HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai,
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 300/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để thực hiện dự án; Báo cáo thẩm tra số 227/BC-KTNS ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2024 là 7,47 ha để thực hiện 04 dự án. Chi tiết như sau:
1. Phân theo loại đất
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ là 4,33 ha để thực hiện 02 dự án.
- Chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ là 3,14 ha để thực hiện 02 dự án.
2. Phân theo đơn vị hành chính
- Thành phố Vũng Tàu: chuyển mục đích 2,89 ha để thực hiện 01 dự án.
- Thị xã Phú Mỹ: chuyển mục đích 4,0 ha để thực hiện 01 dự án.
- Thành phố Bà Rịa: chuyển mục đích 0,33 ha để thực hiện 01 dự án.
- Huyện Côn Đảo: chuyển mục đích 0,25 ha để thực hiện 01 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục số 01, 02, 03 đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Tập trung thực hiện các thủ tục, hoàn thành việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh. Chỉ đạo các cơ quan có liên quan thực hiện trình tự, thủ tục đưa đất vào sử dụng (kể cả lựa chọn nhà đầu tư) theo đúng quy định pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười Bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÓ SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm |
Mục đích SDĐ năm 2024 |
Loại đất theo quy hoạch 2021- 2030 |
Diện tích (ha) |
Loại đất đăng ký chuyển mục đích (ha) |
|
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn thực hiện |
Tiến độ thực hiện |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng dự án |
Đã thực hiện (bao gồm các loại đất không phải lúa rừng) |
Chuyển mục đích năm 2024 |
Đất nông nghiệp |
Căn cứ pháp lý (Văn bản về chủ trương đầu tư hoặc phê duyệt dự án đầu tư) |
Nguồn vốn |
Vốn cho GPMB (tỷ đồng) |
||||||||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa 02 vụ trở lên |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|
||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Trong đó: Rừng tự nhiên |
Diện tích (ha) |
Trong đó: Rừng tự nhiên |
Đất nông nghiệp còn lại |
||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng cộng (02 dự án) |
|
|
|
|
15,15 |
10,90 |
4,25 |
4,25 |
4,00 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp (1 dự án) |
|
|
1,15 |
0,90 |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A1 |
Côn Đảo (01 dự án) |
|
|
|
|
1,15 |
0,90 |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông (01 dự án) |
|
|
|
|
1,15 |
0,90 |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trung tâm Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
Trung tâm Côn Đảo |
Đất ở |
Đất ở |
1,15 |
0,90 |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh dự án |
Đất NNQL + Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
16,752 |
Đã thi công hoàn thành nền, mặt đường, hệ thống san nền, phân lô, cắm mốc, vỉa hè. |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn xác nhận không có rừng tự nhiên tại Văn bản số 4259/SNN- CCKL ngày 21/10/2022 |
B |
Các công trình, dự án đăng ký mới (01 dự án) |
|
|
14,00 |
10,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B1 |
Phú Mỹ (01 dự án) |
|
|
|
|
14,00 |
10,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất thủy lợi (01 dự án) |
|
|
|
|
14,00 |
10,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51, thị xã Phú Mỹ (dự án thành phần số 2) |
Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh |
Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hòa |
Xây dựng tuyến mương thoát nước |
Xây dựng tuyến mương thoát nước |
14,00 |
10,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2902/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án |
Đất dân; đất công |
Ngân sách tỉnh |
240,00 |
Đang thực hiện công tác BT.GPMB (đã ban hành QĐ phê duyệt PABT cho 18/184 hộ dân) |
Văn bản số 618/QLDA-KHTH ngày 20/9/2023 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÓ SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm (xã, huyện) |
Mục đích SDĐ năm 2024 |
Loại đất theo quy hoạch 2021- 2030 |
Diện tích (ha) |
Loại đất đăng ký chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý (Văn bản về chủ trương đầu tư hoặc phê duyệt dự án đầu tư) |
Nguồn gốc dát |
Nguồn vốn thực hiện |
Tiến độ thực hiện |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng dự án |
Đã thực hiện (bao gồm các loại đất không phải lúa rừng) |
Chuyển mục đích năm 2024 |
Đất nông nghiệp |
Nguồn vốn |
Vốn cho GPMB (tỷ đồng) |
|||||||||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Đất nông nghiệp còn lại |
||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa 02 vụ trở lên |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Trong đó: Rừng tự nhiên |
Diện tích (ha) |
Trong đó: Rừng tự nhiên |
|||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng cộng (01 dự án) |
|
|
|
|
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
Các công trình, dự án đăng ký mới (01 dự án) |
|
|
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B1 |
Bà Rịa (01 dự án) |
|
|
|
|
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất ở (01 dự án) |
|
|
|
|
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tái định cư phường Long Hương (Đường Nguyễn Cư Trinh bên hông đoàn ca múa nhạc tỉnh) |
UBNDTP Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Hương |
Khu TĐC |
Đất ở |
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 6598/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 7008/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
Đất NN quản lý; đất dân |
Ngân sách thành phố |
2 |
Đã thực hiện xong bồi thường; Đang thực hiện hồ sơ giao đất (bổ sung danh mục chuyển mục đích) |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÓ SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm |
Mục đích SDĐ năm 2024 |
Loại đất theo quy hoạch 2021- 2030 |
Diện tích (ha) |
Loại đất đăng ký chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý (Văn bản về chủ trương đầu tư hoặc phê duyệt dự án đầu tư) |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn thực hiện |
Tiến độ thực hiện |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng dự án |
Đã thực hiện (bao gồm các loại đất không phải lúa rừng) |
Chuyển mục đích năm 2024 |
Đất nông nghiệp |
Nguồn vốn |
Vốn cho GPMB (tỷ đồng) |
|||||||||||||||||
Tổng |
Trong đó : |
Đất nông nghiệp còn lại |
||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa 02 vụ trở lên |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Trong đó: Rừng tự nhiên |
Diện tích (ha) |
Trong đó: Rừng tự nhiên |
|||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng cộng (01 dự án) |
|
|
|
|
8,60 |
5,71 |
2,89 |
2,89 |
|
|
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
Các công trình, dự án đăng ký mới (01 dự án) |
|
8,60 |
5,71 |
2,89 |
2,89 |
|
|
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
B1 |
Vũng Tàu (01 dự án) |
|
|
|
|
8,60 |
5,71 |
2,89 |
2,89 |
|
|
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo (01 dự án) |
|
|
8,60 |
5,71 |
2,89 |
2,89 |
|
|
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
Phường 11 |
Đất giáo dục |
Đất giáo dục |
8,60 |
5,71 |
2,89 |
2,89 |
|
|
2,89 |
|
|
|
|
Văn bản số 3160/UB.VP ngày 14/9/2000 của UBND tỉnh chấp thuận Chủ trương đầu tư dự án, Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 và số 3309/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Đất NNQL |
Doanh nghiệp |
|
Đang lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng 0,69ha rừng |
Sau khi có chủ trương chuyển mục đích sử dụng 0,69ha rừng của HĐND Tỉnh, sẽ lập thủ tục chuyển mục đích 2,89 ha đất rừng, Văn bản số 4275/SNN- CCKL ngày 23/10/2022 của Sở NN&PTNT |
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 73/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Phạm Viết Thanh |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video