HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung tên, loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 và số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 242/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 26 công trình, dự án, cụ thể:
- Huyện Chợ Đồn: 02 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 02 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 06 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 02 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 02 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 03 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 08 công trình, dự án;
- Thành phố Bắc Kạn: 01 công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 49.525,5m2 đất trồng lúa và 15.500m2 đất rừng phòng hộ để thực hiện 16 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung tên, loại đất, diện tích của 02 công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Số 44/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 và số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên tổ chức/đơn vị |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Căn cứ pháp lý |
Dự kiến diện tích sử dụng đất (m2) |
Nguồn vốn cấp cho việc bồi thường GPMB (đồng) |
Ghi chú |
|
Vốn từ nguồn ngân sách |
Vốn ngoài ngân sách |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|||||||
1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh (Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công thương) |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Cụm công nghiệp Nam Bằng Lũng) |
Thị trấn Bằng Lũng và xã Bằng Lãng |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 41/NQHĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh về Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
11.550.0 |
59.960.864.031 |
|
Tổng diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 là 203.000m2 (trong đó: Đất trồng lúa là 60.800m2; các loại đất khác là 142.200m2). Nay bổ sung thêm 11,550m2 (trong đó: Địa phận Thị trấn Bằng Lũng là 7.100m2; xã Bằng Lãng 4.450m2). |
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Nà Kiến, xã Nghĩa Tá (Cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn) |
Xã Nghĩa Tá |
Quyết định số 1758/QĐ-BNN-TL ngày 05/5/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt dự án cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn |
95.000.0 |
86.968.419.000.0 |
|
|
Tổng |
|
|
106.550.0 |
146.929.283.031.0 |
- |
|
||
II |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|||||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Khắc phục sạt trượt taluy dương xuống khu nhà Huyện ủy huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 của HĐND huyện Chợ Mới về việc chủ trương đầu tư công trình: Khắc phục sạt trượt taluy dương xuống khu nhà Huyện ủy huyện Chợ Mới |
6.000.0 |
550.000.000 |
|
|
2 |
Ban Quản lý dự án 2 - Bộ Giao thông vận tải |
Đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn |
Các xã: Thanh Thịnh, Nông Hạ, Thanh Mai, Thanh Vận |
Quyết định số 1676/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ Giao thông vận tải về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn |
371.300.0 |
385.000.000.000 |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 với diện tích 2.220.400 m2. Nay bổ sung 371.300m2 |
Tổng |
|
|
377.300.0 |
385.550.000.000.0 |
- |
|
||
III |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|||||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Thượng Ân, Hiệp Lực, Cốc Đán và thị trấn Nà Phặc |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cấp lưới điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
260.0 |
175.000.000 |
|
|
2 |
Sở Giao thông vận tải |
Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường và xử lý các điểm mất ATGT đoạn Km272+500-Km277+450 QL279, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thuần Mang |
Quyết định số 4034/QĐ-CĐBVN ngày 13/10/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn công trình Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường và xử lý các điểm mất ATGT đoạn Km272+500-Km277+450 QL279, tỉnh Bắc Kạn |
30.000.0 |
3.500.000.000 |
|
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Đường Nà Ngần - Đông Van xã Thượng Quan |
Xã Thượng Quan |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn. |
4.000.0 |
30.000.000 |
|
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Nhà văn hóa xã Cốc Đán |
Xã Cốc Đán |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân sơn về việc giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn |
1.500.0 |
15.000.000 |
|
|
5 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Đầu tư cơ sở vật chất trường mầm non Nà Khoang |
Thị trấn Nà Phặc |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn |
5.000.0 |
570.000.000 |
|
|
6 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Đầu tư cơ sở chất Trường TH và THCS Thượng Ân |
Xã Thượng Ân |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn. |
1.500.0 |
370.000.000 |
|
|
Tổng |
|
42.260.0 |
4.660.000.000.0 |
|
|
|||
IV |
HUYỆN NA RÌ |
|||||||
1 |
Sở Giao thông vận tải |
Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường và xử lý các điểm mất ATGT đoạn Km264+800 - Km265+600; Km266+00 - Km267+300; Km267+600 - Km270+00 QL279, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Kim Hỷ |
Quyết định số 4181/QĐ-CĐBVN ngày 17/10/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt phương án và kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư các gói thầu tư vấn công trình Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường và xử lý các điểm mất ATGT đoạn Km264+800 - Km265+600; Km266+00 - Km267+300; Km267+600 - Km270+00 QL279, tỉnh Bắc Kạn |
35.000.0 |
2.000.000.000 |
|
|
2 |
Sở Giao thông vận tải |
Sửa chữa đột xuất khắc phục sạt lở taluy dương tại Km84+950 QL.3B tỉnh Bắc Kạn |
Xã Sơn Thành |
Quyết định số 4354/QĐ-CĐBVN ngày 23/10/2023 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt dự án sửa chữa đột xuất khắc phục sạt lở trên các tuyến QL.3B, QL.3C và QL.279, tỉnh Bắc Kạn |
4.500.0 |
1.000.000.000 |
|
|
Tổng |
|
|
39.500.0 |
3.000.000.000 |
- |
|
||
V |
HUYỆN BA BỂ |
|||||||
1 |
Sở Xây dựng |
Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba Bể |
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
13.927.8 |
3.000.000.000 |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 với diện tích 7.000 m2 đất khác và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 với diện tích 2.900 m2 đất trồng lúa. Nay bổ sung thêm 13.827,8 m2 (trong đó: 2.374,8 m2 đất trồng lúa và 11.553,0 m2 đất khác) |
2 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Phúc Lộc, Hà Hiệu, Đồng Phúc |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
268.0 |
175.000.000 |
|
|
Tổng |
|
|
14.195.8 |
3.175.000.000 |
- |
|
||
VI |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|||||||
1 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
Xây mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Bạch Thông |
Xã Tân Tú |
Văn bản số 252/TANDTC-KHTC ngày 22/8/2023 của Tòa án nhân dân tối cao về việc đề xuất bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để chuẩn bị đầu tư dự án |
5.000.0 |
200.000.000.0 |
|
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Đôn Phong |
Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
35.000.0 |
1.000.000.000.0 |
|
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiếu sổ và miền núi năm 2024-2025 |
Xã Vũ Muộn |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 01/8/2023 của HĐND tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
3.000.0 |
500.000.000.0 |
|
|
Tổng |
|
|
43.000.0 |
1.700.000.000 |
- |
|
||
VII |
HUYỆN PÁC NẶM |
|||||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường An Thắng - Tiến Bộ kết nối với xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã An Thắng |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2) |
80.000.0 |
150.000.000 |
|
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường Nà Phẩn - Nà Nghè, xã Bộc Bố |
Xã Bộc Bố |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2) |
50.000.0 |
2.000.000.000 |
|
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường Khuổi Ý - Bản Pjao, xã Cao Tân |
Xã Cao Tân |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2) |
22.500.0 |
180.000.000 |
|
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường từ suối Nặm Nhả đến nhà văn hóa Nặm Nhả |
Xã Xuân La |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2) |
28.000.0 |
150.000.000 |
|
|
5 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường Phja Bây - Phja Sáng |
Xã Cổ Linh |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2) |
9.500.0 |
100.000.000 |
|
|
6 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường trung tâm thôn Nặm Khiếu - Ống Théc |
Xã Nhạn Môn |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2) |
12.000.0 |
100.000.000 |
|
|
7 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
Các xã Bộc Bố, Cổ Linh, Xuân La |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
213.0 |
150.000.000 |
|
|
8 |
Công ty TNHH Ngọc Linh |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến Quặng Chì - Kẽm khu vực Phia Đăm - Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Bằng Thành |
Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
700.500.0 |
|
35.968.417.000 |
|
Tổng |
|
|
902.713 |
2.830.000.000 |
35.968.417.000 |
|
||
VIII |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|||||||
1 |
Ban Quản lý dự án 2 - Bộ Giao thông vận tải |
Đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn |
Xã Nông Thượng và phường Sông Cầu |
Quyết định số 1676/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn |
114.400.0 |
385.000.000.000 |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 với diện tích 560.600,0 m2. Nay bổ sung 114.400,0m2 |
Tổng |
|
|
114.400.0 |
385.000.000.000 |
- |
|
||
Tổng cộng |
|
|
1.639.918.8 |
932.844.283.031 |
35.968.417.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên tổ chức/đơn vị |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Căn cứ pháp lý |
Dự kiến diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|||||||
1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh (Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công thương) |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Cụm công nghiệp Nam Bằng Lũng) |
Thị trấn Bằng Lũng và xã Bằng Lãng |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
8,000.0 |
|
|
Tổng diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 là 203.000m2 (trong đó: Đất trồng lúa 60.800m2). Nay bổ sung thêm 8.000m2 đất trồng lúa (trong đó: Địa phận thị trấn Bằng Lũng là 4.000m2; xã Bằng Lãng 4.000m2). |
2 |
Ban QLDA DTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Nà Kiến, xã Nghĩa Tá (Cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn) |
Xã Nghĩa Tá |
Quyết định số 1758/QĐ-BNN-TL ngày 05/5/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt dự án cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn |
1,000.0 |
|
|
|
Tổng |
|
|
9,000.0 |
- |
- |
|
||
II |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|||||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Đường Nà Ngần - Đông Van xã Thượng Quan |
Xã Thượng Quan |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn. |
3,900.0 |
|
|
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngân Sơn |
Đầu tư cơ sở vật chất trường mầm non Nà Khoang |
Thị trấn Nà Phặc |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt thông qua danh mục dự án và Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND huyện Ngân Sơn về việc giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Ngân Sơn. |
825.3 |
|
|
|
Tổng |
|
|
4,725.3 |
- |
- |
|
||
III |
HUYỆN BA BỂ |
|||||||
1 |
Sở Xây dựng |
Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba Bể |
Các xã: Nam Mẫu, Quảng Khê |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
2,374.8 |
|
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 với diện tích 2.900 m2 đất trồng lúa. Nay bổ sung thêm 2.374,8 m2 đất trồng lúa |
2 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
Xã Hà Hiệu |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
18.0 |
|
|
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Di chuyển Ban Chỉ huy quân sự huyện Ba Bể |
Thị trấn Chợ Rã |
Văn bản số 2511/QK-HC ngày 07/8/2023 của Bộ Quốc phòng Quân khu 1 về việc thông báo danh mục, hạn mức đầu tư các dự án mở mới năm 2024 nguồn vốn NSQP (công trình phổ thông) |
2,357.4 |
|
|
|
Tổng |
|
|
4,750.2 |
- |
- |
|
||
IV |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|||||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Đôn Phong |
Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
3,000.0 |
|
|
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024-2025 |
Xã Vũ Muộn |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 01/8/2023 của HĐND tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
1,850.0 |
|
|
|
Tổng |
|
|
4,850.0 |
- |
- |
|
||
V |
HUYỆN PÁC NẶM |
|||||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường An Thắng - Tiến Bộ kết nối với xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã An Thắng |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2) |
950.0 |
10,000.0 |
|
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nậm |
Đường Nà Phẩn - Nà Nghè, xã Bộc Bổ |
Xã Bộc Bố |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2) |
15,000.0 |
|
|
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường Khuổi Ý - Bản Pjao, xã Cao Tân |
Xã Cao Tân |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2) |
2,000.0 |
|
|
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường Phja Bây - Phja Sáng |
Xã Cổ Linh |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (Lần 2) |
2,500.0 |
|
|
|
5 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường An Thắng - Bằng Thành, huyện Pác Nặm (giai đoạn 1) |
Xã An Thắng |
Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn về giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
250.0 |
5,500.0 |
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 với tổng diện tích là 100.000 m2 đất khác. Nay điều chỉnh, bổ sung 250 m2 đất lúa, 5.500m2 đất rừng phòng hộ (tổng diện tích thu hồi đất không thay đổi) |
6 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Trụ sở Công an xã Bằng Thành |
Xã Bằng Thành |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025 |
500.0 |
|
|
|
7 |
Công ty TNHH Ngọc Linh |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến Quặng Chì - Kẽm khu vực Phia Đăm – Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Bằng Thành |
Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
5,000.0 |
|
|
|
Tổng |
|
|
26,200.0 |
15,500.0 |
- |
|
||
TỔNG CỘNG |
|
|
49,525.5 |
15,500.0 |
- |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN, LOẠI ĐẤT, DIỆN TÍCH
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư |
Các Nghị quyết đã được thông qua |
Tên, loại đất. diện tích công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua |
Tên, loại đất. diện tích công trình, dự án sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích (m2) |
Đất trồng lúa (m2) |
Các loại đất khác (m2) |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích (m2) |
Đất trồng lúa (m2) |
Đất rừng phòng hộ (m2) |
Các loại đất khác (m2) |
||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh |
Đường An Thắng - Bằng Thành, huyện Pác Nặm (giai đoạn 1) |
100,000.0 |
|
100,000.0 |
|
100,000.0 |
250.0 |
5,500.0 |
94,250.0 |
Lý do: Trong quá trình thực hiện khảo sát, đo đạc bản đồ trích do địa chính đất để lập phương án GPMB, qua đối chiếu với hồ sơ địa chính và xác nhận nguồn gốc sử dụng thì có sự thay đổi về loại đất, diện tích |
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh |
Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai tại khu Pù Pèn, thôn Nà Chảo - Nà Tậu, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 |
100,000.0 |
|
100,000.0 |
Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Công Bằng, huyện Pác Năm |
15,500.0 |
|
|
15,500.0 |
Điều chỉnh theo văn bản số 6041/UBND-NNTNMT ngày 14/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai tại khu Pù Pèn, thôn Nà Chào - Nà Tậu, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm |
Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung tên, loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND và 59/NQ-HĐND
Số hiệu: | 97/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung tên, loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND và 59/NQ-HĐND
Chưa có Video