Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/2016/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KỲ 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về phê duyệt Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

(Kèm theo Bảng điều chỉnh giá các loại đất kỳ 2015 - 2019).

Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Điều 2. Các nội dung không bị điều chỉnh tại Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh tiếp tục có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Trong trường hợp giá đất có sự biến động tại các khu vực có sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định giá đất.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KỲ 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN ĐIỀU CHỈNH MỤC B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 75/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 

1. Điều chỉnh mục I Bảng giá đất ở (thổ cư) tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

KHU VỰC ĐẤT

VỊ TRÍ

1

2

3

4

5

6

1. HUYỆN NINH HẢI

 

 

 

 

 

 

1.1. Xã Tri Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội

150

100

85

70

65

60

- Thôn Tân An

135

85

75

70

65

60

- Thôn Khánh Tường

125

80

75

70

65

60

1.2. Xã Tân Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Gò Đền, Thủy lợi

125

90

80

70

65

60

- Thôn Gò Thao, Hòn Thiên

85

80

75

70

65

60

1.3. Xã Nhơn Hải

 

80

75

70

65

60

- Thôn Khánh Nhơn, Khánh Phước, Khánh Tân

90

80

75

70

65

60

- Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2

105

90

80

70

65

60

1.4. Xã Thanh Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Mỹ Phong

102

90

80

75

70

65

- Thôn Mỹ Tân 1, Mỹ Tân 2

120

110

90

75

70

65

- Thôn Mỹ Hiệp

90

85

80

75

70

65

1.5. Xã Xuân Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn An Xuân, An Nhơn, An Hoà

132

85

75

70

65

60

- Thôn Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3

90

75

70

65

60

55

1.6. Xã Hộ Hải

 

 

 

 

 

 

 - Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ

170

130

110

80

65

60

- Thôn Lương Cách, Đá Bắn

140

120

100

80

65

60

1.7. Xã Vĩnh Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Cầu Gãy, Đá Hang

65

60

55

50

45

40

2. HUYỆN THUẬN BẮC

 

 

 

 

 

 

2.1. Xã Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

- Thôn Gò Sạn, Ba Tháp

150

85

70

60

55

50

- Thôn Mỹ Nhơn

85

70

53

60

55

50

2.2. Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 - Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me và Xóm Bằng 2

60

55

50

48

45

40

 - Thôn Xóm Bằng

55

50

45

40

38

35

2.3. Xã Lợi Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Kiền Kiền 1, Kiền Kiền 2, Suối Đá, Ấn Đạt

120

85

70

60

55

50

- Các thôn còn lại

80

60

55

50

45

40

2.4. Xã Công Hải

 

 

 

 

 

 

- Thôn Hiệp Kiết

120

85

70

60

55

50

- Thôn Hiệp Thành

85

70

65

60

55

50

- Các thôn còn lại

80

60

55

50

45

40

2.5. Xã Phước Kháng

55

50

45

40

38

35

2.6. Xã Phước Chiến

55

50

45

40

38

35

3. HUYỆN NINH PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

3.1. Xã Phước Hậu

350

200

100

70

50

45

3.2. Xã Phước Thái

 

 

 

 

 

 

- Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao, Thái Hoà, Như Ngọc

157

80

60

55

50

45

3.3. Xã Phước Hữu

 

 

 

 

 

 

- Thôn Tân Đức, Thành Đức, La Chữ

90

70

60

55

50

45

- Thôn Hữu Đức

108

72

63

55

50

45

- Thôn Mông Đức, Nhuận Đức

200

72

62

55

50

45

- Thôn Hậu Sanh

70

62

58

55

50

45

3.4. Xã Phước Hải

80

70

65

55

50

45

3.5. Xã Phước Vinh

 

 

 

 

 

 

- Thôn Phước An 1, Phước An 2

120

100

70

60

50

45

- Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1 và Liên Sơn 2

70

60

55

50

45

40

4. HUYỆN THUẬN NAM

 

 

 

 

 

 

4.1. Xã Phước Nam

 

 

 

 

 

 

- Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm

130

99

77

60

55

50

- Thôn Phước Lập, Tam Lang

70

60

55

50

45

40

4.2. Xã Phước Ninh

70

60

55

50

45

40

4.3. Xã Phước Dinh

 

 

 

 

 

 

- Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ

150

120

90

60

50

45

4.4. Xã Phước Diêm

 

 

 

 

 

 

- Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3

330

260

190

150

95

55

- Thôn Thương Diêm 1 và 2

180

80

60

55

50

45

4.5. Xã Phước Minh

144

120

96

72

55

50

4.6. Xã Phước Hà

60

55

50

45

40

35

4.7. Xã Nhị Hà

65

60

55

50

40

35

5. HUYỆN NINH SƠN

 

 

 

 

 

 

5.1. Xã Nhơn Sơn

 

 

 

 

 

 

- Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2

155

130

100

80

65

55

- Thôn Lương Cang 1, 2

95

90

80

75

60

50

- Các thôn còn lại

90

75

65

60

55

50

5.2. Xã Mỹ Sơn

 

 

 

 

 

 

- Thôn Phú Thạnh

120

100

80

65

55

40

- Thôn Tân Mỹ

80

65

55

50

45

40

- Thôn Mỹ Hiệp

80

65

60

50

45

40

- Thôn Phú Thủy

120

80

65

50

45

40

- Thôn Phú Thuận

80

65

60

50

45

40

- Thôn Nha Húi

80

60

55

50

45

40

5.3. Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn)

Bảng giá đất

tại mục VI

155

115

95

80

70

5.4. Xã Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

- Thôn Trà Giang 1

100

80

70

60

50

45

- Thôn Trà Giang 2 và 3

120

90

75

60

50

45

- Thôn Trà Giang 4

126

95

80

60

50

45

- Thôn Tân Lập 1

90

75

65

55

50

45

- Thôn Tân Lập 2

90

70

60

55

50

45

5.5. Xã Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

- Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hoà, Lâm Quý

100

80

75

70

65

60

- Thôn Tân Bình, Tập Lá

70

60

55

50

45

40

- Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2

70

60

55

50

45

40

5.6. Xã Hoà Sơn

120

60

50

45

40

35

5.7. Xã Ma Nới

60

50

45

40

35

30

6. HUYỆN BÁC ÁI

 

 

 

 

 

 

Các xã trong huyện

60

50

45

40

35

30

Ghi chú: điều chỉnh thôn Trà Giang 2, 3 và 4 thành thôn Trà Giang 2 và 3 tại dòng thứ 2 điểm 5.4

2. Điều chỉnh mục IV. Bảng giá đất ở (thổ cư) trong đô thị thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

KHU VỰC ĐẤT

VỊ TRÍ

1

2

3

1. Xã Thành Hải

 

 

 

- Thôn Cà Đú

330

300

250

- Thôn Công Thành, Thành Ý

280

275

250

2. Phường Đông Hải (trừ thôn Phú Thọ)

460

330

280

- Thôn Phú Thọ

300

280

250

3. Phường Mỹ Đông

 

 

 

- Xóm Cồn (khu phố 3); thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6)

300

280

250

- Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố 7, 8)

280

270

250

4. Phường Đô Vinh

 

 

 

- Xóm Dừa (khu phố 7)

275

270

250

5. Phường Bảo An

 

 

 

- Thôn Xóm Lở (khu phố 1, trừ khu tái định cư)

330

280

250

Ghi chú: điều chỉnh giá đất cho phù hợp với khung giá đất do Chính phủ quy định tại Nghị định 104/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ.

3. Điều chỉnh mục III. Bảng giá đất ở (thổ cư) tại các thị trấn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

THỊ TRẤN

VỊ TRÍ

1

2

3

4

5

6

1. Thị trấn Phước Dân

 

 

 

 

 

 

- Khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 14.

360

310

260

180

160

120

- Khu phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15

280

220

180

120

110

100

2. Thị trấn Khánh Hải

420

315

220

132

110

100

3. Thị trấn Tân Sơn

231

150

140

100

90

80

4. Điều chỉnh mục VI. Bảng giá đất ở (thổ cư) tại các khu dân cư ven đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

KHU VỰC ĐẤT

Giá đất

1. HUYỆN NINH SƠN

 

1.1. Quốc lộ 27

 

- Giáp địa phận xã Nhơn Sơn - Nhà thờ Đồng Mé

160

1.2. Quốc lộ 27B

 

- Giáp cầu Ninh Bình - kênh N8 mới

950

- Giáp Kênh N8 mới - Đường đi Phước Hoà

550

- Giáp Đường đi Phước Hoà - cầu Sông Cái

280

1.3. Các tuyến khác

 

- Các đường giáp Quốc lộ 27 - đường nội thị Công an, Huyện đội (gồm các đường Nguyễn Chí Thanh, đường Tà Pô Cương, đường Nguyễn Đình Chiểu, Lý Tự Trọng, Đường Anh Dũng nối dài)

495

- Đường Thạch Hà - đi Huyện đội

360

2. HUYỆN BÁC ÁI

 

1.1. Quốc lộ 27B

 

- Giáp cầu Suối Đá - hết địa phận xã Phước Tiến

50

- Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành

30

- Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành

40

- Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành

30

1.2. Các đường trung tâm huyện

 

- Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc đến hết Trường trung học Phước Đại B

55

- Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc

45

1.3. Các trục đường khác

 

- Đường từ Quốc lộ 27B đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến

40

- Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính)

55

- Đường từ giáp cầu Song Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ

50

- Đường trung tâm xã Phước Chính

45

- Đường từ xã Phước Hoà - xã Phước Bình

40

- Đường trung tâm xã Phước Tân (cách trụ sở xã bán kính 500m)

40

- Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung

40

- Đường trung tâm xã Phước Hoà

40

- Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung

40

- Đường trung tâm xã Phước Hoà

40

Bỏ 02 đoạn giá đất:

KHU VỰC ĐẤT

Giá đất

- Giáp Trường Tân Sơn A - hết địa phận thị trấn Tân Sơn

850

- Giáp Quốc lộ 27 - cầu Ninh Bình

924

5. Điều chỉnh mục VII. Bảng giá đất ở (thổ cư) tại hai bên đường phố thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường phố

Giá đất

1

Hẻm 25 đường Hàm Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh)

IV

280

2

Đường Trần Nhật Duật

IV

280

6. Điều chỉnh mục VIII. Bảng giá đất ở (thổ cư) tại các khu quy hoạch dân cư

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TÊN KHU QUY HOẠCH

Giá đất

1. THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM

 

1.1. Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1

 

Các lô số: C16, C30, F1, F15

290

Các lô số: B2→B14, G17→G29, D1, D7, D15, H7, H15, H21

285

Các lô số: C17C29, F2F14, H1, D21

270

Các lô số: D2→D6, D8→D14, H8→H14, H16→H20

260

Các lô số: B16, B30, C1, C15, F16, F30, G1, G15

250

Các lô số: D16→D20, H2→H6, A15→A25, E15→E25

250

Các lô số: B17B29, C2C14, D22D28, F17F29, G2G14, H22H28

250

1.2. Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2

 

Các lô số: A17→A18, A31, B2→B13, C2→C13, D2→D5, D7→D15, D17→D20, E2→E12, E26, G1, G13, H1, H11, H17

290

Các lô số: B15, B28, C15, C28

270

Các lô số: E16, E24→E25, F1, F13, F16, F24, G2→G12, G16, G26, H2→H10, H12→H16, H28

260

Các lô số: A20A30, B16B27, C16C27, D22D30

250

Các lô số: E14E15, E17E23, F2F12, F14F15, F17F23, F25F26, G14G15, G17G25, H18H27

250

1.3. Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm

 

KHU C

 

C27 - C42 (7m)

250

KHU F

 

F10, F11, F22 (7m)

260

F2 - F9 (7m)

260

F12 - F21 (7m)

250

1.4. Khu dân cư xóm Lở

 

1.1 Lô đất giao tái định cư số: 12, 13, 131

250

- Các lô số: 13, 1423, 3738, 95108, 132135, 139, 140

270

1.5. Khu quy hoạch Trung tâm Thông tin tín hiệu đường sắt Tháp Chàm

 

Các lô: 118, 1011

300

Các lô: 9

250

1.6. Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải

 

- Đường D1 (12m)

 

A8: lô số 24 đến lô số 27

700

A8: lô số 34 đến 41

700

- Đường D4 (12m)

 

A4: từ lô số 28 đến lô số 42

700

A1: lô số 27 và lô số 28

700

- Đường D5 (12m)

 

A3: từ lô số 28 đến lô số 42

700

 - Đường D6 (12m)

 

A3: lô số 22 và lô số 27

765

1.7. Giá đất ở tại Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K1) thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: thực hiện theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận “về phê duyệt giá đất tại Khu đô thị Đông Bắc (Khu K1), thành phố Phan Rang - Tháp Chàm” và Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận “Về việc điều chỉnh nội dung Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về phê duyệt giá đất tại Khu đô thị Đông Bắc (Khu K1), thành phố Phan Rang - Tháp Chàm”

7. Điều chỉnh điểm 6 mục X. PHỤ LỤC

Giá đất ở của mỗi thửa đất trong hẻm được xác định theo quy định nhưng không được thấp hơn 250.000 đồng/m2.

8. Bổ sung điểm 7 mục XV. PHỤ LỤC 3

Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được Nhà nước cho thuê hoặc giao đất có thu tiền sử dụng đất được xác định giá đất cho toàn bộ dự án không điều chỉnh theo các nội dung của Phụ lục này./.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành

Số hiệu: 75/2016/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành: 19/12/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…