HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 04
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục các dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất.
Tổng số dự án cần thu hồi đất là 01 dự án; với tổng diện tích thu hồi 27,88 ha. Trong đó:
a) Đất trồng lúa: 13,94 ha;
b) Đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...): 13,94 ha.
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo Nghị quyết).
2. Danh mục các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất.
Tổng số dự án cần thu hồi đất là 47 dự án, với tổng diện tích thu hồi 2.005,29 ha. Trong đó:
a) Đất trồng lúa: 73,21 ha;
b) Đất rừng phòng hộ: 37,32ha;
c) Đất khác (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...): 1.894,76ha.
(Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định khác có liên quan.
b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về thông tin, số liệu, tính khả thi, đối tượng áp dụng và sự phù hợp với Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của tỉnh; Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) quốc gia đối với các dự án cần thu hồi đất kèm theo nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu
số 01: TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN, QUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƯ MÀ PHẢI THU THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 1 DỰ ÁN |
1 |
|
27.88 |
13.94 |
0.00 |
0.00 |
13.94 |
|
|
I |
TP Hòa Bình |
1 |
|
27.88 |
13.94 |
0.00 |
0.00 |
13.94 |
|
|
1 |
Khu nhà ở, tái định cư và thiết chế công nghiệp Thịnh Minh |
xã Thịnh Minh |
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định |
27.88 |
13.94 |
|
|
13.94 |
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Hòa Bình |
|
Biểu
số 02: TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI
THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Chủ Đầu tư |
Tổng diện tích dự kiến (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó sử dụng |
|||||||||
Đất lúa |
Đất RPH |
Đất RĐD |
Đất khác |
|||||||
|
TỔNG CỘNG: 47 DỰ ÁN |
47 |
|
2,005.29 |
73.21 |
37.32 |
0.00 |
1,894.76 |
|
|
19 |
|
480.74 |
27.72 |
19.13 |
0.00 |
433.89 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị sinh thái Hòa Bình |
Xã Thái Thịnh, thành phố Hòa Bình |
Trung tâm PTQĐ tỉnh Hòa Bình |
32.69 |
|
19.13 |
|
13.56 |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi Trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021-2025 |
|
2 |
Khu nhà ở tổ 6, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình - Khu l (Xí nghiệp gạch Hòa Bình cũ) |
Tổ 6, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình |
Trung tâm PTQĐ tỉnh Hòa Bình |
0.61 |
|
|
|
0.61 |
Văn bản số 158/UBND-NNTN ngày 26/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, về việc thu hồi diện tích đất còn lại tại Xí nghiệp gạch (cũ), tổ 6, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình để giao Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh quản lý; Văn bản số 6246/VPUBND- NNTN ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thực hiện thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất khu đất Xí nghiệp gạch Hòa Bình (cũ), phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình |
|
3 |
Khu nhà ở tổ 6, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình - Khu 2 (Xí nghiệp gạch Hòa Bình cũ) |
Tổ 6, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình |
Trung tâm PTQĐ tỉnh Hòa Bình |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
Văn bản số 158/UBND-NNTN ngày 26/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, về việc thu hồi diện tích đất còn lại tại Xí nghiệp gạch (cũ), tổ 6, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình để giao Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh quản lý; Văn bản số 6246/VPUBND- NNTN ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thực hiện thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất khu đất Xí nghiệp gạch Hòa Bình (cũ), phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình |
|
4 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Vật Lại (khu số 1) |
xã Mông Hóa |
UBND thành phố Hòa Bình |
9.50 |
0.11 |
|
|
9.39 |
Văn bản số 1304/UBND-TH ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình đồng ý cho UBND thành phố Hòa Bình lập dự án khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất |
|
5 |
Khu đô thị thể thao Hòa Bình |
phường Thịnh Lang |
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định |
18.20 |
|
|
|
18.20 |
Công văn số 1988/UBND-NNTN ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương cho Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T nghiên cứu, khảo sát lập thủ tục đầu tư dự án trên địa bàn thành phố Hòa Bình và huyện Đà Bắc |
|
6 |
Dự án Khu nhà ở Hoàng Vân |
phường Thịnh Lang |
Liên doanh Công ty Cổ phần Tập đoàn Landora và Công ty Cổ phần bất động sản Hoàng Vân Hòa Bình |
9.72 |
0.23 |
|
|
9.49 |
Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu nhà ở Hoàng Vân, phường Thịnh Lang; văn bản số 1350/UBND-NNTN ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc gia hạn thực hiện hợp đồng thực hiện dự án Khu nhà ở Hoàng Vân, phường Thịnh Lang |
|
7 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Đu Chằm |
xã Thịnh Minh |
UBND thành phố Hòa Bình |
8.85 |
5.69 |
|
|
3.16 |
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Hòa Bình |
|
8 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Vật Lại (khu số 2) |
xã Thịnh Minh |
UBND thành phố Hòa Bình |
2.81 |
0.83 |
|
|
1.98 |
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Hòa Bình |
|
9 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Vật Lại (khu số 3) |
xã Thịnh Minh |
UBND thành phố Hòa Bình |
8.50 |
2.06 |
|
|
6.44 |
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Hòa Bình |
|
10 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Vật Lại (khu số 4) |
xã Thịnh Minh |
UBND thành phố Hòa Bình |
15.60 |
0.15 |
|
|
15.45 |
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Hòa Bình |
|
11 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Tân Thành |
xã Hợp Thành |
UBND thành phố Hòa Bình |
5.53 |
4.00 |
|
|
1.53 |
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Hòa Bình |
|
12 |
Khu quy hoạch dân cư Quang Tiến (đấu giá đất) |
xã Quang Tiến |
UBND thành phố Hòa Bình |
63.61 |
|
|
|
63.61 |
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Hòa Bình |
|
13 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường nối từ đường Quang Tiến-Thịnh Minh đến dự án sân golf Kỳ Sơn |
xã Quang Tiến |
Công ty CP đầu tư phát triển đô thị và thương mại |
2.30 |
|
|
|
2.3 |
Công văn số 3734/SXD-PTĐT&HTKT ngày 05/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình, về thông báo ý kiến thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Nâng cấp tuyến đường nối từ đường Quang Tiến - Thịnh Minh vào dự án sân golf Kỳ Sơn tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình |
|
14 |
Dự án Khu nhà ở Dân Chủ |
xã Dân Chủ |
Công ty Cổ phần đô thị và thương mại Tràng An |
9.88 |
6.93 |
|
|
2.95 |
Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Dân Chủ tại xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình |
|
15 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 446 |
xã Mông Hóa, xã Quang Tiến |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
12.78 |
2.00 |
|
|
10.78 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 446 |
|
16 |
Đường Quang Tiến - Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình (giai đoạn 1) |
xã Quang Tiến, Thịnh Minh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
19.20 |
2.01 |
|
|
17.19 |
Nghị quyết số 436/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Quang Tiến - Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình (giai đoạn 1) |
|
17 |
Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
xã Mông Hóa, xã Yên Mông, xã Hòa Bình |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
150.16 |
3.50 |
|
|
146.66 |
Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
|
18 |
Đường nối từ Quốc lộ 6 đi Độc Lập, Đú Sáng, đường 12B |
thành phố Hòa Bình |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
13.90 |
0.21 |
|
|
13.69 |
Nghị quyết số 428/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường nối từ Quốc lộ 6 đi Độc Lập, Đú Sáng, đường 12B |
|
19 |
Dự án Công viên nghĩa trang Yên Bình |
xã Yên Mông |
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định |
96.50 |
|
|
|
96.50 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công viên nghĩa trang Yên Bình, xã Yên Mông, thành phố Hòa Bình |
|
4 |
|
227.65 |
0.78 |
2.51 |
0.00 |
224.36 |
|
|
||
1 |
Khu đô thị sinh thái Thung Nai |
xã Thung Nai |
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định |
47.69 |
0.78 |
2.51 |
|
44.40 |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực cảng Thung Nai, huyện Cao Phong; Văn bản số 1299/UBND-NNTN ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương cho Công ty cổ phần Đầu tư Thương mại Tràng An nghiên cứu khảo sát, lập thủ tục đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái Thung Nai tại xã Thung Nai, huyện Cao Phong |
|
2 |
Khu nhà ở, thương mại và dịch vụ Đảo Vinh Xanh |
Xã Thung Nai, huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
145.00 |
|
|
|
145.00 |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2021-2025 |
|
3 |
Khu nhà ở, thương mại và dịch vụ tại xã Thung Nai và Bình Thanh |
Xã Thung Nai, huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
11.74 |
|
|
|
11.74 |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2021-2026 |
|
4 |
Khu nhà ở, thương mại và dịch vụ tại xã Thung Nai và Bình Thanh |
Xã Thung Nai, huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
23.22 |
|
|
|
23.22 |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2021-2025 |
|
3 |
|
901.48 |
16.39 |
15.48 |
0.00 |
869.61 |
|
|
||
1 |
Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
xã Toàn Sơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
67.48 |
|
|
|
67.48 |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
|
2 |
Khu đô thị, du lịch thung lũng văn hóa Hòa Bình |
xã Tú Lý |
Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T |
684.00 |
8.72 |
15.48 |
|
659.80 |
Công văn số 1988/UBND-NNTN ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương cho Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T nghiên cứu, khảo sát lập thủ tục đầu tư dự án trên địa bàn thành phố Hòa Bình và huyện Đà Bắc |
|
3 |
Khu đô thị dịch vụ du lịch Đà Bắc |
Thị trấn Đà Bắc |
Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T |
150.00 |
7.67 |
|
|
142.33 |
Công văn số 1988/UBND-NNTN ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương cho Công ty Cổ phần Tập đoàn T&T nghiên cứu, khảo sát lập thủ tục đầu tư dự án trên địa bàn thành phố Hòa Bình và huyện Đà Bắc |
|
4 |
|
121.03 |
12.71 |
0.00 |
0.00 |
108.32 |
|
|
||
1 |
Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
Thị trấn Bo, xã Vĩnh Tiến, xã Đông Bắc, xã Vĩnh Đồng, xã Bình Sơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
101.80 |
3.60 |
|
|
98.20 |
Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
|
2 |
Đường nối từ Quốc lộ 6 đi Độc Lập, Đú Sáng, đường 12B |
xã Vĩnh Tiến, xã Đú Sảng |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
9.26 |
0.14 |
|
|
9.12 |
Nghị quyết số 428/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường nối từ Quốc lộ 6 đi Độc Lập, Đú Sáng, đường 12Đ |
|
3 |
Dự án Cấp nước xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi |
xã Vĩnh Tiến |
Ban QLDAXD và tu bổ các CTNN và PTNT |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
Quyết định số 13/5/2021 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi |
|
4 |
Khu phức hợp ở - dịch vụ thương mại (Habi Valley Kim Bôi); |
Khu Mớ Đá, thị trấn Bo |
Công ty Cổ phần đầu tư Thương mại KB Group |
8.97 |
8.97 |
|
|
|
Quyết định số 2457/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh về bổ sung danh mục dự án nhà ở tỉnh Hòa Bình hàng năm và 05 năm giai đoạn 2017-2021; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh phê duyệt QH sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Kim Bôi |
Điều chỉnh tên dự án (Dự án nằm trong danh mục Biểu 3 Nghị quyết số 352/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh) |
5 |
|
3.54 |
1.64 |
0.20 |
0.00 |
1.70 |
|
|
||
1 |
Xây dựng Chợ Yên Nghiệp |
xã Yên Nghiệp |
UBND Huyện |
0.94 |
0.94 |
|
|
|
Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện Lạc Sơn về việc chủ trương Xây dựng Chợ Yên Nghiệp |
|
2 |
Xây dựng Chợ Vụ Bản (Chợ Nghĩa) huyện Lạc Sơn |
TT Vụ Bản |
UBND Huyện |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình chợ Vụ Bản (Chợ Nghĩa) huyện Lạc Sơn |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp chợ Ốc, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn |
xã Thượng Cốc |
UBND Huyện |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
Quyết định số 4252/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt chủ trương, quy mô đầu tư xây dựng Công trình: Cải tạo, nâng cấp chợ Ốc, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn |
|
4 |
Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lạc Sơn |
xã Yên Phú |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
Quyết định số 100/QĐ-VKSTC ngày 26/7/2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về Chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
|
5 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8 tỉnh Hòa Bình (Hồ Đăng) |
xã Tân Lập |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
2.20 |
0.30 |
0.2 |
|
1.7 |
Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi, tiểu dự án 03, dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đạp WB8, tỉnh Hòa Bình |
|
1 |
|
23.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
23.00 |
|
|
||
1 |
Công trình kề cấp bách chống sạt lở bờ Sông Bôi, đoạn thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy |
Thị trấn Chi Nê |
Ban QLDAXD và tu bổ các CTNN và PTNT |
23.00 |
|
|
|
23.00 |
Nghị quyết số 375/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Công trình kề cấp bách chống sạt lở bờ Sông Bôi, đoạn thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy |
|
6 |
|
206.48 |
12.62 |
0.00 |
0.00 |
193.86 |
|
|
||
1 |
Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
xã Cao Sơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
72.00 |
2.64 |
|
|
69.36 |
Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu) |
|
2 |
Đường Kết nối thị trấn Lương Sơn - Xuân Mai, Hà Nội (giai đoạn 1) |
xã Hòa Sơn, thị trấn Lương Sơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
26.42 |
5.42 |
|
|
21.00 |
Nghị quyết số 443/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Kết nối thị trấn Lương Sơn - Xuân Mai, Hà Nội (giai đoạn 1) |
|
3 |
Dự án kè cấp bách chống sạt lở và kết hợp đường giao thông sông Huỳnh, suối cầu Chồm, huyện Lương Sơn |
xã Thanh Cao |
Ban QLDAXD và tu bổ các CTNN và PTNT |
6.00 |
4.00 |
|
|
2.00 |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Dự án kè cấp bách chống sạt lở và kết hợp đường giao thông sông Huỳnh, suối cầu Chồm, huyện Lương Sơn |
|
4 |
Dự án Khu nhà ở suối Ong, huyện Lương Sơn |
xã Tiến Sơn |
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định hiện hành |
98.60 |
|
|
|
98.60 |
Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở suối Ong, huyện Lương Sơn |
|
5 |
Dự án Đường Trần Hưng Đạo đến Trung tâm huyện Lương Sơn (Trung tâm hành chính quy hoạch huyện Lương Sơn) |
Thị trấn Lương Sơn |
UBND huyện Lương Sơn |
3.41 |
0.56 |
|
|
2.85 |
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án Đường Trần Hưng Đạo đến Trung tâm huyện Lương Sơn |
|
6 |
Dự án Xây dựng vỉa hè, rãnh thoát nước đoạn thị trấn Lương Sơn lý trình Km 42 + 700 đến lý trình Km 44 + 670 (Quốc lộ 6) |
Thị trấn Lương Sơn |
Ban quản lý dự án huyện Lương Sơn |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng vỉa hè |
|
2 |
|
10.49 |
0.23 |
0.00 |
0.00 |
10.26 |
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 450, xã Sơn Thủy, huyện Mai Châu |
xã Sơn Thủy |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
10.00 |
0.20 |
|
|
9.80 |
Nghị quyết số 437/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 450, xã Sơn Thủy, huyện Mai Châu |
|
2 |
Đường nội thị, thị trấn Mai Châu |
Thị trấn Mai Châu |
UBND huyện Mai Châu |
0.49 |
0.03 |
|
|
0.46 |
Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án Đường nội thị, thị trấn Mai Châu |
|
1 |
|
13.32 |
0.66 |
0.00 |
0.00 |
12.66 |
|
|
||
1 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 440 |
xã Phong Phú, xã Quyết Chiến |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTGT Hòa Bình |
13.32 |
0.66 |
|
|
12.66 |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 440 |
|
2 |
|
17.56 |
0.46 |
0.00 |
0.00 |
17.10 |
|
|
||
1 |
Khu dân cư Khu A Thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy |
Khu A Thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
7.51 |
0.46 |
|
|
7.05 |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2021-2025 |
|
2 |
Khu dân cư xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy |
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
10.05 |
|
|
|
10.05 |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2021-2026 |
|
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 68/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video