HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 7144/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 154/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua 1.490 danh mục dự án thu hồi đất với tổng diện tích 7.095,64 ha. Trong đó, 1.229 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 3.598,13 ha (đất chuyên trồng lúa nước 354,34 ha, đất trồng lúa nước còn lại 73,09 ha, đất rừng phòng hộ 75,7 ha và đất rừng đặc dụng 18,9 ha) và 261 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 3.282,47 ha (đất chuyên trồng lúa nước 271,39 ha, đất trồng lúa nước còn lại 35,25 ha, đất rừng phòng hộ 29,06 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
1.490 |
7.095,64 |
936,01 |
679,22 |
118,08 |
119,8 |
18,9 |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
1.229 |
3.598,13 |
522,04 |
354,34 |
73,09 |
75,7 |
18,9 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
261 |
3.282,47 |
359,13 |
271,39 |
35,25 |
29,06 |
- |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
125 |
392,9 |
127,86 |
97,06 |
8,02 |
22,78 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
117 |
291,78 |
65,63 |
38,53 |
4,32 |
22,78 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách |
8 |
101,12 |
62,63 |
58,53 |
3,7 |
- |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
64 |
222,42 |
12,46 |
12,46 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
56 |
139,04 |
5,47 |
5,47 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
83,38 |
6,99 |
6,99 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
99 |
658,79 |
62,73 |
51,27 |
5,69 |
5,77 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
88 |
525,25 |
55,13 |
43,67 |
5,69 |
5,77 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
11 |
133,54 |
7,6 |
7,6 |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHÚ NINH |
38 |
159,22 |
22,35 |
14,35 |
8,0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
33 |
137,55 |
20,40 |
13,40 |
7,0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
5 |
21,67 |
1,95 |
0,95 |
1,0 |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
152 |
616,01 |
116,17 |
81,67 |
14,19 |
20,31 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
144 |
327,76 |
54,04 |
42,56 |
5,58 |
5,89 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
288,25 |
62,13 |
39,1 |
|
|
|
6 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
84 |
337,69 |
47,77 |
39,15 |
8,62 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
76 |
274,99 |
44,77 |
36,15 |
8,62 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
62,7 |
3,0 |
3,0 |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
111 |
742,73 |
104,01 |
82,58 |
17,08 |
4,35 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
88 |
215,04 |
55,24 |
53,48 |
1,14 |
0,62 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
23 |
527,69 |
48,77 |
29,1 |
15,94 |
3,73 |
- |
8 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
249 |
1.461,41 |
202,26 |
202,26 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
151 |
566,23 |
115,18 |
115,18 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
98 |
895,18 |
87,08 |
87,08 |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
76 |
439 |
42,16 |
39,16 |
3,0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
44 |
69,54 |
18,34 |
15,41 |
2,93 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
32 |
369,46 |
23,82 |
23,75 |
0,07 |
- |
- |
10 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
36 |
106,82 |
10,13 |
0,05 |
9,75 |
0,33 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
34 |
101,02 |
10,13 |
0,05 |
9,75 |
0,33 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
5,8 |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
82 |
251,37 |
28,93 |
19,5 |
9,43 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
76 |
181,22 |
22,23 |
14,93 |
7,3 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
6 |
70,15 |
6,7 |
4,57 |
2,13 |
- |
- |
12 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
23 |
38,15 |
1,27 |
- |
1,25 |
0,02 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
15 |
31,7 |
1,27 |
- |
1,25 |
0,02 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
6,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
HUYỆN TÂY GIANG |
22 |
125,39 |
18,67 |
2,11 |
0,37 |
16,19 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
21 |
95,15 |
15,01 |
1,73 |
0,33 |
12,95 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
30,24 |
3,66 |
0,38 |
0,04 |
3,24 |
- |
14 |
HUYỆN NAM GIANG |
41 |
175,87 |
14,06 |
- |
- |
14,06 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
35 |
70,32 |
0,08 |
- |
- |
0,08 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
6 |
105,55 |
13,98 |
- |
- |
13,98 |
- |
15 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
85 |
235,11 |
25,4 |
5,21 |
3,91 |
16,28 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
73 |
106,58 |
21,83 |
5,03 |
0,92 |
15,88 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
12 |
128,53 |
3,57 |
0,18 |
2,99 |
0,4 |
- |
16 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
100 |
369,82 |
31,93 |
19,94 |
11,98 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
97 |
268,92 |
28,13 |
16,88 |
11,25 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
3 |
100,9 |
3,8 |
3,06 |
0,74 |
- |
- |
17 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
64 |
154,66 |
6,44 |
5,35 |
1,09 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
56 |
124,93 |
5,57 |
5,35 |
0,22 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
29,73 |
0,87 |
- |
0,87 |
- |
- |
18 |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
39 |
608,28 |
60,32 |
6,01 |
15,7 |
19,71 |
18,9 |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
25 |
286,15 |
38,83 |
- |
7,93 |
12,0 |
18,9 |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
14 |
322,13 |
21,49 |
6,01 |
7,77 |
7,71 |
- |
(Chi tiết Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Thông qua 241 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 257,64 ha (đất chuyên trồng lúa nước 151,45 ha, đất trồng lúa nước còn lại 60,39 ha, đất rừng phòng hộ 36,08 ha và đất rừng đặc dụng 4,76 ha). Trong đó, 184 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 187,74 ha (đất chuyên trồng lúa nước 114,34 ha, đất trồng lúa nước còn lại 38,59 ha, đất rừng phòng hộ 29,35 ha, đất rừng đặc dụng 4,76 ha) và 57 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 70,6 ha (đất chuyên trồng lúa nước 37,11 ha, đất trồng lúa nước còn lại 21,8 ha, đất rừng phòng hộ 6,73 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
241 |
1.135,16 |
257,64 |
151,45 |
60,39 |
36,08 |
4,76 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
184 |
721,12 |
187,74 |
114,34 |
38,59 |
29,35 |
4,76 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
57 |
414,04 |
70,6 |
37,11 |
21,8 |
6,73 |
- |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
9 |
37,34 |
18,98 |
9,23 |
0,25 |
9,5 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
9 |
37,34 |
18,98 |
9,23 |
0,25 |
9,50 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
12 |
13,11 |
7,67 |
7,67 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
11 |
11,03 |
6,30 |
6,30 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
2,08 |
1,37 |
1,37 |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
4 |
12,45 |
8,8 |
- |
3,84 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
3 |
7,49 |
3,84 |
- |
3,84 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
4,96 |
4,96 |
- |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHÚ NINH |
14 |
125,80 |
19,82 |
11,82 |
8,0 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
11 |
104,63 |
18,15 |
11,15 |
7,00 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
3 |
21,17 |
1,67 |
0,67 |
1,00 |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
44 |
152,61 |
53,42 |
42,34 |
7,19 |
3,89 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
41 |
100,06 |
44,16 |
38,20 |
2,07 |
3,89 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
52,55 |
9,26 |
4,14 |
5,12 |
- |
- |
6 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
29 |
28,4 |
13,26 |
6,73 |
6,53 |
- |
- |
|
Sử dụng ngân sách Nhà nước |
22 |
20,26 |
11,82 |
5,13 |
5,99 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
7 |
8,14 |
2,14 |
1,6 |
0,54 |
- |
- |
7 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
8 |
94,42 |
10,71 |
4,13 |
6,58 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
6 |
12,87 |
4,13 |
4,13 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
81,55 |
6,58 |
-- |
6,58 |
- |
- |
8 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
13,00 |
48,93 |
11,40 |
11,40 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
9 |
43,21 |
7,22 |
7,22 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
4,00 |
5,72 |
4,18 |
4,18 |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
35 |
117,1 |
35,78 |
32,25 |
3,53 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
20 |
29,75 |
15,90 |
12,99 |
2,91 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
15 |
87,35 |
19,88 |
19,26 |
0,62 |
- |
- |
10 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
4 |
1,43 |
0,15 |
0,02 |
0,13 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
1,25 |
0,12 |
0 |
0,12 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
2 |
0,18 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
11 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
19 |
97,72 |
16,17 |
9,59 |
6,58 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
16 |
90,59 |
15,39 |
9,34 |
6,05 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
3 |
7,13 |
0,78 |
0,25 |
0,53 |
- |
- |
12 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
2 |
3,73 |
0,9 |
0,8 |
0,1 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
2 |
3,73 |
0,90 |
0,80 |
0,10 |
- |
- |
13 |
HUYỆN TÂY GIANG |
1 |
4,5 |
0,5 |
0,5 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
4,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
HUYỆN NAM GIANG |
1 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
0,08 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
0,08 |
0,08 |
- |
- |
0,08 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
9 |
70,56 |
20,3 |
3,92 |
0,1 |
16,28 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
8 |
69,66 |
19,9 |
3,92 |
0,1 |
15,88 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
1 |
0,9 |
0,4 |
- |
- |
0,4 |
- |
16 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
21 |
126,24 |
11,21 |
6,43 |
4,78 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
19 |
125,9 |
10,87 |
6,11 |
4,76 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
2 |
0,34 |
0,34 |
0,32 |
0,02 |
- |
- |
17 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
9 |
22,99 |
4,64 |
3,52 |
1,12 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
0,56 |
0,22 |
0,12 |
0,10 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
7 |
22,43 |
4,42 |
3,40 |
1,02 |
- |
- |
18 |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
7 |
177,75 |
23,85 |
1,1 |
11,66 |
6,33 |
4,76 |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
3 |
61,94 |
10,16 |
- |
5,40 |
- |
4,76 |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
4 |
115,81 |
13,69 |
1,10 |
6,26 |
6,33 |
- |
(Chi tiết Phụ lục II đính kèm)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân dân tỉnh
1. Triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại khoản 1, 2 Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.
2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn rà soát các danh mục dự án không đảm bảo quy định, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét cho ý kiến, tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường lệ trong năm 2021, cụ thể:
a) 36 danh mục dự án thu hồi đất với tổng diện tích 358,68 ha. Trong đo, 19 danh mục dư an sử dụng vốn ngân sách với diện tích 148,98 ha (đất chuyên trồng lúa nước 41,19 ha, đất rừng phòng hộ 7,5 ha) va 17 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 209,7 ha (đất chuyên trồng lúa nước 3,83 ha; đất rừng phòng hộ 6,11 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án thu hồi đất |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
36 |
358,68 |
58,63 |
45,02 |
- |
13,61 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
19 |
148,98 |
24,69 |
41,19 |
- |
7,50 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
17 |
209,7 |
30,11 |
3,83 |
- |
6,11 |
- |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
1 |
10,39 |
6,11 |
- |
- |
6,11 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách |
1 |
10,39 |
6,11 |
- |
- |
6,11 |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
6 |
13,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
6 |
13,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
2 |
14,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
14,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
14 |
234,23 |
24,69 |
17,19 |
- |
7,5 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
13 |
135,36 |
24,69 |
17,19 |
- |
7,50 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
98,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
8 |
59,67 |
24,00 |
24,00 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
59,67 |
24,00 |
24,00 |
- |
- |
- |
6 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
3 |
25,87 |
3,83 |
3,83 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
25,87 |
3,83 |
3,83 |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN TÂY GIANG |
2 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước |
2 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
(Chi tiết Phụ lục III đính kèm)
b) 24 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng với tổng diện tích 97,07 ha. Trong đó, 06 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách vơi diện tích 24,45 ha (đất chuyên trồng lúa nước 8,95 ha, đất rừng phòng hộ 15,5 ha) va 18 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 72,62 ha (đất chuyên trồng lúa nước 14,47 ha; đất lúa nước còn lại 2,88 ha; đất rừng phòng hộ 55,37 ha).
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
24 |
674,83 |
97,07 |
23,32 |
2,88 |
70,87 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
6 |
287,45 |
24,45 |
8,95 |
- |
15,5 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
18 |
387,38 |
72,62 |
14,47 |
2,88 |
55,37 |
- |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
2 |
18,39 |
14,11 |
- |
- |
14,11 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
1 |
8,00 |
8,00 |
- |
- |
8,00 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách |
1 |
10,39 |
6,11 |
- |
- |
6,11 |
- |
2 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
15 |
437,48 |
66,84 |
9,43 |
0,65 |
56,76 |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
5 |
279,45 |
16,45 |
8,95 |
- |
7,50 |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
10 |
158,03 |
50,39 |
0,48 |
0,65 |
49,26 |
- |
3 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
1 |
36,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
36,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
3 |
163,05 |
5,00 |
5,00 |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
163,05 |
5,00 |
5,00 |
- |
- |
- |
5 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
2 |
10,08 |
8,64 |
8,54 |
0,1 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
10,08 |
8,64 |
8,54 |
0,1 |
- |
- |
6 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
1 |
9,43 |
2,48 |
0,35 |
2,13 |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
9,43 |
2,48 |
0,35 |
2,13 |
- |
- |
(Chi tiết Phụ lục IV đính kèm)
3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, các ngành, địa phương tăng cường trách nhiệm trong công tác rà soát, thẩm định kế hoạch sử dụng đất hằng năm; đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, nhất là đối với các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước. Các danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình Hội đồng nhân dân tỉnh phải đảm bảo thông tin, hồ sơ thủ tục, quy trình, thời gian theo đúng quy định tại Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020/.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 73/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Phan Việt Cường |
Ngày ban hành: | 08/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Chưa có Video