ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2014/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 25 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngay 27 tháng 02 năm 2007 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính;
Căn cứ Thông tư số 08/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều cua Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 04/2013/TT-BTNMT ngày 24 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 641 /TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương trên. Cụ thể như sau:
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chi phí (đồng) |
Chi phí chung |
Thành tiền |
||||
Lao động công nghệ |
Dụng cụ |
Khấu hao thiết bị |
Vật liệu |
Tổng |
|||||
1 |
Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của cơ sở dữ liệu |
Thửa |
21.265 |
183 |
553 |
1.718 |
23.718 |
3.558 |
27.276 |
2 |
Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu |
Thửa |
14.176 |
122 |
369 |
1.145 |
15.812 |
2.372 |
18.184 |
2.2 |
Đăng ký thế chấp, xóa thế chấp |
Thửa |
10.632 |
92 |
276 |
859 |
11.859 |
1.779 |
13.638 |
2.3 |
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất |
Thửa |
14.176 |
122 |
369 |
1.145 |
15.812 |
2.372 |
18.184 |
2.4 |
Chuyển quyển sử dụng một phần thửa đất |
Thừa |
21.991 |
189 |
572 |
1.221 |
23.973 |
3.596 |
27.569 |
2.5 |
Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất |
Thửa |
17.579 |
152 |
457 |
1.425 |
19.612 |
2.942 |
22.554 |
2.6 |
Cấp đổi, cấp lại GCN |
Thửa |
7.088 |
61 |
184 |
572 |
7.906 |
1.186 |
9.091 |
2.7 |
Các thay đổi khác |
Thửa |
10.632 |
92 |
276 |
859 |
11.859 |
1.779 |
13.638 |
3 |
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích do địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có) |
Trang A4 |
1.812 |
78 |
503 |
601 |
2.994 |
449 |
3.444 |
Ghi chú:
Đơn giá trên áp dụng cho các trường hợp là một (01) hồ sơ có một (01) thửa đất và một (01) trang quét (chụp) A4. Tùy vào số lượng cụ thể thửa đất, trang quét (chụp) của từng loại hồ sơ để áp dụng theo đơn giá trên;
Trường hợp hồ sơ quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất không phải là giấy A4 được tính như sau:
Trường hợp tài liệu quét (chụp) là giấy khổ A3 thì được tính là hai (02) trang A4;
Trường hợp tài liệu quét (chụp) là giấy khổ A2 thì được tính là bốn (04) trang A4;
Trường hợp tài liệu quét (chụp) là giấy khổ A1 thì được tính là tám (08) trang A4;
Trường hợp tài liệu quét (chụp) là giấy khổ A0 thì được tính là mười sáu (16) trang A4.
1. Nguồn kinh phí: sự nghiệp kinh tế.
2. Về dự toán: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất các cấp căn cứ đơn giá đã được phê duyệt lập dự toán kinh phí trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1. Quyết định này thay thế Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành đơn giá thực hiện công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính ba (03) cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Quyết định này có hiệu lực sau mười (10) ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 05/2014/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Trần Văn Nam |
Ngày ban hành: | 25/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Chưa có Video