ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2019/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch, đặt hàng về công việc tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
1. Đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
2. Đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường là căn cứ để lập dự toán, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí có nguồn gốc thực hiện từ ngân sách nhà nước đối với các công việc về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2019 và thay thế Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU
ĐẤT ĐAI; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN
MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
BẢNG ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 20% (đồng) |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
||||
Nhân công (đồng) |
Dụng cụ (đồng) |
Thiết bị (đồng) |
Vật liệu (đồng) |
Tổng cộng (đồng) |
|||||
A |
THU NHẬN, KIỂM TRA |
||||||||
1 |
Thu nhận TLMT |
Lần |
1.260.005 |
153.270 |
55.789 |
42.439 |
1.511.503 |
302.301 |
1.813.803 |
1.1 |
Xử lý thông báo |
Lần |
378.002 |
45.981 |
16.737 |
12.732 |
453.451 |
90.690 |
544.141 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Lần |
882.004 |
107.289 |
39.052 |
29.707 |
1.058.052 |
211.610 |
1.269.662 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Lần |
4.322.052 |
375.178 |
280.336 |
79.882 |
5.057.448 |
1.011.490 |
6.068.938 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Lần |
864.410 |
75.036 |
56.067 |
15.976 |
1.011.490 |
202.298 |
1.213.788 |
2.2 |
Kiểm tra Tư liệu môi trường |
Lần |
3.025.436 |
262.625 |
196.235 |
55.918 |
3.540.214 |
708.043 |
4.248.257 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Lần |
432.205 |
37.518 |
28.034 |
7.988 |
505.745 |
101.149 |
606.894 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Lần |
1.650.069 |
201.250 |
67.060 |
40.532 |
1.958.911 |
391.782 |
2.350.693 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Lẩn |
1.414.806 |
49.356 |
173.468 |
20.710 |
1.658.340 |
331.668 |
1.990.009 |
B |
BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP |
||||||||
I |
Bảo quản TLMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo quản kho tư liệu môi trường |
Kho |
4.457.637 |
324.931 |
124.161 |
74.304 |
4.981.033 |
996.207 |
5.977.240 |
2 |
Bảo quản TLMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bảo quản tư liệu giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đảo kho |
m3 |
2.018.553 |
147.696 |
56.260 |
115.720 |
2.338.228 |
467.646 |
2.805.874 |
2.1.2 |
Sắp xếp tư liệu |
m3 |
672.851 |
48.740 |
18.761 |
86.790 |
827.141 |
165.428 |
992.569 |
2.1.3 |
Phục chế tư liệu |
trang A4 |
67.285 |
4.431 |
1.854 |
144.650 |
218.220 |
43.644 |
261.864 |
2.1.4 |
Quét TLMT chưa có ở định dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4.1 |
Quét báo cáo |
100 trang A4 |
67.285 |
4.431 |
7.190 |
115.720 |
194.626 |
38.925 |
233.551 |
2.1.4.2 |
Quét bản đồ |
mảnh |
67.285 |
4.431 |
9.610 |
115.720 |
197.046 |
39.409 |
236.455 |
2.2 |
Bảo quản tư liệu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đảo kho |
100 đĩa |
252.319 |
17.724 |
7.018 |
122.805 |
399.865 |
79.973 |
479.838 |
2.2.2 |
Sắp xếp tư liệu |
100 đĩa |
504.638 |
36.924 |
13.987 |
61.402 |
616.952 |
123.390 |
740.342 |
2.2.3 |
Sao lưu tư liệu số |
10 đĩa |
252.319 |
17.724 |
7.914 |
184.207 |
462.164 |
92.433 |
554.597 |
2.2.4 |
Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN |
tư liệu |
252.319 |
17.724 |
20.488 |
122.805 |
413.335 |
82.667 |
496.002 |
2.2.5 |
Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng |
tư liệu |
252.319 |
17.724 |
20.488 |
122.805 |
413.335 |
82.667 |
496.002 |
2.3 |
Cập nhật thư mục tư liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Cập nhật trên giấy |
lần |
841.064 |
62.032 |
24.185 |
699.408 |
1.626.689 |
325.338 |
1.952.026 |
2.3.2 |
Cập nhật trên phần mềm tra cứu |
lần |
841.064 |
62.032 |
68.406 |
349.704 |
1.321.206 |
264.241 |
1.585.447 |
2.3.3 |
Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ |
lần |
841.064 |
62.032 |
68.406 |
349.704 |
1.321.206 |
264.241 |
1.585.447 |
3 |
Lập báo cáo |
báo cáo |
33.643 |
2.954 |
4.249 |
39.820 |
80.665 |
16.133 |
96.798 |
II |
Cung cấp TLMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Làm thủ tục |
lần |
278.391 |
17.724 |
7.018 |
9.579 |
312.712 |
62.542 |
375.254 |
2 |
Chuẩn bị tư liệu |
lần |
556.783 |
36.924 |
38.108 |
25.544 |
657.359 |
131.472 |
788.830 |
3 |
Giao tư liệu |
lần |
278.391 |
17.724 |
7.018 |
9.579 |
312.712 |
62.542 |
375.254 |
4 |
Lập báo cáo kết quả cung cấp |
báo cáo |
37.119 |
2.954 |
3.991 |
12.772 |
56.836 |
11.367 |
68.203 |
C |
CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG |
||||||||
1 |
Bảo quản kho tài liệu thư viện |
||||||||
1.1 |
Kiểm tra an toàn kho |
50m2 |
728.937 |
30.698 |
18.761 |
106.777 |
885.173 |
177.035 |
1.062.208 |
1.2 |
Vệ sinh kho |
50m2 |
1.457.875 |
61.395 |
37.419 |
213.555 |
1.770.244 |
354.049 |
2.124.293 |
1.3 |
Đảo kho |
m3 |
2.186.812 |
92.093 |
56.260 |
320.332 |
2.655.497 |
531.099 |
3.186.596 |
1.4 |
Đăng ký tài liệu |
lần |
10.934.061 |
460.463 |
345.493 |
1.601.662 |
13.341.678 |
2.668.336 |
16.010.014 |
1.5 |
Theo dõi tư liệu |
lần |
3.644.687 |
153.488 |
173.014 |
533.887 |
4.505.076 |
901.015 |
5.406.091 |
1.6 |
Thống kê tài liệu |
lần |
10.934.061 |
460.463 |
756.502 |
1.601.662 |
13.752.687 |
2.750.537 |
16.503.224 |
1.7 |
Phục chế nhỏ tài liệu |
trang A4 |
36.447 |
1.535 |
1.042 |
5.339 |
44.363 |
8.873 |
53.235 |
2 |
Bổ sung tài liệu thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu |
lần |
1.457.875 |
31.323 |
18.761 |
3.041.064 |
4.549.023 |
909.805 |
5.458.827 |
2.2 |
Trình duyệt |
lần |
364.469 |
7.831 |
22.332 |
760.266 |
1.154.898 |
230.980 |
1.385.877 |
2.3 |
Bổ sung tài liệu |
lần |
728.937 |
15.662 |
18.761 |
1.520.532 |
2.283.892 |
456.778 |
2.740.670 |
2.4 |
Nhập kho lưu trữ |
tài liệu |
72.894 |
1.566 |
1.854 |
152.053 |
228.368 |
45.674 |
274.041 |
2.5 |
Tổ chức, cho mượn sách |
lần |
728.937 |
15.662 |
18.761 |
1.520.532 |
2.283.892 |
456.778 |
2.740.670 |
2.6 |
Vệ sinh, giữ trật tự thư viện |
lần |
728.937 |
15.662 |
18.761 |
1.520.532 |
2.283.892 |
456.778 |
2.740.670 |
2.7 |
Lưu hồ sơ |
lần |
1.457.875 |
31.323 |
37.483 |
3.041.064 |
4.567.745 |
913.549 |
5.481.294 |
3 |
Quản lý bạn đọc thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tổng hợp thông tin |
lần |
2.915.750 |
138.024 |
273.551 |
1.062.504 |
4.389.829 |
877.966 |
5.267.794 |
3.2 |
Cập nhật thông tin |
lần |
2.915.750 |
138.024 |
273.551 |
1.062.504 |
4.389.829 |
877.966 |
5.267.794 |
3.3 |
Quản lý việc sử dụng tài liệu |
lần |
2.369.047 |
111.799 |
60.915 |
860.628 |
3.402.389 |
680.478 |
4.082.867 |
3.4 |
Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc |
lần |
145.787 |
6.901 |
12.970 |
53.125 |
218.784 |
43.757 |
262.540 |
4 |
Lưu và bảo quản hồ sơ lưu |
lần |
364.469 |
8.669 |
9.460 |
53.125 |
435.723 |
87.145 |
522.868 |
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ thuật và định mức Kinh tế - Kỹ thuật về tư liệu môi trường.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư liên tịch số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Đơn vị tính: đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
A |
Tài liệu có cả dạng giấy và dạng số |
Mét giá |
526.710 |
50.370 |
12.692 |
7.705 |
597.477 |
89.622 |
687.099 |
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN |
Mét giá |
526.710 |
50.370 |
12.692 |
7.705 |
597.477 |
89.622 |
687.099 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
21.068 |
2.015 |
508 |
308 |
23.899 |
3.585 |
27.484 |
2 |
Kiểm tra tài liệu |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
3 |
Nhập kho |
Mét giá |
84.274 |
8.059 |
2.031 |
1.233 |
95.597 |
14.340 |
109.937 |
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
479.306 |
45.837 |
11.549 |
7.012 |
543.704 |
81.556 |
625.260 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
447.704 |
42.815 |
10.787 |
6.549 |
507.855 |
76.178 |
584.033 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
Mét giá |
463.505 |
44.326 |
11.168 |
6.780 |
525.779 |
78.867 |
604.646 |
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
463.505 |
44.326 |
11.168 |
6.780 |
525.779 |
78.867 |
604.646 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
468.772 |
44.829 |
11.295 |
6.857 |
531.753 |
79.763 |
611.516 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
210.684 |
20.148 |
5.076 |
3.082 |
238.990 |
35.849 |
274.839 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
526.710 |
50.370 |
12.691 |
7.705 |
597.476 |
89.621 |
687.097 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
558.313 |
53.392 |
13.452 |
8.167 |
633.324 |
94.999 |
728.323 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
474.039 |
45.333 |
11.422 |
6.935 |
537.729 |
80.659 |
618.388 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
105.342 |
10.074 |
2.538 |
1.541 |
119.495 |
17.924 |
137.419 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
526.710 |
50.370 |
12.691 |
7.705 |
597.476 |
89.621 |
687.097 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
Mét giá |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
447.704 |
42.815 |
10.787 |
6.549 |
507.855 |
76.178 |
584.033 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
447.704 |
42.815 |
10.787 |
6.549 |
507.855 |
76.178 |
584.033 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
447.704 |
42.815 |
10.787 |
6.549 |
507.855 |
76.178 |
584.033 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
447.704 |
42.815 |
10.787 |
6.549 |
507.855 |
76.178 |
584.033 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
431.902 |
41.303 |
10.406 |
6.318 |
489.929 |
73.489 |
563.418 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
442.436 |
42.311 |
10.660 |
6.472 |
501.879 |
75.282 |
577.161 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
452.971 |
43.318 |
10.914 |
6.626 |
513.829 |
77.074 |
590.903 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
431.902 |
41.303 |
10.406 |
6.318 |
489.929 |
73.489 |
563.418 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
442.436 |
42.311 |
10.660 |
6.472 |
501.879 |
75.282 |
577.161 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
452.971 |
43.318 |
10.914 |
6.626 |
513.829 |
77.074 |
590.903 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
431.902 |
41.303 |
10.406 |
6.318 |
489.929 |
73.489 |
563.418 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
421.368 |
40.296 |
10.153 |
6.164 |
477.981 |
71.697 |
549.678 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
474.039 |
45.333 |
11.422 |
6.935 |
537.729 |
80.659 |
618.388 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
447.704 |
42.815 |
10.787 |
6.549 |
507.855 |
76.178 |
584.033 |
B |
Tài liệu chỉ có dạng giấy |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN |
Mét giá |
316.026 |
30.222 |
7.615 |
4.623 |
358.486 |
53.773 |
412.259 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
12.641 |
1.209,0 |
305 |
185 |
14.339 |
2.151 |
16.490 |
2 |
Kiểm tra tài liệu |
Mét giá |
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
3 |
Nhập kho |
Mét giá |
50.564 |
4.835 |
1.219 |
740 |
57.358 |
8.604 |
65.962 |
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
287.584 |
27.502 |
6.929 |
4.207 |
326.222 |
48.933 |
375.155 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
268.622 |
25.689 |
6.472 |
3.929 |
304.713 |
45.707 |
350.420 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
278.103 |
26.596 |
6.701 |
4.068 |
315.467 |
47.320 |
362.787 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
|
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
281.263 |
26.897 |
6.777 |
4.114 |
319.052 |
47.858 |
366.910 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
126.410 |
12.089 |
3.046 |
1.849 |
143.394 |
21.509 |
164.903 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
316.026 |
30.222 |
7.615 |
4.623 |
358.486 |
53.773 |
412.259 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
334.988 |
32.035 |
8.071 |
4.900 |
379.995 |
56.999 |
436.994 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
284.423 |
27.200 |
6.853 |
4.161 |
322.637 |
48.396 |
371.033 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
63.205 |
6.044 |
1.523 |
925 |
71.697 |
10.755 |
82.452 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
316.026 |
30.222 |
7.615 |
4.623 |
358.486 |
53.773 |
412.259 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
268.622 |
25.689 |
6.472 |
3.929 |
304.713 |
45.707 |
350.420 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
268.622 |
25.689 |
6.472 |
3.929 |
304.713 |
45.707 |
350.420 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
268.622 |
25.689 |
6.472 |
3.929 |
304.713 |
45.707 |
350.420 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
268.622 |
25.689 |
6.472 |
3.929 |
304.713 |
45.707 |
350.420 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
259.141 |
24.782 |
6.244 |
3.791 |
293.957 |
44.094 |
338.051 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
265.462 |
25.387 |
6.396 |
3.883 |
301.128 |
45.169 |
346.297 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
271.783 |
25.991 |
6.548 |
3.976 |
308.298 |
46.245 |
354.543 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
259.141 |
24.782 |
6.244 |
3.791 |
293.957 |
44.094 |
338.051 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
265.462 |
25.387 |
6.396 |
3.883 |
301.128 |
45.169 |
346.297 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
271.783 |
25.991 |
6.548 |
3.976 |
308.298 |
46.245 |
354.543 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
259.141 |
24.782 |
6.244 |
3.791 |
293.957 |
44.094 |
338.051 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
252.821 |
24.178 |
6.092 |
3.698 |
286.789 |
43.018 |
329.807 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
284.423 |
27.200 |
6.853 |
4.161 |
322.637 |
48.396 |
371.033 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
268.622 |
25.689 |
6.472 |
3.929 |
304.713 |
45.707 |
350.420 |
Ghi chú:
- Định mức lao động trên tỉnh cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số 136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
A. |
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Mét giá |
6.530.839 |
1.025.729 |
152.483 |
154.561 |
7.863.612 |
1.179.542 |
9.043.154 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
149.276 |
20.515 |
3.050 |
3.091 |
175.932 |
26.390 |
202.322 |
|
Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ |
Mét giá |
149.276 |
20.515 |
3.050 |
3.091 |
175.932 |
26.390 |
202.322 |
2 |
Thực hiện chỉnh lý tài liệu |
Mét giá |
6.351.708 |
994.957 |
147.908 |
149.925 |
7.644.498 |
1.146.673 |
8.791.171 |
2.1 |
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại |
Mét giá |
227.646 |
30.772 |
4.574 |
4.637 |
267.629 |
40.144 |
307.773 |
2.2 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Mét giá |
1.164.356 |
184.631 |
27.447 |
27.821 |
1.404.255 |
210.638 |
1.614.893 |
2.3 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
925.514 |
143.602 |
21.348 |
21.639 |
1.112.103 |
166.815 |
1.278.918 |
2.4 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin |
Mét giá |
619.497 |
102.573 |
15.248 |
15.456 |
752.774 |
112.916 |
865.690 |
2.5 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin |
Mét giá |
149.276 |
20.515 |
3.050 |
3.091 |
175.932 |
26.390 |
202.322 |
2.6 |
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc) |
Mét giá |
1.679.359 |
266.690 |
39.646 |
40.186 |
2.025.881 |
303.882 |
2.329.763 |
2.7 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
354.531 |
51.286 |
7.624 |
7.728 |
421.169 |
63.175 |
484.344 |
2.8 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
85.834 |
10.257 |
1.525 |
1.546 |
99.162 |
14.874 |
114.036 |
2.9 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp |
Mét giá |
41.051 |
10.257 |
1.525 |
1.546 |
54.379 |
8.157 |
62.536 |
2.10 |
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho |
Mét giá |
268.697 |
41.029 |
6.099 |
6.182 |
322.007 |
48.301 |
370.308 |
2.11 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin |
Mét giá |
649.352 |
102.573 |
15.248 |
15.456 |
782.629 |
117.394 |
900.023 |
2.12 |
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục) |
Mét giá |
186.595 |
30.772 |
4.574 |
4.637 |
226.578 |
33.987 |
260.565 |
3 |
Kết thúc chỉnh lý: |
Mét giá |
29.855 |
10.257 |
1.525 |
1.546 |
43.183 |
6.477 |
49.660 |
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết. |
Mét giá |
29.855 |
10.257 |
1.525 |
1.546 |
43.183 |
6.477 |
49.660 |
II. |
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu rời lẻ) |
Mét giá |
7.183.923 |
1.025.729 |
167.731 |
170.017 |
8.547.400 |
1.282.110 |
9.829.510 |
III. |
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
6.857.381 |
1.077.015 |
160.107 |
162.289 |
8.256.792 |
1.238.519 |
9.495.311 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
5.747.138 |
902.642 |
134.185 |
136.014 |
6.919.979 |
1.037.997 |
7.957.976 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
6.987.998 |
1.097.530 |
163.157 |
165.380 |
8.414.065 |
1.262.110 |
9.676.175 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
Mét giá |
5.224.671 |
820.583 |
121.986 |
123.649 |
6.290.889 |
943.633 |
7.234.522 |
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
5.224.671 |
820.583 |
121.986 |
123.649 |
6.290.889 |
943.633 |
7.234.522 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
1.959.252 |
307.719 |
45.745 |
46.368 |
2.359.084 |
353.863 |
2.712.947 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
5.747.138 |
902.642 |
134.185 |
136.014 |
6.919.979 |
1.037.997 |
7.957.976 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
5.551.213 |
871.870 |
129.611 |
131.377 |
6.684.071 |
1.002.611 |
7.686.682 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
6.530.839 |
1.025.729 |
152.483 |
154.561 |
7.863.612 |
1.179.542 |
9.043.154 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
6.922.689 |
1.087.273 |
161.632 |
163.835 |
8.335.429 |
1.250.314 |
9.585.743 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
5.877.755 |
923.156 |
137.235 |
139.105 |
7.077.251 |
1.061.588 |
8.138.839 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
653.084 |
102.573 |
15.248 |
15.456 |
786.361 |
117.954 |
904.315 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
5.877.755 |
923.156 |
137.235 |
139.105 |
7.077.251 |
1.061.588 |
8.138.839 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
1.959.252 |
307.719 |
45.745 |
46.368 |
2.359.084 |
353.863 |
2.712.947 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
Mét giá |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
5.747.138 |
902.642 |
134.185 |
136.014 |
6.919.979 |
1.037.997 |
7.957.976 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
5.747.138 |
902.642 |
134.185 |
136.014 |
6.919.979 |
1.037.997 |
7.957.976 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
5.747.138 |
902.642 |
134.185 |
136.014 |
6.919.979 |
1.037.997 |
7.957.976 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
5.747.138 |
902.642 |
134.185 |
136.014 |
6.919.979 |
1.037.997 |
7.957.976 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.616.522 |
882.127 |
131.135 |
132.922 |
6.762.706 |
1.014.406 |
7.777.112 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.616.522 |
882.127 |
131.135 |
132.922 |
6.762.706 |
1.014.406 |
7.777.112 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.616.522 |
882.127 |
131.135 |
132.922 |
6.762.706 |
1.014.406 |
7.777.112 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.616.522 |
882.127 |
131.135 |
132.922 |
6.762.706 |
1.014.406 |
7.777.112 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.094.054 |
800.069 |
118.937 |
120.558 |
6.133.618 |
920.043 |
7.053.661 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.159.363 |
810.326 |
120.462 |
122.103 |
6.212.254 |
931.838 |
7.144.092 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.224.671 |
820.583 |
121.986 |
123.649 |
6.290.889 |
943.633 |
7.234.522 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.289.980 |
830.840 |
123.511 |
125.194 |
6.369.525 |
955.429 |
7.324.954 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.094.054 |
800.069 |
118.937 |
120.558 |
6.133.618 |
920.043 |
7.053.661 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.159.363 |
810.326 |
120.462 |
122.103 |
6.212.254 |
931.838 |
7.144.092 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.224.671 |
820.583 |
121.986 |
123.649 |
6.290.889 |
943.633 |
7.234.522 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.289.980 |
830.840 |
123.511 |
125.194 |
6.369.525 |
955.429 |
7.324.954 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.355.288 |
841.098 |
125.036 |
126.740 |
6.448.162 |
967.224 |
7.415.386 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.224.671 |
820.583 |
121.986 |
123.649 |
6.290.889 |
943.633 |
7.234.522 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
5.747.138 |
902.642 |
134.185 |
136.014 |
6.919.979 |
1.037.997 |
7.957.976 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
5.551.213 |
871.870 |
129.611 |
131.377 |
6.684.071 |
1.002.611 |
7.686.682 |
IV. |
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (tài liệu rời, lẻ) |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
7.543.119 |
1.077.015 |
176.118 |
178.518 |
8.974.770 |
1.346.216 |
10.320.986 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
6.321.852 |
902.642 |
147.604 |
149.615 |
7.521.713 |
1.128.257 |
8.649.970 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
7.686.798 |
1.097.530 |
179.473 |
181.918 |
9.145.719 |
1.371.858 |
10.517.577 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
5.747.138 |
820.583 |
134.185 |
136.014 |
6.837.920 |
1.025.688 |
7.863.608 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
2.155.177 |
307.719 |
50.320 |
51.005 |
2.564.221 |
384.633 |
2.948.854 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
6.321.852 |
902.642 |
147.604 |
149.615 |
7.521.713 |
1.128.257 |
8.649.970 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
6.106.334 |
871.870 |
142.572 |
144.515 |
7.265.291 |
1.089.794 |
8.355.085 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
7.183.923 |
1.025.729 |
167.731 |
170.017 |
8.547.400 |
1.282.110 |
9.829.510 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
7.614.958 |
1.087.273 |
177.795 |
180.219 |
9.060.245 |
1.359.037 |
10.419.282 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
6.465.531 |
923.156 |
150.959 |
153.016 |
7.692.662 |
1.153.899 |
8.846.561 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
718.392 |
102.573 |
16.773 |
17.002 |
854.740 |
128.211 |
982.951 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
6.465.531 |
923.156 |
150.959 |
153.016 |
7.692.662 |
1.153.899 |
8.846.561 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
2.155.177 |
307.719 |
50.320 |
51.005 |
2.564.221 |
384.633 |
2.948.854 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.321.852 |
902.642 |
147.604 |
149.615 |
7.521.713 |
1.128.257 |
8.649.970 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.321.852 |
902.642 |
147.604 |
149.615 |
7.521.713 |
1.128.257 |
8.649.970 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.321.852 |
902.642 |
147.604 |
149.615 |
7.521.713 |
1.128.257 |
8.649.970 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.321.852 |
902.642 |
147.604 |
149.615 |
7.521.713 |
1.128.257 |
8.649.970 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.178.174 |
882.127 |
144.249 |
146.214 |
7.350.764 |
1.102.615 |
8.453.379 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.178.174 |
882.127 |
144.249 |
146.214 |
7.350.764 |
1.102.615 |
8.453.379 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.178.174 |
882.127 |
144.249 |
146.214 |
7.350.764 |
1.102.615 |
8.453.379 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.178.174 |
882.127 |
144.249 |
146.214 |
7.350.764 |
1.102.615 |
8.453.379 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.603.459 |
800.069 |
130.831 |
132.614 |
6.666.973 |
1.000.046 |
7.667.019 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.675.299 |
810.326 |
132.508 |
134.313 |
6.752.447 |
1.012.867 |
7.765.314 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.747.138 |
820.583 |
134.185 |
136.014 |
6.837.920 |
1.025.688 |
7.863.608 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.818.978 |
830.840 |
135.862 |
137.713 |
6.923.394 |
1.038.509 |
7.961.903 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.603.459 |
800.069 |
130.831 |
132.614 |
6.666.973 |
1.000.046 |
7.667.019 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.675.299 |
810.326 |
132.508 |
134.313 |
6.752.447 |
1.012.867 |
7.765.314 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.747.138 |
820.583 |
134.185 |
136.014 |
6.837.920 |
1.025.688 |
7.863.608 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.818.978 |
830.840 |
135.862 |
137.713 |
6.923.393 |
1.038.509 |
7.961.902 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.890.817 |
841.098 |
137.540 |
139.414 |
7.008.869 |
1.051.330 |
8.060.199 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.747.138 |
820.583 |
134.185 |
136.014 |
6.837.920 |
1.025.688 |
7.863.608 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
6.321.852 |
902.642 |
147.604 |
149.615 |
7.521.713 |
1.128.257 |
8.649.970 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
6.106.334 |
871.870 |
142.572 |
144.515 |
7.265.291 |
1.089.794 |
8.355.085 |
B |
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Đĩa DVD |
DVD |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dung lượng 4GB |
DVD |
58.244 |
108.111 |
4.440 |
1.069 |
171.864 |
25.780 |
197.644 |
2 |
Dung lượng <2GB |
DVD |
49.507 |
108.111 |
4.440 |
1.069 |
163.127 |
24.469 |
187.596 |
II. |
Đĩa CD |
CD |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dung lượng 600MB |
CD |
51.772 |
108.111 |
3.952 |
952 |
164.787 |
24.718 |
189.505 |
2 |
Dung lượng <300MB |
CD |
44.006 |
108.111 |
3.952 |
952 |
157.021 |
23.553 |
180.574 |
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số 136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
1 |
Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào |
m2 kho |
444 |
76 |
182 |
602 |
1.303 |
195 |
1.498 |
2 |
Vệ sinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho |
m2 kho |
148 |
76 |
182 |
602 |
1.007 |
151 |
1.158 |
3 |
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu |
m2 kho |
22.219 |
76 |
182 |
602 |
23.078 |
3.462 |
26.540 |
4 |
Vệ sinh sàn kho |
m2 kho |
889 |
76 |
182 |
602 |
1.748 |
262 |
2.010 |
Cộng (kho chuyên dụng) |
m2 kho |
23.700 |
305 |
726 |
2.406 |
27.137 |
4.071 |
31.208 |
|
Cộng (kho thông thường) |
m2 kho |
28.440 |
305 |
871 |
2.887 |
32.503 |
4.876 |
37.379 |
|
Cộng (kho tạm) |
m2 kho |
35.550 |
305 |
1.089 |
3.609 |
40.553 |
6.083 |
46.636 |
2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
14.813 |
51 |
3.205 |
2.188 |
20.257 |
3.039 |
23.296 |
2 |
Thực hiện vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
337.727 |
51 |
3.205 |
2.188 |
343.171 |
51.476 |
394.647 |
3 |
Kết thúc vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
29.625 |
51 |
3.205 |
2.188 |
35.069 |
5.260 |
40.329 |
Cộng |
Mét giá |
382.165 |
153 |
9.615 |
6.564 |
398.497 |
59.775 |
458.272 |
3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Tờ A4 |
7.680 |
3.235 |
286 |
264 |
11.466 |
1.720 |
13.186 |
2 |
Thực hiện và dán tài liệu |
Tờ A4 |
23.039 |
3.235 |
286 |
264 |
26.825 |
4.024 |
30.849 |
3 |
Bàn giao tài liệu |
Tờ A4 |
3.840 |
3.235 |
286 |
264 |
7.626 |
1.144 |
8.770 |
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A3, A4) |
Tờ A3, A4 |
34.559 |
9.706 |
859 |
793 |
45.917 |
6.888 |
52.805 |
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A1, A2) |
Tờ A1, A2 |
36.287 |
10.191 |
902 |
833 |
48.213 |
7.232 |
55.445 |
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A0) |
Tờ A0 |
38.015 |
10.677 |
945 |
872 |
50.509 |
7.576 |
58.085 |
4. Quét (Scan) tài liệu
Áp dụng mục "4.2 Quét (chụp) tài liệu" phần A. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu của Đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng ứng dụng phần mềm (theo Thông tư 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường)
5. Bảo quản tài liệu dạng số
5.1. Lưu trữ trong 1 đĩa DVD
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
DVD |
43.143 |
9.330 |
2.206 |
1.023 |
55.702 |
8.355 |
64.057 |
2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
135.902 |
30.444 |
7.198 |
3.337 |
176.881 |
26.532 |
203.413 |
3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
43.143 |
9.330 |
2.206 |
1.023 |
55.702 |
8.355 |
64.057 |
Cộng DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB) |
DVD |
222.188 |
49.104 |
11.610 |
5.383 |
288.285 |
43.243 |
331.528 |
|
Cộng DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB) |
DVD |
188.860 |
49.104 |
11.610 |
5.383 |
254.957 |
38.244 |
293.201 |
5.2. Lưu trữ trong 1 đĩa CD
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
CD |
43.143 |
9.821 |
2.066 |
958 |
55.988 |
8.398 |
64.386 |
2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
131.588 |
29.462 |
6.199 |
2.874 |
170.123 |
25.518 |
195.641 |
3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
43.143 |
9.821 |
2.066 |
958 |
55.988 |
8.398 |
64.386 |
Cộng CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB) |
CD |
217.874 |
49.104 |
10.331 |
4.790 |
282.099 |
42.315 |
324.414 |
|
Cộng CD (dung lượng lưu trữ < 300MB) |
CD |
185.193 |
49.104 |
10.331 |
4.790 |
508.210 |
76.232 |
584.442 |
6. Thống kê tài liệu
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thống kê |
64.715 |
4.224 |
6.773 |
4.545 |
80.257 |
12.039 |
92.296 |
2 |
Thống kê danh mục, số lượng |
Thống kê |
431.435 |
4.224 |
6.773 |
4.545 |
446.977 |
67.047 |
514.024 |
3 |
Tổng hợp và lập báo cáo thống kê |
Thống kê |
366.719 |
4.224 |
6.773 |
4.545 |
382.261 |
57.339 |
439.600 |
Cộng (khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá) |
Thống kê |
862.869 |
12.673 |
20.319 |
13.635 |
909.496 |
136.424 |
1.045.920 |
7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
120.802 |
8.479 |
2.658 |
2.692 |
134.631 |
20.195 |
154.826 |
2 |
Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu |
Mét giá |
75.501 |
8.479 |
2.658 |
2.692 |
89.330 |
13.400 |
102.730 |
3 |
Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu |
Mét giá |
15.100 |
8.479 |
2.658 |
2.692 |
28.929 |
4.339 |
33.268 |
Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho) |
Mét giá |
11.403 |
25.437 |
7.974 |
8.076 |
25.2.890 |
37.934 |
290.824 |
|
Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý) |
Mét giá |
181.807 |
25.437 |
6.858 |
6.945 |
221.047 |
33.157 |
254.204 |
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ở Bảng dưới đây:
TT |
Loại kho |
Hệ số |
1 |
Kho chuyên dụng |
1,00 |
2 |
Kho thông thường |
1,20 |
3 |
Kho tạm |
1,50 |
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số 136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao (lộng |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
1 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Trang |
14.807 |
7.032 |
386 |
255 |
22.480 |
3.372 |
25.852 |
2 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Trang |
12.142 |
5.766 |
317 |
209 |
18.434 |
2.765 |
21.199 |
3 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Trang |
11.698 |
5.555 |
305 |
201 |
17.759 |
2.664 |
20.423 |
4 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Trang |
9.592 |
4.555 |
250 |
165 |
14.563 |
2.184 |
16.747 |
5 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Mảnh |
16.452 |
40.523 |
724 |
281 |
57.980 |
8.697 |
66.677 |
6 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Mảnh |
13.491 |
33.229 |
594 |
230 |
47.544 |
7.132 |
54.676 |
7 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Mảnh |
12.997 |
32.013 |
572 |
222 |
45.804 |
6.871 |
52.675 |
8 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Mảnh |
10.658 |
26.251 |
469 |
182 |
37.559 |
5.634 |
43.193 |
9 |
Tổng hợp thông tin địa chính |
10 thửa |
17.324 |
8.227 |
452 |
298 |
26.302 |
3.945 |
30.247 |
Ghi chú:
(1) Đơn giá Lao động, vật liệu, thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Đơn giá Lao động, vật liệu, thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
(3) Đơn giá Lao động, vật liệu, thiết bị cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
(4) Đơn giá Lao động, vật liệu, thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
1 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Trang |
15.547 |
7.384 |
405 |
268 |
23.604 |
3.541 |
27.145 |
2 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Trang |
12.749 |
6.055 |
332 |
220 |
19.356 |
2.903 |
22.259 |
3 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Trang |
12.283 |
5.833 |
320 |
211 |
18.647 |
2.797 |
21.444 |
4 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Trang |
10.072 |
4.783 |
263 |
173 |
15.291 |
2.294 |
17.585 |
5 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Mảnh |
17.275 |
42.549 |
760 |
295 |
60.879 |
9.132 |
70.011 |
6 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số) |
Mảnh |
14.165 |
34.890 |
623 |
242 |
49.920 |
7.488 |
57.408 |
7 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Mảnh |
13.647 |
33.614 |
601 |
233 |
48.095 |
7.214 |
55.309 |
8 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng số khi không thu phí) |
Mảnh |
11.190 |
27.563 |
492 |
191 |
39.437 |
5.916 |
45.353 |
9 |
Tổng hợp thông tin địa chính |
10 thửa |
18.190 |
8.639 |
474 |
313 |
27.616 |
4.142 |
31.758 |
Ghi chú:
Đơn giá quy định cho Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử tính bằng 1,05 lần đơn giá Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp.
3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
1 |
2 |
3 |
|
5 |
6 |
7 |
8=∑(4+7) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo |
Báo cáo |
215.717 |
30.118 |
4.974 |
5.123 |
255.932 |
38.390 |
294.322 |
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số 136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM
A. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
||||||||||
1.1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
959.942 |
6.034 |
3.627 |
22.434 |
46.301 |
1.038.338 |
155.751 |
1.194.088 |
1.1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
767.954 |
4.829 |
3.627 |
17.583 |
35.902 |
829.894 |
124.484 |
954.378 |
1.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Xác định danh mục các ĐTQL |
ĐTQL |
1 |
1.456.523 |
7.723 |
2.901 |
26.190 |
41.328 |
1.534.666 |
230.200 |
1.764.866 |
2 |
1.820.654 |
9.654 |
3.627 |
32.738 |
51.660 |
1.918.333 |
287.750 |
2.206.083 |
|||
3 |
2.366.850 |
12.550 |
4.715 |
42.559 |
67.158 |
2.493.832 |
374.075 |
2.867.907 |
|||
1.2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL |
ĐTQL |
1 |
13.046.583 |
77.211 |
10.555 |
255.965 |
346.725 |
13.737.039 |
2.060.556 |
15.797.594 |
2 |
16.308.228 |
96.514 |
13.193 |
319.956 |
433.406 |
17.171.298 |
2.575.695 |
19.746.993 |
|||
3 |
21.200.697 |
125.468 |
17.151 |
415.943 |
563.428 |
22.322.688 |
3.348.403 |
25.671.091 |
|||
1.2.3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL |
ĐTQL |
1 |
4.797.553 |
28.951 |
6.357 |
96.710 |
138.338 |
5.067.909 |
760.186 |
5.828.096 |
2 |
5.996.941 |
36.189 |
7.947 |
120.888 |
172.922 |
6.334.887 |
950.233 |
7.285.120 |
|||
3 |
7.796.024 |
47.045 |
10.331 |
157.154 |
224.799 |
8.235.353 |
1.235.303 |
9.470.656 |
|||
1.2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1.365.491 |
7.239 |
23.030 |
24.530 |
38.741 |
1.459.031 |
218.855 |
1.677.885 |
1.2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
576.397 |
3.863 |
1.275 |
13.095 |
20.671 |
615.301 |
92.295 |
707.596 |
2 |
720.496 |
4.829 |
1.594 |
16.369 |
25.838 |
769.126 |
115.369 |
884.495 |
|||
3 |
936.645 |
6.278 |
2.072 |
21.280 |
33.590 |
999.864 |
149.980 |
1.149.843 |
|||
1.2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
13.417.617 |
72.384 |
2.469 |
241.776 |
345.852 |
14.080.097 |
2.112.015 |
16.192.112 |
2 |
16.772.021 |
90.480 |
3.087 |
302.220 |
432.314 |
17.600.122 |
2.640.018 |
20.240.140 |
|||
3 |
21.803.627 |
117.624 |
4.013 |
392.886 |
562.009 |
22.880.158 |
3.432.024 |
26.312.182 |
|||
1.2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
43.143 |
249 |
532 |
821 |
1.596 |
46.342 |
6.951 |
53.293 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
||||||||||
2.1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
CSDL |
1 |
6.523.291 |
39.036 |
30.477 |
130.877 |
206.640 |
6.930.321 |
1.039.548 |
7.969.870 |
2 |
8.154.114 |
48.796 |
30.477 |
163.596 |
258.300 |
8.655.283 |
1.298.292 |
9.953.575 |
|||
3 |
10.600.349 |
63.434 |
30.477 |
212.675 |
335.790 |
11.242.724 |
1.686.409 |
12.929.133 |
|||
2.2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9.660.684 |
52.554 |
30.477 |
174.078 |
249.016 |
10.166.809 |
1.525.021 |
11.691.830 |
2 |
12.075.855 |
65.693 |
30.477 |
217.597 |
311.270 |
12.700.892 |
1.905.134 |
14.606.026 |
|||
3 |
15.698.611 |
85.401 |
30.477 |
282.876 |
404.652 |
16.502.017 |
2.475.303 |
18.977.319 |
|||
2.3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
673.038 |
4.827 |
6.011 |
15.847 |
30.186 |
729.910 |
109.487 |
839.397 |
2 |
841.298 |
6.034 |
6.011 |
19.809 |
37.733 |
910.885 |
136.633 |
1.047.518 |
|||
3 |
1.093.687 |
7.845 |
6.011 |
25.752 |
49.053 |
1.182.347 |
177.352 |
1.359.699 |
|||
3 |
Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
||||||||||
3.1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3.602.479 |
24.137 |
5.240 |
77.298 |
116.458 |
3.825.612 |
573.842 |
4.399.454 |
3.2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
2.881.983 |
19.308 |
5.145 |
61.829 |
93.156 |
3.061.421 |
459.213 |
3.520.634 |
4 |
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu |
||||||||||
4.1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
1 |
8.076.456 |
58.346 |
18.960 |
185.483 |
279.485 |
8.618.730 |
1.292.810 |
9.911.540 |
2 |
10.095.570 |
72.932 |
18.960 |
231.854 |
349.356 |
10.768.673 |
1.615.301 |
12.383.974 |
|||
3 |
13.124.241 |
94.812 |
18.960 |
301.410 |
454.163 |
13.993.587 |
2.099.038 |
16.092.625 |
|||
4.1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
5.384.304 |
39.036 |
6.194 |
129.466 |
252.887 |
5.811.887 |
871.783 |
6.683.670 |
2 |
6.730.380 |
48.796 |
6.194 |
161.832 |
316.109 |
7.263.310 |
1.089.497 |
8.352.807 |
|||
3 |
8.749.494 |
63.434 |
6.194 |
210.382 |
410.941 |
9.440.445 |
1.416.067 |
10.856.512 |
|||
4.1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
1 |
2.303.861 |
14.698 |
4.736 |
48.550 |
94.833 |
2.466.677 |
370.001 |
2.836.678 |
2 |
2.879.826 |
18.372 |
4.736 |
60.687 |
118.541 |
3.082.162 |
462.324 |
3.544.486 |
|||
3 |
3.743.774 |
23.884 |
4.736 |
78.893 |
154.103 |
4.005.390 |
600.808 |
4.606.198 |
|||
4.2 |
Quét (chụp) tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Quét tài liệu |
Trang A4 |
1-3 |
1.346 |
|
|
114 |
|
1.460 |
219 |
1.679 |
4.2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
1-3 |
421 |
|
|
12 |
|
433 |
65 |
498 |
4.3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
1 |
417 |
|
|
15 |
|
432 |
65 |
497 |
2 |
522 |
|
|
19 |
|
540 |
81 |
621 |
|||
3 |
678 |
|
|
24 |
|
702 |
105 |
808 |
|||
4.3.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1 |
740 |
|
|
15 |
|
755 |
113 |
868 |
2 |
925 |
|
|
19 |
|
944 |
142 |
1.086 |
|||
3 |
1.203 |
|
|
24 |
|
1.227 |
184 |
1.411 |
|||
4.3.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
7.632 |
|
|
247 |
|
7.879 |
1.182 |
9.061 |
2 |
9.540 |
|
|
309 |
|
9.849 |
1.477 |
11.327 |
|||
3 |
12.402 |
|
|
402 |
|
12.804 |
1.921 |
14.725 |
|||
4.3.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
9.019 |
|
|
247 |
|
9.266 |
1.390 |
10.656 |
2 |
11.273 |
|
|
309 |
|
11.582 |
1.737 |
13.320 |
|||
3 |
14.655 |
|
|
402 |
|
15.057 |
2.259 |
17.316 |
|||
4.3.5 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
1 |
121 |
|
|
5 |
|
126 |
19 |
145 |
2 |
151 |
|
|
6 |
|
158 |
24 |
181 |
|||
3 |
197 |
|
|
8 |
|
205 |
31 |
236 |
|||
4.3.6 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1 |
202 |
|
|
5 |
|
207 |
31 |
238 |
2 |
252 |
|
|
6 |
|
259 |
39 |
297 |
|||
3 |
328 |
|
|
8 |
|
336 |
50 |
387 |
|||
4.3.7 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
1.925 |
|
|
64 |
|
1.989 |
298 |
2.288 |
2 |
2.406 |
|
|
80 |
|
2.486 |
373 |
2.859 |
|||
3 |
3.128 |
|
|
104 |
|
3.232 |
485 |
3.717 |
|||
4.3.8 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
2.288 |
|
|
64 |
|
2.353 |
353 |
2.705 |
2 |
2.860 |
|
|
80 |
|
2.941 |
441 |
3.382 |
|||
3 |
3.719 |
|
|
104 |
|
3.823 |
573 |
4.396 |
|||
5 |
Biên tập dữ liệu |
|
|
|
|
|
|||||
5.1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
1 |
10.095.570 |
52.452 |
7.050 |
225.382 |
274.472 |
10.654.926 |
1.598.239 |
12.253.165 |
2 |
12.619.463 |
65.565 |
7.050 |
281.727 |
343.090 |
13.316.895 |
1.997.534 |
15.314.429 |
|||
3 |
16.405.301 |
85.235 |
7.050 |
366.245 |
446.016 |
17.309.848 |
2.596.477 |
19.906.325 |
|||
5.2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
13.460.760 |
69.694 |
7.240 |
300.509 |
365.958 |
14.204.161 |
2.130.624 |
16.334.785 |
2 |
16.825.950 |
87.118 |
7.240 |
375.636 |
457.447 |
17.753.391 |
2.663.009 |
20.416.400 |
|||
3 |
21.873.735 |
113.253 |
7.240 |
488.327 |
594.681 |
23.077.236 |
3.461.585 |
26.538.822 |
|||
5.3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
1 |
10.095.570 |
52.936 |
7.050 |
225.382 |
274.472 |
10.655.409 |
1.598.311 |
12.253.721 |
2 |
12.619.463 |
66.170 |
7.050 |
281.727 |
343.090 |
13.317.499 |
1.997.625 |
15.315.124 |
|||
3 |
16.405.301 |
86.021 |
7.050 |
366.245 |
446.016 |
17.310.634 |
2.596.595 |
19.907.229 |
|||
5.4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
3.261.646 |
15.134 |
6.212 |
61.838 |
93.166 |
3.437.996 |
515.699 |
3.953.696 |
2 |
4.077.057 |
18.918 |
6.212 |
77.298 |
116.458 |
4.295.943 |
644.391 |
4.940.334 |
|||
3 |
5.300.174 |
24.593 |
6.212 |
100.487 |
151.395 |
5.582.862 |
837.429 |
6.420.291 |
|||
6 |
Kiểm tra sản phẩm |
||||||||||
6.1 |
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
1.725.738 |
9.870 |
220 |
36.866 |
68.302 |
1.840.997 |
276.150 |
2.117.147 |
2 |
2.157.173 |
12.338 |
220 |
46.083 |
85.378 |
2.301.191 |
345.179 |
2.646.370 |
|||
3 |
2.804.325 |
16.039 |
220 |
59.908 |
110.991 |
2.991.483 |
448.722 |
3.440.205 |
|||
6.2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
1 |
7.196.329 |
43.778 |
330 |
143.746 |
207.514 |
7.591.696 |
1.138.754 |
8.730.451 |
2 |
8.995.412 |
54.722 |
330 |
179.682 |
259.392 |
9.489.538 |
1.423.431 |
10.912.968 |
|||
3 |
11.694.035 |
71.139 |
330 |
233.587 |
337.210 |
12.336.300 |
1.850.445 |
14.186.745 |
|||
6.3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
2.588.608 |
14.698 |
330 |
55.330 |
102.453 |
2.761.418 |
414.213 |
3.175.631 |
2 |
3.235.760 |
18.372 |
330 |
69.162 |
128.066 |
3.451.690 |
517.753 |
3.969.443 |
|||
3 |
4.206.488 |
23.884 |
330 |
89.911 |
166.486 |
4.487.098 |
673.065 |
5.160.163 |
|||
7 |
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm |
||||||||||
7.1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
1-3 |
3.641.308 |
19.739 |
9.539 |
66.329 |
103.320 |
3.840.234 |
576.035 |
4.416.270 |
7.2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
1-3 |
383.977 |
2.415 |
35.791 |
9.214 |
17.069 |
448.465 |
67.270 |
515.735 |
7.3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
1-3 |
168.260 |
1.205 |
190 |
4.031 |
7.896 |
181.582 |
27.237 |
208.819 |
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số 136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh
- Căn cứ thông tư 26/2013TT-BTNMT ngày 28 tháng 15 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm và phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
||||||||||
1.1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
THSD |
1 |
326.165 |
1.932 |
1.532 |
6.529 |
10.335 |
346.492 |
51.974 |
398.466 |
2 |
407.706 |
2.415 |
1.532 |
8.161 |
12.919 |
432.732 |
64.910 |
497.642 |
|||
3 |
530.017 |
3.139 |
1.532 |
10.609 |
16.795 |
562.092 |
84.314 |
646.406 |
|||
1.1.2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
1 |
1.092.392 |
5.792 |
4.569 |
19.624 |
30.993 |
1.153.370 |
173.005 |
1.326.375 |
2 |
1.365.491 |
7.239 |
4.569 |
24.530 |
38.741 |
1.440.570 |
216.085 |
1.656.655 |
|||
3 |
1.775.138 |
9.411 |
4.569 |
31.889 |
50.363 |
1.871.370 |
280.706 |
2.152.076 |
|||
1.1.3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
PM |
1 |
5.177.215 |
28.951 |
23.018 |
98.158 |
154.990 |
5.482.332 |
822.350 |
6.304.682 |
2 |
6.471.519 |
36.189 |
23.018 |
122.697 |
193.738 |
6.847.160 |
1.027.074 |
7.874.235 |
|||
3 |
8.412.975 |
47.045 |
23.018 |
159.506 |
251.859 |
8.894.403 |
1.334.160 |
10.228.564 |
|||
1.1.4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
THSD |
1-3 |
43.143 |
249 |
532 |
821 |
1.714 |
46.460 |
6.969 |
53.428 |
1.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Xác định danh mục các ĐTQL |
ĐTQL |
1 |
1.456.523 |
7.723 |
2.901 |
26.190 |
41.328 |
1.534.666 |
230.200 |
1.764.866 |
2 |
1.820.654 |
9.654 |
3.627 |
32.738 |
51.660 |
1.918.333 |
287.750 |
2.206.083 |
|||
3 |
2.366.850 |
12.550 |
4.715 |
42.559 |
67.158 |
2.493.832 |
374.075 |
2.867.907 |
|||
1.2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL |
ĐTQL |
1 |
13.046.583 |
77.211 |
10.555 |
255.965 |
346.725 |
13.737.039 |
2.060.556 |
15.797.594 |
2 |
16.308.228 |
96.514 |
13.193 |
319.956 |
433.406 |
17.171.298 |
2.575.695 |
19.746.993 |
|||
3 |
21.200.697 |
125.468 |
17.151 |
415.943 |
563.428 |
22.322.688 |
3.348.403 |
25.671.091 |
|||
1.2.3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các ĐTQL |
ĐTQL |
1 |
4.797.553 |
28.951 |
6.357 |
96.710 |
138.338 |
5.067.909 |
760.186 |
5.828.096 |
2 |
5.996.941 |
36.189 |
7.947 |
120.888 |
172.922 |
6.334.887 |
950.233 |
7.285.120 |
|||
3 |
7.796.024 |
47.045 |
10.331 |
157.154 |
224.799 |
8.235.353 |
1.235.303 |
9.470.656 |
|||
1.2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1.365.491 |
7.239 |
23.030 |
24.530 |
38.741 |
1.459.031 |
218.855 |
1.677.885 |
1.2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
576.397 |
3.863 |
1.275 |
13.095 |
20.671 |
615.301 |
92.295 |
707.596 |
2 |
720.496 |
4.829 |
1.594 |
16.369 |
25.838 |
769.126 |
115.369 |
884.495 |
|||
3 |
936.645 |
6.278 |
2.072 |
21.280 |
33.590 |
999.864 |
149.980 |
1.149.843 |
|||
1.2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
13.417.617 |
72.384 |
2.469 |
241.776 |
345.852 |
14.080.097 |
2.112.015 |
16.192.112 |
2 |
16.772.021 |
90.480 |
3.087 |
302.220 |
432.314 |
17.600.122 |
2.640.018 |
20.240.140 |
|||
3 |
21.803.627 |
117.624 |
4.013 |
392.886 |
562.009 |
22.880.158 |
3.432.024 |
26.312.182 |
|||
1.2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
43.143 |
249 |
532 |
821 |
1.596 |
46.342 |
6.951 |
53.293 |
2 |
Mô hình hóa chi tiết nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
THSD |
1 |
690.295 |
4.036 |
3.794 |
12.855 |
20.052 |
731.033 |
109.655 |
840.688 |
2 |
862.869 |
5.044 |
3.794 |
16.069 |
25.066 |
912.842 |
136.926 |
1.049.769 |
|||
3 |
1.121.730 |
6.558 |
3.794 |
20.890 |
32.585 |
1.185.557 |
177.834 |
1.363.390 |
|||
2.2 |
Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ |
THSD |
1 |
1.035.443 |
5.964 |
4.303 |
19.243 |
27.485 |
1.092.438 |
163.866 |
1.256.304 |
2 |
1.294.304 |
7.455 |
4.303 |
24.054 |
34.356 |
1.364.472 |
204.671 |
1.569.142 |
|||
3 |
1.682.595 |
9.691 |
4.303 |
31.270 |
44.663 |
1.772.522 |
265.878 |
2.038.400 |
|||
3 |
Thiết kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1 |
728.262 |
3.939 |
3.794 |
13.483 |
22.068 |
771.546 |
115.732 |
887.278 |
2 |
910.327 |
4.923 |
3.794 |
16.854 |
27.586 |
963.484 |
144.523 |
1.108.007 |
|||
3 |
1.183.425 |
6.400 |
3.794 |
21.910 |
35.861 |
1.251.391 |
187.709 |
1.439.100 |
|||
3.2 |
Thiết kế biểu đồ THSD |
THSD |
1 |
1.439.266 |
8.906 |
4.627 |
28.884 |
41.234 |
1.522.917 |
228.438 |
1.751.354 |
2 |
1.799.082 |
11.133 |
4.627 |
36.105 |
51.542 |
1.902.489 |
285.373 |
2.187.863 |
|||
3 |
2.338.807 |
14.472 |
4.627 |
46.937 |
67.005 |
2.471.848 |
370.777 |
2.842.625 |
|||
3.3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
THSD |
1 |
690.295 |
3.939 |
3.794 |
13.483 |
22.068 |
733.580 |
110.037 |
843.617 |
2 |
862.869 |
4.923 |
3.794 |
16.854 |
27.586 |
916.026 |
137.404 |
1.053.430 |
|||
3 |
1.121.730 |
6.400 |
3.794 |
21.910 |
35.861 |
1.189.696 |
178.454 |
1.368.150 |
|||
3.4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
THSD |
1 |
690.295 |
3.939 |
3.794 |
13.483 |
22.068 |
733.580 |
110.037 |
843.617 |
2 |
862.869 |
4.923 |
3.794 |
16.854 |
27.586 |
916.026 |
137.404 |
1.053.430 |
|||
3 |
1.121.730 |
6.400 |
3.794 |
21.910 |
35.861 |
1.189.696 |
178.454 |
1.368.150 |
|||
3.5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
THSD |
1 |
1.439.266 |
8.863 |
4.627 |
28.884 |
41.234 |
1.522.874 |
228.431 |
1.751.305 |
2 |
1.799.082 |
11.079 |
4.627 |
36.105 |
51.542 |
1.902.435 |
285.365 |
2.187.801 |
|||
3 |
2.338.807 |
14.402 |
4.627 |
46.937 |
67.005 |
2.471.778 |
370.767 |
2.842.545 |
|||
3.6 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
1 |
326.165 |
2.012 |
27.515 |
6.769 |
1 |
362.463 |
54.369 |
416.833 |
2 |
407.706 |
2.515 |
27.515 |
8.462 |
2 |
446.200 |
66.930 |
513.130 |
|||
3 |
530.017 |
3.270 |
27.515 |
11.000 |
2 |
571.806 |
85.771 |
657.577 |
|||
4 |
Lập trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
1 |
5.870.962 |
35.173 |
7.426 |
113.206 |
175.741 |
6.202.509 |
930.376 |
7.132.885 |
2 |
7.338.703 |
43.966 |
7.426 |
141.507 |
219.677 |
7.751.279 |
1.162.692 |
8.913.971 |
|||
3 |
9.540.314 |
57.156 |
7.426 |
183.959 |
285.580 |
10.074.435 |
1.511.165 |
11.585.600 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
1 |
690.295 |
4.079 |
3.772 |
12.583 |
19.528 |
730.258 |
109.539 |
839.797 |
2 |
862.869 |
5.098 |
3.772 |
15.729 |
24.410 |
911.879 |
136.782 |
1.048.661 |
|||
3 |
1.121.730 |
6.628 |
3.772 |
20.448 |
31.734 |
1.184.311 |
177.647 |
1.361.958 |
|||
5 |
Kiểm thử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
THSD |
1-3 |
191.988 |
1.148 |
68 |
4.251 |
8.820 |
206.275 |
30.941 |
237.217 |
5.2 |
Kiểm tra mức thành phần |
THSD |
1 |
921.544 |
5.516 |
152 |
18.864 |
29.286 |
975.362 |
146.304 |
1.121.666 |
2 |
1.151.930 |
6.895 |
152 |
23.580 |
36.607 |
1.219.165 |
182.875 |
1.402.039 |
|||
3 |
1.497.510 |
8.963 |
152 |
30.654 |
47.589 |
1.584.868 |
237.730 |
1.822.599 |
|||
5.3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
THSD |
1 |
345.148 |
1.840 |
621 |
6.823 |
14.112 |
368.544 |
55.282 |
423.825 |
2 |
431.435 |
2.300 |
621 |
8.529 |
17.640 |
460.524 |
69.079 |
529.603 |
|||
3 |
560.865 |
2.989 |
621 |
11.088 |
22.932 |
598.495 |
89.774 |
688.270 |
|||
6 |
Triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1 |
215.717 |
1.663 |
3.139 |
9.432 |
10.577 |
240.529 |
36.079 |
276.608 |
2 |
258.861 |
2.079 |
3.924 |
11.790 |
13.222 |
289.875 |
43.481 |
333.356 |
|||
3 |
323.576 |
2.703 |
420.649 |
15.327 |
17.188 |
779.443 |
116.916 |
896.359 |
|||
6.2 |
Cài đặt phần mềm |
THSD |
1 |
76.795 |
570 |
1.356 |
151 |
3.521 |
82.393 |
12.359 |
94.752 |
2 |
95.994 |
712 |
1.356 |
189 |
4.402 |
102.653 |
15.398 |
118.051 |
|||
3 |
124.792 |
926 |
1.356 |
246 |
5.722 |
133.042 |
19.956 |
152.998 |
|||
6.3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
1 |
230.386 |
1.469 |
2.466 |
1.092 |
12.486 |
247.899 |
37.185 |
285.084 |
2 |
287.983 |
1.837 |
2.466 |
1.365 |
15.607 |
309.257 |
46.389 |
355.646 |
|||
3 |
374.377 |
2.388 |
2.466 |
1.775 |
20.289 |
401.295 |
60.194 |
461.489 |
|||
6.4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
THSD |
1 |
460.772 |
2.896 |
2.304 |
1.092 |
16.545 |
483.608 |
72.541 |
556.149 |
2 |
575.965 |
3.620 |
2.304 |
1.365 |
20.681 |
603.934 |
90.590 |
694.524 |
|||
3 |
748.755 |
4.706 |
2.304 |
1.775 |
26.885 |
784.423 |
117.664 |
902.087 |
|||
7 |
Quản lý và cập nhật thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
168.260 |
1.205 |
1.542 |
4.251 |
8.820 |
184.078 |
27.612 |
211.689 |
7.2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
862.869 |
5.475 |
7.750 |
17.058 |
35.263 |
928.416 |
139.262 |
1.067.678 |
8 |
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và nghiệm thu sản phẩm |
THSD |
1-3 |
455.164 |
2.845 |
2.409 |
8.451 |
13.793 |
482.662 |
72.399 |
555.061 |
8.2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
THSD |
1-3 |
95.994 |
1.251 |
6.518 |
2.449 |
5.208 |
111.420 |
16.713 |
128.133 |
8.3 |
Giao nộp sản phẩm |
PM |
1-3 |
168.260 |
1.205 |
190 |
4.111 |
8.232 |
181.998 |
27.300 |
209.297 |
9 |
Bảo trì phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Bảo trì phần mềm |
THSD
|
1 |
326.165 |
2.362 |
3.162 |
6.281 |
9.757 |
347.727 |
52.159 |
399.886 |
2 |
407.706 |
2.953 |
3.162 |
7.851 |
12196,8 |
433.869 |
65.080 |
498.949 |
|||
3 |
530.017 |
3.839 |
3.162 |
10.206 |
15.856 |
563.080 |
84.462 |
647.543 |
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.390.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư số 136/2017/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường
- Căn cứ thông tư 26/2013TT-BTNMT ngày 28 tháng 15 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá thay đổi khi mức lương cơ sở thay đổi và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 06/2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 18/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video