ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NAM ĐÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 19/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6884/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đàn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Nam Đàn |
Hồng Long |
Hùng Tiến |
Khánh Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
29.196,86 |
1.856,93 |
739,79 |
1.030,89 |
3.065,28 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.010,46 |
1.219,67 |
458,60 |
723,32 |
2.434,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.693,20 |
499,41 |
225,84 |
368,66 |
502,93 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.297,76 |
410,15 |
225,84 |
360,92 |
490,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.296,45 |
94,12 |
132,96 |
137,15 |
402,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.819,75 |
192,95 |
69,58 |
140,11 |
344,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.784,45 |
233,04 |
- |
- |
315,53 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.399,62 |
173,11 |
- |
- |
847,47 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
876,85 |
26,13 |
30,11 |
72,07 |
21,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
140,14 |
0,91 |
0,11 |
5,33 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.680,85 |
599,75 |
215,66 |
293,27 |
559,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
203,52 |
42,90 |
- |
- |
0,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
58,05 |
3,00 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
48,31 |
8,30 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,51 |
5,21 |
0,56 |
0,62 |
2,65 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
39,04 |
0,93 |
1,94 |
- |
2,97 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.216,07 |
249,10 |
58,80 |
157,84 |
194,78 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,34 |
0,47 |
0,11 |
0,09 |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,56 |
1,92 |
0,22 |
0,32 |
0,20 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo |
DGD |
88,31 |
12,33 |
1,37 |
4,75 |
5,89 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
76,80 |
3,60 |
1,28 |
6,81 |
6,15 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
27,25 |
0,67 |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,89 |
- |
- |
- |
6,05 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.155,31 |
1,16 |
26,51 |
56,47 |
66,65 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
107,65 |
107,65 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,59 |
5,82 |
0,32 |
0,78 |
1,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,73 |
2,43 |
- |
0,90 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,26 |
1,33 |
0,80 |
1,83 |
0,32 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
347,12 |
24,50 |
11,06 |
15,20 |
29,66 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
120,44 |
0,19 |
3,19 |
1,52 |
27,62 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
35,42 |
7,08 |
0,61 |
1,18 |
1,65 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
31,58 |
2,55 |
0,92 |
2,25 |
1,63 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.135,83 |
135,80 |
110,66 |
54,68 |
217,08 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
77,03 |
0,88 |
0,29 |
- |
6,31 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
505,55 |
37,51 |
65,53 |
14,30 |
71,49 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.856,93 |
1.856,93 |
- |
- |
- |
Kim Liên |
Nam Anh |
Nam Cát |
Nam Giang |
Nam Hưng |
Nam Kim |
Nam Lĩnh |
Nam Nghĩa |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1.518,84 |
1.284,46 |
686,87 |
1.195,80 |
2.146,38 |
1.969,73 |
1.073,61 |
1.223,95 |
1.123,12 |
920,42 |
466,83 |
849,44 |
1.850,48 |
1.641,16 |
786,20 |
953,62 |
708,29 |
457,38 |
360,44 |
389,49 |
191,81 |
707,00 |
339,69 |
161,28 |
708,29 |
457,38 |
360,44 |
329,15 |
189,79 |
615,40 |
339,69 |
160,71 |
90,41 |
53,71 |
7,06 |
48,33 |
195,27 |
98,57 |
51,61 |
134,01 |
153,03 |
44,04 |
40,06 |
73,02 |
283,63 |
298,83 |
95,01 |
157,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51,60 |
212,02 |
- |
195,58 |
223,92 |
348,14 |
143,23 |
141,47 |
- |
84,70 |
- |
101,48 |
908,52 |
165,04 |
68,30 |
332,86 |
112,89 |
68,57 |
54,02 |
38,92 |
21,49 |
14,72 |
81,87 |
21,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,90 |
- |
5,25 |
2,62 |
25,84 |
8,86 |
6,49 |
5,56 |
386,62 |
360,67 |
207,38 |
339,73 |
283,02 |
313,48 |
274,66 |
261,07 |
- |
47,80 |
- |
- |
11,67 |
- |
- |
19,92 |
2,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40,01 |
- |
- |
- |
- |
1,56 |
0,50 |
0,01 |
1,81 |
0,06 |
- |
0,05 |
0,07 |
1,34 |
0,05 |
0,47 |
19,45 |
- |
0,10 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
237,86 |
151,79 |
146,37 |
149,41 |
196,67 |
203,48 |
161,14 |
162,77 |
- |
0,18 |
- |
0,04 |
0,11 |
- |
0,07 |
0,08 |
0,23 |
0,39 |
0,28 |
0,56 |
0,33 |
0,17 |
0,23 |
0,12 |
11,30 |
4,38 |
2,09 |
3,31 |
1,78 |
3,63 |
3,52 |
1,67 |
4,78 |
2,25 |
3,63 |
4,02 |
3,90 |
4,20 |
5,20 |
3,31 |
10,90 |
- |
- |
9,71 |
- |
2,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,06 |
- |
- |
- |
- |
81,55 |
128,10 |
46,86 |
50,45 |
27,31 |
53,39 |
94,10 |
32,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,71 |
0,41 |
0,61 |
1,52 |
0,88 |
1,44 |
1,16 |
0,47 |
0,10 |
- |
- |
1,11 |
0,11 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,20 |
5,20 |
- |
- |
2,59 |
0,14 |
3,31 |
0,37 |
19,26 |
11,87 |
5,86 |
7,29 |
15,28 |
9,36 |
8,42 |
10,04 |
- |
- |
- |
25,78 |
1,89 |
4,59 |
- |
- |
3,09 |
1,62 |
1,89 |
1,75 |
0,95 |
1,04 |
1,29 |
1,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,77 |
0,36 |
1,28 |
0,80 |
- |
1,33 |
0,22 |
0,14 |
17,77 |
6,09 |
1,78 |
16,53 |
22,85 |
32,67 |
4,95 |
12,39 |
- |
6,88 |
2,25 |
11,05 |
2,76 |
3,83 |
0,02 |
3,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,10 |
3,37 |
12,66 |
6,63 |
12,88 |
15,09 |
12,75 |
9,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nam Thái |
Nam Thanh |
Thượng Tân Lộc |
Trung Phúc Cường |
Nam Xuân |
Xuân Hòa |
Xuân Lâm |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1.166,35 |
2.223,61 |
3.128.66 |
2.046,13 |
1.253,27 |
651,34 |
934,97 |
937,44 |
1.742,12 |
2.468,53 |
1.356,61 |
918,74 |
445,02 |
714,82 |
246,47 |
452,64 |
393,47 |
682,54 |
305,63 |
269,19 |
431,04 |
230,08 |
452,64 |
389,20 |
571,70 |
305,63 |
269,19 |
431,04 |
89,42 |
361,15 |
585,36 |
511,09 |
57,44 |
83,14 |
162,94 |
224,94 |
189,04 |
200,61 |
136,45 |
46,98 |
37,29 |
93,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
75,67 |
340,94 |
503,31 |
- |
- |
- |
- |
264,55 |
308,41 |
699,17 |
- |
446,01 |
- |
- |
35,28 |
66,38 |
45,26 |
26,53 |
56,43 |
55,40 |
27,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,11 |
23,56 |
41,35 |
- |
6,25 |
- |
- |
214,46 |
465,21 |
577,21 |
584,09 |
332,74 |
201,78 |
210,58 |
23,62 |
42,45 |
- |
- |
7,62 |
3,09 |
3,96 |
- |
35,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,67 |
0,04 |
1,74 |
2,00 |
0,02 |
1,40 |
0,54 |
- |
0,51 |
0,66 |
10,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
106,10 |
251,21 |
195,09 |
220,55 |
157,88 |
99,86 |
115,37 |
- |
0,11 |
0,14 |
0,50 |
0,08 |
0,30 |
0,06 |
0,32 |
0,25 |
0,74 |
1,34 |
0,15 |
0,24 |
0,55 |
3,00 |
4,87 |
4,00 |
9,55 |
3,74 |
3,47 |
3,66 |
2,73 |
2,52 |
4,74 |
9,26 |
2,73 |
1,94 |
3,75 |
3,77 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,51 |
- |
0,54 |
0,57 |
0,16 |
- |
- |
36,60 |
51,63 |
65,70 |
95,64 |
140,15 |
57,90 |
42,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,58 |
0,70 |
1,34 |
0,93 |
0,59 |
0,42 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,80 |
1,48 |
- |
0,11 |
0,70 |
0,08 |
18,00 |
46,57 |
32,02 |
30,91 |
12,06 |
16,61 |
23,15 |
16,92 |
7,11 |
26,51 |
1,73 |
- |
2,75 |
0,64 |
0,95 |
2,92 |
1,38 |
2,65 |
1,21 |
1,48 |
1,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,23 |
0,73 |
6,85 |
1,56 |
0,10 |
0,86 |
4,83 |
22,55 |
243,00 |
190,58 |
11,38 |
17,38 |
12,86 |
1,91 |
- |
7,02 |
21,14 |
- |
- |
9,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,45 |
16,28 |
82,92 |
105,43 |
1,79 |
4,54 |
9,57 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT Nam Đàn |
Hồng Long |
Hùng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
46,57 |
6,52 |
0,69 |
0,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,49 |
2,21 |
0,32 |
0,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,49 |
2,21 |
0,32 |
0,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,76 |
0,88 |
0,07 |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,69 |
2,27 |
0,30 |
0,30 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,46 |
0,87 |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,93 |
0,05 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
- |
- |
- |
Khánh Sơn |
Kim Liên |
Nam Anh |
Nam Cát |
Nam Giang |
Nam Hưng |
Nam Kim |
Nam Lĩnh |
Nam Nghĩa |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
5,58 |
5,35 |
0,43 |
3,71 |
3,52 |
1,39 |
0,30 |
1,53 |
1,77 |
0,61 |
2,14 |
- |
0,95 |
1,56 |
- |
- |
0,49 |
0,96 |
0,61 |
2,14 |
- |
0,95 |
1,56 |
- |
- |
0,49 |
0,96 |
- |
1,09 |
0,13 |
- |
1,32 |
0,50 |
- |
0,70 |
0,51 |
4,77 |
1,92 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,59 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,20 |
- |
2,46 |
0,34 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nam Thái |
Nam Thanh |
Thượng Tân Lộc |
Trung Phúc Cường |
Nam Xuân |
Xuân Hòa |
Xuân Lâm |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
0,30 |
5,24 |
1,26 |
2,17 |
0,30 |
5,32 |
0,79 |
- |
1,52 |
0,96 |
0,30 |
- |
3,19 |
0,19 |
- |
1,52 |
0,96 |
0,30 |
- |
3,19 |
0,19 |
- |
1,56 |
- |
0,94 |
- |
0,75 |
0,30 |
0,30 |
2,15 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
1,38 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Nam Đàn |
Hồng Long |
Hùng Tiến |
Khánh Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +. ..+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
36,92 |
5,70 |
0,39 |
0,10 |
4,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13,36 |
1,69 |
0,32 |
0,09 |
- |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13,36 |
1,69 |
0,32 |
0,09 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,94 |
0,88 |
0,07 |
0,01 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,99 |
1,97 |
- |
- |
4,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,46 |
0,87 |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,93 |
0,05 |
- |
- |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,08 |
0,42 |
- |
- |
0,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,76 |
0,38 |
- |
- |
0,12 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,38 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đắt cơ sở giáo dục - Đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,46 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,15 |
- |
- |
- |
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
Kim Liên |
Nam Anh |
Nam Cát |
Nam Giang |
Nam Hưng |
Nam Kim |
Nam Lĩnh |
Nam Nghĩa |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
5,05 |
0,13 |
3,41 |
2,20 |
1,09 |
- |
1,23 |
1,47 |
2,14 |
- |
0,95 |
1,56 |
- |
- |
0,49 |
0,96 |
2,14 |
- |
0,95 |
1,56 |
- |
- |
0,49 |
0,96 |
1,09 |
0,13 |
- |
0,30 |
0,50 |
- |
0,70 |
0,51 |
1,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,59 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
2,46 |
0,34 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
0,41 |
0,46 |
0,25 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
0,41 |
0,33 |
0,25 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
0,85 |
0,28 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nam Thái |
Nam Thanh |
Thương Tân Lộc |
Trung Phúc Cường |
Nam Xuân |
Xuân Hòa |
Xuân Lâm |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
- |
4,94 |
0,96 |
1,07 |
- |
4,02 |
0,49 |
- |
1,52 |
0,96 |
0,30 |
- |
2,19 |
0,19 |
- |
1,52 |
0,96 |
0,30 |
- |
2,19 |
0,19 |
- |
1,56 |
- |
0,14 |
- |
0,75 |
0,30 |
- |
1,85 |
- |
- |
- |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT Nam Đàn |
Hồng Long |
Hùng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,89 |
- |
1,85 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
24 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,75 |
- |
1,85 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo |
DGD |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,11 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,16 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,78 |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
2 21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
Khánh Sơn |
Kim Liên |
Nam Anh |
Nam Cát |
Nam Giang |
Nam Hưng |
Nam Kim |
Nam Lĩnh |
Nam Nghĩa |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,36 |
- |
0,09 |
0,18 |
- |
0,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,89 |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nam Thái |
Nam Thanh |
Thượng Tân Lộc |
Trung Phúc Cường |
Nam Xuân |
Xuân Hòa |
Xuân Lâm |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
10,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Nam Đàn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 06/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 06/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 06/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 06/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
Chưa có Video