ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2019/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 05 tháng 3 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh đối với 376 đoạn đường trong Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Thành phố Cà Mau: 315 đoạn.
2. Huyện Phú Tân: 09 đoạn.
3. Huyện Đầm Dơi: 11 đoạn.
4. Huyện Năm Căn: 41 đoạn.
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Giá đất năm 2015 |
Giá đất điều chỉnh |
|
Từ |
Đến |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 |
|
|||||
1 |
1 |
Ngô Quyền |
Công trường Bạch Đằng |
Lý Bôn |
10.500 |
18.800 |
2 |
2 |
Ngô Quyền |
Lý Bôn |
Nguyễn Trãi |
10.500 |
18.800 |
3 |
3 |
Ngô Quyền |
Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
10.500 |
16.400 |
4 |
4 |
Ngô Quyền |
Đinh Tiên Hoàng |
Cổng Công viên Văn hóa |
10.500 |
16.200 |
5 |
5 |
Ngô Quyền |
Cổng Công viên Văn hóa |
Tạ Uyên |
4.500 |
8.150 |
6 |
6 |
Ngô Quyền |
Tạ Uyên |
Lương Thế Vinh |
3.500 |
6.300 |
7 |
7 |
Ngô Quyền |
Lương Thế Vinh |
Võ Văn Tần |
3.000 |
5.150 |
8 |
8 |
Ngô Quyền |
Võ Văn Tần |
Hết ranh phường 1 |
2.500 |
4.450 |
9 |
9 |
Ngô Quyền |
Hết ranh phường 1 |
Vòng xoay đường Ngô Quyền |
2.000 |
3.700 |
10 |
10 |
Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ |
Vòng xoay đường Ngô Quyền |
Cầu Bạch Ngưu |
1.000 |
1.700 |
11 |
11 |
Lý Thái Tôn |
Lê Lợi |
Phan Ngọc Hiển |
7.000 |
10.100 |
12 |
12 |
Lý Thái Tôn |
Phan Ngọc Hiển |
Phạm Hồng Thám |
5.500 |
8.850 |
13 |
13 |
Phạm Hồng Thám |
Lý Thái Tôn |
Lý Bôn |
4.400 |
7.800 |
14 |
14 |
Phạm Hồng Thám |
Lý Bôn |
Lâm Thành Mậu |
4.800 |
7.600 |
15 |
15 |
Lâm Thành Mậu |
Cầu Phụng Hiệp |
Phạm Hồng Thám |
4.500 |
6.300 |
16 |
16 |
Lâm Thành Mậu |
Phạm Hồng Thám |
Hết ranh lò giết mổ |
3.300 |
5.000 |
17 |
17 |
Lâm Thành Mậu |
Hết ranh lò giết mổ |
Hết ranh phường 4 |
2.000 |
3.000 |
18 |
18 |
Lâm Thành Mậu |
Hết ranh phường 4 |
Hết ranh phường Tân Xuyên |
1.200 |
1.650 |
19 |
19 |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
Mố cầu Phụng Hiệp |
12.000 |
19.600 |
20 |
20 |
Phan Ngọc Hiển |
Mố cầu Phụng Hiệp |
Quang Trung: bên trái |
4.000 |
6.200 |
21 |
21 |
Phan Ngọc Hiển |
Quang Trung: bên phải |
5.000 |
7.400 |
|
22 |
22 |
Phan Ngọc Hiển |
Phạm Văn Ký |
Lý Bôn (2 bên cầu) |
5.000 |
7.400 |
23 |
23 |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Bôn |
Phan Đình Phùng |
12.000 |
20.800 |
24 |
24 |
Phan Ngọc Hiển |
Phan Đình Phùng |
Lý Thái Tôn |
12.000 |
20.800 |
25 |
25 |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thái Tôn |
Nguyễn Trãi |
12.000 |
20.800 |
26 |
26 |
Phan Ngọc Hiển |
Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
10.000 |
17.750 |
27 |
27 |
Phạm Văn Ký |
Phan Ngọc Hiển |
Nguyễn Hữu Lễ |
8.000 |
14.400 |
28 |
28 |
Phạm Văn Ký |
Nguyễn Hữu Lễ |
Phan Chu Trinh |
9.000 |
16.200 |
29 |
29 |
Phạm Văn Ký |
Phan Chu Trinh |
Trưng Trắc |
12.000 |
21.000 |
30 |
30 |
Lý Bôn |
Lê Lợi |
Hoàng Diệu |
8.500 |
15.450 |
31 |
31 |
Lý Bôn |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Hữu Lễ |
8.500 |
15.400 |
32 |
32 |
Lý Bôn |
Nguyễn Hữu Lễ |
Phan Ngọc Hiển |
25.000 |
40.200 |
33 |
33 |
Lý Bôn |
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Xuân |
7.000 |
12.000 |
34 |
34 |
Lý Bôn |
Bùi Thị Xuân |
Phạm Hồng Thám |
6.000 |
10.550 |
35 |
35 |
Lý Bôn |
Phạm Hồng Thám |
Nguyễn Thiện Năng |
2.000 |
3.300 |
36 |
36 |
Phan Đình Phùng |
Lê Lợi |
Hoàng Diệu |
8.000 |
15.500 |
37 |
37 |
Phan Đình Phùng |
Hoàng Diệu |
Ngô Quyền |
7.000 |
13.600 |
38 |
38 |
Phan Đình Phùng |
Ngô Quyền |
Bùi Thị Xuân |
8.000 |
15.500 |
39 |
39 |
Hoàng Diệu |
Công trường Bạch Đằng |
Lý Bôn |
10.500 |
18.600 |
40 |
40 |
Hoàng Diệu |
Lý Bôn |
Phan Đình Phùng |
8.000 |
14.450 |
41 |
41 |
Hoàng Diệu |
Phan Đình Phùng |
Lý Thái Tôn |
7.000 |
12.550 |
42 |
42 |
Nguyễn Hữu Lễ |
Lý Thái Tôn |
Lý Bôn |
12.000 |
20.400 |
43 |
43 |
Nguyễn Hữu Lễ |
Lý Bôn |
Phạm Văn Ký |
15.000 |
27.150 |
44 |
44 |
Lê Lợi |
Trưng Nhị |
Lê Lai |
15.000 |
24.200 |
45 |
45 |
Lê Lợi |
Lê Lai |
Nguyễn Trãi |
12.000 |
20.100 |
46 |
46 |
Lý Văn Lâm |
Nguyễn Trãi |
Cống bến Tàu A (cũ) |
9.000 |
13.900 |
47 |
47 |
Lý Văn Lâm |
Cống bến Tàu A (cũ) |
Cổng Công viên Văn hóa |
7.000 |
11.450 |
48 |
48 |
Lý Văn Lâm |
Cổng Công viên Văn hóa |
Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A |
4.000 |
6.200 |
49 |
49 |
Lý Văn Lâm |
Hết ranh trường Tiểu học phường 1, khu A |
Lương Thế Vinh |
3.000 |
5.838 |
50 |
50 |
Lý Văn Lâm |
Lương Thế Vinh |
Võ Văn Tần |
2.000 |
3.600 |
51 |
51 |
Lý Văn Lâm |
Võ Văn Tần |
Ranh Phường 1 |
1.000 |
1.650 |
52 |
52 |
Lý Văn Lâm |
Ranh Phường 1 |
Cầu Giồng Kè |
750 |
1.250 |
53 |
53 |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
Phan Ngọc Hiển |
10.000 |
18.150 |
54 |
54 |
Nguyễn Trãi |
Phan Ngọc Hiển |
Nguyễn Thiện Năng |
10.000 |
18.150 |
55 |
55 |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Thiện Năng |
Tạ Uyên |
7.000 |
12.500 |
56 |
56 |
Nguyễn Trãi |
Tạ Uyên |
Hết ranh khách sạn Best |
5.000 |
7.500 |
57 |
57 |
Nguyễn Trãi |
Hết ranh khách sạn Best |
Cống Kênh Mới |
3.000 |
3.900 |
58 |
58 |
Quốc lộ 63 |
Cống Kênh Mới |
Đường vào UBND phường Tân Xuyên |
2.000 |
3.000 |
59 |
59 |
Quốc lộ 63 |
Đường vào UBND phường Tân Xuyên |
Cầu số 2 |
2.000 |
2.800 |
60 |
61 |
Đường Kênh Củi |
Đoạn còn lại |
800 |
1.050 |
|
61 |
62 |
Kênh Mới |
Quốc lộ 63 |
Cầu Thanh Niên |
800 |
980 |
62 |
63 |
Đề Thám |
Toàn tuyến |
30.000 |
43.500 |
|
63 |
64 |
Phan Chu Trinh |
Toàn tuyến |
15.000 |
25.850 |
|
64 |
65 |
Trưng Trắc |
Toàn tuyến |
15.000 |
27.000 |
|
65 |
66 |
Trưng Nhị |
Toàn tuyến |
15.000 |
25.450 |
|
66 |
67 |
Lê Lai |
Toàn tuyến |
13.500 |
22.750 |
|
67 |
68 |
Vưu Văn Tỷ |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Hữu Lễ |
8.000 |
10.000 |
68 |
69 |
Nguyễn Thiện Năng |
Lâm Thành Mậu |
Nguyễn Trãi |
1.800 |
2.700 |
69 |
70 |
Bùi Thị Xuân |
Lý Bôn |
Lý Thái Tôn |
5.500 |
9.900 |
70 |
72 |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
Hết ranh Sở Thủy sản cũ |
11.000 |
19.750 |
71 |
73 |
Phan Bội Châu |
Hết ranh Sở Thủy sản cũ |
Cầu Gành Hào |
9.000 |
16.300 |
72 |
74 |
Phan Bội Châu |
Cầu Gành Hào |
Hẻm 159 |
2.000 |
3.050 |
73 |
75 |
Phan Bội Châu |
Hẻm 159 |
Hẻm Bệnh viện sản - nhi |
1.800 |
2.650 |
74 |
76 |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Cầu Cà Mau |
11.000 |
19.150 |
75 |
77 |
Quang Trung |
Cầu Cà Mau |
Cầu Phụng Hiệp |
4.500 |
12.000 |
76 |
78 |
Quang Trung |
Cầu Phụng Hiệp |
Bùi Thị Trường |
4.000 |
6.100 |
77 |
79 |
Quang Trung |
Bùi Thị Trường |
Cầu Bùng Binh |
3.000 |
4.400 |
78 |
80 |
Quang Trung |
Cầu Bùng Binh |
Đường 3/2 |
2.000 |
3.000 |
79 |
81 |
Quang Trung |
Đường 3/2 |
Cống Cà Mau |
1.500 |
2.200 |
80 |
82 |
Kênh Xáng Phụng Hiệp |
Cống Cà Mau |
Hết Bến tàu liên tỉnh |
1.500 |
1.950 |
81 |
83 |
Kênh Xáng Phụng Hiệp |
Hết Bến tàu liên tỉnh |
Vàm Cái Nhúc |
1.200 |
1.550 |
82 |
84 |
Kênh Xáng Phụng Hiệp |
Vàm Cái Nhúc |
Hết ranh phường Tân Thành |
800 |
1.100 |
83 |
86 |
Bùi Thị Trường |
Quang Trung |
Hùng Vương |
5.000 |
8.400 |
84 |
87 |
Bùi Thị Trường |
Hùng Vương |
Nguyễn Ngọc Sanh |
9.000 |
11.000 |
85 |
88 |
Trần Văn Thời |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Đường 3/2 |
3.000 |
5.350 |
86 |
89 |
Lý Thường Kiệt |
Ranh phường 6 |
Đầu lộ Tân Thành |
2.400 |
3.350 |
87 |
90 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu lộ Tân Thành |
Cột mốc KM số 4 |
2.800 |
3.850 |
88 |
91 |
Lý Thường Kiệt |
Cột mốc KM số 4 |
Đường vào sân bay |
3.000 |
4.250 |
89 |
92 |
Lý Thường Kiệt |
Đường vào sân bay |
Cách bến xe liên tỉnh: 100m |
3.500 |
6.150 |
90 |
93 |
Lý Thường Kiệt |
Riêng khu vực bến xe liên tỉnh |
Cách 2 bên: 100m |
4.500 |
8.200 |
91 |
94 |
Lý Thường Kiệt |
Cách bến xe liên tỉnh: 100m |
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc |
4.000 |
7.500 |
92 |
95 |
Lý Thường Kiệt |
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc |
Tượng đài |
6.500 |
11.650 |
93 |
96 |
Lý Thường Kiệt |
Tượng đài |
Mố cầu Cà Mau |
10.000 |
18.300 |
94 |
97 |
Lý Thường Kiệt |
Mố cầu Cà Mau |
Quang Trung (2 bên cầu) |
5.000 |
9.050 |
95 |
100 |
Lý Thường Kiệt |
Hồ Trung Thành |
Đường 6A, 6B |
5.500 |
18.600 |
96 |
101 |
Hùng Vương |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Bông Văn Dĩa |
7.000 |
10.850 |
97 |
102 |
Hùng Vương |
Bông Văn Dĩa |
Bùi Thị Trường |
9.000 |
13.100 |
98 |
103 |
Hùng Vương |
Bùi Thị Trường |
Phan Ngọc Hiển |
15.000 |
18.000 |
99 |
104 |
Hùng Vương |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
20.000 |
30.000 |
100 |
106 |
Hùng Vương |
Mố cầu Gành Hào |
Phan Bội Châu: Bên phải |
7.500 |
10.500 |
101 |
107 |
Hùng Vương |
Phan Bội Châu: Bên trái |
6.500 |
9.150 |
|
102 |
108 |
Lưu Tấn Tài |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
6.000 |
10.800 |
103 |
109 |
Trần Hưng Đạo |
Phan Bội Châu |
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) |
3.000 |
5.350 |
104 |
110 |
Trần Hưng Đạo |
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng |
Lý Thường Kiệt |
4.000 |
6.000 |
105 |
111 |
Trần Hưng Đạo |
Lý Thường Kiệt |
Phan Ngọc Hiển |
10.000 |
15.000 |
106 |
112 |
Trần Hưng Đạo |
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Trường |
16.000 |
20.000 |
107 |
113 |
Trần Hưng Đạo |
Bùi Thị Trường |
Nguyễn Du |
15.000 |
19.500 |
108 |
114 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
13.000 |
19.000 |
109 |
115 |
Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
5.000 |
9.650 |
110 |
116 |
Trần Hưng Đạo |
Hết ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
Hết ranh phường 5 |
1.000 |
8.500 |
111 |
117 |
Trần Hưng Đạo |
Hết ranh phường 5 |
Cầu Cái Nhúc |
400 |
8.000 |
112 |
118 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Cầu Cái Nhúc |
Ranh phường Tân Thành |
400 |
7.200 |
113 |
119 |
Lê Đại Hành |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
6.000 |
9.000 |
114 |
120 |
Trần Văn Bình |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Hưng Đạo |
4.000 |
6.200 |
115 |
121 |
Trần Văn Bình |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
3.500 |
5.700 |
116 |
122 |
Châu Văn Đặng |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
3.500 |
5.300 |
117 |
123 |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Phan Ngọc Hiển |
Đường 30/4 |
5.000 |
8.000 |
118 |
124 |
Đường 30/4 |
Bông Văn Dĩa |
Trần Hưng Đạo |
5.000 |
8.000 |
119 |
125 |
Đường 30/4 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
5.000 |
8.000 |
120 |
126 |
Đường 30/4 |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Văn Thời |
1.500 |
2.700 |
121 |
127 |
Đường 1/5 |
Trần Hưng Đạo |
Đường 30/4 |
5.000 |
8.500 |
122 |
128 |
Đường số 1, 2, 3 (Giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5) |
Đường 30/4 |
Đường 1/5 |
3.000 |
4.550 |
123 |
129 |
Đường số 1 |
Đường 3/2 |
Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
3.000 |
4.450 |
124 |
130 |
Đường 3/2 |
Lý Thường Kiệt |
Trần Văn Thời |
4.000 |
7.000 |
125 |
131 |
Đường 3/2 |
Trần Văn Thời |
Tôn Đức Thắng |
5.000 |
5.500 |
126 |
132 |
Đường 3/2 |
Tôn Đức Thắng |
Trần Hưng Đạo |
5.000 |
6.500 |
127 |
133 |
Đường 3/2 |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
4.000 |
6.000 |
128 |
134 |
Tôn Đức Thắng |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
5.000 |
8.000 |
129 |
135 |
Tôn Đức Thắng |
Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
5.000 |
8.700 |
130 |
136 |
Tôn Đức Thắng |
Đường 3/2 |
Hết đường nhựa hiện hữu |
4.000 |
7.050 |
131 |
137 |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
Trần Hưng Đạo |
7.000 |
10.500 |
132 |
138 |
Nguyễn Du |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
7.000 |
10.450 |
133 |
139 |
Lê Công Nhân |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
3.500 |
5.020 |
134 |
140 |
Phạm Ngũ Lão |
Nguyễn Du |
Tôn Đức Thắng |
1.500 |
2.500 |
135 |
141 |
Phạm Ngũ Lão |
Tôn Đức Thắng |
Tô Hiến Thành |
2.500 |
3.600 |
136 |
142 |
Phạm Ngũ Lão |
Tô Hiến Thành |
Đường 3/2 |
3.500 |
5.350 |
137 |
143 |
Lê Hoàng Thá |
Tô Hiến Thành |
Đường 3/2 |
1.200 |
1.700 |
138 |
144 |
Lê Hoàng Thá |
Đường 3/2 |
Hết đường hiện hữu |
1.500 |
2.200 |
139 |
145 |
Mạc Đĩnh Chi |
Tô Hiến Thành |
Đường 3/2 |
2.000 |
3.000 |
140 |
146 |
Mạc Đĩnh Chi |
Đường 3/2 |
Hết đường nhựa hiện hữu |
2.000 |
3.000 |
141 |
147 |
Nguyễn Đình Thi |
Đường 3/2 |
Tô Hiến Thành |
3.500 |
5.330 |
142 |
148 |
Ngô Gia Tự |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Đường 3/2 |
4.000 |
6.250 |
143 |
149 |
Ngô Gia Tự |
Đường 3/2 |
Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
4.000 |
6.250 |
144 |
150 |
Nguyễn Việt Khái |
Toàn tuyến |
3.000 |
4.550 |
|
145 |
151 |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Kênh xáng Phụng Hiệp |
Hùng Vương |
3.500 |
5.200 |
146 |
152 |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Hùng Vương |
Nguyễn Du |
5.000 |
7.600 |
147 |
153 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Việt Khái |
Trần Hưng Đạo |
3.000 |
3.650 |
148 |
154 |
Tô Hiến Thành |
Mạc Đĩnh Chi |
Trần Hưng Đạo |
3.500 |
5.000 |
149 |
155 |
Tô Hiến Thành |
Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
3.500 |
5.000 |
150 |
156 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
2.500 |
3.800 |
151 |
157 |
Trần Quang Khải |
Đường 3/2 |
Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
2.500 |
4.500 |
152 |
158 |
Trần Bình Trọng |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
2.500 |
3.750 |
153 |
159 |
Trần Bình Trọng |
Đường 3/2 |
Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc |
2.500 |
3.750 |
154 |
160 |
Tôn Thất Tùng |
Ngô Gia Tự |
Quang Trung |
2.000 |
3.000 |
155 |
161 |
Lê Khắc Xương |
Lý Thường Kiệt |
Trần Văn Thời |
3.000 |
4.450 |
156 |
162 |
Nguyễn Tất Thành |
Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía Sở GTVT) |
Cao Thắng |
3.000 |
4.500 |
157 |
163 |
Nguyễn Tất Thành |
Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía trường TH Kinh tế - Kỹ thuật) |
Hết ranh trường Lương Thế Vinh |
2.500 |
3.700 |
158 |
164 |
Nguyễn Tất Thành |
Cao Thắng |
Nguyễn Công Trứ |
17.000 |
23.000 |
159 |
165 |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Công Trứ |
Cống Hội đồng Nguyên |
15.000 |
20.000 |
160 |
166 |
Đường 19/5 |
Nguyễn Tất Thành |
Kênh Rạch Rập |
2.800 |
4.100 |
161 |
167 |
Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần) |
Nguyễn Tất Thành |
Kênh Rạch Rập |
2.000 |
3.000 |
162 |
168 |
Lộ Kinh Tỉnh đội (2 bên) |
Nguyễn Công Trứ |
Đường 19/5 |
3.000 |
8.000 |
163 |
169 |
Trương Phùng Xuân |
Đường số 3 |
Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM) |
2.500 |
3.400 |
164 |
170 |
Trương Phùng Xuân |
Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ-TM) |
Cầu Gành Hào |
2.000 |
2.900 |
165 |
171 |
Trương Phùng Xuân |
Cầu Gành Hào |
Kênh Rạch Rập |
2.000 |
2.900 |
166 |
172 |
Trương Phùng Xuân |
Kênh Rạch Rập |
Cống Bà Cai |
1.500 |
2.250 |
167 |
173 |
Trương Phùng Xuân |
Cống Bà Cai |
Giáp ranh xã Lợi An |
800 |
1.200 |
168 |
174 |
Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) |
Trương Phùng Xuân |
Đường 19/5 |
1.500 |
2.200 |
169 |
175 |
Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) |
Đường 19/5 |
Hết ranh phường 8 |
1.200 |
1.800 |
170 |
176 |
Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) |
Trương Phùng Xuân |
Đối diện đường 19/5 |
1.200 |
1.800 |
171 |
177 |
Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) |
Đối diện đường 19/5 |
Hết ranh phường 8 |
1.000 |
1.950 |
172 |
178 |
Nguyễn Công Trứ |
Cảng cá Cà Mau |
Lê Hồng Phong |
6.500 |
8.500 |
173 |
179 |
Nguyễn Công Trứ |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Tất Thành |
8.000 |
12.100 |
174 |
180 |
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Tất Thành |
Kênh Rạch Rập |
2.000 |
6.000 |
175 |
181 |
Kênh 26/3 |
Kênh Rạch Rập |
Kênh Bà Cai |
1.000 |
1.500 |
176 |
182 |
Cao Thắng |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Hồng Phong |
3.000 |
4.500 |
177 |
183 |
Lê Hồng Phong |
Cao Thắng |
Nguyễn Công Trứ |
7.000 |
10.500 |
178 |
184 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Đình Chiểu |
5.500 |
8.250 |
179 |
185 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Đình Chiểu |
Hết ranh Phường 8 |
4.000 |
6.000 |
180 |
186 |
Lưu Hữu Phước |
Toàn tuyến |
3.000 |
4.500 |
|
181 |
187 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Toàn tuyến |
3.000 |
4.500 |
|
182 |
188 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Tất Thành |
4.000 |
6.000 |
183 |
189 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường nhựa hiện hữu |
2.500 |
5.500 |
184 |
190 |
Đường số 5 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Giáp ranh xã Lý Văn Lâm |
2.000 |
3.050 |
185 |
191 |
Đường số 12 |
Nguyễn Công Trứ |
Đường 19/5 |
1.500 |
2.250 |
186 |
192 |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Ngã ba sông Gành Hào |
Cống Đôi, Phường 6 |
1.000 |
1.560 |
187 |
193 |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Cống Đôi, Phường 6 |
Giáp ranh giới xã Định Bình |
450 |
650 |
188 |
194 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) |
2.000 |
3.100 |
189 |
195 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng |
Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2 |
3.500 |
4.200 |
190 |
196 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2 |
Hết ranh nhà thờ Ao Kho |
2.500 |
3.180 |
191 |
197 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hết ranh nhà thờ Ao Kho |
Hết ranh phường 7 |
1.500 |
1.850 |
|
|
Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8 |
||||
192 |
198 |
Đường số 1 |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
1.200 |
1.900 |
193 |
199 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) |
1.000 |
1.500 |
194 |
200 |
Đường số 6, 7 (Số 2, số 4 mới) |
Đường số 1 |
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) |
700 |
1.050 |
195 |
201 |
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
800 |
1.250 |
|
|
Khu phường 8 |
||||
196 |
202 |
Lê Anh Xuân |
Quách Văn Phẩm |
Lê Vĩnh Hòa |
3.500 |
5.300 |
197 |
203 |
Lê Anh Xuân |
Lê Vĩnh Hòa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
3.000 |
4.500 |
198 |
204 |
Nguyễn Mai |
Toàn tuyến |
|
1.500 |
2.200 |
199 |
205 |
Nguyễn Ngọc Cung |
Toàn tuyến đường hiện hữu |
2.000 |
3.500 |
|
200 |
206 |
Lê Vĩnh Hòa |
Lê Hồng Phong |
Lưu Hữu Phước |
3.000 |
4.500 |
201 |
207 |
Lê Vĩnh Hòa |
Đoạn còn lại |
3.000 |
4.250 |
|
202 |
208 |
Khu D - Phường 8 |
|
1.000 |
1.500 |
|
203 |
209 |
Quách Văn Phẩm |
Lê Hồng Phong |
Hết đường hiện hữu |
2.000 |
3.100 |
204 |
210 |
Trần Văn Ơn |
Quách Văn Phẩm |
Hết đường hiện hữu |
2.000 |
3.000 |
205 |
211 |
Đại Đức Hữu Nhem |
Lý Văn Lâm |
Vào 50m |
3.000 |
4.500 |
206 |
212 |
Đại Đức Hữu Nhem |
> 50m - 100m |
2.400 |
3.150 |
|
207 |
213 |
Đại Đức Hữu Nhem |
Đoạn còn lại |
2.200 |
2.850 |
|
208 |
214 |
Đường vào UBND phường 1 |
Lý Văn Lâm |
Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi |
2.500 |
3.750 |
209 |
215 |
Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 |
1.200 |
1.700 |
||
210 |
216 |
Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc - Phường 9 |
1.400 |
2.100 |
||
211 |
217 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Hưng Đạo |
Hết đường nhựa hiện hữu |
3.000 |
4.500 |
212 |
218 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đoạn song song với đường Trần Hưng Đạo |
5.000 |
7.500 |
|
213 |
219 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Hưng Đạo |
Hết đường hiện hữu (Đường vào chợ phường 5) |
5.000 |
7.500 |
214 |
220 |
Bông Văn Dĩa |
Toàn tuyến |
3.000 |
4.450 |
|
215 |
221 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau |
4.000 |
6.000 |
216 |
222 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau |
Kênh Cống Đôi |
600 |
3.500 |
217 |
223 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Kênh Cống Đôi |
Cống Cầu Nhum |
450 |
3.000 |
218 |
224 |
Đường bờ sông Gành Hào phường 7 |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Hết ranh nhà thờ Ao Kho |
600 |
900 |
219 |
225 |
Đường vào trụ sở Công ty CaMiMex |
Lê Hồng Phong |
Hết ranh trụ sở Công ty CaMiMex |
2.000 |
2.850 |
220 |
226 |
Đinh Tiên Hoàng |
Phan Ngọc Hiển |
Ngô Quyền |
8.000 |
12.500 |
221 |
227 |
Đinh Tiên Hoàng |
Ngô Quyền |
Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1) |
4.000 |
6.100 |
222 |
228 |
Hoa Lư |
Toàn tuyến |
3.000 |
4.300 |
|
|
|
Khu Trung tâm Thương mại Phường 7 |
||||
223 |
229 |
Hồ Trung Thành |
Đường số 12 |
Đường số 8 |
5.000 |
8.000 |
224 |
230 |
Đường số 16 |
Đoạn quanh Siêu thị (Gồm các đường: Sư Vạn Hạnh và La Văn Cầu) |
6.000 |
9.700 |
|
225 |
231 |
Đường số 17 |
Đường số 11 |
UBND phường 7 |
2.800 |
4.500 |
226 |
232 |
Đường số 6A |
Cuối đường An Dương Vương |
Phan Bội Châu |
5.500 |
8.900 |
227 |
233 |
Đường số 6B |
Cuối An Dương Vương |
Quang Trung |
4.500 |
7.250 |
228 |
234 |
Đường Nguyễn Thái Học (tên cũ: Hẻm 43) |
Toàn tuyến |
5.500 |
8.500 |
|
229 |
235 |
Hẻm 27 |
Toàn tuyến |
1.500 |
2.500 |
|
230 |
236 |
Đường số 10 |
Toàn tuyến |
3.000 |
4.800 |
|
231 |
237 |
Đường số 13 |
Đường số 10 |
Hồ Trung Thành |
1.000 |
1.600 |
232 |
238 |
Đường số 11 |
Hùng Vương |
Hồ Trung Thành |
5.000 |
8.000 |
233 |
239 |
Đường số 11 |
Hồ Trung Thành |
Đường số 12 |
1.500 |
2.500 |
234 |
240 |
Đường số 12 |
Toàn tuyến |
1.400 |
2.100 |
|
235 |
241 |
Đường số 8 |
Hồ Trung Thành |
Đường số 3 |
1.500 |
2.450 |
236 |
242 |
Các đường xuống Bến tàu B |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
2.000 |
3.000 |
237 |
243 |
Hoàng Văn Thụ (Tên cũ: Đường vào UBND phường Tân Thành) |
Lý Thường Kiệt |
Hết ranh phường 6 |
1.200 |
1.650 |
238 |
244 |
Hoàng Văn Thụ (Tên cũ: Đường vào UBND phường Tân Thành) |
Hết ranh phường 6 |
Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở UBND phường Tân Thành) |
800 |
1.150 |
239 |
246 |
Đường vào khu tập thể Sở Tài chính |
|
|
2.500 |
3.650 |
240 |
247 |
Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh) |
|
|
450 |
600 |
241 |
248 |
Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu |
500 |
750 |
||
242 |
249 |
Khu dự án Công ty Cổ phần xây dựng Thủy Lợi |
1.000 |
1.500 |
||
243 |
250 |
Khu đất phía sau Co.opMart (Khu Đại đội Thông tin phường 5 cũ) |
1.000 |
1.500 |
||
244 |
251 |
Đường nội bộ Chợ nông sản thực phẩm phường 7 |
4.000 |
6.000 |
||
245 |
252 |
Đường vào Đài không lưu, phường 6 |
Các lô từ 7A |
Đến 21A |
1.000 |
1.250 |
246 |
253 |
Đường vào Đài không lưu, phường 6 |
Các lô từ 22A |
Đến 36A |
600 |
800 |
247 |
254 |
Trần Văn Phú |
Trần Văn Thời |
Đường 30/4 |
2.000 |
3.000 |
248 |
255 |
Võ Văn Tần |
Ngô Quyền |
Lý Văn Lâm |
3.500 |
5.200 |
249 |
256 |
Lương Thế Vinh |
Ngô Quyền |
Lý Văn Lâm |
3.000 |
4.500 |
250 |
257 |
Mậu Thân |
Nguyễn Trãi |
Trần Quang Diệu |
2.500 |
3.700 |
251 |
258 |
Mậu Thân |
Trần Quang Diệu |
Vòng xoay đường Ngô Quyền |
1.500 |
2.250 |
252 |
259 |
Võ Văn Kiệt |
Vòng xoay đường Ngô Quyền |
Kênh xáng Bạch Ngưu |
1.500 |
2.000 |
253 |
260 |
Tạ Uyên |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền (Tên cũ: Hết ranh trường Tiểu học Phường 1) |
3.200 |
4.400 |
254 |
261 |
Trần Quang Diệu |
Tạ Uyên |
Hết tranh trường trung cấp nghề |
3.200 |
4.500 |
255 |
262 |
Đoàn Giỏi |
Trần Quang Diệu |
Đường số 16 |
2.000 |
2.750 |
256 |
263 |
Ngô Thời Nhiệm |
Mậu Thân |
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 |
1.100 |
1.550 |
257 |
264 |
Nguyễn Hữu Nghĩa |
Mậu Thân |
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 |
1.100 |
1.550 |
258 |
265 |
Trương Định |
Mậu Thân |
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9 |
1.100 |
1.550 |
259 |
266 |
Tuyến cù lao sông Cái Nhúc (Lộ bê tông 2,5m) |
Cầu Vàm Cái Nhúc |
Cầu Cái Nhúc |
800 |
1.100 |
|
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng |
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
400 |
630 |
|
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
300 |
460 |
||
B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016 |
||||||
260 |
1 |
Đường số 2 |
Đường 3/2 |
đường N10 (thuộc Dự án Công ty Hoàng Tâm) |
3.500 |
4.250 |
261 |
2 |
Đường Nguyễn Bính |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Bà Triệu |
3.000 |
3.800 |
262 |
3 |
Đường Bà Triệu |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Bính |
3.500 |
4.250 |
263 |
4 |
Đường số 2 (Khu hành chính và công trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau (Khu A)) |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường số 1 (Khu hành chính và công trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau (Khu A)) |
4.000 |
5.800 |
264 |
5 |
Đường Ngô Gia Tự nối dài (tên cũ: Đường số 3) |
Ranh Dự án khu hành chính và công trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc |
Hết ranh phường 5 |
4.000 |
6.200 |
265 |
6 |
Đường Lạc Long Quân (Khu Công Nông 2, phường 7, TP. Cà Mau) |
Đường An Dương Vương |
Đoàn Thị Điểm |
10.000 |
15.000 |
266 |
7 |
Đường vào Công ty Thành Đoàn |
Đường Xí nghiệp Gỗ |
Hết đường hiện hữu |
1.800 |
2.600 |
267 |
8 |
Đường vào Xí nghiệp Gỗ |
Đường lê Hồng Phong |
Hết đường láng nhựa hiện hữu |
2.000 |
2.850 |
268 |
9 |
Đường vào Xí nghiệp Gỗ |
Hết đường láng nhựa hiện hữu |
Sông Gành Hào |
1.500 |
2.250 |
269 |
10 |
Kênh Bà Cai |
Đường Trương Phùng Xuân |
Giáp ranh xã Lý Văn Lâm |
800 |
1.050 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Giá đất năm 2015 |
Giá đất điều chỉnh |
|
Từ |
Đến |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 |
||||||
1 |
1 |
Lộ Cống Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3 |
Quốc Lộ 63 |
Ranh phường Tân Xuyên |
500 |
625 |
2 |
2 |
Quốc lộ 63 |
Cầu số 2 |
Cách cầu số 3: 300m |
700 |
1.200 |
3 |
3 |
Quốc lộ 63 |
Cách cầu số 3: 300m |
Cầu số 3 |
1.000 |
1.400 |
4 |
4 |
Lộ GTNT (xã An Xuyên) |
Cầu số 3 |
Vàm Cái Giữa (Giáp ranh phường Tân Xuyên) |
350 |
430 |
5 |
5 |
Lộ GTNT (xã An Xuyên) |
Cống số 2 |
Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp) |
350 |
430 |
6 |
6 |
Kênh xáng Phụng Hiệp |
Ranh phường Tân Thành |
Ranh tỉnh Bạc Liêu |
550 |
650 |
7 |
7 |
Kênh xáng Cái Nhúc |
Ranh Phường Tân Thành |
Tắc Vân (Đi qua ấp Bình Định) |
450 |
560 |
8 |
8 |
Quốc lộ 1A |
Ranh tỉnh Bạc Liêu |
Hết ranh chùa Hưng Vân Tự |
1.500 |
2.000 |
9 |
9 |
Quốc lộ 1A |
Hết ranh chùa Hưng Vân Tự |
Phía Đông nhà thờ Tin Lành |
3.000 |
4.200 |
10 |
10 |
Quốc lộ 1A |
Phía Đông nhà thờ Tin Lành |
Hết ranh cổng Phân Viện |
4.500 |
6.450 |
11 |
11 |
Quốc lộ 1A |
Hết ranh cổng Phân Viện |
Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội |
3.200 |
4.500 |
12 |
12 |
Quốc lộ 1A |
Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội |
Ranh xã Định Bình |
3.000 |
4.250 |
13 |
13 |
Quốc lộ 1A |
Ranh xã Định Bình |
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải |
2.200 |
3.000 |
14 |
14 |
Quốc lộ 1A |
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải |
Hết Nhà máy Nhiệt điện |
2.200 |
3.000 |
15 |
15 |
Quốc lộ 1A |
Hết Nhà máy Nhiệt điện |
Ranh phường 6 |
2.200 |
3.000 |
16 |
16 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
Ranh phường Tân Thành |
Ranh tỉnh Bạc Liêu |
400 |
5.200 |
17 |
17 |
Nguyễn Tất Thành |
Cống Hội đồng Nguyên |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
8.000 |
12.500 |
18 |
18 |
Nguyễn Tất Thành |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
Đường vào Đình Thạnh Phú |
6.000 |
8.350 |
19 |
19 |
Nguyễn Tất Thành |
Đường vào Đình Thạnh Phú |
Cống Bà Điều |
4.000 |
5.500 |
20 |
20 |
Nguyễn Tất Thành |
Cống Bà Điều |
Cầu Lương Thế Trân |
3.000 |
3.600 |
21 |
21 |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
Nguyễn Tất Thành |
Kênh Rạch Rập |
600 |
750 |
22 |
22 |
Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) |
Ranh xã Lý Văn Lâm |
Kênh xáng Lương Thế Trân |
400 |
520 |
23 |
23 |
Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) |
Ranh xã Lý Văn Lâm |
Kênh xáng Lương Thế Trân |
400 |
500 |
24 |
24 |
Lê Hồng Phong |
Giáp ranh phường 8 |
Sông Gành Hào |
4.000 |
5.000 |
25 |
25 |
Huỳnh Thúc Kháng (tên cũ: Đường Cà Mau - Hòa Thành) |
Ranh phường 7 |
Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành |
1.200 |
1.450 |
26 |
26 |
Huỳnh Thúc Kháng (tên cũ: Đường Cà Mau - Hòa Thành) |
Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành |
Hết ranh UBND xã Hòa Thành |
500 |
1.000 |
27 |
27 |
Huỳnh Thúc Kháng (tên cũ: Đường Cà Mau - Hòa Thành) |
Hết ranh UBND xã Hòa Tân (Cầu Hòa Tân - Hòa Thành) |
Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân |
450 |
550 |
28 |
28 |
Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình |
Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân |
Ranh xã Định Bình |
350 |
450 |
29 |
29 |
Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Ngã tư UBND xã Định Bình |
350 |
450 |
30 |
30 |
Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình |
Ngã tư UBND xã Định Bình |
Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình) |
350 |
450 |
31 |
31 |
Tuyến Cầu Lá Danh |
Trạm y tế |
Cầu Lá Danh |
400 |
480 |
32 |
32 |
Lộ nhựa (Xã Hòa Tân) |
Ngã tư Trạm Y tế xã Hòa Tân |
Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình) |
450 |
560 |
33 |
33 |
Tuyến Cầu Liên Xã (Hòa Tân-Định Bình) |
Cầu Liên Xã ( Hòa Tân - Định Bình) |
Trường Tiểu học Hòa Tân 1 (Khu B) |
420 |
500 |
34 |
34 |
Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) |
Cống Giồng Nổi |
Kênh Cái Su |
350 |
430 |
35 |
35 |
Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) |
UBND xã Hòa Tân |
Cống Xã Đạt |
350 |
430 |
36 |
36 |
Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) |
Kênh Cái Tắc |
Kênh Trâm Bầu |
350 |
430 |
37 |
37 |
Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) |
Sông Trại Sập |
Kênh Cái Tắc |
350 |
430 |
38 |
38 |
Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (Cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - cầu Trắng, có độ dài 500m |
420 |
550 |
||
39 |
39 |
Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) |
Cống Hòa Thành |
Bến phà đi Đầm Dơi |
600 |
730 |
40 |
40 |
nt |
Bến phà đi Đầm Dơi |
Cầu Cái Su |
400 |
500 |
41 |
41 |
Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) |
Cầu Giồng Nổi |
Kênh Cây Tư |
350 |
450 |
42 |
42 |
Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) |
UBND xã Hòa Thành (Giáp đường Cà Mau - Hòa Thành) |
Cống Xã Đạt |
350 |
450 |
43 |
43 |
Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) |
Trường THCS Hòa Thành |
Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A) |
360 |
450 |
44 |
44 |
Kênh cầu Nhum |
Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) |
350 |
430 |
|
45 |
45 |
Rạch Cái Ngang (Hòa Thành) (Tên cũ: Rạch Cái Ngang) |
Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) |
350 |
430 |
|
46 |
46 |
Lộ Cây Dương |
Cầu Cái Su (Đi qua ấp Bình Thành, xã Định Bình) |
Ấp 4, xã Tắc Vân |
350 |
450 |
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016 |
||||||
1 |
1 |
Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét thuộc xã Tân Thành và xã Tắc Vân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 - 2,5m (Xã Tân Thành và xã Tắc Vân)) |
||||
2 |
2 |
Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét thuộc xã Tân Thành và xã Tắc Vân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ 2,5 - 3m (Xã Tân Thành và xã Tắc Vân) |
||||
3 |
3 |
Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét thuộc xã Tân Thành và xã Tắc Vân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông > 3m (Xã Tân Thành và xã Tắc Vân) |
||||
4 |
4 |
Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét thuộc xã Hòa Tân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 - 2,5m (Xã Hòa Tân) |
||||
5 |
5 |
Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét thuộc xã Hòa Tân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ 2,5 - 3m (Xã Hòa Tân)) |
||||
6 |
6 |
Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét thuộc xã Hòa Tân (Tên cũ: Các tuyến lộ bê tông từ > 3m (Xã Hòa Tân)) |
1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Không điều chỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ UBND |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Giá đất năm 2015 |
Giá đất điều chỉnh |
|
Từ |
Đến |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 |
||||||
1. Xã Phú Thuận |
|
|
|
|
|
|
1 |
12 |
Khu vực chợ Giáp Nước |
Tượng đài Liệt sỹ |
Trạm y tế cũ |
150 |
200 |
2. Xã Tân Hưng Tây |
|
|
|
|
|
|
2 |
78 |
Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát |
Cầu Kênh Mới (Hướng Đông) |
Về hướng chợ Cái Bát: 200m |
120 |
160 |
3 |
79 |
Cầu Kênh Mới đến chợ Cái Bát |
Cầu Kênh Mới từ mét 201 |
Cách cầu trạm y tế xã: 100m |
110 |
140 |
4 |
82 |
Trung tâm chợ Cái Bát |
Cầu Cái Bát 2 bên (Khu vực chợ) |
Rẽ qua cầu Kênh Ông Xe đến hết trường cấp I, II; trở lại trường mẫu giáo Hướng Dương (lộ cấp 6) |
500 |
800 |
5 |
83 |
Trung tâm chợ Cái Bát |
Kênh Ông Xe Bờ Bắc |
Đường vào Trường mẫu giáo Hướng Dương |
400 |
600 |
6 |
84 |
Trung tâm chợ Cái Bát |
Kênh Ông Xe Bờ Nam |
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A |
300 |
400 |
7 |
86 |
Trung tâm chợ Cái Bát |
Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken |
Hết ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng |
120 |
160 |
8 |
88 |
Trung tâm chợ Cái Bát |
Ranh đất ông Lý Thạnh |
Về cầu Trung ương Đoàn: 200m |
150 |
200 |
9 |
90 |
Trung tâm chợ Cái Bát |
Cầu kênh Đứng |
Cầu Bào Láng (Hướng Nam) |
150 |
200 |
STT |
STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ UBND |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Giá đất năm 2015 |
Giá đất điều chỉnh |
|
Từ |
Đến |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 |
||||||
1. Thị trấn Đầm Dơi |
|
|
||||
1 |
11 |
Đường 30/4 |
Trần Phán |
Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét |
600 |
1.000 |
2 |
12 |
Đường 30/4 |
Trần Phán + 500 m |
Cầu thầy Chương |
400 |
800 |
3 |
13 |
Đường 19/5 |
Dương Thị Cẩm Vân |
Phạm Minh Hoài |
2.500 |
3.000 |
4 |
14 |
Đường 19/5 |
Phạm Minh Hoài |
Đường 30/4 |
2.000 |
2.500 |
5 |
35 |
Trần Phán |
Đường 30/4 |
Cầu Chín Dư |
600 |
800 |
6 |
54 |
Tạ An Khương |
Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ) |
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện |
500 |
700 |
7 |
55 |
Tạ An Khương |
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện |
Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa |
500 |
700 |
STT |
STT theo QĐ số 31/2015/QĐ- UBND và QĐ số 41/2016/QĐ- UBND |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Giá đất năm 2015 |
Giá đất điều chỉnh |
|
Từ |
Đến |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 |
||||||
1. Xã Nguyễn Huân |
|
|
||||
01 |
113 |
Xã Nguyễn Huân |
Bến tàu Vàm Đầm |
Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông) |
1.400 |
600 |
02 |
117 |
Đường số 8 (tên cũ: Xã Nguyễn Huân) |
Rạch Ông Mao |
Hết ranh Trường cấp II |
250 |
300 |
2. Xã Thanh Tùng |
|
|
||||
03 |
147 |
Xã Thanh Tùng |
UBND xã Thanh Tùng cũ |
Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m (Hết ranh cây xăng Hoàng Búp) |
800 |
500 |
04 |
150 |
Xã Thanh Tùng |
Cầu Bào Dừa |
UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây) |
500 |
250 |
STT |
STT theo QĐ số 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND |
Đường, lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Giá đất năm 2015 |
Giá đất điều chỉnh |
|
Từ |
Đến |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 |
||||||
1. Thị trấn Năm Căn |
|
|
||||
1 |
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Cầu Ông Tình |
Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện (2 bên) |
800 |
2.500 |
2 |
2 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện (2 bên) |
- Hướng Đông đến đường Châu Văn Đặng - Hướng Tây đến hết quán Lá |
1.000 |
3.500 |
3 |
5 |
Đường Chu Văn An |
Toàn tuyến |
400 |
1.200 |
|
4 |
6 |
Đường Châu Văn Đặng |
Toàn tuyến |
600 |
2.000 |
|
5 |
7 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hạt Kiểm Lâm |
Hết ranh đất Trại xuồng Thanh Điều 2 |
1.200 |
4.500 |
6 |
12 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hạt Kiểm Lâm |
Đường xuống cầu Bệnh viện |
1.500 |
5.500 |
7 |
13 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường xuống cầu Bệnh viện |
Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn |
2.500 |
7.500 |
8 |
14 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn |
Đường Lý Nam Đế |
3.000 |
9.500 |
9 |
15 |
Khóm 2 |
Đường Lý Nam Đế |
Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai |
1.200 |
3.000 |
10 |
16 |
Khóm 2 |
Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai |
Đầu đường Lý Nam Đế |
2.000 |
3.500 |
11 |
17 |
Đường Lý Nam Đế |
Hết ranh đất nhà may Hảo |
Đường Nguyễn Tất Thành |
3.000 |
8.000 |
12 |
19 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Nam Đế |
Ngã tư (Bưu điện) hướng Tây |
3.500 |
12.000 |
13 |
20 |
Đường Hùng Vương |
Ngã Tư (Bưu điện) |
Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Bắc) |
3.500 |
12.000 |
14 |
21 |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư bưu điện |
Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Nam) |
3.500 |
12.000 |
15 |
22 |
Đường An Dương Vương |
Toàn tuyến |
3.800 |
12.000 |
|
16 |
23 |
Đường Âu Cơ |
Toàn tuyến |
4.000 |
12.000 |
|
17 |
24 |
Đường Lạc Long Quân |
Toàn tuyến |
3.700 |
12.000 |
|
18 |
27 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Châu Văn Đặng |
Giáp ranh đất Bệnh viện |
1.500 |
5.500 |
19 |
28 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh đất Bệnh viện |
Hết ranh đất trường tiểu học I - thị trấn Năm Căn |
2.500 |
7.500 |
20 |
29 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết ranh đất trường tiểu học I - thị trấn Năm Căn |
Ngã Tư Bưu điện (Hướng Đông) |
3.000 |
12.000 |
21 |
30 |
Đường Hùng Vương |
Đường Nguyễn Tất Thành (ngã tư bưu điện) |
Cầu kênh Xáng |
3.200 |
10.000 |
22 |
32 |
Đường Lý Nam Đế |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết ranh đất ông Trung (2 bên) |
1.500 |
4.500 |
23 |
33 |
Đường Lý Nam Đế |
Ngã ba nhà ông Trung |
Ranh đất ông Tiến (Thuốc nam) |
1.500 |
3.500 |
24 |
34 |
Đường Lê Văn Tám |
Đường Lý Nam Đế |
Đường Hùng Vương |
1.500 |
4.500 |
25 |
37 |
Khóm 4 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đê ngăn triều cường |
700 |
2.000 |
26 |
40 |
Khóm 6 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đê ngăn triều cường |
700 |
2.000 |
27 |
44 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Ngã tư bưu điện |
Bến phà sông Cửa Lớn |
2.200 |
6.500 |
28 |
45 |
Đường Võ Thị Sáu |
Toàn tuyến |
1.500 |
3.500 |
|
29 |
46 |
Đường Kim Đồng |
Toàn tuyến |
2.000 |
4.800 |
|
30 |
63 |
Đường Hùng Vương |
Ngã 3 khu tập thể CTXNKTS Năm Căn |
Hết ranh đất Khóm 3 |
600 |
2.000 |
31 |
65 |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn |
Hết ranh đất ông Phạm Đình Tráng |
800 |
2.500 |
32 |
68 |
Đường Hùng Vương |
Ranh đất khóm 3 |
Cầu Xẻo Nạn |
400 |
1.500 |
B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016 |
||||||
33 |
5 |
Đường Hồ Chí Minh |
Cầu Xẻo Nạn |
Hết ranh đất thị trấn Năm Căn |
400 |
1.000 |
STT |
STT theo QĐ 31/2015/QĐ-UBND và QĐ số 41/2016/QĐ-UBND |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn đường |
Giá đất năm 2015 |
Giá đất điều chỉnh |
|
Từ |
Đến |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 |
||||||
1. Xã Hàm Rồng |
|
|
||||
1 |
41 |
Quốc lộ 1A |
Mố cầu Đầm Cùng |
Mố cầu Lòng Tong |
450 |
1.100 |
2 |
42 |
Quốc lộ 1A |
Mố cầu Lòng Tong |
Mố cầu Ông Tình |
700 |
1.300 |
2. Xã Hàng Vịnh |
|
|
||||
3 |
87 |
Ấp 2 |
Đập ông Hai Sang |
Cầu Kênh Lò |
700 |
900 |
4 |
90 |
Ấp 2 |
Đập ông Hai Sang |
Cầu Trung Đoàn |
800 |
1.200 |
5 |
91 |
Ấp 1 |
Cầu Trung Đoàn |
Cầu Chệt Còm |
1.000 |
1.300 |
6 |
93 |
Ấp 1 |
Cầu Chệt Còm |
Cầu Lương Thực |
1.200 |
1.700 |
B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016 |
||||||
3. Xã Đất Mới |
|
|
||||
7 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
Hết ranh Thị trấn Năm Căn |
Cầu Trại Lưới |
350 |
800 |
4. Xã Lâm Hải |
|
|
||||
8 |
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
Cầu Trại Lưới |
Cầu Năm Căn |
330 |
800 |
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu: | 05/2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 05/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
Chưa có Video