HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 02 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 811/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 14/BC-PC ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. 50 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, gồm:
a) 33 dự án mới với tổng nhu cầu sử dụng đất là 659,95 ha (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
b) Điều chỉnh, bổ sung 17 dự án (đã được HĐND tỉnh thông qua nhưng có thay đổi về diện tích, tên gọi) với tổng diện tích là 221,66 ha (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
2. 31 dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, gồm:
a) 18 dự án mới với tổng diện tích là 34,64 ha (gồm: 29,66 ha đất trồng lúa, 4,98 ha đất rừng phòng hộ) (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
b) Điều chỉnh, bổ sung 13 dự án (đã được HĐND tỉnh thông qua nhưng có thay đổi về diện tích, tên gọi) với tổng diện tích là 49,475 ha (gồm: 33,675 ha đất trồng lúa; 15,8 ha đất rừng phòng hộ) (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2022./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỀ NGHỊ MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 89/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh
Điện Biên)
STT |
Danh mục dự án |
Diện tích sử dụng đất |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Thành phố Điện Biên Phủ |
508,51 |
|
|
1 |
Dự án Khu đô thị du lịch, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí núi Tà Lèng |
466,3 |
Xã Thanh Minh |
|
2 |
Dự án xây dựng khu, điểm tái định cư Khu trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên |
10,5 |
phường Noong Bua |
|
3 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông nội thị khu vực Trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên |
16,39 |
phường Noong Bua |
|
6 |
Xây dựng điểm tái định cư thực hiện dự án đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm |
3,2 |
Phường Nam Thanh |
|
7 |
Đường bê tông liên bản Nà Pen lên bản Nậm Khẩu Hú, xã Nà Nhạn |
5,8 |
xã Nà Nhạn |
|
8 |
Xây mới trụ sở UBND xã Pá Khoang |
0,87 |
xã Pá Khoang |
|
9 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Hả, xã Pá Khoang |
0,14 |
xã Pá Khoang |
|
10 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Đông Mệt 1, xã Pá Khoang |
0,05 |
xã Pá Khoang |
|
11 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Bó, xã Pá Khoang |
0,05 |
xã Pá Khoang |
|
12 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Sáng, xã Pá Khoang |
0,05 |
xã Pá Khoang |
|
13 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Xôm 3, xã Pá Khoang |
0,06 |
xã Pá Khoang |
|
14 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Pá Chả, xã Pá Khoang |
0,03 |
xã Pá Khoang |
|
15 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Co Thón, xã Pá Khoang |
0,04 |
xã Pá Khoang |
|
16 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Ten, xã Pá Khoang |
0,04 |
xã Pá Khoang |
|
17 |
Chợ Độc Lập và Khu dân cư đô thị Thanh Trường D |
4,99 |
phường Thanh Trường |
|
II |
Huyện Tuần Giáo |
19,89 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường QL6 - TT xã Rạng Đông - TT xã Phình Sáng - Phảng Củ, huyện Tuần Giáo |
15 |
Xã Mùn Chung, Xã Rạng Đông, Xã Phình Sáng |
|
2 |
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm OCOP |
1,1 |
Thị trấn Tuần Giáo |
|
3 |
Công trình nâng cấp đường bản Củ, bản Bó Giáng, xã Quài Nưa |
0,41 |
Xã Quài Nưa |
|
4 |
Kè chống sạt lở suối Nậm Hon khu vực bản Sái Ngoài |
0,5 |
Xã Quài Cang |
|
5 |
Sân vận động huyện Tuần Giáo |
2,88 |
Thị trấn Tuần Giáo |
|
III |
Huyện Tủa Chùa |
0,25 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước bổ sung của nhà máy nước huyện Tủa Chùa |
0,25 |
Thị trấn Tủa Chùa |
|
IV |
Huyện Mường Nhé |
57,54 |
|
|
1 |
Thủy điện Nậm Mạ 3 |
55,94 |
xã Leng Su Sìn |
|
2 |
Xây dựng Chợ Cà Là Pá |
0,8 |
Xã Leng Su Sìn |
|
3 |
Xây dựng Chợ Nậm Pố |
0,8 |
xã Mường Nhé |
|
V |
Huyện Điện Biên |
49,30 |
|
|
1 |
Đoạn đường tránh sân bay nối từ đường đi xã Thanh Hưng với đường đi xã Thanh Luông thuộc dự án: Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên) |
3,70 |
Xã Thanh Hưng, Thanh Luông |
|
2 |
Đường nội đồng và kênh tiêu nước thuộc dự án: Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên) |
1,70 |
Xã Thanh Luông, huyện Điện Biên và phường Thanh Trường, thành phố Điện Biên Phủ |
|
3 |
Dự án bãi đổ thải số 10 phục vụ dự án đầu tư xây dựng mở rộng Cảng hàng không Điện Biên và một số dự án trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, huyện Điện Biên |
43,9 |
xã Thanh Xương |
|
VI |
Huyện Điện Biên Đông |
24,46 |
|
|
1 |
Xây dựng trường Phổ thông Dân tộc bán trú Tiểu học Chiềng Sơ (giai đoạn I) |
1,27 |
Xã Chiềng Sơ |
|
2 |
Đường điện bản Na Hay, Tìa Ghếnh |
0,05 |
Xã Tìa Dình |
|
3 |
Đường điện bản Pá Chuông |
0,033 |
Xã Na Son |
|
4 |
Đường điện bản Ho Cớ |
0,02 |
Xã Na Son |
|
5 |
Đường điện bản Pu Cai |
0,036 |
Xã Pu Nhi |
|
6 |
San ủi mặt bằng phục vụ di chuyển các hộ dân khu vực đầu nguồn hồ nước sinh hoạt thị trấn Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1) |
23,05 |
Thị Trấn Điện Biên Đông |
|
|
Tổng cộng |
659,95 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG
(ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CÓ THAY ĐỔI
VỀ DIỆN TÍCH, TÊN GỌI)
(Kèm theo Nghị quyết số: 89/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh
Điện Biên)
STT |
Danh mục dự án |
Diện tích sử dụng đất |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Thành phố Điện Biên Phủ |
112,84 |
|
|
1 |
Đoạn tránh sân bay nối từ tổ 1,2 với tổ 8 phường Thanh Trường thuộc dự án: Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
1,34 |
Phường Thanh Trường |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 0,6ha; bổ sung diện tích thu hồi đất là 1,34ha |
2 |
Xây dựng Trụ sở làm việc kết hợp trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Điện Biên |
0,09 |
phường Noong Bua |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 0,62ha; bổ sung diện tích thu hồi đất là 0,09ha |
3 |
Dự án di chuyển trụ sở cơ quan và giải phóng mặt bằng theo quy hoạch chi tiết để thực hiện dự án khu dân cư đô thị Mường Thanh A |
6,223 |
phường Mường Thanh |
02 dự án được tách ra từ dự án: Trung tâm thương mại và nhà ở thương mại kết hợp công viên cây xanh Chợ Mường Thanh đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 6,75ha, điều chỉnh bổ sung thêm diện tích 1,276ha và tách thành 02 dự án riêng (để đảm bảo thống nhất tên dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với danh mục dự án được UBND tỉnh phê duyệt) |
4 |
Dự án Chợ và thương mại dịch vụ Mường Thanh |
1,803 |
phường Mường Thanh |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Thanh Minh - đồi Độc Lập và khu dân cư (đường vành đai phía bắc) thành phố Điện Biên Phủ (dự án BT) |
18,1 |
thành phố Điện Biên Phủ và huyện Điện Biên |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 với diện tích 41,89ha và Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 với diện tích 13,2ha, điều chỉnh giảm diện tích 2,9ha và tách 02 dự án riêng, để đảm bảo thống nhất tên dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với danh mục dự án được UBND tỉnh phê duyệt đầu tư) |
6 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư hai bên đường Thanh Minh - đồi Độc Lập (dự án khác của dự án BT) |
34,1 |
||
7 |
Dự án Bồi thường giải phóng mặt bằng theo Quy hoạch chi tiết để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án khu dân cư đô thị, thương mại dịch vụ gắn với Trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên |
36,238 |
phường Noong Bua và xã Thanh Minh |
Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất của dự án Khu đô thị mới, dịch vụ thương mại Noong Bua A tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 42,65 ha, Phường Noong Bua; điều chỉnh tên, địa điểm và giảm diện tích 6,412ha của dự án (để đảm bảo thống nhất tên dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với danh mục dự án được Ban Thường vụ Tỉnh ủy đồng ý chủ trương đầu tư dự án) |
8 |
Đường Ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Bổ sung đoạn từ N2 đến N20) |
14,0 |
Him Lam, Noong Bua |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 với diện tích 2,5ha; bổ sung diện tích thu hồi đất là 14,0ha |
9 |
Mương tiêu thoát nước khu tái định cư đoạn từ Hồ điều hòa Noong Bua (sau bệnh viện tỉnh) đến cầu DC6 khu tái định cư Noong Bua |
0,947 |
Noong Bua |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 với diện tích 1,3ha; bổ sung diện tích thu hồi đất là 0,947ha |
II |
Huyện Tuần Giáo |
40,34 |
|
|
1 |
Cụm hồ Bản Phủ - Nậm Là, tỉnh Điện Biên (Hồ Bản Phủ, huyện Tuần Giáo) |
40,34 |
Xã Quài Cang |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 204NQ-HĐND ngày 08/12/2022, với diện tích 40ha và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 57,64ha; bổ sung diện tích thu hồi đất là 40,34ha |
III |
Huyện Tủa Chùa |
10,57 |
|
|
1 |
Di dời dân khỏi khu vực có nguy cơ thiên tai thôn Pú ôn, xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa |
10,57 |
Xã Mường Báng |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 1,5 ha, bổ sung diện tích thu hồi đất là 10,57ha |
IV |
Huyện Mường Nhé |
31,14 |
|
|
1 |
Cụm hồ Bản Phủ - Nậm Là, tỉnh Điện Biên (Hồ Nậm Là, huyện Mường Nhé) |
31,14 |
Xã Mường Nhé |
Đã được HĐND chấp thuận thu hồi đất tại nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 50,56ha, bổ sung diện tích thu hồi đất là 31,14ha |
V |
Huyện Điện Biên |
11,1 |
|
|
1 |
Ổn định dân cư vùng thiên tai, khu vực biên giới Việt - Lào bản Tâu, xã Hua Thanh, huyện Điện Biên |
11,1 |
Xã Hua Thanh |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 7,5ha; bổ sung diện tích thu hồi đất là 11,1ha |
VI |
Huyện Điện Biên Đông |
15,67 |
|
|
1 |
Mở rộng trường THPT Mường Luân |
0,65 |
Xã Mường Luân |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 với diện tích 0,45 ha; bổ sung điện tích thu hồi đất là 0,65 ha |
12,74 |
Xã Chiềng Sơ |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 3 ha, bổ sung diện tích thu hồi đất là 12,74 ha |
||
3 |
Đường giao thông đến khu định cư Huổi Po, xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên |
0,28 |
Xã Keo Lôm |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 với diện tích 11,39 ha và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 1,22 ha bổ sung diện tích thu hồi đất là 0,28ha |
4 |
Đường Keo Lôm - Săm Măn - Phình Giàng (Giai Đoạn II đoạn Huổi Xa - Phình Giàng) |
2,0 |
Xã Phình Giàng |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 với diện tích 24 ha, bổ sung diện tích thu hồi đất là 2,0 ha |
|
Tổng cộng |
221,66 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ ĐỀ NGHỊ MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 89/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh
Điện Biên)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Danh mục dự án |
Chia ra các loại đất |
Địa điểm |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Trong đó |
Đất rừng phòng hộ |
||||||
Đất trồng lúa 2 vụ |
Đất trồng lúa 1 vụ |
Đất trồng lúa nương |
||||||
I |
Thành phố Điện Biên Phủ |
11,11 |
11,11 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông nội thị khu vực Trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên |
5,72 |
5,72 |
|
|
|
phường Noong Bua |
|
2 |
Chợ Độc Lập và Khu dân cư đô thị Thanh Trường D |
4,99 |
4,99 |
|
|
|
phường Thanh Trường |
|
3 |
Dự án xây dựng khu, điểm tái định cư Khu trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
phường Noong Bua |
|
II |
Huyện Tuần Giáo |
7,81 |
3,4 |
0,41 |
4,0 |
|
|
|
1 |
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm OCOP |
0,9 |
0,9 |
|
|
|
Thị trấn Tuần Giáo |
|
2 |
Sân vận động huyện Tuần Giáo |
2,0 |
2,0 |
|
|
|
Thị trấn Tuần Giáo |
|
3 |
Nâng cấp đường QL6 - TT xã Rạng Đông - TT xã Phình Sáng - Phảng Củ, huyện Tuần Giáo |
4,0 |
|
|
4,0 |
|
Xã Mùn Chung, Xã Rạng Đông, Xã Phình Sáng |
|
4 |
Công trình nâng cấp đường bản Củ, bản Bó Giáng, xã Quài Nưa |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
Xã Quài Nưa |
|
5 |
Kè chống sạt lở suối Nậm Hon khu vực bản Sái Ngoài |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
Xã Quài Cang |
|
III |
Huyện Tủa Chùa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước bổ sung của nhà máy nước huyện Tủa Chùa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Thị trấn Tủa Chùa |
|
IV |
Huyện Mường Nhé |
1,93 |
1,93 |
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Nậm Mạ 3 |
1,93 |
1,93 |
|
|
|
xã Leng Su Sìn |
|
V |
Huyện Điện Biên |
3,5 |
2,97 |
0,53 |
|
4,98 |
|
|
1 |
Đoạn đường tránh sân bay nối từ đường đi xã Thanh Hưng với đường đi xã Thanh Luông và thuộc dự án: Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên) |
2,1 |
1,6 |
0,5 |
|
|
Xã Thanh Hưng, Thanh Luông |
|
2 |
Đường nội đồng và kênh tiêu nước thuộc dự án: Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên) |
1,4 |
1,37 |
0,03 |
|
|
Xã Thanh Luông |
|
3 |
Dự án: đầu tư xây dựng Công trình chiến đấu Công trình: Xây dựng Cụm điểm tựa phòng ngự dBB1/eBB741/Bộ CHQS tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
4,98 |
xã Na Ư |
|
VI |
Huyện Điện Biên Đông |
5,30 |
5,20 |
|
0,10 |
|
|
|
1 |
Đường điện bản Na Hay, Tìa Ghếnh |
0,034 |
|
|
0,034 |
|
Xã Tìa Dình |
|
2 |
Đường điện bản Pá Chuông |
0,025 |
|
|
0,025 |
|
Xã Na Son |
|
3 |
Đường điện bản Ho Cớ |
0,015 |
|
|
0,015 |
|
Xã Na Son |
|
4 |
Đường điện bản Pu Cai |
0,023 |
|
|
0,023 |
|
Xã Pu Nhi |
|
5,20 |
5,20 |
|
|
|
Thị Trấn Điện Biên Đông |
|
||
|
Tổng cộng |
29,66 |
24,62 |
0,94 |
4,10 |
4,98 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CÓ THAY
ĐỔI VỀ DIỆN TÍCH, TÊN GỌI)
(Kèm theo Nghị quyết số: 89/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh
Điện Biên)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Danh mục dự án |
Chia ra các loại đất |
Địa điểm |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Trong đó |
Đất rừng phòng hộ |
||||||
Đất trồng lúa 2 vụ |
Đất trồng lúa 1 vụ |
Đất trồng lúa nương |
||||||
I |
Thành phố Điện Biên Phủ |
29,21 |
27,99 |
1,22 |
|
3,3 |
|
|
1 |
Dự án Bồi thường giải phóng mặt bằng theo Quy hoạch chi tiết để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án khu dân cư đô thị, thương mại dịch vụ gắn với Trung tâm chính trị, hành chính tỉnh Điện Biên |
9,3 |
9,3 |
|
|
|
phường Noong Bua và xã Thanh Minh |
Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất của dự án Khu đô thị mới, dịch vụ thương mại Noong Bua A tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 8,18 ha; điều chỉnh tên và tăng diện tích 1,12ha của dự án (để đảm bảo thống nhất tên dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất với danh mục dự án được Ban Thường vụ Tỉnh ủy đồng ý chủ trương đầu tư dự án) |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Thanh Minh - đồi Độc Lập và khu dân cư (đường vành đai phía bắc) thành phố Điện Biên Phủ (dự án BT) |
4,64 |
4,63 |
0,01 |
|
|
thành phố Điện Biên Phủ và huyện Điện Biên |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 với diện tích 9,79ha đất trồng lúa (lúa 2 vụ 1,03ha, đất lúa 1 vụ 8,76ha) và Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 với diện tích 0,5ha đất trồng lúa 2 vụ; điều chỉnh thành 02 dự án riêng và điều chỉnh, diện tích đất trồng lúa với diện tích 4,64ha (đất lúa 2 vụ 4,63ha, đất lúa 1 vụ 0,01 ha) dự án đường và khu dân cư, điều chỉnh diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích 6,67ha đất trồng lúa (đất lúa 2 vụ 6,65ha, đất lúa 1 vụ 0,02 ha) đất rừng phòng hộ là 0,3ha) dự án cơ sở hạ tầng khu dân cư |
3 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư hai bên đường Thanh Minh - đồi Độc Lập (dự án khác của dự án BT) |
6,67 |
6,65 |
0,02 |
|
0,3 |
||
4 |
Nâng cấp, cải tạo chợ C13 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
phường Thanh Trường |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 0,29ha; chưa chấp thuận việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 0,14ha |
5 |
Xây dựng Trụ sở làm việc kết hợp trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Điện Biên |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
phường Noong Bua |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 0,62ha chưa chấp thuận việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 0,27ha |
6 |
Dự án Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế - xã hội, tỉnh Điện Biên |
2,19 |
1 |
1,19 |
|
3,0 |
Huyện Điện Biên và Thành phố Điện Biên Phủ |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 với diện tích đất trồng lúa là 2,0ha, bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa là 2,19ha; đất rừng phòng hộ 3,0ha |
7 |
Đường Ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Bổ sung đoạn từ N2 đến N20) |
6,0 |
6,0 |
|
|
|
Him Lam, Noong Bua |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07/12/2018: bổ sung diện tích thu hồi đất lúa là 6,0 ha |
II |
Huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
3,0 |
|
|
1 |
Di dời dân khỏi khu vực có nguy cơ thiên tai thôn Pú ôn, xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
3,0 |
Xã Mường Báng |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 1,50 ha và chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 1,0ha; bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ là 3,0ha |
III |
Huyện Điện Biên |
|
|
|
|
5,5 |
|
|
1 |
Ổn định dân cư vùng thiên tai, khu vực biên giới Việt - Lào bản Tâu, xã Hua Thanh, huyện Điện Biên |
|
|
|
|
5,5 |
Xã Hua Thanh |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ là 5,5 ha |
IV |
Huyện Điện Biên Đông |
4,47 |
0,56 |
3,86 |
0,05 |
4,00 |
|
|
1 |
Di dời khẩn cấp khỏi khu vực có nguy cơ sạt lở đất, lũ ống, lũ quét bản Háng Tầu, xã Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông |
2,50 |
0,50 |
2,00 |
|
4,00 |
Xã Chiềng Sơ |
Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 2,50 ha, đất rừng phòng hộ 4,0 ha |
2 |
Đường giao thông đến khu định cư Huổi Po, xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên |
0,16 |
|
0,11 |
0,05 |
|
Xã Keo Lôm |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 với diện tích 11,39 ha và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 1,22 ha bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
3 |
Đường Keo Lôm - Săm Măn - Phình Giàng (Giai Đoạn II đoạn Huổi Xa - Phình Giàng) |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
Xã Phình Giàng |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 với diện tích 24 ha, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 0,005ha |
4 |
Thủy điện Mường Luân 2 |
1,80 |
0,05 |
1,75 |
|
|
Xã Mường Luân |
Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 với diện tích 3,63ha và Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 0,9ha,, bổ sung diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa với diện tích 1,8ha |
|
Tổng cộng |
33,675 |
28,545 |
5,08 |
0,05 |
15,80 |
|
|
Nghị quyết 89/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 89/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Giàng Thị Hoa |
Ngày ban hành: | 02/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 89/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Chưa có Video