HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Đất trồng lúa: 61,63 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 28,27 ha).
- Đất rừng sản xuất: 19,65 ha.
- Các loại đất còn lại của nhóm đất nông nghiệp: 112,48 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 53,99 ha.
- Đất chưa sử dụng: 16,57 ha.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tổng điện tích |
Loại đất |
Căn cứ pháp lý |
||||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất chuyên trồng lúa nước |
||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
264,32 |
61,63 |
28,27 |
0,00 |
0,00 |
19,65 |
112,48 |
53,99 |
16,57 |
|
|
|
24,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
24,37 |
0,00 |
0,00 |
|
||
1 |
Mở rộng khu vực khai thác đá gabro, diorit và nâng công suất Nhà máy chế biến đá ốp lát hiện có |
xã Sơn Xuân, xã Sơn Nguyên |
Huyện Sơn Hòa |
24,37 |
|
|
|
|
|
24,37 |
|
|
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
2 |
Nhà văn hóa thôn Suối Đá |
xã Phước Tân |
Huyện Sơn Hòa |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 16/6/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Sơn Hòa về chủ trương đầu tư công trình Nhà văn hóa thôn Suối Đá |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Ma Nhe (Tên trong quy hoạch: Xây dựng cơ sở hạ tầng, phân lô dân cư thôn Ma Nhe) |
xã Cà Lúi |
Huyện Sơn Hòa |
1,45 |
|
|
|
|
|
1,45 |
|
|
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 Chương trình mục tiêu Quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện. |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật dân cư thôn Tân Hòa (tên trong quy hoạch: Đất ở thôn Tân Hòa) |
xã Sơn Phước |
Huyện Sơn Hòa |
0,55 |
|
|
|
|
|
0,55 |
|
|
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 Chương trình mục tiêu Quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện. |
5 |
Nghĩa trang thôn Hoàn Thành |
xã Suối Trai |
Huyện Sơn Hòa |
0,6 |
|
|
|
|
|
0,6 |
|
|
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 Chương trình mục tiêu Quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện. |
6 |
Nghĩa trang thôn Thống Nhất |
xã Suối Trai |
Huyện Sơn Hòa |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 Chương trình mục tiêu Quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện. |
7 |
Mở rộng trường mầm non xã Suối Trai (Điểm trường chính) |
xã Suối Trai |
Huyện Sơn Hòa |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
Quyết định 3674/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2022 |
|
|
5.87 |
2,31 |
2,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,06 |
0,30 |
0,20 |
|
||
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu Khu di tích lịch sử Tàu không số Vũng Rô |
Xã Hòa Xuân Nam |
Thị xã Đông Hòa |
3,50 |
|
|
|
|
|
3,00 |
0,30 |
0,20 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Đông hòa về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
9 |
Trường tiểu học Trần Quốc Toản - hạng mục: Xây dựng 04 phòng học bộ môn |
Phường Hòa Vinh |
Thị xã Đông Hòa |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Đông Hòa về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
10 |
Nhà Văn hóa thôn Phú Khê 2 |
Phường Hoà Xuân Đông |
Thị xã Đông Hòa |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
Đã đăng ký vào Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Đông Hòa được Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên phê duyệt tại Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 30/6/2023; dời vị trí do ảnh hưởng đến dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 8 thị trấn Hòa Vinh |
Phường Hòa Vinh |
Thị xã Đông Hòa |
2,20 |
2,16 |
2,16 |
|
|
|
0,04 |
|
|
Quyết định 4843/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
|
|
3,00 |
2,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
|
||
12 |
Mở rộng mặt bằng bố trí dân cư thôn Soi Nga |
Xã Xuân Lãnh |
Huyện Đồng Xuân |
3,00 |
2,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của Hội đồng nhân dân xã Xuân Lãnh về việc phê duyệt danh mục và nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và dự toán Năm 2022 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn xã Xuân Lãnh, thị xã Sông Cầu |
|
|
186,74 |
54,82 |
25,92 |
0,00 |
0,00 |
19,65 |
49,00 |
47,02 |
16,25 |
|
||
13 |
Dự án: Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa |
Xã An Hòa Hải, xã An Mỹ, xã An Chấn |
Huyện Tuy An |
90,09 |
17,00 |
3,00 |
|
|
|
29,82 |
35,47 |
7,80 |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa |
14 |
Dự án: Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối Thị xã Sông Cầu - huyện Tuy An. |
Xã An Ninh Tây |
Huyện Tuy An |
23,45 |
5,00 |
|
|
|
|
|
10,55 |
7,90 |
Thông báo số 27/TB-UBND ngày 13/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo kết luận số 48/TB-SKHĐT ngày 16/5/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về thực hiện dự án |
15 |
Đầu tư mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 1 đi Di tích cấp Quốc gia Thành An Thổ, huyện Tuy An bao gồm khu tái định cư |
Xã An Dân |
Huyện Tuy An |
11,50 |
5,95 |
5,95 |
|
|
|
4,00 |
1,00 |
0,55 |
Thông báo số 227/TB-UBND ngày 29/09/2022 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án; Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh |
16 |
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - TP Tuy Hòa (thôn Phú Phong, xã An Chấn) |
xã An Chấn |
Huyện Tuy An |
6,97 |
6,97 |
6,97 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa |
17 |
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - TP Tuy Hòa (thôn Giai Sơn, xã An Mỹ) |
Xã An Mỹ |
Huyện Tuy An |
7,30 |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa |
18 |
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - TP Tuy Hòa (thôn Nhơn Hội, xã An Hòa Hải) |
xã An Hòa Hải |
Huyện Tuy An |
3,00 |
2,60 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa |
19 |
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - TP Tuy Hòa (thôn Tân Quy, xã An Hòa Hải) |
xã An Hòa Hải |
Huyện Tuy An |
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa |
20 |
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển đoạn phía bắc cầu An Hải (thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông) 3,353ha |
Xã An Ninh Đông |
Huyện Tuy An |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 16/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối huyện Tuy An - thành phố Tuy Hòa |
21 |
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển đoạn phía bắc cầu An Hải (thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông) 4,128ha |
xã An Ninh Đông |
Huyện Tuy An |
4.00 |
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 7/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường bộ ven biển đoạn Phía Bắc cầu An Hải |
22 |
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển tỉnh Phú Yên, đoạn kết nối Thị xã Sông Cầu - huyện Tuy An (thôn Xuân Phú, xã An Ninh Tây và thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông) 7,0ha |
Xã An Ninh Tây, xã An Ninh Đông |
Huyện Tuy An |
7,00 |
7,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
Thông báo 27/TB-UBND ngày 13/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên và Thông báo 48/TB-SKHĐT ngày 16/5/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về thực hiện dự án |
23 |
Nâng cấp, mở rộng, đường vào khu du lịch Vực phun (vực Hòm), xã An Lĩnh, huyện Tuy An |
xã An Lĩnh |
Huyện Tuy An |
0,45 |
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Tuy An |
24 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Vực Song, xã An Lĩnh, huyện Tuy An |
Xã An Lĩnh |
Huyện Tuy An |
0,60 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Tuy An |
25 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 31 |
Xã An Ninh Đông, Xã An Ninh Tây, Xã An Thạch |
Huyện Tuy An |
2,00 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Tuy An |
26 |
Thiền viện Trúc lâm Phú Yên |
Xã An Thọ |
Huyện Tuy An |
24,38 |
|
|
|
|
15,60 |
8,78 |
|
|
Thông báo số 47/TB-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
44,34 |
2,50 |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35,05 |
6,67 |
0,12 |
|
||
27 |
Bãi đổ thải tại thôn Long Thạnh, xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Lộc |
Thi xã Sông Cầu |
1,04 |
|
|
|
|
|
1,04 |
|
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021- 2025; Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Sông Cầu |
28 |
Bãi đổ thải tại thôn Chánh Lộc, xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Lộc |
Thị xã Sông Cầu |
8,00 |
|
|
|
|
|
6,00 |
2,00 |
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Sông Cầu |
29 |
Bãi đổ thải tại thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm |
Xã Xuân Lâm |
Thị xã Sông Cầu |
6,75 |
|
|
|
|
|
6,00 |
0,75 |
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Sông Cầu |
30 |
Bãi đổ thải tại thôn Nhiêu Hậu xã Xuân Thọ 1 |
Xã Xuân Thọ 1 |
Thị xã Sông Cầu |
12,00 |
0,80 |
|
|
|
|
10,80 |
0,40 |
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Sông Cầu |
31 |
Bãi đổ thải tại xã Xuân Thọ 2 |
Xã Xuân Thọ 2 |
Thị xã Sông Cầu |
6,00 |
1,20 |
|
|
|
|
4,80 |
|
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Sông Cầu |
32 |
Di dời đường dây 220kv, đường dây 110kV, đường dây trung hạ thế và đường dây thông tin thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc Dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 (đoạn trên địa phận thị xã Sông Cầu) |
Các xã: Xuân Lộc, Xuân Bình, Xuân Thọ 2, Xuân Lâm |
Thị xã Sông Cầu |
1,50 |
0,05 |
0,04 |
|
|
|
1.01 |
0,42 |
0,02 |
- Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021-2025; Quyết định 824/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Sông Cầu |
33 |
Nhà văn hóa Phương Phú |
Phường Xuân Đài |
Thị xã Sông Cầu |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21/11/2020 của Hội đồng nhân dân phường Xuân Đài về chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Sông Cầu về Kế hoạch đầu tư trung hạn 05 năm 2021-2025 (nguồn vốn do thị xã quản lý) |
34 |
Tạo quỹ đất ở từ quỹ đất manh mún Trường mầm non cũ, xã Xuân Cảnh |
Xã Xuân Cảnh |
Thị xã Sông Cầu |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
Quyết định tháo dỡ thanh lý tài sản số 1209/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sang đất ở theo quy hoạch để bán đấu giá |
35 |
Nâng cấp và mở rộng đường giao thông từ Chùa Huệ Quang đến Cầu Xuân Cảnh |
Xã Xuân Cảnh |
Thị xã Sông Cầu |
1,50 |
|
|
|
|
|
1,00 |
0,40 |
0,10 |
Nghị quyết 114/NQ-HĐND ngày 16/05/2022 của Hội đồng nhân dân xã Xuân Cảnh về chủ trương đầu tư |
36 |
Đường giao thông vào khu dân cư chợ Xuân Hòa (Hạng mục: Nút giao đầu tuyến) |
Xã Xuân Cảnh |
Thị xã Sông Cầu |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân xã Xuân Cảnh về chủ trương đầu tư |
37 |
Nâng cấp và mở rộng đường giao thông đoạn từ QL1A đến chùa Huệ Quang |
Xã Xuân Cảnh |
Thị xã Sông Cầu |
2,50 |
|
|
|
|
|
2,00 |
0,50 |
|
Nghị quyết 114/NQ-HĐND ngày 16/05/2022 của Hội đồng nhân dân xã Xuân Cảnh về chủ trương đầu tư |
38 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Hòa Lạc đến chợ trung tâm Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thịnh |
Thị xã Sông Cầu |
3,00 |
0,10 |
|
|
|
|
1,65 |
1,25 |
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân xã Xuân Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
39 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà ông Trần Văn Vân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thịnh |
Thị xã Sông Cầu |
1,20 |
0,05 |
|
|
|
|
0,40 |
0,75 |
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân xã Xuân Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 69/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Cao Thị Hòa An |
Ngày ban hành: | 09/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Chưa có Video