CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2014 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị (Tờ trình số 1310/TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 39/TTr-BTNMT ngày 08 tháng 7 năm 2014 và Công văn số 3119/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 25 tháng 7 năm 2014).
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
473.982 |
100 |
|
|
473.982 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
381.467 |
80,48 |
397.347 |
16.345 |
413.692 |
87,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
28.440 |
7,46 |
24.740 |
0 |
24.740 |
5,98 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
22.306 |
|
22.000 |
0 |
22.000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
35.370 |
9,27 |
|
70.439 |
70.439 |
17,02 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
94.483 |
24,77 |
87.640 |
|
87.370 |
21,11 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
66.568 |
17,45 |
66.890 |
|
65.753 |
15,89 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
129.134 |
33,85 |
152.013 |
|
141.498 |
34,20 |
1.6 |
Đất làm muối |
9 |
|
10 |
0 |
10 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.669 |
0,70 |
3.812 |
0 |
3.812 |
0,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
39.560 |
8,35 |
57.543 |
|
54.861 |
11,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
250 |
0,63 |
|
421 |
421 |
0,77 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.333 |
3,37 |
2.000 |
|
1.618 |
2,96 |
2.3 |
Đất an ninh |
336 |
0,85 |
2.356 |
|
396 |
0,72 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
242 |
0,61 |
2.143 |
1.380 |
2.143 |
3,92 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
230 |
|
2.143 |
|
1.380 |
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
12 |
|
|
763 |
763 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
158 |
0,40 |
|
695 |
695 |
1,27 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
106 |
0,27 |
155 |
0 |
155 |
0,28 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
61 |
0,15 |
296 |
0 |
296 |
0,54 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
392 |
0,99 |
|
400 |
400 |
0,73 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.238 |
10,71 |
|
4.347 |
4.347 |
7,95 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
13.508 |
34,15 |
20.197 |
1.112 |
21.309 |
38,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
147 |
|
154 |
179 |
333 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
73 |
|
97 |
10 |
107 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
500 |
|
714 |
15 |
729 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
240 |
|
464 |
0 |
464 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.347 |
3,41 |
2.259 |
0 |
2.259 |
4,13 |
3. |
Đất chưa sử dụng |
52.955 |
11,17 |
19.092 |
|
5.429 |
1,15 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
19.092 |
|
5.429 |
|
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
33.983 |
13.543 |
47.526 |
|
4 |
Đất đô thị |
17.344 |
3,66 |
|
29.764 |
29.764 |
6,28 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
66.568 |
14,04 |
|
65.773 |
65.773 |
13,88 |
6 |
Đất khu du lịch |
1.197 |
0,25 |
|
3.435 |
3.435 |
0,72 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
12.087 |
6.234 |
5.853 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.190 |
643 |
547 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.409 |
1.483 |
926 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
2.167 |
1.221 |
946 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
70 |
28 |
42 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
3.812 |
1.678 |
2.134 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
37 |
20 |
17 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1.380 |
780 |
600 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
624 |
454 |
170 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
21.341 |
14.663 |
6.678 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
2.878 |
2.638 |
240 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
324 |
324 |
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
44.298 |
17.032 |
27.266 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
8.140 |
4.558 |
3.582 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
35.029 |
12.019 |
23.010 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
525 |
221 |
304 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.228 |
1.608 |
1.620 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
25 |
4 |
21 |
2.2 |
Đất an ninh |
6 |
6 |
0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
351 |
164 |
187 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
271 |
112 |
159 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
60 |
48 |
12 |
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
29 |
12 |
17 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.250 |
640 |
610 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
101 |
66 |
35 |
3 |
Đất đô thị |
1.016 |
471 |
545 |
4 |
Đất khu du lịch |
566 |
349 |
217 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị xác lập ngày 28 tháng 4 năm 2014).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
473.982 |
473.982 |
473.982 |
473.982 |
473.982 |
473.982 |
1 |
Đất nông nghiệp |
381.467 |
381.257 |
382.899 |
385.570 |
389.242 |
392.280 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
28.440 |
28.430 |
28.081 |
27.691 |
27.229 |
26.406 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
22.306 |
22.297 |
22.294 |
22.308 |
22.356 |
22.146 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
35.370 |
35.332 |
39.420 |
44.738 |
51.556 |
59.030 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
94.483 |
94.483 |
93.351 |
92.067 |
90.478 |
88.555 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
66.568 |
66.568 |
66.427 |
66.256 |
66.041 |
65.795 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
129.134 |
129.005 |
128.602 |
128.236 |
127.860 |
127.299 |
1.6 |
Đất làm muối |
9 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.669 |
2.668 |
2.792 |
2.944 |
3.138 |
3.355 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
39.560 |
39.769 |
41.549 |
42.976 |
44.476 |
47.388 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
250 |
272 |
307 |
323 |
340 |
354 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
1.333 |
1.333 |
1.333 |
1.328 |
1.361 |
1.363 |
2.3 |
Đất an ninh |
336 |
345 |
366 |
372 |
375 |
388 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
242 |
306 |
509 |
666 |
838 |
1.006 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
230 |
230 |
291 |
361 |
437 |
510 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
12 |
76 |
217 |
305 |
402 |
496 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
158 |
200 |
252 |
302 |
351 |
400 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
106 |
106 |
113 |
121 |
130 |
138 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
61 |
66 |
96 |
131 |
170 |
207 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
392 |
392 |
394 |
394 |
395 |
396 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.238 |
4.237 |
4.272 |
4.281 |
4.290 |
4.293 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
13.508 |
13.629 |
14.442 |
15.103 |
15.810 |
18.006 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
147 |
147 |
178 |
205 |
233 |
257 |
- |
Đất cơ sở y tế |
73 |
73 |
83 |
89 |
95 |
100 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
500 |
503 |
538 |
568 |
599 |
629 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
240 |
240 |
262 |
284 |
307 |
330 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.347 |
1.381 |
1.497 |
1.617 |
1.697 |
1.806 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
52.955 |
52.955 |
49.534 |
45.436 |
40.264 |
34.314 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
52.955 |
52.955 |
49.534 |
45.436 |
40.264 |
34.314 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
3.421 |
4.098 |
5.172 |
5.950 |
4 |
Đất đô thị |
17.344 |
17.344 |
17.344 |
17.344 |
21.916 |
22.098 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
66.568 |
66.568 |
66.427 |
66.256 |
66.041 |
65.815 |
6 |
Đất khu du lịch |
1.197 |
1.197 |
1.441 |
1.684 |
1.928 |
2.092 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
6.234 |
210 |
1.490 |
1.109 |
1.177 |
2.248 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
643 |
9 |
99 |
84 |
72 |
379 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.483 |
53 |
501 |
241 |
279 |
409 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.221 |
|
284 |
249 |
272 |
416 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
28 |
|
7 |
7 |
7 |
7 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1.678 |
113 |
375 |
334 |
341 |
515 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
20 |
2 |
3 |
4 |
4 |
7 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
780 |
|
140 |
172 |
218 |
250 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
454 |
|
82 |
100 |
127 |
145 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
14.663 |
15 |
2.639 |
3.226 |
4.106 |
4.677 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
2.638 |
|
475 |
580 |
739 |
844 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
324 |
|
58 |
71 |
91 |
104 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
17.032 |
|
3.128 |
3.777 |
4.845 |
5.282 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.558 |
|
884 |
1.031 |
1.334 |
1.309 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
12.019 |
|
2.163 |
2.646 |
3.374 |
3.836 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
221 |
|
40 |
49 |
62 |
70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.609 |
|
293 |
321 |
327 |
668 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
4 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
2.2 |
Đất an ninh |
6 |
|
|
6 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
164 |
|
37 |
40 |
44 |
43 |
2.4 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
112 |
|
27 |
27 |
27 |
31 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
48 |
|
10 |
12 |
13 |
13 |
2.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
12 |
|
3 |
3 |
3 |
3 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
640 |
|
72 |
78 |
81 |
409 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
66 |
|
12 |
17 |
13 |
24 |
3 |
Đất đô thị |
471 |
|
|
|
|
471 |
4 |
Đất khu du lịch |
349 |
|
76 |
87 |
94 |
92 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ cấp Tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm hài hòa lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;
3. Chủ động thu hồi đất theo kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần chú trọng thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội; đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai của các tổ chức, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn Tỉnh, trong đó có việc sử dụng đất của Trại giam Nghĩa An thuộc Tổng cục VIII, Bộ Công an nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc sử dụng sai mục đích;
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
Nghị quyết 81/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 81/NQ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 12/11/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 81/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành
Chưa có Video