HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa vào các mục đích khác trong năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Kèm theo phụ lục danh mục các dự án)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết; rà soát các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác đã quá thời hạn 3 năm, đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất để trả lại cho nhân dân sản xuất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 90/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Vị trí, địa điểm |
Căn cứ |
|
26,99 |
|
|
||
1 |
Chùa Viên Quang |
Chùa Viên Quang |
0,11 |
Phường 5 |
Công văn số: 3651/UBND-KT ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh |
2 |
Khu dân cư phía Bắc đường Tân Sở, phường Đông Lương |
Đấu thầu dự án |
26,88 |
Phường Đông Lương |
Công văn số 290/UBND-KT ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị; Thông báo số: 565/TB/TU ngày 09/8/2023 của Tỉnh ủy |
|
0,33 |
|
|
||
1 |
Dự án giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch khu đất HTX vận tải đường sông Triệu Phong |
UBND thị xã |
0,02 |
Phường 2 |
Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND thị xã Quảng Trị |
2 |
Dự án Trung tâm GDNN-GĐTX thị xã Quảng Trị, hạng mục: Nhà thực hành đa năng kết hợp sinh hoạt cộng đồng, phòng chống thiên tai |
UBND thị xã Quảng Trị |
0,31 |
Xã Hải Lệ |
Quyết định số: 536/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND thị xã Quảng trị |
|
33,57 |
|
|
||
1 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Thủy Ba Hạ |
UBND xã Vĩnh Thủy |
0,88 |
Xã Vĩnh Thủy |
Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
2 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Đức Xá (0,15 ha) thôn Linh Hải (0,90 ha), thôn Thủy Ba Đông (0,68 ha) thôn Thủy Ba Tây (0,63 ha) |
UBND xã Vĩnh Thủy |
2,36 |
Xã Vĩnh Thủy |
Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
3 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Đức Xá (1,72 ha), thôn Linh Hải (0,50 ha), thôn Thủy Ba Đông (2,26 ha), thôn Thủy Ba Tây (1,51 ha), Thôn Thủy Ba Hạ (1,45 ha) |
UBND xã Vĩnh Thủy |
7,44 |
Xã Vĩnh Thủy |
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
4 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Đức Xá (0,20 ha), thôn Thủy Ba Đông (0,25 ha), thôn Thủy Ba Tây (0,29 ha), Thôn Thủy Ba Hạ (0,87 ha) |
UBND xã Vĩnh Thủy |
1,61 |
Xã Vĩnh Thủy |
Quyết định số 3791/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
5 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Liêm Công Tây (0,70 ha), thôn Liêm Công Đông (0,20 ha), thôn Tân Trại Thượng (0,47 ha). |
UBND xã Hiền Thành |
1,37 |
Xã Hiền Thành |
Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
6 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Hiền Lương |
UBND xã Hiền Thành |
0,12 |
Xã Hiền Thành |
Quyết định số 4033/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
7 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tân Trường |
UBND xã Hiền Thành |
0,32 |
Xã Hiền Thành |
Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
8 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tân An |
UBND xã Hiền Thành |
3,68 |
Xã Hiền Thành |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
9 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tùng Luật, thôn Di Loan |
UBND xã Vĩnh Giang |
0,30 |
Xã Vĩnh Giang |
Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 12/7/2016; 3026/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 3968/QĐ-UBND ngày 12/11/2020; của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
10 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tân Trại 1 |
UBND xã Vĩnh Giang |
0,37 |
Xã Vĩnh Giang |
Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 22/10/2022 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
11 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC khu phố An Du Đông 1 |
UBND TT Cửa Tùng |
0,32 |
TT Cửa Tùng |
Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 07/5/2013; 221/QĐ-UBND ngày 08/2/2010; 1960/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
12 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Gia Lâm (0,24 ha), thôn Sa Nam (0,50 ha), thôn Trung Lập (0,15 ha), thôn Nhà Tài (0,35 ha) xã Vĩnh Long |
UBND xã Vĩnh Long |
1,24 |
Xã Vĩnh Long |
Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
13 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Huỳnh Xá Hạ, thôn Nam Sơn (KV2,3), thôn Minh Phước |
UBND xã Vĩnh Sơn |
0,96 |
Xã Vĩnh Sơn |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
14 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Phan Hiền (KV3), thôn Tiên An |
UBND xã Vĩnh Sơn |
0,26 |
Xã Vĩnh Sơn |
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
15 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Hiền Dũng (2,50 ha), thôn Hòa Bình (1,80 ha), thôn Đơn Duệ (0,15 ha), thôn Linh Đơ (1,93 ha) |
UBND xã Vĩnh Hòa |
6,38 |
Xã Vĩnh Hòa |
Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 14/9/2001; 1680/QĐ-UBND ngày 07/5/2013; 2157/QĐ-UBND ngày 15/8/2006; 365/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
16 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tiên Mỹ 1 |
UBND xã Vĩnh Lâm |
0,32 |
Xã Vĩnh Lâm |
Quyết định số 3645/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
17 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tiên Mỹ 2 |
UBND xã Vĩnh Lâm |
0,18 |
Xã Vĩnh Lâm |
Quyết định số 3645/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
18 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tiên Lai |
UBND xã Vĩnh Lâm |
0,25 |
Xã Vĩnh Lâm |
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
19 |
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Quảng Xá |
UBND xã Vĩnh Lâm |
0,32 |
Xã Vĩnh Lâm |
Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
20 |
Khu dân cư khóm 4 và Khóm 1 (khu đất nhà văn hóa cũ), thị trấn Bến Quan |
Ban QLDA, PTQĐ và CCN, DLB huyện Vĩnh Linh |
0,98 |
TT Bến Quan |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phân bổ chi tiết nguồn thu sử dụng đất năm 2022 chuyển sang thực hiện năm 2023 (đợt 4) |
21 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Bến Quan |
Ban QLDA, PTQĐ và CCN, DLB huyện Vĩnh Linh |
0,40 |
TT Bến Quan |
Quyết định số 5023/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới năm 2023 |
22 |
Mở rộng đường nội thị An Hòa - An Đức, thị trấn Cửa Tùng |
Ban QLDA, PTQĐ và CCN, DLB huyện Vĩnh Linh |
0,86 |
TT Cửa Tùng |
Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 08/6/2022 về chủ trương đầu tư Dự án: Mở rộng đường nội thị An Hòa - An Đức, thị trấn Cửa Tùng |
23 |
Mở rộng nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Hồ Xá |
Ban QLDA, PTQĐ và CCN, DLB huyện Vĩnh Linh |
1,90 |
TT Hồ Xá |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 về chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp một số tuyến đường nội thị thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh; Quyết định 4056/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nâng cấp một số tuyến đường nội thị thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh |
24 |
Xây dựng bia di tích Khe Hó (tỉnh Quảng Trị) |
Binh đoàn 12 |
0,75 |
Xã Vĩnh Hà |
Quyết định số: 169/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Bộ tư lệnh Binh đoàn Trường Sơn |
|
71,53 |
|
|
||
1 |
Cơ sở hạ tầng hồ Sắc Tứ; hạng mục: Giải phóng mặt bằng và đường đi quanh bờ hồ |
UBND huyện Triệu Phong |
0,86 |
Thị trấn Ái Tử |
Quyết định 1727/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND huyện |
2 |
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây (giai đoạn 1) |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
70,67 |
Các xã: Triệu Vân, Triệu Trạch, Triệu Phước, Triệu Đại, Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu An |
Nghị quyết 105/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
4,51 |
|
|
||
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng đội 4, thôn Long Hưng |
UBND xã |
0,43 |
Xã Hải Phú |
Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND xã Hải Phú |
2 |
Sân thể dục thể thao và các hạng mục phụ trợ |
Ban quản lý dự án đầu tư và phát triển quỹ đất & CCN huyện |
3,23 |
Thị trấn Diên Sanh |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 27/7/2023 của HĐND huyện |
3 |
Hệ thống ống dẫn nước thải, cụm công nghiệp Diên Sanh (bổ sung) |
Ban quản lý dự án đầu tư và phát triển quỹ đất & CCN huyện |
0,85 |
Thị trấn Diên Sanh, Hải Trường, Hải Định, Hải Dương, Hải Quế, Hải An |
Quyết định số: 639/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện |
|
27,44 |
|
|
||
1 |
Trung tâm thương mại dịch vụ ngã ba Cùa, hạng mục san nền |
Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Cam Lộ |
0,12 |
Xã Cam Thành |
Quyết định số: 2748/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 |
2 |
Đường liên xã Cam Hiếu - TT Cam Lộ |
Ban QLDAĐTXD&PTQĐ |
0,55 |
TT Cam Lộ, xã Cam Thành, xã Cam Hiếu |
Quyết định số: 105/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của UBND huyện Cam Lộ |
3 |
Đường giao thông vào điểm Thương mại - Dịch vụ Bàu Cụt, thôn Lâm Lang 1, xã Cam Thủy |
UBND xã Cam Thủy |
0,70 |
Xã Cam Thủy |
Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện Cam Lộ |
4 |
Đường Lý Thường Kiệt (kéo dài), thị trấn Cam Lộ |
Ban QLDAĐTXD&PTQĐ |
2,00 |
TT Cam Lộ |
Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện |
5 |
Hệ thống chiếu sáng xã Cam Thủy; Hạng mục: Tuyến chiếu sáng vào cụm Thương mại - Dịch vụ Bàu Cụt |
UBND xã Cam Thủy |
0,38 |
Xã Cam Thủy |
Quyết định số: 1986/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện |
6 |
Mở rộng, nâng cấp đường Lê Lợi, thị trấn Cam Lộ |
Ban QLDAĐTXD&PTQĐ |
2,00 |
TT Cam Lộ |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện |
7 |
Sân vận động xã Cam Tuyền |
UBND xã Cam Tuyền |
1,20 |
Xã Cam Tuyền |
Quyết định số: 2620/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND huyện |
8 |
Hội trường xã Cam Tuyền |
UBND xã Cam Tuyền |
0,08 |
Xã Cam Tuyền |
Quyết định số: 2313/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND huyện |
9 |
Xây dựng trạm y tế xã Cam Tuyền |
UBND xã Cam Tuyền |
0,40 |
Xã Cam Tuyền |
Quyết định 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh |
10 |
Kè chống xói lở bờ sông Hiếu đoạn qua thôn Mộc Đức, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ |
Ban QLDAĐTXD&PTQĐ |
1,00 |
TT Cam Lộ |
Quyết định 981/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND huyện |
11 |
Cải tạo phát triển lưới điện trung hạ áp khu trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban quản lý lưới điện Miền Trung |
1,12 |
Xã Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
Quyết định số: 3083/QĐ-BCT ngày 14/08/2018 của Bộ Công thương |
12 |
Khu cảnh quan trung tâm hành chính xã Cam Thủy; Hạng mục: Hệ thống điện, hồ điều hòa và đường dạo |
UBND xã Cam Thủy |
1,00 |
Xã Cam Thủy |
Quyết định số: 2200/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND huyện |
13 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phổ Lại, xã Thanh An (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ huyện |
4,00 |
Xã Thanh An |
Quyết định số: 2300/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
14 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Cam Vũ 3, xã Cam Thủy |
UBND xã Cam Thủy |
0,50 |
Xã Cam Thủy |
Quyết định số: 1991/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện |
15 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Cam Vũ 1, xã Cam Thủy |
UBND xã Cam Thủy |
0,50 |
Xã Cam Thủy |
Quyết định số: 1989/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện |
16 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn An Phước, xã Cam Thành |
UBND xã Cam Thành |
4,00 |
Xã Cam Thành |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện |
17 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xã Thanh An (xã Cam Thanh cũ), huyện Cam Lộ (đợt 2) |
UBND xã Thanh An |
0,60 |
Xã Thanh An |
Quyết định số: 2781/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện |
18 |
Khu dân cư thôn An Bình, xã Thanh An |
UBND xã Thanh An |
2,61 |
Xã Thanh An |
Quyết định số: 327/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND huyện |
19 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Cam Lộ Phường, xã Cam Nghĩa |
UBND xã Cam Nghĩa |
0,60 |
Xã Cam Nghĩa |
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của UBND huyện |
20 |
Xây dựng CSHT khu đô thị phía Đông UBND thị trấn Cam Lộ |
UBND huyện |
2,00 |
TT Cam Lộ |
Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
21 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 9, thị trấn Cam Lộ (thôn Thiết Tràng - Nghĩa Hy) |
UBND TT Cam Lộ |
0,55 |
TT Cam Lộ |
Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
22 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 9, thị trấn Cam Lộ (Thôn Nghĩa Hy) |
UBND TT Cam Lộ |
0,15 |
TT Cam Lộ |
Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
23 |
Cơ sở hạ tầng khu dân cư phía Bắc đường Hàm Nghi (giai đoạn 2) |
UBND TT Cam Lộ |
0,32 |
TT Cam Lộ |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện |
24 |
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng thôn Đốc Kỉnh |
UBND huyện |
0,31 |
Xã Cam Chính |
Nghị quyết 108/NQ-HĐND ngày 21/11/2022 của HĐND huyện |
25 |
Giao đất ở khu dân cư nông thôn tại thôn Bình An, xã Thanh An |
UBND xã Thanh An |
0,75 |
Xã Thanh An |
Quyết định 2008/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện |
|
6,08 |
|
|
||
1 |
Điện sinh hoạt xóm A Táng, thôn Paling và thôn Ro Ró, xã A Vao, huyện Đakrông |
Ban QLDA PTQĐ & CCN huyện |
0,48 |
xã A Vao |
Quyết định số 3400/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Đakrông; Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đakrông |
2 |
Hệ thống điện sinh hoạt thôn Pa Hy, thôn Ly Tôn, xã Tà Long, huyện Đakrông |
Ban QLDA PTQĐ & CCN huyện |
0,33 |
xã Tà Long |
Quyết định số 3404/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Đakrông; Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đakrông |
3 |
Điện sinh hoạt cụm Ta Bung, thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông |
Ban QLDA PTQĐ & CCN huyện |
1,36 |
xã Hướng Hiệp |
Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Đakrông; Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đakrông |
4 |
Hố sinh thái dập dâng Khe Ruôi, thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông |
Ban QLDA PTQĐ & CCN huyện |
3,91 |
thị trấn Krông Klang |
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện |
|
4,00 |
|
|
||
1 |
Đầu tư xây dựng khu tái định cư tập trung xã Húc |
Ban QLDA PTQĐ & CCN huyện |
4,00 |
Xã Húc |
Quyết định số: 2125/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND huyện |
|
Cộng |
|
174,45 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số: 90/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Vị trí, địa điểm |
Căn cứ |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
||
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng đội 4, thôn Long Hưng |
UBND xã |
0,14 |
0,14 |
|
|
Xã Hải Phú |
Quyết định số: 47/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND xã Hải Phú |
|
8,47 |
8,47 |
0,00 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Đường liên xã Cam Hiếu - TT Cam Lộ |
Ban QLDAĐTXD&PTQĐ |
9,00 |
9,00 |
|
|
TT Cam Lộ, xã Cam Thành, xã Cam Hiếu |
Quyết định số: 105/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của UBND huyện Cam Lộ |
2 |
Đường giao thông vào điểm Thương mại - Dịch vụ Bàu Cụt, thôn Lâm Lang 1, xã Cam Thủy |
UBND xã Cam Thủy |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã Cam Thủy |
Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện Cam Lộ |
3 |
Đường Lý Thường Kiệt (kéo dài), thị trấn Cam Lộ |
Ban QLDAĐTXD&PTQĐ |
1,00 |
1,00 |
|
|
TT Cam Lộ |
Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện |
4 |
Hệ thống chiếu sáng xã Cam Thủy; Hạng mục: Tuyến chiếu sáng vào cụm Thương mại - Dịch vụ Bàu Cụt |
UBND xã Cam Thủy |
0,08 |
0,08 |
|
|
Xã Cam Thủy |
Quyết định số: 1986/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện |
5 |
Mở rộng, nâng cấp đường Lê Lợi, thị trấn Cam Lộ |
Ban QLDAĐTXD&PTQĐ |
1,00 |
1,00 |
|
|
TT Cam Lộ |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện |
6 |
Cải tạo phát triển lưới điện trung hạ áp khu trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban quản lý lưới điện Miền Trung |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
Quyết định số: 3083/QĐ-BCT ngày 14/08/2018 của Bộ Công thương |
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phổ Lại, xã Thanh An (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ huyện |
4,00 |
4,00 |
|
|
Xã Thanh An |
Quyết định số: 2300/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
8 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn An Phước, xã Cam Thành |
UBND xã |
1,00 |
1,00 |
|
|
Xã Cam Thành |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện |
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xã Thanh An (xã Cam Thanh cũ), huyện Cam Lộ (đợt 2) |
UBND xã |
0,60 |
0,60 |
|
|
Xã Thanh An |
Quyết định số: 2781/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện |
10 |
Xây dựng CSHT khu đô thị phía Đông UBND thị trấn Cam Lộ |
UBND huyện |
1,50 |
1,50 |
|
|
TT Cam Lộ |
Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
11 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 9, thị trấn Cam Lộ (thôn Thiết Tràng - Nghĩa Hy) |
UBND TT Cam Lộ |
0,19 |
0,19 |
|
|
TT Cam Lộ |
Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
|
0,80 |
0,80 |
0,00 |
0,00 |
|
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tân Liên - Thuận (ĐH 86), đoạn qua xã Tân Liên |
Ban QLDA, PTQĐ&CCN |
0,80 |
0,80 |
|
|
Xã Tân Liên |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
Cộng |
|
9,41 |
9,41 |
0,00 |
0,00 |
|
|
Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: | 90/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 24/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Chưa có Video