thủy đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất bà Trúc đến hết đất ông Liễu thôn Xuân Áng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã ba đất bà Trúc đến hết đất anh Phúc thôn Xuân Áng |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất anh Cường đến hết đất anh Khanh thôn Phúc Tuy |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất ông Đức đến hết đất anh Trường thôn Phúc Tuy |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Bãi Phần thôn Xuân Áng |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Múi ngoài thôn Phúc Tuy |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Lòi thôn Bắc Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư vùng Lòi thôn Bắc Sơn |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các lô còn lại khu quy hoạch tái định cư vùng Cồn Lều thôn Nam Sơn |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các lô còn lại khu quy hoạch vùng Bắc Cọi thôn Bắc Sơn |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ ngã ba đất anh Tình đến ngã ba đất anh Việt thôn Trung Sơn |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất ông Tề thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã ba đất bà Sâm thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất ông Thông thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất ông Đặng Thành đến ngã ba đất ông Thỉ thôn Nam Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã ba đất ông Đặng Thành đến ngã ba đất anh Hào thôn Nam Sơn |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ ngã ba đất ông Sinh đến hết đất anh Thiện thôn Nam Sơn |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Cồn Phường - Bác Nác thôn Gia Phú |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư Bác Nác thôn Gia Phú |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tuyến từ ngã ba đất ông Phong đến tiếp giáp đất anh Cường (Nghĩa) thôn Phúc Tuy; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tuyến từ ngã ba đất ông Phong đến tiếp giáp đất chị Nhung thôn Phúc Tuy |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Đồng Mới thôn Xuân Áng |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Từ ngã ba đất ông Sáu đến hết đất anh Vân (Tri) thôn Phúc Tuy |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Từ ngã ba đất anh Hải thôn Trung Sơn đến cầu Chua |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tuyến từ ngã ba đất ông Gia đến ngã tư hết đất ông Hùng thôn Bắc Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tuyến từ ngã ba đất anh Minh đến ngã tư hết đất ông Hùng thôn Bắc Sơn |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tuyến từ ngã ba cầu Đồng Ba đến ngã ba hết đất anh Bắc thôn Bắc Sơn |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến từ ngã ba đất chị Bảy đến hết đất ông Thỉ thôn Nam Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
|
Tuyến từ ngã ba đất chị Bảy đến hết đất bà Thìn thôn Nam Sơn |
1 200 |
720 |
600 |
|
15.4 |
15.4 |
|
Khu Công nghiệp Gia Lách |
|
|
|
|
Các lô bám đường gom QL 1A mới |
350 |
210 |
175 |
||
|
Các lô bám đường 35 m |
350 |
210 |
175 |
||
|
Các lô bám đường 25 m |
350 |
210 |
175 |
||
15.5 |
15.5 |
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Bình đến hết đất bà Tíu thôn Xuân Áng |
1 200 |
720 |
600 |
15.6 |
15.6 |
|
Đoạn từ ngã tư đất ông Quát đến ngã 3 đất anh Trình thôn Cát Thủy |
1 200 |
720 |
600 |
15.7 |
15.7 |
|
Tuyến từ ngã ba đất ông Đại đến hết đất anh Sử thôn Mỹ Lộc |
1 200 |
720 |
600 |
15.8 |
15.8 |
|
Tuyến từ ngã tư đất ông Hùng đến hết đất anh Vân thôn Bắc Sơn |
1 200 |
720 |
600 |
15.9 |
15.9 |
|
Đoạn từ ngã ba Cống bà Khoản đến ngã ba đất anh Hạnh thôn Phúc Tuy |
1 200 |
720 |
600 |
15.10 |
15.10 |
|
Đoạn từ đất nhà văn hóa thôn Xuân Áng đến hết đất ông Cận |
1 200 |
720 |
600 |
15.11 |
15.11 |
|
Tuyến đường biên Viên - Lĩnh đoạn từ ngã 3 đất anh Hiền đến hết đất anh Hồng Tứ thôn Trung Sơn. |
1 200 |
720 |
600 |
15.12 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đất anh Hòa đến ngã 4 đất anh Thắng thôn Khang Thịnh |
1 800 |
1 080 |
900 |
15.13 |
15.3 |
|
Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≥ 4m còn lại |
1 000 |
600 |
500 |
Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≤ 4m còn lại; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng < 4m còn lại |
700 |
420 |
350 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m còn lại |
700 |
420 |
350 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≤ 4m còn lại; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Các tuyến đường đất rộng < 4m còn lại |
500 |
300 |
250 |
|||
II |
II |
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Tân Lâm Hương |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Xã Thạch Tân (cũ) |
|
|
|
1.1.1 |
1.1.1 |
|
Đường tránh Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Thạch Đài đến ngã tư đường mương nước |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Tân (giáp Thạch Lâm) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
1.1.2 |
1.1.2 |
|
Tỉnh lộ 17 (đường mới) |
|
|
|
|
Từ giáp thành phố Hà Tĩnh đến Cầu Nủi |
7 800 |
4 680 |
3 900 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Tân |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
1.1.3 |
1.1.3 |
|
Tỉnh lộ 17 (đoạn cũ) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
1.1.4 |
1.1.4 |
|
Đường Mương Nước: |
|
|
|
|
Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường vào nhà thờ Văn Hội |
11 000 |
6 600 |
5 500 |
||
|
Tiếp đó đến đường tránh |
8 500 |
5 100 |
4 250 |
||
|
Tiếp đó đến đường Đài Hương |
6 200 |
3 720 |
3 100 |
||
|
Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
1.1.5 |
1.1.5 |
|
Các vị trí bám đường Đồng Văn ( nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước) |
5 200 |
3 120 |
2 600 |
1.1.6 |
1.1.6 |
|
Đường Bình Minh |
|
|
|
|
Từ giáp dãy 2 đường Mương Nước đến chùa Giai Lam |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đố đến giáp dãy 1 đường Tỉnh lộ 17 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Đoạn từ đất ông Loan - thôn Đông Tân đến giáp dãy 1 đường Mương Nước |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
1.1.7 |
1.1.7 |
|
Các vị trí bám đường IFAD giáp Thạch Đài đi đến giáp Thạch Hương |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
1.1.8 |
1.1.8 |
|
Đường vào Nhà thờ Văn Hội (từ giáp dãy 1 đường Mương Nước đến ngã tư đường vào Nhà thờ Nhân Hòa) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
1.1.9 |
1.1.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh) |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh) |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
700 |
420 |
350 |
||
1.1.10 |
1.1.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
900 |
540 |
450 |
||
|
Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh) |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh) |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
1.2 |
1.2 |
|
Xã Thạch Lâm (cũ) |
|
|
|
1.2.1 |
1.2.1 |
|
Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua xã Thạch Lâm |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
1.2.2 |
1.2.2 |
|
Tỉnh Lộ 17: Từ cầu Nủi đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Lâm |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
1.2.3 |
1.2.3 |
|
Các vị trí bám đường Bình Minh |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
1.2.4 |
1.2.4 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến giáp đất trụ sở UBND xã đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
1.2.5 |
1.2.5 |
|
Đường từ ngã tư đất ông Lập thôn Phái Đông đến tiếp giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
1.2.6 |
1.2.6 |
|
Đường từ giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A đến đất ông Lịch xóm Kỳ Nam |
1 500 |
900 |
750 |
1.2.7 |
1.2.7 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến đất ông Lịch Xuân thôn Kỳ Nam |
1 200 |
720 |
600 |
|
Tiếp đó đến hết thôn Tiền Ngọa (cầu bà Thể) |
1 000 |
600 |
500 |
||
1.2.8 |
1.2.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
1.2.9 |
1.2.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
650 |
390 |
325 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
||
1.3 |
1.3 |
|
Xã Thạch Hương |
|
|
|
1.3.1 |
1.3.1 |
|
Tỉnh lộ 17: Từ kênh N165 đến đường vào UBND xã Thạch Hương |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
1.3.2 |
1.3.2 |
|
Đường vào UBND xã từ tiếp giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến đường IFAD |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
1.3.3 |
1.3.3 |
|
Đường 92 từ Cầu mới Thạch Xuân đi giáp dãy 1 đường IFAD |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
1.3.4 |
1.3.4 |
|
Đường IFAD từ giáp Thạch Tân đến kênh N1 |
1 800 |
1 080 |
900 |
1.3.5 |
1.3.5 |
|
Đường nối từ đường Mương Nước đi qua Chùa Bụt đến đường trục chính đi xã Nam Hương |
1 400 |
840 |
700 |
1.3.6 |
1.3.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
||
1.3.7 |
1.3.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
||
1.3.8 |
|
|
Bổ sung : Vùng Quy hoạch cầu Nũi, thôn Tân Tiến |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
2 |
2 |
1 |
Xã Thạch Đài |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua xã Thạch Đài |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
2.2 |
2.2 |
|
Đường Hàm Nghi: (đoạn qua xã Thạch Đài) |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
2.3 |
2.3 |
|
Đường 92 |
|
|
|
|
Từ giáp dãy 1 đường tránh 1A đến cầu Miệu Chai |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
||
|
Từ cầu Miệu Chai đến Cầu Ván (xóm 4 Tây Đài) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
2.4 |
2.4 |
|
Quốc lộ 15A (tỉnh lộ 3 cũ): Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh đến hết đất xã Thạch Đài; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT 550: Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh đến hết đất xã Thạch Đài |
9 000 |
5 400 |
4 500 |
||
2.5 |
2.5 |
|
Đường từ giáp Trường Tiểu học Thạch Lưu đi qua đất ông Mạo xóm 7 tây qua đường 92 đến Cầu Vưng cũ |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
1.1 |
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Đài |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
||
1.2 |
Đường trục xã đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm, thôn Liên Hương đến dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía Nam) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
Tiếp đó (từ dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1 đến hết dãy 3 đường Hàm Nghi) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
2.6 |
2.6 |
|
Đường Đông Lộ đoạn từ hết dãy 3 đường Hàm Nghi đến tiếp giáp phường Thạch Linh |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
2.7 |
2.8 |
|
Đường từ giáp phường Thạch Linh qua trường Tiểu học đến quán bà Sửu |
4 700 |
2 820 |
2 350 |
1.4 |
Tiếp đó đến Cầu Vải thôn Liên Vinh |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||
2.8 |
2.9 |
|
Đường từ giáp đất ông Trương Quang Hải thôn Nam Thượng đến đường IFAD |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|
Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
2.9 |
2.1 |
|
Đường từ đất nhà thờ họ Trần đến đường Hàm Nghi (thôn Bắc Thượng) |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
2.10 |
2.11 |
|
Bỏ: Đoạn từ đất bà Thỉ đến đất ông Thìn khu vực bến xe |
|
|
|
2.11 |
2.12 |
|
Bỏ: Khu dân cư xứ Đồng Láng thôn Bắc Thượng |
|
|
|
|
Các lô đất: Từ nhà thờ họ Trương (xóm 2 Đông) đến hết đất anh Nguyễn Tất Thông xóm 2 Đông; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ đường tránh QL 1A đến khu đô thị Hà Mỹ Hưng |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
|
Bỏ : Các vị trí còn lại |
|
|
|
||
2.12 |
2.13 |
|
Bỏ : Khu dân cư sau bến xe mới thôn Bắc Thượng |
|
|
|
2.13 |
2.14 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Thôn Bắc Thượng, Nam Thượng |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
3 400 |
2 040 |
1 700 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Bỏ: Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ) |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Thôn Bàu Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Thống Nhất |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Thôn Kỳ Sơn |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
|
Bổ sung: Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 200 |
720 |
600 |
||
2.14 |
2.15 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Thôn Bắc Thượng, Nam Thượng |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Bỏ: Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Minh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ) |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Thôn Bàu Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Thống Nhất |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Thôn Kỳ Sơn |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
|
Bổ sung: Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥7 m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
800 |
480 |
400 |
||
2.15 |
2.16 |
1.5 |
Đường từ Chợ Xép thôn Nam Thượng đi qua Nhà văn hóa thôn Liên Hương đến đường Đài Hương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường nối đường tránh QL 1A qua nhà văn hoá thôn Liên Hương đến đường Đài Hương |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
2.16 |
2.17 |
1.5 |
Khu dân cư xứ Đồng Bủn, thôn Liên Hương |
5 600 |
3 360 |
2 800 |
2.17 |
|
|
Bổ sung: Khu Quy hoạch hạ tầng đấu giá thuộc các thôn Bắc Thượng |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
3 |
3 |
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Xã Thạch Lưu (cũ) |
|
|
|
3.1.1 |
3.1.1 |
|
Quốc lộ 15A (Tỉnh lộ 3 cũ): Đoạn đi qua xã Thạch Lưu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT 550: Đoạn đi qua xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Thạch Lưu cũ) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
3.1.2 |
3.1.2 |
|
Đường Liên Hương từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết Trường tiểu học |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
3.1.3 |
3.1.3 |
|
Đường Ngụ Đông từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết đất bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, xã Thạch Lưu) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
3.1.4 |
3.1.4 |
|
Đường Liên Hương từ hết dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến Cầu Trạo |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
3.1.5 |
3.1.5 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 3 vào làng công giáo: Từ dãy 2 Tỉnh lộ 3 đến hết đất ông Hoàng Trung Am xóm Bảo Lộc |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
3.1.6 |
3.1.6 |
|
Đường từ UBND xã qua đất ông Lĩnh Địa chính đến hết đất bà Cầu xóm Đông Tiến |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
3.1.7 |
3.1.7 |
|
Đường từ quán anh Toàn Long (giáp đường Liên Hương) đến hết đất Trường Mầm non cũ |
1 300 |
780 |
650 |
3.1.8 |
3.1.8 |
|
Đường từ đường Liên Hương qua cổng trạm Y tế đến hết đất là Trọng xóm Bảo Lộc |
1 300 |
780 |
650 |
3.1.9 |
3.1.9 |
|
Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
3.1.10 |
3.1.10 |
|
Đường từ giáp trường tiểu học Thạch Lưu đến hết đất ông Thường thôn Trung Nam |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
3.1.11 |
3.1.11 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
850 |
510 |
425 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
700 |
420 |
350 |
||
3.1.12 |
3.1.12 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
850 |
510 |
425 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
3.2 |
3.2 |
|
Xã Thạch Vĩnh (cũ) |
|
|
|
3.2.1 |
3.2.1 |
|
Quốc lộ 15A (Tỉnh lộ 3 cũ): Từ hết đất Thạch Lưu đến qua cây xăng Thạch Vĩnh 250m |
|
|
|
|
Tiếp đó đến Cầu Làng Đò |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết xã Thạch Vĩnh |
|
|
|
||
|
Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường ĐT 550: |
|
|
|
||
|
Từ hết đất Thạch Lưu cũ đến qua cây xăng Thạch Vĩnh cũ 250m |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
Tiếp đó đến Cầu Làng Đò |
4 600 |
2 760 |
2 300 |
||
|
Tiếp đó đến hết xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Thạch Vĩnh cũ) |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||
3.2.2 |
3.2.2 |
|
Đường tránh QL1A: đoạn qua xã Thạch Vĩnh |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
3.2.3 |
3.2.3 |
|
Đường 92: Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến cầu Máng |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|
Tiếp đến giáp xã Thạch Thanh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
3.2.4 |
3.2.4 |
|
Bỏ: Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà (tính chung cho 2 xã Thạch Vĩnh và xã Thạch Lưu) |
|
|
|
3.2.5 |
3.2.5 |
|
Đường Tân Vĩnh từ giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A đến giáp dãy 1 đường 92 |
1 300 |
780 |
650 |
3.2.6 |
3.2.6 |
|
Đường nối từ đường 92 (cạnh trường THCS) đến hết đất ông Phan Cầu xóm Song Hoành |
1 500 |
900 |
750 |
|
Tiếp đó qua đất anh Nghệ đến tiếp giáp xã Thạch Tiến |
1 000 |
600 |
500 |
||
3.2.7 |
3.2.7 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Bá xóm Vĩnh Cát đến cầu Mới xóm Thiên Thai |
1 500 |
900 |
750 |
3.2.8 |
3.2.8 |
|
Đường nối từ đất anh Hán Từ xóm Vĩnh Cát đến Trung tâm Sát hạch Hà An |
1 200 |
720 |
600 |
3.2.9 |
3.2.9 |
|
Đường vào K19 từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15A đến đất ông Nguyễn Văn Cường - thôn Vĩnh Cát rẽ trái đến hết đất ông Cao Xuân Nam - thôn Vĩnh Cát (giáp đường trục K19) |
1 000 |
600 |
500 |
|
Tiếp đó qua Trường trung cấp nghề Hà Tĩnh đến giáp dãy 1 đường Quốc lộ 15A |
800 |
480 |
400 |
||
3.2.10 |
3.2.10 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
850 |
510 |
425 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
700 |
420 |
350 |
||
3.2.11 |
3.2.11 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
850 |
510 |
425 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
3.3 |
3.3 |
|
Xã Bắc Sơn (cũ) |
|
|
|
3.3.1 |
3.3.1 |
|
Tỉnh lộ 3 (QL1A): Đoạn đi qua xã Bắc Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT 550: đoạn đi qua xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Bắc Sơn cũ) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
3.3.2 |
3.3.2 |
|
Đường liên xã từ giáp xã Ngọc Sơn đến Trại Xuân Hà (giáp xã Thạch Lưu) |
1 200 |
720 |
600 |
3.3.3 |
3.3.3 |
|
Đường từ ngã tư cầu Văn Hóa đến xã Thạch Xuân |
800 |
480 |
400 |
3.3.4 |
3.3.4 |
|
Từ Cầu Văn hóa đến thôn Trung Sơn |
900 |
540 |
450 |
3.3.5 |
3.3.5 |
|
Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Bắc Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Quốc lộ 8C: Đoạn đi qua xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Bắc Sơn cũ) |
800 |
480 |
400 |
||
3.3.6 |
3.3.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
||
3.3.7 |
3.3.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
||
3.3.8 |
|
|
Bổ sung: Đường gom Quy hoạch vùng Nhà Trao tuyến 1 |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
3.3.9 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 2, 3 Quy hoạch vùng Nhà Trao |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
3.3.10 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 1, Quy hoạch vùng Lối Vại |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
3.3.11 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 2, 3 Quy hoạch vùng Lối Vại |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
3.3.12 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 4, 5 Quy hoạch vùng Lối Vại |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
4 |
4 |
|
Xã Thạch Sơn |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Tỉnh lộ 20 |
|
|
|
|
Từ tiếp giáp đất xã Thạch Long đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
|
Tiếp đến ba ra Đò Điệm (giáp xã Thạch Mỹ) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
4.2 |
4.2 |
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn qua xã Thạch Sơn |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
4.3 |
4.3 |
|
Đường nối từ đường đi Hóa Chất (đoạn từ đất Bà Lân) đến dãy 3 đường nối QL 1A đi Mỏ Sắt |
700 |
420 |
350 |
4.4 |
4.4 |
|
Đường từ Chợ Trẽn đi xí nghiệp Hoá Chất |
700 |
420 |
350 |
4.5 |
4.5 |
|
Đường trước UBND xã đi Đông Lạnh |
800 |
480 |
400 |
4.6 |
4.6 |
|
Đường Chợ Rú đi Đông Lạnh |
800 |
480 |
400 |
4.7 |
4.7 |
|
Đường từ UBND xã đến hết đất hội quán xóm Hạ Hàn |
800 |
480 |
400 |
4.8 |
4.8 |
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 20 đi đến hết đất nhà thờ Sông Tiến |
700 |
420 |
350 |
4.9 |
4.9 |
|
Khu vực đường đê Hữu Nghèn |
750 |
450 |
375 |
4.10 |
4.10 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
||
4.11 |
4.11 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
||
4.12 |
|
|
Bổ sung: Tuyến nối ĐH 104 đi thôn Sơn Tiến (nhà ông Kỳ) |
800 |
480 |
400 |
4.13 |
|
|
Bổ sung: Đường chợ Rú đi Quốc lộ 15B |
800 |
480 |
400 |
5 |
5 |
2 |
Xã Việt Tiến |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Xã Phù Việt (cũ) |
|
|
|
5.1.1 |
5.1.1 |
|
Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp xã Thạch Kênh đến đất ông Nguyễn Khắc Hùng |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|
Tiếp đến hết đất xã Phù Việt giáp xã Thạch Long |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
5.1.2 |
5.1.2 |
|
Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ): Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường vào trụ sở mới UBND xã Phù Việt |
5 120 |
3 072 |
2 560 |
|
Tiếp đó hết đất xã Phù Việt |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
5.1.3 |
5.1.3 |
|
Đường Cảng: từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi Trạm bơm Đội Triều |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
5.1.4 |
5.1.4 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15B đi qua UBND xã qua Trường Tiểu học đến dãy 3 Quốc lộ 1A |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
5.1.5 |
5.1.5 |
|
Đường 92 nối từ dãy 3 Quốc lộ 15B qua thôn Trung Tiến đến tiếp giáp đất xã Thạch Thanh |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
5.1.6 |
5.1.6 |
|
Đường đối diện đường vào UBND xã đến hết đất ông Kỷ thôn Trung Tiến |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
5.1.7 |
5.1.7 |
|
Đường Mai Kính đi từ HTX Môi trường (Trạm Y tế cũ) qua nhà thờ Mai Kính đến hết đất nhà thờ họ Phan |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
5.1.8 |
5.1.8 |
|
Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Phù Việt |
|
|
|
|
Tuyến đường gom Quốc lộ 1A |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tuyến đường trục chính |
900 |
540 |
450 |
||
|
Các tuyến đường nhánh |
672 |
403 |
336 |
||
5.1.9 |
5.1.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
850 |
510 |
425 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
700 |
420 |
350 |
|||
5.1.10 |
5.1.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
700 |
420 |
350 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
|||
5.2 |
5.2 |
|
Xã Việt Xuyên (cũ) |
|
|
|
5.2.1 |
5.2.1 |
|
Đường HIRDP nối từ đất ông Tam thôn Việt Yên đến hết đất ông Thành thôn Hưng Giang |
900 |
540 |
450 |
5.2.2 |
5.2.2 |
|
Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2): Từ giáp xã Phù Việt đến hết đất xã Việt Xuyên |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
Riêng đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Đình Nghĩa đến hết đất ông Trần Đình Cường |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
5.2.3 |
5.2.3 |
|
Đường liên xã từ dãy 1 Quốc lộ 15B qua UBND xã đến tiếp giáp xã Thạch Liên |
1 300 |
780 |
650 |
5.2.4 |
5.2.4 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15B (ngã tư đất ông Đức xóm 2) đến ngã 3 đường UBND xã đi Thạch Liên |
1 000 |
600 |
500 |
5.2.5 |
5.2.5 |
|
Đường từ ngã ba đất ông Trần Cát xóm chợ đi Nghĩa trang |
800 |
480 |
400 |
5.2.6 |
5.2.6 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Tuấn Thìn (dãy 3 Quốc lộ 15B) đến cầu Đồng Điềm |
1 000 |
600 |
500 |
5.2.7 |
5.2.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
|||
5.2.8 |
5.2.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
5.3 |
5.3 |
|
Xã Thạch Tiến (cũ) |
|
|
|
5.3.1 |
5.3.1 |
|
Đường Thượng Ngọc: Từ giáp xã Thạch Thanh đến hết đất Thạch Tiến |
1 800 |
1 080 |
900 |
5.3.2 |
5.3.2 |
|
Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ): Đoạn đi qua xã Thạch Tiến |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
5.3.3 |
5.3.3 |
|
Đường kênh C12 từ giáp đường Thượng Ngọc đến giáp Cầu sông Vách Nam |
1 200 |
720 |
600 |
Tiếp đó đến giáp dãy 1 Quốc lộ 15B |
1 500 |
900 |
750 |
|||
Từ đất chùa Kim Liên đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh) |
800 |
480 |
400 |
|||
5.3.4 |
5.3.4 |
|
Đường từ dãy 1 đường Thượng Ngọc qua UBND xã đến đất chùa Kim Liên |
1 000 |
600 |
500 |
5.3.5 |
5.3.5 |
|
Đường 23 (đường Đền Nen) từ dãy 2 đường Quốc lộ 15B đến dãy 1 đường Thượng Ngọc |
1 100 |
660 |
550 |
Tiếp đó đến tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đó đến giáp Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh (hết đất xã Thạch Tiến) |
700 |
420 |
350 |
|||
5.3.6 |
5.3.6 |
|
Đường nhà Thùi: Từ giáp Thạch Thanh đến hết đất ông Đăng Liêm |
700 |
420 |
350 |
|
|
Bổ sung : Tiếp đó đến ngõ ông Nguyễn Văn Quang (đường 23) |
500 |
300 |
250 |
|
5.3.7 |
5.3.7 |
|
Đường Nam cầu Bầu Rằng đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh |
480 |
288 |
240 |
5.3.8 |
5.3.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
|||
5.3.9 |
5.3.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
5.3.10 |
|
2.1 |
Đường đi Nhà máy gạch Hương Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết đất xã Việt Tiến. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường đi Nhà máy gạch Thương Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết đất xã Việt Tiến. |
1 000 |
600 |
500 |
|||
5.3.11 |
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch vùng Nương Rọ, thôn Phúc Lộc |
1 400 |
840 |
700 |
6 |
6 |
|
Xã Thạch Kênh |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Quốc lộ 1A: Từ cầu Già đến giáp đất Phù Việt (về phía Đông) |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|
Riêng đoạn từ đất ông Đặng Sỹ Thuỷ đến giáp đất ông Lê Quang Nga |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
6.2 |
6.2 |
|
Đoạn từ giáp dãy 2 Quốc lộ 1A đến hết đất anh Nhiệm Phượng |
1 800 |
1 080 |
900 |
Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn |
1 500 |
900 |
750 |
|||
6.3 |
6.3 |
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A đi Bắc Kênh: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi đến kênh C12 |
1 300 |
780 |
650 |
Tiếp đó đến đất ông Đồng Ái (xóm 2) |
1 000 |
600 |
500 |
|||
6.4 |
6.4 |
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi Nam Kênh: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi qua gạch Tân Phú đến ngã ba cầu Kênh Cạn |
1 000 |
600 |
500 |
6.5 |
6.5 |
|
Đường từ ngõ ông Điền đi đến ngõ Bà Ý; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
Đường từ ngõ ông Điền đi đến hết đất ông Nguyễn Bá Thanh |
1 000 |
600 |
500 |
||
6.6 |
6.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
700 |
420 |
350 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
|||
6.7 |
6.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
|||
6.8 |
|
|
Bổ sung : Khu dân cư đồng Nhà Máy |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
7 |
7 |
3 |
Xã Thạch Liên |
|
|
|
7.1 |
7.1 |
|
Quốc lộ 1A: Từ cầu Già đến giáp đất Phù Việt (về phía Tây) |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
Riêng đoạn từ đất ông Lê Hữu Phượng đến hết đất ông Nguyễn Viết Đinh |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
7.2 |
7.2 |
|
Đường nối từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến ngã tư xóm Khang |
1 300 |
780 |
650 |
7.3 |
7.3 |
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A đến cầu Hồng Quang: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến hết đất Hội quán xóm Ninh |
1 000 |
600 |
500 |
Tiếp đó đến cầu Hồng Quang |
760 |
456 |
380 |
|||
7.4 |
7.4 |
|
Đường từ hói cầu Già (ngã tư đất ông Châu xóm Đông Nguyên) đi Việt Xuyên |
1 000 |
600 |
500 |
7.5 |
7.5 |
|
Đường nối từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi): Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến cổng chào xóm Phú |
1 300 |
780 |
650 |
Tiếp đó đến cầu Tam Đa |
1 100 |
660 |
550 |
|||
7.6 |
7.6 |
|
Từ đất nhà nghỉ Cúc Thông đến hết đất ông Kỷ thôn Phú |
1 100 |
660 |
550 |
7.7 |
7.7 |
|
Từ đất ông Hợi thôn Minh đến đất ông Hoa thôn Nguyên. |
800 |
480 |
400 |
7.8 |
7.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
700 |
420 |
350 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
|||
7.9 |
7.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
|||
7.10 |
|
3.1 |
Đường đi Nhà máy gạch Tân Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết đất xã Thạch Liên |
1 000 |
600 |
500 |
8 |
8 |
|
Xã Thạch Khê |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 3: Từ cầu Thạch Đồng đến hết đất xã Thạch Khê; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT 550: Từ cầu Thạch Đồng đến hết đất xã Thạch Khê |
4 800 |
2 880 |
2 400 |
||
|
Riêng đoạn từ cổng chào thôn Tân Hương đến hết đất ông Lẫm |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
8.2 |
8.2 |
|
Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Khê |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
|
Bổ sung: Riêng đoạn qua địa bàn thôn Đồng Giang |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
8.3 |
8.3 |
|
Vùng dân cư mới (hồi ông Bá, ông Tuệ thôn Đồng Giang) |
1 500 |
900 |
750 |
8.4 |
8.4 |
|
Đường Kênh N9: Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Kênh N9: Từ giáp dãy 1 ĐT 550 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 đến hết đất xã Thạch Khê (giáp Thạch Đỉnh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ giáp dãy 1 ĐT 550 đến hết đất xã Thạch Khê (giáp Thạch Đỉnh) |
1 900 |
1 140 |
950 |
||
8.5 |
8.5 |
|
Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên |
1 500 |
900 |
750 |
8.6 |
8.6 |
|
Đường từ giáp dãy 1 kênh N9 đi qua UBND xã qua đất bà Du đến giáp dãy 1 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt |
1 500 |
900 |
750 |
8.7 |
8.7 |
|
Đường từ khe Biền đến hết đất ông Khanh |
1 500 |
900 |
750 |
8.8 |
8.8 |
|
Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 3 (hồi ông Diệm) đến khe Bắc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ dãy 3 ĐT 550 (hồi ông Diệm) đến khe Bắc |
1 200 |
720 |
600 |
||
8.9 |
8.9 |
|
Đường từ Cầu Lén (Tỉnh lộ 3) đến kênh N9 thôn Tân Hương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ cổng chào thôn Tân Hương đến đường Quốc lộ 15B |
1 300 |
780 |
650 |
||
8.10 |
8.10 |
|
Đường từ xóm 3 đi xóm 2 (đường bê tông mới) |
1 200 |
720 |
600 |
8.11 |
8.11 |
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất Đài Tưởng niệm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ giáp dãy 3 ĐT 550 đến hết đất bà Thảo |
1 500 |
900 |
750 |
||
8.12 |
8.12 |
|
Đường ngang cửa trường Nguyễn Trung Thiên |
1 500 |
900 |
750 |
8.13 |
8.13 |
|
Đường thuộc khu tái định cư thôn Tân Hương |
1 500 |
900 |
750 |
8.14 |
8.14 |
|
Đường kênh N9 đi Phúc Lộc: |
|
|
|
|
Từ cổng chào thôn Thanh Lam đến giáp dãy 1 QL 15B |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến thôn Phúc Lộc |
1 200 |
720 |
600 |
||
8.15 |
8.15 |
|
Đường từ Kênh N9 đi thôn Long Giang qua ngõ anh Đề đến Tỉnh lộ 3; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ Kênh N9 đi thôn Long Giang qua ngõ anh Đề đến ĐT 550 |
1 200 |
720 |
600 |
||
8.16 |
8.16 |
|
Đường đê ngăn mặn từ Tỉnh lộ 3 đi Thạch Đỉnh (đoạn qua xã Thạch Khê); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường đê ngăn mặn từ ĐT 550 đi Thạch Đỉnh (đoạn qua xã Thạch Khê) |
1 200 |
720 |
600 |
||
8.17 |
8.17 |
|
Đường từ kênh N9 đến đường vào nghĩa trang cồn Hát Chung |
1 200 |
720 |
600 |
8.18 |
8.18 |
|
Đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến nghĩa trang cồn Hát Chung |
1 200 |
720 |
600 |
8.19 |
8.19 |
|
Đường nội bộ trong khu Tái định cư Bắc và Nam Thạch Khê (xóm Long Giang) |
1 500 |
900 |
750 |
8.20 |
8.20 |
|
Bỏ: Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 15B đến giáp kênh N9 (Dãy 2 - Tỉnh lộ 3) |
|
|
|
8.21 |
8.21 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
820 |
492 |
410 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
680 |
408 |
340 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
550 |
330 |
275 |
|||
8.22 |
8.22 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
700 |
420 |
350 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
560 |
336 |
280 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
|||
8.23 |
|
|
Bổ sung : Đường dãy 2 quy hoạch vùng dân cư đường ĐT 550 |
1 500 |
900 |
750 |
9 |
9 |
|
Xã Tượng Sơn |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Tỉnh lộ 27: Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến qua đường vào UBND xã Tượng Sơn 400m; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
ĐH 103: Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến ngã tư cổng làng thôn Đoài Phú |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
Tiếp đó đến hết đất Tượng Sơn |
6 200 |
3 720 |
3 100 |
|||
9.2 |
9.2 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ giáp dãy 1 ĐH 103 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
9.3 |
9.3 |
|
Đường vào trung tâm UBND xã nối từ dãy 2 Tỉnh lộ 27 đến giáp đất Trường Tiểu học; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường vào trung tâm UBND xã nối từ dãy 2 ĐH 103 đến giáp bờ sông |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
9.4 |
9.4 |
|
Đường nối từ dãy 2 Tỉnh lộ 27 đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối từ dãy 2 ĐH 103 đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
9.5 |
9.5 |
|
Đường nối từ dãy 2 Tỉnh lộ 27 đến đất nhà thờ xứ Hòa Thắng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối từ dãy 2 ĐH 103 đến đất nhà thờ xứ Hòa Thắng |
1 500 |
900 |
750 |
||
9.6 |
9.6 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 2 Tỉnh lộ 27) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 2 ĐH 103) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình |
1 500 |
900 |
750 |
||
9.7 |
9.7 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hiền xóm Sâm Lộc qua trường Mầm Non qua UBND xã nối đường 7.8.9; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Cử thôn Hà Thanh qua trường Mầm Non, qua UBND xã nối đường 7.8.9 |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
9.8 |
9.8 |
|
Đường trạm điện từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường trạm điện từ dãy 3 ĐH 103 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
9.9 |
9.9 |
|
Đường 7. 8. 9 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường 7. 8. 9 nối từ dãy 3 ĐH 103 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Tiếp đó đến giáp đất trường Tiểu học |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
9.10 |
9.10 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 100 |
660 |
550 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
850 |
510 |
425 |
|||
9.11 |
9.11 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 100 |
660 |
550 |
|||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
880 |
528 |
440 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
700 |
420 |
350 |
|||
9.12 |
|
|
Bổ sung: Đường Tỉnh lộ 27 cũ ,thôn Bắc Bình |
1 800 |
1 080 |
900 |
9.13 |
|
|
Bổ sung: Đường từ dãy 2 ĐH 103 qua cổng làng thôn Phú Sơn, qua hội quán thôn Phú Sơn đến dãy 2 đường Tượng Lạc |
1 500 |
900 |
750 |
9.14 |
|
|
Bổ sung: Đường từ đường 7. 8. 9 (đất ông Trần Văn Thế) qua ông Hoàng Trọng Toàn, qua hội quán thôn Thượng Phú đến Thạch Thắng. |
1 300 |
780 |
650 |
9.15 |
|
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Hoàng Thanh Vịnh (thôn Hà Thanh) đến đất Nguyễn Văn Hùng (thôn Sâm Lộc) |
1 500 |
900 |
750 |
10 |
10 |
|
Xã Thạch Thắng |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Tỉnh lộ 27; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
ĐH 103: Đoạn từ giáp xã Tượng Sơn đến ngõ ông Huy thôn Hòa Bình |
5 400 |
3 240 |
2 700 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thắng |
4 700 |
2 820 |
2 350 |
||
10.2 |
10.2 |
|
Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi đến kênh N7; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ giáp dãy 1 ĐH 103 đi đến kênh N7. |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Tiếp đó đến giáp đất xã Cẩm Bình |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
10.3 |
10.3 |
|
Từ cầu Tây Sơn đến ngã ba đường vành đai (thôn Nam Thắng) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
10.4 |
10.4 |
|
Đường từ giáp Bưu điện văn hóa xã đi giáp đất xã Thạch Hội |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
10.5 |
10.5 |
|
Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 27 đi qua nhà thờ họ Hòa Lạc đến ngã 3 đất anh Kỳ thôn Hòa Lạc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ giáp dãy 2 ĐH 103 đi qua nhà thờ họ Hòa Lạc đến ngã 3 đất anh Kỳ thôn Hòa Lạc |
1 450 |
870 |
725 |
||
10.6 |
10.6 |
|
Đường từ cổng chào xóm Hòa Yên (dãy 2 Tỉnh lộ 27) qua trường Thắng Tượng đến đường vào UBND xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ cổng chào xóm Hòa Yên (dãy 2 ĐH 103) qua trường Thắng Tượng đến đường vào UBND xã |
1 450 |
870 |
725 |
||
10.7 |
10.7 |
|
Đường nối từ trục xã đi qua xóm 1 xóm 2 đến hội quán xóm Đông Quý Lý; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối từ ngã ba đường trục xã đến ngã tư nhà văn hoá thôn Cao Thắng |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
10.8 |
10.8 |
|
Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
10.9 |
10.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 150 |
690 |
575 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
800 |
480 |
400 |
|||
10.10 |
10.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 050 |
630 |
525 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
840 |
504 |
420 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
650 |
390 |
325 |
|||
10.11 |
|
|
Bổ sung: Đường từ ngã tư nhà văn hoá thôn Cao Thắng đi xã Tượng Sơn |
1 250 |
750 |
625 |
10.12 |
|
|
Bổ sung : Đường từ ngõ anh Định đến giáp đất xã Tượng Sơn |
1 250 |
750 |
625 |
10.13 |
|
|
Bổ sung: Đường từ ngã tư nhà văn hoá thôn Cao Thắng đi nhà anh Sửu thôn Nam Thắng |
1 450 |
870 |
725 |
10.14 |
|
|
Bổ sung : Đường từ giáp ĐH 103 thôn Hoà Bình đến ngã ba nhà văn hoá thôn Trung Phú (đi qua bến trại) |
1 100 |
660 |
550 |
11 |
11 |
|
Xã Thạch Văn |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Tỉnh lộ 27: Đoạn từ giáp xã Thạch Thắng qua chợ Đạo đi ra biển 150m; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
ĐH 103: Đoạn từ giáp xã Thạch Thắng qua chợ Đạo đi ra biển 150m |
4 400 |
2 640 |
2 200 |
||
|
Tiếp đó đi ra biển |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
11.2 |
11.2 |
|
Đường 19/5: Từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Văn |
3 400 |
2 040 |
1 700 |
11.3 |
11.3 |
|
Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Văn |
3 700 |
2 220 |
1 850 |
11.4 |
11.4 |
|
Đường từ ngã ba Chợ Đạo qua UBND xã đến Khe Om |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
11.5 |
11.5 |
|
Đường Thạch Văn đi Trung Hội đoạn từ Tỉnh lộ 27 đến giáp đất anh Sơn xóm Liên Quý; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường trục xã đoạn từ Khe Om đến nhà anh Sơn xóm Liên Quý, xã Thạch Hội |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
11.6 |
11.6 |
|
Đoạn đường Đông Châu đi ra biển |
1 500 |
900 |
750 |
11.7 |
11.7 |
|
Đường nối Tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối từ ĐH 103 đi xã Thạch Hội: Đoạn nối từ nhà ông Lưu tổ Khánh Yên đi xã Thạch Hội |
1 500 |
900 |
750 |
||
11.8 |
11.8 |
|
Đường xóm Bắc Văn đi Đông Châu: đoạn từ đất ông Hồng Bắc Văn đi ra biển; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường xóm Bắc Văn đi Đông Châu: đoạn từ sân thể thao đến tiếp giáp đường 19/5 |
1 500 |
900 |
750 |
||
11.9 |
11.9 |
|
Đường nối tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ từ ông Tứ xóm Bắc Văn đi Thạch Hội; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường nối ĐH 103 đi Thạch Hội: đoạn từ từ ông Tứ xóm Bắc Văn đi Thạch Hội. |
1 850 |
1 110 |
925 |
||
11.10 |
11.10 |
|
Đoạn từ đường QL15B đến ngã tư đường Khánh Yên. |
1 500 |
900 |
750 |
11.11 |
11.11 |
|
Tuyến đường Đông Châu đi Đông Bạn: đoạn từ khe Mã Quan đi giáp xã Thạch Hội |
1 500 |
900 |
750 |
11.12 |
11.12 |
|
Bỏ: Đường Tỉnh lộ 27 cũ đoạn từ đường 19/5 đến giáp bờ biển Đông |
|
|
|
11.13 |
11.13 |
|
Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
11.14 |
11.14 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
850 |
510 |
425 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
730 |
438 |
365 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
580 |
348 |
290 |
|||
11.15 |
11.15 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
750 |
450 |
375 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
480 |
288 |
240 |
|||
11.16 |
|
|
Bổ sung: Đường đấu nối QL15B đi qua nhà ông Nhạc đến tiếp giáp bờ biển |
1 850 |
1 110 |
925 |
11.17 |
|
|
Bổ sung: Đoạn đấu nối QL15B đến ông Trần Văn Vinh, thôn Tân Văn |
1 500 |
900 |
750 |
12 |
12 |
|
Xã Thạch Trị |
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Trị |
3 700 |
2 220 |
1 850 |
12.2 |
12.2 |
|
Đường 19/5: Từ tiếp giáp xã Thạch Hải đến giáp huyện Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Trị |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
12.3 |
12.3 |
|
Đường trục xã từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi qua trung tâm xã qua Tỉnh lộ 19/5 đến Hội quán thôn Đại Tiến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường trục xã từ giáp dãy 3 ĐH 103 đi qua trung tâm xã, qua Tỉnh lộ 19/5 đến Hội quán thôn Đại Tiến đi ra bãi biển |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
12.4 |
12.4 |
|
Bỏ: Đường trục từ Hội quán thôn Đại Tiến đến bãi biển Đại Tiến |
|
|
|
12.5 |
12.5 |
|
Đường từ sân vận động xã đến hết đất ông Nghị xóm Bắc Dinh |
1 400 |
840 |
700 |
12.6 |
12.6 |
|
Đường từ cổng chào Đông Hà đến giáp đất xã Thạch Lạc |
1 500 |
900 |
750 |
12.7 |
12.7 |
|
Đường Tái định cư nối từ đường Ven Biển qua khu tái định cư đến nối đường Đông Hà đi xã Thạch Lạc |
1 600 |
960 |
800 |
12.8 |
12.8 |
|
Đường từ cổng chào Thuận Ngại (dãy 2 đường 19/5) đi Bắc Hải Nam Hải đến giáp dãy 2 đường 19/5 |
1 400 |
840 |
700 |
12.9 |
12.9 |
|
Đường nối từ dãy 2 kênh N9 qua đất ông Quý đến hết đất nhà văn hóa xóm Bắc Dinh |
1 300 |
780 |
650 |
12.10 |
12.10 |
|
Đường nối từ đường trung tâm xã đến qua Đền Ao đến hết đất anh Tân xóm Đồng Khánh |
1 000 |
600 |
500 |
12.11 |
12.11 |
|
Đường nối từ Kênh N9 đến đất anh Văn xóm Đồng Khánh |
1 400 |
840 |
700 |
12.12 |
12.12 |
|
Đường nối từ dãy 2 đường trục chính thôn Đại Tiến đến hết đất ông Ái Quyên thôn Toàn Thắng |
1 100 |
660 |
550 |
12.13 |
12.13 |
|
Đường từ dãy 2 tỉnh lộ 19/5 đi xóm Bắc Hải củ |
1 100 |
660 |
550 |
12.14 |
12.14 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
770 |
462 |
385 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
660 |
396 |
330 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
520 |
312 |
260 |
|||
12.15 |
12.15 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
660 |
396 |
330 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
520 |
312 |
260 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
420 |
252 |
210 |
|||
13 |
13 |
|
Xã Thạch Lạc |
|
|
|
13.1 |
13.1 |
|
Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Từ giáp tuyến 1 đường Tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ) đến hết xã Thạch Lạc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Từ giáp tuyến 1 đường ĐT 550 (Tỉnh lộ 26 cũ) đến hết xã Thạch Lạc |
3 700 |
2 220 |
1 850 |
||
13.2 |
13.2 |
|
Đường 19/5: Từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Lạc |
2 150 |
1 290 |
1 075 |
13.3 |
13.3 |
|
Từ đường 3/2 nối đường QL15B (trước trường THCS Thạch Lạc) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
13.4 |
13.4 |
|
Đường trục xã từ cầu Đò Bang đi đến Kênh N9; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường trục xã từ cầu Đò Bang đi đến Kênh N9, qua ngã tư chợ Chùa đến giáp dãy 1 đường Thạch Khê - Vũng Áng |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Đoạn từ Quốc lộ 15B (đất chị Hà Tuệ thôn Thanh Sơn) đến hết trụ sở UBND xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ ngã ba chợ Chùa đến vườn Bùi Hồng |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường 19/5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường Thạch Khê- Vũng Áng đến giáp dãy 1 đường 19/5 |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
13.5 |
13.5 |
|
Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến cuối xóm Vĩnh Thịnh (Đường 26/3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến cuối xóm Vĩnh Thịnh (nhà Quang Phương) |
1 600 |
960 |
800 |
||
13.6 |
13.6 |
|
Đường từ Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ (Xóm 8) đến ngõ bà Hồng Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đường liên xã 15 (cống Đồng Ngà) đến nhà văn hoá thôn Quyết Tiến |
1 600 |
960 |
800 |
|||
Bỏ: Tiếp đó đến giáp đường 3/2 (Cống Nghẻo) |
|
|
|
|||
13.7 |
13.7 |
|
Đường từ Cống ông Quỵ (góc vườn phía Tây) đến Cổng chào xóm 7; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
Đường trục xã 2 (nhà Dương Anh) đến nhà Hồ Giang Nam |
1 150 |
690 |
575 |
||
13.8 |
13.8 |
|
Đường từ Cống nhà Nang đến hết đất ông Hậu Hoàn xóm 9 |
1 600 |
960 |
800 |
13.9 |
13.9 |
|
Đường từ Cống Nhà Nang đến hết đất ông Bùi Hồng xóm 3 |
1 600 |
960 |
800 |
13.10 |
13.10 |
|
Đường từ Ngã tư (cống Cố Lan) đến góc vườn ông Hường Lịnh bám đường nhựa |
1 200 |
720 |
600 |
13.11 |
13.11 |
|
Đường từ ngã tư đất ông Thăng Thiệu đến hết hội quán thôn Hòa Lạc (đường 26/3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ Cống Đồng Ngà đến Hồ Vực Dâu |
1 200 |
720 |
600 |
||
13.12 |
13.12 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
800 |
480 |
400 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
560 |
336 |
280 |
|||
13.13 |
13.13 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
700 |
420 |
350 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
560 |
336 |
280 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
480 |
288 |
240 |
|||
13.14 |
|
|
Bổ sung: Từ vườn Bùi Hồng đến nhà văn hóa thôn Thanh Quang |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
14 |
14 |
|
Xã Thạch Hội |
|
|
|
14.1 |
14.1 |
|
Đường 19/5: Từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Hội |
3 400 |
2 040 |
1 700 |
14.2 |
14.2 |
|
Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Hội |
3 700 |
2 220 |
1 850 |
14.3 |
14.3 |
|
Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH 107 đoạn qua xã Thạch Hội (từ đầu xóm Liên Phố đến ngã 5 xóm Liên Quý) |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
14.4 |
14.4 |
|
Đường từ tiếp giáp đất bà Đào (xóm Nam phố) đến hết đất ông Lộc (xóm Bình Dương) |
1 400 |
840 |
700 |
14.5 |
14.5 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Mậu xóm Nam Thai qua trạm Y tế xã đến Liên Mỹ sang tiếp giáp đất xã Thạch Thắng |
1 450 |
870 |
725 |
14.6 |
14.6 |
|
Đường từ ngã tư đất ông Châu (xóm Nam Phố) đi Cồn Ràm |
1 400 |
840 |
700 |
14.7 |
14.7 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Dũng Huy xóm Nam Thai đến hết đất anh Thắng xóm Bình Dương |
1 400 |
840 |
700 |
14.8 |
14.8 |
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Quyền xóm Liên Yên đến tiếp giáp đất xã Cẩm Yên |
1 400 |
840 |
700 |
14.9 |
14.9 |
|
Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
14.10 |
14.10 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
800 |
480 |
400 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
550 |
330 |
275 |
|||
14.11 |
14.11 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
700 |
420 |
350 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
550 |
330 |
275 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
|||
14.12 |
|
|
Bổ sung: Đường từ nhà anh Nga Thiện thôn Liên Quý đi qua Động Thánh đến xã Yên Hòa |
1 400 |
840 |
700 |
14.13 |
|
|
Bổ sung: Đường từ nhà anh Sơn Hương thôn Liên Quý đi xã Thạch Văn |
1 400 |
840 |
700 |
14.14 |
|
|
Bổ sung: Đường từ xã Thạch Văn đi qua Hội Quán thôn Hội Tiến đến xã Yên Hoà |
1 400 |
840 |
700 |
14.15 |
|
|
Bổ sung: Đường từ ngã 5 thôn Liên Quý đi ra biển Hội Tiến |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
15 |
15 |
|
Xã Thạch Hải |
|
|
|
15.1 |
15.1 |
|
Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ): Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết bãi tắm A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
ĐT 550 (tỉnh lộ 26 cũ): Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết bãi tắm A |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
||
15.2 |
15.2 |
|
Đường Thạch Hải - Lê Khôi |
|
|
|
Đoạn từ ngã tư đến hết bãi tắm A |
1 400 |
840 |
700 |
|||
Tiếp đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi và đường trục thôn |
1 100 |
660 |
550 |
|||
Tiếp đó đến hết khu dân cư thôn Bắc Hải |
1 400 |
840 |
700 |
|||
15.3 |
15.3 |
|
Đường từ ngã tư Tỉnh lộ 19/5 đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi |
1 300 |
780 |
650 |
15.4 |
15.4 |
|
Bỏ : Đường Từ xóm Bắc Hải đi xã Thạch Bàn (trừ dãy 1 đường Thạch Hải - Lê Khôi) |
|
|
|
15.5 |
15.5 |
|
Đường 19/5: Từ đất ông Lý Đình đến tiếp giáp đất xóm Bắc Lạc xã Thạch Lạc |
1 950 |
1 170 |
975 |
15.6 |
15.6 |
|
Đường từ đất ông Tuyết Nghĩa (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) đến hết đất Bãi tắm A (về phía Thạch Lạc) |
1 500 |
900 |
750 |
15.7 |
15.7 |
|
Đường nối từ đường Thạch Hải - Lê Khôi đi mỏ đá (Đoạn qua thôn Nam Hải) |
800 |
480 |
400 |
15.8 |
15.8 |
|
Bỏ : Đường trục thôn Liên Hải |
|
|
|
15.9 |
15.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
750 |
450 |
375 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
480 |
288 |
240 |
|||
15.10 |
15.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
480 |
288 |
240 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
420 |
252 |
210 |
|||
16 |
16 |
|
Xã Thạch Long |
|
|
|
16.1 |
16.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
Từ Cầu Sim đến hết Cầu Nga |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|||
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Long (giáp TT Thạch Hà) |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
|||
16.2 |
16.2 |
|
Đường tránh Quốc lộ 1A: đoạn qua xã Thạch Long |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
16.3 |
16.3 |
|
Tỉnh lộ 20: |
|
|
|
Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường Nối Mỏ Sắt Thạch Khê |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Tiếp đó qua Chợ Trẽn đến hết đất xã Thạch Long ( giáp xã Thạch Sơn) |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
16.4 |
16.4 |
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê |
|
|
|
Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 20 |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Long (giáp xã Thạch Sơn) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
16.5 |
16.5 |
|
Đường Cầu Sim từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi giáp dãy 1 Tỉnh lộ 20 |
1 000 |
600 |
500 |
16.6 |
16.6 |
|
Đường từ dãy 3Tỉnh lộ 20 (giáp trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đến hết dãy 3 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê) |
800 |
480 |
400 |
16.7 |
16.7 |
|
Đường trục xã Thạch Long đi từ Chợ Trẽn đến Hóa Chất |
800 |
480 |
400 |
16.8 |
16.8 |
|
Khu Tái định cư Gia Ngãi 1 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
16.9 |
16.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
700 |
420 |
350 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
|||
16.10 |
16.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
|||
16.11 |
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch Nam Cầu Nga |
1 700 |
1 020 |
850 |
16.12 |
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch vùng Hạ Lầm |
1 200 |
720 |
600 |
16.13 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ nhà bà Hoa Long thôn Đan Trung đi ngã Ba Giang |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
16.14 |
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch vùng Nụ Nàng |
1 200 |
720 |
600 |
17 |
17 |
|
Xã Đỉnh Bàn |
|
|
|
17.1 |
17.1 |
|
Xã Thạch Bàn (cũ) |
|
|
|
17.1.1 |
17.1.1 |
|
Đường Trung tâm xã Thạch Bàn đoạn qua UBND xã bán kính 300m mỗi bên |
1 800 |
1 080 |
900 |
17.1.2 |
17.1.2 |
|
Đoạn từ ngã ba ông Đồng đến cầu Trung Miệu 2 thôn Tân Phong; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ cống số 1 đến ngã ba ông Đồng đến cầu Trung Miệu 2 thôn Tân Phong |
800 |
480 |
400 |
||
17.1.3 |
17.1.3 |
|
Đoạn từ Trạm y tế xã đến hết đất ông Hoàng Thuận thôn Vĩnh Sơn |
1 400 |
840 |
700 |
17.1.4 |
17.1.4 |
|
Đường từ giáp xã Thạch Đỉnh đi đến Cống số 1 |
1 400 |
840 |
700 |
17.1.5 |
17.1.5 |
|
Từ Cống số 1 đến chợ Thạch Đỉnh |
1 400 |
840 |
700 |
17.1.6 |
17.1.6 |
|
Bỏ: Từ trạm y tế đến thôn 10 |
|
|
|
17.1.7 |
17.1.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
760 |
456 |
380 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
630 |
378 |
315 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
|||
17.1.8 |
17.1.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
630 |
378 |
315 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
530 |
318 |
265 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
|||
17.2 |
17.2 |
|
Xã Thạch Đỉnh (cũ) |
|
|
|
17.2.1 |
17.2.1 |
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn từ tiếp giáp xã Hộ Độ tại cầu Cửa Sót đến tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
17.2.2 |
17.2.2 |
|
Đường kênh N9: |
|
|
|
Tiếp giáp xã Thạch Khê đến đường vào bãi đá xã Thạch Đỉnh |
1 600 |
960 |
800 |
|||
Tiếp đó đến cầu Đập Họ (qua UBND xã Thạch Đỉnh) |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
17.2.3 |
17.2.3 |
|
Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn (trừ dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A Mỏ sắt Thạch Khê) |
1 800 |
1 080 |
900 |
17.2.4 |
17.2.4 |
|
Đường WB từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt |
800 |
480 |
400 |
17.2.5 |
17.2.5 |
|
Đường từ ngã ba trục xã đến giáp đất xã Thạch Bàn |
1 200 |
720 |
600 |
17.2.6 |
17.2.6 |
|
Đường từ Trường Tiểu học đi đến đầu xóm 8 |
1 000 |
600 |
500 |
17.2.7 |
17.2.7 |
|
Từ UBND xã đi đến đền Voi Quỳ giáp xã Thạch Bàn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đền Voi Quỳ đến nhà chị Ty Tú tổ 4 thôn Văn Sơn |
1 200 |
720 |
600 |
||
17.2.8 |
17.2.8 |
|
Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II, khu QH xóm 10 Thạch Đỉnh cũ |
800 |
480 |
400 |
||
17.2.9 |
17.2.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
760 |
456 |
380 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
630 |
378 |
315 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
|||
17.2.10 |
17.2.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
630 |
378 |
315 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
530 |
318 |
265 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
420 |
252 |
210 |
|||
18 |
18 |
|
Xã Thạch Ngọc |
|
|
|
18.1 |
18.1 |
|
Quốc lộ 15A (tỉnh lộ 3 củ): Từ đất bà Hà đến đất ông Đồng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT 550 (tỉnh lộ 3 củ): Từ đất bà Hà đến đất ông Đồng |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
18.2 |
18.2 |
|
Đường Thượng Ngọc: |
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Tiến đến qua ngã tư đường đi thôn Ngọc Sơn |
1 600 |
960 |
800 |
|||
Tiếp đó đến qua ngã tư Trường THCS Thạch Ngọc 300m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
Tiếp đó đến giáp đất xã Ngọc Sơn |
1 400 |
840 |
700 |
|||
18.3 |
18.3 |
|
Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc: |
|
|
|
Đoạn từ Cầu Trùa đến ngã tư vào Hội quán xóm Mộc Hải |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đó đến hết đất trường THCS; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến cây xăng |
1 350 |
810 |
675 |
|||
Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 |
1 120 |
672 |
560 |
|||
18.4 |
18.4 |
|
Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn: |
|
|
|
Từ Kênh N119 đến hết đất hội quán xóm Ngọc Sơn |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đó đến hết đất xóm Ngọc Sơn |
900 |
540 |
450 |
|||
18.5 |
18.5 |
|
Đường xóm Bắc Lâm đi xóm Minh Tiến |
1 000 |
600 |
500 |
18.6 |
18.6 |
|
Đường qua trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh (đoạn từ giáp đất xã Thạch Tiến đến hết đất xã Thạch Ngọc - chân đập 19/5) |
1 000 |
600 |
500 |
18.7 |
18.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
750 |
450 |
375 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
650 |
390 |
325 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
|||
18.8 |
18.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
660 |
396 |
330 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
|||
18.9 |
|
|
Bổ sung: Đường từ giếng Da đến nhà VH thôn Đại Long |
850 |
510 |
425 |
18.1 |
|
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Chính đến nghĩa trang Truồng Rọ |
850 |
510 |
425 |
18.11 |
|
|
Bổ sung: Đường từ nghĩa trang Truồng Rọ đến K19 giáp đất xã Ngọc Sơn |
850 |
510 |
425 |
18.12 |
|
|
Bổ sung: Đường từ sân bóng xã đến hết nhà VH thôn Mộc Hải |
1 000 |
600 |
500 |
18.13 |
|
|
Bổ sung : Đường từ nhà VH thôn Quý Hải đến đất ông Ninh |
850 |
510 |
425 |
19 |
19 |
|
Xã Nam Điền |
|
|
|
19.1 |
19.1 |
|
Xã Thạch Điền (cũ) |
|
|
|
19.1.1 |
19.1.1 |
|
Tỉnh lộ 17 |
|
|
|
Từ giáp đất Thạch Lâm đến đường vào UBND xã Thạch Hương |
6 800 |
4 080 |
3 400 |
|||
Tiếp đó đến kênh N1; Điều chỉnh thành : |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến kênh N1-5 (đến hết khu đất quy hoạch đấu giá đoạn thôn Tùng Sơn) |
5 800 |
3 480 |
2 900 |
|||
Tiếp đó đến trạm bù |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
Tiếp đến xã Nam Hương |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
19.1.2 |
19.1.2 |
|
Bỏ: Đường WB Tân Hương Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi giáp xã Nam Hương |
|
|
|
19.1.3 |
19.1.3 |
|
Đường vào nhà thờ Kẻ Đông từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến cầu Khê Mèn |
1 650 |
990 |
825 |
Tiếp đó đến hết khu dân cư thôn Trung Long |
1 350 |
810 |
675 |
|||
19.1.4 |
19.1.4 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi hồ Bộc Nguyên |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
19.1.5 |
19.1.5 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi cầu Minh (Lộc Điền) |
1 650 |
990 |
825 |
19.1.6 |
19.1.6 |
|
Đường từ Trường THCS đến kênh N1 |
1 350 |
810 |
675 |
19.1.7 |
19.1.7 |
|
Đường từ cầu Tân Lộc đến cầu Tân Hưng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ cầu Tân Lộc đến ngã tư đường WB Hưng Hòa |
1 450 |
870 |
725 |
||
19.1.8 |
19.1.8 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 qua UBND xã đến kênh N1-5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 17 qua UBND xã đến kênh đến hết đất ông Điểm (Tân Lộc) |
1 650 |
990 |
825 |
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến quan Nhà thờ giáo họ An Hòa 300m |
|
|
|
||
19.1.9 |
19.1.9 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 vào cổng chào thôn Hồ Nậy |
1 600 |
960 |
800 |
19.1.10 |
19.1.10 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến ngã tư (đất anh Hệ) thôn Tân Lộc |
1 450 |
870 |
725 |
19.1.11 |
19.1.11 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến cầu bà Huê |
1 450 |
870 |
725 |
19.1.12 |
19.1.12 |
|
Đường từ tỉnh lộ 17 đi qua Hội quán thôn Tùng Lâm đến hết đất anh Hiếu |
1 450 |
870 |
725 |
19.1.13 |
19.1.13 |
|
Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Thạch Điền; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
Quốc lộ 8C: Đôạn đi qua xã Thạch Điền |
1 450 |
870 |
725 |
||
19.1.14 |
19.1.14 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
870 |
522 |
435 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
760 |
456 |
380 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
|||
19.1.15 |
19.1.15 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
760 |
456 |
380 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
480 |
288 |
240 |
|||
19.2 |
19.2 |
|
Xã Nam Hương (cũ) |
|
|
|
19.2.1 |
19.2.1 |
|
Đường mương nước đoạn từ kênh N1 đến ngầm 12 |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
19.2.2 |
19.2.2 |
|
Đường trung tâm từ giáp xã Thạch Điền đến hết đất khu dân cư xóm 10 |
1 500 |
900 |
750 |
|
Riêng đoạn từ đất ông Lê Đình Đức đến hết đất ông Lê Minh Lục |
1 600 |
960 |
800 |
||
19.2.3 |
19.2.3 |
|
Đường từ kênh N1 đến hết đất ông Đậu Viết Đức |
1 000 |
600 |
500 |
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng |
1 100 |
660 |
550 |
|||
19.2.4 |
19.2.4 |
|
Đường từ đất ông Trần Văn Cương đến hết đất ông Trần Nguyễn Hiếu |
950 |
570 |
475 |
Tiếp đó đến ngã 3 miếu thôn Lâm Hưng |
950 |
570 |
475 |
|||
19.2.5 |
19.2.5 |
|
Đường So đũa xóm 3, từ khu dân cư xóm 3 đến ngã tư đường Động Ngang |
950 |
570 |
475 |
19.2.6 |
19.2.6 |
|
Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Nam Hương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Quốc lộ 8C: Đoạn qua xã Nam Hương |
1 000 |
600 |
500 |
||
19.2.7 |
19.2.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
870 |
522 |
435 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
760 |
456 |
380 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
|||
19.2.8 |
19.2.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
760 |
456 |
380 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
|
Độ rộng đường < 3 m |
480 |
288 |
240 |
||
19.2.9 |
|
|
Bổ sung: Đường TL 17 dãy 1 (ĐT 553) vào UBND xã Thạch Hương cũ |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
19.2.10 |
|
|
Bổ sung: Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ TL 17 (ĐT 553) đến hết đất ông Thắng (Lộc Điền) |
1 100 |
660 |
550 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hoài (Lộc Điền) |
950 |
570 |
475 |
||
19.2.11 |
|
|
Bổ sung: Đường từ kênh N1 đến cầu Hương (Lâm Hưng) |
1 200 |
720 |
600 |
|
Tiếp đó đến QL 8C (Lâm Hưng) |
950 |
570 |
475 |
||
20 |
20 |
|
Xã Thạch Xuân |
|
|
|
20.1 |
20.1 |
|
Đường 92: Đoạn đi qua xã Thạch Xuân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Riêng đoạn từ đất ông Nguyễn Viết Hùng đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Đường 92: |
|
|
|
||
Đoạn ngã tư Cửa Ải trong vòng bán kính 150m |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
Tiếp đó đến nhà văn hoá thôn Lộc Nội |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
Tiếp đó đến đất xã Tân Lâm Hương (xã Thạch Hương cũ) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
20.2 |
20.2 |
|
Đường từ ngã tư Cựa Ải đến Cựa Miệu Ông (thôn 10): |
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Cựa Ải đi 150m |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Tiếp đó đến cầu kênh thôn 10 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
Tiếp đó đến Cựa Miệu Ông (thôn 10) |
1 300 |
780 |
650 |
|||
20.3 |
20.3 |
|
Đường mương nước: |
|
|
|
Từ Thạch Tân đến ngã tư đường 92 |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
Tiếp đó đến giáp kênh N1 Thạch Xuân |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|||
Tiếp đó đến giáp đường 21 |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
20.4 |
20.4 |
|
Đoạn từ ngã tư Cựa Hàng (giáp dãy 1 đường 92) đến hết đất trường Tiểu học |
1 500 |
900 |
750 |
20.5 |
20.5 |
|
Đường từ trường Tiểu học đến kênh N1 (thôn Quyết Tiến) |
1 300 |
780 |
650 |
|
Bổ sung: Từ nhà văn hoá thôn Quyết Tiến và đến đường mương nước |
1 300 |
780 |
650 |
||
20.6 |
20.6 |
|
Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) Lối 1 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) Lối 2 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
20.7 |
20.7 |
|
Bỏ: Đường từ Hội quán thôn Lệ Sơn đi hết đất khu dân cư xóm 13 |
|
|
|
20.8 |
20.8 |
|
Bỏ : Đường Bắc Nam đoạn từ hội quán xóm Lệ Sơn đến đầu kênh N1 |
|
|
|
20.9 |
20.9 |
|
Đường mới làm nối từ đường Bắc Nam (đất Cường Quế) đến hết đất trường tiểu học |
1 500 |
900 |
750 |
Tiếp đó đến xã Thạch Hương |
1 400 |
840 |
700 |
|||
20.10 |
20.10 |
|
Đường từ thôn Đồng Tâm đi cống Khe Lác |
1 500 |
900 |
750 |
20.11 |
20.11 |
|
Đường từ ngã tư Cửa Hàng đến Cầu Vải |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
20.12 |
20.12 |
|
Đường từ đường 92 đến thôn Đại Đồng xã Thạch Đài lối 1 |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
Đường từ đường 92 đến thôn Đại Đồng xã Thạch Đài lối 2 |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
20.13 |
20.13 |
|
Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Thạch Xuân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Quốc lộ 8C: Đoạn qua xã Thạch Xuân |
800 |
480 |
400 |
||
20.14 |
20.14 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
850 |
510 |
425 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
750 |
450 |
375 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
|||
20.15 |
20.15 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
750 |
450 |
375 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
|||
20.16 |
|
|
Bổ sung: Đường Bắc Nam |
|
|
|
|
Đường từ cổng chào thôn Đông Sơn đi hội quán thôn Lệ Sơn (cũ) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
hội quán xóm Lệ Sơn đến đầu kênh N1 |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Tiếp đó đi hội quán thôn Quý Sơn (cũ) |
800 |
480 |
400 |
||
21 |
21 |
|
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
21.1 |
21.1 |
|
Quốc lộ 15A |
|
|
|
|
Từ giáp đất huyện Can Lộc đến đỉnh dốc Đồng Bụt |
1 500 |
900 |
750 |
||
21.2 |
21.2 |
|
Đường Tỉnh lộ 3: Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh đến đập Cầu Trắng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT 550: Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh đến đập Cầu Trắng |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
21.3 |
21.3 |
|
Tiếp đó đến giáp dãy 1 Quốc lộ 15A |
1 200 |
720 |
600 |
21.4 |
21.4 |
|
Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Ngọc Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Quốc lộ 8C: Đoạn qua xã Ngọc Sơn |
1 000 |
600 |
500 |
||
21.5 |
21.5 |
|
Đường Thượng Ngọc: Đường từ tiếp giáp đất xã Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A |
1 000 |
600 |
500 |
21.6 |
21.6 |
|
Đường nối từ đường Thượng Ngọc (Khe Giao 2) đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc) |
1 100 |
660 |
550 |
21.7 |
21.7 |
|
Đường từ đất bà Bảy(thành) (giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3) đến ngã ba sân vận động xã |
1 000 |
600 |
500 |
21.8 |
21.8 |
|
Đường từ tiếp giáp đất ông Mạnh Minh đến Đập Cầu Trắng Tỉnh lộ 3 |
800 |
480 |
400 |
21.9 |
21.9 |
|
Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi xã Bắc Sơn |
800 |
480 |
400 |
21.10 |
21.10 |
|
Bỏ: Tuyến ngã ba đường 8C đến giáp xã Bắc Sơn |
|
|
|
21.11 |
21.11 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
|||
21.12 |
21.12 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
21.13 |
|
|
Bổ sung: Quy hoạch khu dân cư vùng 19/5 thôn Ngọc Hà |
700 |
420 |
350 |
III |
|
|
|
|
||
A |
A |
|
XÃ LOẠI II |
|
|
|
1 |
1 |
|
Xã Cẩm Vịnh |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn I: Từ giáp đất TP Hà Tĩnh đến trục đường bê tông vào nhà văn hóa thôn Đông Vịnh |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh |
9 000 |
5 400 |
4 500 |
||
1.2 |
1.2 |
|
Đường tránh quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Từ quốc lộ 1A đến đường Vịnh Thành Quang |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
1.3 |
1.3 |
|
Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.133 (đoạn qua xã Cẩm Vịnh) |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường tránh 1B |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đó đến đất hội quán thôn 2 cũ (nhà ông Tam) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Nhánh rẽ 2: Từ đất hội quán thôn 2 cũ đến đất ông Luân Ninh (thôn Ngụ Phúc) |
1 500 |
900 |
750 |
||
1.4 |
1.4 |
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch Khê |
|
|
|
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm Vịnh |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
1.5 |
1.5 |
|
Tuyến đường bê tông ven khuôn viên Trường Đại học Hà Tĩnh |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
1.6 |
1.6 |
|
Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Bắc Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
Tuyến đường gom Quốc lộ 1A. |
5 400 |
3 240 |
2 700 |
||
|
Tuyến đường trục chính (đường quy hoạch 30 m) |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
|
Các tuyến đường nội bộ (đường QH rộng 21,5 m) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
1.7 |
1.7 |
|
Đường trục chính |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến đất ông Hồng Cương |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Từ đất anh Hà Hồng đến đường Vịnh Thành Quang |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
1.8 |
1.8 |
|
Thôn Đông Vịnh |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất anh Trung Nghiêm ra đến hết đất anh Thắng Nghĩa |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Đường từ đất ông Mạo đến đất chị Nguyệt |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Đường từ giáp đất chị Nguyệt đến hết đất anh Thắng Nghĩa |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Đường từ giáp đất nhà anh Mạo Thành đến hết đất bà Dũng |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Đường từ giáp đất nhà anh Châu Mậu đến hết đất anh Hanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường từ giáp đất nhà bà Hải đến hết đất ông Hanh |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Miên đến hết đất anh Lục |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Mại đến hết đất anh Niệm Thìn |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Khu quy hoạch đất dân cư vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh |
|
|
|
||
Đoạn từ đường 1A đến hết đất ông Quế (Huệ) |
5 400 |
3 240 |
2 700 |
|||
|
Đường từ hội quán thôn đến đường quy hoạch khu dân cư: Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
Các lô đất bám đường gom Quốc lộ 1A |
5 400 |
3 240 |
2 700 |
|||
Các tuyến đường trong khu tái định cư Vùng Cha Moi |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
1.9 |
1.9 |
|
Thôn Đông Hạ |
|
|
|
|
Đường từ đường Vịnh Thành Quang đến hết đất anh Hà Hồng |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
Đường từ giáp đất bà Hồng Tý đến hết đất ông Đoàn |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Đường từ giáp đất anh Quyết đến Quốc lộ 1 A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường từ giáp đất ông Hậu đến Quốc lộ 1 A |
1 600 |
960 |
800 |
|||
Đường từ giáp đất ông Đoàn đến hết đất ông Nông; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường từ giáp đất ông Tửu đến hết đất ông Liêm Nông |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Đường từ Quốc lộ 1A đến anh Hiếu Thắng |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
Từ đường liên xã đến anh Chắt Phiệt |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Đường từ giáp đất anh Lan Sơn đến hết đất anh Chắt Phiệt |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Đường từ giáp đất anh Tỷ Sĩ đến giáp đường tránh 1B |
1 100 |
660 |
550 |
|||
|
Đường từ giáp đất anh Chắt Phiệt đến hết đất ông Xuân Phùng |
1 400 |
840 |
700 |
||
Đương từ giáp đất bà Sinh đến hết đất ông Nhưỡng |
1 100 |
660 |
550 |
|||
Bỏ: Đường từ giáp đất ông Phụ đến hết đất anh Dũng |
|
|
|
|||
Bỏ: Đường từ giáp đất ông Được đến hết đất bà Tuyết |
|
|
|
|||
Bỏ : Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất bà Tuyết |
|
|
|
|||
Đường từ giáp đất ông Sĩ đến hết đất anh Hùng Cẩm |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Đường từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Hùng Nhiệm |
1 400 |
840 |
700 |
|||
Đường từ giáp đất bà Phú đến hết đất bà Thảo |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Đường từ giáp đất thầy Bưởi đến hết đất chị Tương |
1 300 |
780 |
650 |
|||
Đường từ giáp đất anh Hiếu Thắng đến hết đất anh Trung Hóa |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Bỏ : Từ đường Quốc lộ 1A đến đất anh Thanh Báo |
|
|
|
|||
Từ đường Quốc lộ 1A đến đất ông Tuệ |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
1.10 |
1.10 |
|
Thôn Tam Đồng |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất anh Hà Hồng đến hết đất ông Xam |
1 300 |
780 |
650 |
||
Đường từ giáp đất anh Chiến đến hết đất bà Vân |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Đường từ giáp đất bà Vân đến hết đất bà Phụ |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Đường từ giáp đất ông Tâm đến đất ông Cương ra đến hết đất bà Phương |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Đường từ cây Ngô Đồng vực ba thôn đến chợ Bến cũ |
1 300 |
780 |
650 |
|||
Đường từ giáp đất chị Vị đến hết đất anh Thắng Vinh |
1 100 |
660 |
550 |
|||
Đường từ bà Trung đến Nhà Văn hóa thôn Tam Đồng |
1 100 |
660 |
550 |
|||
Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất ông Lợi |
1 100 |
660 |
550 |
|||
Đường từ giáp đất chị Thuận đến hết đất anh Hồng Hộ |
1 100 |
660 |
550 |
|||
Bỏ : Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng |
|
|
|
|||
Đường từ giáp đất ông Xam đến hết đất bà Thêm |
1 200 |
720 |
600 |
|||
1.11 |
1.11 |
|
Thôn Ngụ Quế |
|
|
|
|
Đường trục chính thôn: Đường từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất bà Lan Thưởng |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Hợi Lam |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Đường từ giáp đất bà Thảo Thám đến hết đất Trạm Bơm |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất nhà thờ họ Biện |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Cẩm đến hết đất chị Luận Xuân |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất bà Chiểu đến hết đất ông Hảo |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Bính đến hết đất bà Tình |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Sáng đến hết đất anh Thiệp |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất bà Đáp đến hết đất ông Hộ |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Sáu đến hết đất ông Nhỏ |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Bính Chiêm đến hết đất anh Hoàng Thái |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Kiên Thung đến đất nhà anh Thiệu Thôn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường từ giáp đất anh Kiên Thung đến đất nhà anh Thuận Hiền |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Bính Nhự đến hết đất anh Thịnh Thôn |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất nhà anh Chiến Ca đến hết đất bà Thái |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Bỏ : Đường từ giáp đất chị Trâm đến hết đất chị Bình |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đường từ giáp đất anh Thơ đến hết đất anh Mậu Cháu |
|
|
|
||
1.12 |
1.12 |
|
Thôn Yên Khánh |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất anh Thanh Tuyến đến hết đất anh Hồng Xuân |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Thống Kim vào đến hết đất ông Tuất |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Mạch đến hết đất anh Nam Phú |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất bà Hảo đến hết đất trường THCS cũ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường từ giáp đất anh Đạt đến hết đất ông Vinh Danh |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Hồng Xuân đến hết đất bà An |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Hậu Minh đến hết đất anh Lô |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Năng Nguyện đến hết đất ông Phư |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ đất UBND xã đến hết đất chị Nguyệt Bảo |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Bỏ: Đường từ giáp đất anh Nghệ Khế đến đường tránh 1B |
|
|
|
||
|
Đường từ giáp đất anh Trung Túy đến hết đất anh Chiến Thanh |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Chân đến hết đất bà Hưng |
1 000 |
600 |
500 |
||
1.13 |
1.13 |
|
Thôn Tam Trung |
|
|
|
|
Đường từ đất anh Phong Lý đến hết đất anh ánh Tuân |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất bà Lý đến hết đất anh Phong Lý |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất bà Xuân đến hết đất bà Khoa |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Quyên đến hết đất ông Hải Sương |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Nhì đến hết đất bà Hồng |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Đường từ giáp đất bà Hồng đến hết anh Phong Vân |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Nghĩa Tứ đến hết đất ông Thắng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường từ giáp đất anh Nghĩa Tứ đến hết đất ông Minh |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ Cận đến anh Hà Chửng |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ anh Thơ Tuân đến đất ông Liên |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Bỏ : Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đường từ giáp đất ông Cận đến hết đất bà Tỷ Đới |
|
|
|
||
|
Bỏ : Đường từ giáp đất anh Quang Chấu đến hết đất ông Hiền |
|
|
|
||
|
Đường từ giáp đất anh Phong Lý đến hết đất anh Ánh Tuân |
1 000 |
600 |
500 |
||
1.14 |
1.14 |
|
Thôn Ngụ Phúc |
|
|
|
|
Đường từ đường Liên xã đến hết đất anh Chương Thát |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ đất ông Hòa đến hết đất anh Công Sương |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Bỏ: Đường từ giáp đất bà Đào đến hết đất chị Hồng |
|
|
|
||
|
Đường từ giáp đất anh Thanh Quang đến hết đất anh Hợi Thiện |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Nam Si đến hết đất anh Hồng Viễn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường từ giáp đất anh Nam Si đến hết đất anh Hà Huệ |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Vân Hiếu đến hết đất ông Ty |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất Hội quán thôn 2 đến hết đất anh Huy Thân |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp ông Lượng đến hết đất anh Lợi Cần |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Ánh Tuân đến hết đất ông Tài |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Trung đến hết đất ông Huần |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất bà An đến hết đất bà Chắt |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường từ giáp đất bà Sĩ đến hết đất anh Nhân Nghĩa |
1 000 |
600 |
500 |
||
1.15 |
1.15 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
900 |
540 |
450 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
700 |
420 |
350 |
||
1.16 |
1.16 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
900 |
540 |
450 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
2 |
2 |
|
Xã Cẩm Bình |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình |
8 200 |
4 920 |
4 100 |
||
2.2 |
2.2 |
|
Đường nối quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch khê (đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình) Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường 553 |
|
|
|
||
|
Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến cầu Đồng Lê |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
Tiếp đó đến đường 26/3 |
5 800 |
3 480 |
2 900 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
2.3 |
2.3 |
|
Đường liên xã Thạch - Thành - Bình: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.121 (đoạn qua xã Cẩm Bình) |
|
|
|
||
|
Từ hết đất xã Cẩm Thành đến hết đất chị Hương Luật |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất trạm xá Cẩm Bình cũ |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình |
3 100 |
1 860 |
1 550 |
||
2.4 |
2.4 |
|
Đường 26/3 (Bình-Quang-Huy-Thăng): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường 26/3 (đoạn qua xã Cẩm Bình) |
|
|
|
||
|
Từ giáp đất xã Thạch Bình đến ngã tư giao đường Thạch Thành Bình |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
||
|
Tiếp đó đến kênh N54 |
3 600 |
2 160 |
1 800 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
2.5 |
2.5 |
|
Đường liên xã Duệ-Thành-Bình (đường dự án miền núi) |
|
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm Thành đến Cầu Chai |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Bình |
1 100 |
660 |
550 |
||
2.6 |
2.6 |
|
Đường trục chính vào UBND xã |
|
|
|
|
Từ quốc lộ 1A đến giao đường 26/3 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
2.7 |
2.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
650 |
390 |
325 |
||
2.8 |
2.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
650 |
390 |
325 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
550 |
330 |
275 |
||
2.9 |
2.9 |
|
Bỏ: Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
3 |
3 |
1 |
Xã Cẩm Thành |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Thành |
8 200 |
4 920 |
4 100 |
||
3.2 |
3.2 |
|
Đường liên xã Thạch - Thành - Bình: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.121 (đoạn qua xã Cẩm Thành) |
|
|
|
||
|
Từ cầu chợ chùa 1 xã Cẩm Thạch đến hết đất nhà ông Hồng |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
|
Tiếp đó đến ngã tư đường Duệ - Thành - Bình (nhánh rẽ) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
Tiếp đó đến Quốc Lộ 1A |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
3.3 |
3.3 |
|
Đường liên xã Duệ Thành |
1 800 |
1 080 |
900 |
3.4 |
3.4 |
|
Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.133 (đoạn qua xã Cẩm Thành) |
|
|
|
||
|
Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến đất trạm Y tế xã Cẩm Thành |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất nhà anh Tùng Phương |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
|
Tiếp đó đến đường Quốc lộ 1A |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
3.5 |
3.5 |
|
Đường trục chính vào UBND xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH 122 |
|
|
|
||
|
Từ kênh N5 đến Quốc lộ 1A |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến giao với đường Vịnh - Thành - Quang |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất dân cư thôn Thượng Bàu (đất bà Thọ) |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
3.6 |
3.6 |
|
Tuyến đường ông Dân, từ giáp Quốc lộ 1A (gần ngân hàng NN Cẩm Thành) đến giao đường liên xã Vịnh - Thành - Quang (giáp đất anh Hưng) |
1 200 |
720 |
600 |
3.7 |
3.7 |
|
Đường 2 đầu cầu Chợ Chùa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường trục xã |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba giáp đường Duệ - Thành - Bình (nhánh rẽ) ;Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến giếng làng trong |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất chị Xuyên Tịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến anh Phú Quý |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến cầu Chợ Chùa 1 (giáp đất xã Cẩm Thạch); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến cầu Chợ Chùa 2 (giáp đất xã Cẩm Thạch) |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
||
3.8 |
3.8 |
|
Khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ |
|
|
|
|
Các lô quy hoạch: Số 11; 12; 13; 14; 15 (Bám Quốc Lộ 1A) |
8 200 |
4 920 |
4 100 |
||
|
Các lô quy hoạch: Số 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Các lô quy hoạch: Số 01; 02 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
3.9 |
3.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
700 |
420 |
350 |
||
3.10 |
3.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
950 |
570 |
475 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
850 |
510 |
425 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
3.11 |
|
1.1 |
Khu quy hoạch dân cư vùng chợ Cẩm Thành, tại thôn Tân Vĩnh Cần |
|
|
|
3.12 |
|
Các lô đất quy hoạch bám hành lang đường Thạch - Thành -Bình |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
3.13 |
|
Các lô đất còn lại của khu quy hoạch thuộc tuyến 2, tuyến 3 và các tuyến tiếp theo |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
3.14 |
|
1.2 |
Khu quy hoạch dân cư vùng đường Thạch - Thành - Bình thôn Tân Vĩnh Cần |
|
|
|
3.15 |
|
Từ lô 01 đến lô số 28 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
3.16 |
|
Từ lô số 29 đến lô số 43 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
3.17 |
|
Từ lô số 44 đến lố số 57 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
3.18 |
|
|
Bổ sung : Đường trục xã từ ĐH 122 đến đường hai đầu cầu Chợ Chùa |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4 |
4 |
4 |
Xã Cẩm Quang |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Cẩm Thành đến kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
4.2 |
4.2 |
|
Đường 26/3 |
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Cẩm Bình đến hết đất xã Cẩm Quang |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
4.3 |
4.3 |
|
Đường liên xã Quang-Yên-Hòa: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.123 |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4 |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||
|
Tiếp đó kênh N4 đến giáp đất xã Cẩm Yên: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó kênh N4 đến giáp đất xã Yên Hòa |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||
4.4 |
4.4 |
|
Đường trục xã qua UBND xã |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất trụ sở UBND xã |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến giao đường 26/3 |
1 400 |
840 |
700 |
||
4.5 |
4.5 |
|
Đường liên xã Vịnh -Thành - Quang: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.133 |
|
|
|
||
|
Từ hết đất xã Cẩm Thành đến giao Quốc lộ 1A |
1 500 |
900 |
750 |
||
4.6 |
4.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
650 |
390 |
325 |
||
4.7 |
4.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
||
5 |
5 |
|
Xã Nam Phúc Thăng |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Bỏ: Xã Cẩm Thăng (cũ) |
|
|
|
5.1.1 |
5.1.1 |
|
Quốc lộ 8C: |
|
|
|
|
Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường 26/3 (xã Cẩm Thăng): Điều chỉnh thành : |
|
|
|
||
|
Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường ĐH.125 |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||
Tiếp đến hết đất bà Đậu Thị Xuân, thôn Trung Tiến |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
Tiếp đến đường 26/3 |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng: Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết đất bà Hiền Kỳ, thôn Tân Trường |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
Tiếp đến Cầu Gon |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
|
Tiếp đến Kênh N6 |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
|
Tiếp đến hết đất xã Nam Phúc Thăng |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
5.1.2 |
5.1.2 |
|
Đường 26/3 (Bình-Quang-Huy-Thăng): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường 26/3 (đoạn qua xã Nam Phúc Thăng): |
|
|
|
||
|
Từ hết đất xã Cẩm Huy đến giao Quốc lộ 8C (Cẩm Thăng) : Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường ĐH.125 |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Từ hết đất hội quán thôn 2 đến hết đất anh Nguyễn Văn Nhị: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đến giao đường QL 8C |
1 400 |
840 |
700 |
||
5.1.3 |
5.1.3 |
|
Bỏ: Đường 26/3 kéo dài |
|
|
|
|
Bỏ : Từ hết đất hội quán thôn 2 đến hết đất anh Nguyễn Văn Nhị |
|
|
|
||
5.1.4 |
5.1.4 |
|
Đường liên xã Thăng-Nam-Dương: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.125 (đoạn qua xã Nam Phúc Thăng) |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 8C đến hết đất xã Cẩm Thăng: Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 8C đến giao đường 26/3 |
1 700 |
1 020 |
850 |
||
Tiếp đến Cầu Chợ Cơn Gọ |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Tiếp đến hết đất xã Nam Phúc Thăng |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
5.1.5 |
5.1.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ : Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ : Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
5.1.6 |
5.1.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
5.2 |
5.2 |
|
Bỏ: Xã Cẩm Phúc (cũ) |
|
|
|
5.2.1 |
5.2.1 |
|
Bỏ: Quốc lộ 8C |
|
|
|
|
Bỏ: Từ giáp đất xã Cẩm Thăng đến Cầu Gon |
|
|
|
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến kênh N6 |
|
|
|
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Phúc |
|
|
|
||
5.2.2 |
5.2.2 |
|
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Từ đường Phúc Nam Dương đến nhà văn hóa thôn 4: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ đường Nam Phúc Thăng-Dương đến nhà văn hóa thôn 4 |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Tiếp đó đến Đê ngập mặn |
900 |
540 |
450 |
||
5.2.3 |
5.2.3 |
|
Đường liên xã Phúc- Nam- Dương (đoạn qua xã Cẩm Phúc); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.127 |
|
|
|
||
|
Từ cầu Thá đến Kênh N6 |
900 |
540 |
450 |
||
|
Tiếp đó đến sông Gia Hội |
1 000 |
600 |
500 |
||
5.2.4 |
5.2.4 |
|
Bỏ: Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
5.2.5 |
5.2.5 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
5.3 |
5.3 |
|
Bỏ: Xã Cẩm Nam |
|
|
|
5.3.1 |
5.3.1 |
|
Đường huyện lộ 11 (đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Nam): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.124 (đoạn đi qua địa bàn xã Nam Phúc Thăng) |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
5.3.2 |
5.3.2 |
|
Bỏ : Đường liên xã Thăng - Nam -Dương |
|
|
|
|
Bỏ: Từ giáp đất xã Cẩm Thăng đến hết đất xã Cẩm Nam |
|
|
|
||
5.3.3 |
5.3.3 |
|
Bỏ: Đường liên xã Phúc - Nam - Dương (đoạn qua xã Cẩm Nam) |
|
|
|
5.3.4 |
5.3.4 |
|
Đường liên xã Cẩm Nam -Thiên Cầm: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường LX.02 (đoạn qua xã Nam Phúc Thăng |
1 000 |
600 |
500 |
||
5.3.5 |
5.3.5 |
|
Bỏ: Đoạn từ đất ông Thái (Tiến Hưng) đến hết đất ông Quang (Nam Yên) |
|
|
|
5.3.6 |
5.3.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
650 |
390 |
325 |
||
5.3.7 |
5.3.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
650 |
390 |
325 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
550 |
330 |
275 |
||
6 |
6 |
|
Xã Yên Hoà |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Bỏ: Xã Cẩm Yên (cũ) |
|
|
|
|
Đường huyện lộ 11 (đoạn qua xã Cẩm Yên): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường ĐH.124 (đoạn đi qua địa bàn xã Yên Hòa) |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
6.1.1 |
6.1.1 |
|
Bỏ: Đường huyện lộ 11 |
|
|
|
|
Bỏ: Đoạn qua xã Cẩm Yên |
|
|
|
||
6.1.2 |
6.1.2 |
|
Đường liên xã Quang - Yên - Hòa: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.123 |
1 300 |
780 |
650 |
||
6.1.3 |
6.1.3 |
|
Đường Trung tâm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường TX 79 |
|
|
|
||
Từ giáp đường ĐH.124 đến Kênh N1 |
1 300 |
780 |
650 |
|||
Tiếp đến đường ĐH.123 |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Tiếp đến hết đất xã Yên Hòa |
1 100 |
660 |
550 |
|||
6.1.4 |
6.1.4 |
|
Đường 4/9; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường TX 78 |
1 000 |
600 |
500 |
||
6.1.5 |
6.1.5 |
|
Bỏ : Đường từ sân vận động thôn Yên Mỹ đến đất anh Nguyễn Đình Sự thôn Yên Giang |
|
|
|
6.1.6 |
6.1.6 |
|
Bỏ : Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ : Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ : Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
6.1.7 |
6.1.7 |
|
Bỏ : Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ : Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
6.2 |
6.2 |
|
Bỏ: Xã Cẩm Hòa (cũ) |
|
|
|
6.2.1 |
6.2.1 |
|
Quốc lộ 15B |
|
|
|
|
Từ hết đất xã Thạch Hội đến giao với đường Quang-Yên-Hòa: Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
|
Từ hết đất xã Thạch Hội đến giao với đường ĐH.123 |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
||
Tiếp đó đến ngã 3 đường trục thôn Mỹ Hòa |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
|
Tiếp đó đến đất xã Cẩm Hòa: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến đất xã Yên Hòa |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
6.2.2 |
6.2.2 |
|
Bỏ: Đường huyện lộ 11 |
|
|
|
|
Bỏ: Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Hòa |
|
|
|
||
6.2.3 |
6.2.3 |
|
Đường trục xã 20/7 (từ kênh N9 đến Quốc lộ 15B): Điều chỉnh thành : |
|
|
|
|
Từ QL15B đến giao đường trục xã |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||
|
Tiếp đó đến kênh N1 |
1 500 |
900 |
750 |
||
6.2.4 |
6.2.4 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ Huyện lộ 11 đến đường Quang Hòa: Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
|
Từ đường DH 124 đến giao đường DH 123 |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||
Tiếp đó đến giáp đất xã Thạch Hội |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
6.2.5 |
6.2.5 |
|
Bỏ : Đường liên xã Quang - Yên - Hòa |
|
|
|
|
Bỏ: Từ xã Cẩm Yên đến Quốc lộ 15B |
|
|
|
||
6.2.6 |
6.2.6 |
|
Đường trục thôn Mỹ Hòa |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
6.2.7 |
6.2.7 |
|
Đường trục thôn Phú Hòa |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
6.2.8 |
6.2.8 |
|
Đường trục thôn Bắc Hòa |
1 900 |
1 140 |
950 |
6.2.9 |
6.2.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
850 |
510 |
425 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
6.2.10 |
6.2.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
650 |
390 |
325 |
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
||
7 |
7 |
|
Xã Cẩm Dương |
|
|
|
7.1 |
7.1 |
|
Quốc lộ 15B |
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Cẩm Hòa đến đường Thăng-Nam-Dương: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ giáp đất xã Yên Hòa đến đường ĐH.125 |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương |
6 800 |
4 080 |
3 400 |
||
7.2 |
7.2 |
|
Đường liên xã Phúc -Nam- Dương (đoạn qua xã Cẩm Dương): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.127 (đoạn qua xã Cẩm Dương) |
1 500 |
900 |
750 |
||
7.3 |
7.3 |
|
Đường đi thôn Rạng Đông; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường đi thôn Rạng Đông 1;2 |
1 320 |
792 |
660 |
||
7.4 |
7.4 |
|
Đường ra thôn Liên Hương |
1 500 |
900 |
750 |
7.5 |
7.5 |
|
Đường số giao thông số 3 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
7.6 |
7.6 |
|
Đường huyện lộ 11: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.124 (đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Dương) |
|
|
|
||
|
Từ giáp kênh N6 đến giáp Quốc lộ 15B: Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
|
Từ giáp kênh N8 đến giáp Quốc lộ 15B |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Dương |
|
|
|
||
|
Bổ sung: Đường Bắc Thành ra biển (đường DH 124 kéo dài) |
1 500 |
900 |
750 |
||
7.7 |
7.7 |
|
Đường liên xã Thăng-Nam-Dương: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.125 |
|
|
|
||
|
Đoạn qua xã Cẩm Dương |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
7.8 |
7.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
850 |
510 |
425 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
7.9 |
7.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m. |
650 |
390 |
325 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m. |
450 |
270 |
225 |
||
7.10 |
|
|
Bổ sung : Đường Đồng Cựa |
800 |
480 |
400 |
7.11 |
|
|
Bổ sung : Đường Trung Tiến kéo dài ra biển |
1 300 |
780 |
650 |
8 |
8 |
|
Xã Cẩm Nhượng |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
2.1 |
Quốc lộ 8C kéo dài; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm - Cẩm Nhượng |
|
|
|
|||
Từ Cầu Vọng đến hết đất nhà thờ Cẩm Nhượng |
6 800 |
4 080 |
3 400 |
|||
Tiếp đó đến Chợ Hôm |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
Tiếp đó đến hết đất bà Thanh |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
Từ hết KS Sông La đến đất nhà thờ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ ngã ba trước cổng Khách sạn Sông La đến cổng chính nhà thờ Giáo xứ Cẩm nhượng |
9 000 |
5 400 |
4 500 |
|||
8.2 |
8.2 |
|
Quốc lộ 15B |
|
|
|
|
Từ giáp đất thị trấn Thiên Cầm đến Cầu Chui |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Nhượng (cầu Cửa Nhượng) |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
8.3 |
8.3 |
|
Đường Trần Phú mới đi nhà nghỉ giáo dục |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
8.4 |
8.4 |
|
Đường Chợ Đón đến trạm Thủy văn |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
8.5 |
8.5 |
|
Đường kè biển từ Sông La đến thôn Nam Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường kè biển từ Sông La đến thôn Hải Nam |
|
|
|
|||
|
Từ sông la đến đền Cá Ông |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
||
Tiếp đến từ đền Cá Ông đến thôn Hải Nam |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
8.6 |
8.6 |
|
Đường mới Bến Trước |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
8.7 |
8.7 |
|
Khu quy hoạch tái định cư Liên Thành |
|
|
|
Các lô đất có vị trí tuyến 1 bám mặt đường |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
Các lô đất có vị trí tuyến 2 bám 1 mặt đường |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Các lô đất có vị trí tuyến 3 bám 1 mặt đường |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
8.8 |
8.8 |
2.2 |
Bỏ: Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng) |
|
|
|
Bỏ: Các lô: 01; Từ lô số 06 đến lô số 24 |
|
|
|
|||
Bỏ: Từ lô số 02 đến lô 05; từ lô 25 đến lô số 50 |
|
|
|
|||
Bỏ: Từ lô 51 đến lô số 83 |
|
|
|
|||
Bỏ: Từ lô số 84 đến lô 115 |
|
|
|
|||
8.9 |
8.9 |
|
Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng) |
|
|
|
|
Các lô: 01; Từ lô số 06 đến lô số 24 |
6 600 |
3 960 |
3 300 |
||
|
Từ lô số 02 đến lô 05; từ lô 25 đến lô số 50 |
4 600 |
2 760 |
2 300 |
||
|
Từ lô 51 đến lô số 83 |
4 400 |
2 640 |
2 200 |
||
|
Từ lô số 84 đến lô 115 |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
||
8.10 |
8.10 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
8.11 |
8.11 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
800 |
480 |
400 |
||
9 |
9 |
|
Xã Cẩm Hưng |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến Cầu Ngấy |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Hưng |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
9.2 |
9.2 |
|
Đường Hà Huy Tập 1 (đường phía ngoài): Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
Đường ĐH.126-Đ1 |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến kênh Xô Viết |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
||
|
Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập |
1 600 |
960 |
800 |
||
9.3 |
9.3 |
|
Đường Hà Huy Tập 2 (đường phía trong): Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
Đường ĐH.126-Đ2 |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến kênh Xô Viết |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
||
|
Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập |
1 700 |
1 020 |
850 |
||
9.4 |
9.4 |
|
Đường lên khu mộ cố Tổng bí thư Hà Huy Tập |
|
|
|
|
Từ ngã 3 (đất ông Thuần thôn 7) đến đập Gia Bù (đất ông Hà Huy Túc thôn 7) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ đập Gia Bù đến công chính khuôn viên khu mộ (nhánh rẽ 1) |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Từ đập Gia Bù hết đất ông Bình thôn 6 (nhánh rẽ 2) |
900 |
540 |
450 |
||
9.5 |
9.5 |
|
Đường vào cổng chính Khu lưu niệm cố TBT Hà Huy Tập |
|
|
|
|
Từ đất ông Hà Huy Thuấn đến hết đất ông Phan Xuân Hà |
1 200 |
720 |
600 |
||
9.6 |
9.6 |
|
Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.132 |
1 100 |
660 |
550 |
||
9.7 |
9.7 |
|
Đường lên mỏ đá Cẩm Thịnh (đoạn trong xã Cẩm Hưng) |
1 000 |
600 |
500 |
9.8 |
9.8 |
|
Đường Nguyễn Đình Liễn |
1 000 |
600 |
500 |
9.9 |
9.9 |
|
Đường trục thôn Hưng Dương (Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến cầu họ cũ) |
1 400 |
840 |
700 |
9.10 |
9.10 |
|
Đường trục thôn Hưng Tiến (Từ Quốc lộ 1A đến cầu Kênh) |
1 400 |
840 |
700 |
9.11 |
9.11 |
|
Đường liên thôn Hưng Trung -Hưng Tân: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
ĐH.134 |
|
|
|
||
|
Từ ngã 3 thôn Hưng Trung đến ngã 3 thôn Hưng Tân |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Hưng |
1 100 |
660 |
550 |
||
9.12 |
9.12 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
650 |
390 |
325 |
||
9.13 |
9.13 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
650 |
390 |
325 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
||
9.14 |
|
|
Bổ sung: Đường ĐH.134 (đường Hưng Lạc) |
1 000 |
600 |
500 |
9.15 |
|
|
Bổ sung : Đường từ ngã tư đất ông Triển đến đất bà Tuế |
600 |
360 |
300 |
9.16 |
|
|
Bổ sung : Đường từ cổng Khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập đến trại ông Đẩu |
800 |
480 |
400 |
10 |
10 |
|
Xã Cẩm Hà |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Đường liên xã Hưng-Hà-Lộc (Từ hết Cẩm Thịnh đến hết xã Cẩm Hà): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.132 (Đoạn qua xã Cẩm Hà): |
1 700 |
1 020 |
850 |
||
Trục đường chính của xã (Từ quốc lộ 1A đến giáp đường Hưng - Hòa - Lộc): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ QL 1A đến giáp đường ĐH.132 |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
10.2 |
10.2 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
900 |
540 |
450 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
|||
10.3 |
10.3 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
||
10.4 |
10.4 |
|
Bổ sung: Đường liên thôn Nguyễn Đối- Tiến Thắng |
900 |
540 |
450 |
|
Bổ sung : Đường Trục xã: Từ ngã 3 (giáp đường ĐH.132) đến hết đất bà Nguyễn Thị Mai (thôn Đông Tây Xuân) |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Bổ sung: Đường 1/9: Từ ngã 4 (Giáp đường ĐH.132) đến hết đất ông Trần Văn Hoan (thôn Đông Tây Xuân) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Bổ sung : Đường 1/9: Từ ngã 4 (Giáp đường ĐH.132) đến giáp đất ông Nguyễn Văn Phúc (thôn Nguyễn Đối) |
630 |
378 |
315 |
||
11 |
11 |
|
Xã Cẩm Trung |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Cẩm Lộc đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lạc |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lĩnh: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đến ngã 3 đường ĐH.129 |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
|
Tiếp đó đến Cầu Rác |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Trung |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
11.2 |
11.2 |
|
Đường liên xã Trung - Lạc |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cẩm Lạc |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
11.3 |
11.3 |
|
Đường liên xã Trung - Lĩnh: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.129 |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cẩm Lĩnh |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
11.4 |
11.4 |
|
Đường liên thôn (từ Quốc lộ 1A đến trường tiểu học xã Cẩm Trung) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
11.5 |
11.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
900 |
540 |
450 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
11.6 |
11.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
||
12 |
12 |
|
Xã Cẩm Lộc |
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Lộc |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
||
12.2 |
12.2 |
|
Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc : Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.132 |
|
|
|
||
|
Từ giáp đất xã Cẩm Hà đến hết xã Cẩm Lộc |
1 500 |
900 |
750 |
||
12.3 |
12.3 |
|
Trục đường chính của xã |
|
|
|
Gộp: Từ Quốc lộ 1A đến đất UBND xã |
|
|
|
|||
Gộp: Tiếp đó đến hết đất anh Lương (thôn 5) |
|
|
|
|||
|
Gộp: Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (thôn 6) |
|
|
|
||
Gộp: Tiếp đó đến cầu Đá |
|
|
|
|||
|
Gộp các đoạn: Từ Quốc lộ 1A đến đất UBND xã, Tiếp đó đến hết đất anh Lương (thôn 5), Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (thôn 6), Tiếp đó đến cầu Đá: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Đá |
1 500 |
900 |
750 |
||
12.4 |
12.4 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
900 |
540 |
450 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||
12.5 |
12.5 |
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
460 |
276 |
230 |
||
12.6 |
|
|
Bổ sung: Tuyến đường đê ngăn mặn: Từ cựa bà Nhung nhánh rẽ Cẩm Trung đến nhà thờ giáo họ Cát Vàng |
1 400 |
840 |
700 |
13 |
13 |
|
Xã Cẩm Lạc |
|
|
|
13.1 |
13.1 |
|
Đường liên xã Trung - Lạc |
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Cẩm Trung đến cầu Chợ Biền |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
13.2 |
13.2 |
|
Đường liên xã Lạc - Minh: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.129 |
|
|
|
||
|
Từ cầu Chợ Biền đến hết xã Cẩm lạc |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
13.3 |
13.3 |
|
Đường Phú Thọ |
|
|
|
|
Từ cầu chợ Biền đến cầu Máng |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
13.4 |
13.4 |
|
Đường liên xã Lạc - Hưng: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.134 (qua địa bàn xã Cẩm Lạc) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
13.5 |
13.5 |
|
Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác (phía bắc) |
900 |
540 |
450 |
||
|
|
Bổ sung: Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác (phía nam) |
600 |
360 |
300 |
|
13.6 |
13.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
||
13.7 |
13.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
||
14 |
14 |
|
Xã Cẩm Duệ |
|
|
|
14.1 |
14.1 |
|
Đường liên xã Duệ - Thành: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.121 (chia thành 3 đoạn) |
|
|
|
||
|
Từ giáp đường QL 8C đến hết đất anh Khôi (thôn Trần Phú) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đến Cầu Lạch |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Tiếp đến hết xã Cẩm Duệ |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
14.2 |
14.2 |
|
Đường liên xã Duệ - Thạch: Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
Từ giáp đường QL8C đến giáp đất ông Ty |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Tiếp đến hết đất xã Cẩm Duệ |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
14.3 |
14.3 |
|
Đường Lên tháp Am; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường lên Am tháp |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 8C đến kênh chính Kẻ Gỗ |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Tiếp đó đến Tháp Am; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến ngã ba nhà bà Phú |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||
14.4 |
14.4 |
|
Quốc lộ 8C |
|
|
|
|
Từ kênh chính Kẻ Gỗ đến kênh N1 |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Duệ |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
14.5 |
14.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
650 |
390 |
325 |
||
14.6 |
14.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
650 |
390 |
325 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
||
15 |
15 |
|
Xã Cẩm Thạch |
|
|
|
15.1 |
15.1 |
|
Đường liên xã Thạch -Thành - Bình |
|
|
|
|
Từ hồ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Tiếp đó đến cầu Chợ Cầu xã Cẩm Thạch |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
||
15.2 |
15.2 |
|
Tỉnh lộ 554: Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
Quốc lộ 8C |
1 200 |
720 |
600 |
||
15.3 |
15.3 |
|
Đường liên xã Duệ - Thạch |
780 |
468 |
390 |
15.4 |
15.4 |
|
Từ ngã tư thôn Cẩm Đồng đi cầu mới Vạn Thành |
750 |
450 |
375 |
15.5 |
15.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
||
15.6 |
15.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
||
16 |
16 |
3 |
Xã Cẩm Quan |
|
|
|
16.1 |
16.1 |
|
Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
|
Từ cầu Hội đến cống tiêu nước (trước nhà anh Hùng Lý tổ 16): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ giáp đất thị trấn Cẩm Xuyên đến cống tiêu nước (đất anh Hùng Lý, TDP 16) |
9 500 |
5 700 |
4 750 |
||
|
Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến ngã 3 giao với đường ĐH.124 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
|
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba đường cứu nạn cứu hộ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba giáp đường QL 8C |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
||
16.2 |
16.2 |
|
Quốc lộ 8C |
|
|
|
|
Từ Cầu Tùng đến ngã 3 giáo đường Phan Đình Giót |
5 300 |
3 180 |
2 650 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất sân bóng xã (trạm y tế mới xã Cẩm Quan); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết đất đường đấu nối cao tốc |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
||
|
Tiếp đó đến cầu Tran |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đến hết đất xã Cẩm Quan |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
||
16.3 |
16.3 |
|
Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trang trại Bình Hà (đường Phan Đình Giót kéo dài): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.134 |
|
|
|
||
|
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N2 |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Tiếp đó đến Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết đất Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh |
1 500 |
900 |
750 |
||
16.4 |
16.4 |
|
Đường bờ kè sông Gia Hội |
|
|
|
|
Từ cầu Hội Mới đến cầu Tùng |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
16.5 |
16.5 |
|
Dãy 2: Đường Quốc lộ 8C |
|
|
|
|
Thôn Thanh Sơn (thôn 5 cũ): Từ đất tượng đài Phan Đình Giót đến hết đất anh Hải |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Thôn Thanh Sơn (thôn 5 cũ): Từ đất Trường Phan Đình Giót đến hết đất anh Vịnh |
1 400 |
840 |
700 |
||
16.6 |
16.6 |
|
Dãy 2: Đường Quốc lộ 8C và dãy 2 đường Phan Đình Giót: Từ đất bà Điểm đến hết đất bà Táu thôn 3 (nay là thôn Mỹ Am) |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
16.7 |
16.7 |
|
Bỏ: Dãy 2 đường Phan Đình Giót: Từ đất ông Lào Thi đến hết đất ông Tự (thôn Mỹ Am) |
|
|
|
16.8 |
16.8 |
|
Đường trục Bến Dài thôn Mỹ Am (thôn 3 cũ) |
|
|
|
|
Từ đất bà Cúc đến hết đất ông Quận: Điều chỉnh thành : |
|
|
|
||
|
Từ đất bà Cúc đến hết đất ông Tuấn Quân |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Từ đất ông Chiến đến hết đất lò gạch ông Dũng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ đất Bà Hợi đến hết đất lò gạch ông Dũng |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Từ đất anh Kiên đến hết đất ông Vinh: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ đất anh Kiên đến hết đất ông Minh |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Bổ sung: Từ trục ông Chiến, bà Huế - hết đất lò gạch ông Dũng |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ đất ông Hòa (thị trấn) đến hết đất bà Sứ |
1 500 |
900 |
750 |
||
16.9 |
16.9 |
|
Đường trục chính thôn Thiện Nô (thôn 2 cũ), cung từ cổng làng đến kênh N2 |
|
|
|
|
Từ cổng làng Thiện Nộ đến ngã 3 (góc cua): Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
|
Từ cổng làng Thiện Nộ đến ngã 3 (nhà anh Đại) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tiếp đó đến kênh N2 |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Tiếp đó đến đất dân cư thôn Thiện Nộ |
1 000 |
600 |
500 |
||
16.10 |
16.10 |
|
Đường trục thôn Mỹ Am (thôn 3 cũ): |
|
|
|
|
Từ đất ông Hoàng Văn Bình, bà Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng: Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
|
Từ đất ông Hoàng Văn Bình (đoạn hết đất thị Trấn) đến hết đất lò gạch ông Dũng |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ đất Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng (đoạn chuyển tiếp chổ ngõ dân cư từ đất ông Thuẩn Tao -tổ 16 thị trấn Cẩm Xuyên đi vào) |
1 400 |
840 |
700 |
||
16.11 |
16.11 |
|
Đường trục xã từ QL 8C đến kênh N2 thôn Thượng Long đi thôn Tân Tiến |
1 000 |
600 |
500 |
16.12 |
16.12 |
|
Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 cũ |
|
|
|
3.1 |
Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm: Diều chỉnh thành |
1 700 |
1 020 |
850 |
||
|
Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông hết đất Quân sự |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học Cẩm Quan 1 cũ |
1 650 |
990 |
825 |
||
16.13 |
16.13 |
|
Đường từ đất trại ông Nậm (cũ) đến hết đất xã Cẩm Quan (vùng sau nhà anh Tùng) |
1 000 |
600 |
500 |
16.14 |
16.14 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
900 |
540 |
450 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
16.15 |
16.15 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
||
16.16 |
|
|
Bổ sung: Đường ĐH.134: Từ ngã 3 (giao đường ĐH.124) đến hết đất xã Cẩm Quan |
1 500 |
900 |
750 |
16.17 |
|
|
Bổ sung: Từ Ngã 3 cứu hộ - nhà văn hóa thôn Thanh Mỹ (bổ sung) |
1 000 |
600 |
500 |
16.18 |
|
|
Bổ sung : Từ QL8C - Ngã 3 đi NVH thôn Thanh Mỹ (Nhà bà Điểm) |
1 000 |
600 |
500 |
16.19 |
|
|
Bổ sung: Từ QL 8C - Kênh N2 |
1 000 |
600 |
500 |
16.20 |
|
|
Bổ sung: Từ QL 8C- Ngã 4 thôn Vĩnh Phú (nhà ông Thành) |
850 |
510 |
425 |
16.21 |
|
|
Bổ sung : Từ QL8C- Giao đường cao tốc (Đường đi chi Quan - Tân Tiến) |
850 |
510 |
425 |
17 |
17 |
4 |
Xã Cẩm Mỹ |
|
|
|
17.1 |
17.1 |
|
Quốc lộ 8C |
|
|
|
|
Từ kênh N1 đến đường Cựu Chiến binh đi thôn 11 (Mỹ Lâm) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất Hội trường thôn 7 (Mỹ Sơn) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
|
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến ngã 3 (giao với đường chính Kẻ Gỗ) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
17.2 |
17.2 |
|
Tỉnh Lộ 554: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Quốc lộ 8C: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Mỹ |
1 600 |
960 |
800 |
||
17.3 |
17.3 |
|
Đường trục liên thôn |
|
|
|
|
Từ đất bà Hoa Vân đến kênh chính kẻ Gỗ |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ đất ông Tuyên đến hết đất ông Hưởng |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Tin (thôn Mỹ Hà) |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đường chính kẻ Gỗ (từ đất ông Hùng thôn Quốc Tuấn) đến thủy điện kẻ Gỗ) |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đường Cựu chiến binh (từ đất chị Hòa Thanh đến hết đất Phạm Văn Lịch) |
1 100 |
660 |
550 |
||
17.4 |
17.4 |
4.1 |
Từ đất nhà văn hóa thôn Mỹ Yên đến nhà văn hóa thôn Mỹ Phú |
800 |
480 |
400 |
17.5 |
17.5 |
4.2 |
Từ kênh chính kẻ Gỗ (thôn Đông Mỹ) đến hết đất nhà ông Dũng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ kênh chính kẻ Gỗ (thôn Mỹ Đông) đến hết đất nhà ông Dũng |
800 |
480 |
400 |
|||
17.6 |
17.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
||
17.7 |
17.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
||
18 |
18 |
|
Xã Cẩm Thịnh |
|
|
|
18.1 |
18.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Thịnh |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
18.2 |
18.2 |
|
Đường liên xã Hưng - Hà - Lộc: Điều chỉnh: |
|
|
|
|
Đường ĐH.132 |
1 200 |
720 |
600 |
||
18.3 |
18.3 |
|
Đường cứu hộ hồ Thượng Tuy (từ Quốc lộ 1A đến thác điều hòa): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ Q lộ 1A đến thoon7 cũ ( Thôn Tân Thuận) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến thác điều hòa |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Từ đường liên xã Hưng - Hà-Lộc đến cống Hói Nái: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ đường ĐH.132 đến cống Hói Nái |
1 700 |
1 020 |
850 |
||
18.4 |
18.4 |
|
Đường trục xã 2-9: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.127 |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Trì Hải |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tiếp đó đến đường Hưng - Lạc: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến đường ĐH.134 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tiếp đó đến đường Hưng - Hà - Lộc: Điều chỉnh thành : |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến đường ĐH.132 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến cống Hói Nái |
|
|
|
||
|
Từ ngã tư đường Hưng Hà Lộc đến cầu Đồ Gon: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thịnh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
18.5 |
18.5 |
|
Đường trục xã 3-2 |
1 200 |
720 |
600 |
18.6 |
18.6 |
|
Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Thịnh): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.134 |
1 500 |
900 |
750 |
||
18.7 |
18.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
900 |
540 |
450 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
18.8 |
18.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
||
19 |
19 |
|
Xã Cẩm Sơn |
|
|
|
19.1 |
19.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Sơn |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
19.2 |
19.2 |
|
Đường 26/3 (vào trung tâm xã) |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết nhà Bà Tưởng (xóm 7) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến hết xóm 1 |
|
|
|
||
19.3 |
19.3 |
|
Từ Quốc lộ 1A đi xuống xã Cẩm Hà (đoạn qua xã Cẩm Sơn) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
19.4 |
19.4 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ UBND xã đến hết đất xóm 5 |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Từ UBND xã đến hết đất sân bóng xóm 8 |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đường liên xã Lạc Hưng (đoạn qua xã Cẩm Sơn): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường ĐH.134 (đoạn qua xã Cẩm Sơn) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đường từ Quốc lộ 1A lên thôn Thọ Sơn |
1 200 |
720 |
600 |
||
19.5 |
19.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
900 |
540 |
450 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
600 |
360 |
300 |
||
19.6 |
19.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
||
19.7 |
|
|
Bổ sung : Đường vùng sau nhà anh Nhâm thôn Lĩnh Sơn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
19.8 |
|
|
Bổ sung : Từ nhà bà Tưởng đến cầu thôn Vinh Sơn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
19.9 |
|
|
Bổ sung : Từ cầu thôn Vinh Sơn đến hết đất Hội trường thôn Thượng Sơn |
1 000 |
600 |
500 |
19.10 |
|
|
Bổ sung : Đường lên Trại giam Xuân Hà (cơ sở Cẩm Sơn) từ đường QL 1A đến ngã tư |
1 200 |
720 |
600 |
19.11 |
|
|
Bổ sung : Từ ngã tư đến hết đất anh Thọ Xây |
1 200 |
720 |
600 |
19.12 |
|
|
Bổ sung : Từ giáp đất anh Thọ Xây đến ngã tư đường ĐH.134 |
800 |
480 |
400 |
19.13 |
|
|
Bổ sung : Đường quy hoạch vùng Bập cát thôn Phúc Sơn |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
20 |
20 |
|
Xã Cẩm Minh |
|
|
|
20.1 |
20.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Đoạn qua địa bàn xã Cẩm Minh |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
20.2 |
20.2 |
|
Đường Phù Cát: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.134 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
20.3 |
20.3 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Từ quốc lộ 1A qua UBND xã đến giáp đường Phù Cát: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ quốc lộ 1A qua UBND xã đến giáp đường ĐH.134 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
20.4 |
20.4 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
||
20.5 |
20.5 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
||
21 |
21 |
|
Xã Cẩm Lĩnh |
|
|
|
21.1 |
21.1 |
|
Quốc lộ 15B: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ven biển đoạn qua Hà Tĩnh |
|
|
|
||
|
Từ giáp đất xã Cẩm Nhượng đến đường vào trại ông Phúc |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
|
Tiếp đó đến đất đường bê tông vào Thôn 6 |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
||
|
Tiếp đó đến hết xã Cẩm Lĩnh |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
21.2 |
21.2 |
|
Tuyến tường tuần tra Quốc phòng (bám ven núi Cẩm Lĩnh đi vào xã Kỳ Xuân - Kỳ Anh) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất trạm Hải Đăng |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Lĩnh |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
21.3 |
21.3 |
|
Tuyến đường dọc bờ kè biển (về phía Tây và phía Nam) |
|
|
|
|
Từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất xã Cẩm Lĩnh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
21.4 |
21.4 |
|
Đường liên xã Trung Lĩnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH 129 |
|
|
|
||
|
Từ cầu Trung Lĩnh đến giao đường quy hoạch đi Mỏ sắt Thạch Khê |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
21.5 |
21.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
700 |
420 |
350 |
||
21.6 |
21.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
900 |
540 |
450 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
650 |
390 |
325 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
500 |
300 |
250 |
||
IV |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã An Hoà Thịnh |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Xã Sơn Thịnh (cũ) |
|
|
|
1.1.1 |
1.1.1 |
|
Đường Quang - Trung - Thịnh (Quốc Lộ 8C): Đoạn từ Cầu Mỹ Thịnh đến ranh giới xã An Hòa Thịnh; Sơn Ninh |
1 150 |
690 |
575 |
1.1.2 |
1.1.2 |
|
Đường bê tông xã: Đoạn UBND xã đến hết đất ông Xí thôn Tân Thượng |
500 |
300 |
250 |
1.1.3 |
1.1.3 |
|
Đường bê tông xã: Đoạn tiếp giáp đất ông Xí đến hết đất ông Đinh Dương thôn Thịnh Nam |
450 |
270 |
225 |
1.1.4 |
1.1.4 |
|
Đường Quan: Đoạn từ ngã tư đường quan đến hết đất Trường tiểu học |
600 |
360 |
300 |
|
Tiếp đó đến chùa Đức Mẹ |
550 |
330 |
275 |
||
1.1.5 |
1.1.5 |
|
Đường WB: Từ ngã tư đường Quan (Nhà trẻ) đến ranh giới xã Sơn Hòa (Cũ) |
500 |
300 |
250 |
1.1.6 |
1.1.6 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trọng thôn Thịnh Lợi đến ngã 5 thôn Thịnh Mỹ |
350 |
210 |
175 |
1.1.7 |
1.1.7 |
|
Đoạn từ UBND xã đi Thịnh Long, Thịnh Trường đến Cầu Hói Đọng thôn Thịnh Đồng |
350 |
210 |
175 |
1.1.8 |
1.1.8 |
|
Từ vườn ông Trường thôn Phúc Thịnh đi thôn An Thịnh đến Địa Chọ |
350 |
210 |
175 |
1.1.9 |
1.1.9 |
|
Đoạn từ Trường Hàn Dực (cũ) thôn Thịnh Nam đi chợ Bè (cũ) thôn Thịnh Lộc |
350 |
210 |
175 |
1.1.10 |
1.1.10 |
|
Đường Đức Mẹ đi thôn Thông Huyện |
350 |
210 |
175 |
1.1.11 |
1.1.11 |
|
Đường Thịnh Văn đến thôn Thông Huyện |
500 |
300 |
250 |
1.1.12 |
1.1.12 |
|
Đường từ Cầu Mới đến đất ông Nga thôn Thịnh Bình (cũ) |
500 |
300 |
250 |
1.1.13 |
1.1.13 |
|
Đường từ Cầu Chợ đến đường đi chợ Bè (cũ) thôn Tiến Thịnh |
500 |
300 |
250 |
1.1.14 |
1.1.14 |
|
Đường từ Cầu Gỗ đến Đập Eo thôn Đại Thịnh |
500 |
300 |
250 |
1.1.15 |
1.1.15 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường >5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
190 |
114 |
95 |
||
1.1.16 |
1.1.16 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
1.2 |
1.2 |
|
Xã Sơn Hòa (cũ) |
|
|
|
1.2.1 |
1.2.1 |
|
Đường Ninh - Tiến (HL - 09) |
|
|
|
|
Ranh giới xã Sơn Ninh ,Sơn Hoà đến bãi tràn Sơn An (cũ) |
1 250 |
750 |
625 |
||
1.2.2 |
1.2.2 |
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất bà Cổn (thôn Giếng Thị) |
800 |
480 |
400 |
1.2.3 |
1.2.3 |
|
Đoạn từ hết đất bà Cổn đến ngã ba quán Anh Hào (thôn Giếng Thị) |
800 |
480 |
400 |
1.2.4 |
1.2.4 |
|
Đoạn từ ngã ba anh Thọ (thôn Giếng Thị) đến hết đất bà Liên (thôn Trung Mỹ) |
600 |
360 |
300 |
1.2.5 |
1.2.5 |
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đến đường Trung Thịnh (Chợ Gôi) |
500 |
300 |
250 |
1.2.5 |
1.2.5 |
|
Đoạn từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB thôn Đông Vực |
450 |
270 |
225 |
1.2.6 |
1.2.6 |
|
Đường từ ngã ba đường WB thôn Đông Vực đến ngã ba thôn Đông Mỹ |
400 |
240 |
200 |
1.2.6 |
1.2.6 |
|
Đường từ ngã ba bà Liên Cúc (thôn Trung Mỹ) đến cầu Gôm (thôn Thiên Nhẫn) |
420 |
252 |
210 |
1.2.7 |
1.2.7 |
|
Đường từ cầu Gôm đi vào hội quán thôn Thiên Nhẫn |
400 |
240 |
200 |
1.2.8 |
1.2.8 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Ngân đến hết đất ông Nhàn thôn Cây Da |
350 |
210 |
175 |
1.2.9 |
1.2.9 |
|
Đoạn đường từ quán ông Đức (thôn Giếng Thị) đến quán bà Tuân (thôn Bình Hòa) |
420 |
252 |
210 |
1.2.10 |
1.2.10 |
|
Tuyến đường bàu đông từ thôn Cây Da đến thôn Đông Mỹ |
400 |
240 |
200 |
1.2.11 |
1.2.11 |
|
Tuyến đường từ ngã ba thôn Đồng Vực đến ngã tư đất ông Trần Tín thôn Trung Mỹ |
400 |
240 |
200 |
1.2.12 |
1.2.12 |
|
Đường từ ngã ba hội quán Đông Mỹ đến giáp xã Sơn Thịnh (cũ) |
400 |
240 |
200 |
1.2.13 |
1.2.13 |
|
Tuyến từ hội quán thôn Đông Mỹ đến quán anh Hà Hùng |
350 |
210 |
175 |
1.2.14 |
1.2.14 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
190 |
114 |
95 |
||
1.2.15 |
1.2.15 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
|
|
Xã Sơn An (cũ) |
|
|
|
1.3 |
1.3 |
|
Đường Ninh - Tiến (HL - 09) |
|
|
|
1.3.1 |
1.3.1 |
|
Đoạn 1: Bãi tràn Sơn An đến hết đất ông Thành (Cổng Chào) |
900 |
540 |
450 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Khang |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến hết đất UBND xã Sơn An (cũ) |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến đất HTX Nông nghiệp |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn 5: Tiếp đó đến đường vào Nhà Thờ Kẻ E |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn 6: Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn An (cũ); Sơn Tiến |
800 |
480 |
400 |
||
1.3.2 |
1.3.2 |
|
Đường An - Lễ (HL - 13): Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An (cũ) |
400 |
240 |
200 |
1.3.3 |
1.3.3 |
|
Đường An - Tiến (đường huyện lộ): Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An (cũ) |
400 |
240 |
200 |
1.3.4 |
1.3.4 |
|
Đoạn 1: Đoạn từ ngã ba đất ông Sỹ đến giáp đất Trường tiểu học |
430 |
258 |
215 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến giáp xã Sơn Lễ |
400 |
240 |
200 |
||
1.3.5 |
1.3.5 |
|
Đoạn từ cổng chào đường Ninh - Tiến đến hết đất ông Hiệp - thôn Sâm Cồn |
430 |
258 |
215 |
1.3.6 |
1.3.6 |
|
Đoạn từ đường Ninh - Tiến (thôn Cừa quán) đến hết đất bà Xin thôn Đông Hà |
400 |
240 |
200 |
1.3.7 |
1.3.7 |
|
Đoạn 1: Đường JBIC đoạn đường Ninh - Tiến xã Sơn Hòa (cũ) đến ngã tư đất ông Khang thôn Nậy |
500 |
300 |
250 |
|
Đoạn 2: Kế tiếp ngã tư đất ông Khang đến nhà thờ họ Ke E |
500 |
300 |
250 |
||
1.3.8 |
1.3.8 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Quyền thôn Nậy đến hết ông Anh thôn Trùa |
220 |
132 |
110 |
1.3.9 |
1.3.9 |
|
Đoạn 1: Từ giáp đất ông Vượng thôn Sâm Cồn đến ngã tư Cây Dừa thôn Cừa Quán |
300 |
180 |
150 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Sơn thôn Đông Hà |
250 |
150 |
125 |
||
1.3.10 |
1.3.10 |
|
Đoạn từ bãi tràn đường Ninh - Tiến đến hết đất ông Hướng thôn Sâm Cồn |
250 |
150 |
125 |
1.3.11 |
1.3.11 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Lan thôn Nậy đến hết đất anh Nguyên thôn Trùa. |
250 |
150 |
125 |
1.3.12 |
1.3.12 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Lục thôn Cừa Quán đến hết đất ông Sỹ thôn Cừa Quán |
230 |
138 |
115 |
1.3.13 |
1.3.13 |
|
Đoạn giáp xã Sơn Hòa đến hết đất bà Tuyết thôn Cừa Quán |
350 |
210 |
175 |
1.3.14 |
1.3.14 |
|
Đoạn Cầu Cơn Tắt đến trụ sở ủy ban |
250 |
150 |
125 |
1.3.15 |
1.3.15 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
190 |
114 |
95 |
||
1.3.16 |
1.3.16 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
1.3.17 |
|
|
Bổ Sung: Đường 8C (cũ) : đoạn từ đất nhà ông Dũng (Nga) đến Trường Mầm non Sơn Thịnh ( cũ) |
800 |
480 |
400 |
2 |
2 |
|
Xã Sơn Châu |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra): Giáp ranh giới xã Sơn Bình đến hết đất ông Ngại (Sơn Châu) |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
2.2 |
2.2 |
|
Đường 8B1 (HL - 01) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến hết đất ông Trần Tiến |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hà thôn 1 (phía Bắc dốc Cựa Háp) Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Đoạn 3 Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Châu, Sơn Hà (cũ) |
1 300 |
780 |
650 |
||
2.3 |
2.3 |
|
Đường Châu - Bình: Từ trạm bơm thôn 1 đến ngã tư ông Bàng |
300 |
180 |
150 |
|
Từ hết đất ông Bàng đến hết Nhà văn hóa thôn Yên Thịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ngã tư ông Bàng đến ngã ba chợ đón |
500 |
300 |
250 |
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến ngã ba chợ đón |
|
|
|
||
2.4 |
2.4 |
|
Đoạn từ đường 8B đến hết đất ông Trần Văn Hanh |
330 |
198 |
165 |
2.5 |
2.5 |
|
Đoạn từ giáp đất UBND xã Sơn Châu đến đường 8B |
400 |
240 |
200 |
2.6 |
2.6 |
|
Đoạn từ giáp đất Trường mầm non Yên Thịnh đến đường 8B |
330 |
198 |
165 |
2.7 |
2.7 |
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Yên Thịnh đến đường 8B |
330 |
198 |
165 |
2.8 |
2.8 |
|
Đoạn từ Ngã tư đất ông Trần Đình Công đến đường 8B; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Chui đường Huyện lộ 8B qua ông Trần Đình Công đến Đê Tân Long. |
400 |
240 |
200 |
||
2.9 |
2.9 |
|
Đoạn từ Ngã tư đất bà Tiến (thôn Nam Đoài) đến đường 8B |
400 |
240 |
200 |
2.10 |
2.10 |
|
Đoạn từ Ngã tư đất bà Hòa Tấn (thôn Sinh Cờ) đến đường 8B |
450 |
270 |
225 |
2.11 |
2.11 |
|
Đoạn từ Cầu Máng đến đường QL.8A |
450 |
270 |
225 |
2.12 |
2.12 |
|
Đoạn từ đường 8A đến hết đất ông Hòe |
550 |
330 |
275 |
2.13 |
2.13 |
|
Đoạn từ đường QL.8A vào đất Nghĩa trang Nầm |
700 |
420 |
350 |
2.14 |
2.14 |
|
Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Việt |
800 |
480 |
400 |
2.15 |
2.15 |
|
Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Đinh Nho Trang |
350 |
210 |
175 |
2.16 |
2.16 |
|
Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Đinh Xuân Tú |
350 |
210 |
175 |
2.17 |
2.17 |
|
Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Đặng Văn Minh |
350 |
210 |
175 |
2.18 |
2.18 |
|
Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Nguyễn Xuân Tráng |
350 |
210 |
175 |
2.19 |
2.19 |
|
Đoạn từ đường QL.8A đến hết đất ông Sinh |
350 |
210 |
175 |
2.20 |
2.20 |
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Đông đến đường QL,8B |
350 |
210 |
175 |
2.21 |
2.21 |
|
Đoạn từ Cầu Bàu Đông đến đường QL,8B |
350 |
210 |
175 |
2.22 |
2.22 |
|
Đoạn từ Ngã tư Ao ông Nghệ đến đường QL,8B |
350 |
210 |
175 |
2.23 |
2.23 |
|
Đoạn từ đất ông Đồng (thôn Đình) đến đường QL,8B |
350 |
210 |
175 |
2.24 |
2.24 |
|
Ngã ba đất anh Vũ đến ngã ba đất ông Bình (thôn Sinh Cờ) |
350 |
210 |
175 |
2.25 |
2.25 |
|
Đoạn từ đường 8 A đến hết đất ông Hạnh và Ông Nhu (bà Nga) |
350 |
210 |
175 |
2.26 |
2.26 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
190 |
114 |
95 |
||
2.27 |
2.27 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
2.28 |
|
|
Bổ Sung: Đê Tân Long : Từ Trùa Chọ cho đến đường HL8B |
350 |
210 |
175 |
2.29 |
|
|
Bổ Sung: Từ đường HL8B Vòng qua cầu Gạo, qua ông Quyền đến HL8B |
350 |
210 |
175 |
2.30 |
|
|
Bổ Sung: Từ cầu Chui thôn Đình đến cầu Máng |
400 |
240 |
200 |
2.31 |
|
|
Bổ Sung: Từ ngã 3 ông Mạnh đến ranh giới xã Sơn Bình ( hết đất Văn Đình Việt) |
350 |
210 |
175 |
3 |
3 |
|
Xã Sơn Lâm |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Quốc lộ 8C |
|
|
|
|
Đoạn 1: Ranh giới xã Sơn Giang; Sơn Lâm đến Cầu Khe Tràm |
400 |
240 |
200 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến cổng Trạm Y tế |
300 |
180 |
150 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến đến đập Đồng Tròn |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến Cầu Tràn (Lâm - Lĩnh) |
350 |
210 |
175 |
||
3.2 |
3.2 |
|
Đường vào thôn Lâm Khê |
200 |
120 |
100 |
3.3 |
3.3 |
|
Đường vào thôn Lâm Phúc |
200 |
120 |
100 |
3.4 |
3.4 |
|
Đường vào thôn trường Lâm Giang |
210 |
126 |
105 |
3.5 |
3.5 |
|
Đường vào thôn Cồn Lâm Đồng |
200 |
120 |
100 |
3.6 |
3.6 |
|
Đường vào Hố Vậy thôn Đồng Đền |
200 |
120 |
100 |
3.7 |
3.7 |
|
Đường vào thôn Đá Chết |
200 |
120 |
100 |
3.8 |
3.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
3.9 |
3.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
4 |
4 |
|
Xã Sơn Hàm |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra): Từ ngõ ông Nguyễn Thi đến giáp ranh xã Sơn Trường, Sơn Phú |
1 800 |
1 080 |
900 |
4.2 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ dốc Bãi Dế (Đường Hồ Chí Minh) đến cầu Khe Cấy |
500 |
300 |
250 |
4.3 |
4.2 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất trường tiểu học, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ngã ba ông Phan Huy đến ngã ba Hồ Thế |
500 |
300 |
250 |
||
|
Kế tiếp từ cổng trường THCS đến ngã tư trạm y tế xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó qua cống Cây Gôm đến tràn Cây Chanh |
450 |
270 |
225 |
||
4.4 |
4.3 |
|
Đoạn từ cổng trường tiểu học đến Cây Chanh. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoan từ Ngã ba Hồ Lộc qua Trạm y tế xã đến ngã ba bà Sen) |
450 |
270 |
225 |
||
4.5 |
4.4 |
|
Đoạn từ ngã Bảy Trào đến cống Cây Gôm |
500 |
300 |
250 |
|
Tiếp đó đến ngã ba Hồ Hùng |
300 |
180 |
150 |
||
4.6 |
4.5 |
|
Đoạn từ trường tiểu học đến Trường Mầm non thôn Hùng Sơn, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Hồ Thế đến Trụ sở Cong an xã thôn Hùng Sơn |
350 |
210 |
175 |
||
|
Kế tiếp Trường Mầm non thôn 10 đến Cống cây Lỗi. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Kế tiếp Trụ sở Cỏng an xã, thôn Hùng Son đến cống Cây Lỗi |
300 |
180 |
150 |
||
|
Kế tiếp từ cống Cây Lỗi đến Hòn Điện thôn Bình Sơn |
280 |
168 |
140 |
||
4.7 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ ngã ba quán ông Đoá đễn ngã ba Trần Thế |
250 |
150 |
125 |
4.8 |
4.6 |
|
Đoạn từ đất Hồ Phú thôn 4 đến Cầu Ngã hai. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Trần Thế đễn ngã ba quán Trần Liêm) |
250 |
150 |
125 |
||
4.9 |
4.7 |
|
Đoạn từ ngã 2 đến hết đất ông Hà Hạnh thôn Tượng Sơn, điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba quán Trần Liêm đến hết đất ông Hà Hạnh thôn Tượng Sơn |
250 |
150 |
125 |
||
4.1 |
4.8 |
|
Đoạn từ ngã 2 đến hết vườn ông Nguyễn Oánh thôn Bình Sơn, điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba quán Trần Liêm đến ngã ba vườn ông Nguyễn Oánh thôn Bình Sơn |
250 |
150 |
125 |
||
4.11 |
|
|
Bổ sung: Từ ngã ba ông Tuyến qua ngã tư ông Oánh đến đường Hồ Chí Minh |
250 |
150 |
125 |
4.12 |
4.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
4.13 |
4.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
5 |
5 |
|
Xã Quang Diệm |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Xã Sơn Quang (cũ) |
|
|
|
5.1.1 |
5.1.1 |
|
Đường Quang - Trung - Thịnh (HL-06) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Cầu Hầm Hầm đến cầu Bà Tường (Khe Cạn) thôn Đông Phố |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Hói Lở thôn Bảo Trung |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến cầu Trọt Quanh thôn Bảo Thượng |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến cầu Sông Con |
950 |
570 |
475 |
||
|
Đoạn 5: Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Lĩnh |
700 |
420 |
350 |
||
5.1.2 |
5.1.2 |
|
Đoạn từ Cầu Sông Con đến hết đất ông Phạm Châu (thôn Sông Con) |
350 |
210 |
175 |
5.1.3 |
5.1.3 |
|
Đoạn từ đất ông Hân đến hết đất bà Kính thôn Đông Phố |
250 |
150 |
125 |
5.1.4 |
5.1.4 |
|
Đoạn từ đất ông Duẫn đến hết đất ông Lợi thôn Đông Phố |
200 |
120 |
100 |
5.1.5 |
5.1.5 |
|
Đoạn từ đất bà Tam đến hết đất bà Định thôn Đông Phố |
270 |
162 |
135 |
5.1.6 |
5.1.6 |
|
Vùng dân cư Chùa Nội thôn Sông Con. |
250 |
150 |
125 |
5.1.7 |
5.1.7 |
|
Đoạn từ đất Ông Long đến hết đất Ông Sơn (thôn Hà Sơn) |
250 |
150 |
125 |
5.1.8 |
5.1.8 |
|
Đường bãi thôn Đông Phố |
250 |
150 |
125 |
5.1.9 |
5.1.9 |
|
Từ đất ông Anh đến hết đất ông Bài thôn Đông Phố |
250 |
150 |
125 |
5.1.10 |
5.1.10 |
|
Đoạn từ đất ông Lê Nhàn đến hết đất bà Quý thôn Hà Sơn |
250 |
150 |
125 |
5.1.11 |
5.1.11 |
|
Từ đất ông Thanh đến hết đất bà Linh thôn Hà Sơn |
250 |
150 |
125 |
5.1.12 |
5.1.12 |
|
Từ đất bà Kỷ đến hết đất ông Thành bà Hương thôn Bảo Trung |
250 |
150 |
125 |
5.1.13 |
5.1.13 |
|
Từ đất ông Long đến hết đất ông Hiếu thôn Bảo Trung |
200 |
120 |
100 |
5.1.14 |
5.1.14 |
|
Từ đất ông Hà đến hết đất bà Linh thôn Bảo Trung |
180 |
108 |
90 |
5.1.15 |
5.1.15 |
|
Từ đất ông Đậu Nhàn qua ông Phú, qua bà Huệ đến hết đất ông Thịnh thôn Hà Sơn |
200 |
120 |
100 |
5.1.16 |
5.1.16 |
|
Từ đất bà Lan đến hết đất bà Lý thôn Bảo Thượng |
200 |
120 |
100 |
5.1.17 |
5.1.17 |
|
Từ hđấ tbà Minh đến hết đất ông Dượng thôn Bảo Thượng |
200 |
120 |
100 |
5.1.18 |
5.1.18 |
|
Các tuyến còn lại thôn Đông Phố |
170 |
102 |
85 |
|
Khu vực vòng quanh rú Cấm |
180 |
108 |
90 |
||
|
Từ đất ông Lưu Anh đến hết đất ông Hạn |
180 |
108 |
90 |
||
|
Từ đất ông Hiệp (bà Xanh) đến hết đất ông Tuấn |
180 |
108 |
90 |
||
|
Các tuyến còn lại thôn Bảo Sơn (cũ) |
170 |
102 |
85 |
||
|
Các tuyến còn lại thôn Đông Hà |
180 |
108 |
90 |
||
|
Các tuyến còn lại thôn Bảo Trung |
180 |
108 |
90 |
||
|
Từ đất ông Phú đến hết đất ông Tạo thôn Bảo Thượng |
180 |
108 |
90 |
||
|
Từ đất ông Đồng đến hết đất ông Luân thôn Bảo Thượng |
180 |
108 |
90 |
||
|
Từ đất ông Lệ đến hết đất ông Mạnh thôn Bảo Thượng |
180 |
108 |
90 |
||
|
Các tuyến còn lại thôn Bảo Thượng |
180 |
108 |
90 |
||
|
Từ ông Trường đến ông Báo thôn Sông Con |
180 |
108 |
90 |
||
|
Các tuyến còn lại của thôn Sông Con |
170 |
102 |
85 |
||
5.1.19 |
5.1.19 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
5.2 |
5.2 |
|
Xã Sơn Diệm (cũ) |
|
|
|
5.2.1 |
5.2.1 |
|
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Tiếp giáp TT Phố Châu đến lối ông Quý thôn Xuân Mai |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến lối Trường Tiểu học thôn Yên Long |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến Cầu Kè |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến giáp xã Sơn Tây |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
5.2.2 |
5.2.2 |
|
Đường Vượt Lũ |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 4 nhà văn hóa thôn Quang Thủy vào đến hết đất bà Phan Thị Thuận, thôn Quang Thủy |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã 4 nghĩa địa Đãi vàng, thôn Đồng Sơn |
800 |
480 |
400 |
||
5.2.3 |
5.2.3 |
|
Từ giáp đường Đền Cả, thị trấn Phố Châu đến cầu Cây Thị, thôn Xuân Mai |
1 000 |
600 |
500 |
|
Từ cầu Cây Thị, thôn Xuân Mai lên đến hết vườn bà Lài, thôn Yên Long |
800 |
480 |
400 |
||
|
Từ đất bà Lài, thôn Yên Long lên hết đất ông Nguyễn Đình Liệu, thôn Đồng Phúc |
700 |
420 |
350 |
||
|
Từ đất ông Nguyễn Đình Liệu, thôn Đồng Phúc ra đến hết đất ông Trần Xuân Tịnh, thôn Đồng Phúc, nối QL 8A. |
900 |
540 |
450 |
||
5.2.4 |
5.2.4 |
|
Từ Quốc lộ 8A (đất ông Trần Hồng, thôn Tân Thủy) vào đến cầu Rộc Trùa |
1 100 |
660 |
550 |
5.2.5 |
5.2.5 |
|
Từ cầu Rộc Trùa vào đến hết mỏ đá Ngọc ny (giáp đất ông Lê Công Hàm, thôn Tân Sơn) |
800 |
480 |
400 |
5.2.6 |
5.2.6 |
|
Từ giáp mỏ đá Ngọc ny (đất ông Hàm) vào đến ngã 3, nhà văn hóa thôn Tân Sơn |
700 |
420 |
350 |
5.2.7 |
5.2.7 |
|
Các trục đường thôn Quang Thủy có độ rộng >3m |
800 |
480 |
400 |
5.2.8 |
5.2.8 |
|
Các trục đường thôn Yên Long, Đồng Tiến, Hữu Trạch, Xuân Mai có độ rộng >3m |
700 |
420 |
350 |
5.2.9 |
5.2.9 |
|
Các trục đường thôn Tân Thủy, thôn Đồng Phúc có độ rộng >3m |
600 |
360 |
300 |
5.2.10 |
5.2.10 |
|
Các trục đường thôn Tân Sơn, thôn Đồng Sơn có độ rộng >3m |
210 |
126 |
105 |
5.2.11 |
5.2.11 |
|
Các trục đường còn lại có độ rộng <3m |
190 |
114 |
95 |
5.2.12 |
5.2.12 |
|
Các trục đường còn lại thôn Tân Sơn, thôn Đồng Sơn có độ rộng <3m |
180 |
108 |
90 |
6 |
6 |
|
Xã Sơn Trà |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
Gộp: Kế tiếp đầu cầu Sơn Trà đến hết đất ông Quyền thôn 5 |
|
|
|
||
|
Gộp: Đoạn từ hết đất anh Quyền thôn 5 đến hết đất a Lâm thôn 5 (giáp lò gạch Tuynel Sơn Bình; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Gộp các đoạn: Kế tiếp đầu cầu Sơn Trà đến hết đất ông Quyền thôn 5 và Đoạn từ hết đất anh Quyền thôn 5 đến hết đất a Lâm thôn 5 (giáp lò gạch Tuynel Sơn Bình; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ cầu Sơn Trà đến giáp ranh xã Sơn Bình |
1 100 |
660 |
550 |
||
6.2 |
6.2 |
|
Đoạn từ đất ông Quyết đến cầu Cửa Trộ |
450 |
270 |
225 |
6.3 |
6.3 |
|
Đoạn từ Bưu điện xã đến đất ông Cán thôn 2 |
450 |
270 |
225 |
6.4 |
6.4 |
|
Đoạn từ đất ông Thế thôn 4 đến ranh giới Sơn Long (đất trại ông Bính) |
450 |
270 |
225 |
6.5 |
6.5 |
|
Bỏ: Ngã ba ông Nhân (thôn 2) đên đất ông Cường thôn 5 |
|
|
|
6.6 |
6.6 |
|
Từ đất ông Lê Văn Minh thôn 4 đến Ngã ba Nhà văn hóa thôn 4 |
450 |
270 |
225 |
6.7 |
6.7 |
|
Đoạn từ đất ông Mận thôn 5 đến hết đất ông Nam thôn 5 |
450 |
270 |
225 |
6.8 |
6.8 |
|
Đường Long - Trà - Hà (HL - 11) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Sơn Long đến Trường tiểu học Sơn Trà đến quán ông Chiến, đến ranh giới địa phận Tân Mỹ Hà-Sơn Trà |
500 |
300 |
250 |
||
6.9 |
6.9 |
|
Đường Bình - Trà |
|
|
|
|
Đoạn 1 : Ranh giới xã Sơn Trà, Sơn Bình đất ông Chỉnh, thôn 1 đến Ngã ba đất ông Nhân thôn 2 |
250 |
150 |
125 |
||
|
Đoạn 2 : Từ Ngã ba ông Quý (Dung) thôn 3 đến Ngã ba ông Nhân (thôn 2) |
300 |
180 |
150 |
||
6.10 |
6.10 |
|
Ngã ba ông Thu (thôn 2) đên Ngã ba đất ông Bình thôn 2 |
250 |
150 |
125 |
6.11 |
6.11 |
|
Các trục đường bê tông thôn 3 |
280 |
168 |
140 |
6.12 |
6.12 |
|
Các trục đường bê tông thôn 1, 2, 4, 5 |
330 |
198 |
165 |
6.13 |
6.13 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
6.14 |
|
|
Bổ Sung: Từ Cầu Bùng đến đất ông Nhân thôn 2 |
400 |
240 |
200 |
7 |
7 |
|
Xã Sơn Hồng |
|
|
|
7.1 |
7.1 |
|
Đường Tây - Lĩnh - Hồng |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Cầu Xai Phố đến Khe Cò |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn 2: Từ Khe Cò đến hết đường Tây - Lĩnh - Hồng |
300 |
180 |
150 |
||
7.2 |
7.2 |
|
Đường 8C khu vực xã Sơn Hồng (HL- 03A) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ tràn Sơn Lĩnh - Sơn Hồng đến ngã ba Khe 1 thôn 8 |
300 |
180 |
150 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đường 8C |
250 |
150 |
125 |
||
7.3 |
7.3 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Lệ đến hết đất ông Sơn thôn 9 |
230 |
138 |
115 |
7.4 |
7.4 |
|
Đoạn từ Cầu Đá Gân đến hết đất ông Tình thôn 10 |
200 |
120 |
100 |
7.5 |
7.5 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Tình thôn 10 đến hết đường |
200 |
120 |
100 |
7.6 |
7.6 |
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Sắt đến hết đường thôn 2 |
200 |
120 |
100 |
7.7 |
7.7 |
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 8C đến hết đất ông Bình thôn 6 |
200 |
120 |
100 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hương thôn 6 |
200 |
120 |
100 |
||
7.8 |
7.8 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Bình thôn 5 đến (hết khu dân cư) Khe I |
200 |
120 |
100 |
7.9 |
7.9 |
|
Đoạn từ cầu Mãn Châu đến Khe VIII |
200 |
120 |
100 |
7.10 |
7.10 |
|
Từ ngã ba (đất ông Quốc) thôn 6 đến hết đất bà Sâm thôn 6 |
200 |
120 |
100 |
7.11 |
7.11 |
|
Từ bãi Tràn thôn 4 đến hết đất ông Thưởng |
220 |
132 |
110 |
7.12 |
7.12 |
|
Từ ngã ba (đất ông Ngọc) thôn 10 đến hết đất ông Khanh thôn 10 |
200 |
120 |
100 |
7.13 |
7.13 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
7.14 |
7.14 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
8 |
8 |
|
Xã Tân Mỹ Hà |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Xã Sơn Hà (cũ) |
|
|
|
8.1.1 |
8.1.1 |
|
Đường 8B1 (HL - 01): |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đê Tân Long và đường 8B: Từ ranh giới Sơn Châu đến ranh giới xã Sơn Mỹ (cũ) |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn 2 : Từ địa phận xã Sơn Trà đến hết hội quán thôn Tây Hà |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến đường 8B |
700 |
420 |
350 |
||
8.1.3 |
8.1.3 |
|
Đường nội thôn Đông Hà: đoạn từ Ngã ba Tuyến N3 đến Ngã tư Trạm biến thế đến Ngã tư tuyến N5 |
300 |
180 |
150 |
8.1.4 |
8.1.4 |
|
Tuyến nội thôn Hồng Hà: Ngã ba đất ông Thắng đến Ngã tư Sân vận động đến Ngã ba Trạm Y tế xã |
300 |
180 |
150 |
8.1.5 |
8.1.5 |
|
Tuyến Choi - Hà: Từ Ngã ba Đê Tân Long đến NVH thôn Bắc Hà đến Ngã tư đất ông |
300 |
180 |
150 |
8.1.6 |
8.1.6 |
|
Tuyến ven kè sông Ngàn Phố |
250 |
150 |
125 |
8.1.7 |
8.1.7 |
|
Ngã ba quán anh Đồng đến Ngã tư Sân Vận động |
250 |
150 |
125 |
8.1.8 |
8.1.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
190 |
114 |
95 |
||
8.1.9 |
8.1.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
8.2 |
8.2 |
|
Xã Sơn Tân (cũ) |
|
|
|
8.2.1 |
8.2.1 |
|
Đường 8B1: |
|
|
|
|
Ranh giới xã Sơn Tân (cũ), Sơn Mỹ (cũ) đến Cầu Hói Vàng |
450 |
270 |
225 |
||
8.2.2 |
8.2.2 |
|
Đường Quốc lộ 8C: |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ranh giới Tân Mỹ đến Tràn quán anh Mậu |
450 |
270 |
225 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến Ngã tư đường mương Trường Khánh đất ông Trần Nhung |
400 |
240 |
200 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến giáp Sơn Long |
300 |
180 |
150 |
||
8.2.3 |
8.2.3 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đường trục xã từ ngã tư quán chị Cẩm đến trường Mầm Non |
250 |
150 |
125 |
||
|
Đoạn 2: Đường trục xã từ ngã tư quán chị Cẩm đến lối Bàu |
230 |
138 |
115 |
||
8.2.4 |
8.2.4 |
|
Đường trục thôn: |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Ngã tư Ốt chị Cẩm đến khu vui chơi giải trí, đến NVH thôn Tân Thắng, đến Ngã tư lối Săng, đến Ngã ba lối Đình, đến Ốt chị Thơ đến đường lối Thôn |
220 |
132 |
110 |
||
|
Đoạn 2: Kế tiếp từ lối Thôn đến Ngã 5 lối Trại đến hết đất ông Huynh lối Trại |
220 |
132 |
110 |
||
|
Đoạn 3: Từ khu vui cơi giải trí đến giáp thôn Tân Thủy (Ngã ba đất ông Công) |
220 |
132 |
110 |
||
|
Đoạn 4: Từ Ngã ba đất ô Nhị đến Ngã ba Ao anh Tuyển |
220 |
132 |
110 |
||
|
Đoạn 5: Từ Ngã ba Trạm biến thế đến Ngã ba đất ông Chung thôn Tân Thủy |
220 |
132 |
110 |
||
8.2.5 |
8.2.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
8.2.6 |
8.2.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
8.3 |
8.3 |
|
Xã Sơn Mỹ (cũ) |
|
|
|
8.3.1 |
8.3.1 |
|
Đường 8B1 (HL - 01) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ranh giới xã Sơn Hà (cũ) đến Ngã ba đất ông Tam |
600 |
360 |
300 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đó đến cầu Mỹ Thịnh |
700 |
420 |
350 |
||
8.3.2 |
|
Đường Đê Tân Long |
|
|
|
|
|
Đoạn 2: Đê Tân Long: Từ ranh giới xã Sơn Hà (cũ) đến đầu cầu Mỹ Thịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ ranh giới xã Sơn Hà (cũ) đến hết đất ông Bình (Vân) |
850 |
510 |
425 |
||
|
Đoạn 3: Từ Ngã ba đất ông Tam, đến Ngã ba cầu Mỹ Thịnh đến Ngã tư đất ông Thăng (cầu Cà Mỹ), Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến Ngã tư đất ông Thăng (cầu Cà Mỹ) |
600 |
360 |
300 |
||
|
Tuyến Đê Tân Long: Ngã ba đất ông Trường, thôn Hồng Mỹ đến Ngã tư đất ông Thăng đến Ngã tư Chợ Cóc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
8.3.5 |
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến Ngã tư Chợ Cóc |
800 |
480 |
400 |
|
8.3.6 |
|
Đoạn 4: Từ ngã tư Chợ Cócđến hết đất Trạm bơm xã Sơn Mỹ (cũ) |
700 |
420 |
350 |
|
8.3.8 |
|
Đoạn 5: Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Tân (cũ) |
600 |
360 |
300 |
|
8.3.3 |
8.3.1 |
|
Đoạn 1: Từ ngã tư đất ông Thăng (cầu Cà Mỹ) đến Ngã tư đất ông Quốc (trường Lê Bình) |
700 |
420 |
350 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tân (cũ), Sơn Mỹ (cũ) |
600 |
360 |
300 |
||
8.3.4 |
8.3.2 |
|
Đường trục thôn Hồng Mỹ: Ngã ba Đê Tân Long Nhà thờ Họ Lê đến Ngã ba đất bà Thanh |
300 |
180 |
150 |
8.3.5 |
8.3.3 |
|
Đoạn 1 : Đoạn từ Ngã ba đất bà Thanh đến Biến Thế thôn Thuần Mỹ đến Ngã tư đất ông Phong |
350 |
210 |
175 |
|
Đoạn 2 : Đoạn từ Ngã tư đất ông Phong đến Ngã tư Đội Cựa |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn 3 : Đoạn từ Ngã tư Đội Cựa đến Ngã ba đất ông Quỳ |
300 |
180 |
150 |
||
8.3.6 |
8.3.4 |
|
Từ Ngã ba đất ông Quỳ thôn Phú Mỹ đến Ngã ba đất ông Thành đến Ngã ba đất ông Đàn thôn Trung Thượng |
230 |
138 |
115 |
8.3.7 |
8.3.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
8.3.8 |
8.3.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
9 |
9 |
|
Xã Sơn Ninh |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Đường Quốc lộ 8C |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ranh giới Trung Ninh đến ranh giới Ninh Thịnh) |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Đoạn 2 : Đường Ninh - Tiến: Từ Cầu Vực Nầm đến Ngã ba Phú Thắng |
1 000 |
600 |
500 |
||
9.2 |
9.2 |
|
Đường Ninh - Tiến: Từ Ngã ba Ốt xăng đến ranh giới Sơn Hòa |
1 000 |
600 |
500 |
9.3 |
9.3 |
|
Ngã ba Đất anh Quốc đến Ngã ba đất ông Sỹ |
400 |
240 |
200 |
9.4 |
9.4 |
|
Ngã ba đất ông Huệ đến đất ông Huân |
300 |
180 |
150 |
9.5 |
9.5 |
|
Ngã ba đất ông Kính đến hết đất ông Hùng |
300 |
180 |
150 |
9.6 |
9.6 |
|
Ngã ba đất anh Quyết đến ngã ba đất ông Cầu đến Ngã ba đất bà Hòa |
400 |
240 |
200 |
9.7 |
9.7 |
|
Đoạn từ đất ông Liệu đến đất anh Hiệp |
300 |
180 |
150 |
9.8 |
9.8 |
|
Đoạn từ đất ông Hải (Hòe) đến đất bà Bảy |
300 |
180 |
150 |
9.9 |
9.9 |
|
Đoạn từ đất ông Toàn đến đất ông Long |
300 |
180 |
150 |
9.10 |
9.10 |
|
Đoạn từ đất ông Thi đến đất ông Đặng Học |
300 |
180 |
150 |
9.11 |
9.11 |
|
Đoạn từ đất ông Bính đến đất ông Khanh |
300 |
180 |
150 |
9.12 |
9.12 |
|
Đoạn từ đất Thầy Hóa đến đất ông Tình |
300 |
180 |
150 |
9.13 |
9.13 |
|
Đoạn từ Ngã ba đất bà Huế đến đất bà Hiền, đến ngã ba đất ông Tài |
400 |
240 |
200 |
9.14 |
9.14 |
|
Đoạn từ E Cầu đến đất bà Tứ đến đất ông Thành |
300 |
180 |
150 |
9.15 |
9.15 |
|
Đoạn từ đất bà Phú Thắng đến ông Hóa đến bà Minh |
400 |
240 |
200 |
9.16 |
9.16 |
|
Đoạn từ đất bà Phương ông Trương đến đất ông Phan Nga |
300 |
180 |
150 |
9.17 |
9.17 |
|
Đoạn từ đất bà Minh đến đất ông Đậu Thắng |
400 |
240 |
200 |
9.18 |
9.18 |
|
Đoạn từ đất chị Huấn đến hết đất đất ông Sơn |
300 |
180 |
150 |
9.19 |
9.19 |
|
Đoạn từ đất ông Bùi Trình đến anh Trường đến đất ông Tạo |
300 |
180 |
150 |
9.20 |
9.20 |
|
Đoạn từ Ngã ba đất ông Huệ, đến đất bà Hòe, đến đất ông Tạo, đến đất ông Hóa, đến Ngã ba đất ông Tiến |
400 |
240 |
200 |
9.21 |
9.21 |
|
Đoạn từ Ngã ba đất ông Định đến Ngã ba đất Mậu Kế |
400 |
240 |
200 |
9.22 |
9.22 |
|
Đoạn từ Ngã ba Đất ông Hành đến đất bà Hòe |
400 |
240 |
200 |
9.23 |
9.23 |
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất ông Hưởng |
400 |
240 |
200 |
9.24 |
9.24 |
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất ông Hòe |
350 |
210 |
175 |
9.25 |
9.25 |
|
Đoạn từ đất ông Dinh đến đất ông Hưng |
300 |
180 |
150 |
9.26 |
9.26 |
|
Đoạn từ đất ông Phạm Mai đến đất bà Soa |
400 |
240 |
200 |
9.27 |
9.27 |
|
Đoạn từ Ngã ba Cây Thánh Giá đến đất Đào Đức |
300 |
180 |
150 |
9.28 |
9.28 |
|
Đoạn từ đất ông Dung thôn 12 đến hết đất ông Hùng thôn 12 |
350 |
210 |
175 |
9.29 |
9.29 |
|
Đoạn từ ngã tư đất ông Đậu Anh đến đất ông Lý Lọc |
300 |
180 |
150 |
9.30 |
9.30 |
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Phạm Đường đến đất ông Cảnh Từ |
300 |
180 |
150 |
9.31 |
9.31 |
|
Đoạn từ đất ông Huyến đến đất ông Giảng |
300 |
180 |
150 |
9.32 |
9.32 |
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Linh đến hết đất ông Hải |
400 |
240 |
200 |
9.33 |
9.33 |
|
Đoạn từ Ngã ba Đất ông Đoài đến Ngã ba đất ông Đông |
400 |
240 |
200 |
9.34 |
9.34 |
|
Đoạn từ Ngã ba Đất ông Trương đến Ngã ba đất bà Lành |
300 |
180 |
150 |
9.35 |
9.35 |
|
Đoạn từ Ngã ba Đất ông Đặng Quân đến Ngã ba đất ông Đào Thứ |
400 |
240 |
200 |
9.36 |
9.36 |
|
Đoạn từ Ngã tư Đất ông Lương đến Ngã ba đất Ngô Đình |
400 |
240 |
200 |
9.37 |
9.37 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
220 |
132 |
110 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
9.38 |
9.38 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
10 |
10 |
|
Xã Kim Hoa |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Xã Sơn Phúc (cũ) |
|
|
|
10.1.1 |
10.1.1 |
|
Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ranh giới xã Sơn Bằng; Sơn Phúc đến ngã tư Chợ Đón xã Sơn Phúc (cũ) |
500 |
300 |
250 |
||
|
Đoạn 2: Từ ngã tư Chợ Đón đến cầu Hói Trùa xã Sơn Thủy (cũ) |
500 |
300 |
250 |
||
10.1.2 |
10.1.2 |
|
Đường Trung - Phú - Phúc: Từ hội quán thôn Cao Sơn đến ranh giới xã Sơn Phú |
250 |
150 |
125 |
10.1.3 |
10.1.3 |
|
Đoạn từ Rú Hòa Bảy đến hết đất ông Cân |
230 |
138 |
115 |
10.1.4 |
10.1.4 |
|
Tiếp đó đến Trại Ông Thọ thôn Cao Sơn |
200 |
120 |
100 |
10.1.5 |
10.1.5 |
|
Đoạn từ đường Cơn Sông vào Cầu Đất |
200 |
120 |
100 |
10.1.6 |
10.1.6 |
|
Đoạn từ ngõ ông Kỷ đến Eo Trần thôn Kim Triều |
200 |
120 |
100 |
10.1.7 |
10.1.7 |
|
Đoạn từ Trường Mầm non đến Eo Trầm Kim Triều |
200 |
120 |
100 |
10.1.8 |
10.1.8 |
|
Bỏ: Đoạn từ hội quán thôn Cao Sơn đến ranh giới xã Sơn Phú |
|
|
|
10.1.9 |
10.1.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
10.1.10 |
10.1.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
10.2 |
10.2 |
|
Xã Sơn Mai (cũ) |
|
|
|
10.2.1 |
10.2.1 |
|
Đường Bình - Thuỷ - Mai (HL - 10): Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Mai (cũ) |
270 |
162 |
135 |
10.2.2 |
10.2.2 |
|
Đường Thủy Mai (HL - 14) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đoạn giáp địa phận xã Sơn Thủy (cũ) đến hết Bãi Xiếc thôn Hội Sơn, xã Sơn Mai (cũ) |
250 |
150 |
125 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết Khe Dài Thôn Hội Sơn |
240 |
144 |
120 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến hết Động Máng thôn Kim Lĩnh |
230 |
138 |
115 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến đất ông Chinh Thôn Kim Lĩnh |
220 |
132 |
110 |
||
|
Đoạn 5: Tiếp đó đến đất ông Do thôn Tân Hoa |
210 |
126 |
105 |
||
|
Đoạn 6: Tiếp đó đến hết đường Thủy Mai |
200 |
120 |
100 |
||
10.2.3 |
10.2.3 |
|
Bỏ: Đường Trường - Mai: Từ ranh giới xã Sơn Mai (cũ) đến ranh giới xã Sơn Thủy (cũ) |
|
|
|
10.2.4 |
10.2.4 |
|
Đoạn từ đường Thủy - Mai đến hết đất ông Khởi thôn Minh Giang |
220 |
132 |
110 |
10.2.5 |
10.2.5 |
|
Đoạn từ giáp đất Ông Trường đến hết đất ông Khánh thôn Kim Lộc |
210 |
126 |
105 |
10.2.6 |
10.2.6 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Nguyên thôn Hội Sơn |
200 |
120 |
100 |
10.2.7 |
10.2.7 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến eo Cho Bàu thôn Hội Sơn |
195 |
117 |
98 |
10.2.8 |
10.2.8 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất Ông Thuận thôn Hội Sơn |
190 |
114 |
95 |
10.2.9 |
10.2.9 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Thọ thôn Hội Sơn |
195 |
117 |
98 |
10.2.10 |
10.2.10 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết ngõ Ông Nam thôn Hội Sơn |
195 |
117 |
98 |
10.2.11 |
10.2.11 |
|
Đoạn từ ngõ ông Khánh đến ngõ Ông Hạnh thôn Kim Lộc |
200 |
120 |
100 |
10.2.12 |
10.2.12 |
|
Đoạn từ ngõ bà Thú đến hết đất ông Đình thôn Kim Lộc |
210 |
126 |
105 |
10.2.13 |
10.2.13 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết ngõ Ông Tân thôn Minh Giang |
190 |
114 |
95 |
10.2.14 |
10.2.14 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất Ông Liệu thôn Minh Giang |
185 |
111 |
93 |
10.2.15 |
10.2.15 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Học thôn Kim Lĩnh |
200 |
120 |
100 |
10.2.16 |
10.2.16 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Hồng thôn Kim Lĩnh |
190 |
114 |
95 |
10.2.17 |
10.2.17 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Hùng thôn Lim Lĩnh |
200 |
120 |
100 |
10.2.18 |
10.2.18 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Mận thôn Kim Lĩnh |
190 |
114 |
95 |
10.2.19 |
10.2.19 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến cầu Cây Trường thôn Kim Lĩnh |
200 |
120 |
100 |
10.2.20 |
10.2.20 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến Hội quán thôn Tân Hoa |
210 |
126 |
105 |
10.2.21 |
10.2.21 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến cống Thanh Quýt thôn Tân Hoa |
190 |
114 |
95 |
10.2.22 |
10.2.22 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất Đoàn Canh thôn Tân Hoa |
200 |
120 |
100 |
10.2.23 |
10.2.23 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến hết đất ông Phương thôn Tân Hoa |
185 |
111 |
93 |
10.2.24 |
10.2.24 |
|
Đoạn từ đường Thủy Mai đến Ngầm thôn Tân Hoa |
190 |
114 |
95 |
10.2.25 |
10.2.25 |
|
Từ ngõ Ông Tùng đến ngõ Bà Mười thôn Hội Sơn |
185 |
111 |
93 |
10.2.26 |
10.2.26 |
|
Từ ngõ Ông Soa thôn Hôi Sơn đến Cây Trồi thôn Kim Lộc |
190 |
114 |
95 |
10.2.27 |
10.2.27 |
|
Từ ngõ Ông Kinh đến ngõ Bà Tâm thôn Minh Giang |
200 |
120 |
100 |
10.2.28 |
10.2.28 |
|
Từ ngõ Ông Khởi đến hết đất Ông Minh thôn Minh Giang |
190 |
114 |
95 |
10.2.29 |
10.2.29 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
10.2.30 |
10.2.30 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
10.3 |
10.3 |
|
Xã Sơn Thủy (cũ) |
|
|
|
10.3.1 |
10.3.1 |
|
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra): Giáp ranh giới xã Sơn Châu đến Cầu Nầm |
1 600 |
960 |
800 |
10.3.2 |
10.3.2 |
|
Đường Bình - Thuỷ - Mai (HL - 10): Ranh giới xã Sơn Bình đến giáp xã Sơn Mai (cũ) |
400 |
240 |
200 |
10.3.3 |
10.3.3 |
|
Đường Bằng - Phúc - Thuỷ (HL - 08) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Cầu hói đến Cầu Ung Câu |
700 |
420 |
350 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến Cống Trằm |
480 |
288 |
240 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến Cống Cầu Kè |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến ngõ ông Thái thôn Hương Thủy |
240 |
144 |
120 |
||
10.3.4 |
10.3.4 |
|
Đoạn 1: Từ Quốc lộ 8A đến đất ông Hưng |
300 |
180 |
150 |
|
Đoạn 2: Kế tiếp đất ông Hưng đến hết đất ông Quang thôn Am Thủy |
500 |
300 |
250 |
||
|
Kế tiếp đất ông Quang đến ngã ba quán ông Tùng; Điều Chỉnh thành : |
|
|
|
||
|
Đoạn 3: Kế tiếp đất ông Quang đến ngã Tư quán ông Tùng |
600 |
360 |
300 |
||
|
Đoạn 4: Từ ngã 3 trường THCS Trần Kim Xuyến đến giáp đất Sơn Mai (cũ) |
350 |
210 |
175 |
||
10.3.5 |
10.3.5 |
|
Đoạn 1 : Đoạn từ ngõ ông Hưng đến hết đất ông Đạo thôn Kim Thủy |
210 |
126 |
105 |
|
Đoạn 2 : Tiếp đó đến hết đất Bà Thiện ( Bình Thủy) |
200 |
120 |
100 |
||
10.3.6 |
10.3.6 |
|
Đường từ ngã ba đất ông Quang thôn Trung Thủy đến cầu ông Đối thôn Trung Thủy |
350 |
210 |
175 |
10.3.7 |
10.3.7 |
|
Đường từ ngã ba đất Hồ đến ngõ ông Đạo thôn Kim Thủy |
200 |
120 |
100 |
10.3.8 |
10.3.8 |
|
Đoạn 1: Từ ngã tư đất Ông Tùng đến ngõ ông Đỏn |
450 |
270 |
225 |
|
Tiếp đó đến ngã ba Nhà Hồ thôn Am Thủy |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã ba ông Bằng thôn Trường Thủy |
250 |
150 |
125 |
||
10.3.9 |
10.3.9 |
|
Đoạn từ đập Liên Hoàn đến cầu Đá đất ông Cách |
190 |
114 |
95 |
10.3.10 |
10.3.10 |
|
Đoạn từ đất ông Hải ( Trung Thủy) đến hết đất Ông Thuyên thôn Trường Thủy |
200 |
120 |
100 |
10.3.11 |
10.3.11 |
|
Đường trục xã từ ngõ bà La đến hết đất ông Cương |
190 |
114 |
95 |
10.3.13 |
10.3.13 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
10.3.14 |
10.3.14 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
10.3.15 |
|
|
Bổ Sung:Quốc lộ 281: Từ ranh giới xã Sơn Trường đến ngã ba trại Hươu (xã Sơn Thuỷ cũ) |
300 |
180 |
150 |
10.3.16 |
|
|
Bổ sung: Đuòng Trục xã 04 |
|
|
|
|
|
Bổ Sung: Từ Sân vận động xã Sơn Thuỷ (cũ) đến dốc Cho Rấy) |
200 |
120 |
100 |
|
|
|
Bổ Sung: Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng Đình ,thôn kim Lộc xã Sơn Mai (Cũ) |
195 |
117 |
98 |
|
|
|
Bổ Sung: Tiếp đó đến hết đất ông Quynh thôn Cao Trà xã Sơn Phúc (Cũ) |
190 |
114 |
95 |
|
11 |
11 |
|
Xã Sơn Tiến |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra): Đoạn giáp huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An đến giữa ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ |
520 |
312 |
260 |
11.2 |
11.2 |
|
Đường Ninh - Tiến (HL - 09) |
|
|
|
|
Từ ranh giới xã Sơn An đến Cầu Bà Kế đến hết đất cô Thuận thôn Trung Tiến |
650 |
390 |
325 |
||
|
Đoạn từ đất cô Thuận (thôn Trung Tiến) đến hết đất ông Tô Bá Mạo thôn 9 |
400 |
240 |
200 |
||
11.3 |
11.3 |
|
Đường An - Tiến (đường huyện lộ) |
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Tiến (từ Cầu Pooc đến cầu Cao thôn Lệ Định) |
200 |
120 |
100 |
||
|
Đoạn từ bảng tin thôn Tân Tiến đến chợ Cầu xã Sơn An |
250 |
150 |
125 |
||
11.4 |
11.4 |
|
Đường Lễ - Tiến: Đoạn từ ngã ba đất ông Châu thôn Ngọc Sơn đến cầu Sơn Lễ |
200 |
120 |
100 |
11.5 |
11.5 |
|
Đoạn từ trạm y tế thôn 5 đến hết đất ông Công thôn 1 |
300 |
180 |
150 |
11.6 |
11.6 |
|
Đoạn từ Cầu Nờ thôn 5 đến đường Hồ Chí Minh |
250 |
150 |
125 |
11.7 |
11.7 |
|
Đoạn từ Trường THCS Sơn Tiến đến cầu Sau Trùa thôn 6 |
200 |
120 |
100 |
11.8 |
11.8 |
|
Đường vượt lũ :Từ đường Hồ Chí Minh đoạn thôn hòa tiến tới trường tiểu học thôn Hùng Tiến |
220 |
132 |
110 |
11.9 |
11.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
11.10 |
11.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
12 |
12 |
|
Xã Sơn Lễ |
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lệ đến ranh giới xã Sơn Lệ và xã Sơn Trung |
650 |
390 |
325 |
||
12.2 |
12.2 |
|
Đường An - Lệ (HL - 13) |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Ban đến cống bà Tùng |
350 |
210 |
175 |
||
|
Từ cống bà Tùng đến cầu Ngã Ba |
380 |
228 |
190 |
||
|
Tiếp đó đến Cồn Khẩu (Cổng chào) |
350 |
210 |
175 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất cầu Cổ Quản |
400 |
240 |
200 |
||
|
Tiếp đó đến Cầu Nội Tranh (Đường Hồ Chí Minh) |
450 |
270 |
225 |
||
12.3 |
12.3 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến ngã ba Cồn Khẩu (gần ngã ba trạm y tế), điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường trục xã: Đoan từ Cầu cổ quán đến ngã ba Cồn Khẩu Cổng chào (gần trạm Y Tế) |
300 |
180 |
150 |
||
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến ngã ba ngõ ông Nguyễn Mạnh Quý |
250 |
150 |
125 |
||
12.4 |
12.4 |
|
Đường trục chính xã đến cầu Nhà Nàng |
400 |
240 |
200 |
12.5 |
12.5 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến giáp đất bà Ngụ (Đường Trọt Lối) |
300 |
180 |
150 |
12.6 |
12.6 |
|
Kế tiếp cầu Nhà Nàng đến ngõ ông Tam |
250 |
150 |
125 |
12.7 |
12.7 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi ngã tư đất ông Bảo tiếp đến ngã ba trạm y tế đi vòng đến ngã tư đất ông Bảo |
300 |
180 |
150 |
12.8 |
|
|
Đường liên thôn Tây Nam - Sơn Thuỷ - Thọ Lộc |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí Minh (ngõ ông Thắng) đến ông Duệ thôn Sơn Thuỷ |
250 |
150 |
125 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến đập Khe Hồ |
220 |
132 |
110 |
||
12.9 |
12.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
12.10 |
12.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
13 |
13 |
|
Xã Sơn Long |
|
|
|
13.1 |
13.1 |
|
Đoạn từ ranh giới huyện Đức Thọ (Cầu Linh Cảm) đến đầu Cầu Sơn Trà |
1 200 |
720 |
600 |
13.2 |
13.2 |
|
Quốc lộ 8C |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ QL 8A đến ngã ba đất bà Hậu thôn 1 |
700 |
420 |
350 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến Ngã ba đất ông Hùng thôn 1 |
650 |
390 |
325 |
||
|
Đoạn 3 : Tiếp đó đến xã Sơn Tân |
600 |
360 |
300 |
||
13.3 |
13.3 |
|
Đường Sơn Long - Đức Giang (HL - 17) |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đê Đồng Chợ |
600 |
360 |
300 |
||
|
Kế tiếp từ đê Đồng Chợ đến giáp xã Ân Phú, h. Vũ Quang |
500 |
300 |
250 |
||
13.4 |
13.3 |
|
Đường 8B1 (HL-01) |
|
|
|
|
Đoạn từ Ngã ba đất bà Hậu thôn 1 đến cầu Hói Vàng |
300 |
180 |
150 |
||
13.5 |
13.4 |
|
Đường Đồng Đồng: |
|
|
|
|
Từ đường 8A (dốc Nguyễn Vượng) đến hết đất ông Trần Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường Đồng Đồng |
400 |
240 |
200 |
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến đường Long Giang |
|
|
|
||
13.6 |
13.5 |
|
Đường Long - Trà - Hà (HL - 11): Đoạn từ Quốc lộ 8 A đến ranh giới xã Sơn Long; Sơn Trà |
500 |
300 |
250 |
13.7 |
13.7 |
|
Đoạn từ đường 8B (ông Hồ Sỹ Hoàng thôn 1) qua QL.8A chạy dọc đường bờ kè đến hết đất ông Phạm Đồng thôn 4 |
230 |
138 |
115 |
13.8 |
13.8 |
|
Các trục đường bê tông thôn còn lại |
250 |
150 |
125 |
13.9 |
13.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
14 |
14 |
|
Xã Sơn Giang |
|
|
|
14.1 |
14.1 |
|
Quốc lộ 8C; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Huyện 61 |
|
|
|
||
|
Đoạn từ Cầu Tràn đến ngã tư đường Giang Lâm (giao cắt đường Hải Thượng Lãn Ông), Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ cầu tràn đễn ngã tưu cổng Chào (giao với QL.8C) |
1 850 |
1 110 |
925 |
||
|
Bổ Sung: Tù ngã tư Cồng Chảo (Giao với QL.8C) đến cầu Hầm Hầm |
1 200 |
720 |
600 |
||
14.2 |
14.2 |
|
Quốc lộ 8C: |
|
|
|
|
Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06): Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến cầu khe nước Cắn, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06): Cầu khe Nước Cắnn (xã Sơn Trung) đến Ngã tư cổng chào (giao với ĐH.61) |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Ngã Tư đường Giang Lâm đến hết đất Trường TH Hải Thưởng, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ Ngã tư (Giao với ĐH.61) đền hét đất Trường THCS Hải Thượng Lãn Ông. |
900 |
540 |
450 |
||
|
Tiếp đó đến ranh giới đất xã Sơn Giang; Sơn Lâm |
600 |
360 |
300 |
||
14.3 |
14.3 |
|
Các trục đường bê tông thôn 2, 3, 4 |
350 |
210 |
175 |
14.4 |
14.4 |
|
Các trục đường bê tông thôn 1,5,6,7,8 |
300 |
180 |
150 |
14.5 |
14.5 |
|
Từ QL 8C (Ngã ba Cây Tròi) đến đập Cao Thắng giáp đất xã Sơn Trung |
600 |
360 |
300 |
14.6 |
14.6 |
|
Đường phát lát |
300 |
180 |
150 |
14.7 |
|
|
Bổ sung: ĐH.61 Thôn 1 đến QL,8C thôn 1 (đất Thi hành án) |
300 |
180 |
150 |
14.8 |
|
|
Bổ sung: Từ Cầu Tràn đến hết đất Bà Hà (thôn 2) |
400 |
240 |
200 |
14.9 |
|
|
Bổ sung: Từ Cầu Tràn đến đất chị Thúy (thôn 3) |
400 |
240 |
200 |
14.1 |
|
|
Bổ sung: Từ Nà văn hóa thôn 2 đến ĐH.61 (Vật liệu Trang Thơ) |
400 |
240 |
200 |
14.11 |
14.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
15 |
15 |
|
Xã Sơn Kim 1 |
|
|
|
15.1 |
15.1 |
|
Quốc lộ 8A |
|
|
|
|
Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên phải) |
1 900 |
1 140 |
950 |
||
|
Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên trái) |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió (phía bên phải) |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Từ giáp đất ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió (phía bên trái) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất ông Định thôn Kim Cương II (phía bên phải) |
800 |
480 |
400 |
||
|
Kế tiếp đỉnh Eo Gió đến hết đất ông Định thôn Kim Cương II (phía bên trái) |
800 |
480 |
400 |
||
|
Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến hết đất bà Lựu (phía bên phải) |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến đất bà Lựu (phía bên trái) |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Tiếp đó đến đất Hạt 5 giao thông 474 thôn Kim Cương 1 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Tiếp đó đến dốc 7 tầng (đường vào thôn Vùng Tròn) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tiếp đó đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Tiếp đó (cầu Rào Mắc kéo dài 500 m) đến cầu Nước Sốt |
450 |
270 |
225 |
||
|
Tiếp đó đến Trạm H7 giao thông |
300 |
180 |
150 |
||
|
Tiếp đó đến Cầu Treo |
600 |
360 |
300 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất Việt Nam |
800 |
480 |
400 |
||
15.2 |
15.2 |
|
Đoạn từ QL,8A đến Khu bảo tồn |
500 |
300 |
250 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Huynh đến bờ sông đi thôn 13 xã Sơn Kim 2 |
600 |
360 |
300 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Thảo đến cầu Trốc Vạc xã Sơn Kim 2 |
500 |
300 |
250 |
||
|
Đoạn từ Nghĩa trang thôn Trưng đi Khe Bùn |
250 |
150 |
125 |
||
15.3 |
15.3 |
|
Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi Khe 5 (đến hết đường thôn Trưng) |
700 |
420 |
350 |
|
Kế tiếp đến hết thôn Khe 5 |
300 |
180 |
150 |
||
15.4 |
15.4 |
|
Đường xung quanh trường Mầm Non Sơn Kim (Cụm Trưng) |
250 |
150 |
125 |
15.5 |
15.5 |
|
Đoạn từ trạm điện thôn Trưng đến đường Khe 5 |
250 |
150 |
125 |
15.6 |
15.6 |
|
Đoạn đường sân bóng đến đường trạm điện |
250 |
150 |
125 |
15.7 |
15.7 |
|
Đoạn sân bóng thôn An Sú đến Quốc lộ 8A |
350 |
210 |
175 |
15.8 |
15.8 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Sung đến đầu sân bóng thôn An Sú |
280 |
168 |
140 |
15.9 |
15.9 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Vinh đến hết thôn An Sú |
250 |
150 |
125 |
15.10 |
15.10 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Lựu thôn Kim Cương II đi đến cầu Khe Cấy |
500 |
300 |
250 |
15.11 |
15.11 |
|
Kế tiếp từ cầu Khe Cấy đến hết thôn Khe Dầu |
500 |
300 |
250 |
15.12 |
15.12 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hương thôn Kim Cương II đến Rú Đất |
450 |
270 |
225 |
15.13 |
15.13 |
|
Đoạn sân bóng Đại Kim |
350 |
210 |
175 |
15.14 |
15.14 |
|
Các tuyến đường bê tông thuộc khu công nghiệp Đại Kim |
900 |
540 |
450 |
15.15 |
15.15 |
|
Từ đất ông Thông (thôn Kim Cương 1) vào đập Cầu Giang |
600 |
360 |
300 |
15.16 |
15.16 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Vinh thôn Kim Cương I đến Khe Dầu |
600 |
360 |
300 |
15.17 |
15.17 |
|
Đoạn Quốc lộ 8A thôn Hà Trai đến thôn Vùng Tròn |
300 |
180 |
150 |
15.18 |
15.18 |
|
Tuyến Quốc lộ 8A đi vào nghĩa địa thôn Hà Trai |
300 |
180 |
150 |
15.19 |
15.19 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
15.20 |
15.20 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
16 |
16 |
1 |
Xã Sơn Tây |
|
|
|
16.1 |
16.1 |
|
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
Giáp ranh giới xã Sơn Diệm đến hết đất ông Bính thôn Cây Tắt |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất trường Giáo dục Thường Xuyên thôn Hồ Sen |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||
|
Tiếp đó đến đầu cầu Hà Tân |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lớn thôn Hoàng Nam |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
|
Bỏ: Tiếp đó đến ngã ba ông Lân thôn Kim Thành |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến Cống Bàu thôn Hà Chua |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất bà Gái thôn Hà Chua |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Tiếp đó đến giáp thị trấn Tây Sơn |
5 100 |
3 060 |
2 550 |
||
16.2 |
|
|
Bổ Sung: Đường trách QL8A (mới) Đoan qua xã Sơn Tây |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
16.3 |
16.2 |
|
Đường bờ kè sông Ngàn Phố tiếp giáp thị trấn Tây Sơn |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
16.4 |
16.3 |
|
Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL- 03) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Quốc lộ 8A đến cầu Nam Nhe |
650 |
390 |
325 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Tây; Sơn Lĩnh |
600 |
360 |
300 |
||
16.5 |
16.4 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất anh Định) đến hết đất ông Kiếm thôn Hố Sen |
250 |
150 |
125 |
16.6 |
16.5 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất anh Sơn Cảnh) đến ngã ba (đất anh Nam thôn Tân Thuỷ) |
250 |
150 |
125 |
16.7 |
16.6 |
|
Đoạn ngã ba hội quán Tân Thuỷ đến ngã ba (đất ông Hiếu thôn Hồ Sen) |
250 |
150 |
125 |
16.8 |
16.7 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Bính thôn Cây Tắt) đến hết đất ông Học thôn Cây Tắt |
300 |
180 |
150 |
16.9 |
16.8 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Hoài Lập) đến hết đất ông Hứa thôn Hố Sen |
320 |
192 |
160 |
16.10 |
16.9 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Hiểu thôn Cây Thị) đến hết đất ông Quyền thôn Cây Thị |
250 |
150 |
125 |
16.11 |
16.10 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hiểu thôn Cây Thị) đến hết đất bà Thái thôn Cây Thị |
250 |
150 |
125 |
16.12 |
16.11 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Diện Lan đến hết đất anh Việt thôn Cây Thị |
250 |
150 |
125 |
16.13 |
16.12 |
|
Đoạn ngã ba đường Tây - Lĩnh - Hồng (đất ông Việt thôn Nam Nhe) đến đất ông Lớn (thôn Hoàng Nam) |
260 |
156 |
130 |
16.14 |
16.13 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất thầy Vinh thôn Cây Chanh) đến hết đất bà Quế thôn Cây Chanh |
250 |
150 |
125 |
16.15 |
16.14 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Toại ( thôn Cây Chanh) đến hết đất ông Do thôn Cây Chanh |
250 |
150 |
125 |
16.16 |
16.15 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất bà Vinh thôn Hoàng Nam) đến hết đất bà Minh Thông thôn Hoàng Nam |
220 |
132 |
110 |
16.17 |
16.16 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Công thôn Hoàng Nam) đến hết đất bà Quyên thôn Hoàng Nam |
220 |
132 |
110 |
16.18 |
16.17 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Sáu thôn Bông Phài) đến hết đất bà Tý thôn Bông Phài |
220 |
132 |
110 |
16.19 |
16.18 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất bà Thái thôn Kim Thành) đến hết đất ông Tiếu thôn Kim Thành |
250 |
150 |
125 |
16.20 |
16.19 |
|
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất ông Thống thôn Kim Thành) đến bến đò ông Chất |
750 |
450 |
375 |
16.21 |
16.20 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Viện, Long thôn Kim Thành) đến hết đất ông Thiện thôn Hà Chua |
500 |
300 |
250 |
16.22 |
16.21 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Anh thôn Kim Thành) đến hết đất ông Sơn Đào thôn Hà Chua |
250 |
150 |
125 |
16.23 |
16.22 |
|
Đoạn đất hộ Quỳnh thôn Hà Chua đến đất hộ ông Bảo thôn Hà Chua, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ đất hộ ông Bảo thôn Hà Chua đến đất ông Hùng thôn Hà Chua) |
780 |
468 |
390 |
||
16.24 |
16.23 |
|
Đoạn ngã ba đường sang Trung Lưu (đất ông Hải) đến hết đất ông Đông thôn Kim Thành |
300 |
180 |
150 |
16.25 |
16.24 |
|
Kế tiếp đất ông Sơn Đào thôn Hà Chua đến hết đất bà Ngọc Hà Chua |
700 |
420 |
350 |
16.26 |
16.25 |
|
Đoạn ngã ba QL8A (đất bà Minh) đến Nhà văn hóa thôn Hà Chua |
700 |
420 |
350 |
16.27 |
16.26 |
|
Các trục đường bê tông tại thôn Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy |
350 |
210 |
175 |
16.28 |
16.27 |
|
Các tuyến đường còn lại tái định cư Hà Tân |
250 |
150 |
125 |
16.29 |
16.28 |
|
Các tuyến đường còn lại của các thôn Hoàng Nam, Cây Chanh, Nam nhe |
250 |
150 |
125 |
16.30 |
16.29 |
|
Các tuyến đường còn lại của các thôn Cây Tắt, Tân Thủy, Hồ Sen, Cây Thị; |
250 |
150 |
125 |
16.31 |
16.30 |
|
Các tuyến đường còn lại thôn Trung Lưu |
220 |
132 |
110 |
16.32 |
16.31 |
|
Các tuyến đường nội bộ hạ tầng kỹ thuật khu vực cổng B thôn Cây Tắt |
500 |
300 |
250 |
16.33 |
16.32 |
|
Đường trục chính thôn Phố Tây: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 281 |
200 |
120 |
100 |
||
16.34 |
16.33 |
|
Đường vào khu tái định cư thôn Tân Thủy |
500 |
300 |
250 |
16.35 |
16.34 |
|
Đường Cứu hộ từ Khu Tái Định cứ đến hết đất thôn Cây Thị |
200 |
120 |
100 |
16.36 |
16.35 |
|
Đường cứu hộ từ hết đất thôn Cây Thị đến hết thôn Trung Lưu |
250 |
150 |
125 |
16.37 |
|
|
Bổ sung: Đường nhựa, bê tông thôn Phố Tây có độ rộng ≥5 m |
220 |
132 |
110 |
16.38 |
|
|
Bổ sung: Đường nhựa, bê tông thôn Phố Tây còn lại |
200 |
120 |
100 |
16.39 |
|
|
Bổ sung: Đường đất, cấp phối thôn Phố Tây có độ rộng ≥5 m |
190 |
114 |
95 |
16.4 |
|
|
Bổ sung: Đường bê tông thôn Phố Tây còn lại |
170 |
102 |
85 |
16.41 |
16.37 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
16.42 |
16.38 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
16.43 |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Hà Tân đến giáp đất bà Lan thôn Bông Phải, xã Sơn Tây |
1 700 |
1 020 |
850 |
17 |
17 |
|
Xã Sơn Trung |
|
|
|
17.1 |
17.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đoạn từ ranh giới xã Sơn Lễ và Sơn Trung đến giáp đất ông Phương |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Đoạn 2: Đoạn bắt đầu từ đất ông Phương đến cầu Ngàn Phố (phía Bắc) |
1 700 |
1 020 |
850 |
||
|
Đoạn 3: Đoạn từ cầu Ngàn Phố (phía Nam) đến giáp ranh giới TT Phố Châu |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
17.2 |
17.2 |
|
Quốc Lộ 8A( tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ranh giới xã Sơn Trung đến hết đất anh Nam (Châu) thôn Tiên Long, Sơn Trung |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất Quán ông Tý |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến ngã ba đất ông Tài (Phương) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến Cống Cây Dầu |
4 800 |
2 880 |
2 400 |
||
|
Đoạn 5: Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng thôn 12, Sơn Phú |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
17.3 |
17.3 |
|
Đường Mương cũ |
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông Hanh (thôn Mai Hà) đến đường Hồ Chí Minh |
3 400 |
2 040 |
1 700 |
||
17.4 |
17.4 |
|
Đường 8 cũ |
|
|
|
|
Đoạn 1 : Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu, xã Sơn Trung đến hết đất ông Hải (thôn Mai Hà) |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Đoạn 2 : Tiếp đó đến Cầu Chui đường Hồ Chí Minh |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Đoạn 3 : Tiếp đó đến đường Trung - Phú - Hàm |
720 |
432 |
360 |
||
|
Đoạn 4 : Tiếp đó đến trạm bơm Sơn Bằng |
400 |
240 |
200 |
||
17.5 |
17.5 |
|
Đường Quốc Lộ 8C |
|
|
|
|
Đoạn 1 : Từ đường nhựa Trung Thịnh đến hết đất sân bóng thôn 13 xã Sơn Trung |
900 |
540 |
450 |
||
|
Đoạn 2 : Tiếp đó đến cầu Cựa Trộ |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đoạn 3 : Tiếp đó đến hết đất khu mộ Hải Thượng Lãn Ông |
1 250 |
750 |
625 |
||
|
Đoạn 4 : Tiếp đó đến giáp ranh giới Sơn Giang |
1 450 |
870 |
725 |
||
|
Bổ Sung: Từ khu mộ Hải Thượng Lãng Ông đến đường Hồ Chí Minh |
1 000 |
600 |
500 |
||
17.6 |
17.6 |
|
Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đoạn từ đường 8 (cũ) đến cầu Bến Cạn thôn 8, xã Sơn Trung |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn 2 : Tiếp đó đến đường QL 8A |
1 400 |
840 |
700 |
||
17.7 |
17.7 |
|
Đường Trung - Phú - Phúc |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung đến Quốc lộ 8A |
900 |
540 |
450 |
||
17.8 |
17.8 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Liệu thôn Long Đình (thôn 4 cũ) đến ngã tư Cầu E thôn Hà Tràng (thôn 2 cũ) |
700 |
420 |
350 |
17.9 |
17.9 |
|
Đoạn từ hết đất bà Liệu thôn Long Đình đến đường Trị Chợ Rạp |
900 |
540 |
450 |
17.10 |
17.10 |
|
Đoạn 1: Đoạn từ ngã tư Cầu E Hà Tràng (thôn 2 cũ) đến hết đất ông Ôn thôn Hà Tràng (thôn 1 cũ) |
1 200 |
720 |
600 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến tiếp giáp đường Hồ Chí Minh |
1 400 |
840 |
700 |
||
17.11 |
17.11 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Chinh thôn Tân Trang (thôn 11 cũ) |
1 600 |
960 |
800 |
17.12 |
17.12 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất bà Hương thôn Hải Thượng (thôn 17 cũ) |
700 |
420 |
350 |
17.13 |
17.13 |
|
Các trục đường bê tông thôn Hà Tràng; Hồ Sơn; Long Đình; Hải Thượng; Mai Hà |
400 |
240 |
200 |
17.14 |
17.14 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Dương đến hết đất ông Lục (thôn Lâm Thành) |
500 |
300 |
250 |
17.15 |
17.15 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (ngã tư bưu điện) đến đường mương cũ (đất thầy Dũng) |
1 700 |
1 020 |
850 |
17.16 |
17.16 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (đất ông Liệu) đến đường mương cũ (đất ông Toàn) |
1 400 |
840 |
700 |
17.17 |
17.17 |
|
Các trục đường trong khu tái định cư đường Hồ Chí Minh thuộc xã Sơn Trung |
1 200 |
720 |
600 |
17.18 |
17.18 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
220 |
132 |
110 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
17.19 |
17.19 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
18 |
18 |
|
Xã Sơn Bằng |
|
|
|
18.1 |
18.1 |
|
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Cầu nầm đến Cầu Sơn Bằng |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã ba rú Hoa Bảy |
1 900 |
1 140 |
950 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến đầu ranh giới xã Sơn Trung |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
||
18.2 |
18.2 |
|
Đường 8 cũ |
|
|
|
|
Đoạn 1 : Đoạn từ tiếp giáp xã Sơn Trung đến hết đất ông Thái Định |
300 |
180 |
150 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến đường QL 8A |
280 |
168 |
140 |
||
18.3 |
18.3 |
|
Đường Bằng - Phúc - Thủy (HL - 08): Đoạn thuộc xã Sơn Bằng |
450 |
270 |
225 |
18.4 |
18.4 |
|
Đoạn từ tràn Phúc đụt đến đường vào đất bà Quế, ông Báo |
300 |
180 |
150 |
18.5 |
18.5 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Đạm đến đường vào Hội quán đất ông Thanh Uyên |
300 |
180 |
150 |
18.6 |
18.6 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hà đến đường ông Tý |
400 |
240 |
200 |
18.7 |
18.7 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Địu đến hết đất ông Phúc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Tý đến hết đất ông Phúc |
400 |
240 |
200 |
||
18.8 |
18.8 |
|
Đoạn từ Ngã tư tràn vào đất bà Quế đến Ngã tư vào đất ông Hanh |
300 |
180 |
150 |
18.9 |
18.9 |
|
Đoàn từ Quốc lộ 8A đến Tràn Phúc Đụt |
300 |
180 |
150 |
18.10 |
18.10 |
|
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến đất bà Huệ |
300 |
180 |
150 |
18.11 |
18.11 |
|
Đoạn từ tiếp đất bà Huệ đến hội quán Phúc Đình |
300 |
180 |
150 |
18.12 |
18.12 |
|
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến cầu Mụ Bóng |
300 |
180 |
150 |
18.13 |
18.13 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Đạm - thầy Tinh đến hết đất Hội quán |
300 |
180 |
150 |
18.14 |
18.14 |
|
Đoạn từ hết đất ông Đạm đến hết đất ông Hanh |
300 |
180 |
150 |
18.15 |
18.15 |
|
Đoạn từ đất ông Châu ( thôn Chùa) đến hội quán thôn Mãn Tâm và đến đất ông Hải (thôn Mãn Tâm) |
300 |
180 |
150 |
18.16 |
18.16 |
|
Từ đất ông Luận (thôn Thanh Uyên) đến hết đất ông Thành (thôn Cự Sơn) |
300 |
180 |
150 |
18.17 |
18.17 |
|
Từ đất ông Thành (thôn Cự Sơn) đến ngã ba ruộng Lùng, hết đất ông Tình (thôn Lai Thịnh) |
300 |
180 |
150 |
18.18 |
18.18 |
|
Từ tràn Phúc Đụt đến hết đất ông Thế (thôn Lai Thịnh) |
300 |
180 |
150 |
18.19 |
18.19 |
|
Từ đất Ông Tý đến hết đất Bà Địu (Ngã tư Bà Địu) |
300 |
180 |
150 |
18.20 |
18.20 |
|
Từ đất ông Phúc đến Ngã ba Ông Dương |
300 |
180 |
150 |
18.21 |
18.21 |
|
Từ Cầu Mụ Bóng đến ngã tư Hội Quán Thanh Uyên |
350 |
210 |
175 |
18.22 |
18.22 |
|
Từ ngã ba đát Bà Minh đến hết đất ông Quang (Ngã ba) |
280 |
168 |
140 |
18.23 |
18.23 |
|
Từ Ngã tư đất ông Hóa đến Ngã ba đất ông Anh |
280 |
168 |
140 |
18.24 |
18.24 |
|
Từ ngã ba đất ông Thự đến ngã ba đất ông Lanh |
300 |
180 |
150 |
18.25 |
18.25 |
|
Từ ngã tư đất ông Tý đến Ngã ba đất ông Khương |
300 |
180 |
150 |
18.26 |
18.26 |
|
Ngã ba Hội Quán Đông sơn đến Ngã ba đường 8 cũ |
300 |
180 |
150 |
18.27 |
18.27 |
|
Ngã ba ông Hân đến ngã ba ông Vững |
300 |
180 |
150 |
18.28 |
18.28 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
220 |
132 |
110 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
18.29 |
18.29 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
18.30 |
|
|
Bổ Sung: Đoạn từ QL8A đến đất nhà ông Liệu |
250 |
150 |
125 |
18.31 |
|
|
Bổ Sung: Đoạn từ QL8A đến đất nhà ông Đức |
240 |
144 |
120 |
19 |
19 |
|
Xã Sơn Bình |
|
|
|
19.1 |
19.1 |
|
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
Đoạn 1 : Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) : Kế tiếp cuối Ngã ba nhà máy gạch Tuy Nen đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ SNP |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Đoạn 2 : Tiếp đó đến ngã ba đất anh Đàn (Sơn Bình) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Đoạn 3 : Tiếp đó đến hết ranh giới xã Sơn Châu |
2 750 |
1 650 |
1 375 |
||
19.2 |
19.2 |
|
Đường Bình Thuỷ Mai (HL - 10): |
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Sơn Bình |
350 |
210 |
175 |
||
19.3 |
19.3 |
|
Đường Châu - Bình |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đoạn kế tiếp quán ông Mộ đến hết đất trường tiểu học Sơn Bình |
500 |
300 |
250 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến Quốc lộ 8A |
700 |
420 |
350 |
||
19.4 |
19.4 |
|
Đường Bình Trà |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đoạn từ dốc thôn Cửa Ông (thôn 15) đến hết đất ông Phấn thôn 4 |
700 |
420 |
350 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến UBND xã Sơn Bình |
500 |
300 |
250 |
||
|
Đoạn 3: Ngã tư ông Thược đến ranh giới xã Sơn Trà |
500 |
300 |
250 |
||
19.5 |
19.5 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Luận thôn 6 đến (hết đất trường Hồ Tùng Mậu thôn 2) Ngã ba đất bà Thơm |
600 |
360 |
300 |
19.6 |
19.6 |
|
Các trục đường bê tông thôn 6 |
300 |
180 |
150 |
19.7 |
19.7 |
|
Các trục đường đất, cấp phối còn lại của thôn 6 |
250 |
150 |
125 |
19.8 |
19.8 |
|
Đường liên thôn 2-3: Đoạn từ đất ông Thân đến Ngã ba đường Châu Bình đất bà Báo |
250 |
150 |
125 |
19.9 |
19.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
220 |
132 |
110 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
190 |
114 |
95 |
||
19.10 |
19.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
20 |
20 |
2 |
Xã Sơn Trường |
|
|
|
20.1 |
20.1 |
2.1 |
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Hàm (Sơn Phú) đến đập Cốc Truống, thôn 3 |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Tiếp đó đến hết đất xã Sơn Trường |
800 |
480 |
400 |
|||
20.2 |
20.2 |
|
Đường Trường - Mai: Từ Đường Hồ Chí Minh đến Tràn Sây thôn 6; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Trường - Mai: Từ Đường Hồ Chí Minh quán bà Nhà đến cổng làng thôn 6 |
300 |
180 |
150 |
|||
20.3 |
|
Đường Trường - Mai:Từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Toại; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Trường - Mai: tiếp đó đến giáp xã Sơn Mai; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Quốc lộ 281: |
|
|
|
|||
Từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Toại |
230 |
138 |
115 |
|||
tiếp đó đến giáp xã Sơn Mai |
220 |
132 |
110 |
|||
20.4 |
20.3 |
|
Đường 71 đoạn khe Cấy đến đường Hồ Chí Minh |
350 |
210 |
175 |
20.5 |
20.4 |
|
Đường 71 đoạn qua thôn 3 |
300 |
180 |
150 |
20.6 |
20.5 |
|
Đường 71 đoạn qua thôn 7 |
250 |
150 |
125 |
20.7 |
20.6 |
|
Đường 71 đoạn qua thôn 10 |
250 |
150 |
125 |
20.8 |
20.7 |
|
Đường Phúc - Trường: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ranh giới xã Sơn Phúc, Sơn Trường |
300 |
180 |
150 |
20.9 |
20.8 |
|
Các trục đường bê tông nối đường Hồ Chí Minh (thôn 2, thôn 3) |
250 |
150 |
125 |
20.1 |
20.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
20.11 |
20.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
21 |
21 |
|
Xã Sơn Kim 2 |
|
|
|
21.1 |
21.1 |
|
Đường Quốc lộ 281 Sơn Kim 2 |
|
|
|
|
Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn đi qua thô Kim Bình, thôn Chế Biến đến đỉnh dóc 72. |
400 |
240 |
200 |
||
|
Đoạn từ đỉnh dóc 72 đi qua thôn Làng Chè, thôn Thượng Kim đến Cầu Khe Lành. |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn từ cầu Khe Lành thôn Làng Chè đến Trạm Kiểm lâm Chi Lời thôn Thanh Dũng. |
300 |
180 |
150 |
||
21.2 |
21.2 |
|
Đường 177 Sơn Kim 2 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Đại Kim đi qua thôn Quyết Thắng đến rú Đền, ra cầu Trốc Vạc thôn Quyết Thắng. |
300 |
180 |
150 |
||
|
Đoạn từ dốc rú Đền đến hết đất ông Thọ thôn Chế Biến |
270 |
162 |
135 |
||
|
Tiếp đó đến ngõ ông Hồng thôn Chế Biến (sân vận động) |
300 |
180 |
150 |
||
|
Từ cầu Trưng 1 đến đất ông Soái Kim Bình |
350 |
210 |
175 |
||
|
Hết đất ông Chiểu thôn Làng Chè đi qua thôn Tiền Phong đến giáp đất nhà văn hoá thôn Thanh Dũng. |
300 |
180 |
150 |
||
21.3 |
21.3 |
|
Đoạn đường bê tông từ đất ông Phượng thôn Quyết Thắng qua làng An Nghĩa đến giáp đất ông Thống (Trốc Vạc) |
210 |
126 |
105 |
21.4 |
21.4 |
|
Đoạn đường từ cầu Đá Đón 2 đến cầu Bò Lội thôn Tiền Phong. |
500 |
300 |
250 |
21.5 |
21.5 |
|
Đoạn nga ba làng Chè đến chị Hiền Quốc thôn Thượng Kim. |
300 |
180 |
150 |
21.6 |
21.6 |
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Lực thôn Quyết Thắng đến vào Khe Cong đến Cổng chào thôn Hạ Vàng. |
250 |
150 |
125 |
21.7 |
21.7 |
|
Đoạn từ đường nhựa giáp đất bà Tân đến hết đất ông Vĩnh thôn Hạ Vàng. |
250 |
150 |
125 |
21.8 |
21.8 |
|
Đoạn từ ông Chỉ đến hết đất ông Thành |
210 |
126 |
105 |
21.9 |
21.9 |
|
Đoạn từ đất chị Nga thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Đào thôn Hạ Vàng. |
250 |
150 |
125 |
21.10 |
21.10 |
|
Đoạn từ đất bà Cúc thôn Chế Biến đến hết đất ông Cầu thôn Chế Biến. |
280 |
168 |
140 |
21.11 |
21.11 |
|
Đoạn từ đất ông Huân đến hết đất bà Tần thôn Chế Biến |
280 |
168 |
140 |
21.12 |
21.12 |
|
Đoạn từ đất bà Dung Chinh thôn Chế Biến đến hết đất bà Xuân Quyền thôn Làng Chè |
300 |
180 |
150 |
21.13 |
21.13 |
|
Bỏ : Đoạn đường bê tông thôn Thượng Kim, Làng Chè |
|
|
|
21.14 |
21.14 |
|
Bỏ: Đoạn đường bê tông thôn Tiền Phong |
|
|
|
21.15 |
21.15 |
|
Bỏ : Đoạn đường nội thôn Thanh Dũng |
|
|
|
21.16 |
|
|
Bổ sung: Đường 135 từ Trường mầm Non Thượng Kim đến hết đất ông Đào Tấn (thôn Thượng Kim) |
260 |
156 |
130 |
21.17 |
|
|
Bổ sung: Đường bê tông từ nhà ông Liên Thơm đến hết đất ông Hải, thôn ………………… |
260 |
156 |
130 |
21.18 |
21.16 |
|
Đường 135 Kim Bình đi Kim Thịnh (TT Tây Sơn) từ ngã ba ông Trọng đến hết đất ông Lý (Kim Bình) |
300 |
180 |
150 |
21.19 |
21.17 |
|
Đường 135 từ trường Mầm Non Thượng Kim đến hết đất ông Lân (Làng Chè) |
260 |
156 |
130 |
21.2 |
21.18 |
|
Đường 135 từ giáp đất anh Huy đến hết đất bà Lý (Làng Chè) |
260 |
156 |
130 |
21.21 |
21.19 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
21.22 |
21.20 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
22 |
22 |
|
Xã Sơn Phú |
|
|
|
22.1 |
22.1 |
|
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Giáp ranh xã Sơn Bằng đến hết đất anh Nam (Châu) thôn Tiên Long, Sơn Trung |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến đất Quán ông Tý |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến ngã ba đất ông Tài (Phương) |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến Cống Cây Dầu |
4 800 |
2 880 |
2 400 |
||
|
Đoạn 5: Tiếp đó đến hết đất ông Hoàng thôn 12, Sơn Phú |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Đoạn 6: Tiếp đó đến ngã tư đường Trung Phú |
5 200 |
3 120 |
2 600 |
||
|
Đoạn 7: Tiếp đó đến hết đất ông Đào Xìn |
5 400 |
3 240 |
2 700 |
||
|
Đoạn 8: Tiếp đó đến hết đất cô Lý |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
Đoạn 9: Tiếp đó đến ranh giới thị trấn Phố Châu |
6 200 |
3 720 |
3 100 |
||
22.2 |
22.2 |
|
Đường Trung - Phú - Hàm (HL - 07) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đoạn từ đường 8A đến ngã ba đât ông Hồ Quý xã Sơn Phú |
900 |
540 |
450 |
||
|
Đoạn 2 : Tiếp đó đến hết đất ông Mạo |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến đường vào hội quán thôn 10 |
710 |
426 |
355 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến ngã tư vào hội quán xóm 11 |
600 |
360 |
300 |
||
|
Đoạn 5: Tiếp đó đến cầu Cửa Gã |
550 |
330 |
275 |
||
|
Đoạn 6: Tiếp đó đến hết đất ông Đường |
410 |
246 |
205 |
||
|
Đoạn 7: Tiếp đó đến hết đất bà Cừ |
360 |
216 |
180 |
||
|
Đoạn 8: Tiếp đó đến ngã 3 đất ông Anh |
520 |
312 |
260 |
||
|
Đoạn 9: Tiếp đó đến cống Ba Lê thôn 4 |
400 |
240 |
200 |
||
|
Đoạn 10: Tiếp đó đến cống Đập Ngưng |
300 |
180 |
150 |
||
|
Đoạn 11: Tiếp đó đến cổng thôn 4 |
280 |
168 |
140 |
||
|
Đoạn 12:Tiếp đó đến đường 71 |
420 |
252 |
210 |
||
22.3 |
22.3 |
|
Đường Trung - Phú - Phúc |
|
|
|
|
Đoạn 1: Đoạn từ sân hội quán Đại Vường đến hết đất ông Giáp |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến Cầu Trọt |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến trạm điện số 5 xã Sơn Phú |
900 |
540 |
450 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến hết đất bà Viên |
550 |
330 |
275 |
||
|
Đoạn 5: Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học xã Sơn Phú |
500 |
300 |
250 |
||
|
Đoạn 6: Đoạn ngã ba đất ông Anh đến hết đất bà Hán |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn 7: Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Phúc |
260 |
156 |
130 |
||
22.4 |
22.4 |
|
Đoạn 1: Đoạn từ hon đa Phú Tài đến tiếp giáp đất ông Tao (bà Trinh) |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Quý (Liệu) |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||
22.5 |
22.5 |
|
Đoạn 1: Lối 2, lối 3 của đoạn từ đất ông Tao (bà Trinh) đến hết đất ông Quý |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
Đoạn 2: Kế tiếp đất ông Quý đến đường vào Rú Đầm |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Đoạn 3: Kế tiếp và Rú Đầm đến đường Trung - Phú - Phúc |
1 300 |
780 |
650 |
||
22.6 |
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Tiến đến hết đất bà Thái |
400 |
240 |
200 |
|
Bổ Sung: Đoạn từ nhà anh Đạt đến lối vào ông Thu |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Bổ Sung: Lối ngang quy hoạch thôn Công Đẳng ( Cây Mưng) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Bổ Sung: Đoạn từ nhà anh Chúc đến hội quán Đại Vường |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
22.7 |
22.7 |
|
Đoạn 1: Đoạn từ giáp đất ông Chi đến ngã ba đất anh Võ Truyền |
360 |
216 |
180 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Lĩnh |
300 |
180 |
150 |
||
22.8 |
22.8 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh (Tám) đến hết đất ông Tuấn (Huấn) |
340 |
204 |
170 |
22.9 |
22.9 |
|
Đoạn từ giáp đất anh Sơn qua đất ông Linh đến hết đất ông Lê Mận |
280 |
168 |
140 |
|
Bổ Sung: Đoạn từ đất vườn anh Hiệu cồn nậy đến đất chị Yến |
1 200 |
720 |
600 |
||
22.10 |
22.10 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Đường (Lệ) đến hết đất ông Võ Tâm |
260 |
156 |
130 |
22.11 |
22.11 |
|
Đoạn kế tiếp từ ngã ba đất ông Tâm đến hết đất ông Cúc |
280 |
168 |
140 |
22.12 |
22.12 |
|
Đoạn từ sân bóng thôn Cửa Nương đến ngã ba đất ông Quyền |
240 |
144 |
120 |
22.13 |
22.13 |
|
Đoạn 1 : Đoạn từ giáp đất ông Cao Đạo đến ngã ba ngõ ông Khâm |
220 |
132 |
110 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu |
250 |
150 |
125 |
||
22.14 |
22.14 |
|
Đoạn 1: Kế tiếp đất ông Cao Đạo đến ngã ba đất ông Lộc |
210 |
126 |
105 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến chạm đường Trung Phú |
230 |
138 |
115 |
||
22.15 |
22.15 |
|
Đoạn 1: Kế tiếp ngã ba đất ông Lộc qua sân bóng đến ngã ba đất anh Hùng (Niềm) |
210 |
126 |
105 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến đất thị trấn Phố Châu |
240 |
144 |
120 |
||
22.16 |
22.16 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Toại đến cổng làng thôn 4 |
210 |
126 |
105 |
22.17 |
22.17 |
|
Đoạn từ ngã ba đất anh Đường (Thể) đến ngã ba ngõ Anh Khâm |
220 |
132 |
110 |
22.18 |
22.18 |
|
Đoạn trường mầm non đến ngã ba đất bà Hường (Lục) |
240 |
144 |
120 |
22.19 |
22.19 |
|
Đoạn từ thôn Hồng Kỳ đến ngã ba đất ông Huế |
210 |
126 |
105 |
22.20 |
22.20 |
|
Các trục đường còn lại thôn An Phú |
220 |
132 |
110 |
22.21 |
22.21 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Sơn đến Cầu Hồ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ đất trạm y tế đến Cầu Hồ |
240 |
144 |
120 |
||
22.22 |
22.22 |
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Hòa (Thơ) đến ngã ba đất ông Tính (Tịnh) |
250 |
150 |
125 |
22.23 |
22.23 |
|
Đoạn 1 : Đoạn kế tiếp từ ngã ba ngõ anh Sơn (Liên) đến Đài Liệt Sỹ |
220 |
132 |
110 |
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến Cầu Liên Hương |
220 |
132 |
110 |
||
22.24 |
22.24 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trinh đến bến Lăng |
230 |
138 |
115 |
22.25 |
22.25 |
|
Đoạn từ đường vào Hội Quán thôn 10 đến hết đất ông Đệ |
250 |
150 |
125 |
22.26 |
22.26 |
|
Đoạn từ giáp đất anh Tài Phương đến ngã ba đất anh Hoan (Dược) |
420 |
252 |
210 |
22.27 |
22.27 |
|
Đoạn từ ngã ba đất anh Hoan (Dược) đến hết đất ông Tý |
300 |
180 |
150 |
22.28 |
22.28 |
|
Đoạn từ đất ông Hóa đến giáp ngõ anh Hậu (Mậu) |
410 |
246 |
205 |
22.29 |
22.29 |
|
Đoạn từ đất ông Thái (Lệ) đến ngã ba đất ông Tùng thôn 9 |
300 |
180 |
150 |
22.30 |
22.30 |
|
Đoạn từ ngõ anh Hậu (Mậu) đến sân bóng thôn 9 |
250 |
150 |
125 |
22.31 |
22.31 |
|
Đoạn từ giáp đất ông Tùng đến hết đất Hội Quán thôn 9 |
250 |
150 |
125 |
|
Tiếp đó đến ngã ba đất anh Dũng |
230 |
138 |
115 |
||
22.32 |
22.32 |
|
Đoạn từ giáp đất anh Hóa đến giáp nghĩa địa Cơn Dền |
230 |
138 |
115 |
22.33 |
22.33 |
|
Đoạn từ giáp đất bà Lý đến Cầu Đập |
300 |
180 |
150 |
22.34 |
22.34 |
|
Đoạn từ Sân bóng thôn 10 đến hết đất chị Soa |
240 |
144 |
120 |
22.35 |
22.35 |
|
Đoạn từ Cầu Liên Hương đến hết đất ông Tịnh (Xuân) |
230 |
138 |
115 |
22.36 |
22.36 |
|
Đoạn 1: Đoạn từ ngõ ông Trần Tài đến hết đất bà Phương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn 2: Đoạn từ ngõ ông Thắng (Tứ) đến hết đât ông Long (Hậu) |
240 |
144 |
120 |
||
22.37 |
22.37 |
|
Đoạn từ vườn ông Thiên (Chinh) đến hết đất ông Tịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn 2: Đoạn từ vườn bà Chinh đến hết đât ông Tương (Lâm) |
230 |
138 |
115 |
||
22.38 |
22.38 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
190 |
114 |
95 |
||
22.39 |
22.39 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
23 |
23 |
|
Xã Sơn Lĩnh |
|
|
|
23.1 |
23.1 |
|
Đường Tây - Lĩnh - Hồng (HL-03): Ranh giới Sơn Tây, Sơn Lĩnh đến Nhà VH thôn 5 |
550 |
330 |
275 |
|
Từ Nhà văn hóa thôn 5 đến cầu Xai Phố |
400 |
240 |
200 |
||
23.2 |
23.2 |
|
Đường Giang - Lâm - Lĩnh (HL - 05) |
|
|
|
|
Từ cầu Tràn đến đường Tây - Lĩnh -Hồng |
450 |
270 |
225 |
||
23.3 |
23.3 |
|
Đường từ ngã ba đất bà Phượng thôn 1 đến ngã 3 đất ông Lâm Thôn 4 |
200 |
120 |
100 |
23.4 |
23.4 |
|
Đường Cộc Tre ra Trại Hươu (xã Quang Diệm) |
250 |
150 |
125 |
23.5 |
23.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m (thôn 1,2,3,4,6) |
190 |
114 |
95 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m (thôn 5, thôn 7) |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
23.6 |
23.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
V |
V |
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Tùng Ảnh |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Quốc lộ 8A |
|
|
|
Từ cống tiêu nước Tùng Ảnh đến mố phía Đông cầu Kênh |
11 000 |
6 600 |
5 500 |
|||
Tiếp đó đến đường vào thôn Thạch Thành |
7 800 |
4 680 |
3 900 |
|||
Tiếp đó đến đường vào mộ cụ Phan Đình Phùng |
5 900 |
3 540 |
2 950 |
|||
Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28 |
4 750 |
2 850 |
2 375 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới xã Tùng Ảnh |
3 700 |
2 220 |
1 850 |
|||
Các khu vực mới Đồng Mua (dãy 2,3) |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
1.2 |
1.2 |
|
Quốc lộ 15A (Đoạn 1) |
|
|
|
Đoạn tiếp giáp với thị trấn Đức Thọ đến đường vào Trường Dân lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng) |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|||
Tiếp đó đến giáp mố phía Nam cầu Linh Cảm (mới) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
1.3 |
1.3 |
|
Đường lên khu lăng mộ cố Tổng Bí thư Trần Phú |
|
|
|
Từ ngã 4 cầu Linh Cảm đến ngã 3 Linh Cảm |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Tiếp đó đến đường lên mộ Trần Phú |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.4 |
1.4 |
|
Đường Đức Yên Tùng Ảnh |
|
|
|
Từ điểm đầu khu lưu niệm Trần Phú đến giáp đường vào thôn Hội Tây xã Tùng Ảnh |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
1.5 |
1.5 |
|
Đường từ Nhà thờ đi Mộ Phan Đình Phùng |
|
|
|
Từ đê La Giang đến điểm giáp Quốc lộ 15A |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Từ Quốc lộ 15A đến điểm giáp Quốc lộ 8A |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.6 |
1.6 |
|
Đường Cơ đê La Giang phía đồng |
|
|
|
Từ Quốc lộ 15A đến điểm đường ra quán Giảng |
1 300 |
780 |
650 |
|||
Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Tùng Ảnh |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
1.7 |
1.7 |
|
Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) |
|
|
|
Từ ngã ba cầu Kênh đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|||
1.8 |
1.8 |
|
Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An) |
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến hết đất xí nghiệp Gỗ Linh Cảm |
1 600 |
960 |
800 |
|||
Tiếp đó đến điểm giao với Quốc lộ 8A |
1 300 |
780 |
650 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Tùng Ảnh |
1 000 |
600 |
500 |
|||
1.9 |
1.9 |
|
Đường hộ đê Tùng Ảnh (ngã 3 quán Giảng đến Đê La Giang) |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
1.10 |
1.10 |
|
Đường chữ U vào ra khu lưu niệm Trần Phú |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
Từ Quốc lộ 15A đến Tỉnh lộ 28 |
700 |
420 |
350 |
|||
Tiếp đó từ Tỉnh lộ 28 đến giáp địa giới hành chính xã Đức Hoà |
500 |
300 |
250 |
|||
1.11 |
1.11 |
|
Đường trước làng Châu Nội từ Trường THCS đến đường Thống nhất |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
Đường từ ngõ ông Mai Châu Nội Cổng làng Hội Đông đê La Giang |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường từ Trường THCS ngõ ông Mười (Hội Tây) đê La Giang |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường từ giáp Thị Trấn (góc vườn ông Ngụ Hội Đông) đến cây phượng Hội Đông |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường dọc liên thôn từ góc vườn bà Chắt Hội Đông ngõ ông Mười Hội Tây ngõ Lâm Thọ Đông Thái 1 đến giáp đường Phan Đình Phùng |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường từ đường Đức Yên Tùng Ảnh (đất Thắng Thọ Đông Thái I) ra điểm giáp Đê La Giang |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường từ ngõ Thắng Uỷ (Đông Thái 2) ra điểm giáp đê La Giang |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường từ trường THCS đến ngã ba Quán Giảng (Châu Trinh) |
800 |
480 |
400 |
|||
Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Tiếp Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang |
1 300 |
780 |
650 |
|||
Đường từ Quốc lộ 15A (đất ông Vị Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường từ Quốc lộ 15A (đất bà Ràn Châu Đình) đến điểm giáp đê La Giang |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường từ Quốc lộ 15A (Châu Trung) Châu Linh Vọng Sơn - Sơn Lễ |
650 |
390 |
325 |
|||
Từ đường WB (đất ông Bình Hoài Vọng Sơn) đến giáp ngõ ông Sơn Lan (Châu Dương) |
650 |
390 |
325 |
|||
1.12 |
1.12 |
|
Đường trục xã từ Quốc lộ 8A (nhà văn hóa Thạch Thành) Châu Dương Tỉnh lộ 28 tại Sơn Lễ |
|
|
|
Từ Quốc lộ 8A đến giáp đường Phan Đình Phùng |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 28 |
800 |
480 |
400 |
|||
1.13 |
1.13 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 28 đi Thông Tự đến đường WB (đất bà Châu) |
600 |
360 |
300 |
Đường từ Cây Đa Thạch Thành đi ngã 3 cầu Kênh (Châu Lĩnh) |
700 |
420 |
350 |
|||
Đường từ Quốc lộ 8A (đất ông Vạn Châu Lĩnh) đi kênh Linh Cảm |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường chéo từ Quốc lộ 8A (đất ông Mận Châu Lĩnh) đến góc sau đất ông Mai Châu Lĩnh |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường từ Quốc lộ 8A (đất Thuận Quý) đến Tỉnh lộ 28 |
650 |
390 |
325 |
|||
Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn Châu Nội, Yên Hội, Đông Thái, Châu Trinh, Châu Tùng, Châu Lĩnh, Thạch Thành |
600 |
360 |
300 |
|||
Các tuyến đường bê tông còn lại có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các thôn còn lại của xã Tùng Ảnh |
550 |
330 |
275 |
|||
Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Đông |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Các tuyến đường khu vực mới Đồng trưa Hội Tây |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Các tuyến đường khu vực Đội Mồ Đội Ngọn |
3 100 |
1 860 |
1 550 |
|||
Các thửa đất khu vực mới, Đồng Cháng dãy 2, dãy 3 |
4 100 |
2 460 |
2 050 |
|||
Các thửa đất quy hoạch Đồng Mua, Đồng Cháng thuộc các dãy 4,5,6 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Các vị trí còn lại của xã |
300 |
180 |
150 |
|||
Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Rậm |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Véo |
4 800 |
2 880 |
2 400 |
|||
Các thửa đất dãy 4,5 vùng quy hoạch Đồng Véo |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.14 |
1.14 |
|
Cụm CN Huyện |
|
|
|
Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 1) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
Các khu đất còn lại |
1 850 |
1 110 |
925 |
|||
1.15 |
|
|
Bổ sung: Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 2) ngỏ vào duy nhất <20m |
|
|
|
Bổ sung: Từ cầu kênh đến mộ lối vào mộ Phan Đình Phùng |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|||
Bổ sung: Tiếp đó đến hết địa phận xã |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
1.16 |
|
|
Bổ sung: Đường 25m Thị trấn đi QL 15( đường hộ đê) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
1.17 |
|
|
Bổ sung: Đường dọc kênh linh cẩm (Từ cầu kệnh linh cảm đến đường Phan Đình Phùng (Câu Dương tượng) |
600 |
360 |
300 |
2 |
2 |
|
Xã Tân Dân |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Xã Đức Long (cũ) |
|
|
|
2.1.1 |
2.1.1 |
|
Quốc lộ 8A |
|
|
|
|
Từ Cầu Đôi II đến điểm giao với đường Bùi Long |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Đức Long; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Tân Dân |
7 400 |
4 440 |
3 700 |
||
2.1.2 |
2.1.2 |
|
Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
ĐT 552 (Tùng Ảnh Đức Lạng) |
|
|
|
||
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường vào hội quán thôn Phượng Thành; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường TX 24 |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đó đến điểm giáp Tỉnh lộ 28, hết địa giới hành chính xã Đức Long; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến điểm giáp ĐT 554, hết địa giới thôn Long Sơn |
4 300 |
2 580 |
2 150 |
||
2.1.3 |
2.1.3 |
|
Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
ĐT 554 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An) |
|
|
|
||
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến hết địa giới hành chính xã Đức Long; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến hết địa giới thôn Long Sơn |
1 900 |
1 140 |
950 |
||
2.1.4 |
|
Đường Bùi Long (Đoạn qua xã Đức Long) |
1 200 |
720 |
600 |
|
2.1.5 |
2.1.4 |
|
Đường WB đi qua xã Đức Long (Hạ Long Lâm) |
900 |
540 |
450 |
2.1.6 |
2.1.5 |
|
Các trục đường liên xã |
|
|
|
|
|
Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa phận hành chính xã Đức Long; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
2.1.6 |
|
Đường WB ngõ ông Tạo đến hết địa giới thôn Long Sơn |
650 |
390 |
325 |
|
|
Đường dự án Hạ Long đi Đức Lập; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường TX 03 đi TX 30 |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Đường cứu hộ cứu nạn đoạn tiếp với dãy 2,3 QL8A đến TL 5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường cứu hộ cứu nạn đoạn tiếp với dãy 2,3 QL8A đến ĐT 552 |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Tiếp đó đến TL 28; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến ĐT 554 |
900 |
540 |
450 |
||
2.1.7 |
2.1.7 |
|
Lộc Phúc |
|
|
|
|
Bỏ: Từ giáp đất anh Sơn đi Hội Quán |
|
|
|
||
|
Từ quán bà Thái đến hết đất Hiền Đắc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
TT 08: từ ĐT 552 ( Trường tiểu học) đến hồ Phượng Thành |
700 |
420 |
350 |
||
|
Bỏ : Từ giáp đất Thông Toản đến hết đất Minh Trình |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Bùi Huyên đến hết đất Hợp Thuỵ |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Hồng Cúc đến hết đất anh Quyền |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Hội Quán đến hết đất ông Đức |
|
|
|
||
|
Bỏ : Từ giáp đất Tân Nhị đến hết đất anh Quế |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất bà Thành |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Linh Nghi |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ đường xóm đến hết đất anh Hiệu |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Thái Mười |
|
|
|
||
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất Tịnh Hà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Lộc Phúc |
520 |
312 |
260 |
||
|
Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2,3 đường Tỉnh lộ 5 khu vực C377 cũ |
1 700 |
1 020 |
850 |
||
2.1.8 |
2.1.8 |
|
Phượng Thành |
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đi Nghĩa trang xóm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
TT 09: Từ ĐT 552 đi Nghĩa trang xóm |
700 |
420 |
350 |
||
|
Bỏ: Từ giáp đất ông Nhường đến hết đất Võ Lương |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Cù Ngõ đến hết đất Lê Tứ |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Trần Thịnh đến hết đất Võ Lương |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Trần Hùng đi Đền Làng |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Nguyễn Thừa đến hết đất Nguyễn Sơn |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Nguyễn Ngụ đến hết đất Nguyễn Thịnh |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Nguyễn Bồng đến hết đất Nguyễn Tuyến |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Thịnh |
|
|
|
||
|
Từ giáp đất Trần Viện đến hết đất Nguyễn Thư; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Phượng Thành |
660 |
396 |
330 |
||
2.1.9 |
2.1.9 |
|
Long Lập |
|
|
|
|
Bỏ: Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Dũng |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Nguyễn Lưu |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất anh Vinh đến hết đất Trần Ái |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Nguyễn Thông |
|
|
|
||
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Vỵ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
TT 08: Từ ĐT 552 đi hồ Phượng Phành |
700 |
420 |
350 |
||
|
Bỏ: Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Cửa Truông đến giáp đất Phạm Sơn |
|
|
|
||
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến hết đất Phạm Sơn 2; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Long Lập |
600 |
360 |
300 |
||
2.1.10 |
2.1.10 |
|
Cầu Đôi |
|
|
|
|
Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 2, 3 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
|
Các lô đất thuộc vùng quy hoạch dãy 4, 5 đường Quốc lộ 8A khu vực Cầu Đôi, Thịnh Cường |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Bỏ: Từ giáp đất bà Hựu đi Đồng Quản |
|
|
|
||
|
Từ giáp đất Xí nghiệp Xây Dựng đến hết đất ông Nhâm |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Bỏ: Từ Quốc lộ 8A đi Lò Gạch |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Quốc lộ 8A đi Đồng Quản |
|
|
|
||
2.1.11 |
2.1.11 |
|
Thịnh Cường |
|
|
|
|
Bổ sung: TT 10: từ đường TX 03 đến điểm tiếp giáp QL 8A |
700 |
420 |
350 |
||
|
Bỏ: Từ đường ngõ xóm vào đất ông Cường |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ đường Quốc lộ 8A đến hết đất Thư Hồng |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất Long Nhiệu |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ hết đất Thư Hồng đến hết đất ông Ninh |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ đường Quốc lộ 8A đi Cây Da |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Lý Bài đi Hội Quán |
|
|
|
||
|
Từ giáp đất Tam Tân đến hết đất ông Quý; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Thinh Cường |
500 |
300 |
250 |
||
2.1.12 |
2.1.12 |
|
Hợp Đồng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đồng Vịnh |
|
|
|
||
|
Bổ sung: TT 07: từ đường TX 03 đến đường TX 04 |
600 |
360 |
300 |
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Long Lý qua đất bà Hiền đến hết đất anh Quyền |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Châu Quỳnh đến hết đất ông Thơm |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất ông Sáng đến hết đất ông Lan, Sỹ Minh |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất ông Lâm đến hết đất ông Thơm, Thuỷ Mai |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Sơ Đường đến hết đất bà Thế, Q Thanh |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Hải Thân đến hết đất Minh Tài, ngõ Tính |
|
|
|
||
2.1.13 |
|
Bỏ : Đô Vịnh |
|
|
|
|
|
Bỏ: Từ Quán Lan Lượng đến hết đất anh Thuỷ |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất ông Thường đến hết đất ông Dược |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất anh Hợp đến hết đất anh Đạt |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất ông Khoát đến hết đất ông Hải |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất anh Đạt đi hết đất Sâm Thành |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất bà Vương đi hết đất Hội Quán |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất Thành Hiền đến hết đất Hải Tứ |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất anh Lý đến hết đất anh Thiều |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất bà Lý đến hết đất Quế Quang |
|
|
|
||
|
Từ giáp đất bà Vượng đến hết đất anh Lê; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Đồng Vịnh |
1 080 |
648 |
540 |
||
2.1.13 |
2.1.14 |
|
Tân Việt; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Long Sơn |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Ao Hoạt đi Tân Tượng |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Cửa Đền đi Tân Sơn |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ ngã tư đi Trang Vương |
|
|
|
||
2.1.15 |
|
Bỏ: Tân Tượng |
|
|
|
|
|
Bỏ: Từ Dương Đóc đến Giếng Truông |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Đồng Cùng đi Dũng Thuận |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Đồng Cùng đến hết đất anh Thọ |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ đường Bãi Dẽ đến hết đất ông Liên |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Giếng Lan đến hết đất anh Đạt |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất anh Ngọc đến hết đất anh Lục Mậu |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất anh Nghị đến hết đất anh Lục Mạo |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ giáp đất ông Tân đến hết đất ông Nhân |
|
|
|
||
2.1.16 |
|
Bỏ : Tân Sơn |
|
|
|
|
|
Bỏ: Từ hội quán đến hết đất chị Trọng |
|
|
|
||
|
Từ trường THCS đi Tỉnh lộ 28; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường TX 24: từ trường THCS đi ĐT 554 |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Từ giáp đất anh Luyện đi THCS; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Long Sơn |
1 350 |
810 |
675 |
||
|
Bỏ: Các tuyến đường còn lại thôn Phượng Thành, Long Lập, Lộc Phúc |
|
|
|
||
|
Bỏ : Các tuyến đường còn lại thôn Long Sơn |
|
|
|
||
|
Bỏ: Các tuyến đường còn lại thôn Thịnh Cường |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đường QH tuyến 2,3 vùng Lanh Cù (thôn Long Sơn) |
|
|
|
||
|
Bỏ : Các tuyến đường còn lại thôn thôn Đồng Vịnh |
|
|
|
||
2.1.14 |
2.1.17 |
|
Cụm CN Huyện |
|
|
|
|
Các khu đất bám đường QL 8A (dãy 1) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Các khu đất còn lại |
1 850 |
1 110 |
925 |
||
2.2 |
2.2 |
|
Xã Đức Lập (cũ) |
|
|
|
2.2.1 |
2.2.1 |
|
Tỉnh lộ 28; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
ĐT 554 |
|
|
|
||
|
Đoạn qua xã Đức Lập; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đoạn giáp địa giới thôn Long Sơn đến giáp địa giới hành chính xã An Dũng |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
2.2.2 |
|
Đường WB3 từ địa giới hành chính xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lập |
1 150 |
690 |
575 |
|
2.2.3 |
|
Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đến Tĩnh lộ 28 đi giáp đường trục chính bê tông thôn 6; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường trục xã 30 đoạn từ Đường TL 554 đến tiếp giáp đường TT5 |
500 |
300 |
250 |
||
|
Bỏ: Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đi trục chính bê tông thôn Trẩm Bàng |
|
|
|
||
2.2.2 |
|
Bỏ: Đường trục chính Thôn và các trục đường còn lại |
|
|
|
|
2.2.4 |
2.2.3 |
|
Đường trục chính thôn Tân Xuyên |
|
|
|
|
Đường trục chính từ ngõ Tr.Văn Chất đi kênh Linh Cảm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
TT 01 Từ kênh Linh Cảm vòng quanh thôn đến địa giới xã An Dũng |
700 |
420 |
350 |
||
2.2.4 |
|
Bỏ: Trục chính từ Hội quán vòng quang Thôn đi kênh Linh Cảm |
|
|
|
|
2.2.5 |
|
Bỏ: Đường liên thôn từ Cầu vôi đi giáp xã Đức An |
|
|
|
|
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn |
300 |
180 |
150 |
||
2.2.5 |
2.2.6 |
|
Đường trục chính thôn Tân Mỹ |
|
|
|
|
Đường trục chính từ kênh LC đi trước đình đến Tỉnh lộ 28 và đường nhựa sau đường đi thôn 3; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
TX 01 từ ĐT 554 đi kênh Linh Cảm |
700 |
420 |
350 |
||
|
Đường nhựa từ Tỉnh lộ 28 đi cống số 10 đường sau làng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
TT 01: từ ĐT 554 đến kênh Linh Cảm |
960 |
576 |
480 |
||
|
Bỏ: Đường liên thôn lên trụ sở UBND xã |
|
|
|
||
|
Bỏ: Các trục đường bê tông còn lại trong thôn |
|
|
|
||
|
Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi xóm chùa đến hội quán; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
TT 02: từ ĐT 554 đi xóm Chùa đến Hội Quán |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Bỏ: Từ đất ông Trần Quốc Doanh đến hết đất ông Phan Đình Cương |
|
|
|
||
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Tân Mỹ |
400 |
240 |
200 |
||
2.2.6 |
2.2.7 |
|
Đường trục chính thôn Đồng Hòa |
|
|
|
|
Đường trục chính từ kênh Linh Cảm đi quang Thôn đến đường WB3; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
TT 03: từ kênh Linh Cảm đi quanh thôn đến điểm tiếp giáp TX 24 |
770 |
462 |
385 |
||
|
Bỏ: Đường liên thôn (đoạn thôn 4 cầu vôi) |
|
|
|
||
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Đồng Hòa |
400 |
240 |
200 |
||
2.2.7 |
2.2.8 |
|
Đường trục chính thôn Tân Tiến |
|
|
|
|
Đường trục chính từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
TT 04: đường từ ĐT 554 đi đến điểm tiếp giáp TX 24 |
700 |
420 |
350 |
||
|
Bỏ: Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trần anh Quê |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Viết Tưởng |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Trần Quang Lục |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
||
2.2.9 |
|
Bỏ: Từ Tỉnh lộ 28 đi ngõ ông Nguyễn Đức Ngọc |
|
|
|
|
|
Bỏ: Từ đương WB3 đi ngõ ông Hồ Dũng Anh |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ đương WB3 đi ngõ Nguyễn Công Trự |
|
|
|
||
|
Bỏ: Trục từ Tỉnh lộ 28 đi nhà thờ giáo |
|
|
|
||
|
Bỏ: Từ đường WB3 đi ngõ Nguyễn Ngọc Lương |
|
|
|
||
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Tân Tiến |
300 |
180 |
150 |
||
2.2.8 |
2.2.10 |
|
Đường trục chính thôn Trẩm Bàng |
|
|
|
|
Đường trục chính từ Cổng làng Tỉnh lộ 28 đi xã Đức Đồng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
TX 30 đường từ TT 05 đi xã Đức Đồng |
700 |
420 |
350 |
||
|
Bỏ: Từ đất ông Phan Văn Sơn đến ngõ bà Soa |
|
|
|
||
|
Các trục đường bê tông còn lại trong thôn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Các tuyến đường ngõ xóm trong thôn Trẩm Bàng |
250 |
150 |
125 |
||
2.2.9 |
2.2.11 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
200 |
120 |
100 |
3 |
3 |
|
Xã Lâm Trung Thuỷ |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Xã Đức Lâm (cũ) |
|
|
|
3.1.1 |
3.1.1 |
|
Quốc lộ 8A |
|
|
|
Đoạn từ điểm Tiếp giáp xã Đức Long đến hết địa giới hành chính xã Đức Lâm Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
|
Đoạn từ điểm Tiếp giáp xã Đức Long đến hết đất Trụ sở UBND xã (Đoạn 1) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|
|
|
Bổ sung: Tiếp đến hết địa giới hành chính xã Lâm Trung Thủy (tuyến cũ, mới) |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
|
3.1.2 |
3.1.2 |
|
Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2) |
|
|
|
Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến hết địa giới hành chính xã Đức Lâm, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
|
Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến hết địa giới hành chính xã Lâm Trung Thủy |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|
3.1.3 |
3.1.3 |
|
Đoạn Lâm An Tân Hương |
|
|
|
Từ Quốc lộ 15A đến hết đất khu dân cư xã Đức Lâm. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ Quốc lộ 15A đến hết đất khu dân cư thôn Ngọc Lâm |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
|
Tiếp đó đến hết địa bàn thôn Ngọc Lâm, xã Lâm Trung Thủy |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
3.1.4 |
3.1.5 |
|
Đường WB đoạn qua xã Đức Lâm |
1 000 |
600 |
500 |
3.1.5 |
3.1.6 |
|
Đường Lâm Trung Thuỷ Thái Yên ( Đoạn qua xã Đức Lâm) |
1 200 |
720 |
600 |
3.1.6 |
3.1.7 |
|
Đường liên xã nối Quốc lộ 8A đi Đức An |
|
|
|
Đoạn từ Quốc Lộ 8A Quán Giáp đến ngã tư Quán Ngại |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Tiếp đó đến cầu Cổng Xóm (xóm 1) |
800 |
480 |
400 |
|||
Bỏ: Tiếp đó đến hết địa bàn xã Đức Lâm giáp địa giới hành chính xã Đức An |
|
|
|
|||
Bỏ: Đường liên thôn từ Quốc lộ 8A đến ngã 3 đất ông Long Hòe |
|
|
|
|||
Đường dãy 2,3 vùng quy hoạch Nuôi Tài |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
Đường dãy 2,3 Quán nậu xóm 4 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Đường dãy 2,3 Đồng Trằng xóm 7 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
3.1.7 |
3.1.8 |
|
Đường xóm 1 |
|
|
|
Từ đất bà Phương San đến hết đất ông Mạo Ngụ |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất anh Hải Thất đến đất anh Thu Thực |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất bà Tiến Mạo đến hết đất anh Thiên Lương |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đất chị Thanh Tân đến hết đất bà Đính |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đất anh Vi đến hết đất ông Tứ |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đất anh Cần đến hết đất ông Tứ Thanh |
300 |
180 |
150 |
|||
3.1.8 |
3.1.9 |
|
Đường xóm 2 |
|
|
|
Từ giáp đất anh Tài đến hết đất anh Chương Yên |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đất anh Phúc Nhân đến giếng ông Lục Loan |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đường bà Phương San đến Hội Quán Thôn 2 |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đường Lâm. Lập. Long. Lạng đến ngõ bà Liên Dược |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đất anh Chúc Hiền đến hết đất anh Biểu |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất ông Tâm đến hết đất Anh Tấn Tuân |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đất anh Tiếp Gia đến hết đất anh Hưng Ninh |
300 |
180 |
150 |
|||
Tiếp từ đất bà Liên Dược đến hết đất anh Yên Bàn |
300 |
180 |
150 |
|||
3.1.9 |
3.1.10 |
|
Đường xóm 3 |
|
|
|
Từ giáp đất ông Hải đến hết đất ông Tạo |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường ra nghĩa trang xóm 3.4 |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất bà Liên Đạt đến hết đất anh Tuấn Quán |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ giáp đất anh Dương đến cầu bà Lam |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ cầu Đặng Quan đến cầu bà Lam |
700 |
420 |
350 |
|||
Tiếp từ đất ông Tạo đến hết đất bà Thanh Hào |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ cuối đất bà Nguyên Xuân đến hết đất bà Tân Thọ |
400 |
240 |
200 |
|||
3.1.10 |
3.1.11 |
|
Đường xóm 4 |
|
|
|
Từ giáp đất ông Lịnh đến đến hết đất ông Lân |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường từ đất ông Lân Hạt đến hết đất nhà thờ họ Trần |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất nhà thờ ích Ngoại đến hết đất anh Tứ Chỉ |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất anh Lịnh Đoài đến hết đất ông Phú |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ cầu Bà Lam đến hết đất anh Định Hòa |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất anh Kính Thảo đến cầu Bà Lam |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giếng ngõ anh Luyện đến hết đất ông Lân Hạt |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất ông Long Hòe đến hết đất anh Từ Doánh |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất anh Khoách Khiên đến hết đất chị Vân Tuấn |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất Tứ Chỉ đến hết đất anh Cảnh Khánh |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất ông Nghiêm Thế Hùng đến hết đất chị Cẩm Lục |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đất ông Lân đến cầu Bà Lam |
400 |
240 |
200 |
|||
Các tuyến đường khác còn lại trong thôn 1, 2, 3, 4 |
700 |
420 |
350 |
|||
3.1.11 |
3.1.12 |
|
Khu vực Ngọc Lâm |
|
|
|
Từ giáp đất bà Canh đến hết đất ông Thành |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh An Huyên đến hết đất Nhà thờ Họ Nguyễn |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất anh Chuyên đến hết đất bà Xuân |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ đất bà Xuân đến hết làng |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngõ ông Lợi đến ngõ chị Hạnh |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngõ ông Giao Đến ngõ ông Mạo |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường Lâm An Tân Hương đến hết đất ông Thiện |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh Lân đến hết đất lò gạch cũ vùng Chăn nuôi |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh Công Đến hết đất Thái Khai |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất Thuận Dương đến hết đất bà Cu Tịnh |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất bà Canh đến hết đất anh Hùng Dương |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngõ ông Giao đến ngõ ông Mạnh |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất chị Hạnh Toản đến hết hồ Ông Tiến |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất bà Xuân đến hết đất anh Bảy Hòa |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất anh Hóa Liên qua đất ông Vượng đến hết đất anh Thư Dung |
700 |
420 |
350 |
|||
Bỏ: Từ Cống Ngầm C4 đến hết đất ông Lô |
|
|
|
|||
Từ đất Thái Thông đến hết đất Thái Quang Trung |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất Phan Chí Thanh đến hết đất Trần Thái Minh |
350 |
210 |
175 |
|||
Từ đất anh Đức Đài đến hết đất bà Nguyễn Thị Lý |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất Phạm Hiên đến hết đất Nguyễn Văn |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất ông Lĩnh đến hết đất ông Hồ |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất bà Cù đến hết đất ông Hộ |
700 |
420 |
350 |
|||
Tiếp đất ông Thiện đến hết đất nhà thờ họ Thái |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ sau đất Phan Toàn đến hết đất Nguyễn Bá Quý |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất Công Nhật đến hết đất Tất Thành |
400 |
240 |
200 |
|||
3.1.12 |
3.1.13 |
|
Vùng Văn Lâm |
|
|
|
Từ giáp đất ông Lương đến hết đất ông Gia |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Từ giáp đất ông Vinh Luận đến hết đất ông Mu |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ giáp đất ông Bá Anh đến hết đất Bá San |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh Quý đến ngõ ông Công |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngõ ông Tần đến đất Nhà trẻ xóm 7 |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giếng ông Phương Xoan đến hết đất ông bà Mậu |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất ông Nghĩa đến hết đất anh Văn Thìn |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất Sâm Châu đến hết đất anh Nhuần |
400 |
240 |
200 |
|||
Bỏ: Từ Quốc lộ 15A đến cầu ông Nhị Quang |
|
|
|
|||
Từ ngõ ông Bá Lĩnh đến hết đất anh Luật |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường từ giáp đất ông Thắng đến hết đất ông Trí |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường từ giáp đất ông Việt đến hết đất ông Đình |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất Bá Tri đến hết đất ông Cảnh |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ cuối đất ông Vinh Luận đến giáp đất anh Tịnh An |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ sau đất ông Nguyễn Bá Tuy đến giáp đất ông Nguyễn Đình Sách |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ sau đất nhà thờ Họ Nguyễn đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Bằng |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ sau đất ông Võ Văn Thi đến giáp đất ông Nguyễn Phi Tín |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất Ông Nguyễn Minh Trọng đến hết vườn Ông Nguyễn Xuân Bá |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất bà Võ Thị Ba vòng qua đất anh Lĩnh đến giáp đất ông Luận |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất Anh Nguyễn Bá Kính đến giáp Anh Quỳnh |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất ông Lương Thiện đến hết đất anh Tài Gia |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ cuối đất Anh Nguyễn Duy Minh đến hết đất Anh Nguyễn Trọng Vị |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ sau đất ông Bá Anh qua đất ông Trúc đến giáp đất anh Nghĩa Khánh |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đất bà Loan đến giáp đất anh Phan Tân |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất bà Lan đến hết đất anh Hoàng |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất chị Nguyễn Thị Lục đến hết đất bà Quế |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất Ông Lệ đến đất ông Bá Lục |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh Thế đến hết đất Phan Thị Lịnh |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất bà Xứng vòng qua đất ông Bá Đáo đến đất ông Sỹ. |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Từ giáp đất Anh Cát đến hết đất ông Tiết |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh Cường đến hết đất anh Đình |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đất anh Thắng Trang qua đất ông Nhuần đến hết đất anh Lợi Trang |
400 |
240 |
200 |
|||
Các tuyến đường khác còn trong thôn Văn Lâm, Ngọc Lâm |
400 |
240 |
200 |
|||
Bỏ: Đường liên xã nối QL15A đi xã Đức Thủy (nhánh 2) |
|
|
|
|||
3.2 |
3.2 |
|
Xã Trung Lễ (cũ) |
|
|
|
|
3.2.1 |
|
Bỏ: Quốc lộ 8A |
|
|
|
Bỏ: Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã ĐứcLâm đến hết đất UBND xã Trung Lễ |
|
|
|
|||
Bỏ: Tiếp đến hết địa giới hành chính xã Trung Lễ (Tuyến cũ. mới) |
|
|
|
|||
|
3.2.2 |
|
Bỏ: Quốc lộ 15A (Đoạn II) |
|
|
|
Bỏ: Từ QL 8A Lạc Thiện đến hết địa gới hành chính xã Trung Lễ |
|
|
|
|||
3.2.1 |
3.2.3 |
|
Đường WB đi qua xã Trung Lễ. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường DH 48 từ QL8A Trụ sở UBND xã đến đất xã Bùi La Nhân |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|
3.2.2 |
3.2.4 |
|
Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (đoạn qua xã Trung Lễ) |
1 200 |
720 |
600 |
3.2.3 |
3.2.5 |
|
Vùng vùng dân cư mới dưới trường Lê Văn Thiêm |
|
|
|
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Dưới trường Lê Văn Thiêm dãy 4 Quốc lộ 8A và tiếp theo |
1 500 |
900 |
750 |
|||
3.2.4 |
3.2.6 |
|
Vùng dân cư mới phía Nam sau ngã ba Lạc Thiện |
|
|
|
Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
3.2.5 |
3.2.7 |
|
Vùng quy hoạch phía trên trụ sở xã |
|
|
|
Các lô đất dãy 2 Quốc lộ 8A đã có đường, |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Các lô đất dãy 3 Quốc lộ 8A đã có đường, |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
Các lô đất dãy 4 Quốc lộ 8A và các dãy tiếp theo |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
3.2.6 |
3.2.8 |
|
Đường trục thôn |
|
|
|
Đường chính vào trung tâm xã |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Đường từ Quốc lộ 8A Nghĩa trang Cồn Độ |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Bỏ: Đường từ đường Trung Xá Tân Trị đến Quốc lộ 8A |
|
|
|
|||
Đường từ nhà văn hóa thôn 6 vào vùng quy hoạch giáp trường Lê Văn Thiêm |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
Đường Quốc lộ 8A đến giếng Ô Mai |
600 |
360 |
300 |
|||
Bỏ: Đường Bờ kênh 19/5 từ Quốc lộ 8A đến đường chính trung tâm xã |
|
|
|
|||
Đường từ Trạm y tế đến hết đất bà Tịnh |
700 |
420 |
350 |
|||
3.2.7 |
3.2.9 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
450 |
270 |
225 |
3.2.8 |
3.2.10 |
|
Vùng QH thôn Trung Đông |
|
|
|
Các lô đất dãy 2 |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
Các lô đất dãy 3,4 |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
Các lô đất dãy 5 |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
3.3 |
3.3 |
|
Xã Đức Thủy (cũ) |
|
|
|
|
3.3.1 |
|
Bỏ: Quốc lộ 8A |
|
|
|
Bỏ: Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Trung Lễ đến hết địa giới hành chính xã Đức Thủy |
|
|
|
|||
3.3.1 |
3.3.2 |
|
Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (Đoạn qua xã Đức Thủy) |
1 800 |
1 080 |
900 |
3.3.2 |
3.3.3 |
|
Đường WB đoạn qua xã Đức Thủy. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường TX29 Từ QL8A anh Lê Manh Hạ đến cầu Nhà Trao |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
3.3.3 |
3.3.4 |
|
Đường từ QL 8A Đức Thủy đi Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thủy). Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường TX2 Từ QL15A Nguyễn Văn An đến TX1 Ngọc Lâm |
1 500 |
900 |
750 |
|
3.3.4 |
3.3.5 |
|
Đường xóm. |
|
|
|
Bỏ: Đường trục từ xóm 5 Đức Thủy đến cầu Nhà Trao (xóm 9) |
|
|
|
|||
Bỏ: Đuờng nối từ đường WB2 đến cầu Dăm De (vùng Trại Ngói xóm 10) |
|
|
|
|||
Từ cầu Nhà Trao đến hết đất anh Luật Bút xóm 8 |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngõ anh Phan Triển đến ngõ anh Đinh Luận (xóm 1) |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh Trần Quý đến hết đất Đinh Thanh (xóm 1) |
1 400 |
840 |
700 |
|||
Từ giáp đất anh Đinh Trọng Đức đến ngã 3 đất anh Thành đến hết đất anh Sơn Trứ (xóm 1) |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đường Thủy Thịnh đến đất ông Quế Nhâm đến nhà thờ họ Đinh Quốc. tiếp đó đến đất ông Trình đến hết đất anh Lý Hựu |
600 |
360 |
300 |
|||
Từ ngã ba đất anh Hùng Xuân qua đường Thủy Thịnh đến ngã ba đất anh Cảnh ( xóm 3) |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất nhà văn hóa xóm 3 đến cầu Cây bàng |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất nhà thờ Họ Đinh đường Thủy Thịnh đến ngã tư Ngô Thìn (xóm 4) |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh Vinh đến cống cố Cừ (xóm 5) |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ giáp đất anh Đinh Hiếu đến hết đất anh Thế Sơn (xóm 5) |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh Nguyễn Cầu đến hết đất anh Truất (Luận) Bút (xóm 8) |
600 |
360 |
300 |
|||
Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Toàn (xóm 6) |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đường Thủy Bình đến hết đất anh Phan Đậu (xóm 6) |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ đất nhà Văn hóa xóm 6. 7 đến hết đất anh Phan Thường (xóm 6) |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh Tuấn Tuệ đến hết đất ông Tứ Đồng (xóm 7) |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ cầu Nương Vó đến ngõ bà Bảy (xóm 7) |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ giáp đất anh Phượng Cảnh đến hết đất Tùng Tường (xóm 8) |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đường WB2 đến đất anh Trần Công đến hết đất anh Nguyễn Quyết (xóm 9) |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đường Thủy Thịnh đến hết đất anh Đinh Hải |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Điền |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ giáp đất anh Thất Lợi đến hết đất anh Tùng |
400 |
240 |
200 |
|||
Các đoạn tuyến nhánh còn lại trong địa bàn xã |
350 |
210 |
175 |
|||
3.3.5 |
|
|
Bổ sung: Đường DH 57 Vùng QH nuôi tài thôn Trung Đại Lâm đến QL8A trường cấp 3 Trần Phú |
|
|
|
Bổ sung: Đoạn 1: Từ Quốc lộ 8A đến ngã tư Quán Ngại |
1 100 |
660 |
550 |
|||
Bổ sung: Đoạn 2: Tiếp đó đến đất xã An Dũng |
800 |
480 |
400 |
|||
3.3.6 |
|
|
Bổ sung: Đường DH 50 Vùng QH nuôi tài thôn Trung Đại Lâm đến QL8A trường cấp 3 Trần Phú |
800 |
480 |
400 |
3.3.7 |
|
|
Bổ sung: Đường TX1 Từ ngõ anh Phong thôn Trung Đại Lâm đến TX2 thôn Đức Hương Quang |
800 |
480 |
400 |
3.3.8 |
|
|
Bổ sung: Đường TX9 Từ QL8A đất ông Hải đến hết đất thôn Hạ Thủy, xã Lâm Trung Thủy |
1 000 |
600 |
500 |
3.3.9 |
|
|
Bổ sung: Đường TX28 |
|
|
|
|
|
Bổ sung: Đoạn 1: Từ QL15A đất ông Nguyễn Duy Viên qua TX10 đất ông Nguyễn Trọng Thủy đến cầu Nhà Trao |
800 |
480 |
400 |
|
|
|
Bổ sung: Đoạn 2: Tiếp đó đến TX9 hết đất Trường tiểu học Đức Thủy |
800 |
480 |
400 |
|
3.3.10 |
|
|
Bổ sung: Đường TT 16 từ đất ông Lê Thành Châu đến hết đất ông Trần Thanh Đạt (đường bờ kênh 19/5) |
700 |
420 |
350 |
3.3.11 |
|
|
Bổ sung: Đường TT 15 từ QL8A trạm xăng qua NVH thôn Trung Tiến đến đường DH 48 |
900 |
540 |
450 |
3.3.12 |
|
|
Bổ sung: Đường QH Trung Thành - Hòa Bình (vùng QH Dăm Dài) |
1 900 |
1 140 |
950 |
4 |
4 |
|
Xã Bùi La Nhân |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Xã Bùi Xá (cũ) |
|
|
|
4.1.1 |
4.1.1 |
|
Quốc Lộ 8A |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Đôi II đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
||
4.1.2 |
4.1.2 |
|
Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Trong đê) |
1 500 |
900 |
750 |
|
Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Ngoài đê) |
500 |
300 |
250 |
||
4.1.3 |
4.1.3 |
|
Đường WB (Trung Xá La); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH48 (Trung Xá La) |
|
|
|
||
|
Đoạn trong đê La Giang |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Đoạn ngoài đê La Giang |
500 |
300 |
250 |
||
4.1.4 |
4.1.4 |
|
Đường Bùi Long |
|
|
|
|
Từ Đê La Giang đến giáp với đường vào Trường Dân Lập |
950 |
570 |
475 |
||
|
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá |
1 000 |
600 |
500 |
||
4.1.5 |
4.1.5 |
|
Các lô đất dãy 2. 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi). Ba Mậu |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
Đường từ giáp đất ông Hoàng Đảo đến hết đất ông Trần Lực |
950 |
570 |
475 |
||
|
Đường từ đường Quốc Lộ 8A đến hết đất ông Nguyễn Thuận |
950 |
570 |
475 |
||
|
Đường từ Cầu ông Thanh đến Cống Hói Khoóng |
800 |
480 |
400 |
||
|
Đường từ giáp đất bà Mạnh đến đê La Giang |
750 |
450 |
375 |
||
|
Đường từ giáp đất Bùi Đình Thành đến hết đất ông Nguyễn Hiên |
750 |
450 |
375 |
||
|
Đường từ giáp đất Nguyễn Thống đến hết đất Nguyễn Toàn |
750 |
450 |
375 |
||
4.1.6 |
4.1.6 |
|
Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất Lê Hội đến Kênh 19/5 |
750 |
450 |
375 |
||
|
Đường từ trục đường chính xã đến hết đất ông Thái Hoàn |
750 |
450 |
375 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Lê Hòe đến điểm giáp đê La Giang |
750 |
450 |
375 |
||
|
Đường từ cầu Đồng Vang đến hết đất Đặng Văn Thành |
750 |
450 |
375 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Lê Diệm đến cống ông Quang |
750 |
450 |
375 |
||
4.1.7 |
4.1.7 |
|
Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất Đặng Dương đến bến sông La |
740 |
444 |
370 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Lộc đến bến sông La |
740 |
444 |
370 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Đặng Phong đến Đền Cả |
740 |
444 |
370 |
||
|
Đường từ giáp đất ông Đặng Hạ đến Họ Nguyễn |
740 |
444 |
370 |
||
4.1.8 |
4.1.8 |
|
Đường trục thôn Hoa Đình (xóm 7 cũ) |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất Lưu Sỹ Khanh đến hết đất ông Nguyễn Quốc Đông |
740 |
444 |
370 |
||
4.1.9 |
4.1.9 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
720 |
432 |
360 |
4.1.10 |
|
|
Bổ sung: Đường ĐH49 từ tiếp giáp xã Đức Nhân (củ) đến đê La Giang |
750 |
450 |
375 |
4.1.11 |
|
|
Bổ sung: Đường TX19 từ Cầu Hói (giáp thị trấn Đức Thọ) đến đê La Giang |
1 000 |
600 |
500 |
4.2 |
4.2 |
|
Xã Đức La (cũ) |
|
|
|
4.2.1 |
4.2.1 |
|
Đường WB đoạn qua xã Đức La; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức La |
500 |
300 |
250 |
||
4.2.2 |
4.2.2 |
|
Đường trục thôn |
|
|
|
|
Giáp đường liên xã (đất anh Hưởng) đến ngõ anh Khanh (thôn Quyết Tiến) |
200 |
120 |
100 |
||
|
Từ A Tý đội 1 thôn Đông Đoài A Hảo đội 4 thôn Quyết Tiến |
320 |
192 |
160 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Dũng đến hết đất ông Thục (thôn Đông Đoài) |
150 |
90 |
75 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Khương đến hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài) |
150 |
90 |
75 |
||
|
Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài) |
150 |
90 |
75 |
||
4.2.3 |
4.2.3 |
|
Các vị trí còn lại của xã 1 |
150 |
90 |
75 |
4.3 |
4.3 |
|
Xã Đức Nhân (cũ) |
|
|
|
4.3.1 |
4.3.1 |
|
Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân |
10 000 |
6 000 |
5 000 |
4.3.2 |
4.3.2 |
|
Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ) |
1 300 |
780 |
650 |
4.3.3 |
4.3.3 |
|
Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Ngã Ba Trỗ đến hết địa giới xã Đức Nhân) |
1 000 |
600 |
500 |
4.3.4 |
4.3.4 |
|
Đường WB đoạn qua xã Đức Nhân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức Nhân |
|
|
|
||
|
Phía trong đê |
1 600 |
960 |
800 |
||
|
Phía ngoài đê |
500 |
300 |
250 |
||
4.3.5 |
4.3.5 |
|
Đường hộ đê (Ngã tư Trổ Đến Đê La Giang) |
2 080 |
1 248 |
1 040 |
4.3.6 |
4.3.6 |
|
Đường xóm. |
|
|
|
|
Đường cơ Đê La Giang phía sông |
450 |
270 |
225 |
||
|
Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình đến đường hộ đê |
500 |
300 |
250 |
||
|
Đoạn từ giáp đất ông Học đến hết đất ông Thái |
450 |
270 |
225 |
||
|
Đường bê tông tuyến giáp đất ông Việt từ đê đến kênh C2 thôn 1 |
450 |
270 |
225 |
||
|
Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê đến kênh C2 thôn 1 |
450 |
270 |
225 |
||
|
Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê đến kênh C2 thôn 1 |
450 |
270 |
225 |
||
|
Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê đến kênh C2 thôn 1 |
450 |
270 |
225 |
||
|
Đoạn từ giáp đất anh Lý đến đường WB |
450 |
270 |
225 |
4.3.7 |
4.3.7 |
|
Các tuyến thôn 3 |
|
|
|
|
Tuyến từ giáp đất anh Hiệp đến đường đê |
400 |
240 |
200 |
||
|
Đường nhựa từ đê đến hết đất ông Chinh |
400 |
240 |
200 |
||
4.3.8 |
4.3.8 |
|
Các tuyến đường thôn 4 |
|
|
|
|
Tuyến trạm xá đến hết đất anh Hoàng |
400 |
240 |
200 |
||
|
Đường mương tưới (đất cô Thảo) |
400 |
240 |
200 |
||
|
Từ đê đến hết đất ông Điểm |
400 |
240 |
200 |
||
|
Từ đê đến hết đất ông Tam |
400 |
240 |
200 |
||
|
Tuyến từ đườngWB đến hết đất anh Hoàng Trạm |
400 |
240 |
200 |
||
|
Các lô đất dãy 2. 3 vùng Cửa Trộ |
400 |
240 |
200 |
||
|
Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012 |
560 |
336 |
280 |
||
|
Các lô đất bám đường bê tông phía đồng còn lại |
390 |
234 |
195 |
||
4.3.9 |
4.3.9 |
|
Các vị trí còn lại của xã 2 |
360 |
216 |
180 |
5 |
5 |
|
Xã Yên Hồ |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
5.2 |
5.2 |
|
Đường cơ đê la Giang phía đồng |
|
|
|
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Nhân đến hết địa giới hành chính xã Yên Hồ |
850 |
510 |
425 |
|||
5.3 |
5.3 |
|
Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3) |
|
|
|
Từ mố phía Nam cầu Đò Hào đến đê La Giang |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Từ đê La Giang đến ngã tư Trổ |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
5.4 |
5.4 |
|
Đường hộ đê (Đức Nhân) đoạn qua xã Yên Hồ |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
Dãy 2. 3 hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
|||
Bổ sung: Vùng Quy hoạch đồng Mưng, thôn Tiến Hòa, Trung Hậu |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Các lô đất dãy tiếp theo hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương đoạn từ đê La Giang đến ngã tư Trỗ |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
|||
5.5 |
5.5 |
|
Đường Yên Hồ đi Đức Quang |
|
|
|
Đoạn từ đường Yên Hồ Đức Vĩnh đến điểm giáp đê La Giang |
450 |
270 |
225 |
|||
Đoạn từ điểm giáp đê La Giang đến địa giới hành chính xã Đức Quang |
400 |
240 |
200 |
|||
5..6 |
5..6 |
|
Đê La giang Đò Dè Đức Thuận |
1 150 |
690 |
575 |
5.7 |
5.7 |
|
Đê La Giang đi Đức Thịnh (Quốc lộ 8A); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Trục xã 9 Đê La Giang đi dến đường quôc lộ 8A xã Thanh Bình Thịnh |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Bổ sung: Dãy 2,3,4,Đường : Trục xã 9 Đê La Giang đi dến đường quôc lộ 8A xã Thanh Bình Thịnh |
500 |
300 |
250 |
||
5.8 |
5.8 |
|
Đê La Giang đi Đức Thịnh Thái Yên Đức Thủy |
450 |
270 |
225 |
5.9 |
5.9 |
|
Đường từ giáp đất ông Xuyến đi Đò Dè (Đức Thuận) |
450 |
270 |
225 |
5.10 |
5.10 |
|
Các tuyến đường trong khu QH mới vùng Cựa Phủ |
1 300 |
780 |
650 |
5.11 |
5.11 |
|
Đường Vòng Trung Nam Hồng Đê LG |
450 |
270 |
225 |
5.12 |
5.12 |
|
Đường Đức Nhân Đức Quang Đức Vĩnh đi Yên Hồ |
450 |
270 |
225 |
5.13 |
5.13 |
|
Từ Cổng chào thôn 1 đến điểm giáp Đê La Giang |
450 |
270 |
225 |
5.14 |
5.14 |
|
Các đường trục thôn |
|
|
|
Tuyến từ giáp đất ông Tứ thôn Tiến Hòa (thôn 1 cũ) đến hết đất chị Minh thôn Quy Vượng (thôn 3. 4 cũ) |
1 600 |
960 |
800 |
|||
Tuyến từ giáp đất ông Tá thôn Trung Hậu (thôn 2 cũ) đi qua thôn 3 cũ đến hội trường thôn Quy Vượng |
400 |
240 |
200 |
|||
Đê La Giang thôn Trung Hậu đi đến đường dài thôn Quy Vượng |
400 |
240 |
200 |
|||
Tuyến từ giáp đất anh Tạo thôn Tiến Thọ (thôn 5 cũ) đến hết đất ông Thành thôn Trung Văn Minh (thôn 6. 7 cũ) |
700 |
420 |
350 |
|||
Kênh C2 thôn Trung Văn Minh |
400 |
240 |
200 |
|||
5.15 |
5.15 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
400 |
240 |
200 |
6 |
6 |
|
Xã Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Xã Đức Thanh (cũ) |
|
|
|
6.1.1 |
6.1.1 |
|
Quốc Lộ 15A (từ ngã 3 Lạc Thiên đi Nga Lộc) đoạn qua xã Đức Thanh |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
6.1.2 |
6.1.2 |
|
Đường Thanh Thịnh Bình |
|
|
|
Đoạn tiếp giáp địa giới xã Thái Yên đến Quốc Lộ 15 A |
1 900 |
1 140 |
950 |
|||
6.1.3 |
6.1.3 |
|
Thôn Xóm Mới |
|
|
|
Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Tám |
600 |
360 |
300 |
|||
Đường Quốc lộ 15A đến ngõ ông Hựu |
450 |
270 |
225 |
|||
Cây đa đến ngõ ông Hợi |
400 |
240 |
200 |
|||
Ngõ thầy Minh đến ngõ ông Bình |
400 |
240 |
200 |
|||
Các lô đất mới dãy 2. 3 Quốc lộ 15A vùng Đồng Đeo. Trọt Kia. Đồng Trổ |
800 |
480 |
400 |
|||
Các đường bê tông còn lại |
300 |
180 |
150 |
|||
6.1.4 |
6.1.4 |
|
Thôn Đại Liên |
400 |
240 |
200 |
Ngõ bà Thành đến ngõ Thực |
300 |
180 |
150 |
|||
Ngõ ông Đại đến hết đất bà Thái |
300 |
180 |
150 |
|||
Ngõ ông Phú đến hết đất ông Tài Nhân |
350 |
210 |
175 |
|||
Ngõ ông Lợi đến hết đất ông Trụng |
300 |
180 |
150 |
|||
Các đường bê tông còn lại |
300 |
180 |
150 |
|||
Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12 |
650 |
390 |
325 |
|||
6.1.5 |
6.1.5 |
|
Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ) |
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thắng |
350 |
210 |
175 |
|||
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Tiếu Cẩn |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thủy Bộ |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Trinh |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thiện |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất Thắng |
350 |
210 |
175 |
|||
Các đường bê tông còn lại |
350 |
210 |
175 |
|||
6.1.6 |
6.1.6 |
|
Thôn Thanh Trung |
|
|
|
Ngõ ông Dục đến Cầu Máng |
300 |
180 |
150 |
|||
Ngõ ông Hà ngõ Khanh |
300 |
180 |
150 |
|||
Ngõ Hợi đến Cầu Giửa |
300 |
180 |
150 |
|||
Các đường bê tông còn lại |
300 |
180 |
150 |
|||
6.1.7 |
6.1.7 |
|
Thôn Thanh Đình |
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Tám |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ Tỉnh lộ 12 đến hết đất ông bà Kính |
300 |
180 |
150 |
|||
Đường từ đất ông bà Trọng đến hết đất ông bà Dục Ý |
350 |
210 |
175 |
|||
Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12 khu vực Nhà Hồ. Đồng Trưa |
400 |
240 |
200 |
|||
Các đường bê tông còn lại |
300 |
180 |
150 |
|||
6.1.8 |
6.1.8 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
300 |
180 |
150 |
6.2 |
6.2 |
|
Xã Đức Thịnh (cũ) |
|
|
|
6.2.1 |
6.2.1 |
|
Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Thịnh |
6 600 |
3 960 |
3 300 |
6.2.2 |
6.2.2 |
|
Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh) |
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 8A đến hết địa giới hành chính xã Đức Thịnh |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
6.2.3 |
6.2.3 |
|
Đường từ QL 8A Đức Thủy Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thịnh) |
800 |
480 |
400 |
Đường cầu xóm 5 Đức Thịnh |
1 400 |
840 |
700 |
|||
Đường Máng (đi Thái Yên ) |
700 |
420 |
350 |
|||
Đường liên thôn (Quang Tiến Trường Thịnh ) |
1 650 |
990 |
825 |
|||
6.2.4 |
6.2.4 |
|
Xóm Quang Tiến |
|
|
|
Từ đất anh Ngự đến hết đất anh Ái |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ đất ông Cần Nga đến đường WB 3 |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ đất bà Nga đến hết đất ông Minh |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ đất anh Học đến hết đất anh Anh |
450 |
270 |
225 |
|||
Đường từ đất anh Diễn đến hết đất anh Hùng (thôn Quang Tiến) |
350 |
210 |
175 |
|||
6.2.5 |
6.2.5 |
|
Xóm Quang Thịnh |
|
|
|
Từ đất anh Đức Cầu đến hết đất anh Hợp |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ đất anh Độ đến hết đất anh Quang |
500 |
300 |
250 |
|||
Đường từ Giếng cây xoài đến hết đất bà Lài (Quang Thịnh) |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường từ ngõ ông Luân đến đất sản xuất nông nghiệp (Đồng Cần) |
350 |
210 |
175 |
|||
Các tuyến đường còn lại của xã |
700 |
420 |
350 |
|||
6.2.6 |
6.2.6 |
|
Xóm Đò Trai |
|
|
|
Từ ngõ ông Tám đến ngõ ông Lục |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Đường |
450 |
270 |
225 |
|||
Các lô đất dãy 2. 3 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
Các lô đất dãy 4. 5. 6 đường Quốc lộ 8A vùng quy hoạch xóm Đò Trai |
1 600 |
960 |
800 |
|||
6.2.7 |
6.2.7 |
|
Xóm Liên Thịnh |
|
|
|
Từ cầu Bảy Thẹn đến giáp xã Thái Yên |
550 |
330 |
275 |
|||
Từ đất Hiền Nam đến hết đất anh Lệ |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ đất anh Anh đến hết đất anh Liêm |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ cầu Bãi Thẹn đến ngõ anh Sinh |
400 |
240 |
200 |
|||
6.2.8 |
6.2.8 |
|
Xóm Trường Thịnh |
|
|
|
Từ đất anh Công đến hết đất anh Diệu |
600 |
360 |
300 |
|||
Từ đất Hưng Thu đến hết đất anh Thương |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ đất anh Lưu đến hết đất chị Thủy |
600 |
360 |
300 |
|||
6.2.9 |
6.2.9 |
|
Xóm Đồng Cần |
|
|
|
Từ đất bà Cầm đến hết đất Khương Tịnh |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất Hà Nhuận đến hết đất anh Thọ |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ đất Lan Khang đến vùng QH mới |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ đất anh Phúc đến hết đất anh Cường |
550 |
330 |
275 |
|||
6.2.10 |
6.2.10 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
350 |
210 |
175 |
6.3 |
6.3 |
|
Xã Thái Yên (cũ) |
|
|
|
6.3.1 |
6.3.1 |
|
Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh) |
|
|
|
Đường từ Đức Thịnh vào cổng chào 2 đến trụ sở xã Thái Yên |
3 400 |
2 040 |
1 700 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Thái Yên |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
|||
6.3.2 |
6.3.2 |
|
Đường Lâm Trung Thuỷ Thái Yên đoạn qua xã Thái Yên |
800 |
480 |
400 |
6.3.3 |
6.3.3 |
|
Các tuyến đường xóm. |
|
|
|
Các lô đất thuộc các tuyến đường trong Cụm CN TTCN làng nghề |
1 100 |
660 |
550 |
|||
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 1 (đường Quan) |
1 300 |
780 |
650 |
|||
Đường từ Tỉnh lộ 12 vào địa giới hành chính xã Thái Yên tuyến 2 (đường cổng chào thôn 8) |
650 |
390 |
325 |
|||
Đường từ Thái Yên Đức Thịnh (đường Máng ) |
800 |
480 |
400 |
|||
Đường từ ngã tư Nhà Thánh thợ thôn 1 ngã ba bà Láng thôn 9 (đường trọt) |
750 |
450 |
375 |
|||
Đường từ cống bà Đình Bến trộ đăng (đường trọt sau ) |
900 |
540 |
450 |
|||
Các lô đất bám các tuyến đường thôn xóm còn lại |
600 |
360 |
300 |
|||
Các lô đất còn lại |
600 |
360 |
300 |
|||
Các lô đất vùng QH Nương Dưa |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
Các lô đất vùng QH Đồng Chánh |
1 300 |
780 |
650 |
|||
Các lô đất vùng QH Đồng Chuột |
700 |
420 |
350 |
|||
7 |
7 |
|
Xã Trường Sơn |
|
|
|
7.1 |
7.1 |
|
Quốc lộ 15A từ phía bắc cầu linh cảm mới đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn |
1 500 |
900 |
750 |
7.2 |
7.2 |
|
Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ) |
|
|
|
|
Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
7.3 |
7.3 |
|
(Đất ở các khu dân cư vùng đồng bằng) từ thôn Văn Hội đến Thôn Ninh Thái (còn lại) |
1 400 |
840 |
700 |
|
Tuyến từ đê đến hết đất ông Hợi (Ninh Thái) |
500 |
300 |
250 |
||
|
|
|
Các đường trục thôn |
|
|
|
Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Quy) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội) |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ điểm giáp đê Nam Đức (đất ông Tuyết) đến điểm giáp Sông La (thôn văn Hội) |
500 |
300 |
250 |
|||
Đường nội vùng làng nghề |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ giáp đất ông Châu đến hết đất anh Minh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Bờ Sông: Từ chợ Thượng đến giáp đất xã Liên Minh |
560 |
336 |
280 |
|||
7.4 |
7.4 |
|
Bổ sung : Đường Bờ Sông: Từ chợ Thượng đến trạm bơm HTX Đại Thành |
500 |
300 |
250 |
Bỏ: Từ giáp đất ông Châu đến hết đất ông Cửu |
|
|
|
|||
Từ Đê Nam Đức ( đất ông Đạt) đến Chợ Thượng (thôn Hầu) |
500 |
300 |
250 |
|||
Bỏ: Từ giáp đất chị Oanh đến hết đất anh Phùng |
|
|
|
|||
Từ đê Nam Đức đến hết đất chị Liệu Tài |
560 |
336 |
280 |
|||
Từ đê Nam đức (cổng làng) đến hết đất anh Dũng |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ Cổng làng đến hết đất ông Hào |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ Đê đến hết đất chị Nhung (lối ông Vạn) |
560 |
336 |
280 |
|||
Từ giáp đất anh Thành đến hết đất anh Hải (Thiệu) |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ giáp đất chị Thuỷ đến hết đất chị Từ |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ giáp đất ông Huy đến hết đất chị Mân (Hùng) |
520 |
312 |
260 |
|||
Từ cổng làng đến hết đất anh Bắc |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ giáp đất chị Tuyết đến hết đất anh Chiến |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ cổng làng đến hết đất bà Tơn |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ cổng làng thôn Sân cũ đến hội quán thôn Hến |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ giáp đất ông Khai đến hết đất chị Lâm |
560 |
336 |
280 |
|||
(Đất ở các khu dân cư vùng miền núi) từ thôn Yên Mạ đến Thôn Vĩnh Khánh 2 (còn lại); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
(Đất ở các khu dân cư vùng núi) từ thôn Yên Mạ đến Thôn Vĩnh Khánh 2 (còn lại) |
380 |
228 |
190 |
|||
Các đường trục thôn |
|
|
|
|||
Từ đường 15A đến hết đất ông Văn |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ cổng làng đến hết đất chị Vỵ |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ cổng làng đến hết đất ông Đạo |
380 |
228 |
190 |
|||
Từ giáp đất anh Ngọc đến Đò Cày |
380 |
228 |
190 |
|||
Từ giáp đất ông Bát đến hết đất ông Tam |
380 |
228 |
190 |
|||
Từ giáp đất ông Bính đến hết đất ông Ngọc |
380 |
228 |
190 |
|||
Từ giáp đất anh Nậm đến hết đất bà Phượng |
380 |
228 |
190 |
|||
Từ giáp đất ông Bình đến hết đất bà Cát |
380 |
228 |
190 |
|||
Từ giáp đất anh Thoại đến hết đất bà Phúc |
380 |
228 |
190 |
|||
Từ giáp đất ông Thưởng đến hết đất anh Hào |
380 |
228 |
190 |
|||
Từ giáp đất anh Lân đến hết đất bà Hường |
380 |
228 |
190 |
|||
Từ giáp đất bà Biền đến hết đất anh Đức Chiên |
380 |
228 |
190 |
|||
Từ giáp đất ông Duyên đến hết đất anh Hải |
380 |
228 |
190 |
|||
Tuyến từ đê đến hết đất ông Tường (Vạn Phúc) |
450 |
270 |
225 |
|||
Tuyến từ đê đến nhà văn hóa thôn Cửu Yên |
450 |
270 |
225 |
|||
Tuyến từ đê đến hết đất anh Minh (Bến Hầu) |
500 |
300 |
250 |
|||
Tuyến từ QL 15A đến hết đất anh Sơn (Kim Mã) |
450 |
270 |
225 |
|||
Tuyến từ đê ông Nam đến hết đất bà Phúc (Bến Đền) |
450 |
270 |
225 |
|||
Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Vỵ |
450 |
270 |
225 |
|||
Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Sơn |
550 |
330 |
275 |
|||
7.5 |
7.5 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
370 |
222 |
185 |
7.6 |
7.6 |
|
Cụm CN-TTCN Trường Sơn |
|
|
|
Các lô bám đường: Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn |
180 |
108 |
90 |
|||
Các lô bám đường 12m (nền đường bê tông 6m) |
150 |
90 |
75 |
|||
8 |
8 |
|
Xã Liên Minh |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Đê Nam Đức (Quốc lộ 15A cũ) |
|
|
|
Đoạn tiếp giáp địa giới xã Trường Sơn đến ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường đường Tùng Châu |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
Tiếp đó đến điểm tiếp giáp phía Tây cầu chui đường sắt xã Liên Minh |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
Từ ngã ba cầu đường bộ Thọ Tường đường Tùng Châu đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Từ mố phía Bắc cầu đường bộ Thọ Tường đến điểm giáp với đường sắt (Đường vượt lũ) |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
8.2 |
8.2 |
|
Đường Liên Minh Tùng Châu |
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp phía Đông cầu chui đường sắt đến Bưu điện văn hóa xã |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
|||
Tiếp đó đến đường vào bãi Tùng |
1 500 |
900 |
750 |
|||
Tiếp đó đến hết giới phận hành chính xã Liên Minh |
1 400 |
840 |
700 |
|||
Các tuyến đường ngang của thôn Thọ Tường (xóm 1. 2 cũ) từ đường kè bờ sông đến khu tái định cư |
800 |
480 |
400 |
|||
Các tuyến đường ngang thôn Thọ Tường từ đường kè bờ sông ra đến đường nối QL 15A đi Tùng Châu đi Đức Châu; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Các tuyến đường ngang thôn Thọ Tường từ đường kè bờ sông ra đến đường nối đường Liên Minh Tùng Châu đi Đức Châu |
800 |
480 |
400 |
|||
Đường từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu vòng qua trường THCS đến UBND xã đi ra sân bóng xã; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đường từ đường nối đường Liên Minh Tùng Châu vòng qua trường THCS đến UBND xã đi ra sân bóng xã |
800 |
480 |
400 |
|||
8.3 |
8.3 |
|
Đường thôn Thọ Ninh (xóm 3. 4 cũ) |
|
|
|
Đường từ giáp đất anh Lành đến hết đất ông Chính |
500 |
300 |
250 |
|||
Đường từ giáp đất anh Hiền đến hết cây gạo |
500 |
300 |
250 |
|||
Đường từ Đập Trộc Ao đến bến cây gạo thôn |
500 |
300 |
250 |
|||
Đường từ giáp đất bà Cẩm đến hết đất ông Long |
500 |
300 |
250 |
|||
Đường từ giáp đất anh Bảo đến hết đất anh Cường |
500 |
300 |
250 |
|||
Đường từ giáp đất anh Phương đến hết đất anh Tài |
500 |
300 |
250 |
|||
Đường từ giáp đất anh Nhân đến hết đất chị Lành |
500 |
300 |
250 |
|||
8.4 |
8.4 |
|
Đường thôn Yên Phú (xóm 5 cũ) |
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất anh Thược thôn |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường từ giáp đất anh Hiền đến bến Lụy |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường từ giáp đất ông Tú đến bến cây Ngô đồng |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường từ giáp đất ông Tông đến hết đất ông Ban |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường từ giáp đất ông Tâm qua đất anh Cường xuống hết đất anh Vân |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường HL08 đến nhà thờ Yên Phú |
1 000 |
600 |
500 |
|||
8.5 |
8.5 |
|
Đường thôn Yên Mỹ (xóm 6. 7 cũ) |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Điền đến hết đất anh Lâm (đường giữa) |
300 |
180 |
150 |
|||
Đường từ giáp đất anh Thược vòng ra đất cố Kính đến hết đất bà Dinh |
300 |
180 |
150 |
|||
Đường từ giáp đất anh Minh đến cầu ông Ái |
300 |
180 |
150 |
|||
Đường từ giáp đất anh Quyến đến hết đất ông Ái |
300 |
180 |
150 |
|||
Đường từ giáp đất bà Tiến đến hết đất anh Ký |
300 |
180 |
150 |
|||
Đường ngang từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến hết đất anh Đạo |
300 |
180 |
150 |
|||
Tiếp đó đến bến đò Đức Minh |
300 |
180 |
150 |
|||
8.6 |
8.6 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
200 |
120 |
100 |
9 |
9 |
|
Xã Tùng Châu |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Xã Đức Châu (cũ) |
|
|
|
9.1.1 |
9.1.1 |
|
Đường Liên Minh Tùng Châu |
|
|
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Tùng đến giáp đường lên Cầu Phủ (thôn Đại Châu) |
700 |
420 |
350 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Châu |
500 |
300 |
250 |
|||
9.1.2 |
9.1.2 |
|
Đường xóm. |
|
|
|
Từ ngõ Hoàng Biền ngã tư UBND (thôn Đại Châu thôn 1. 2 cũ) lên Đường Tàu giáp ngõ ông Nguyến Dũng (Tứ) thôn Châu Thịnh (thôn 4. 5 cũ) |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ cầu Di tích Trần Duy lên Nghĩa trang (thôn Đại Châu) |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ Cầu sắt dọc 2 bên đường đến hết đất bà Hiền Thanh (thôn Diên Phúc thôn 3 cũ) |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ đường nối QL 15A đi Tùng Châu đến ngõ ông Trần Đình Quý (thôn Diên Phúc) |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ ngõ anh Đặng Tiến đến ngõ anh Trương Phi (thôn Diên Phúc) |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ ngã tư Tô An đến ngõ Phan Long (thôn Đại Châu) |
200 |
120 |
100 |
|||
Từ ngõ anh Phan Long đến ngõ anh Tô An (thôn Đại Châu ) |
200 |
120 |
100 |
|||
Từ ngõ anh Lê Hùng đến ngõ anh Nguyễn Xuân Châu (thôn Đại Châu) |
200 |
120 |
100 |
|||
Từ ngõ bà Lương đến ngõ ông Đồng Lô (thôn Châu Thịnh) |
200 |
120 |
100 |
|||
Từ ngã tư ngõ ông Vịnh đến ngõ bà Nịu (thôn Châu Thịnh) |
200 |
120 |
100 |
|||
9.1.3 |
9.1.3 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
200 |
120 |
100 |
9.1.4 |
9.1.4 |
|
Từ ngọ Cao Văn Hưng đến Ngã tư nghĩa trang thôn Đại Châu |
200 |
120 |
100 |
9.1.5 |
9.1.5 |
|
Từ ngõ Nguyễn Song Hào lên Cầu Máng thôn Châu Thịnh |
200 |
120 |
100 |
9.2 |
9.2 |
|
Xã Đức Tùng (cũ) |
|
|
|
9.2.1 |
9.2.1 |
|
Đường Liên Minh Tùng Châu |
|
|
|
9.2.2 |
9.2.2 |
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Liên Minh đến hết địa giới xã Đức Tùng |
1 000 |
600 |
500 |
Ngã tư đường Tùng Châu đến cầu Trần Duy |
420 |
252 |
210 |
|||
Ngõ Phạm Trinh đến đường vượt lũ (Vùng Tẩu) |
300 |
180 |
150 |
|||
Ngõ ông Chút đến hết đất ông Trần Bát |
300 |
180 |
150 |
|||
Ngã tư đường Tùng Châu đến kè Văn Tùng |
300 |
180 |
150 |
|||
9 lô đất khu tái định cư dự án sống chung với lũ |
500 |
300 |
250 |
|||
9.2.3 |
9.2.3 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
200 |
120 |
100 |
9.2.4 |
9.2.4 |
|
Đường trục thôn Văn Khang |
650 |
390 |
325 |
10 |
10 |
|
Xã Hoà Lạc |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Xã Đức Lạc (cũ) |
|
|
|
10.1.1 |
10.1.1 |
|
Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
ĐT 552 (Tùng Ảnh Đức Lạng) |
|
|
|
||
|
Từ điểm tiếp giáp TL 28 đến hết khu dân cư thôn Yên Thắng (đường sang Rú Bùa) xã Đức Lạc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ điểm tiếp giáp ĐT 554 đến hết khu dân cư thôn Yên Thắng (đường sang Rú Bùa) xã Đức Lạc |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạc |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
10.1.2 |
10.1.2 |
|
Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT 554 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An) |
|
|
|
||
|
Đoạn qua xã Đức Lạc |
1 900 |
1 140 |
950 |
||
10.1.3 |
10.1.3 |
|
Đường vào trung tâm xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường huyện lộ ĐH 56 |
600 |
360 |
300 |
||
10.1.4 |
10.1.4 |
|
Các tuyến còn lại |
|
|
|
|
Đường trục xã Đức Lạc từ Tỉnh lộ 5 Rú Dầu đến Chợ Nướt; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường TX 31 từ Đt 552 Rú Dầu đến TX 23 |
560 |
336 |
280 |
||
|
Thôn Yên Cường: Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Hòa (Tập); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Thôn Yên Cường: TT 19 từ DDT 552 đến TX 06 |
500 |
300 |
250 |
||
|
Các tuyến đường còn lại trong thôn |
500 |
300 |
250 |
||
|
Thôn Yên Thắng: Trục thôn ngõ Toàn Mười đến ngõ ông Cầm |
500 |
300 |
250 |
||
|
Trục thôn Tỉnh lộ đến hết đất nhà văn hóa thôn |
600 |
360 |
300 |
||
|
Trục thôn đường sắt đến ngõ ông Đoàn Bá |
500 |
300 |
250 |
||
|
Các tuyến đường còn lại trong thôn 1 |
510 |
306 |
255 |
||
|
Thôn Thượng Tiến : Trục thôn từ Tỉnh lộ 5 ( ngõ ông Châu) đến ngõ ông Giảng . ngõ ông Đoàn Thiết; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Thôn Thượng Tiến : TT 16 từ ĐT 552 đến TX 31 |
450 |
270 |
225 |
||
|
Trục thôn ngõ ông Thiều đến ngõ Bằng |
450 |
270 |
225 |
||
|
Trục thôn: từ kho mới đến ngõ bà Canh thôn Đồng Lạc |
400 |
240 |
200 |
||
|
Các tuyến đường còn lại trong thôn Thượng Tiến |
350 |
210 |
175 |
||
|
Các tuyến đường còn lại trong thôn Đồng Lạc |
400 |
240 |
200 |
||
|
Trục thôn từ ngõ ông Diệu (xóm 5 cũ) đến ngõ bà Tam |
450 |
270 |
225 |
||
|
Trục thôn Ngã tư trường Hòa Lạc đến chợ Nướt |
500 |
300 |
250 |
||
|
Trục thôn: từ ngõ bà Oánh đến ngõ ông Tự |
450 |
270 |
225 |
||
|
Các tuyến đường còn lại trong thôn |
350 |
210 |
175 |
||
|
Thôn Hòa Thái : Trục thôn từ cầu Rào Cạn đến Rú Non |
560 |
336 |
280 |
||
|
Các tuyến đường còn lại trong thôn Hòa Thái |
450 |
270 |
225 |
||
|
Đường liên xã đi Đức Hòa: từ ngã tư trường Hòa Lạc đến ngõ ông Dụng thôn Thị Hòa |
630 |
378 |
315 |
||
|
Đường trục xã từ Chợ Nướt đến hết đất bà Sanh |
500 |
300 |
250 |
||
10.1.5 |
10.1.5 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
350 |
210 |
175 |
10.1.6 |
10.1.6 |
|
Đường trục xã tù tỉnh lộ 28 đến trường tiểu học; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường TX 06: từ ĐT 554 đến TX 31 ( Trường mầm non) |
500 |
300 |
250 |
||
10.2 |
10.2 |
|
Xã Đức Hòa (cũ) |
|
|
|
10.2.1 |
10.2.1 |
|
Quốc Lộ 8A |
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp với địa giới xã Tùng Ảnh đến đường vào hội quán thôn Đông Hòa cũ |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Tiếp đó đến cầu Linh Cảm |
1 900 |
1 140 |
950 |
||
10.2.2 |
10.2.2 |
|
Tỉnh lộ 28 đoạn qua xã Đức Hòa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
ĐT 554 đoạn qua xã Đức Hòa |
1 900 |
1 140 |
950 |
||
10.2.3 |
10.2.3 |
|
Đường vào trung tâm xã Tân Hương |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Kênh Tàng đến hết địa giới hành chính xã Đức Hòa |
700 |
420 |
350 |
||
10.2.4 |
10.2.4 |
|
Đường vào trung tâm xã |
|
|
|
|
Hội quán thôn Thượng Lĩnh ngõ bà Yên thôn Tân Sơn |
350 |
210 |
175 |
||
|
Ngõ bà Yên thôn Tân Sơn ngã ba đất ông Cần thôn Tân Sơn |
350 |
210 |
175 |
||
|
Từ Tỉnh lộ 28 đến Đập tràn Bến Lội; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ ĐT 554 đến Đập tràn Bến Lội |
550 |
330 |
275 |
||
|
Đập Tràn Bến Lội ngã ba Quán Tiến |
600 |
360 |
300 |
||
10.2.5 |
10.2.6 |
|
Thôn Trại Trắn |
|
|
|
|
Dốc bà Nhu đến ngõ anh Huynh |
500 |
300 |
250 |
||
|
Đường từ ngõ anh Trần Thành ngõ ông Trinh |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đường từ Đập tràn Bến Lội ngõ ông Trình (2Đại) |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đường từ ngõ anh Đoàn Thành dốc Chùa Am |
450 |
270 |
225 |
||
10.2.6 |
10.2.7 |
|
Thôn Đông Đoài (thôn Ba Hương. thôn Đoài cũ) |
|
|
|
|
Đường từ ngõ ông Trần Thành ngõ ông Tùng Vạn |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đường từ ngõ ông Đường ngõ ông Phạm Sơn |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đường từ ngõ ông Ngụ ngõ ông Diệu |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đường từ ngõ bà Thanh ngõ bà Đệ |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đường hội quán ngõ ông Cương |
350 |
210 |
175 |
||
10.2.7 |
10.2.8 |
|
Thôn Thượng Lĩnh |
|
|
|
|
Ngõ Bà Hạnh đến eo Điệp ngõ ông Trọng |
350 |
210 |
175 |
||
|
Từ Ngõ Ông Điệp đến đường vào nghĩa trang Tràng Nhật |
350 |
210 |
175 |
||
|
Tiếp đó đến Tỉnh Lộ 28 ( thôn Tân Sơn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến DT 554 ( thôn Tân Sơn) |
350 |
210 |
175 |
||
10.2.8 |
10.2.9 |
|
Thôn Làng Hạ (thôn 1 Trung Hòa cũ) |
|
|
|
|
Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến trạm bơm 4 Đông Đoài |
350 |
210 |
175 |
||
10.2.9 |
10.2.10 |
|
Thôn Phúc xá (thôn 1 Phúc Xá cũ) |
|
|
|
|
Trạm biến thế HTX Trung Hòa đến ngõ anh Lâm Ngô |
370 |
222 |
185 |
||
|
Đường ngõ Lâm Kè đầu làng |
350 |
210 |
175 |
||
|
Từ cầu Bầu Rò đến ngõ Phạm Chương |
350 |
210 |
175 |
||
10.2.10 |
10.2.11 |
|
Thôn Đông Xá (thôn Sơn Hà cũ) |
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 8A trại chót |
350 |
210 |
175 |
||
|
Dọc đường kè khu vực Thị Tứ |
450 |
270 |
225 |
||
10.2.11 |
10.2.12 |
|
Các vị trí còn lại của xã. |
280 |
168 |
140 |
10.2.12 |
10.2.13 |
|
Dãy 2 vùng quy hoạch Cửa Ải |
500 |
300 |
250 |
10.2.13 |
10.2.14 |
|
Dãy 2 vùng quy hoạch Thượng Lĩnh |
400 |
240 |
200 |
10.2.14 |
|
|
Dãy phía sau vùng QH đồng Mý |
300 |
180 |
150 |
11 |
11 |
|
Xã An Dũng |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Xã Đức Dũng (cũ) |
|
|
|
11.1.1 |
11.1.1 |
|
Gộp 2 đoạn: |
|
|
|
Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) (Đoạn 2). |
|
|
|
|||
Đoạn tiếp từ địa giới xã Đức Lâm đến mố phía Bắc cầu Chợ Giấy |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết địa phận địa giới hành chính xã Đức Dũng |
|
|
|
|||
Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Quốc lộ 15A qua xã An Dũng |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
11.1.2 |
11.1.2 |
|
Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn qua xã Đức Dũng). Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường trục xã 05 từ Đền cả thôn Đại An đến Tỉnh lộ 554 |
1 200 |
720 |
600 |
|
11.1.3 |
11.1.3 |
|
Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức Dũng |
850 |
510 |
425 |
11.1.4 |
11.1.4 |
|
Đường trục xã |
800 |
480 |
400 |
Đoạn giáp Quốc lộ 15A chợ Giấy đến cầu Cựa Nương |
1 400 |
840 |
700 |
|||
Tiếp đó đến giáp đường Tỉnh lộ 28 |
1 200 |
720 |
600 |
|||
11.1.5 |
11.1.5 |
|
Đường trục chính thôn xóm: |
|
|
|
Từ thôn Đông Dũng (thôn 5 cũ) đi thôn Trung Nam (thôn 7 cũ) |
450 |
270 |
225 |
|||
Giáp đường trục xã thôn Trung Nam đi Đức An |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ giáp đất chị Hương Xảo đến hết đất ông Phạm Quý Tài |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất anh Phan Cừ đến hết đất bà Huệ Điệp |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ giáp đất anh Lam Minh đến đường vào chợ |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ giáp đất ông Thoại đến hết đất nhà văn hóa thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ) |
300 |
180 |
150 |
|||
Đường vào khu chăn nuôi tập trung |
250 |
150 |
125 |
|||
Tuyến từ đất anh Phong Cán ra Cống Đá |
250 |
150 |
125 |
|||
Tuyến từ đất chị Phan Thị Thảo đến hết đất Phạm Thanh Hiền |
300 |
180 |
150 |
|||
Dãy 2, 3 vùng quy hoạch Nhà Bái mới |
700 |
420 |
350 |
|||
Các tuyến đường còn lại của xã |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu đến cầu Sắt (thôn Đại Tiến) |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ chợ giếng đến hết đất ông Hợi thôn Đại Tiến |
300 |
180 |
150 |
|||
11.1.6 |
11.1.6 |
|
Đường nhánh thôn xóm: |
|
|
|
Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ (Ngoại Xuân) |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ giáp đất anh Vinh Thêm đến đất anh Phạm Thiều ra hết đất anh Thực thôn Nội Trung |
600 |
360 |
300 |
|||
Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ giáp đất anh Tình đến hết đất NVH thôn Nội Trung (cũ) |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ đường trục xã (anh Hải) đến đất ông Phú ra NVH thôn Đông Dũng đến hết đất chị Sen |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đất Minh Thùy ra đường trục xã đến hết đất Phan Thiên (thôn Đông Dũng) |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất Phan Hiểu đến đất Cao Thanh Hà và Từ Đào Tâm đến hết đất Phạm Thị Phú thôn Đông Dũng (thôn 6 cũ) |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất Nguyễn Song đến đất Hoa Xuân Phú và từ đất anh Tâm đến hết đất ông Tục thôn Đông Dũng |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất Phan Tài đến đất Phan Thiên và đất Từ Nguyễn Nhật đến hết đất Đào Hòa thôn Đông Dũng |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất anh Yên vào đất ông Tam Tân và từ đất Bình Thuyên ra đến hết đất chị Mai thôn Trung Nam |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất Bình Thuyên ra đất chị Mai và từ đất Bình Cu ra hết đất ông Tứ thôn Trung Nam |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất bà Quang ra đất anh Lợi Lê và từ đất Đức Hộ ra đến hết đất ông Lê thôn Trung Nam |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất ông Viện ra đất anh Trọng và đường vào đất Nguyễn Tịnh . Đào Đạt thôn Ttung Nam |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất anh Trung đến hết đất anh Hòa (thôn Trung Nam) |
300 |
180 |
150 |
|||
Giáp đường trục xã từ đất anh Hội đến hết đất bà Thảo (thôn Trung Nam) |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ ngõ anh Hựu đến đất ông Tam đường và từ đất Huấn Thanh đến hết đất Bình Vượng thôn Trung Nam (thôn 8 cũ) |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ giáp đất anh Huấn Thanh đến đất anh Bình Vượng đến hết đất ông Hồng thôn Trung Nam |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ ngõ anh Mạnh đến ngõ ông Trị và từ đất anh Tuấn đi đến hết đất ông Cảnh thôn Trung Nam |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ ngõ anh Trung đến đất bà Tứ Thái và từ đất ông Cầm đến hết đất anh Triều thôn Trung Nam |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ ngõ anh Lân đến đất anh Tích thôn Trung Nam vòng lên hết đất bà Lai thôn Trung Nam |
300 |
180 |
150 |
|||
11.2 |
11.2 |
|
Xã Đức An (cũ) |
|
|
|
11.2.1 |
11.2.1 |
|
Tỉnh Lộ 554 |
|
|
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lập đến ngã ba đường Quốc lộ 281 (Hội quán thôn Long Sơn) |
500 |
300 |
250 |
|||
Từ ngã ba đường Quốc lộ 281 (đất ông Đạt) tính từ tâm ngã ba đến hết địa giới hành chính xã Đức An. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
|
Từ ngã ba đường Quốc lộ 281 (đất ông Đạt) tính từ tâm ngã ba đến Khe Lang |
450 |
270 |
225 |
||
11.2.2 |
11.2.2 |
|
Quốc lộ 281 |
|
|
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lâm đến đường vào ngõ anh Nguyễn Thanh Phương thôn Hữu Chế Đức An. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới xã Đức Lâm đến anh Lê Ánh Điện thôn Long Hòa |
900 |
540 |
450 |
|||
Bỏ: Tiếp đó đến đường vào ngõ anh Lê Ánh Điện thôn Long Hoà |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết địa giới xã Đức An |
700 |
420 |
350 |
|||
11.2.3 |
11.2.3 |
|
Thôn Hạ Tiến |
|
|
|
Các lô đất mới tại vùng Phúc Nga Thôn Hạ Tiến |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ Cúc Phương vòng quanh đến trục xã 02 sau trường tiểu học |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ ngõ Võ Thắng đến ngõ Tống Lượng |
200 |
120 |
100 |
|||
Bỏ: Từ ngõ Võ Trọng Cảng đến giáp đường 70 Tân Tiến |
|
|
|
|||
11.2.4 |
11.2.4 |
|
Thôn Quang Tiền (thôn Trung Tiến. thôn Thượng Tiến cũ) |
|
|
|
Từ ngõ Nguyễn Thanh Sơn vòng quanh đến ngõ Trần Thị Hường |
300 |
180 |
150 |
|||
Đường nội vùng ngõ Hoàng Hướng đến đến đồng Trại Mít |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ ngõ Phan Ngại đến ngõ Phan Văn Thành |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ ngõ Đào Đức Hồng vòng quanh đến hết đất Nguyễn Tin Thông |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ Nguyễn Ngụ đến ngã tư Ba gốc |
450 |
270 |
225 |
|||
11.2.5 |
11.2.5 |
|
Thôn Tân Tiến |
|
|
|
Từ Đồng Trại Mít đến hết địa giới hành chính xã Đức An, Lý tăng giá: Mỡ rộng đường bê tông, |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ ngã ba ba gốc đến hồ Trốc Xối, Lý tăng giá Mỡ rộng đường bê tông, |
450 |
270 |
225 |
|||
11.2.6 |
11.2.6 |
|
Thôn Đại An (thôn Hòa Bình. thôn Đức Thịnh cũ) |
|
|
|
Từ ngõ Phan Hùng đến Trục xã 01 |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ ngõ Võ Hân đến ngõ Võ Huế |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ ngõ Võ Thị Tuấn đến ngõ Phạm Định |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ ngõ Võ Dũng đến ngõ bà Thảo Minh |
350 |
210 |
175 |
|||
Từ ngõ Võ Vinh đến Mương cứng Hợp tác xã Đại An |
|
|
|
|||
Từ ngõ Võ Giáp mương T41 vòng quanh đến ngõ Phan Năng |
350 |
210 |
175 |
|||
Từ ngõ Võ Khoan đến ngõ Phan Cảnh |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ ngõ Phan Hòa đến hết đất Phan Thuật |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ đường nội vùng bắc khe lang đến đất Võ Định |
250 |
150 |
125 |
|||
11.2.7 |
11.2.7 |
|
Thôn Long Thành |
|
|
|
Bỏ: Từ ngõ Đào Chung đến Thượng Ích xã Đức Lâm |
|
|
|
|||
Từ ngõ Quy Vinh đến ngõ Nguyễn Văn Lâm |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ Đường Lâm An Hương đến ngõ Nguyễn Ngọc Mỹ |
450 |
270 |
225 |
|||
11.2.8 |
11.2.8 |
|
Thôn Hữu Chế (thôn Long Thủy. Long Mã cũ) |
|
|
|
Từ ngõ Trần Tùng đến ngõ Nguyễn Thanh Phương |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ huyện lộ 19 đến Giếng Diệu |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ ngõ Đào Ất đến Trần Chu giáp đường Quốc Lộ 281 |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đường trục xã 02 đến Đường Văn Tuấn |
300 |
180 |
150 |
|||
Nguyễn Tiến Thái đến Đường Văn An |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ ngõ Nguyễn Thị Thuyết đến ngõ Lê Thị Hà |
300 |
180 |
150 |
|||
11.2.9 |
11.2.9 |
|
Thôn Long Hòa |
|
|
|
Từ ngõ Nguyễn Tam vòng quang đến ngõ Trần Quang Lộc |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ Hội quán thôn đến ngõ Lê Ánh Điện |
450 |
270 |
225 |
|||
Từ đường Quốc Lộ 281 đến hết đất Lê Thanh Hoàn |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ đường Quốc Lộ 281 đến hết đất Lê Thanh Hảo |
300 |
180 |
150 |
|||
11.2.10 |
11.2.10 |
|
Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức An. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Trục xã 04 từ Quốc lộ 281 (anh Tấn) đến huyện lộ 12 (Khe Lang) |
780 |
468 |
390 |
||
11.2.11 |
11.2.11 |
|
Các tuyến đường còn lại của xã. |
220 |
132 |
110 |
Bỏ: Huyện lộ 19/Từ đường Quốc lộ 281 đến đường 70 |
|
|
|
|||
Tuyến đường 70/ Từ ông Lê Đức Ký đến hồ Trục Xối |
450 |
270 |
225 |
|||
Bỏ: Trục xã 02/ từ cầu chợ chay đến trục xã 01 |
|
|
|
|||
Từ huyện lộ 19 đến cầu nhà vẹo |
300 |
180 |
150 |
|||
11.2.12 |
|
|
Bổ sung: Từ Nhà văn hóa thôn Long Sơn đến Ngõ Trần Quang Tam |
300 |
180 |
150 |
11.2.13 |
|
|
Bổ sung: Huyện lộ 19 |
|
|
|
|
|
Bổ sung: Từ Thượng Ích xã Lâm Trung Thủy đến Quốc lộ 281 (anh Chung Chính) |
450 |
270 |
225 |
|
|
|
Bổ sung: Tiếp đó đến đường 70 |
300 |
180 |
150 |
|
11.2.14 |
|
|
Bổ sung: Trục xã 01 từ cầu Chợ chay đến huyện lộ 12 (thôn Đông Dũng) |
450 |
270 |
225 |
12 |
12 |
|
Xã Quang Vĩnh |
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
Xã Đức Quang (cũ) |
|
|
|
12.1.1 |
12.1.1 |
|
Tuyến đường liên xã |
|
|
|
Đường trục chính từ Yên Hồ Đức Quang Đức Vĩnh |
250 |
150 |
125 |
|||
Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Hồ đến Cầu Miệu |
500 |
300 |
250 |
|||
Đoạn tiếp theo đến địa giới hành chính xã Đức Vĩnh |
400 |
240 |
200 |
|||
Đường trục chính từ địa giới hành chính xã Đức La đến trường Tiểu học |
450 |
270 |
225 |
|||
12.1.2 |
12.1.2 |
|
Đường liên thôn |
|
|
|
Đường từ trường Tiểu học đến Hoàng Thắng |
900 |
540 |
450 |
|||
Từ Tiền Phong đến bến phà thôn 1 |
150 |
90 |
75 |
|||
Đoạn từ trạm bơm số 1 đến cầu Miệu |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ trụ sở BQL đến ngã tư đất bà Trí |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Trần Quân đến đường liên xã |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Nguyễn Mạo đến hết đất ông Phong thôn 4 |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giáp đất ông Phong đến hết đất Trần Quang thôn 5 |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giáp đất Ngô Tiến đến hết đất Trần Vỵ |
150 |
90 |
75 |
|||
12.1.3 |
12.1.3 |
|
Đường xóm Quang Lộc 1 |
|
|
|
Đường từ giáp đất Trần Lành đến hết đất Nguyễn Trung |
200 |
120 |
100 |
|||
Đường từ Phùng Văn đến đường mương |
200 |
120 |
100 |
|||
Đường từ Lê Thích đến đường mương |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Hoàng Nga đến đường mương |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giáp đất ông Liêm đến hết đất ông Tân |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Nguyễn Đại đến Nguyễn Trung |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Nguyễn Thanh đến hết đất bà Quế |
150 |
90 |
75 |
|||
12.1.4 |
12.1.4 |
|
Đường xóm Quang Lộc 2 |
|
|
|
Đường từ Nguyễn Thế đến đường mương |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Tri Phương đến sân bóng |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Lê Hiếu đến Lê Nghiêm |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giáp đất thầy Đương đến đường liên xã |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Lê Khươm đến đường liên xã |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ Lê Nhã đến đường liên xã |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Minh Thiện đến Dương Hoàn |
150 |
90 |
75 |
|||
12.1.5 |
12.1.5 |
|
Đường xóm Đại Quang |
|
|
|
Từ đường liên xã đến kè Trần Quân |
300 |
180 |
150 |
|||
Đường từ Phạm Tam đến Phạm Lục |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Trần Giáp đến Hoàn Trung |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Phạm An đến Phạm Chúc |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Nguyễn Hân đến Phạm Đạc |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giáp đất Trần Thất đến hết đất Hoàn Trung |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giáp đất ông Thoả đến hết đất Phạm Tường |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giáp đất bà Trí đến hết đất nhà trường cũ |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ đường liên xã đến Chu Cương |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Mậu Lý đến đường liên thôn |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Hoà Tài đến Nguyễn Bé |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giáp đất ông Thụ đến Phạm Xuân |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ đường liên xã đến Hùng Trâm |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ đường liên xã đến hết đất ông Phong |
150 |
90 |
75 |
|||
12.1.6 |
12.1.6 |
|
Đường xóm Trung Thành |
|
|
|
Đường từ Khánh Nhị đến hết đất Nguyễn Lam |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Đông Hoan đến hết đất bà Hội |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Lý Trung đến đường liên thôn |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ nghĩa trang thôn 5 đến kè |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Trần Quang đến Lý Trung |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ Ngô Chương đến Song Hiển |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giáp đất ông Bình đến kè sông Lam |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giápđất anh Quang đến hết đất anh Phong |
150 |
90 |
75 |
|||
12.1.7 |
12.1.7 |
|
Các tuyến đường còn lại của xã |
150 |
90 |
75 |
12.2 |
12.2 |
1 |
Xã Đức Vĩnh (cũ) |
|
|
|
12.2.1 |
12.2.1 |
|
Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương ( Huyện lộ 3) |
|
|
|
Từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào |
1 100 |
660 |
550 |
|||
12.2.2 |
12.2.2 |
|
Đường liên xã Yên Hồ Quang Vĩnh |
|
|
|
Từ giáp cận Đức Quang đến đường Huyện lộ 3 (Tỉnh Lộ 19 cũ) |
350 |
210 |
175 |
|||
12.2.3 |
12.2.3 |
|
Các trục đường liên thôn trong xã |
|
|
|
Từ nhà thờ Họ Hoàng Vĩnh Đại 1 đến hết đất Lê Lưu (Vĩnh Đại) |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Mạnh Chính thôn Vĩnh Hòa |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ hội quán thôn Vĩnh Phúc đến hết đất ông Lựu |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ giáp đất Hoàng Việt đến hết đất Thái Hùng (Vĩnh Phúc) |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ giáp đất chị Xanh đến hết đất Đường Trường (Vĩnh Đại) |
320 |
192 |
160 |
|||
Từ giáp đất bà Tiến đến hết đất ông Bội thôn Vĩnh Hòa |
250 |
150 |
125 |
|||
Từ giáp đất Võ Bình đến hết đất ông Nguyễn Hồng (Vĩnh Phúc) |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ giáp đất ông Trần Chiến đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại) |
150 |
90 |
75 |
|||
12.2.4 |
12.2.4 |
|
Giá đất ở đường trục xóm nông thôn |
|
|
|
Từ giáp đất nhà thờ họ Phan đến hết đất Tống Tương (Vĩnh Hòa) |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ giáp đất Phạm Chương đến hết đất Hoàng Quang (Vĩnh Phúc) |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ giáp đất ông Mạnh Chính đến hết đất đền Vĩnh Hòa |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ giáp đất ông Lý Giai đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại) |
150 |
90 |
75 |
|||
12.2.5 |
12.2.5 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
150 |
90 |
75 |
12.2.6 |
|
1.1 |
Các lô đất bám dãy 2 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào |
600 |
360 |
300 |
12.2.7 |
Các lô đất bám dãy 3 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào |
600 |
360 |
300 |
||
12.2.8 |
|
|
Bổ sung: Đường từ nhà văn hóa thôn Tiền Phong đến hết vùng tái định cư xóm 24 hộ dân vạn chài |
350 |
210 |
175 |
13 |
13 |
2 |
Xã Đức Đồng |
|
|
|
13.1 |
13.1 |
|
Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) |
|
|
|
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến điểm đường vào Đền Cả Tổng Du Đồng thôn Đồng Vịnh |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
13.2 |
13.2 |
|
Đường vào trung tâm xã Tân Hương |
|
|
|
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến đường sắt địa giới xã Đức Đồng |
1 500 |
900 |
750 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng. |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
13.3 |
13.3 |
|
Đường Đức Đồng Bồng Phúc Đức Lạng |
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến cầu chợ Đàng |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Thanh Phúc |
800 |
480 |
400 |
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Lai Đồng |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Lai Đồng |
500 |
300 |
250 |
|||
13.4 |
13.4 |
|
Đường bê tông liên xã Đức Đồng Hoà Thái Đức Lạc |
|
|
|
Từ hậu đình đến trạm bơm |
700 |
420 |
350 |
|||
Tiếp đó đến giáp Hoà Thái xã Đức Lạc |
650 |
390 |
325 |
|||
13.5 |
13.5 |
|
Đường Tân Hương Đức Đồng Đức Lập |
|
|
|
Từ tràn đập bạ đến ngã ba đường sang cầu Vọng Sơn |
200 |
120 |
100 |
|||
Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Đức Lập |
200 |
120 |
100 |
|||
13.6 |
13.6 |
|
Đường liên thôn Đồng Vịnh - Đồng Tâm |
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến quán chị Loan thôn Đồng Quang |
650 |
390 |
325 |
|||
Tiếp đó đến cầu cuối thôn Đồng Tâm |
600 |
360 |
300 |
|||
13.7 |
13.7 |
|
Đường liên thôn Hồng Hoa - Sơn Thành |
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Phùng |
1 300 |
780 |
650 |
|||
Tiếp đó đến Hội trường thôn Sơn Thành |
1 500 |
900 |
750 |
|||
13.8 |
13.8 |
|
Đường trục thôn Sơn Thành |
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 1 |
800 |
480 |
400 |
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 2 |
600 |
360 |
300 |
|||
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Hồng Hoa, Đồng Vịnh |
700 |
420 |
350 |
|||
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đồng Quang, Thanh Phúc |
700 |
420 |
350 |
|||
13.9 |
13.9 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
200 |
120 |
100 |
13.10 |
13.10 |
|
Đường bê tông từ ngõ ông Dương đến hết đất ông Văn thôn Thanh Sơn |
200 |
120 |
100 |
13.11 |
13.11 |
|
Đường bê tông từ ngõ ông Hậu đến hết đất ông Hiển |
200 |
120 |
100 |
13.12 |
13.12 |
|
Đường nội vùng thôn Phúc Hoà |
200 |
120 |
100 |
13.13 |
13.13 |
|
Đất QH dảy 2,3 hai bên Đường TL5; QL 281 |
1 000 |
600 |
500 |
13.14 |
|
2.1 |
Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Sơn Thành, Lai Đồng |
200 |
120 |
100 |
13.15 |
Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Thanh Sơn, Phúc hòa |
200 |
120 |
100 |
||
13.16 |
|
|
Bổ sung: Các lô đất vùng quy hoạch thôn Đồng Vịnh |
1 100 |
660 |
550 |
14 |
14 |
3 |
Xã Đức Lạng |
|
|
|
14.1 |
14.1 |
3.1 |
Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) |
|
|
|
Đoạn tiếp từ điểm giáp địa giới xã Đức Đồng đến điểm giáp đường vào đê Rú Trí xã Đức Lạng |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng, |
1 500 |
900 |
750 |
|||
14.2 |
14.2 |
|
Đường vào trung tân xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạng |
700 |
420 |
350 |
14.3 |
14.3 |
|
Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng |
|
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Vị |
450 |
270 |
225 |
|||
Tiếp đó đến cống Cựa già |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng |
300 |
180 |
150 |
|||
14.4 |
14.4 |
|
Đường trục xã vào thôn Tân Quang |
|
|
|
Từ Đường Tỉnh lộ 5 đến Cầu Bến Nhì |
600 |
360 |
300 |
|||
Tiếp đó đến ngã tư Sân Vận động |
500 |
300 |
250 |
|||
Tiếp đó đến đường sắt |
500 |
300 |
250 |
|||
Tiếp đó đến cầu Cựa truông |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đó đến giáp địa giới hành chính xã Tân Hương |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ A0 kho đến Đập Trạ |
350 |
210 |
175 |
|||
Tiếp đó đến hội trường thôn Tân Quang |
300 |
180 |
150 |
|||
14.5 |
14.5 |
|
Đường liên thôn Tiến Lạng Minh Lạng |
|
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến cầu bến Vực |
700 |
420 |
350 |
|||
Tiếp đó đến ngã 4 sân vận động trung tâm |
600 |
360 |
300 |
|||
Tiếp đó đến ngõ anh Dực |
500 |
300 |
250 |
|||
Tiếp đó đến ngã 3 anh Cơ |
400 |
240 |
200 |
|||
14.6 |
14.6 |
|
Các trục đường thôn: vùng 1 |
|
|
|
Đường Gia Dù Từ Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đất anh Nam |
600 |
360 |
300 |
|||
Tuyến Tỉnh lộ 5 ngã 3 đất anh Sinh đến ngõ anh Lương |
600 |
360 |
300 |
|||
Tuyến từ Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Quế Tân Sơn |
600 |
360 |
300 |
|||
Các trục đường quy hoạch dãy 2. 3 hai bên đường Tỉnh lộ 5 |
1 000 |
600 |
500 |
|||
14.7 |
14.7 |
|
Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ) |
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất bà Bé Hương Quang đến hết đất anh Thái Quảng |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ giáp đất ông Nghị đến hết đất ông Tý |
350 |
210 |
175 |
|||
Tiếp theo đến hết đất ông Ân |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ giáp đất ông Xuy đến hết đất anh Xanh |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ giáp đất bà Dụ từ quán anh Duy đến Đường sắt |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ ngõ anh Hòa đến ngõ anh Khả |
350 |
210 |
175 |
|||
Từ Ngõ Anh Khanh đến ngõ Anh Chiễu |
350 |
210 |
175 |
|||
14.8 |
14.8 |
|
Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức. thôn Minh Quang cũ) |
|
|
|
Tuyến từ ngõ ông Mai đến đường sắt |
460 |
276 |
230 |
|||
Tuyến từ ngã 3 đến đất ông Vọng đến đường sắt |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ ngõ anh Da đến đường sắt |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ ngã 3 hội quán thôn đến ngõ bà Lý |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ ngõ anh Trường đến đất ông Uy |
350 |
210 |
175 |
|||
14.9 |
14.9 |
|
Thôn Hà Cát |
|
|
|
Tuyến từ giáp đất bà Toán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến đường cựa mương cây ngô đồng đến hết đất ông Đệ |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Thành |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ giáp đất anh Linh từ đường Tỉnh lộ 5 đến đường Cựa Mương |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ giáp đất hội quán từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ ông Bình |
350 |
210 |
175 |
|||
Tuyến từ giáp đất thầy Lan từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngõ anh Trình |
350 |
210 |
175 |
|||
14.10 |
14.10 |
|
Thôn Vĩnh Yên (thôn Yên Thọ cũ) |
|
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 5 đến ngã 3 đến hết đất ông Tân |
400 |
240 |
200 |
|||
14.11 |
14.11 |
|
Thôn Sơn Quang |
|
|
|
Tỉnh lộ 5 đến cống bà Đường |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đó đến ngõ ông Trạch |
470 |
282 |
235 |
|||
Tuyến Tỉnh lộ 5 đất Anh Chung đến ngã 3 đất Anh Nam |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đó đến ngõ Bà Lưu |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 5 |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến Bàu dài |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đó đến cầu Bến Đền |
400 |
240 |
200 |
|||
Tỉnh lộ 5 đến hết sân vận động C3 |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đó đến đê Rú Trí |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngã 3 sân trường cấp 3 đến đường sắt (đường hộ đê) |
350 |
210 |
175 |
|||
14.12 |
14.12 |
|
Các trục đường thôn: vùng 3 |
|
|
|
Thôn Đồng Lân từ đường liên xã đến ngõ bà Vân |
300 |
180 |
150 |
|||
14.13 |
14.13 |
3.2 |
Các vị trí còn lại của xã |
250 |
150 |
125 |
Đường vào khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Quang |
300 |
180 |
150 |
|||
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Minh Lạng |
500 |
300 |
250 |
|||
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tiến Lạng |
500 |
300 |
250 |
|||
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Sơn Quang |
400 |
240 |
200 |
|||
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Hà Cát |
300 |
180 |
150 |
|||
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Vĩnh Yên |
350 |
210 |
175 |
|||
Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang |
300 |
180 |
150 |
|||
15 |
15 |
|
Xã Tân Hương |
|
|
|
15.1 |
15.1 |
|
Đường Lâm An Tân Hương |
|
|
|
Đoạn qua xã Tân Hương |
320 |
192 |
160 |
|||
15.2 |
15.2 |
|
Đường vào trung tâm xã Tân Hương |
350 |
210 |
175 |
Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường vào trung tâm xã Tân Hương |
300 |
180 |
150 |
|||
15.3 |
15.3 |
|
Đường liên thôn (từ cống Khe trét vòng qua thôn 2 nối với đường Lâm An Tân Hương) |
220 |
132 |
110 |
15.4 |
15.4 |
|
Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng ≥ 3 m |
260 |
156 |
130 |
15.5 |
15.5 |
|
Các tuyến đường có mặt đường bê tông rộng < 3 m |
200 |
120 |
100 |
15.6 |
15.6 |
|
Đoạn từ giáp xã Đức An - Giáp xã Đức Lạng |
300 |
180 |
150 |
15.7 |
15.7 |
|
Đường từ địa giới hành chính xã Đức Đồng nối với đường quốc lộ 281 |
350 |
210 |
175 |
VI |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Khánh Vĩnh Yên |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Xã Khánh Lộc (cũ) |
|
|
|
1.1.1 |
1.1.1 |
|
ĐT.548 |
|
|
|
Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam) |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
1.1.2 |
1.1.2 |
|
ĐH.36 |
|
|
|
Ngã ba chợ Đình bán kính 200m |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Đoạn còn lại qua xã Khánh Lộc |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
1.1.3 |
1.1.3 |
|
Tuyến từ ĐT.548 đến giáp đường Khánh - Thị |
1 500 |
900 |
750 |
1.1.4 |
1.1.4 |
|
Tuyến từ đường Khánh - Thị đến hết xóm Kiều Mộc |
700 |
420 |
350 |
1.1.5 |
1.1.5 |
|
Đường Khánh - Thị: Điều chỉnh thành |
|
|
|
ĐH.32 đoạn qua xã Khánh Vĩnh yên |
1 000 |
600 |
500 |
|||
1.1.6 |
1.1.6 |
|
Đường Khánh - Vượng: Điều chỉnh thành |
|
|
|
ĐH.38 đoạn từ ĐT.548 đi thôn Lương Hội |
830 |
498 |
415 |
|||
1.1.7 |
1.1.7 |
|
Đường Khánh - Vượng (Từ ĐT.548 đi Vân Cửu) |
900 |
540 |
450 |
1.1.8 |
1.1.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
250 |
150 |
125 |
|||
1.1.9 |
1.1.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
250 |
150 |
125 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
|||
1.1.10 |
|
|
Bổ sung: ĐH.38 đoạn từ Cầu 10 đến hết đất thôn Lương Hội |
1 900 |
1 140 |
950 |
1.2 |
1.2 |
|
Xã Vĩnh Lộc (cũ) |
|
|
|
1.2.1 |
1.2.1 |
|
ĐH.36 |
|
|
|
Từ Cầu Nậy đến giáp cầu Nhe |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
|||
Tiếp đến giáp xã Yên Lộc |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
1.2.2 |
1.2.2 |
|
ĐH.35 |
|
|
|
Tuyến từ ĐH.36 đi qua Chợ Nhe đến hết đất ông Chiến thôn Hạ Triều |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Thượng Lộc |
1 500 |
900 |
750 |
|||
1.2.3 |
1.2.3 |
|
Đường từ ĐH.36 đất ông Tuấn thôn Hạ Triều đến giáp xã Gia Hanh |
900 |
540 |
450 |
1.2.4 |
1.2.4 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
480 |
288 |
240 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
350 |
210 |
175 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
250 |
150 |
125 |
|||
1.2.5 |
1.2.5 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
250 |
150 |
125 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
|||
1.3 |
1.3 |
|
Xã Yên Lộc (cũ) |
|
|
|
1.3.1 |
1.3.1 |
|
ĐH.36 |
|
|
|
Đoạn qua xã Yên Lộc |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
1.3.2 |
1.3.2 |
|
Từ ngã tư Giếng Mới đến Huyện lộ 36 |
900 |
540 |
450 |
1.3.3 |
1.3.3 |
|
Từ ngã tư xóm 2 đến giáp đường ĐH.36 |
900 |
540 |
450 |
1.3.4 |
1.3.4 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
450 |
270 |
225 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
|||
1.3.5 |
1.3.5 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5m |
200 |
120 |
100 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
|||
2 |
2 |
|
Xã Kim Song Trường |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Xã Kim Lộc (cũ) |
|
|
|
2.1.1 |
2.1.1 |
|
Quốc Lộ 15A Đoạn qua xã Song Lộc |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|
2.1.2 |
|
Bỏ: Quốc Lộ 281 |
|
|
|
2.1.2 |
2.1.3 |
|
ĐH.36 |
|
|
|
Đoạn qua xã Kim Lộc |
2 900 |
1 740 |
1 450 |
|||
2.1.3 |
2.1.4 |
|
Quốc Lộ 281 |
|
|
|
Đoạn từ giáp cầu Chợ Vy đến giáp trạm Y tế xã |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
|||
Các đoạn còn lại đi qua xã Kim Lộc |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
2.1.4 |
2.1.5 |
|
Đường từ Song - Kim - Đức Bình |
1 000 |
600 |
500 |
2.1.5 |
2.1.6 |
|
ĐH.34 đoạn qua xã Kim Lộc |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
2.1.6 |
2.1.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
660 |
396 |
330 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
480 |
288 |
240 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
2.1.7 |
2.1.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
280 |
168 |
140 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
|||
2.2 |
2.2 |
|
Xã Song Lộc (cũ) |
|
|
|
2.2.1 |
|
|
Bổ sung: Quốc Lộ 281 |
1 500 |
900 |
750 |
2.2.2 |
2.2.1 |
|
ĐH.36 |
|
|
|
Đoạn từ cầu Cây Khế đến hết đất ông Nguyễn Quốc Việt |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
|||
Đoạn còn lại đi qua xã Song Lộc |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
|||
2.2.3 |
2.2.2 |
|
Từ giáp ĐH.34 đi qua thôn Phúc Lộc đến giáp đất xã Kim Lộc |
1 500 |
900 |
750 |
2.2.4 |
2.2.3 |
|
Tuyến từ giáp ĐH.34 thôn Tam Đình đến giáp đất xã Trường Lộc |
1 200 |
720 |
600 |
2.2.5 |
2.2.4 |
|
ĐH.34 đoạn từ đất Võ Thế Uy thôn Đông Vinh đến giáp đất ông Hồ Quang Nhật thôn Phúc Lộc |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
ĐH.34 các đoạn còn lại |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
2.2.6 |
2.2.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
530 |
318 |
265 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
2.2.7 |
2.2.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
420 |
252 |
210 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
|||
2.3 |
2.3 |
|
Xã Trường Lộc (cũ) |
|
|
|
2.3.1 |
2.3.1 |
|
ĐH.36 |
|
|
|
Đoạn từ đất bà Hoàng Thị Lài thôn Tân Tiến đến giáp đất xã Song Lộc |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
|||
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Yên Lộc |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
2.3.2 |
2.3.2 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
2.3.3 |
2.3.3 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
250 |
150 |
125 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
|||
3 |
3 |
|
Xã Quang Lộc |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Quốc lộ 15B |
|
|
|
Đoạn đi qua xã Quang Lộc |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
|||
3.2 |
3.2 |
|
ĐH.31 |
|
|
|
Đoạn đi qua xã Quang Lộc. |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
|||
3.3 |
3.3 |
|
Đường Thị Sơn đoạn từ đất trường Mầm Non đến hết đất ông Nhuận thôn Yên Bình |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
3.4 |
3.4 |
|
Đường Thị Sơn đoạn còn lại |
1 500 |
900 |
750 |
3.5 |
3.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
730 |
438 |
365 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
540 |
324 |
270 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
|||
3.6 |
3.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
530 |
318 |
265 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
350 |
210 |
175 |
|||
Độ rộng đường < 3 m. |
220 |
132 |
110 |
|||
3.7 |
3.7 |
|
Bổ sung: Đường QH vùng Hạ Chại Diền, thôn Yên Lập |
1 960 |
1 176 |
980 |
4 |
4 |
|
Xã Thanh Lộc |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Quốc Lộ 281 |
|
|
|
Đoạn từ đất Cây Xăng đến hết đất ông Lê Công Bảo thôn Hòa Bình, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn từ đất Cây Xăng đến hết đất ông Nguyễn Huệ thôn Hợp Sơn (bám Quốc lộ 281) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Các đoạn còn lại đi qua xã Thanh Lộc |
1 500 |
900 |
750 |
|||
4.2 |
4.2 |
|
Đường từ ngã ba giáp Quốc lộ 281 đi qua nhà thờ giáo xứ Yên Mỹ đến giáp xã Yên Lộc |
1 100 |
660 |
550 |
4.3 |
4.3 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
450 |
270 |
225 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
350 |
210 |
175 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
|||
4.4 |
4.4 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
350 |
210 |
175 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
250 |
150 |
125 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
|||
5 |
5 |
|
Xã Tùng Lộc |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Quốc Lộ 281 |
1 500 |
900 |
750 |
5.2 |
5.2 |
|
ĐT.548 |
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Thuần Thiện đến giáp Kênh T9 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Tiếp theo đến giáp đường vào thôn Liên Tài Năng |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
|||
Tiếp theo đến hết đất xã Tùng Lộc |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
5.3 |
5.3 |
|
Tuyến từ ĐT.548 đi qua thôn Đông - Tây Vinh đến giáp đê Tả Nghèn |
600 |
360 |
300 |
5.4 |
5.4 |
|
Tuyến từ ĐT.548 đến giáp đất xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà |
800 |
480 |
400 |
5.5 |
5.5 |
|
Tuyến từ ĐT.548 đi qua Phú Thọ đến giáp đê Tả Nghèn |
600 |
360 |
300 |
5.6 |
5.6 |
|
Tuyến từ đường ĐT.548 đến hết NVH thôn Nam Tân Dân |
1 900 |
1 140 |
950 |
Tiếp đến tiếp giáp đê Tả Nghèn |
1 500 |
900 |
750 |
|||
5.7 |
5.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
740 |
444 |
370 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
|||
5.8 |
5.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
220 |
132 |
110 |
|||
6 |
6 |
|
Xã Trung Lộc |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Quốc lộ 15A: đoạn qua xã Trung Lộc |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
6.2 |
6.2 |
|
ĐT.548 |
|
|
|
Từ giáp đất xã Khánh Lộc đến hết đất ông Nguyễn Quang |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
Tiếp đến giáp đường vào nhà ông Bính |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
|||
Tiếp đến hết đất bà Phùng Thị Hiền thôn Minh Hương (phía Đông) |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
|||
Tiếp đến hết đất Bưu điện văn hóa xã (phía Tây) |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
|||
Tiếp đến giáp thị trấn Đồng Lộc |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
|||
6.3 |
6.3 |
|
Từ trạm Y tế xã đến giáp ĐH.37 thôn Tân Mỹ |
1 000 |
600 |
500 |
6.4 |
6.4 |
|
ĐH.37 |
1 300 |
780 |
650 |
6.5 |
6.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
560 |
336 |
280 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
430 |
258 |
215 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
250 |
150 |
125 |
|||
6.6 |
6.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
480 |
288 |
240 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
|||
7 |
7 |
|
Xã Vượng Lộc |
|
|
|
7.1 |
7.1 |
|
Quốc lộ 1A: Đoạn qua địa phận xã Vượng Lộc |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
7.2 |
7.2 |
|
Quốc lộ 281 |
|
|
|
Đoạn trung tâm UBND xã Vượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
Các đoạn còn lại đi qua xã Vượng Lộc |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
7.3 |
7.3 |
|
Đường Vượng Vĩnh: Điềuchỉnh thành |
|
|
|
|
ĐH.35 đoạn qua xã Vượng Lộc |
1 200 |
720 |
600 |
||
7.4 |
7.4 |
|
Tuyến từ QL 1A qua thôn Hồng Vượng, thôn Thái Hòa đến đường Quốc lộ 281 |
650 |
390 |
325 |
7.5 |
7.5 |
|
Tuyến từ QL 1A qua thôn Làng Lau, thôn Đông Huề đến đường Quốc lộ 281 |
650 |
390 |
325 |
7.6 |
7.6 |
|
Đường vượt lũ Vượng Khánh: Điều chỉnh thành |
|
|
|
ĐH.38 đoạn qua xã Vượng Lộc |
500 |
300 |
250 |
|||
7.7 |
7.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
450 |
270 |
225 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
360 |
216 |
180 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
280 |
168 |
140 |
|||
7.8 |
7.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
360 |
216 |
180 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
|||
8 |
8 |
|
Xã Xuân Lộc |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Quốc lộ 15B |
|
|
|
Đoạn qua xã Xuân Lộc |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
8.2 |
8.2 |
|
ĐH.31 |
|
|
|
Từ giáp đất thị trấn Nghèn đến hết đất ông Tuế thôn Văn Thịnh |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Tiếp đến giáp đất ông Nhung thôn Văn Cử |
2 450 |
1 470 |
1 225 |
|||
Tiếp đến giáp xã Quang Lộc |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
8.3 |
8.3 |
|
Từ cầu 10 đến đường ĐH.37; Điều chỉnh thành : |
|
|
|
ĐH.38 |
|
|
|
|||
Từ tiếp giáp thị trấn Nghèn đến đường ĐH.37 |
1 900 |
1 140 |
950 |
|||
8.4 |
|
Tuyến từ ĐH.37 đi qua NVH thôn Mai Long đến giáp Quốc lộ 15B |
1 700 |
1 020 |
850 |
|
8.5 |
8.5 |
|
Đường từ trường Tiểu học đến giáp xã Quang Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
ĐH.37 từ ĐH. 31 đến Trường tiểu học xã Quang Lộc |
750 |
450 |
375 |
|||
8.6 |
8.6 |
|
ĐH.37 từ giáp ĐH.31 đến hết đất trạm Y tế; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
ĐH.37: |
|
|
|
|||
Đoạn từ ĐH.31 đến hết đất trạm y tế |
1 400 |
840 |
700 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Trung Lộc |
1 100 |
660 |
550 |
|||
8.7 |
8.7 |
|
Tuyến đường tránh phía Đông Khu di tích ngã ba Đồng Lộc đoạn qua xã Xuân Lộc |
900 |
540 |
450 |
8.8 |
8.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
620 |
372 |
310 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
440 |
264 |
220 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
330 |
198 |
165 |
|||
8.9 |
8.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
450 |
270 |
225 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
330 |
198 |
165 |
|||
Độ rộng đường < 3 m. |
220 |
132 |
110 |
|||
8.10 |
|
|
Bổ sung: Vùng QH Đấu giá tại thôn Văn Cử |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
9 |
9 |
|
Xã Gia Hanh |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Quốc lộ 15A |
|
|
|
Từ giáp đất xã Thượng Lộc đến hết đất ở ông Luật thôn Trung Ngọc |
1 700 |
1 020 |
850 |
|||
Tiếp đến hết đất ở bà Biển thôn Trung Ngọc |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Phú Lộc |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
9.2 |
9.2 |
|
Tuyến Từ cầu Bàu Khoai đến giáp ngã ba Bồ Bồ |
1 700 |
1 020 |
850 |
9.3 |
9.3 |
|
Tuyến giáp đường Quốc lộ 15A, Bưu điện VH xã đến ngã ba Cửa Hàng |
1 300 |
780 |
650 |
9.4 |
9.4 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
350 |
210 |
175 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
220 |
132 |
110 |
|||
9.5 |
9.5 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
250 |
150 |
125 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
|||
10 |
10 |
|
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Quốc Lộ 15A |
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Lộc đến giáp xã Sơn Lộc (theo hướng đi về khe giao) |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
10.2 |
10.2 |
|
Quốc Lộ 15B |
|
|
|
Đoạn qua xã Mỹ Lộc |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
10.3 |
10.3 |
|
Đường từ Quốc lộ 15A qua UBND xã đến kênh Khe Út; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
đường ĐH.38 qua UBND xã đến kênh Khe Út |
1 200 |
720 |
600 |
|||
10.4 |
10.4 |
|
Đường từ kênh Khe Út qua xóm Sơn Thuỷ đến quốc lộ 15B |
1 000 |
600 |
500 |
10.5 |
10.5 |
|
Tuyến từ giáp đường miếu Cựa Miệu Thái Xá 1 đến hết đất ở ông Tám thôn Đô Hành |
1 200 |
720 |
600 |
Từ đất ở ông Tám đến hết đất ở ông Thành thôn Trại Tiểu |
1 500 |
900 |
750 |
|||
Tiếp đến hết đất ở ông Luận thôn Đại Đồng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến hết đất ở ông Thiết thôn Đại Đồng |
1 100 |
660 |
550 |
|||
10.6 |
10.6 |
|
Tuyến đường tránh phía Đông Khu di tích ngã ba Đồng Lộc đoạn qua xã Mỹ Lộc |
1 000 |
600 |
500 |
10.7 |
10.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
460 |
276 |
230 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
360 |
216 |
180 |
|||
10.8 |
10.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
250 |
150 |
125 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
280 |
168 |
140 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
|||
11 |
11 |
|
Xã Phú Lộc |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Quốc Lộ 15A |
|
|
|
Từ giáp đất xã Song Lộc cũ đến tiếp giáp đất ông Hưởng, thôn Hồng Lam |
2 300 |
1 380 |
1 150 |
|||
Tiếp đến hết đất trường Tiểu học Phú Lộc |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Gia hanh |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
11.2 |
11.2 |
|
Tuyến từ Quốc lộ 15A đến tiếp giáp đất trại Minh Thuyết thôn Vĩnh Phú |
650 |
390 |
325 |
11.3 |
11.3 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
410 |
246 |
205 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
320 |
192 |
160 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
270 |
162 |
135 |
|||
11.4 |
11.4 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
240 |
144 |
120 |
|||
Độ rộng đường < 3 m. |
180 |
108 |
90 |
|||
12 |
12 |
|
Xã Sơn Lộc |
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
Quốc lộ 15A |
|
|
|
Từ giáp đất huyện Hương Khê đến tiếp giáp đất ở ông Yên, thôn Khe Giao |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
Tiếp đến giáp đường ĐH.31 |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Mỹ Lộc |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
12.2 |
12.2 |
|
Quốc lộ 15B |
|
|
|
Từ giáp đất xã Quang Lộc đến giáp đường ĐH.31 đi Quang Lộc |
3 900 |
2 340 |
1 950 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Mỹ Lộc |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|||
Từ giáp đất xã Quang Lộc đến giáp đất xã Việt Xuyên, huyện Thạch Hà |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
12.3 |
12.3 |
|
ĐH.31 |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Quang Lộc đến giáp đường Quốc lộ 15B |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Từ giáp đường Quốc lộ 15B đến hết đất ở ông Chuyên thôn Phúc Sơn |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
Tiếp đến tiếp giáp đất ở ông Thắng thôn Khánh Sơn |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
Tiếp đến giáp đường vào thôn Chi Lệ |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
Tiếp đến giáp đường Quốc lộ 15 A |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
12.4 |
12.4 |
|
Đường từ giáp Quốc Lộ 15B đi qua chợ Cường đến tiếp giáp đất ông Văn thôn Thịnh Lộc. |
1 100 |
660 |
550 |
12.5 |
12.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
510 |
306 |
255 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
460 |
276 |
230 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
|||
12.6 |
12.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
420 |
252 |
210 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
260 |
156 |
130 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
|||
13 |
13 |
|
Xã Thường Nga |
|
|
|
13.1 |
13.1 |
|
Quốc Lộ 15A |
|
|
|
Từ giáp đất xã Đức Thanh, huyện Đức Thọ đến hết đất ở ông Huy, thôn Liên Minh |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Song Lộc |
1 550 |
930 |
775 |
|||
13.2 |
13.2 |
|
ĐH.36 |
|
|
|
Đoạn qua xã Thường Nga |
1 660 |
996 |
830 |
|||
13.3 |
13.3 |
|
Tuyến từ giáp Quốc lộ 15A, ngã ba Quán Trại đến hết đất ở ông Thiệp, thôn Trà Lỉên |
850 |
510 |
425 |
13.4 |
13.4 |
|
Tuyến từ ngã ba Cố Nga đến cầu Đất Đỏ |
850 |
510 |
425 |
13.5 |
13.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
550 |
330 |
275 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
360 |
216 |
180 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
250 |
150 |
125 |
|||
13.6 |
13.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
340 |
204 |
170 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
250 |
150 |
125 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
|||
14 |
14 |
|
Xã Thiên Lộc |
|
|
|
14.1 |
14.1 |
|
Quốc Lộ 1A |
|
|
|
Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
14.2 |
14.2 |
|
Đường Thượng Trụ |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nghèn đến giáp đường vào cổng Trường dạy nghề Phạm Dương (cổng phía Bắc) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
Tiếp đến hết đất Công ty Thủy lợi |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Thuần Thiện |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
14.3 |
14.3 |
|
Quốc lộ 281 |
|
|
|
Từ giáp đất xã Vượng Lộc, cầu Hạ Vàng 2 đến hết đất nhà hàng ông Đông |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
Tiếp đến tiếp giáp đất ở ông Thụ thôn Trung Hải |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
|||
Tiếp đến hết đất ở bà Xuân thôn Tân Thượng |
1 500 |
900 |
750 |
|||
Tiếp đến hết đất xã Thiên Lộc |
1 000 |
600 |
500 |
|||
14.4 |
14.4 |
|
Bổ sung: ĐH.33 |
|
|
|
Tuyến từ đường Thượng Trụ (Tỉnh lộ 7) đến hết đất ông Dung (thị trấn) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
Tiếp theo đến trạm truyền tin |
3 600 |
2 160 |
1 800 |
|||
Tiếp theo đến hết đất thị trấn Nghèn (phía Tây) |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|||
Tiếp theo đến tiếp giáp đất ở ông Cường thôn Cây Đa |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Tiếp theo đến giáp đường Quốc lộ 281 |
1 100 |
660 |
550 |
|||
14.5 |
14.5 |
|
Tuyến từ Ngã ba Quốc lộ 281 đi chùa Hương đến kênh Giữa |
900 |
540 |
450 |
14.6 |
14.6 |
|
Tuyến từ kênh Giữa đến BQL Chùa Hương |
700 |
420 |
350 |
14.7 |
14.7 |
|
Tuyến từ đường Quốc lộ 281 đến hết cầu chợ Mới |
800 |
480 |
400 |
Tiếp đến hết đất ở ông Lợi thôn Đông Nam |
600 |
360 |
300 |
|||
14.8 |
14.8 |
|
Tuyến từ đường Quốc lộ 281 đến cầu xóm Trôi |
900 |
540 |
450 |
14.9 |
14.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
550 |
330 |
275 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
250 |
150 |
125 |
|||
14.10 |
14.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
240 |
144 |
120 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
|||
15 |
15 |
|
Xã Thượng Lộc |
|
|
|
15.1 |
15.1 |
|
Quốc Lộ 15A |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồng Lộc đến ngã tư bà Châu |
1 900 |
1 140 |
950 |
|||
Tiếp đến giáp ngã tư đường vào thôn Sơn Bình |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Gia Hanh |
1 600 |
960 |
800 |
|||
15.2 |
15.2 |
|
ĐH.37 từ giáp đất xã Trung Lộc đến giáp đường Quốc lộ 15A |
1 000 |
600 |
500 |
15.3 |
15.3 |
|
Đường từ giáp đất xã Vĩnh Lộc đến giáp đường Quốc lộ 15A |
650 |
390 |
325 |
15.4 |
15.4 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
320 |
192 |
160 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
250 |
150 |
125 |
|||
15.5 |
15.5 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
240 |
144 |
120 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
|||
15.6 |
|
|
Bổ sung : Tuyến ĐH.35 từ xã Khánh Vĩnh Yên đến ngã tư thôn Sơn Bình |
550 |
330 |
275 |
16 |
16 |
|
Xã Thuần Thiện |
|
|
|
16.1 |
16.1 |
|
Quốc lộ 281 |
1 900 |
1 140 |
950 |
16.2 |
16.2 |
|
ĐT.548 |
|
|
|
Đoạn qua xã Thuần Thiện |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
|||
16.3 |
16.3 |
|
Tuyến từ ĐT.548 đi qua chợ đến hết đất ông Qúy thôn Làng Chùa |
1 800 |
1 080 |
900 |
16.4 |
16.4 |
|
Tuyến từ ĐT. 548, trạm bơm Thuần Chân đến hết đất bà Phương thôn Làng Khang |
1 500 |
900 |
750 |
Tiếp đến hết đất ông Nhung thôn Yên |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Tiếp đến giáp Quốc lộ 281, điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến chân đập Cu Lây |
1 200 |
720 |
600 |
|||
16.5 |
16.5 |
|
Tuyến từ cầu Thuần Chân đến giáp ĐT.548 |
1 900 |
1 140 |
950 |
16.6 |
16.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
750 |
450 |
375 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
520 |
312 |
260 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
450 |
270 |
225 |
|||
16.7 |
16.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
|||
VII |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Kỳ Thư |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường QL 1A: Từ đường đi xã Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) đến Kênh sông Rác thôn Trường Thanh |
2 210 |
1 326 |
1 105 |
|
Tiếp đến Cầu Cừa (giáp Kỳ Văn) |
2 340 |
1 404 |
1 170 |
||
|
Tiếp đến Cầu Cao (đoạn qua xã Kỳ Văn) |
2 860 |
1 716 |
1 430 |
||
|
Tiếp đến Cầu Miệu |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
Tiếp đến Kênh thủy lợi - hồ Đá Cát qua đường 1A |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Thư (cống Cầu Đất) |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
1.2 |
1.2 |
|
Đường Liên xã 12 (đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư): Từ giáp Kỳ Châu đến UBND xã Kỳ Thư |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
1.3 |
1.3 |
|
Đường ĐH.143 (đường đi Kỳ Trung): Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh; Điều chỉnh thành : |
|
|
|
|
Đường ĐH.91 (đường đi Kỳ Trung): Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh |
1 100 |
660 |
550 |
||
1.4 |
1.4 |
|
Đường từ Cổng chào thôn Trường Thanh đến hết đất bà Tiếp thôn Trường Thanh |
1 200 |
720 |
600 |
1.5 |
1.5 |
|
Đường đi xã Kỳ Văn từ đất Đằng Hòa (QL 1A) đến giáp xã Kỳ Văn |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
1.6 |
1.6 |
|
Đường từ QL 1A (đối diện đất ông Đằng Hòa): từ QL 1A đến đến kênh thủy lợi Sông Trí tại thôn Trung Giang (qua đường liên xã) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
Tiếp đến hết đất Tý Nhung thôn Đan Trung |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đến hết đất Hà Châu thôn Liên Miệu |
1 350 |
810 |
675 |
||
|
Tiếp đến hết đất ông Thái Lan (thôn Hòa Bình) |
1 100 |
660 |
550 |
||
1.7 |
1.7 |
|
Đường Liên xã 12 từ đất Tý Nhung (đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Liên xã 10 từ đất Tý Nhung (đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải |
1 400 |
840 |
700 |
||
1.8 |
1.8 |
|
Đường từ cống Cố Phở (QL 1A) đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình |
1 100 |
660 |
550 |
|
Tiếp đến đường Thư - Thọ (đất Hà Châu thôn Liên Miệu) |
850 |
510 |
425 |
||
1.9 |
1.9 |
|
Quy hoạch dân cư Cồn Sim - xã Kỳ Thư |
|
|
|
|
Các lô đất quy hoạch (gồm lô số 1 đến 24; 26 đến 34; 36 đến 54) |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
||
|
Riêng các lô 25, 35 |
3 230 |
1 938 |
1 615 |
||
1.10 |
1.10 |
|
Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư vùng Lò Gạch thôn Trường Thanh |
1 350 |
810 |
675 |
1.11 |
1.11 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
||
1.12 |
1.12 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
450 |
270 |
225 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
270 |
162 |
135 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
1.13 |
|
|
Bổ sung: Quy hoạch khu dân cư Cồn Gát, thôn Thanh Hòa |
|
|
|
Tuyến 2 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
Tuyến 3 |
1 500 |
900 |
750 |
|||
1.14 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 2 Quy hoạch khu dân cư đồng Giàng |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
1.15 |
|
|
Bổ sung: Quy hoạch dân cư Cựa Mụ thôn Đan Trung |
1 000 |
600 |
500 |
2 |
2 |
|
Xã Kỳ Châu |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường ĐT.555 (đường Bích Châu cũ) từ QL 1A đến mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hải |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
2.2 |
2.2 |
|
Đường Liên xã 13 (Đường TL 10 cũ) từ giáp phường Sông Trí đến hết đất Trường mầm non xã Kỳ Châu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Liên xã 13 (Đường TL 10 cũ) từ giáp phường Hưng Trí đến giáp xa Kỳ Hải |
2 870 |
1 722 |
1 435 |
||
|
Tiếp đến giáp đất ông Minh xã Kỳ Hải |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||
2.3 |
2.3 |
|
Đường Liên xã 12 (đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư): Từ đường ĐT.555 đến hết đất xã Kỳ Châu |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|
Các lô đất từ tuyến 2 trở đi thuộc quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2 |
1 500 |
900 |
750 |
||
2.4 |
2.4 |
|
Đường đi qua Trung tâm văn hóa thị xã Kỳ Anh tới cửa Nhà thờ Công giáo đến đường Liên xã 13 (đất ông Hồng Nguyệt) |
1 200 |
720 |
600 |
2.5 |
2.5 |
|
Đường từ giáp đất Thanh Hảo (đường Liên xã 13) đến hết đất Hoa Thành thôn Châu Long |
1 150 |
690 |
575 |
2.6 |
2.6 |
|
Đường Cơn Da: Từ giáp phường Sông Trí đến đường ĐT.555 |
900 |
540 |
450 |
2.7 |
2.7 |
|
Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư Phú Nhân Nghĩa (trừ các lô đất bám đường ĐT.555) |
2 450 |
1 470 |
1 225 |
2.8 |
2.8 |
|
Tuyến đường từ của ông Hoạnh đến cửa ông Việt Châu thôn Bắc Châu |
900 |
540 |
450 |
2.9 |
2.9 |
|
Đường Quy hoạch khu dân cư Ruộng Dài thôn Châu Long (từ trạm điện đến chị Hoa Thành) |
1 100 |
660 |
550 |
2.10 |
2.10 |
|
Đường bờ kênh sông Trí |
1 440 |
864 |
720 |
2.11 |
2.11 |
|
Bỏ: Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Châu Long |
|
|
|
2.12 |
2.12 |
|
Bỏ: Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Thuận Châu |
|
|
|
2.13 |
2.13 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
||
2.14 |
2.14 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
400 |
240 |
200 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
2.15 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 2 QH dân cư chia khu 1 (Bích Châu) |
1 500 |
900 |
750 |
2.16 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 2 QH dân cư chia khu 2 (Bích Châu) |
1 300 |
780 |
650 |
2.17 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 1 Khu dân cư Đồng Vùng 2 thôn Hiệu Châu |
1 600 |
960 |
800 |
2.18 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 2 Khu dân cư Đồng Vùng 2 thôn Hiệu Châu |
1 300 |
780 |
650 |
3 |
3 |
|
Xã Kỳ Hải |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Đường ĐT 555 (đường Bích Châu cũ) từ giáp xã Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
Tiếp đến cổng chào UBND xã Kỳ Hải |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
|
Tiếp đến cầu Hải Ninh (cầu cũ) |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
||
3.2 |
3.2 |
|
Đường Liên xã 13 (Đường TL 10 cũ) từ giáp Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ) |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
3.3 |
3.3 |
|
Đường Nam Hải đi Kỳ Hà |
1 050 |
630 |
525 |
3.4 |
3.4 |
|
Đường Liên xã 12 (Đường Kỳ Thư đi Kỳ Hải): Từ giáp xã Kỳ Thư đến hết đất anh Duyệt;Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Liên xã 10 (Đường Kỳ Thư đi Kỳ Hải): Từ giáp xã Kỳ Thư đến hết đất anh Duyệt |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Tiếp đến đường ĐT.555 (hết đất ông Thìn) |
1 500 |
900 |
750 |
||
3.5 |
3.5 |
|
Đường liên thôn Bắc Hải đi Bắc Sơn Hải |
750 |
450 |
375 |
3.6 |
3.6 |
|
Đường từ Trạm Y tế đến hết đất anh Duyệt |
700 |
420 |
350 |
3.7 |
3.7 |
|
Từ đường ĐT.555 (đất Hiền Chung) đến cống ba miệng (đường đi xã Kỳ Hà) |
1 000 |
600 |
500 |
3.8 |
3.8 |
|
Đường từ đất ông Cảnh đến hết đất trụ sở UBND xã |
1 500 |
900 |
750 |
3.9 |
3.9 |
|
Từ đường ĐT.555 (ngã 3 quán ông Kiền) đến hết kho muối |
1 000 |
600 |
500 |
3.10 |
3.10 |
|
Từ giáp đất ông Thông đến ngã 3 đất ông Lư |
800 |
480 |
400 |
3.11 |
3.11 |
|
Từ cửa nhà Hoa Hoàng đến đất ông Vượng |
1 500 |
900 |
750 |
3.12 |
3.12 |
|
Từ đường ĐT.555 qua đất ông Tín tiếp đến hết đất bà Hiểu (Nam Hải) |
800 |
480 |
400 |
3.13 |
3.13 |
|
Từ Cống Ba Miệng qua đất ông Hiền đến hết đất bà Mai |
1 000 |
600 |
500 |
3.14 |
3.14 |
|
Từ đất bà Mai qua đất ông Khuân đến đường Liên xã 13 |
1 000 |
600 |
500 |
3.15 |
3.15 |
|
Từ đường ĐT.555 (đất anh Thẩm) đến hết đất bà Tân |
700 |
420 |
350 |
3.16 |
3.16 |
|
Từ đường Thư Hải đến hết đất ông Nga |
700 |
420 |
350 |
3.17 |
3.17 |
|
Từ đường Liên xã 13 đến hết đất Bà Mai |
1 000 |
600 |
500 |
3.18 |
3.18 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
3.19 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 2 đường Tỉnh lộ 555: Từ đất ông Trung Quỳnh đến đất ông Vượng |
1 500 |
900 |
750 |
3.20 |
|
|
Bổ sung: Tuyến 2: Từ trạm điện số 5 đến đất nhà ông Loan |
1 000 |
600 |
500 |
4 |
4 |
|
Xã Kỳ Phú |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Đường ĐT.551 (đường Đồng Phú): từ Cổng chào Kỳ Phú đến hết đất anh Hào |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
4.2 |
4.2 |
|
Đường Khang Phú: từ đất nhà Hường Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Khang Phú: từ đất nhà Hường Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Nam (Phú Thượng); |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đến giáp đất Hoa Liệu (Phú Long) |
1 680 |
1 008 |
840 |
||
|
Tiếp đến hết đất Oanh Thương (Phú Long) |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
4.3 |
4.3 |
|
Đường đi Phú Lợi từ đất chị Hoa (đường Đ.H.140) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi) |
1 800 |
1 080 |
900 |
4.4 |
4.4 |
|
Từ đất anh Triển (Phú Minh) đến hết đất Hoàng Văn Giúp (Phú Minh) |
1 200 |
720 |
600 |
4.5 |
4.5 |
|
Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Kỳ Phú |
1 700 |
1 020 |
850 |
4.6 |
4.6 |
|
Tiếp đó đến hết đất anh Vân Thương (Phú Long) |
1 500 |
900 |
750 |
4.7 |
4.7 |
|
Từ đất anh Chí Mậu đến hết vùng đất quy hoạch Cửa Làng - Phú Tân (cổng chào thôn Phú Tân) |
1 600 |
960 |
800 |
4.8 |
4.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
||
4.9 |
4.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
450 |
270 |
225 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
4.10 |
|
|
Bổ sung: Từ đất nhà ông Bình (Phú Thượng) đến hết đường 70 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4.11 |
|
|
Bổ sung: Đường ven biển Thạch Khê Vũng Áng (Từ đất nhà ông Thuận đến đất nhà ông Hồng thôn Phú Thượng) |
1 600 |
960 |
800 |
4.12 |
|
|
Bổ sung: Khu dân cư Phú Lợi |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4.13 |
|
|
Bổ sung: Vùng Rậy Đình |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
5 |
5 |
|
Xã Kỳ Thọ |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Đường QL 1A: Từ giáp Kỳ Khang đến Cầu Chào |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
Tiếp đến đường ĐH.143 (đường đi Kỳ Trung - nghĩa trang Liệt sĩ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Tiếp đến đường ĐH.91 (đường đi Kỳ Trung - nghĩa trang Liệt sĩ) |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
5.2 |
5.2 |
|
Đường ĐH.142 (Đường trục chính xã Kỳ Thọ): chia 4 đoạn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.90 (Đường trục chính xã Kỳ Thọ): chia 4 đoạn: |
|
|
|
||
|
Từ ngã 3 QL1A (đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Thọ |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đến hết đất anh Thao thôn Sơn Tây; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đến hết đất Chị Dung thôn Sơn Tây |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Tiếp đến đường bê tông đi dự án Thanh Niên xung phong |
1 150 |
690 |
575 |
||
|
Tiếp đến hết đất anh Mậu thôn Sơn Tây |
1 000 |
600 |
500 |
||
5.3 |
5.3 |
|
Đường từ Giếng Làng (đường ĐH.142 đi trụ sở UBND xã) đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
|
Đường từ Giếng Làng (đường ĐH.90 đi trụ sở UBND xã) đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ |
700 |
420 |
350 |
5.4 |
5.4 |
|
Đường từ đất hội quán thôn Sơn Bắc đến hết đất hội quán thôn Sơn Nam |
600 |
360 |
300 |
5.5 |
5.5 |
|
Đường ĐH 143 (đường đi Kỳ Trung): Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH 91 (đường đi Kỳ Trung): Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh |
1 100 |
660 |
550 |
5.6 |
5.6 |
|
Đường từ đất trường THCS đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ |
850 |
510 |
425 |
5.7 |
5.7 |
|
Đường từ Chợ Chào đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ |
600 |
360 |
300 |
5.8 |
5.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
450 |
270 |
225 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
||
5.9 |
5.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
450 |
270 |
225 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
350 |
210 |
175 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
6.0 |
|
|
Bổ sung: Đường tuự trạm ý tế đến cầu Rào Vĩnh Thọ |
800 |
480 |
400 |
6 |
6 |
|
Xã Kỳ Phong |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Quốc lộ 1A: từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi (hết đất nhà Huynh Tứ) |
1 800 |
1 080 |
900 |
|
Tiếp đến ngã 4 đường đi Kỳ Bắc (đất ông Phụ Thành) |
1 900 |
1 140 |
950 |
||
|
Tiếp đến hết đất cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong |
2 420 |
1 452 |
1 210 |
||
|
Tiếp đến ngã 3 đường đi thôn Hà Phong (cổng chào); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đến ngã 3 Trức Sỹ đường Liên xã 02 (Kỳ Phong - Cẩm Minh) |
3 410 |
2 046 |
1 705 |
||
|
Tiếp đến Cống kênh Sông Rác |
4 180 |
2 508 |
2 090 |
||
|
Tiếp đến Đường đi hội trường thôn Đông Thịnh |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
Tiếp đến giáp đất ông Lân Thạch (đường đi thôn Bắc Sơn) đến cầu Mụ Hàng (giáp xã Kỳ Tiến) |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
6.2 |
6.2 |
3.1 |
Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Bắc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Bắc (đường Phong Bắc) |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
6.3 |
6.3 |
|
Đường Xóm Điếm từ đất Bính Ái (Đường ĐT 551) đến hết đất Thầy Việt (cô Tạo); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường trục xã TX04 từ đất Bính Ái (Đường ĐT 551) đến giáp đường LX 01 (QL1A- Kỳ Bắc, cồn Đá) |
900 |
540 |
450 |
||
|
Tiếp đến hết đất Thúy Chung; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
QL1A đến thúy chung |
850 |
510 |
425 |
||
|
Bỏ: Tiếp đến Quốc lộ 1A |
|
|
|
||
6.4 |
6.4 |
|
Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đường vào UBND xã) đến đường xóm Điếm (hội trường thôn Tuần Tượng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ Quốc lộ 1A Cương Chất (đối diện đường vào UBND xã) đến hết đất ông Triều |
800 |
480 |
400 |
||
6.5 |
6.5 |
|
Đường từ giáp đất ông Chỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất Hằng Phúc |
800 |
480 |
400 |
6.6 |
6.6 |
|
Đường từ giáp đất ông Tôn (Quốc lộ 1A) đến hết đất hội trường thôn Tượng Phong |
800 |
480 |
400 |
6.7 |
6.7 |
|
Đường từ giáp đất ông Hai Vân (Quốc lộ 1A) đến đường xóm Điếm (Trường mầm non) |
800 |
480 |
400 |
6.8 |
6.8 |
|
Đường từ giáp đất ông Dụ Bé (Quốc lộ 1A) đến đường Xóm Điếm (đất Thầy Việt); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Dụ Bé (Quốc lộ 1A) đến đường TX 04 (đất Thầy Việt); |
900 |
540 |
450 |
||
6.9 |
6.9 |
|
Đường từ giáp đất Thầy Hà - Khuân (Đường ĐT 551) đến hết đất Phượng Bảy; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất Thầy Hà - Khuân (Đường ĐT 551) đến hết đất Hạnh Hiệu |
900 |
540 |
450 |
||
6.10 |
6.10 |
|
Đường dọc mương Sông Rác từ đất Nam Tuấn (Quốc lộ 1A) đến giáp đất xã Kỳ Bắc |
800 |
480 |
400 |
6.11 |
6.11 |
|
Đường từ đất Dũng Tuyết (Quốc lộ 1A) vòng qua sân vận động UBND xã đến đường đi thôn Hà Phong (cơ quan TN Sông Rác); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ Quốc lộ 1A (Bình Phú) đến trung tâm hành chính xã (TX02) và đến giáp đường TX03 |
700 |
420 |
350 |
||
6.12 |
6.12 |
|
Đường vào UBND xã từ Quốc lộ 1A đến sân vận động UBND xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường vào UBND xã từ Quốc lộ 1A đến trung tâm hành chính UBND xã (TX01) đến giáp đường TX03 |
800 |
480 |
400 |
||
6.13 |
6.13 |
|
Đường đi thôn Hà Phong: từ QL1A đến Kênh Nhà Lê |
800 |
480 |
400 |
6.14 |
6.14 |
|
Đường từ Quốc lộ 1A (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ Quốc lộ 1A (TX03), (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ |
1 000 |
600 |
500 |
||
6.15 |
6.15 |
|
Đường Nông Trường: từ Quốc lộ 1A (đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh; Điều chỉnh thành : |
|
|
|
|
Đường Nông Trường: từ Quốc lộ 1A (TL 551), (đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh |
700 |
420 |
350 |
||
|
Bỏ: Tiếp đến hết đất Hải Nhưng |
|
|
|
||
6.16 |
6.16 |
|
Đường từ đất Lâm Lợi (đường Nông Trường) đến hết đất ông Ninh Yến (thôn Đông Sơn) |
600 |
360 |
300 |
6.17 |
6.17 |
|
Đường từ đất Lý Kỳ (QL1A) đến đường Nông Trường; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường (ĐT 551) từ đât Lý Kỳ (QL1A) đến hết đất Hải Nhưng |
1 200 |
720 |
600 |
||
6.18 |
6.18 |
|
Đường từ đất Lân Thạch (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường mầm non Bắc Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đất Lân Thạch (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê |
800 |
480 |
400 |
||
6.19 |
6.19 |
|
Đường từ đất Viện Trúc (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đất Viện Trúc (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê TX07 |
800 |
480 |
400 |
||
6.20 |
6.20 |
|
Đường từ đất Như Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thanh Cỏn |
800 |
480 |
400 |
6.21 |
6.21 |
|
Đường từ đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuấn Thúy |
800 |
480 |
400 |
6.22 |
6.22 |
|
Đường từ đất Lan Triền (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuận Luận; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đất Lan Triền (Quốc lộ 1A) đến hết đất Ninh Yến |
800 |
480 |
400 |
||
6.23 |
6.23 |
|
Đường từ đất thầy Viên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tài |
800 |
480 |
400 |
6.24 |
6.24 |
|
Đường lên thôn Hà Phong (đất ông Ngụ) đến hết đất hội quán thôn Hữu Lệ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường lên thôn Hà Phong (đất ông Ngụ) đến hết đất hội cầu Hữu Lệ (TX03) |
800 |
480 |
400 |
||
6.25 |
6.25 |
|
Từ đất ông Hùng Thảo (đường QL1A) đến hết đất Yến An; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đất ông Hùng Thảo (đường QL1A) đến giáp đường ĐT 551 |
800 |
480 |
400 |
||
6.26 |
6.26 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
||
6.27 |
6.27 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
400 |
240 |
200 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
6.28 |
|
|
Bổ sung: Từ QL 1A (Thanh Cường) đến Cống Diên Phùng thôn Đông Thịnh |
800 |
480 |
400 |
7 |
7 |
|
Xã Kỳ Bắc |
|
|
|
7.1 |
7.1 |
4.1 |
Đường ĐT 551: từ Giáp xã Kỳ Phong đến ngã 3 cây Đa (UBND xã Kỳ Bắc) từ Cầu Chợ đến ngã 3 hết đất Hồng Hằng (thôn Hợp Tiến) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
Tiếp đến: Từ ngã 3 đất Hồng Hằng thôn Hợp Tiến đến giáp đất xã Kỳ Tiến |
3 400 |
2 040 |
1 700 |
||
7.2 |
7.2 |
|
Đường từ ngã 3 cây Đa (UB xã Kỳ Bắc) đến ngã 4 đất ông Truyện (Trung Tiến); Điều Chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ ngã 3 cây Đa (UB xã Kỳ Bắc) đến ngã 4 đất ông Truyện (Lạc Tiến) |
1 000 |
600 |
500 |
||
7.3 |
7.3 |
|
Đường từ đất ông Hương Hiền (Đường ĐT 551) đến Kênh Sông Rác |
1 000 |
600 |
500 |
|
Từ đất Bà Đệ đến Cổng phụ Chợ Voi |
700 |
420 |
350 |
||
7.4 |
7.4 |
|
Đường từ giáp đất ông Trinh (Đường ĐT 551) đến hết đất Hương Anh (Hợp Tiến); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Trinh (Đường ĐT 551) đến hết đất nhà Khánh Thủy (Hợp Tiến) |
800 |
480 |
400 |
||
7.5 |
7.5 |
|
Đường từ cầu Đồng Chùa (giáp Kỳ Phong) đến Đường ĐT 551 (phía Tây Chợ Voi) |
800 |
480 |
400 |
7.6 |
7.6 |
|
Đường Bắc Xuân: Từ đất Hoa Hiển (Đường ĐT 551) đến cống Tưng (đất ông Thái Uyển) |
900 |
540 |
450 |
Bổ sung : Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Xuân |
800 |
480 |
400 |
|||
7.7 |
7.7 |
|
Đường từ đất bà Lý (Đường ĐT 551) đến hết đất ông Ngân |
800 |
480 |
400 |
7.8 |
7.8 |
|
Đường từ đất bà Minh (Đường ĐT 551) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đất bà Bằng (Đường ĐT 551) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ) |
800 |
480 |
400 |
||
7.9 |
7.9 |
|
Đường từ ngã 3 đất Minh Oanh (Lạc Tiến) vòng lên đến ngã 4 sân bóng UB; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ ngã 3 đất bà Bằng (Lạc Tiến) vòng lên đến ngã 4 sân bóng UB |
800 |
480 |
400 |
||
|
Từ ngã 4 đất Châu Bích đến đường vào chùa Hữu Lạc |
800 |
480 |
400 |
||
7.10 |
7.10 |
|
Đường từ đất ông Duy (Lạc Tiến) đến cổng chào thôn Kim Sơn |
800 |
480 |
400 |
7.11 |
7.11 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
||
7.12 |
7.12 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
400 |
240 |
200 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
7.13 |
|
|
Bổ sung: Đường Ven Biển (Từ giáp xã Kỳ Xuân đến giáp đất xã Cẩm Lĩnh huyện Cẩm Xuyên) |
1 000 |
600 |
500 |
7.14 |
|
|
Bổ sung: ĐH 136 (Từ đất ông Thái Uyên đến hết đất Kỳ Bắc giáp Kỳ Xuân đường > 9m) |
1 000 |
600 |
500 |
8 |
8 |
|
Xã Kỳ Tiến |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Quốc lộ 1A: từ giáp đất xã Kỳ Phong đến cầu Bụi Tre |
3 520 |
2 112 |
1 760 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Giang |
3 250 |
1 950 |
1 625 |
||
8.2 |
8.2 |
|
Đường ĐT 551: từ giáp đất xã Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT 551: từ giáp đất xã Kỳ Bắc đến cầu Hồ Sen |
1 920 |
1 152 |
960 |
||
|
Tiếp đến Chợ Trâu Kỳ Tiến (đến hết đất anh Hà Hêu) |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Tiếp đến giáp đất Kỳ Giang |
1 400 |
840 |
700 |
||
8.3 |
8.3 |
|
Từ ngã 3 đất ông Lộc Hòe (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum Vinh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đất Lộc Hòe (Quốc lộ 1A đến đường ĐT 551) Cầu Hồ Sen. |
800 |
480 |
400 |
||
8.4 |
8.4 |
|
Từ ngã 3 đất Mai Viện đến ngã 4 đất ông Lạc Mai |
800 |
480 |
400 |
8.5 |
8.5 |
|
Từ ngã 3 đất Hiệp Liễu đến ngã 3 Kho Lương Thực; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đất Hiệp Liễu (Quốc lộ 1A) đi qua ngã tư Loan Quyền đến giáp xã Kỳ Bắc |
800 |
480 |
400 |
||
8.6 |
8.6 |
|
Bỏ: Từ ngã 3 đất Vinh Thủy đến hết đất Lợi Võ |
|
|
|
8.7 |
8.7 |
|
Từ ngã 3 đất anh Hưng Họa đến tiếp giáp đất Lợi Võ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đất ông Vinh Thủy (Quốc lộ 1A đến vòng về đất ông Tiến (Quốc lộ 1A) |
700 |
420 |
350 |
||
8.8 |
8.8 |
|
Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Sảu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A) đến đất sáu thảo vòng hết đất ông Dũng |
800 |
480 |
400 |
||
8.9 |
8.9 |
|
Bỏ: Từ Cầu Kênh (Quốc lộ 1A) đến đường vào nghĩa địa Cồn Khâm |
|
|
|
|
Bỏ: Tiếp đến mương sông Rác thôn Yên Thịnh |
|
|
|
||
8.10 |
8.10 |
|
Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Tân An; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) đến kênh sông Rác thôn Tân An |
800 |
480 |
400 |
||
8.11 |
8.11 |
|
Đường trục xã: Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc (chia thành 2 đoạn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH 137: Từ Quốc lộ 1A đến cống Đập Sỏi (thôn Kim Nam Tiến) |
|
|
|
||
|
Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến đến cầu xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường trục xã: Từ Cầu xã (Giáp đường ĐH137) đến ngã tư đất ông Khánh nữ (thôn Kim Nam Tiến) |
1 920 |
1 152 |
960 |
||
|
Bỏ: Tiếp đến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc |
|
|
|
||
8.12 |
8.12 |
|
Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Minh Tiến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) vòng lên nhà văn hóa thôn đến kênh sông Rác thôn Minh Tiến |
700 |
420 |
350 |
||
8.13 |
8.13 |
|
Từ ngã 3 (đất ông Kính Ngọc đường QL 1A) đến giáp đất Quỳnh Vân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ ngã 3 (đất ông Kính Ngọc đường QL 1A) đến giáp ngã tư đất Bà Minh (thôn Hưng Phú) |
1 500 |
900 |
750 |
||
8.14 |
8.14 |
|
Từ ngã 3 Cầu Thá (Đường ĐT 551) đến hết đất bà Lý Hóa thôn Hoàng Diệu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ ngã 3 Cầu Thá (Đường ĐT 551) đến hết đất ông Trúc thôn Hoàng Diệu |
700 |
420 |
350 |
||
8.15 |
8.15 |
|
Từ ngã 3 đất Anh Uẩn đến hết đất Hồng Hậu |
800 |
480 |
400 |
8.16 |
8.16 |
|
Đường từ ngã 3 đất ông Loan Dượng đến đường Đường Phong Khang; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đất ông Loan Dượng đến đường ĐT 551 (đất ông Vận) |
700 |
420 |
350 |
||
8.17 |
8.17 |
|
Đường từ ngã 3 đất cô Thảo đến hết đất ông Sum; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đất ông Thế (thôn Sơn Thịnh) đến ngã 3 đất bà Hằng (thôn Hồ Hải) |
700 |
420 |
350 |
||
8.18 |
8.18 |
|
Bỏ: Đường từ ngã 3 đất ông Hoa Ngọ đến hết đất ông Mận |
|
|
|
8.19 |
8.20 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
||
8.20 |
8.21 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
450 |
270 |
225 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
8.21 |
|
|
Bổ sung: Từ ngã 3 đất ông Quynh Vân đến ngã 5 đất ông Toàn thôn Kim Nam Tiến |
1 000 |
600 |
500 |
8.22 |
|
|
Bổ sung: Đường quy hoạch đất ở vùng Chợ Phủ và Cầu Nậy,đường đất cấp phôi có độ rộng đường ≥5 m |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
8.23 |
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư vùng Đồng Trèng (trừ tuyến 1) |
1 600 |
960 |
800 |
9 |
9 |
|
Xã Kỳ Giang |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Quốc lộ 1A: từ giáp Kỳ Tiến đến Cầu Núc |
3 740 |
2 244 |
1 870 |
|
Tiếp đến ngã tư Kỳ Giang |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Đồng |
6 500 |
3 900 |
3 250 |
||
9.2 |
9.2 |
|
Đường ĐT 551: đi qua xã Kỳ Giang |
1 120 |
672 |
560 |
9.3 |
9.3 |
|
Đường Đồng Chòi: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường trục thôn Tân Giang: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến kênh sông Rác |
1 000 |
600 |
500 |
||
9.4 |
9.4 |
|
Đường Máy Kéo: từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến đập chùa |
800 |
480 |
400 |
||
9.5 |
9.5 |
|
Đường thôn Tân Đông: từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ cổng chào thôn Tân Khê đến hết Trường tiểu học xa Kỳ Giang |
800 |
480 |
400 |
||
9.6 |
9.6 |
|
Đường Đình: từ Quốc lộ 1A (đất ông Khuyến) đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ cổng chào thôn Tân Đình từ Quốc lộ 1A (đất ông Khuyến) đến kênh sông Rác |
1 000 |
600 |
500 |
|
9.7 |
9.7 |
|
Đường Đồng Cồn: từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp |
800 |
480 |
400 |
9.8 |
9.8 |
|
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan |
1 000 |
600 |
500 |
9.9 |
9.9 |
|
Tuyến bệnh viên: từ bệnh viên huyện đi xã Kỳ Đồng (tuyến song song với đường QL 1A); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ trung y tế huyện đi xã Kỳ Đồng (tuyến song song với đường QL 1A) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|
9.10 |
9.1 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
900 |
540 |
450 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
||
9.11 |
9.11 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
420 |
252 |
210 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
9.12 |
|
|
Bổ sung: Từ đất Thanh Thiếp đến hết đất ông Long |
900 |
540 |
450 |
9.13 |
|
|
Bổ sung: Từ Hội trường thôn Tân Giang đến kênh sông Rác |
1 000 |
600 |
500 |
9.14 |
|
|
Bổ sung: Từ Trường mầm non đến hết đất ông Tuấn |
900 |
540 |
450 |
9.15 |
|
|
Bổ sung: Từ Hội trường thôn Tân Đình đến ngã tư Tân Thắng |
900 |
540 |
450 |
10 |
10 |
|
Xã Kỳ Đồng |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Giang đến hết đất kênh sông Rác |
7 700 |
4 620 |
3 850 |
|
Tiếp đến cầu Đá (giáp xã Kỳ Khang) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
||
10.2 |
10.2 |
|
Đường Đồng Phú (đường trục xã): từ Quốc lộ 1A (ngã 3 Kỳ Đồng) đến đường liên khu vực đô thị Kỳ Đồng |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
|
Tiếp đến cầu Thượng |
2 200 |
1 320 |
1 100 |
||
10.3 |
10.3 |
|
Đường 70: Trục chính vào trung tâm đô thị mới xã Kỳ Đồng (Từ QL 1A đến Giáp đường ĐT 551) |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
10.4 |
10.4 |
|
Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây: (nhà anh Ba - Thể) |
770 |
462 |
385 |
||
|
Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến đất ông Sâm Lai (thôn Đồng Trụ Tây); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
|
Từ nhà anh Ba - Thể đến đất bà còn (đường Đồng Khang) |
770 |
462 |
385 |
|
10.5 |
10.5 |
|
Đường từ Cầu đập Chợ (đường Đông Phú) đến hết đất ông Lương Bang |
770 |
462 |
385 |
10.6 |
10.6 |
|
Đường từ tiếp giáp đất cô Ngùy (Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà |
660 |
396 |
330 |
10.7 |
10.7 |
|
Đường từ Cơ quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ Kênh sông Rác đến đất ông Dương (QL1A) |
660 |
396 |
330 |
|
10.8 |
10.8 |
|
Đường từ Quốc lộ 1A (Cổng chào thôn Đồng Trụ) đến giáp đất ông Sâm Lai |
770 |
462 |
385 |
10.9 |
10.9 |
|
Từ đất ông Duấn (QL1A) đến hết đất ông Đức Nga |
660 |
396 |
330 |
10.1 |
10.1 |
|
Từ đất Cường Lường (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Linh Lý |
1 100 |
660 |
550 |
10.11 |
10.11 |
|
Đường từ đất bà Hoa (Giáp đường 70) đến hết đất bà Thương |
880 |
528 |
440 |
10.12 |
10.12 |
|
Đường đi thôn Yên Sơn: Từ đất ông Phước Bảo (đường Đồng Phú) đến Cữa Eo |
770 |
462 |
385 |
10.13 |
10.13 |
|
Từ đất ông Đoàn Vân (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Niên về đến đất ông Tường (thôn Hồ Vân Giang) |
660 |
396 |
330 |
10.14 |
10.14 |
|
Từ đất ông Thế Lan đến giáp đất Yên Sơn |
660 |
396 |
330 |
10.15 |
10.15 |
|
Từ đất ông Thiệp (đường Đồng Phú) đến giáp đất ông Thự (thôn Yên Sơn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ đất ông Thiệp (đường Đồng Phú) đến giáp đất cửa eo (thôn Yên Sơn) |
800 |
480 |
400 |
|
10.16 |
10.16 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
440 |
264 |
220 |
||
10.17 |
10.17 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
|
|
|
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
450 |
270 |
225 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
||
10.18 |
10.18 |
1.1 |
Bổ sung: đường đất cấp phối còn lại: độ rộng đường >=05m |
440 |
264 |
220 |
10.19 |
|
|
Bổ sung: Từ đường Đồng Phú đên Đường 70 |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
10.20 |
|
|
Bổ sung: Từ đường Đồng Trung (QL1A đến kênh sông Rác) |
1 400 |
840 |
700 |
10.21 |
|
|
Bổ sung: Từ đường QH tuyến 2 QL1A |
1 300 |
780 |
650 |
10.22 |
|
|
Bổ sung: Từ đường QH vùng Đồng Mai Cáng |
1 100 |
660 |
550 |
10.23 |
|
|
Bổ sung: Quy hoạch dân cư vùng Cửa Lùm |
1 000 |
600 |
500 |
10.24 |
|
|
Bổ sung: Quy hoạch dân cư vùng Đồng Lâm Nghiệp |
1 100 |
660 |
550 |
11 |
11 |
|
Xã Kỳ Khang |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Quốc lộ 1A: từ cầu Đá (giáp xã Kỳ Đồng) đến Cầu Cà |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thọ |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
||
11.2 |
11.2 |
|
Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm): Chia thành 4 đoạn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến biển Kỳ Khang: Chia thành 4 đoạn |
|
|
|
||
|
Từ QL 1A đến cầu Vĩnh Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ QL 1A đến cầu Vĩnh Ái thôn Vĩnh Phú |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
Tiếp đến kênh sông Rác; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến kênh sông Rác N3 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
|
Tiếp đến hết đất nhà Ông Trung (Đông Tiến) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Tiếp đến Biển Kỳ Khang |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
11.3 |
11.3 |
|
Đường trục chính: từ đất ông Hảo đến giáp đất xã Kỳ Phú |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
11.4 |
11.4 |
|
Đường chéo từ đất ông Thuận đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang |
1 500 |
900 |
750 |
11.5 |
11.5 |
|
Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Thẩm (Quảng Ích) |
800 |
480 |
400 |
11.6 |
11.6 |
|
Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Quyết (Quảng Ích) |
800 |
480 |
400 |
11.7 |
11.7 |
|
Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Diệu (Quảng Ích) |
800 |
480 |
400 |
11.8 |
11.8 |
|
Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo họ Vĩnh Sơn (Quảng Ích) |
800 |
480 |
400 |
11.9 |
11.9 |
|
Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Long (Quảng Ích) |
800 |
480 |
400 |
11.10 |
11.1 |
|
Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo xứ Quảng Dụ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất giáo xứ Dụ Thành |
800 |
480 |
400 |
|
11.11 |
|
|
Bổ Sung: Đường Khang Ninh (Liên xã 07); chia thành các đoạn sau: |
|
|
|
11.11 |
Từ đất nhà ông Khiêm đến hết đất giáo họ Kim Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Từ đất nhà ông Khiêm đến đường trục thôn vào nhà văn hóa Vĩnh Long |
800 |
480 |
400 |
||
11.12 |
Từ đất nhà Bà Hiền đến hết đất giáo họ Vĩnh Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó từ đường vào nhà văn hóa Vĩnh Long đến giáp xã Kỳ Ninh |
800 |
480 |
400 |
||
11.12 |
11.13 |
|
Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo họ Hoàng Dụ ( Hoàng Dụ); Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất giáo xứ Hoàng Dụ (Hoàng Dụ) |
800 |
480 |
400 |
|
11.13 |
11.14 |
|
Từ Hội quán Thôn Sơn Hải đi biển trung tân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
ĐH 141 ( Bàu) đến Biển Trung Tân |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|
11.14 |
11.12 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
990 |
594 |
495 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
770 |
462 |
385 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
||
11.15 |
11.13 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
250 |
150 |
125 |
||
11.16 |
|
|
Bổ sung: Từ đất nhà ông Đại thôn Trung Tân đến giáp xã Kỳ Phú |
1 100 |
660 |
550 |
11.17 |
|
|
Bổ sung: Tiếp đó từ nhà văn hóa Vĩnh Phú đến giáp Kênh N3 |
800 |
480 |
400 |
11.18 |
|
|
Bổ sung: Đường QLVB ( ĐH 547). Từ giáp xã Kỳ Phú đến giáp xã Kỳ Ninh. |
1 200 |
720 |
600 |
12 |
12 |
|
Xã Kỳ Tân |
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
Đường QL 1A: từ giáp Kỳ Thư (cống Cầu Đất) đến ngã 3 Kỳ Tân (đất bà Nam) |
12 000 |
7 200 |
6 000 |
12.2 |
12.2 |
|
Đường QL 12C: Từ giáp phường Sông Trí đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân |
5 054 |
3 032 |
2 527 |
|
Tiếp đến mương Đá Cát |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
|
Tiếp đến cầu Cổ Ngựa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đến hết đất anh Khoa |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
|
Tiếp đến đường vào hội quán thôn Nam Xuân Sơn |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Tiếp đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp) |
1 260 |
756 |
630 |
||
12.3 |
12.3 |
|
Đường từ ngã 3 QL 1A (đất bà Nam) đến Cầu Gỗ |
2 520 |
1 512 |
1 260 |
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đến Cầu Quảng Hậu |
1 500 |
900 |
750 |
||
12.4 |
12.4 |
|
Đường từ ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ qua ngã tư đến đường QL 12C (đất bà Hưng) |
2 520 |
1 512 |
1 260 |
12.5 |
12.5 |
|
Đường từ cống Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) đến hết bưu điện |
3 780 |
2 268 |
1 890 |
|
Tiếp đến hết đất ông Tân (Phương) thôn Trung Đức |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
12.6 |
12.6 |
|
Từ ngã 3 đất ông Tân (thôn Trung Đức) đến hết đất ông Viền thôn Tân Thắng |
1 320 |
792 |
660 |
12.7 |
12.7 |
|
Từ ngã 3 đất ông Tân thôn Trung Đức đến cầu Tân Hợp |
900 |
540 |
450 |
12.8 |
12.8 |
|
Từ giáp đất ông Tân Hồng thôn Xuân Dục đến cầu Con Dê; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất Bà Lương thôn Xuân Dục đến hết cầu Con Dê |
800 |
480 |
400 |
|
12.9 |
12.9 |
|
Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường Lạc (giáp đường QL12C) đến hết đất ông Sau thôn Tả Tấn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường Lạc (giáp đường QL12C) đến hết đất ông Sau thôn Tấn Sơn |
800 |
480 |
400 |
|
12.10 |
12.10 |
|
Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tả Tấn đến giáp đất xã Kỳ Hoa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tấn Sơn đến giáp đất xã Kỳ Hoa |
800 |
480 |
400 |
|
12.11 |
12.11 |
|
Từ giáp đất ông Viên thôn Xuân Dục đến hết đất hội quán thôn Xuân Dục |
800 |
480 |
400 |
12.12 |
12.12 |
|
Từ giáp đất anh Chương thôn Tả Tấn đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ giáp đất anh Chương thôn Tấn Sơn đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc |
800 |
480 |
400 |
|
12.13 |
12.13 |
|
Từ giáp đất anh Khắc thôn Trung Thượng đến hết đất anh Đường Thanh thôn Trường Lạc |
800 |
480 |
400 |
12.14 |
12.14 |
|
Từ giáp đất chị Tứ thôn Đông Văn đến hết đất chị Nuôi thôn Văn Miếu |
800 |
480 |
400 |
12.15 |
12.15 |
|
Từ hội trường thôn Đông Văn đến hết đất ông Lý Chiến thôn Văn Miếu |
800 |
480 |
400 |
12.16 |
12.16 |
|
Từ đường Quốc lộ 1A (đường vào TT Y tế dự phòng) đến hết đất ông Danh thôn Đông Văn |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
12.17 |
12.17 |
|
Từ đường QL 12C (Hạt 8 giao thông) đến ngã ba đất ông Viền thôn Tân Thắng |
800 |
480 |
400 |
12.18 |
12.18 |
|
Đường từ Cống Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) đến đường QL 12C |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
12.19 |
12.19 |
|
Đường 1B |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
12.20 |
12.20 |
|
Các vị trí còn lại của xã |
800 |
480 |
400 |
12.21 |
|
2.1 |
Bổ sung: đường liên xã 12 (đường từ Ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư: từ đường ĐT 555 đến giáp đất xã Kỳ Châu) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
12.22 |
|
|
Bổ sung: Đường đi Kỳ Thư |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
12.23 |
|
|
Bổ sung: Các tuyến của khu QH đất ở vùng Cải Tạo thôn Đồng Văn ( gần y tế dự phòng) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
12.24 |
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường QH đất ở chợ Kỳ Tân |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
12.25 |
|
|
Bổ sung: Tuyến đường khu QH đất ở Hồ Mạ( thôn Trung Thượng) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
12.26 |
|
|
Bổ sung: Các lô đất bám đường 14m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
12.27 |
|
|
Bổ sung: Các lô đất bám đường 36m thuộc Khu dân cư đô thị, thương mại và dịch vụ tổng hợp phía Đông Nam |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
13 |
13 |
|
Xã Kỳ Văn |
|
|
|
13.1 |
13.1 |
|
Đường QL 1A: đi qua xã Kỳ Văn: Từ giáp Kỳ Thư đến Cầu Cừa |
3 700 |
2 220 |
1 850 |
|
Tiếp đến cầu Cao (giáp đất xã Kỳ Thư) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
||
13.2 |
13.2 |
|
Đường Văn Tây : từ ngã 3 QL 1A đến hết đất Hoàn Bình thôn Đồng Văn |
1 540 |
924 |
770 |
|
Tiếp đến Cầu tràn Đá Hàn |
1 050 |
630 |
525 |
||
13.3 |
13.3 |
|
Đường từ ngã 4 đất Đằng Hòa (Kỳ Thư) đi Kỳ Văn từ giáp Kỳ Thư đến hết Quy hoạch dân cư cửa Điện thôn Thanh Sơn |
1 900 |
1 140 |
950 |
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông Thanh Liệu thôn Thanh Sơn |
1 050 |
630 |
525 |
||
|
Tiếp đến hết đất Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đến ngã 3 đường đi Kỳ Tân |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Thọ (Sáu) thôn Mỹ Lợi |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đến hết đất ông Bình Xoanh thôn Mỹ Liên |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đến giáp Đường Văn Tây; Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
|
|
Tiếp đến giáp Đường ĐH.92( Văn Tây) |
800 |
480 |
400 |
|
13.4 |
13.4 |
|
Đường từ ngã tư quy hoạch Cửa Điện thôn Thanh Sơn đi UBND xã : |
|
|
|
|
Từ ngã tư quy hoạch Cửa Điện thôn Thanh Sơn đến giáp đất ông Thanh Liệu thôn Thanh Sơn |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông Điều Diễn thôn Mỹ Liên |
1 000 |
600 |
500 |
||
13.5 |
13.5 |
|
Đường từ ngã 3 Trường tiểu học đến đường Văn Tây (sân vận động thôn Văn Lạc) |
1 200 |
720 |
600 |
13.6 |
13.6 |
|
Đường 1B |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
13.7 |
13.7 |
|
Tuyến từ đất ông Nam thôn Văn Lạc đến đất ông Thành thôn Liên Sơn |
800 |
480 |
400 |
13.8 |
13.11 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 8 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
||
13.9 |
13.12 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
245 |
147 |
123 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
13.10 |
|
|
Bổ sung: Quy hoạch tái đinh cư cao tốc Bắc Nam |
1 600 |
960 |
800 |
14 |
14 |
|
Kỳ Lạc |
|
|
|
14.1 |
14.1 |
|
Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) : Từ giáp Kỳ Lâm đến Khe Ải |
220 |
132 |
110 |
|
Tiếp đến khe Cây Sắn |
280 |
168 |
140 |
||
|
Tiếp đến khe Cây Mít |
220 |
132 |
110 |
||
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Chúng Hương |
242 |
145 |
121 |
||
|
Tiếp đến hết đất anh Diễn Hoa |
330 |
198 |
165 |
||
|
Tiếp đến hết đất anh Khai Ba |
220 |
132 |
110 |
||
|
Tiếp đến hết đất Nông trường cao su |
200 |
120 |
100 |
||
|
Bỏ: Tiếp đến đường tránh QL1A (tuyến đường tránh đèo con) |
|
|
|
||
|
Tiếp đến Đường tránh đèo Con: Từ giáp Kỳ Hoa đến hết đất Kỳ Lạc |
220 |
132 |
110 |
||
14.2 |
14.2 |
|
Đường vào UBND xã: Từ ngã 3 đường 554 (đường 22) đến trạm điện Lạc Vinh |
428 |
257 |
214 |
|
Tiếp đến ngã 3 đất bà Lý |
175 |
105 |
88 |
||
14.3 |
14.3 |
|
Đường Sơn - Lạc: Từ ngã 3 đường 554 (đường 22) đến ngã 3 đường vào cầu Rào |
200 |
120 |
100 |
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông Luynh Hoa |
175 |
105 |
88 |
||
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc |
150 |
90 |
75 |
||
14.4 |
14.4 |
|
Đường tránh đèo Con: Từ giáp Kỳ Hoa đến hết đất Kỳ Lạc |
245 |
147 |
123 |
14.5 |
14.5 |
|
Đoạn từ nông trường cao su đến hết đất Anh Hùng Hà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đoạn từ nông trường cao su đến ngã 3 đường trục xã |
200 |
120 |
100 |
|
14.6 |
14.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
220 |
132 |
110 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
14.7 |
14.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
14.8 |
|
|
Bổ sung: Đường Trục xã : Từ giáp Đường Sơn - Lạc đến ngã 4, Đường 554 thôn Lạc Thắng |
|
|
|
|
|
Đọan Đường Sơn - Lạc đến Khe nước Chàng Vương |
200 |
120 |
100 |
|
|
|
Tiếp đến khe Cây ươi |
210 |
126 |
105 |
|
|
|
Tiếp đến hết đất anh Huần |
220 |
132 |
110 |
|
|
|
Tiếp đến hết Khe lầy |
200 |
120 |
100 |
|
|
|
Tiếp đến hết Cầu cây Gia |
190 |
114 |
95 |
|
|
|
Tiếp đến hết Ngã 4 đường 554 thôn Lạc Thắng |
230 |
138 |
115 |
|
15 |
15 |
|
Kỳ Thượng |
|
|
|
15.1 |
15.1 |
|
Huyện lộ 145 (Tỉnh lộ 10): Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến đất ông Lĩnh (Hà); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Huyện lộ ĐH 93 (Tỉnh lộ 10): Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến đất ông Lĩnh (Hà) |
420 |
252 |
210 |
||
|
Tiếp đến cống cây Danh (Đất anh Toán Hiền) |
350 |
210 |
175 |
||
|
Tiếp đến khe Đá Hàng thôn Tiến Thượng |
500 |
300 |
250 |
||
|
Tiếp đến cầu Khe Vượn thôn Phúc Độ |
540 |
324 |
270 |
||
|
Tiếp đến đất ông Việt tầng thôn Phúc Độ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đến đất ông Khoanh thôn Phúc Độ |
350 |
210 |
175 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đến từ ngã 3 Tùng đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành 1 |
220 |
132 |
110 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đến đất anh Thành Sâm thôn Phúc Thành 2 |
170 |
102 |
85 |
||
|
Bỏ: Tiếp đến giáp đất anh Minh Hà |
|
|
|
||
|
Bỏ:Tiếp đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập |
|
|
|
||
15.2 |
15.2 |
|
Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22): Từ giáp đất Kỳ Lâm đến giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến |
200 |
120 |
100 |
|
Bỏ: Tiếp đến giáp đất ông Hưởng (Cương) thôn Phúc Thành 2 |
|
|
|
||
|
Bỏ: Tiếp đến giáp đất anh Mại (Duyện) thôn Phúc Thành 2 |
|
|
|
||
|
Bỏ: Tiếp đến giáp đất anh Tiến (Khẩn) thôn Phúc Thành 2 |
|
|
|
||
|
Bỏ: Tiếp đến giáp đất anh Mậu (Lài) thôn Phúc Thành 2 |
|
|
|
||
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Dũng (Sỹ) thôn Phúc Thành 2; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đến Hồ Rào Trổ |
200 |
120 |
100 |
||
15.3 |
15.3 |
|
Từ ngã 3 đất anh Hiển thôn Tiến Vinh đến ngã 4 chợ đất anh Vinh Hoa |
340 |
204 |
170 |
|
Từ đất bà Nguyên đến hết đất anh Hùng Lãm thôn Trung Tiến |
200 |
120 |
100 |
||
15.4 |
15.4 |
|
Tiếp đến đất ông Lưu Hà thôn Bắc Tiến |
200 |
120 |
100 |
15.5 |
15.5 |
|
Bỏ:Từ ngã 3 Tùng đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành 1 |
|
|
|
|
Bỏ: Tiếp đến đất anh Thành Sâm thôn Phúc Thành 2 |
|
|
|
||
15.6 |
15.6 |
|
Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập |
120 |
72 |
60 |
15.7 |
15.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
160 |
96 |
80 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
15.8 |
15.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
110 |
66 |
55 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
90 |
54 |
45 |
|||
15.9 |
|
|
Bổ sung:Từ ngã 3 Tùng đến đất ông Việt Tưng (thôn Phúc Lộ) |
300 |
180 |
150 |
Tiếp đến giáp đất anh Minh Hà |
260 |
156 |
130 |
|||
Tiếp đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập |
200 |
120 |
100 |
|||
16 |
16 |
|
Xã Kỳ Sơn |
|
|
|
16.1 |
16.1 |
Đường QL 12C (Vũng Áng - Lào): Từ cầu Rào Trổ đến giáp đất ông Thái Hương |
900 |
540 |
450 |
|
Tiếp đến hết đất Hạnh Chiến |
1 000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đến hết đất ông Toán |
700 |
420 |
350 |
|||
Tiếp đến cầu Ruồi Ruôi |
400 |
240 |
200 |
|||
16.2 |
16.2 |
Đường Huyện lộ 145 (tên cũ Tỉnh lộ 10): Từ ngã 3 đất bà Hợp đến hết đất Nga Diến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐH.93 (tên cũ Tỉnh lộ 10): Từ ngã 3 đất bà Hợp đến hết đất Nga Diến |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đến Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Thượng) |
300 |
180 |
150 |
|||
16.3 |
16.3 |
Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc): Từ đất ông Tấn đến Cống Cây Ran; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường huyện ĐH 94 (Đường Sơn, Lạc): Từ đất ông Tấn đến Cống Cây Ran |
300 |
180 |
150 |
|||
Tiếp đến hết đất ông Kiệm |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đến Đường huyện lộ: Từ ngả 3 đường QL 12C đến hết đất anh Phép Lự |
400 |
240 |
200 |
|||
Tiếp đến giáp đất anh Họa Nga |
300 |
180 |
150 |
|||
|
Tiếp đến hết đất ông Dung Đậu |
200 |
120 |
100 |
||
16.4 |
16.4 |
|
Đường từ đất anh Tuấn Mậu đến hết đất anh Nhơn Cảnh |
400 |
240 |
200 |
16.5 |
16.5 |
|
Đường từ đất anh Tuấn Phượng đến cầu Đập Tráng |
400 |
240 |
200 |
|
Tiếp đến hết đất anh Hồng Diễn |
220 |
132 |
110 |
||
16.6 |
16.6 |
|
Đường từ hội quán Mỹ Lạc đến hết đất anh Dũng Bích |
200 |
120 |
100 |
16.7 |
16.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
16.8 |
16.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
110 |
66 |
55 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
90 |
54 |
45 |
||
16.9 |
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch thôn Sơn Bình 2 |
420 |
252 |
210 |
17 |
17 |
|
Xã Kỳ Tây |
|
|
|
17.1 |
17.1 |
|
Đường huyện ĐH 144 (Đường Văn Tây cũ): Từ ngã 3 đất ông Phư đến cầu Trọt Đá; Điều chỉnh thành; |
|
|
|
Đường huyện: từ ngã 3 nhà ông Khoa đến ngã 3 đường ra Kỳ Trung đội 1 thôn Đông Xuân |
800 |
480 |
400 |
|||
|
Tiếp: Từ cầu Trọt Đá đến ngã ba ranh giới đất xã Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Văn; Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
Đường Tỉnh lộ: từ ngã 3 nhà ông Khoa đến đất ông Phư Xừ |
750 |
450 |
375 |
|||
17.2 |
17.2 |
|
Từ đất Ông Trà đến khe rửa |
700 |
420 |
350 |
17.3 |
17.3 |
|
Từ đất anh Khoa Diệu đến ranh giới đất xã Kỳ Tây, Kỳ Trung (giáp đường 551) mới |
750 |
450 |
375 |
17.4 |
17.4 |
|
Từ ngã ba đất Ông Phư đến ngã 3 đất Ông Ngô Quang Trung (đường 551) mới; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ cửa đất ông Phư Xừ đến giáp ranh giữa xã Kỳ Tây và xã Lâm Hợp |
500 |
300 |
250 |
|
17.5 |
17.5 |
|
Bỏ: Từ ngã 3 đất ông Ngô Quang Trung đến giáp ranh đất xã Kỳ Tây, Kỳ Hợp (giáp đường 551) |
|
|
|
17.6 |
17.6 |
|
Từ ngã 3 đất Ông Ngô Quang Trung đến giáp ranh giữa đất xã Kỳ Tây, Kỳ Thượng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 đất ông Đường (Chất) đến giáp xã Kỳ Thượng |
350 |
210 |
175 |
|
17.7 |
17.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
450 |
270 |
225 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
400 |
240 |
200 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
350 |
210 |
175 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
17.8 |
17.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
17.9 |
|
|
Bổ sung: Từ ngã 3 đất ông Ngô Quang Trung đến ngã 3 Cây Khế |
300 |
180 |
150 |
18 |
18 |
|
Xã Lâm Hợp |
|
|
|
18.1 |
18.1 |
|
Bỏ: Xã Kỳ Hợp (cũ) |
|
|
|
18.1.1 |
18.1.1 |
|
Đường QL 12C (đường Cảng Vũng Áng - Lào) Từ giáp Kỳ Tân đến hết đất xã Kỳ Hợp; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường QL 12C (đường Cảng Vũng Áng - Lào) Từ giáp Kỳ Tân đến hết đất ông Việt Mùi (Kỳ Hợp cũ) |
1 328 |
797 |
664 |
||
|
Tiếp đến Cống Bắc Cầu |
1 150 |
690 |
575 |
||
|
Tiếp đến giáp đất ông Định Hoa |
1 300 |
780 |
650 |
||
|
Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm đến ngã 4 Con (đất Thảo Lý) |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
|
Tiếp đến Cầu Rào Trổ (giáp Kỳ Sơn) |
1 300 |
780 |
650 |
||
18.1.2 |
18.1.2 |
|
Đường từ Quốc lộ 12C (ngã 3 đất ông Hạnh) đến ngã 3 đất ông Nga Huê ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường TL 551: Đường từ ngã 3 đất ông Hạnh (Ngã 3 cổng chào Kỳ Hợp cũ) đến ngã 3 đất ông Nga Huê |
900 |
540 |
450 |
||
|
Tiếp đến giáp đất ông Hiền Thủy |
560 |
336 |
280 |
||
|
Tiếp đến Cầu Lãi Dưa thôn Trường Xuân |
420 |
252 |
210 |
||
|
Tiếp đến giáp xã Kỳ Tây |
420 |
252 |
210 |
||
18.1.3 |
18.1.3 |
|
Đường từ ngã 3 đất ông Nga Huê đến Cầu Tân Cầu; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
Đường Liên xã Tân Hợp: Đường từ ngã 3 đất ông Nga Huê đến Cầu Tân Cầu |
600 |
360 |
300 |
||
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tân |
500 |
300 |
250 |
||
18.1.4 |
18.1.4 |
|
Đường từ đất ông Hùng Nga (Quốc lộ 12) đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (đường vào UBND xã); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đất ông Hùng Nga (Quốc lộ 12) đến hết đất ông Tuân Nhuân thôn Minh Châu |
550 |
330 |
275 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đến cầu Khe Chợ |
250 |
150 |
125 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (giáp đường TL551) |
500 |
300 |
250 |
||
18.1.5 |
18.1.5 |
|
Bỏ:Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Bỏ: Độ rộng đường > 8 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ:Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
18.1.6 |
18.1.6 |
|
Bỏ: Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Bỏ:Độ rộng đường ≥5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ:Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
|
|
|
||
|
Bỏ: Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
18.2 |
18.2 |
|
Bỏ: Xã Kỳ Lâm (cũ) |
|
|
|
18.2.1 |
18.2.1 |
|
Bỏ: Đường QL 12C (đường Cảng Vũng Áng - Lào): Từ giáp Kỳ Hợp đến Cống Bắc Cầu |
|
|
|
|
Bỏ:Tiếp đến giáp đất ông Định Hoa |
|
|
|
||
|
Bỏ:Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm đến ngã 4 Con (đất Thảo Lý) |
|
|
|
||
|
Bỏ:Tiếp đến Cầu Rào Trổ (giáp Kỳ Sơn) |
|
|
|
||
18.2.2 |
18.2.2 |
|
Đường Tỉnh lộ 554 ( Tỉnh lộ 22): Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến hết đất anh Đồn |
1 600 |
960 |
800 |
|
Tiếp đến ngã 4 nhà anh Đặng thôn Hải Hà |
880 |
528 |
440 |
||
|
Tiếp đến ngã 4 Trung Hà |
350 |
210 |
175 |
||
|
Tiếp đến ngã 4 thôn Tân Hà |
350 |
210 |
175 |
||
|
Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Nam Hà |
280 |
168 |
140 |
||
|
Tiếp đến ngã 3 hội quán thôn Bắc Hà |
280 |
168 |
140 |
||
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thượng |
280 |
168 |
140 |
||
|
Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến ngầm Ma Rến |
1 650 |
990 |
825 |
||
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Thương Lý (Đông Hà) |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đến hết đất anh Nam Luật (Xuân Hà) |
350 |
210 |
175 |
||
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Lạc |
200 |
120 |
100 |
||
18.2.3 |
18.2.3 |
|
Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22B): Từ đất anh Long Hiền Đường QL12C (Đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Anh Thám |
1 000 |
600 |
500 |
18.2.4 |
18.2.4 |
|
Đường từ ngã 3 đất ông Nhạ (Tỉnh lộ 554: tên cũ: Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Cường Lớn thôn Đông Hà |
500 |
300 |
250 |
18.2.5 |
18.2.5 |
|
Đường từ ngã 4 đất ông Tuyền Thoa, đường QL12C (đường Vũng Áng - Lào) đến giáp đất anh Quý Diên thôn Hải Hà |
450 |
270 |
225 |
18.2.6 |
18.2.6 |
|
Đường từ ngã 4 quán ông Thảo, đường QL12C (đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Lan Mạnh |
350 |
210 |
175 |
18.2.7 |
18.2.7 |
|
Bỏ:Đường từ ngã 4 đất anh Thìn Thu Tỉnh lộ ĐT 554 (Tỉnh lộ 22 cũ) đến đất anh Hoàn thôn Hải Hà |
|
|
|
18.2.8 |
|
|
Bổ sung: Tiếp đến đất anh Thìn Thu (TL 554) thôn Hải Hà |
380 |
228 |
190 |
18.2.9 |
18.2.8 |
|
Đường từ ngã 4 đất anh Đặng Tỉnh lộ 554 (đường 22) đến ngã 3 đất anh Thắng thôn Hải Hà |
400 |
240 |
200 |
|
Tiếp đến hết đất ông Bình Hương (Hải Hà) |
300 |
180 |
150 |
||
18.2.10 |
18.2.9 |
|
Đường từ ngã 4 đất anh Bình Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Lập thôn Trung Hà |
300 |
180 |
150 |
18.2.11 |
18.2.1 |
|
Đường từ ngã 4 đất anh Thanh Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Dũng Phương thôn Trung Hà |
300 |
180 |
150 |
18.2.12 |
18.2.11 |
|
Đường từ ngã 4 đất anh Duẫn Thanh Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) đến hết đất anh Trung thôn Tân Hà |
300 |
180 |
150 |
18.2.13 |
18.2.12 |
|
Đường từ ngã 3 đất chị Tư đến ngã 3 hội quán Kim Hà |
300 |
180 |
150 |
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh Cường Tỉnh lộ 554 (đường 22 cũ) |
300 |
180 |
150 |
||
18.2.14 |
18.2.13 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
130 |
78 |
65 |
||
18.2.15 |
18.2.14 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
19 |
19 |
|
Xã Kỳ Trung |
|
|
|
19.1 |
19.1 |
|
Đường huyện ĐH.143 (Quốc lộ 1A) từ đi Kỳ Trung: Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường huyện ĐH.91 (Quốc lộ 1A) từ đi Kỳ Trung: Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt |
600 |
360 |
300 |
||
|
Tiếp đến hết đất Bắc Lý; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đến ngã 3 nhà anh Nhât Vinh |
700 |
420 |
350 |
||
|
Bỏ: Tiếp đến hết đất Lâm Tuyết |
|
|
|
||
|
Tiếp đến hết đất Hội trường thôn Đất Đỏ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đến đường tỉnh lộ 551 |
1 600 |
960 |
800 |
||
19.2 |
19.2 |
|
Đường từ giáp đất chị Lài đến ngã 3 đất chị Hằng Liêm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ giáp đất chị Lài đến Ngầm ông Hiếu (thôn Trung Sơn) |
700 |
420 |
350 |
||
|
Bổ sung : Tiếp đến ngã tư nhà văn hóa (thôn Nam Sơn) |
650 |
390 |
325 |
||
|
Bổ sung: Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tây |
600 |
360 |
300 |
||
|
Bỏ:Tiếp đến hết đất Phương Linh |
|
|
|
||
19.3 |
19.3 |
|
Bỏ: Đường từ Hằng Liêm đến ngã tư đất ông Thăng thôn Nam Sơn |
|
|
|
19.4 |
19.4 |
|
Đường Tây Văn đi qua xã Kỳ Trung từ đất ông Giáp thôn Tây Sơn |
600 |
360 |
300 |
19.5 |
19.5 |
|
Đường Tỉnh lộ 551; Điều chỉnh thành các đoạn sau: |
|
|
|
Từ câu Eo Ná đến hết đất ông Phen |
750 |
450 |
375 |
|||
Tiếp đến nhà ông Hợi |
800 |
480 |
400 |
|||
Tiếp đến ngã 4 khu tái đinh cư |
600 |
360 |
300 |
|||
Tiếp đến giáp xã Kỳ Phong |
550 |
330 |
275 |
|||
19.6 |
19.6 |
|
Đường Trung Giang đoạn qua xã Kỳ Trung: Từ tiếp giáp đất Kỳ Giang đến đất anh Nhật Vinh thôn Đất Đỏ; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp đất Kỳ Giang đến nhà văn hóa thôn Đất Đỏ |
680 |
408 |
340 |
|
19.7 |
19.7 |
|
Đường trục thôn từ Đất Đỏ đi Bắc Sơn: Từ ngã 3 thôn Đất Đỏ đến ngã 3 thôn Bắc Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Bắc Sơn đến đường huyện ĐH.91 Đồng Trung |
700 |
420 |
350 |
|
19.8 |
19.8 |
|
Đường từ trạm y tế đến đất ông Quý; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường từ trạm ý tế đến tiếp giáp đường Trung - Tây |
600 |
360 |
300 |
|
19.9 |
19.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
450 |
270 |
225 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
400 |
240 |
200 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
350 |
210 |
175 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
19.10 |
19.1 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
170 |
102 |
85 |
||
19.11 |
|
|
Bổ sung: Đường HL.91 (QL1A đi Kỳ Trung) từ nhà ông Hải đến tiếp giáp đường Thọ Trung) |
850 |
510 |
425 |
19.12 |
|
|
Bổ sung: Từ tỉnh lộ 551 đến giáp đường Thọ Trung |
700 |
420 |
350 |
19.13 |
|
|
Bổ sung: Từ tỉnh lộ 551 tiếp đến giáp đường vào nhà anh Loan |
500 |
300 |
250 |
20 |
20 |
|
Xã Kỳ Xuân |
|
|
|
20.1 |
20.1 |
|
Đường từ UBND xã đến ngã 4 đất ông Ngọc Thủy thôn Quang Trung |
990 |
594 |
495 |
20.2 |
20.2 |
|
Đường từ đất anh Hanh Hoài đến Cổng chào thôn Xuân Phú |
990 |
594 |
495 |
20.3 |
20.3 |
|
Đường từ đất anh Diễn Kính đến hết đất anh Nông Toàn (thôn Trần Phú) |
1 150 |
690 |
575 |
20.4 |
20.4 |
|
Đường từ ngã 3 anh Thắng Lịch (thôn Xuân Tiến) đến ngã 3 đất ông Nhuận Bưởi (thôn Nguyễn Huệ) |
1 320 |
792 |
660 |
20.5 |
20.5 |
|
Đường từ đất anh Khúc Ngân thôn Xuân Thắng đến ngã 3 Vũng Sồ (thôn Lê Lợi) |
1 260 |
756 |
630 |
20.6 |
20.6 |
|
Đường từ ngã 3 đất anh Thệ đến đường tuần tra ven biển (thôn Cao Thắng) |
1 250 |
750 |
625 |
20.7 |
20.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường > 8 m |
800 |
480 |
400 |
||
|
Độ rộng đường ≥5 m đến ≤ 8m |
700 |
420 |
350 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
||
20.8 |
20.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
450 |
270 |
225 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
20.9 |
|
|
Bổ sung: Đường ĐH 136 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
20.10 |
|
|
Bổ sung: Đường ĐH 137 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
20.11 |
|
|
Bổ sung: Đường ven biển giai đoạn 1 (Từ giáp Kỳ Bắc đến giáp thôn Nguyễn Huệ) |
1 000 |
600 |
500 |
20.12 |
|
|
Bổ sung: Đường ven biển giai đoạn 2 (Tiếp đến từ thôn Nguyễn Huệ đến hết đất xã Kỳ Xuân) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
20.13 |
|
|
Bổ sung: Đường tuần tra ven biển |
1 500 |
900 |
750 |
VIII |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Kỳ Ninh |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Từ cầu Hải Ninh đến hết đất Quy hoạch hội quán thôn Tân Thắng. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Trường Sa: Từ cầu Hải Ninh dến đường vào Quy hoạch khu dân cư Tân Thắng |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
1.2 |
1.2 |
|
Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
1.3 |
1.3 |
|
Tiếp đến hết đất bà Thoả thôn Tiến Thắng |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
1.4 |
1.4 |
|
Đường từ đất anh Toản Tuyết đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Tô Hiến Thành: Từ cầu Ninh Thọ đến hết đất ông Thọ thôn Hải Hà |
1 200 |
720 |
600 |
||
1.5 |
1.6 |
|
Đường đi thôn Bàn Hải: Từ đất ông Cướng thôn Tân Thắng qua ngã 4 trạm xăng chị Phượng đến ngã 4 lăng Cố Đệ. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Hoàng Sa: Từ cầu Ninh Hà qua khu Quy hoạch dân cư Tân Thắng đến ngã 4 lăng Cố Đệ |
1 500 |
900 |
750 |
||
1.6 |
1.7 |
|
Tiếp đến hết đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tiếp đến hết đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận đến hết đất ông Nhuận thôn Bàn Hải |
1 500 |
900 |
750 |
||
1.7 |
1.8 |
|
Tiếp đến hết đất anh Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Bàn Hải: Từ giáp đường Hoàng Sa đến hết đất ông Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải |
1 200 |
720 |
600 |
||
1.8 |
1.9 |
|
Đường Ninh Khang: Từ UBND xã đến giáp đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Lý Nhật Quang: Từ UBND xã đến giáp đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận |
2 110 |
1 266 |
1 055 |
||
1.9 |
1.10 |
|
Tiếp đến hết đất chị Lý thôn Vĩnh Thuận |
1 240 |
744 |
620 |
1.10 |
1.11 |
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Khang |
1 200 |
720 |
600 |
1.11 |
1.12 |
|
Đường Vĩnh Thuận đi Tam Hải 2: Từ đất ông Chỉnh thôn Vĩnh Thuận - đất anh Cự thôn Tân Tiến - đất ông Hành thôn Tiến Thắng - đến hết đất đồn Biên phòng. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Yết Kiêu: Từ cổng cháo thôn Tân Tiến - đất anh Cự thôn Tân Tiến - đất ông Hành thôn Tiến Thắng - đến hết đất đồn Biên Phòng |
1 280 |
768 |
640 |
||
1.12 |
1.13 |
|
Đường từ đất Mạnh Hương thôn Hải Hà đến hết đất bà Chòn thôn Tân Tiến. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Đào Tấm: Từ đất Mạnh Hương thôn Hải Hà đến hết đất bà Chòn thôn Tân Tiến |
1 200 |
720 |
600 |
||
1.13 |
1.14 |
|
Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển |
1 500 |
900 |
750 |
1.14 |
1.15 |
|
Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam Hải 2 đi ra biển |
1 450 |
870 |
725 |
1.15 |
1.16 |
|
Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan (đường WB) đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng) |
1 120 |
672 |
560 |
1.16 |
1.17 |
|
Đường từ đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu) |
1 200 |
720 |
600 |
1.17 |
1.18 |
|
Đường từ đất anh Đông Nam đến hết đất bà Duỷn thôn Vĩnh Thuận. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đất ông Linh Bé thôn Vĩnh Thuận đến hết đất ông Hoàn Ngọc thôn Vĩnh Thuận |
1 200 |
720 |
600 |
||
1.18 |
1.19 |
|
Từ đất anh Sỹ Thu (đường Bích Châu) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đất anh Sỹ Thu (đường Trường Sa) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh |
1 500 |
900 |
750 |
||
1.19 |
1.20 |
|
Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Tân Thắng |
1 400 |
840 |
700 |
1.20 |
1.21 |
|
Đường từ đất anh Tú thôn Tiến Thắng đến bãi biển xã Kỳ Ninh |
3 130 |
1 878 |
1 565 |
1.21 |
1.22 |
|
Đường từ đất ông Huần Duẩn thôn Tam Hải 2 đến hết đất ông Bình Duyên thôn Tam Hải 2 |
800 |
480 |
400 |
1.22 |
1.23 |
|
Đường từ đất ông Xanh Thuần thôn Tam Hải 2 đến hết đất bà Biền thôn Tam Hải 2 |
800 |
480 |
400 |
1.23 |
1.24 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
1 280 |
768 |
640 |
1.24 |
1.25 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
550 |
330 |
275 |
1.25 |
|
|
Gộp 2 tuyến: |
|
|
|
1.26 |
|
Đường từ đất ông Nhật thôn Tam Hải 1 đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2. |
|
|
|
|
1.5 |
|
Tiếp đến hết đất ông Tú thôn Tam Hải 2 |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh thành 2 đoạn: |
|
|
|
|
|
|
Đường Hải Khẩu: |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ UBND xã đi qua đất ông Nhật thôn Tam Hải 1 đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2 |
1 960 |
1 176 |
980 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tú thôn Tam Hải 2 |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
1.26 |
1.27 |
|
Đường đê đi Đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ chùa Vĩnh Lộc đến hết đất ông Hà. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Mạc Đỉnh Chi: Từ giáp đường Trường Sa qua chùa Vĩnh Lộc đến ngã 3 đường vào trường Tiểu học Kỳ Ninh |
3 260 |
1 956 |
1 630 |
||
1.27 |
|
|
Bổ sung: Từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Tam Hải 1 đến đất ông Yêm thôn Tam Hải 1 |
1 400 |
840 |
700 |
1.28 |
|
|
Bổ sung: Các lô đất tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Vĩnh Thuận |
800 |
480 |
400 |
2 |
2 |
|
Xã Kỳ Hà |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất ông Nguyệt thôn Nam Hà đến hết đất ông Hựu(Tuyết) thôn Đông Hà. |
1 310 |
786 |
655 |
2.2 |
2.2 |
|
Tiếp từ đất chị Huyền (Đông Hà) đến hết đất ông Nam (Hoạt) Thôn Hải Hà |
1 080 |
648 |
540 |
2.3 |
|
|
Gộp các 2 đoạn: |
|
|
|
2.3 |
Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến hết đất kho muối ông Toản |
|
|
|
||
2.4 |
Tiếp đến hết đất ông Trể thôn Bắc Hà |
|
|
|
||
|
|
Điều chỉnh thành 1 đoạn: |
|
|
|
|
Đường từ đất nhà ông Hòa Hiểu thôn Tây Hà đến hết đất ông Trề thôn Bắc Hà |
1 400 |
840 |
700 |
|||
2.4 |
2.5 |
|
Đường từ UBND xã đến hết đất Trường mầm non. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ đất bà Cược đến hết đất Trường mầm non. |
1 400 |
840 |
700 |
||
2.5 |
2.6 |
|
Từ đất ông Huệ Hoạt qua đất Ông Tộ đến hết đất Bà Vân thôn Nam Hà. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đất ông Huệ Hoạt qua đất Ông Tộ đến hết đất ông Anh (Nga) |
800 |
480 |
400 |
||
2.6 |
2.7 |
|
Đường từ đất ông Đại Trúc qua đất bà Hà (Đẳng) thôn Nam Hà đến Đập Cụ (Đồng Muối) |
800 |
480 |
400 |
2.7 |
2.8 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
760 |
456 |
380 |
2.8 |
2.9 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
560 |
336 |
280 |
2.9 |
2.10 |
|
Từ đất Ông Hòa Hiểu đến hết đất nhà bà Lan thôn Tây Hà |
810 |
486 |
405 |
2.10 |
2.11 |
|
Từ đất Ông Lướng Ngôn đến hết đất Bà Huân thôn Nam Hà |
800 |
480 |
400 |
2.11 |
2.12 |
|
Từ đất Ông Trọng Thuận đến hết đất Bà Đồng thôn Nam Hà |
920 |
552 |
460 |
2.12 |
2.13 |
|
Từ đất Ông Lựu đến hết đất Ông Thiết thôn Bắc Hà |
1 000 |
600 |
500 |
2.13 |
2.14 |
|
Từ đất Ông Hạnh Ly đến hết đất Ông Hùng thôn Bắc Hà |
900 |
540 |
450 |
2.14 |
2.15 |
|
Từ đất Ông Cảnh thôn Hải Hà đến hết đất Ông Trể thôn Bắc Hà. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ đất Ông Cảnh thôn Hải Hà đến hết đất Ông Nhung thôn Bắc Hà. |
1 000 |
600 |
500 |
||
2.15 |
2.16 |
|
Từ đất Ông Ngự đến đất hết đất Ông Phương Hà thôn Bắc Hà. Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Từ cống ông Hòa qua ông Anh(Mân) đến hết đất anh Phương (Hà) |
750 |
450 |
375 |
||
2.16 |
2.17 |
|
Từ đất Ông Trí thôn Đông Hà đến Âu trú bão tàu thuyền |
750 |
450 |
375 |
2.17 |
2.18 |
|
Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Đoạn từ giáp Kỳ Trinh đến giáp đất Kỳ Ninh |
1 600 |
960 |
800 |
2.18 |
2.19 |
1.4 |
Từ đất ông Diên thôn Tây Hà đến đập Cụ |
1 500 |
900 |
750 |
2.19 |
2.20 |
1.4 |
Từ đất ông Chính đến hết đất ông Thìn thôn Đông Hà |
950 |
570 |
475 |
2.20 |
2.21 |
1.4 |
Từ đất ông Sắc đến hết đất ông Thanh Hồng thôn Bắc Hà |
1 000 |
600 |
500 |
2.21 |
2.22 |
1.4 |
Từ đất ông Luyến Ngọc đến hết đất ông Tộ Lan thôn Nam Hà |
1 000 |
600 |
500 |
2.22 |
2.23 |
1.4 |
Từ đất ông Hoành Thanh đến hết đất ông Đài Dung thôn Nam Hà |
1 000 |
600 |
500 |
2.23 |
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Phương Hà đến Tiếp giáp thôn Đông Hà (Hồ Ông Thành) |
1 000 |
600 |
500 |
2.24 |
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Hồ Mại đến Tiếp giáp thôn Đông Hà (Chợ Xã) |
1 000 |
600 |
500 |
2.25 |
|
|
Bổ sung: Từ Hậu Lương đến Đền Thành Hoàng |
1 000 |
600 |
500 |
3 |
3 |
|
Xã Kỳ Lợi |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Đường liên xã: từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn ((Hoa) Thôn Hải Thanh |
1 350 |
810 |
675 |
3.2 |
3.2 |
|
Đương liên thôn từ đất anh Tính (Huống) đến hết đất anh Tuấn Ròn thôn Hải Thanh; |
1 350 |
810 |
675 |
3.3 |
3.3 |
|
Đường liên xã: từ giáp đất anh Thạch ( Đa) đến hết đất anh Thìn thôn Hải Phong; |
1 350 |
810 |
675 |
3.4 |
3.4 |
|
Đường liên xã: từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất chị Thủy (An) thôn Hải Phong |
1 350 |
810 |
675 |
3.5 |
3.5 |
|
Đường liên thôn từ giáp đất anh Vị Trường đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi; |
1 370 |
822 |
685 |
3.6 |
3.6 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
700 |
420 |
350 |
3.7 |
3.7 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
600 |
360 |
300 |
3.8 |
3.8 |
|
Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ khu liên hợp gang thép đến đấu nối đường 12. |
1 540 |
924 |
770 |
3.9 |
3.9 |
|
Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ giáp Kỳ Thịnh đến hết Khu kho gas, xăng dầu |
1 540 |
924 |
770 |
4 |
4 |
|
Xã Kỳ Hoa |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Đường Cảng Vũng Áng Việt - Lào: Từ giáp phường Sông Trí đến giáp xã Kỳ Tân; |
6 810 |
4 086 |
3 405 |
4.2 |
4.2 |
|
Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp Phường Sông Trí đến cổng chào Hoa Trung |
1 440 |
864 |
720 |
4.3 |
4.3 |
|
Tiến đến hết đất trường tiểu học Kỳ Hoa |
1 460 |
876 |
730 |
4.4 |
4.4 |
|
Tiếp đến cầu Cửa Đội |
1 180 |
708 |
590 |
4.5 |
4.5 |
|
Tiếp đến qua dốc Cồn Trậm đến đập Sông trí |
850 |
510 |
425 |
4.6 |
4.6 |
|
Đường từ đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng |
1 100 |
660 |
550 |
4.7 |
4.7 |
|
Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất bà Hồng |
1 130 |
678 |
565 |
4.8 |
4.8 |
|
Đường từ đất anh Tuyển đến giáp đất anh Đăng |
1 100 |
660 |
550 |
4.9 |
4.9 |
|
Từ giáp đất ông Du đến hết đất ông Uyên thôn Hoa Tân |
1 150 |
690 |
575 |
4.10 |
4.10 |
|
Đường từ đất anh Hòe đến giáp đất anh Thắng Oanh |
720 |
432 |
360 |
4.11 |
4.11 |
|
Đường từ đường Việt - lào đến giáp đất ông Du |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
4.12 |
4.12 |
|
Đường từ đất ông Lãnh đi đồng Vại |
1 100 |
660 |
550 |
4.13 |
4.13 |
|
Đường từ đất ông Dũng (Thành) đến giáp đất ông Phượng |
1 020 |
612 |
510 |
4.14 |
4.14 |
|
Đường từ đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ |
720 |
432 |
360 |
4.15 |
4.15 |
|
Đường từ đất anh Dũng (Hoa Thắng) đến hết đất anh Hòa Han |
850 |
510 |
425 |
|
|
|
Khu dân cư Bàu Đá |
|
|
|
4.16 |
4.16 |
|
Đường dọc mương sông Trí từ giáp phường Sông Trí đến hết quy hoạch dân cư |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
4.17 |
4.17 |
|
Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom đường Việt Lào) |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
|
|
|
Khu dân cư vùng Xã Gọi |
|
|
|
4.18 |
4.18 |
|
Các lô bám đường rộng 8 m,12m (bao gồm các lô 20,21,22 27,28,29,39,49,41,46,47,48,60,61,62,67,68,69 và 77 |
2 130 |
1 278 |
1 065 |
4.19 |
4.19 |
|
Các lô còn lại của khu quy hoạch |
1 680 |
1 008 |
840 |
4.20 |
4.20 |
|
Đường 1B |
1 800 |
1 080 |
900 |
4.21 |
4.21 |
|
Các vị trị còn lại của thôn Hoa Sơn, thôn Hoa Tiến |
800 |
480 |
400 |
4.22 |
4.22 |
|
Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) |
1 400 |
840 |
700 |
4.23 |
4.23 |
|
Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) |
710 |
426 |
355 |
4.24 |
4.24 |
|
Tuyến bờ kè Sông Trí: Từ đất ông Hồng đến hết đất ông Đạt |
1 580 |
948 |
790 |
4.25 |
|
|
Bổ sung: Tuyến Từ nhà ông Hởi ra Bờ Kè Sông Trí |
1 100 |
660 |
550 |
4.26 |
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch TĐC Đập Me |
800 |
480 |
400 |
4.27 |
|
|
Bổ sung: Tuyến từ nhà anh Quý đến nhà anh Liệu Tâm |
750 |
450 |
375 |
4.28 |
|
|
Bổ sung: Tuyến từ nhà anh Hòa đến nhà anh Kỳ |
750 |
450 |
375 |
4.29 |
|
|
Bổ sung: Tuyến dọc 2 bên bờ đê Sông Trí qua khu dân cư thôn Hoa Trung |
1 150 |
690 |
575 |
5 |
5 |
|
Xã Kỳ Nam |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Đường Hoành Sơn |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ chân Đèo Con (phía nam) đến hết đất Khách sạn Hoành Sơn |
3 160 |
1 896 |
1 580 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đến Đèo Ngang |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
||
5.2 |
5.2 |
|
Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dúc đến đường đi Hầm Đèo Ngang |
2 130 |
1 278 |
1 065 |
5.3 |
5.3 |
|
Đường đi thôn Minh Đức: Từ giáp đất ông Chảng (QL1A) đến Giếng Làng thôn Minh Đức; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ giáp đất ông Chảng (QL1A) đến hết Sân thể thao xã Kỳ Nam |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Đoạn 2: Từ đất bà Phịnh đến hết Giếng Làng thôn Minh Đức |
1 350 |
810 |
675 |
||
5.4 |
5.4 |
|
Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Tuyến thôn Quý Huệ |
1 090 |
654 |
545 |
5.5 |
5.5 |
|
Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Chịnh |
1 160 |
696 |
580 |
5.6 |
5.6 |
|
Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất chị Điền |
980 |
588 |
490 |
5.7 |
5.7 |
|
Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Mầng |
1 120 |
672 |
560 |
5.8 |
5.8 |
|
Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất anh Viễn |
980 |
588 |
490 |
5.9 |
5.9 |
|
Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Tân Thành |
1 090 |
654 |
545 |
5.10 |
5.10 |
|
Từ giáp đất chị Thịnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Tân Thành |
1 020 |
612 |
510 |
5.11 |
5.11 |
|
Đất ở Khu tái định cư thôn Minh Huệ |
1 350 |
810 |
675 |
5.12 |
5.12 |
|
Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Minh Huệ |
980 |
588 |
490 |
5.13 |
5.13 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
1 020 |
612 |
510 |
5.14 |
5.14 |
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
420 |
252 |
210 |
5.15 |
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất anh Khánh đến Khe Con Trạ thôn Tân Tiến |
980 |
588 |
490 |
5.16 |
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất ông Hồng thôn Tân Tiến đến đất anh Thỏa thôn Tân Thành |
1 090 |
654 |
545 |
IX |
IX |
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Hương Trà |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ đầu địa giới xã Hương Trà đến đỉnh dốc ông Giá (nay là đất ông Triều) |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Tiếp đó đến ngã tư đường Hồ Chí Minh giao nhau với Tỉnh Lộ 17 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
||
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Trà |
1 400 |
840 |
700 |
||
1.2 |
1.2 |
|
Đường Tỉnh lộ 17; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT.553 |
|
|
|
||
|
Từ ngã tư Hương Trà đến đường rẽ vào thôn Tiền Phong |
1 000 |
600 |
500 |
||
|
Tiếp đó đến giáp địa giới xã Hương Xuân |
700 |
420 |
350 |
||
|
Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà giao nhau đường Hồ Chí Minh đến đường sắt |
750 |
450 |
375 |
||
1.3 |
1.3 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ninh (Hương) đến hết đất ông Lâm (Hậu), thôn Bắc Trà |
500 |
300 |
250 |
1.4 |
1.4 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tiến Lâm (thôn Bắc Trà) đến hết đất bà Lan Thao (thôn Đông Trà) |
500 |
300 |
250 |
1.5 |
1.5 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tịnh (thôn Đông Trà) đến hết đất hội quán thôn Đông Trà |
500 |
300 |
250 |
1.6 |
1.6 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ngọc Phượng thôn Đông Trà đến đường Hồ Chí Minh |
650 |
390 |
325 |
1.7 |
1.7 |
|
Đoạn đường từ trường THCS đến hết đất trường Mầm Non |
600 |
360 |
300 |
1.8 |
1.8 |
|
Đoạn đường từ UBND xã Hương Trà đến đường Hồ Chí Minh |
650 |
390 |
325 |
1.9 |
1.9 |
|
Đoạn đường từ hội quán thôn Nam Trà đến đường rẽ sang thôn Tiền Phong |
500 |
300 |
250 |
1.10 |
1.10 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất chị Luận Hùng |
600 |
360 |
300 |
1.11 |
1.11 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
1.12 |
1.12 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
1.13 |
1.13 |
|
Từ đường Tỉnh lộ 17 đến hết đất ông Ngoan |
550 |
330 |
275 |
2 |
2 |
1 |
Xã Hương Long |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 đi Hương Thủy đến ngã 3 rẽ vào đất ông Huấn |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường rẽ vào UBND xã Hương Long |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Hương Long đến hết đất Công ty Hoàng Việt |
1 500 |
900 |
750 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất xã Hương Long |
1 250 |
750 |
625 |
||
|
Bỏ : Tiếp đó đến địa giới xã Phúc Đồng |
|
|
|
||
2.2 |
2.2 |
|
Huyện lộ 16; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Huyện lộ 1 (ĐH.51) |
|
|
|
||
|
Đoạn đường từ ngã 3 đường Long - Bình (nối đường Hồ Chí Minh) đến ngã 3 chợ Đón (HL 16) |
850 |
510 |
425 |
||
|
Tiếp đó đến địa giới xã Hương Long - Hương Bình (HL 16) |
650 |
390 |
325 |
||
2.3 |
2.3 |
1 |
Huyện lộ 8 (ĐH.58) |
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã 4 vào xóm 10; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn 1: Đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã 4 vào thôn 3 |
600 |
360 |
300 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long |
550 |
330 |
275 |
|||
2.4 |
2.4 |
2 |
Huyện lộ 6 (ĐH.56) |
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh |
1 200 |
720 |
600 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long |
1 100 |
660 |
550 |
|||
Từ ngã 3 bà Châu đến địa giới xã Gia Phố |
1 200 |
720 |
600 |
|||
2.5 |
2.5 |
|
Đoạn đường từ Đường Hồ Chí Minh đi vào UBND xã Hương Long |
400 |
240 |
200 |
2.6 |
2.6 |
|
Đường Liên xã đi vào Phú Gia |
400 |
240 |
200 |
2.7 |
2.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
2.8 |
2.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
250 |
150 |
125 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
|||
2.9 |
2.9 |
|
Đoạn từ đường Huyện lộ 6 tại xóm 5 đi đường Huyện lộ 1 (đất ông Hoàng Quang xóm 7); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Huyện lộ 6 tại thôn 5 đi đường Huyện lộ 1 (đất ông Hoàng Quang thôn 7) |
300 |
180 |
150 |
||
2.1 |
2.10 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi Huyện lộ 1 tại xóm 7 (cửa bà Hà); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi Huyện lộ 1 tại thôn 7 (cửa bà Hà) |
300 |
180 |
150 |
||
3 |
3 |
|
Xã Phú Phong |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Đoạn đường từ phía bắc cầu Sông Tiêm đến cổng chui đồng Hà Quan |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
||
|
Tiếp đó đến đường rẽ vào Hội quán xóm 4 Phú Phong |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh |
6 600 |
3 960 |
3 300 |
||
|
Tiếp đó đến ngã 3 đi Phú Gia |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
||
3.2 |
3.2 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 cổng làng văn hóa xóm 3 đến ngã 5 (đất bà Quê, xóm 3); Đều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 4 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh cổng làng văn hóa xóm 3 đến ngã 5 đến hết đất ông Hòa xóm 3 |
800 |
480 |
400 |
||
3.3 |
3.3 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Chương xóm 3) đến hết đất bà Huyền Hùng xóm 3 |
600 |
360 |
300 |
3.4 |
3.4 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Tâm xóm 4) đến hết Đài tưởng niệm xã Phú Phong; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 trạm y tế |
600 |
360 |
300 |
||
3.5 |
3.5 |
|
Đoạn đường từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 (đất ông Xuân Khánh, xóm 01) |
600 |
360 |
300 |
3.6 |
3.6 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 Cổng làng văn hóa xóm 01 đến cầu Bà Đoan; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 4 Cổng làng văn hóa thôn 01 dến đường vào nhà thờ họ Lê Danh |
600 |
360 |
300 |
||
3.7 |
3.7 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đất ông Lan xóm 4) đến ngã 3 (đất ông Vịnh, xóm 4) |
600 |
360 |
300 |
3.8 |
3.8 |
|
Đoạn đường từ sân vận động xã (đất ông Cảnh xóm 4) đến cầu bà Đoan xóm 1; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 nhà thờ họ Nguyễn Kim (thôn 5) đến cầu Cửa Thu (thôn 1) |
600 |
360 |
300 |
||
3.9 |
3.9 |
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới xã Phú Phong (đường Hàm Nghi: từ thị trấn Hương Khê đi Phú Gia) |
1 200 |
720 |
600 |
3.10 |
3.10 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
350 |
210 |
175 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
3.11 |
3.11 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
4 |
4 |
2 |
Xã Gia Phố |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Sáng giáp Thị trấn đến đường rẽ vào ngã 3 nhà thờ Ninh Cường |
1 800 |
1 080 |
900 |
4.2 |
4.2 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Nam xóm Phố Cường |
900 |
540 |
450 |
4.3 |
4.3 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 xóm Phố Hương đến trường THPT Gia Phố |
1 000 |
600 |
500 |
4.4 |
4.4 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Lương đến hết đất Tràm Quán |
1 100 |
660 |
550 |
4.5 |
4.5 |
|
Đoạn đường từ cầu treo Gia Phố đi ngã 4 Thị trấn (gần Huyện Đội) đến hết xã Gia Phố |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
4.6 |
4.6 |
|
Tuyến đường Phụ Lão từ đất ông Liệu đi bệnh viện cũ |
1 900 |
1 140 |
950 |
4.7 |
4.7 |
|
Đoạn đường từ đầu hội quán xóm 10 đến hết đất hội quán xóm 14 |
700 |
420 |
350 |
4.8 |
4.8 |
|
Đoạn đường từ thị trấn Hương Khê đi Lộc Yên (từ đầu địa giới xã Gia Phố đến hết đất bà Đặng Thị Oanh) |
1 900 |
1 140 |
950 |
4.9 |
4.9 |
|
Tuyến đường 15B; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Huyện lộ 6 (ĐH.56) |
|
|
|
||
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Vân đến hết đất bà Soa (Hải) |
1 000 |
600 |
500 |
||
4.10 |
4.10 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
4.11 |
4.11 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m . |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m . |
150 |
90 |
75 |
||
4.12 |
4.12 |
1 |
Đoạn đường Nguyễn Du (từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế) phía đất xã Gia Phố |
3 100 |
1 860 |
1 550 |
4.13 |
|
|
Bổ sung: Từ bưu điện xã gia Phố đến chùa phúc linh (QH xen dắm khu dân cư thôn Phố Hòa) |
600 |
360 |
300 |
5 |
5 |
|
Xã Phúc Trạch |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ đầu địa giới xã Phúc Trạch đến hết đất ông Đinh Công Ba |
900 |
540 |
450 |
||
|
Tiếp đó đến bờ nam cầu Khe Ác 1 |
950 |
570 |
475 |
||
5.2 |
5.2 |
|
Quốc lộ 15A |
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp giáp địa giới xã Hương Trạch đến hết địa giới xã Phúc Trạch |
700 |
420 |
350 |
||
5.3 |
5.3 |
|
Đường Liên Xã |
|
|
|
|
Từ ngã tư đất Anh Thiện đến Ga Phúc Trạch |
600 |
360 |
300 |
||
|
Đường liên xã đoạn từ địa giới xã Hương Đô đến ngã 4 đất anh Thiện |
450 |
270 |
225 |
||
5.4 |
5.4 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 làng Thanh niên lập nghiệp đến ngã 4 đất anh Chương |
450 |
270 |
225 |
5.5 |
5.5 |
|
Tiếp đó đến giáp đường 15A |
350 |
210 |
175 |
5.6 |
5.6 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Thiện đến giáp đường 15A |
350 |
210 |
175 |
5.7 |
5.7 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 Hội quán xóm 7 đến giáp đường 15A |
350 |
210 |
175 |
5.8 |
5.8 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 đất anh Sơn xóm 4 đến giáp đường 15A |
350 |
210 |
175 |
5.9 |
5.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
300 |
180 |
150 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
5.10 |
5.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
5.11 |
|
|
Bổ sung: Từ đường sắt đến hết đất ông Hải (xóm 1) |
350 |
210 |
175 |
5.12 |
|
|
Bổ sung: Từ đường sắ đến ngã 4 đất anh Sơn (xóm 4) |
350 |
210 |
175 |
5.13 |
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Thủy đến đất ông Cung đường sắt (xóm 1) |
350 |
210 |
175 |
5.14 |
|
|
Bổ sung: Đất ông Quang đến đương Quốc lộ 15A |
350 |
210 |
175 |
5.15 |
|
|
Bổ sung: Từ đường sắt đến NVH xóm 7 |
350 |
210 |
175 |
6 |
6 |
|
Xã Hương Bình |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ đầu địa giới xã Hương Bình đến đầu địa giới xã Hương Bình - Phúc Đồng |
1 100 |
660 |
550 |
||
|
|
|
Gộp các đoạn: |
|
|
|
6.2 |
6.2 |
|
Huyện lộ 16 (ĐH.86) |
|
|
|
|
Đoạn đường từ địa giới xã Hương Long - Hương Bình đến Cầu Bến Chợ |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Tuấn (xóm Bình Hà) |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Bát (xóm Bình Minh) |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết đất tượng đài Liệt sỹ (xóm Bình Thái) |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết trạm điện xóm Bình Trung |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Bình |
|
|
|
||
|
Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Huyện lộ 1 (ĐH.51) |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ địa giới xã Hương Long - Hương Bình đến Cầu Bến Chợ |
550 |
330 |
275 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Tuấn (Thôn Bình Hà) |
550 |
330 |
275 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến hết đất ông Bát (Thôn Bình Minh) |
600 |
360 |
300 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến hết đất tượng đài Liệt sỹ (Thôn Bình Thái) |
650 |
390 |
325 |
||
|
Đoạn 5: Tiếp đó đến hết trạm điện Thôn Bình Trung |
550 |
330 |
275 |
||
|
Đoạn 6: Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Bình |
500 |
300 |
250 |
||
6.3 |
6.3 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh (đất ông Nhâm) đến hết đất Hội quán xóm Bình Minh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh (đất ông Nhâm) đến hết đất Hội quán Thôn Bình Minh |
650 |
390 |
325 |
||
6.4 |
6.4 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
6.5 |
6.5 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
6.6 |
|
|
Bổ sung : Đường Liên xã 6 từ địa giới xã Hương Long - Hương Bình đến địa giới xã Hương Bình - Hòa Hải |
500 |
300 |
250 |
7 |
7 |
|
Xã Phúc Đồng |
|
|
|
7.1 |
7.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Đường Hồ Chí Minh: Từ đầu địa giới xã Phúc Đồng đến đường đi xã Hòa Hải ( đất ông Hoài) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Đường Hồ Chí Minh, Đoạn từ đường đi xã Hòa Hải (đất ông Hoài) đến ngã 3 giáp đường 15A (hết đất ông Lượng) |
1 700 |
1 020 |
850 |
||
|
Đường Hồ Chí Minh, Đoạn từ ngã 3 giáp đường 15A (hết đất ông Lư |
1 200 |
720 |
600 |
||
7.2 |
7.2 |
|
Quốc lộ 15A |
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 tiếp giáp đường HCM đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp (Phúc Đồng) |
1 200 |
720 |
600 |
||
|
Tiếp đó đến giáp đường sắt Bắc Nam |
850 |
510 |
425 |
||
|
Tiếp đó đến đỉnh hết địa giới xã Phúc Đồng (đỉnh dốc Địa Lợi) |
800 |
480 |
400 |
||
7.3 |
7.3 |
|
Huyện lộ 6 (ĐH.56) |
|
|
|
|
Từ giáp đường QL 15A đến hết địa giới xã Phúc Đồng |
500 |
300 |
250 |
||
7.4 |
7.4 |
|
Huyện lộ 10 (ĐH.50) |
|
|
|
|
Đường Huyện lộ 10 (đi Hòa Hải), Từ giáp đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới xã Phúc Đồng |
500 |
300 |
250 |
||
7.5 |
7.5 |
|
Đường Liên xã đi Hương Thủy |
|
|
|
|
Từ giáp đường 15A đến hết địa giới xã Phúc Đồng |
200 |
120 |
100 |
||
7.6 |
7.6 |
|
Đường Liên xã đi Hà Linh |
|
|
|
|
Từ giáp khu vực đất sản xuất nông nghiệp (nhà ông Đặng Hữu Vi) đến hết đất bà Phạm Thị Mỹ |
200 |
120 |
100 |
||
|
Từ điểm đầu đất ông Đặng Hào Quang đến hết địa giới xã Phúc Đồng |
200 |
120 |
100 |
||
7.7 |
7.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Đường bê tông độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Đường bê tông độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
7.8 |
7.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
8 |
8 |
|
Xã Hà Linh |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Đường QL 15A |
|
|
|
|
Từ đỉnh dốc Địa Lợi (đầu địa giới xã Hà Linh) đến phía nam Cầu Nghiêng |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đó đến đỉnh dốc Cao Bàng (đất anh Doãn xóm 8) |
900 |
540 |
450 |
||
|
Tiếp đó đến ngã ba đường đi H3 (Xà Kỳ) |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đó đến phía nam cầu Khe Thờ |
900 |
540 |
450 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất huyện Hương Khê (đỉnh Động Bụt) |
800 |
480 |
400 |
||
8.2 |
8.2 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 Trạm nối quốc lộ 15A đến hết chợ Trạm Hà Linh |
500 |
300 |
250 |
8.3 |
8.3 |
|
Đoạn từ điểm đầu đất ông Cao Xuân Tâm (xóm 10) đến hết đất ông Hồ Sỹ Miên (xóm 11) |
300 |
180 |
150 |
8.4 |
8.4 |
|
Đoạn từ điểm đầu đất ông Hồ Sỹ Trọng (xóm 10) đến ngã 3 hết đất ông Phạm Văn Thiên (xóm 10) |
300 |
180 |
150 |
8.5 |
8.5 |
|
Đường tránh lũ xóm 9 (từ điểm đầu giáp QL 15A đến đất ông Phạm Văn Thiên (xóm 10) |
400 |
240 |
200 |
8.6 |
8.6 |
|
Đường huyện lộ 10 (ĐH.50) |
500 |
300 |
250 |
8.7 |
8.7 |
|
Đường huyện lộ 2 (ĐH.52) |
|
|
|
|
Tiếp giáp QL15A đến hết đất ông Tự xóm 6 |
400 |
240 |
200 |
||
|
Tiếp đó từ đất ông Tự xóm 6 đến giáp địa giới xã Hương Thủy |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đường Liên xóm 5 - 2 từ đường QL15A đến Hội quán xóm 2 |
350 |
210 |
175 |
||
|
Tiếp QL15A đến hết đất vườn bưởi ông Châu Xuân Thái xóm 5 |
380 |
228 |
190 |
||
|
Tiếp đó đến Hội quán xóm 2 |
270 |
162 |
135 |
||
8.8 |
8.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
8.9 |
8.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
9 |
9 |
|
Xã Hương Thủy |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Đường Huyện lộ 6 (ĐH.56) |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ địa giới xã Hương Thủy và xã Phúc Đồng đến ngã 3 vào chợ Sòng ( Cựa Ông Ninh) |
650 |
390 |
325 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã 3 vào ga Chu Lễ |
550 |
330 |
275 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến địa giới xã Gia Phố |
500 |
300 |
250 |
||
9.2 |
9.2 |
|
Đường huyện lộ 2 (ĐH.52) |
350 |
210 |
175 |
9.3 |
9.3 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
220 |
132 |
110 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
9.4 |
9.4 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
10 |
10 |
|
Xã Hương Trạch |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp tỉnh Quảng Bình đến bờ nam cầu La Khê; Tách thành 2 đoạn: |
|
|
|
||
|
Từ tiếp giáp tỉnh Quảng bình đến giáp đất ông Ngợi thôn La Khê |
510 |
306 |
255 |
||
|
Tiếp đó đến bờ nam cầu la khê |
660 |
396 |
330 |
||
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Trạch |
850 |
510 |
425 |
||
10.2 |
10.2 |
|
Quốc lộ 15A |
|
|
|
|
Đoạn đường từ cầu La Khê đến địa giới xã Hương Trạch |
750 |
450 |
375 |
||
10.3 |
10.3 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
10.4 |
10.4 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
11 |
11 |
|
Xã Hương Đô |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ hết địa giới xã Phúc Trạch đến hết địa giới xã Hương Đô |
900 |
540 |
450 |
||
11.2 |
11.2 |
|
Đường QL 15A |
|
|
|
|
Đoạn đường từ Bàu Bèo đến hết đất bà Hảo xóm 3 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Hường xóm 3 |
850 |
510 |
425 |
||
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thân xóm 5 |
800 |
480 |
400 |
||
|
Tiếp đó đến địa giới xã Hương Đô |
750 |
450 |
375 |
||
11.3 |
11.3 |
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất ông Tương xóm 1 |
300 |
180 |
150 |
11.4 |
11.4 |
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất anh Ninh (Vân) xóm 3 |
300 |
180 |
150 |
11.5 |
11.5 |
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất anh Hải (Sự) xóm 2 |
300 |
180 |
150 |
11.6 |
11.6 |
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A đến hết đất hội quán xóm 3 |
400 |
240 |
200 |
11.7 |
11.7 |
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A hết đất ông Hường (đến đường sắt) |
300 |
180 |
150 |
11.8 |
11.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
230 |
138 |
115 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
11.9 |
11.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
11.10 |
|
|
Bổ sung: Từ đường sắt đến cầu Trọt Riềng |
400 |
240 |
200 |
12 |
12 |
|
Xã Lộc Yên |
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
Đường QL 15A |
|
|
|
|
Từ đầu địa giới xã Lộc Yên đến hết địa giới xã Lộc Yên |
1 000 |
600 |
500 |
||
12.2 |
12.2 |
|
Gộp các đoạn: |
|
|
|
|
Tỉnh lộ 17 |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ cầu Lộc Yên đến giáp đường 15A |
|
|
|
||
|
Đoạn 2: Từ 15A đến hết địa giới Lộc Yên (đi Hương Trà) |
|
|
|
||
|
Đoạn 3: Cầu Lộc Yên đến nhà ông Trần Xuân Thanh( Thôn Tân Lập) |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến đất ông Bùi Hồng Thiện( Xóm Trung Sơn) |
|
|
|
||
|
Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Đường ĐT.553 (đoạn qua xã Lộc Yên) |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ ngã 4 xã Hương Trà đến đường QL 15A |
700 |
420 |
350 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã 4 quán anh Tỵ (đầu đất ông Luyến) |
850 |
510 |
425 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến cầu Lộc Yên |
700 |
420 |
350 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến ngã 3 đất ông Lê Nam thôn Tân Đình |
600 |
360 |
300 |
||
|
Đoạn 5: Tiếp đó đến hết đất ông Lương Ngọc Hoàng |
450 |
270 |
225 |
||
|
Đoạn 6: Tiếp đó đến hết đất ông Bùi Hồng Thiện |
320 |
192 |
160 |
||
|
Đoạn 7: Tiếp đó đến hết trạm kiểm lâm khe Táy |
250 |
150 |
125 |
||
12.3 |
12.3 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
230 |
138 |
115 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
12.4 |
12.4 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m . |
100 |
60 |
50 |
||
12.5 |
|
|
Bổ sung: Huyện Lộ 2 (ĐH.52) |
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Duẫn đến ngã 3 nhà ông Bùi Hồng Thiện |
350 |
210 |
175 |
|
12.6 |
|
|
Bổ sung : Huyện Lộ 13 (ĐH.53B) |
|
|
|
|
|
Từ cầu Lộc Yên đến ĐT.553 ( nhà ông Bình thôn Hương Đồng) |
600 |
360 |
300 |
|
13 |
13 |
|
Xã Hương Xuân |
|
|
|
13.1 |
13.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ đầu địa giới xã Hương Xuân đến phía nam cầu Sông Tiêm |
1 200 |
720 |
600 |
||
13.2 |
13.2 |
|
Đoạn đường từ Cầu Khe Làng (Đồng Sang) đến hết đất anh Trịnh Văn xóm Vĩnh Trường; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn đường từ Cầu Khe Làng (Đồng Sang) đến hết đất anh Trịnh Văn thôn Vĩnh Trường |
750 |
450 |
375 |
||
13.3 |
13.3 |
|
Tiếp đó đến chân Đập Úc |
750 |
450 |
375 |
13.4 |
13.4 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Tộ đến cầu Khe Làng (Đồng Trùng) |
750 |
450 |
375 |
13.5 |
13.5 |
|
Đoạn đường từ cầu May Xâu đến giáp Tỉnh lộ 17 |
400 |
240 |
200 |
13.6 |
13.6 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 rẽ vào xóm Trường Sơn (giáp Hương Trà); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 rẽ vào thôn Trường Sơn (giáp Hương Trà) |
400 |
240 |
200 |
||
13.7 |
13.7 |
|
Tiếp đó đến chân Đập Tràu |
350 |
210 |
175 |
13.8 |
13.8 |
|
Đoạn đường từ cầu Hà Rong đến cầu Tràn Rôộc Tuệ |
750 |
450 |
375 |
13.9 |
13.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
230 |
138 |
115 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
13.10 |
13.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
13.11 |
13.11 |
|
Đường Tỉnh lộ 17 đoạn qua xã Hương Xuân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT.553 (đoạn qua xã Hương Xuân) |
650 |
390 |
325 |
||
14 |
14 |
|
Xã Hương Lâm |
|
|
|
14.1 |
14.1 |
|
Tỉnh lộ 17: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường ĐT.553 (đoạn qua xã Hương Lâm) |
|
|
|
||
|
Từ đỉnh dốc Mục Bài đến đất anh Tình. |
480 |
288 |
240 |
||
14.2 |
14.2 |
|
Huyện lộ 5 (ĐH.55) |
|
|
|
|
Từ ngã ba lâm trường đến đất ông Hiển |
400 |
240 |
200 |
||
|
Tiếp đó đến ngã ba rẽ vào xóm 5 (Đến đất ông Đồng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến ngã ba rẽ vào Thôn 5 (Đến đất ông Đồng) |
400 |
240 |
200 |
||
|
Tiếp đó đến ngã ba khe lò gạch (hết đất ông Trần Thẩm). |
350 |
210 |
175 |
||
|
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Liên |
350 |
210 |
175 |
||
14.3 |
14.3 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
14.4 |
14.4 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
15 |
15 |
|
Xã Hương Liên |
|
|
|
15.1 |
15.1 |
|
Đường Huyện lộ 4 (ĐH.54) |
200 |
120 |
100 |
15.2 |
15.2 |
|
Đường Huyện lộ 5 (ĐH.55) |
250 |
150 |
125 |
15.3 |
15.3 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
15.4 |
15.4 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
100 |
60 |
50 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m . |
90 |
54 |
45 |
||
15.5 |
|
|
Bổ sung : TX 02 từ Bưu điện xã đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lộc ( Thôn 5) |
250 |
150 |
125 |
16 |
16 |
|
Xã Điền Mỹ |
|
|
|
|
16.1 |
|
Bỏ : Xã Phương Điền (cũ) |
|
|
|
16.1 |
16.1.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Gộp các đoạn: |
|
|
|
||
|
Từ đầu địa giới xã Phương Điền đến hết đất Nông trường Phương Điền (Công ty Cao su) |
|
|
|
||
|
Tiếp đó đến hết đất Hương Khê |
|
|
|
||
16.2.1 |
|
Từ đầu địa giới xã Phương Mỹ đến hết địa giới xã Phương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đầu địa giới xã Điền Mỹ (giáp xã Phúc Đồng) đến hết đất Nông trường Phương Điền (Công ty Cao su) |
850 |
510 |
425 |
|
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết địa giới xã Điền Mỹ |
750 |
450 |
375 |
||
16.2 |
16.1.2 |
|
Gộp các đoạn: |
|
|
|
|
Đường liên xã đi Phương Mỹ |
|
|
|
||
Từ giáp đường HCM đến hết địa phận xã Phương Điền |
|
|
|
|||
Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường ĐH.53 (huyện lộ 3) |
|
|
|
|||
Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh (vườn ông Nguyễn Văn Mong) đến tiếp giáp đường liên xã 07 (cầu chợ Hôm) |
350 |
210 |
175 |
|||
16.3 |
16.1.3 |
|
Đường CBRIP xóm 1- xóm 6 (Liên xóm); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường CBRIP |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí Minh (vườn ông Thủy) đến tiếp giáp đường ĐH 54B (vườn bà Hương) |
300 |
180 |
150 |
||
|
Đoạn 2: Từ ngã 4 đường tàu (vườn ông Lệ) đến tiếp giáp đường ĐH 53 |
300 |
180 |
150 |
||
16.4 |
16.1.4 |
|
Đường xóm 2 tiểu khu 172 |
300 |
180 |
150 |
16.5 |
16.1.5 |
|
Đường Đồng Bàu - Ngã ba Trúc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Huyện lộ 14 (ĐH.54B) |
|
|
|
||
|
Từ ngã 3 đường ĐH 53 đến hết địa phận xã Điền Mỹ (giáp xã Phúc Đồng) |
300 |
180 |
150 |
||
16.6 |
16.1.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
16.7 |
16.1.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
90 |
54 |
45 |
||
16.8 |
|
|
Bổ sung : Đường Liên xã 06 |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 3 thôn Trung Thành đến cầu cửa Chông |
300 |
180 |
150 |
|
|
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết địa phận xã Điền Mỹ |
280 |
168 |
140 |
|
16.9 |
|
|
Bổ sung : Đường Liên xã 09 |
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ ngã 3 thôn Trung Thành đến đường trục thôn vào NVH thôn Tân Hạ |
300 |
180 |
150 |
|
|
|
Đoạn 2:Tiếp đó đến hết địa phận xã Điền Mỹ |
280 |
168 |
140 |
|
16.10 |
|
|
Bổ sung: Đường Liên xã 07 |
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 thôn Trung Thành đến hết địa phận xã Điền Mỹ (giáp xã Hà Linh) |
300 |
180 |
150 |
|
|
16.2 |
|
Bỏ: Xã Phương Mỹ (cũ) |
|
|
|
|
16.2.2 |
|
Bỏ: Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
|
|
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
|
|
|
|
|
|
Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
|
|
16.2.3 |
|
Bỏ: Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
|
|
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
|
|
|
|
|
|
Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
|
17 |
17 |
|
Xã Hương Giang |
|
|
|
17.1 |
|
|
Gộp các đoạn: |
|
|
|
17.1 |
|
Đường Huyện lộ 7 Từ ngã 4 UBND xã đến cầu Cứng |
|
|
|
|
17.4 |
|
Từ ngã 4 UBND xã đến chân đập Họ Võ |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường huyện lộ 7 (ĐH.57) |
|
|
|
||
|
Từ cầu Cứng đến cầu Cựa Rộc |
400 |
240 |
200 |
||
|
Tiếp đó đến đập họ Võ |
450 |
270 |
225 |
||
17.2 |
|
|
Gộp các đoạn: |
|
|
|
17.2 |
|
Đường Huyện lộ 2 Từ đường địa giới 364 giáp xã Gia Phố đến đất ông Lê Hương xóm 9 |
|
|
|
|
17.3 |
|
Đoạn đường huyện lộ 2 từ đất ông Lê Hương xóm 9 đến đập bàu đá |
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường huyện lộ 2 (ĐH.52) |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ đập Bàu Đá (xã Hương Thủy) đến cầu Khe Con |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu bà Dần |
380 |
228 |
190 |
||
|
Đoạn 3: Tiếp đó đến cầu Cây Trâm |
400 |
240 |
200 |
||
|
Đoạn 4: Tiếp đó đến tiếp giáp xã Gia Phố |
350 |
210 |
175 |
||
17.3 |
17.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
17.4 |
17.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m . |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m . |
100 |
60 |
50 |
||
18 |
18 |
|
Xã Hòa Hải |
|
|
|
18.1 |
18.1 |
|
Huyện lộ 10 (ĐH.50) |
|
|
|
|
Từ đầu địa giới xã Hòa Hải đến cầu Khe Trả |
400 |
240 |
200 |
||
18.2 |
18.2 |
|
Huyện lộ 1 (ĐH.51) |
|
|
|
|
Từ giáp Huyện lộ 10 đến hết địa giới xã Hòa Hải |
400 |
240 |
200 |
||
18.3 |
18.3 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
18.4 |
18.4 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
19 |
19 |
|
Xã Hương Vĩnh |
|
|
|
19.1 |
19.1 |
|
Bổ sung: Huyện lộ 8 (ĐH.58) |
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc đến hết đất ông Trần Viết Thiện |
550 |
330 |
275 |
||
19.2 |
19.2 |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Trần Đình An |
500 |
300 |
250 |
19.3 |
19.3 |
|
Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Thái Bá Minh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Phan Văn Xuân ( thôn Vĩnh Phúc) |
550 |
330 |
275 |
||
19.4 |
19.4 |
|
Từ tiếp giáp đất ông Thái Bá Ngọc đến ngã 3 (đất ông Nguyễn Viết Bình) |
450 |
270 |
225 |
19.5 |
19.5 |
|
Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Trần Văn Phúc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn đường từ hết đất ông Trần Viết Thiện đến hết đất ông Lê Văn Bá ( Thôn Vĩnh Giang) |
500 |
300 |
250 |
||
19.6 |
19.6 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
19.7 |
19.7 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m . |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m . |
100 |
60 |
50 |
||
20 |
20 |
|
Xã Phú Gia |
|
|
|
20.1 |
20.1 |
|
Đường Trục xã |
250 |
150 |
125 |
20.2 |
20.2 |
|
Đoạn đường từ đầu địa giới xã Phú Gia đến ngã ba địa giới Phú Gia - Phú Phong - thị trấn Hương Khê (đường Hàm Nghi: từ thị trấn Hương Khê đi Phú Gia) |
1 200 |
720 |
600 |
20.3 |
20.3 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
20.4 |
20.4 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
20.5 |
|
|
Bổ sung: Đường vào thác Vũ Môn: Từ cầu Rào Rải đến ngã 3 đất anh Sơn |
200 |
120 |
100 |
20.6 |
|
|
Bổ sung : Đường Huyện lộ 6 đoạn qua xã Phú Gia (Từ ngã 3 địa giới TT- Hương Long- Phú Gia đến Ngã 3 lâm trường) |
1 000 |
600 |
500 |
20.7 |
|
|
Bổ sung: Đường Huyện lộ 8 đoạn qua xã Phú Gia |
550 |
330 |
275 |
X |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Đức Bồng |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Quốc lộ 281 |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường QL 281 đường đi Đức Hương |
4 970 |
2 982 |
2 485 |
||
|
Đoạn từ ngã ba QL 281 đi Đức Hương đến đường vào nhà văn hoá thôn 1 |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
||
|
Tiếp đến hết đất xã Đức Bồng |
2 800 |
1 680 |
1 400 |
||
1.2 |
1.2 |
|
Đường Tỉnh lộ 5 |
|
|
|
|
Từ ba QL 281 đến trường tiểu học xã Đức Bồng |
3 360 |
2 016 |
1 680 |
||
|
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông |
1 970 |
1 182 |
985 |
||
|
Từ phía Nam cầu Chông đến hết xã Đức Bồng |
1 050 |
630 |
525 |
||
1.3 |
1.3 |
|
Đường IFAC xã Đức Bồng đoạn từ giáp đất ông Hòa đến cầu Nơn Giương |
350 |
210 |
175 |
|
Tiếp theo đến giáp Tỉnh lộ 5 |
350 |
210 |
175 |
||
1.4 |
1.4 |
|
Đoạn tiếp từ tỉnh lộ 5 đến giáp xã Đức Lĩnh |
350 |
210 |
175 |
1.5 |
1.5 |
|
Đường vào Bồng Thượng từ đường Ân Phú - Cửa Rào (QL281) đến Cầu Động |
420 |
252 |
210 |
|
Tiếp theo đến giáp đường Ifac xã Đức Bồng |
420 |
252 |
210 |
||
1.6 |
1.6 |
|
Đường đi Chông cao đoạn từ tỉnh lộ 5 đến cầu Nhà Lai |
530 |
318 |
265 |
1.7 |
1.7 |
|
Tiếp theo đến Chông cao |
350 |
210 |
175 |
1.8 |
1.8 |
|
Đường từ Anh Cầm đến xã Đức Lĩnh |
350 |
210 |
175 |
1.9 |
1.9 |
|
Đường từ Anh Lê Nam đến TDP 6 TTVQ |
320 |
192 |
160 |
1.10 |
1.10 |
|
Đường ngã ba Anh Nam ra tỉnh lộ 552 |
320 |
192 |
160 |
1.11 |
1.11 |
|
Đường từ tỉnh lộ 552 đến ông Việt |
280 |
168 |
140 |
1.12 |
1.12 |
|
Đường từ Ngõ Bà Nhung đến nhà xúy |
280 |
168 |
140 |
1.13 |
1.13 |
|
Đường từ ông Thọ thôn 7 đến Anh Tuấn |
280 |
168 |
140 |
1.14 |
1.14 |
|
Đường từ ngã 3 Cầu cồi đến ông Cận |
280 |
168 |
140 |
1.15 |
1.15 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
540 |
324 |
270 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
210 |
126 |
105 |
||
1.16 |
1.16 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
220 |
132 |
110 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
2 |
2 |
|
Xã Ân Phú |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường Ân Phú - Cửa Rào ( ĐH76) |
|
|
|
|
Từ đát Trần Khánh Sơn - Cù Hoàng Tích |
1 050 |
630 |
525 |
||
|
Từ đát Trần Khánh Sơn - Phùng Đăng Kỳ |
1 050 |
630 |
525 |
||
|
Đường Ân Phú - Cửa Rào ( QL281): Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào |
1 000 |
600 |
500 |
||
2.2 |
2.2 |
|
Từ Đập Phụng Phường (thôn 3) qua ngã tư Trùa đến ngã ba Đồng Lùng thôn 2 |
420 |
252 |
210 |
2.3 |
2.3 |
|
Từ Đập Phụng Phường (thôn 3) qua Đá Bạc đến ngã ba Trục Trộ |
420 |
252 |
210 |
2.4 |
2.4 |
|
Từ Ngã ba bảng tin đến ngọ bà Tuyết Tán |
350 |
210 |
175 |
2.5 |
2.5 |
|
Từ Ngã ba bảng tin qua Bãi Bùng đến ngã ba Trục Thác |
390 |
234 |
195 |
2.6 |
2.6 |
|
Từ ngã 3 cầu lẻ 1 đến đập tràn |
320 |
192 |
160 |
2.7 |
2.7 |
|
Từ ngã ba Trục Giếng dến Rú Nậy |
320 |
192 |
160 |
2.8 |
2.8 |
|
Từ ngã ba Trục Giếng qua ngã ba Bàn Giác đến ngọ bà Hòe Oánh |
320 |
192 |
160 |
2.9 |
2.9 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
350 |
210 |
175 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
280 |
168 |
140 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
280 |
168 |
140 |
||
2.10 |
2.10 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
280 |
168 |
140 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
280 |
168 |
140 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
280 |
168 |
140 |
||
3 |
3 |
|
Xã Đức Hương |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Đường Quốc lộ 281 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Đức Bồng đến ngã ba (cạnh cầu vượt kênh mương) |
3 510 |
2 106 |
1 755 |
||
|
Tiếp đến cầu Đồng Văn |
3 160 |
1 896 |
1 580 |
||
3.2 |
3.2 |
|
Đường Ân Phú - Cửa Rào (ĐH 76) |
|
|
|
|
Từ cầu vượt kênh mương đến cầu hói phố xã Đức Hương |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Đoạn trung tâm xã Đức Hương bán kính 200m |
1 050 |
630 |
525 |
||
|
Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào |
700 |
420 |
350 |
||
3.3 |
3.3 |
|
Các vị trị đất bám trục đường chính |
|
|
|
|
Đường IFac xã Đức Hương đoạn từ tràn cựa truông đến đất anh Phan Thế |
420 |
252 |
210 |
||
|
Từ ngã 4 Hương Đại đến Hội quán Thôn Hương Phố |
420 |
252 |
210 |
||
|
Từ ngã 4 Hương Đại đến Cựa Anh Quyền thôn Hương Thọ |
420 |
252 |
210 |
||
|
Từ Ân Phú Cửa Rào đến hết đất anh Phan Châu |
420 |
252 |
210 |
||
|
Từ Đê Rú Trí qua suối Trọt Đào đến nhà anh Trần Mậu Thành |
350 |
210 |
175 |
||
3.4 |
3.4 |
|
Đường Đức Hương đi Hương Thọ |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất anh Đường Lĩnh đến hết đất anh Hải Lan |
440 |
264 |
220 |
||
|
Tiếp đến hết đất anh Nguyễn Đình Thế |
390 |
234 |
195 |
||
|
Các vị trí còn lại của đường Đức Hương đi Hương Thọ |
420 |
252 |
210 |
||
3.5 |
3.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
350 |
210 |
175 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
280 |
168 |
140 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
270 |
162 |
135 |
||
3.6 |
3.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
260 |
156 |
130 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
210 |
126 |
105 |
||
4 |
4 |
|
Xã Hương Minh |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Từ giáp Thị trấn đến đường vào cầu Hương Minh |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Từ tiếp đến Bắc cầu Hói Trí xã Hương Minh |
1 750 |
1 050 |
875 |
||
|
Từ Nam cầu Hói Trí đến hết xã Hương Minh |
1 400 |
840 |
700 |
||
4.2 |
4.2 |
|
Đường 71 cũ đoạn từ Cống thoát nước giáp thị trấn đến hết cầu Hói Dầu |
1 090 |
654 |
545 |
4.3 |
4.3 |
|
Đoạn trung tâm xã Hương Minh bán kính 200m |
840 |
504 |
420 |
4.4 |
4.4 |
|
Đường 71cũ đoạn từ đường Hồ Chí Minh qua trạm Kiểm lâm Hói Trí đến giáp xã Hương Thọ |
710 |
426 |
355 |
4.5 |
4.5 |
|
Đường Đồng Lý đoạn từ Đập Am đến giáp cầu Hương Minh |
560 |
336 |
280 |
|
Tiếp từ cầu Hương Minh đến Đập Nguồn |
420 |
252 |
210 |
||
|
Tiếp từ Đập Nguồn đến giáp xã Hương Thọ |
420 |
252 |
210 |
||
4.6 |
4.6 |
|
Đường Chọ Vôi đoạn từ giáp Thị Trấn đến đường Đồng Lý |
420 |
252 |
210 |
4.7 |
4.7 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi qua cầu Hương Minh đến đường Đồng Lý |
460 |
276 |
230 |
4.8 |
4.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
290 |
174 |
145 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
280 |
168 |
140 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
280 |
168 |
140 |
||
4.9 |
4.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
280 |
168 |
140 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
5 |
5 |
|
Xã Thọ Điền |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Xã Sơn Thọ (cũ) |
|
|
|
5.1.1 |
5.1.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Đoạn từ Hạt kiểm lâm số 2 qua trụ sở UBND xã Sơn Thọ đến hết đất ông Trung Dũng |
1 760 |
1 056 |
880 |
||
|
Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn Thọ |
1 280 |
768 |
640 |
||
5.1.2 |
5.1.2 |
|
Đường Hồ Chí Minh đi Khe Ná - Chi Lời |
|
|
|
|
Đoạn từ trạm điện thôn 5 đến cầu ông Đình Tình |
700 |
420 |
350 |
||
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi khu Khe Ná - Chi Lời đến cống ông Tịnh |
920 |
552 |
460 |
||
|
Đoạn từ cống ông Tịnh đến ngã ba cầu ông Sáu |
600 |
360 |
300 |
||
|
Đoạn từ ngã ba cầu ông Sáu đến trạm điện xóm 6 |
420 |
252 |
210 |
||
5.1.3 |
5.1.3 |
|
Đường 135 đoạn từ cầu ông Sáu đến giáp đất Công ty TNHH một thành viên sắt Vũ Quang |
350 |
210 |
175 |
|
Tiếp theo đến hết đường 135 (giáp đường Hồ Chí Minh) |
350 |
210 |
175 |
||
5.1.4 |
5.1.4 |
|
Đoạn đường từ cầu Mõ Phượng (cầu Gãy - đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến Ngã ba anh Lâm thôn 6 |
350 |
210 |
175 |
5.1.5 |
5.1.5 |
|
Đoạn đường từ ngã ba ông Dần (đường đi Khe Ná-Chi Lời) đến hết đất nhà bà Lâm thôn 6 |
350 |
210 |
175 |
5.1.6 |
5.1.6 |
|
Đoạn đường từ ngã ba Bà Tương (đường đi Khe Ná - Chi Lời) đến đầu Đập ông Tác (thôn 5) |
480 |
288 |
240 |
5.1.7 |
5.1.7 |
|
Trục đường thôn 2 Sơn Thọ đoạn từ bà Hiển (giáp đường Hồ Chí Minh) đến giáp đất bà Ngọ |
380 |
228 |
190 |
5.1.8 |
5.1.8 |
|
Đường 135 (thôn 6 Sơn Thọ) đoạn từ giáp đất ông Thịnh đến hết đất ông Phương |
280 |
168 |
140 |
5.1.9 |
5.1.9 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 nhà thờ đến hết đất anh Sơn thôn 3 xã Sơn Thọ |
280 |
168 |
140 |
5.1.10 |
5.1.10 |
|
Đường vào Khe Nước Nậy đoạn từ ngã ba sân bóng thôn 3 xã Sơn Thọ đến cầu ông Long |
280 |
168 |
140 |
|
Tiếp theo đến hết đất anh Toàn thôn 3 |
280 |
168 |
140 |
||
5.1.11 |
5.1.11 |
|
Đoạn đường từ sân bóng thôn 7 (đường Khe Ná - Chi Lời) đến ngã 3 ông Quyết thôn 7 (đường trung tâm xã) |
320 |
192 |
160 |
5.1.12 |
5.1.12 |
|
Đường 71cũ đoạn từ đất ông Mạnh đến hết đất ông Minh (thôn 4 Sơn Thọ) |
400 |
240 |
200 |
5.1.13 |
5.1.13 |
|
Đường Sơn Thọ - Thị trấn - Đức Lĩnh |
400 |
240 |
200 |
5.1.14 |
5.1.14 |
|
Từ ngã ba bà Luyện đến trường THCS Sơn Thọ |
320 |
192 |
160 |
5.1.15 |
5.1.15 |
|
Từ ngã ba chợ Sơn Thọ đến đất ông Long (giáp trường THCS) |
510 |
306 |
255 |
5.1.16 |
5.1.16 |
|
Từ đường Hồ Chí Minh đến Đập bà Em |
430 |
258 |
215 |
5.1.17 |
5.1.17 |
|
Từ đường Hồ Chí Minh qua Đập Hòn Bàn đến hết đất bà Đặng Thị Trầm thôn 5 |
400 |
240 |
200 |
5.1.18 |
5.1.18 |
|
Từ đường đi Khe Ná Chi Lời qua cầu Cố Nhiên đến hết đất anh Trần Văn Thuận |
350 |
210 |
175 |
5.1.19 |
5.1.19 |
|
Từ ngõ ông Trần Tiến Thôn 6 đến hết đất anh Nguyễn Đình Sơn Thôn 6 |
350 |
210 |
175 |
5.1.20 |
5.1.20 |
|
Từ ngã 3 ông Nguyên Thôn 7 đến hết đất anh Phan Trọng Bình Thôn 7 |
350 |
210 |
175 |
5.1.21 |
5.1.21 |
|
Trục đường trung tâm xã Sơn Thọ |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ngã tư đập ông Tác thôn 5 |
490 |
294 |
245 |
||
|
Tiếp theo đến ngã ba anh Lâm thôn 6 |
420 |
252 |
210 |
||
|
Tiếp theo đến ngã ba ông Quyết thôn 7 |
430 |
258 |
215 |
||
|
Tiếp theo đến hết đất ông Thành thôn 7 |
350 |
210 |
175 |
||
5.1.22 |
5.1.22 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
320 |
192 |
160 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
510 |
306 |
255 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
280 |
168 |
140 |
||
5.1.23 |
5.1.23 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
320 |
192 |
160 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
180 |
108 |
90 |
||
5.2 |
5.2 |
|
Xã Hương Điền(cũ) |
|
|
|
5.2.1 |
5.2.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 5 |
|
|
|
|
Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh lộ 5 |
350 |
210 |
175 |
||
5.2.2 |
5.2.2 |
|
Đường Hồ Chí Minh đi Khe Ná - Chi Lời; Điều chỉnh thành. |
|
|
|
|
Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 281 |
|
|
|
||
|
Đoạn từ cầu ông Đình Tình (cầu Khe Gỗ) đến ngã ba 661 |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn từ ngã ba 661 đến ngã ba cầu Khe Xai |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn từ ngã ba cầu Khe Xai đến ngã ba trung tâm |
420 |
252 |
210 |
||
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm đến ngã ba cụm dân cư số 3 |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn từ ngã ba cụm dân cư số 3 đến Chi Lời giáp xã Sơn Tây |
350 |
210 |
175 |
||
5.2.3 |
5.2.3 |
|
Bám các trục đường thuộc khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư) |
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp đất anh Hải đến hết đất anh Chương |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn từ hết đất anh Chương đến ngã ba cầu Khe Ná 1 |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến cầu Khe Ná 2 |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn từ ngã ba cầu Khe Ná 1 đến ngã ba cầu Khe Xai |
350 |
210 |
175 |
||
|
Đoạn từ cầu Khe Ná 2 đến ngã ba trường Mầm non |
420 |
252 |
210 |
||
|
Đoạn từ trường mầm non qua UBND tái định cư đến hết đất trạm y tế tái định cư |
420 |
252 |
210 |
||
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm qua ngã tư UBND xã đến mương thoát nước |
420 |
252 |
210 |
||
|
Đoạn từ ngã ba trường mầm non đến ngã ba cụm dân cư số 3 |
350 |
210 |
175 |
||
|
Các trục đường 6-12 m còn lại trong khu tái định cư Khe Ná - Khe Gỗ |
360 |
216 |
180 |
||
5.2.4 |
5.2.4 |
|
Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương Điền |
420 |
252 |
210 |
5.2.5 |
5.2.5 |
|
Đoạn từ ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân Mốc |
350 |
210 |
175 |
5.2.6 |
5.2.6 |
|
Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến hết đất trường tiểu học |
420 |
252 |
210 |
5.2.7 |
5.2.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
5.2.8 |
5.2.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
130 |
78 |
65 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
110 |
66 |
55 |
||
6 |
6 |
|
Xã Đức Giang |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Đường Ân Phú - Cửa Rào (ĐH76) |
|
|
|
|
Từ đất bà Nguyêễn Thị Bình - đất Lê Thị Bé |
1 430 |
858 |
715 |
||
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Bình - đất Trần Văn Nam: Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
|
Bỏ: Đoạn từ ngã tư ông Lệ đến đất ông Nguyễn Văn Đức Xóm 1 Văn Giang |
|
|
|
||
|
Bổ sung: Từ Nhà Văn hóa thôn 2 Văn Giang đến hết đất Nhà bà Lưu Thị Hường thôn 2 Văn Giang; |
560 |
336 |
280 |
||
|
Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào |
1 050 |
630 |
525 |
||
6.2 |
6.2 |
|
Đoạn từ Nhà ông Minh Xóm 2 Văn Giang đến Chùa Phượng Hoàng |
350 |
210 |
175 |
6.3 |
6.3 |
|
Đoạn từ Nhà ông Tiến Xóm 2 Văn Giang đến đất ông Huệ X2 Văn Giang |
330 |
198 |
165 |
6.4 |
6.4 |
|
Đoạn từ ngã tư ông Lệ đến đất ông Ngụ Xóm 2 Văn Giang; |
300 |
180 |
150 |
6.5 |
6.5 |
|
Đoạn từ Trường THCS Ân Giang đến đất bà Hồng Xóm 2 Văn Giang; |
|
|
|
6.6 |
6.6 |
|
Bỏ: Từ Nhà ông lợi đến nhà ông Anh Xóm 2 Văn Giang |
|
|
|
6.7 |
6.7 |
|
Từ nhà ông Phạm Mạo Xóm 2 Văn Giang đến Ngã 3 ruộng rộ |
350 |
210 |
175 |
6.8 |
6.8 |
|
Từ nhà ông Ái Xóm 2 Văn Giang đến Ngã 4 Cơn Nổ: |
|
|
|
6.9 |
6.9 |
|
Từ nhà ông Binh đến ngã 3 ông Quyền xóm 1 Văn Giang; Điều chỉnh thành. |
|
|
|
|
Từ Đất bà Lê Thị Hồng Lan đến ngã 3 ông Quyền xóm 1 Văn Giang |
350 |
210 |
175 |
||
6.10 |
6.10 |
|
Đường vào đập bàu Trạng từ Đường Ân Phú - Cửa Rào đến ngã 3 ông Quyền xóm 1 Văn Giang; Điều chỉnh thành. |
|
|
|
|
Đường Bàu Choăng ( Đoạn từ Cổng chào thôn 1 Văn Giang - Ngã 3 Cống Choăng xóm 1 Văn Giang) |
350 |
210 |
175 |
||
6.11 |
6.11 |
|
Từ TrạmY tế xã đến đất ông Minh Xóm 1 Văn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Rú Cháy thôn 1 Văn Giang |
350 |
210 |
175 |
||
6.12 |
6.12 |
|
Từ cầu Hói Đọi đến đất Ông Phong thon Hợp Phát; Điều chỉnh thành. |
|
|
|
|
Đường Hói Đọi ( xóm Hợp phát) |
320 |
192 |
160 |
||
6.13 |
6.13 |
|
Ngã 3 nhà Bà Vân đến đất anh chiến; Điều chỉnh thành. |
|
|
|
|
Đường Hói Đọi ( xóm Hợp phát) |
350 |
210 |
175 |
||
6.14 |
6.14 |
|
Cầu Dồng đến Nhà ông Văn xóm 3 Bồng Giang |
350 |
210 |
175 |
6.15 |
6.15 |
|
Nhà Bà Mai (Cầu Dồng) đến Ngã 3 đất ông Bồi xóm Cẩm Trang |
350 |
210 |
175 |
6.16 |
6.16 |
|
Ngã 3 Nhà Ông Thất xóm Cẩm Trang đến Ngã 3 đất Ô Bồi xóm Cẩm Trang |
280 |
168 |
140 |
6.17 |
6.17 |
|
Ngã 3 Nhà Ô Dân xóm Cẩm Trang đến đất Bà Mai xóm Cẩm Trang |
280 |
168 |
140 |
6.18 |
6.18 |
|
Động Đỏ đến Nhà Ông Ái Xóm Hợp Phát |
280 |
168 |
140 |
6.19 |
6.19 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
160 |
96 |
80 |
||
6.20 |
6.20 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
7 |
7 |
|
Xã Đức Liên |
|
|
|
7.1 |
7.1 |
|
Đường Ân Phú - Cửa Rào (Nay là Đường ĐH 76) |
|
|
|
|
Từ Km 3+100 đến Km 4+850 (Từ Hói Cồn đến Anh Dương) |
490 |
294 |
245 |
||
|
Tiếp Km 4+850 đến Km 5+ 050 Từ Anh Dương đến Trần Văn Duyệt |
570 |
342 |
285 |
||
7.2 |
7.2 |
|
Tiếp Km 5+050 đến Km 6+450 (Từ ông Hà Tình đến xã Quang Thọ) |
490 |
294 |
245 |
7.3 |
7.3 |
|
TX01 (ÂPCR đến đập khe nãi) Độ rộng đường ≥7m |
420 |
252 |
210 |
7.4 |
7.4 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
330 |
198 |
165 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
210 |
126 |
105 |
||
7.5 |
7.5 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
210 |
126 |
105 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
8 |
8 |
|
Xã Đức Lĩnh |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Đường Đức Lĩnh - Sơn Thủy |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Ân Phú - Cửa Rào (QL281) đến giáp đường vào phòng khám đa khoa xã Đức Lĩnh |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Bổ sung: Tiếp từ đường Ân Phú - Cửa Rào (QL281) đến ngã tư quán |
2 100 |
1 260 |
1 050 |
||
|
Tiếp theo đến Cầu Đen |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Tiếp theo đến hết phân hiệu 2 trường THCS Bồng Lĩnh |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
Tiếp đến ngã ba Khe Xuôi |
1 400 |
840 |
700 |
||
|
|
Bô sung:Tiếp đến cầu 2 huyện (giáp địa phận xã Kim Hoa) |
|
|
|
|
8.2 |
8.2 |
|
Đường Ân Phú - Cửa Rào |
|
|
|
|
Đoạn từ Đức Lĩnh giáp Đức Giang đến giáp Trường THPT Cù Huy Cận |
1 050 |
630 |
525 |
||
|
Tiếp theo đến hết đất trụ sở UBND xã Đức Lĩnh |
1 260 |
756 |
630 |
||
|
Tiếp theo đến Tỉnh lộ 5 giáp QL281 |
2 150 |
1 290 |
1 075 |
||
|
Đoạn QL 281 đến ngã ba cầu Treo(chợ Bộng) |
2 240 |
1 344 |
1 120 |
||
8.3 |
8.3 |
|
Đoạn đường IFac từ ngã tư Lĩnh II đến cổng anh Quân xóm trưởng |
1 050 |
630 |
525 |
|
Từ đất Anh Quân đến đất anh Lĩnh Thanh Sơn |
700 |
420 |
350 |
||
8.4 |
8.4 |
|
Tiếp đến hội giáp đất xã Đức Bồng |
630 |
378 |
315 |
8.5 |
8.5 |
|
Đường từ cổng ông Phan Đắc đến phòng khám Đa khoa xã Đức Lĩnh |
1 330 |
798 |
665 |
8.6 |
8.6 |
|
Đường Đức Giang - Đức Lĩnh đoạn từ ngã ba Eo Cú đến hội quán thôn Cao Phong |
910 |
546 |
455 |
8.7 |
8.7 |
|
Tiếp theo đến ngã ba đất ông Hạnh thôn Tân Hưng |
910 |
546 |
455 |
8.8 |
8.8 |
|
Đường Đức Lĩnh đi Thị trấn Vũ Quang đoạn từ ngã tư nhà văn hóa thôn Tân Hưng đến hết đất ông Đàn thôn Tân Hưng |
700 |
420 |
350 |
8.9 |
8.9 |
|
Tiếp theo đến giáp thị trấn Vũ Quang |
840 |
504 |
420 |
8.10 |
8.10 |
|
Đoạn từ ngã 3 Ông Nhường đến ngã 3 đường Ifac |
840 |
504 |
420 |
8.11 |
8.11 |
|
Bỏ: Đoạn từ ngã 3 anh Hiền đến Eo Cú |
|
|
|
8.12 |
8.12 |
|
Bỏ: Đoạn từ ngã 3 anh Mưu đến Eo Cú |
|
|
|
8.13 |
8.13 |
|
Đoạn từ ngã Sơn Quy đến cổng chị Nguyệt |
1 050 |
630 |
525 |
8.14 |
8.14 |
|
Đoạn từ ngã 3 Phan Đắc đến cổng ông Nghệ |
1 050 |
630 |
525 |
8.15 |
8.15 |
|
Đoạn từ ngã 3 ông Toàn đến Đường đê |
1 050 |
630 |
525 |
8.16 |
8.16 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
490 |
294 |
245 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
420 |
252 |
210 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
||
8.17 |
8.17 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
350 |
210 |
175 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
220 |
132 |
110 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
420 |
252 |
210 |
||
9 |
9 |
|
Xã Quang Thọ |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Xã Hương Thọ(cũ) |
|
|
|
9.1.1 |
9.1.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
Đoạn giáp xã Hương Minh đến hết xã Hương Thọ |
1 050 |
630 |
525 |
||
9.1.2 |
9.1.2 |
|
Đường 71 cũ |
560 |
336 |
280 |
9.1.3 |
9.1.3 |
|
Đường Đồng Lý giáp xã Hương Minh đến cầu Con Cuông |
420 |
252 |
210 |
9.1.4 |
9.1.4 |
|
đường từ Cầu Cửa Hói đến hết đất ông Nguyễn Văn Hoàn thôn 3 |
420 |
252 |
210 |
9.1.5 |
9.1.5 |
|
Từ Ngã tư Bưu Điện đến sân bóng thôn 3 |
490 |
294 |
245 |
9.1.6 |
9.1.6 |
|
Từ Ngã 3 Mầm non đến cứa anh Lam thôn 3 |
490 |
294 |
245 |
9.1.7 |
9.1.7 |
|
Từ Ủy ban xã đến hết đất anh Phạm Ngọc Sơn thôn 3 |
420 |
252 |
210 |
9.1.8 |
9.1.8 |
|
Từ Ngã 3 trường Tiểu học đến đất anh Lê Văn Đàn thôn 4 |
420 |
252 |
210 |
9.1.9 |
9.1.9 |
|
Từ Ngã 3 vườn ông Bá đến đất anh Nguyễn Văn Thường thôn 5 |
350 |
210 |
175 |
9.10 |
9.10 |
|
Đường Hương Thọ đi Cửa Rào |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến chợ Quánh |
350 |
210 |
175 |
||
|
Tiếp đến hết trường cấp I |
420 |
252 |
210 |
||
|
Tiếp đến đến hết Cầu Trại |
280 |
168 |
140 |
||
|
Tiếp đến hết đất nhà Thờ xứ |
280 |
168 |
140 |
||
|
Tiếp đến giáp xã Đức Liên |
280 |
168 |
140 |
||
9.11 |
9.11 |
|
Đường Đức Hương đi Hương Thọ |
280 |
168 |
140 |
9.12 |
9.12 |
|
Đất từ đường Hồ Chí Minh đến khu tái định cư Hói Trung (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư) |
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Sơn xóm 2 |
410 |
246 |
205 |
||
|
Tiếp đến cầu II |
280 |
168 |
140 |
||
9.13 |
9.13 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
280 |
168 |
140 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
210 |
126 |
105 |
||
9.14 |
9.14 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
250 |
150 |
125 |
||
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
240 |
144 |
120 |
||
|
Độ rộng đường < 3 m |
190 |
114 |
95 |
||
9.2 |
9.2 |
|
Xã Hương Quang(cũ) |
|
|
|
9.2.1 |
9.2.1 |
|
Đất từ đường Hồ Chí Minh đến khu tái định cư Hói Trung (không áp dụng đối với các trường hợp được giao đất tái định cư) |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu II đến giáp chợ tái định cũ |
200 |
120 |
100 |
||
|
Đoạn từ chợ tái định cư đến giáp cầu Km5 |
250 |
150 |
125 |
||
|
Đoạn từ cầu Km5 đến cống hộp |
250 |
150 |
125 |
||
|
Đoạn từ cống hộp đến Đập Hói Trung |
180 |
108 |
90 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 Bưu điện tái định cư đến cầu Hói Trung |
220 |
132 |
110 |
||
|
Đoạn từ Cầu Hói Trung đến hết đất trạm kiểm lâm |
210 |
126 |
105 |
||
|
Đoạn từ ngã 3 Hội quán Khu A đến Cầu sang cụm dân cư số 01 |
210 |
126 |
105 |
||
|
Đường 6-8 m trong khu tái định cư Hói Trung |
210 |
126 |
105 |
||
XI |
XI |
|
|
|
||
1 |
1 |
1 |
Xã Hộ Độ |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 549: |
|
|
|
Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến cách đường đi Mỏ sắt Thạch Khê 150m |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
Đoạn 2: Khu vực ngã tư Tỉnh lộ 549 giao với đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê (bán kính 150 m) |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|||
Đoạn 3: Tiếp đó đến giáp xã Mai Phụ |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
1.2 |
1.2 |
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê |
|
|
|
Từ cầu Thạch Sơn đến qua đường Tỉnh lộ 549 dài 250 m |
4 400 |
2 640 |
2 200 |
|||
Tiếp đó đến qua ngã 4 giao với đường trục xã đi Đê Tả Nghèn 150 m |
3 600 |
2 160 |
1 800 |
|||
Tiếp đó đến cầu Cửa Sót (đoạn còn lại đến giáp xã Thạch Bàn) |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
1.3 |
1.3 |
|
Đường từ cầu Hộ Độ qua UBND xã Hộ Độ đến đê Tả Nghèn: |
|
|
|
Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến hết đất Trụ sở UBND xã |
1 800 |
1 080 |
900 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đó qua đường Mỏ sắt dài 150 m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
Đoạn 3: Tiếp đó đến Đê Kênh C2 |
1 300 |
780 |
650 |
|||
1.4 |
1.4 |
|
Đường từ UBND xã Hộ Độ đến hết thôn Liên Xuân |
1 100 |
660 |
550 |
1.5 |
1.5 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 qua trường Tiểu học xã đến ngã 3 Bưu điện |
1 500 |
900 |
750 |
1.6 |
1.6 |
|
Đường ngã 3 Bưu điện xã Hộ Độ đến Đê Kênh C2 (giáp xã Mai Phụ) |
1 500 |
900 |
750 |
1.7 |
1.7 |
|
Đường ngã 3 Bưu điện đến đường UBND xã đi Cầu Hộ Độ |
800 |
480 |
400 |
1.8 |
1.8 |
|
Đường từ nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đường Tỉnh lộ 549 qua trường Tiểu học đến ngã 3 bưu điện |
1 000 |
600 |
500 |
1.9 |
1.9 |
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (đường Hiếu Nghĩa) ngã 3 đi UBND (cạnh cầu Bình Hà) |
900 |
540 |
450 |
1.10 |
1.10 |
|
Đường đi qua Nhà thờ Xuân Tình |
900 |
540 |
450 |
1.11 |
1.11 |
|
Khu vực dân cư khu tái định cư xóm Nam Phong (kể các khu đất mới quy hoạch) |
1 600 |
960 |
800 |
1.12 |
1.12 |
|
Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn (Kênh C2) |
900 |
540 |
450 |
1.13 |
1.13 |
|
Đường Thiên Lý đi qua giữa thôn Xuân Tây và thôn Đồng Xuân |
900 |
540 |
450 |
1.14 |
1.14 |
|
Đoạn qua Đê Tả Nghèn (chân cầu Cửa Sót ra bán kính 500m) |
1 800 |
1 080 |
900 |
1.15 |
1.15 |
|
Khu quy hoạch đất dân cư thôn Tân Quý (phía sau Công ty Nguyễn Hưng) |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
1.16 |
1.16 |
|
Đường từ Siêu Thị Lý Ngân đến hết trường Tiểu học |
1 600 |
960 |
800 |
1.17 |
1.17 |
|
Đường lối 2 Tỉnh lộ 549 từ đường Mỏ sắt Thạch Khê đến hết đất hồ tôm ông Khởi |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
1.18 |
1.18 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
|||
1.19 |
1.19 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
350 |
210 |
175 |
|||
Độ rộng đường < 3 m. |
250 |
150 |
125 |
|||
2 |
2 |
2 |
Xã Mai Phụ |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 549: |
|
|
|
Từ giáp xã Hộ Độ đến đường đi nhà thờ Đồng Xuân |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
Tiếp đó đến giáp xã Thạch Châu |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
2.2 |
2.2 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (thôn Tây Sơn) đến đê Tả Nghèn thôn Mai Lâm |
|
|
|
Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 549 đến cách ngã 4 (200 m) |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Đoạn2: Khu vực ngã tư xã Mai Phụ bán kính 200 m |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
Đoạn 3: Tiếp đó cách ngã 4 (200 m) đến đê Tả Nghèn xóm Mai Lâm |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
2.3 |
2.3 |
|
Đường từ Thị tứ Thạch Châu đến giáp đê Tả Nghèn: |
|
|
|
Đoạn 1: Giáp xã Thạch Châu đến cầu Cửa Đình |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
|||
Khu vực ngã tư xã Mai Phụ (bán kính 150m) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
2.4 |
2.4 |
|
Đường từ tỉnh lộ 549 xuống Cầu Đò Điệm đoạn giáp xã (Thạch Mỹ) |
1 500 |
900 |
750 |
2.5 |
2.5 |
|
Đường từ ngã 3 Côn Sơn đến giáp xã Thạch Mỹ |
1 500 |
900 |
750 |
2.6 |
2.6 |
|
Đường qua trường mần non xã Thạch Châu đến kênh C2 |
1 000 |
600 |
500 |
2.7 |
2.7 |
|
Đường từ đất ông Phùng đến đê tả Nghèn (Cầu Bà Vường) xóm Liên Tiến |
700 |
420 |
350 |
2.8 |
2.8 |
|
Các vị trí bám đường Đê Tả nghèn ( Kênh C2) |
900 |
540 |
450 |
2.9 |
2.9 |
|
Đường Jika: đoạn từ giáp đất xã Thạch Châu đến Đê C2 |
1 500 |
900 |
750 |
2.10 |
2.10 |
|
Đường từ đất hội quán thôn Đông Thắng đi hết xóm Đạo |
700 |
420 |
350 |
2.11 |
2.11 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
|||
2.12 |
2.12 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m; |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m; |
350 |
210 |
175 |
|||
Độ rộng đường < 3 m; |
250 |
150 |
125 |
|||
3 |
3 |
3 |
Xã Thạch Mỹ |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 549 đoạn giáp xã Hộ Độ đến giáp xã Mai Phụ |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
3.2 |
3.2 |
1.1 |
Đường tỉnh lộ 547 từ giáp thị trấn Lộc Hà đến hết xã Thạch Mỹ |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
3.3 |
3.3 |
|
Đường trục xã giáp xã Mai Phụ đến đường Tỉnh lộ 547 |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
- Đoạn trung tâm ngã 3 chợ Cồn bán kính 250 m |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
3.4 |
3.4 |
|
Đường từ Thạch Mỹ đi Trường THPT Mai Thúc Loan |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
3.5 |
3.5 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (Cầu Trù) đến giáp đường Tỉnh lộ 547 (Thạch Châu): |
|
|
|
Đoạn 1: Từ giáp xã Phù Lưu đến qua ngã tư thôn Đại Yên 100m |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đó ngã tư Bệnh viện |
2 700 |
1 620 |
1 350 |
|||
3.6 |
3.6 |
|
Đường từ trường tiểu học Thạch Mỹ đến hết Thôn Hà Ân |
1 500 |
900 |
750 |
3.7 |
3.7 |
|
Đường từ giáp Cầu Trù - Thạch Mỹ đến đất ông Sáu thôn Hà Ân |
1 500 |
900 |
750 |
3.8 |
3.8 |
|
Đường từ tỉnh lộ 549 đến cống Đò điệm (Từ giáp xã Mai Phụ) |
1 500 |
900 |
750 |
3.9 |
3.9 |
|
Đường từ giáp Tỉnh lộ 549 đến Đê Tả nghèn (qua xóm Tây Giang) |
900 |
540 |
450 |
3.10 |
3.10 |
|
Đường phía tây UBND qua trường Mần non đến ngã tư ông Vị |
900 |
540 |
450 |
3.11 |
3.11 |
|
Từ ngã tư ông Vị đến sân bóng xóm 12 rẽ về nhà văn hoá thôn Tân Phú |
900 |
540 |
450 |
3.12 |
3.12 |
|
Đường từ nhà Thầy Quân qua Trạm xá đến ngã 3 đường rẽ về đất cô Ca (thôn Hữu Ninh) |
900 |
540 |
450 |
3.13 |
3.13 |
|
Đường từ ngã 3 Chợ cồn đến giáp đường hộ đê (xóm Tân Phú) |
900 |
540 |
450 |
3.14 |
3.14 |
|
Đường từ đất ông Tài (Hữu Ninh) đến giáp đường hộ Đê (thôn Phú Mỹ) |
900 |
540 |
450 |
3.15 |
3.15 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
350 |
210 |
175 |
|||
3.16 |
3.16 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
350 |
210 |
175 |
|||
Độ rộng đường < 3 m. |
250 |
150 |
125 |
|||
4 |
4 |
4 |
Xã Thạch Châu |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
2.1 |
Đường Tỉnh lộ 549: |
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Mai Phụ đến đường Jka |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
Tiếp đó đến cống ngoài đất anh Huynh Tiếp |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
|||
Từ cống ngoài đất nhà anh Huynh Tiếp đến giáp thị trấn Lộc Hà |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
4.2 |
4.2 |
2.2 |
Đường Tỉnh lộ 547 |
|
|
|
Từ giáp Tỉnh lộ 549 (thị tứ Thạch Châu) đến giáp thị trấn Lộc Hà |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
Từ giáp Tỉnh lộ 549 đến hết đường 1 chiều (đến hết đất anh Cơ) |
3 800 |
2 280 |
1 900 |
|||
Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - Thị trấn Lộc Hà (bán kính 300m) (đường 547) |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|||
4.3 |
4.3 |
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (Ngân hàng Nông nghiệp) đến đường Tỉnh lộ 547 |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
4.4 |
4.4 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (Đất anh Vượng) đến đường đi Thạch Mỹ |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
4.5 |
4.5 |
|
Đường giáp từ Thạch Mỹ đến đường Tỉnh lộ 547 (cạnh nhà truyền thống) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
4.6 |
4.6 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (cạnh cây xăng dầu) đến giáp đường đi Thạch Mỹ (thôn Đức Châu) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4.7 |
4.7 |
|
Đường JKa từ giáp đường Tỉnh lộ 547 (ngã tư Thôn Tiến Châu) qua đường Tỉnh lộ 549 đến giáp xã Mai Phụ |
3 200 |
1 920 |
1 600 |
4.8 |
4.8 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 qua trường Mầm non đến giáp xã Mai Phụ |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4.9 |
4.9 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (đất anh Hào) đến hết đất bà Khoa (xóm Lâm Châu) |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4.10 |
4.10 |
|
Đường từ ngã 4 thị tứ Thạch Châu đến giáp xã Mai Phụ |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
4.11 |
4.11 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (đất anh Đệ) đến giáp đường Thạch Châu đi Mai Phụ |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4.12 |
4.12 |
2.4 |
Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà Chị Vân) đến thôn Khánh Yên thị trấn Lộc Hà |
|
|
|
Đoạn 1: Từ đường Tình lộ 549 đất anh Phố đến hết đất khu dân cư Đồng Nát |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đó đến khu dân cư Đồng Nát đến thôn Khánh Yên |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
|||
4.13 |
4.13 |
|
Đường trục xóm Đức Châu (giáp đường Tỉnh lộ 547) đến giáp đường đi Thạch Mỹ |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4.14 |
4.14 |
|
Đường nối từ đường đi Khánh Yên qua đất ông Hoàng đến Tỉnh lộ 549 |
1 000 |
600 |
500 |
4.15 |
4.15 |
2.3 |
Đường khu dân cư sau đất ông Đệ đến giáp đường JKA |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
4.16 |
4.16 |
|
Đường phía Đông trụ sở UBND xã Thạch Châu |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
4.17 |
4.17 |
2.6 |
Đường từ đất anh Cơ đến đường đi thị trấn Lộc Hà |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
4.18 |
4.18 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 qua đất anh Phố đến đất nhà văn hóa thôn Châu Hạ |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4.19 |
4.19 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 đất anh Hiền Ba đến đường vào trường Mai Thúc Loan |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4.20 |
4.20 |
|
Đường giáp đường Tỉnh lộ 547 (điểm cua) qua thôn Tiến Châu đến trường tiểu học Thạch Mỹ |
1 500 |
900 |
750 |
4.21 |
4.21 |
|
Đường giáp từ đường qua đất anh Phố đi qua nhà ông Khương đến đường đi Lâm Châu |
1 500 |
900 |
750 |
4.22 |
4.22 |
|
Đường từ Tỉnh Lộ 549 đi qua hồ NTS anh Nhạ đến kho muối anh Long |
1 500 |
900 |
750 |
4.23 |
4.23 |
|
Đường phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
4.24 |
4.24 |
|
Đoạn từ đường đi nhà thờ họ Phan Huy đến đường Jika |
1 000 |
600 |
500 |
4.25 |
4.25 |
|
Đường từ đất anh Phố (phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc) đến hết đất nhà văn hóa thôn An Lộc |
1 500 |
900 |
750 |
4.26 |
4.26 |
2.5 |
Khu dân cư Đồng Nát |
1 800 |
1 080 |
900 |
4.27 |
4.27 |
|
Từ Tỉnh lộ 549 tiếp đến phía Đông thôn Đức Châu từ đất anh Sơn đến đất anh Thắng tiếp đến giáp đất trường Mai Thúc Loan |
1 500 |
900 |
750 |
4.28 |
4.28 |
2.7 |
Khu dân cư Đồng Mí, sau đất cây xăng dầu |
1 500 |
900 |
750 |
4.29 |
4.29 |
|
Từ Tỉnh lộ 549 tiếp đến giáp đất Trường THCS Mỹ Châu |
1 500 |
900 |
750 |
4.30 |
4.30 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
800 |
480 |
400 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
|||
4.31 |
4.31 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m. |
300 |
180 |
150 |
|||
4.32 |
4.32 |
2.8 |
Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Đình |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
4.33 |
4.33 |
Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Bông |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
|
5 |
5 |
5 |
Xã Thạch Kim |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Đường 549 từ cầu bà Thụ đến điểm cuối 549 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim) |
8 000 |
4 800 |
4 000 |
5.2 |
5.2 |
|
Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 549 đến hết cảng cá Thạch Kim: |
|
|
|
Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|||
Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây) |
7 500 |
4 500 |
3 750 |
|||
5.3 |
5.3 |
|
Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 549 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân: |
|
|
|
Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông). |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây). |
7 000 |
4 200 |
3 500 |
|||
5.4 |
5.4 |
|
Khu vực phía Nam Tỉnh lộ 549 (trừ tuyến 1): thôn Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành |
|
|
|
Đường trục thôn từ đất ốt bà Vân Cam đến Âu thuyền Giang Hà |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Đường từ đất ốt bà Tâm Từ đến hội quán thôn Hoa Thành |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Đường từ đất anh Lĩnh Ninh đến đường Khanh |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Đường từ Tỉnh lộ 549 đi qua nhà thờ Kim Đôi đến Âu thuyền thôn Xuân Phượng |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Đường từ đất anh Thiết Cảnh đến đất nhà anh Dũng Mỹ |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Đường từ đất cô Ái đến Cảng cá |
6 000 |
3 600 |
3 000 |
|||
5.5 |
5.5 |
|
Các vị trí còn lại của thôn Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
5.6 |
5.6 |
|
Các vị trí nằm trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân), giáp Tỉnh lộ 549 cạnh đất anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã có giá quy định) |
|
|
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 đến đường liên thôn Long Hải Liên Tân |
2 600 |
1 560 |
1 300 |
|||
Đường từ Tỉnh lộ 549 lên đến hội quán thôn Liên Tân |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Đường liên thôn Long Hải Liên Tân đoạn từ đất anh Tiến Bính đến kè chắn sóng |
3 600 |
2 160 |
1 800 |
|||
5.7 |
5.7 |
|
Các vị trí còn lại của thôn Long Hải - Liên Tân |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
5.8 |
5.8 |
|
Các vị trí bám trục đường liên thôn Sơn Bằng |
|
|
|
Đường từ đất chị Loan Sơn đến cụm Công nghiệp |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Đường từ Tỉnh lộ 549 từ đất anh Toàn Mạn đến Trạm y tế |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Đường từ đất nhà anh Phú Xinh đi qua đất anh Thành Nghịa tiếp đó đến đất ông Đạt |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Đường từ đất anh Xô Dần đi qua trường THCS tiếp đó đến chùa Kim Quang |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Đường từ Trường THCS ra đến đất ông Kiện |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
5.9 |
5.9 |
|
Các vị trí còn lại của xã Thạch Kim |
1 300 |
780 |
650 |
5.10 |
5.10 |
|
Cụm CN-TTCN Thạch Kim |
|
|
|
- Các lô bám: Dãy trong kè chắn sóng (phía tây) |
600 |
360 |
300 |
|||
- Các lô bám đường 20m (nền đường bê tông 12m) |
600 |
360 |
300 |
|||
- Các lô còn lại |
480 |
288 |
240 |
|||
6 |
6 |
6 |
Xã Phù Lưu |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 547: |
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Mỹ đến hết xã Phù Lưu |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
Khu vực ngã ba (Thụ - Bình) bán kính 200m |
4 200 |
2 520 |
2 100 |
|||
6.2 |
6.2 |
|
Đường Tỉnh lộ 548: |
|
|
|
Từ cầu Trù đến đường Hồng - Thụ |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
Tiếp đó đến cách ngã ba Thụ - Bình 200m giáp đường Tỉnh lộ 547 |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Đoạn cách ngã ba Thụ - Bình (bán kính 200m) |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
6.3 |
6.3 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 548 (ngã 3 cây xăng Cầu Trù) đến Trường Mần non |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
Tiếp đó từ trường Mầm non đến giáp xã Thạch Mỹ |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
6.4 |
6.4 |
|
Đường từ (đường Hồng - Thụ) từ ngã 4 đường Cầu trù - Thạch Mỹ đến xã Hồng Lộc |
2 000 |
1 200 |
1 000 |
6.5 |
6.5 |
|
Đường từ Trường Mầm non đến Thôn Thái Hòa (Đê Tả Nghèn) |
1 300 |
780 |
650 |
6.6 |
6.6 |
3.1 |
Từ đường Tỉnh lộ 547 đến đường đi Chùa Kim Dung thị trấn Lộc Hà |
1 300 |
780 |
650 |
6.7 |
6.7 |
|
Đường trục xã từ thôn Bắc Sơn (Bưu điện) đến kênh trục Hữu Ninh |
1 000 |
600 |
500 |
6.8 |
6.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
6.9 |
6.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m; |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m; |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m; |
200 |
120 |
100 |
|||
6.1 |
|
|
Bổ sung: Tuyến đường trục thôn Bắc Sơn (đoạn từ trường Nguyễn Văn Trỗi đến nhà ông Nguyễn Văn Nga) |
1 000 |
600 |
500 |
6.11 |
|
|
Bổ sung: Tuyến trục thôn Thanh Lương (Từ đường 548 đến trạm điện thôn Thanh Lương) |
1 000 |
600 |
500 |
7 |
7 |
7 |
Xã Ích Hậu |
|
|
|
7.1 |
7.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 548: |
|
|
|
Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
Khu vực ngã tư Ích Hậu (bán kính 300m) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
7.2 |
7.2 |
|
Đường từ giáp Tỉnh lộ 548 đến cầu Kênh Cạn |
|
|
|
Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 548 đến hết trường Tiểu học xã Ích Hậu |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
7.3 |
7.3 |
|
Đường Hồng - Ích (từ T.Lộ 7 ) đến giáp xã Hồng Lộc |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
7.4 |
7.4 |
|
Đường từ ngã 3 đường đi Cầu Kênh Cạn (Sân bóng xã) đến hết Giếng Quán |
1 700 |
1 020 |
850 |
7.5 |
7.5 |
|
Đường từ tỉnh lộ 548 đến cửa anh Xuân Xy ( Thôn Thống Nhất) |
1 700 |
1 020 |
850 |
7.7 |
7.7 |
|
Đường từ đất Ông Lập đến Hội quán Thôn Lương Trung |
1 500 |
900 |
750 |
7.8 |
7.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
7.9 |
7.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m. |
200 |
120 |
100 |
|||
7.10 |
|
4.1 |
Vùng quy hoạch K4 thôn Thống Nhất |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
7.11 |
|
Vùng quy hoạch K7 và K10 thôn Trung Lương |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|
8 |
8 |
8 |
Xã Bình An |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Xã Bình Lộc (cũ) |
|
|
|
8.1.1 |
8.1.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 547: |
|
|
|
Từ giáp xã Phù Lưu đến hết xã Bình Lộc |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
Khu vực ngã ba (Thụ - Bình) bán kính 200m |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
Khu vực ngã tư đường vào UBND xã Bình Lộc bán kính 300m |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|||
8.1.2 |
8.1.2 |
5.1.1 |
Đường Bình An Thịnh: |
|
|
|
Đoạn 1:Từ đường Tỉnh lộ 547 đến qua chợ huyện mới 100m |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đó đến giáp xóm Bình Nguyên xã Bình An |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
8.1.3 |
8.1.3 |
|
Từ đường Tỉnh lộ 547 qua UBND xã đến ngã tư ông Thịnh |
1 000 |
600 |
500 |
8.1.4 |
8.1.4 |
|
Từ đường Tỉnh lộ 547 qua giáo xứ Mỹ Lộc đến hết đất anh Thiện |
1 000 |
600 |
500 |
8.15 |
8.15 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
8.16 |
8.16 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m; |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m; |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m; |
200 |
120 |
100 |
|||
8.2 |
8.2 |
|
Xã An Lộc (cũ) |
|
|
|
8.2.1 |
8.2.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 547: |
|
|
|
Từ giáp xã Bình Lộc đến đường Vượng - An |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
Khu vực trung tâm UBND xã An Lộc (bán kính 200m) |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
Từ đường Vượng - An đến hết xã An Lộc |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
8.2.2 |
8.2.2 |
5.2.1 |
Đường Vượng - An từ giáp đường Tỉnh lộ 547 đến hết xã Bình An |
1 500 |
900 |
750 |
8.2.3 |
8.2.3 |
|
Đường dự án Bình An Thịnh đoạn qua xóm Bình Nguyên |
1 000 |
600 |
500 |
8.2.4 |
8.2.4 |
|
Từ đường Tỉnh lộ 547 (cạnh đất anh Quân Lân) đến thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc) |
1 000 |
600 |
500 |
8.2.5 |
8.2.5 |
|
Từ đường Tỉnh lộ 547 (cạnh SVĐ xã) đến giáp đường (Bình An Thịnh) |
1 000 |
600 |
500 |
8.2.6 |
8.1.6 |
5.1.2 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
8.2.7 |
8.1.7 |
5.1.3 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m; |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m; |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m; |
200 |
120 |
100 |
|||
9 |
9 |
|
Xã Thịnh Lộc |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Đường 547; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường huyện từ Bình An ra Thịnh Lộc |
|
|
|
|||
Đoạn 1: Từ giáp xã An Lộc đến cổng Chợ Vùn |
4 000 |
2 400 |
2 000 |
|||
Đoạn 2: Từ cổng Chợ Vùn đến ngã tư giáp đường ven biển |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
Bỏ: Tiếp đó đến hết xã Thịnh Lộc |
|
|
|
|||
9.2 |
9.2 |
5.3.1 |
Đường ven biển tiếp giáp thị trấn Lộc Hà đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tỉnh lộ 547 |
|
|
|
|||
Đoạn 1: Từ giáp thị trấn Lộc Hà đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m |
5 500 |
3 300 |
2 750 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết xã Thịnh Lộc |
5 000 |
3 000 |
2 500 |
|||
9.3 |
9.3 |
|
Đường Bình An Thịnh từ giáp xã An Lộc đến ngã tư đường ven biển (ngã tư xóm Nam Sơn) |
1 500 |
900 |
750 |
9.4 |
9.4 |
|
Đường An Bình Thịnh từ giáp xã An Lộc đến đường ven biển (trước đất ông Diện) |
1 000 |
600 |
500 |
9.5 |
9.5 |
|
Từ ngã Tư đường ven biển đến cổng chào thôn Nam Sơn |
1 500 |
900 |
750 |
9.6 |
9.6 |
|
Đường 58 qua Chùa Chân Tiên (Điều chỉnh thành Đường huyện 118 qua Chùa Chân Tiên) |
1 300 |
780 |
650 |
9.7 |
9.7 |
|
Đường kè biển |
|
|
|
5.3.2 |
- Đoạn từ giáp đất thị trấn Lộc Hà đến hết đất thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc |
4 500 |
2 700 |
2 250 |
||
- Tiếp đó đến hết xã Thịnh Lộc |
3 500 |
2 100 |
1 750 |
|||
9.8 |
9.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
600 |
360 |
300 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
400 |
240 |
200 |
|||
9.9 |
9.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m. |
300 |
180 |
150 |
|||
10 |
10 |
10 |
Xã Hồng Lộc |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Đường Vượng - An: |
|
|
|
Từ giáp xã Tùng Lộc đến hết xã Hồng Lộc |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
|||
Khu vực trung tâm chợ Chiều Hồng Lộc (bán kính 250m) |
3 300 |
1 980 |
1 650 |
|||
10.2 |
10.2 |
|
Đường Hồng - Thụ từ giáp xã Phù Lưu đến đường Vượng An |
1 500 |
900 |
750 |
10.3 |
10.3 |
|
Đường Hồng - Ích (từ giáp xã Ích Hậu)1 đến đường 58: Điều chỉnh thành; |
|
|
|
|
Đường Hồng - Ích (từ giáp xã Ích Hậu)1 đến đường 58: |
|
|
|
||
|
Đoạn I: Từ giáp xã Ích Hậu đến phía Bắc cây xăng Hồng Lộc |
2 500 |
1 500 |
1 250 |
||
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường 58 |
1 800 |
1 080 |
900 |
||
10.4 |
10.4 |
|
Đường nối đường Hồng - Ích đến đường Hồng - Thụ (qua trường Mầm Non) |
800 |
480 |
400 |
10.5 |
10.5 |
|
Đường Hồng Lộc đi Tùng Lộc qua trường Tiểu học |
700 |
420 |
350 |
10.6 |
10.6 |
|
Đường vào Bãi rác huyện |
700 |
420 |
350 |
10.7 |
10.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
10.8 |
10.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m. |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m. |
200 |
120 |
100 |
|||
11 |
11 |
11 |
Xã Tân Lộc |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Đường Vượng - An: |
|
|
|
Từ giáp xã An Lộc đến hết xã Tân Lộc |
2 400 |
1 440 |
1 200 |
|||
Khu vực trung tâm xã Tân Lộc (từ đường vào Trạm Xá đến Trạm Viễn thông) |
3 000 |
1 800 |
1 500 |
|||
11.2 |
11.2 |
|
Khu quy Hoạch đấu giá QSD đất tại vùng mụ Bà thôn Tân Thượng ( trừ lối 1) |
1 300 |
780 |
650 |
11.3 |
11.3 |
|
Đường từ Hồng Thụ đến đường Vượng An |
800 |
480 |
400 |
11.4 |
11.4 |
|
Từ đường Vượng An (Trạm viễn thông) đến Khe Hao (thôn Tân Thành) |
700 |
420 |
350 |
11.5 |
11.5 |
|
Đường trục xóm Tân Thượng (từ đường Vượng - An) đến hết xóm |
700 |
420 |
350 |
11.6 |
11.6 |
|
Đường cứu hộ Khe Hao (từ Miếu đến khe Hao) |
700 |
420 |
350 |
11.7 |
11.7 |
|
Đường từ đền Đỉnh Lự đến Cầu Ngạo |
800 |
480 |
400 |
11.8 |
11.8 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
500 |
300 |
250 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
300 |
180 |
150 |
|||
11.9 |
11.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m; |
400 |
240 |
200 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m; |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
Bảng 8. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại các khu công
nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 06 năm 2024 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên cụm, khu công nghiệp |
Địa chỉ |
Mức giá (đồng/m2) |
I |
CỤM CÔNG NGHIỆP |
||
1 |
CCN Thạch Đồng |
Thành phố Hà Tĩnh |
750.000 |
2 |
CCN Trung Lương |
Thị xã Hồng Lĩnh |
600.000 |
CCN Trung Lương (phần mở rộng, chưa có hạ tầng) |
260.000 |
||
3 |
CCN Nam Hồng |
600.000 |
|
4 |
CCN Cổng Khánh 1 |
260.000 |
|
5 |
CCN Cổng Khánh 2 |
260.000 |
|
6 |
CCN Cổng Khánh 3 |
260.000 |
|
7 |
CCN Phù Việt |
Huyện Thạch Hà |
400.000 |
8 |
CCN Tân Lâm Hương |
200.000 |
|
9 |
CCN Thạch Khê |
200.000 |
|
10 |
CCN Bắc Cẩm Xuyên |
Huyện Cẩm Xuyên |
600.000 |
11 |
CCN Bắc Cẩm Xuyên 2 (mở rộng) |
200.000 |
|
12 |
CCN Cẩm Nhượng |
200.000 |
|
13 |
CCN Nam Cẩm Xuyên |
150.000 |
|
14 |
CCN Thạch Kim |
Huyện Lộc Hà |
750.000 |
15 |
CCN Thạch Bằng |
200.000 |
|
16 |
CCN An Thịnh |
110.000 |
|
17 |
CCN Hồng Tân |
110.000 |
|
18 |
CCN Thái Yên (đã cho thuê trả tiền một lần) |
Huyện Đức Thọ |
215.000 |
Cụm CN Thái Yên (mở rộng) |
215.000 |
||
19 |
CCN huyện Đức Thọ (trừ phần diện tích đã cho thuê trả tiền một lần) |
250.000 |
|
20 |
CCN huyện Đức Thọ 2 (mở rộng) |
250.000 |
|
21 |
CCN Trường Sơn |
290.000 |
|
22 |
CCN Lạc Thiện |
200.000 |
|
23 |
CCN huyện Can Lộc |
Huyện Can Lộc |
200.000 |
24 |
CCN Yên Huy (đã cho thuê trả tiền một lần) |
96.000 |
|
25 |
CCN Kim Song Trường |
150.000 |
|
26 |
CCN Kỳ Hưng |
Thị xã Kỳ Anh |
200.000 |
27 |
CCN Kỳ Ninh |
200.000 |
|
28 |
CCN huyện Vũ Quang |
Huyện Vũ Quang |
70.000 |
29 |
CCN Kỳ Phong |
Huyện Kỳ Anh |
150.000 |
30 |
CCN Đồng Khang |
150.000 |
|
31 |
CCN Lâm Hợp |
70.000 |
|
32 |
CCN Kỳ Khang |
150.000 |
|
33 |
CCN Kỳ Tân |
150.000 |
|
34 |
CCN Hương Phúc |
Huyện Hương Khê |
70.000 |
35 |
CCN Hương Long |
70.000 |
|
36 |
CCN Phúc Đồng |
110.000 |
|
37 |
CCN Gia Phố |
110.000 |
|
38 |
CCN Sơn Lễ |
Huyện Hương Sơn |
70.000 |
39 |
CCN Sơn Trường |
70.000 |
|
40 |
CCN Quang Diệm |
70.000 |
|
41 |
CCN Khe Cò |
175.000 |
|
42 |
CCN Xuân Lĩnh |
Huyện Nghi Xuân |
250.000 |
43 |
CCN Xuân Mỹ |
150.000 |
|
44 |
CCN Xuân Phổ |
150.000 |
|
II |
KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
KCN Vũng Áng 1 |
Khu Kinh tế Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh |
1.000.000 |
2 |
KCN Phú Vinh (đã cho thuê trả tiền 1 lần) |
158.000 |
|
3 |
KCN Hoành Sơn |
200.000 |
|
4 |
KCN phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1A |
200.000 |
|
5 |
Các khu quy hoạch CN khác trong KKT Vũng Áng (KCN trung tâm Lô CN4, CN5,...) |
200.000 |
|
6 |
KCN Đại Kim |
Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo, huyện Hương Sơn |
350.000 |
7 |
KCN Hà Tân |
Huyện Hương Sơn |
110.000 |
8 |
KCN Gia Lách |
Huyện Nghi Xuân |
350.000 |
KCN Gia Lách (mở rộng) |
200.000 |
||
10 |
KCN Hạ Vàng |
Huyện Can Lộc |
200.000 |
11 |
KCN phía Tây thành phố Hà Tĩnh |
Huyện Thạch Hà |
250.000 |
12 |
KCN Bắc Thạch Hà |
200.000 |
|
13 |
KCN Bắc Hồng Lĩnh |
Thị xã Hồng Lĩnh |
250.000 |
Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
Số hiệu: | 08/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 04/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
Chưa có Video