HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 1319/QĐ-TTg ngày 10/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 895/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tiêu chí về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: các dự án phải phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện (địa bàn huyện), Quy hoạch chung, quy hoạch phân khu (thành phố Phan Rang – Tháp Chàm); đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch của cấp có thẩm quyền; đối với các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước phải có văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền; các dự án kêu gọi đầu tư năm 2025.
2. Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh là 41 dự án/111,002 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp các công trình, dự án đang thực hiện, chưa thực hiện sang thực hiện trong năm 2025 là 16 dự án/29,292 ha, cụ thể:
+ Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 02 dự án/9,18 ha.
+ Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 02 dự án/2,70 ha.
+ Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 04 dự án/2,562 ha.
+ Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 05 dự án/14,45 ha.
+ Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 03 dự án/0,40 ha.
- Đăng ký mới các dự án thực hiện trong năm 2025 là 25 dự án/81,71 ha, cụ thể:
+ Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 04 dự án/14,86 ha.
+ Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 05 dự án/12,34 ha.
+ Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 02 dự án/0,27 ha.
+ Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 04 dự án/39,40 ha.
+ Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 08 dự án/13,61 ha.
+ Tại địa bàn huyện Bác Ái: 02 dự án/1,23 ha.
3. Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng đặc dụng năm 2025 trên địa bàn tỉnh là 04 dự án/23,22 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp các công trình, dự án đang thực hiện, chưa thực hiện sang thực hiện trong năm 2025: không có dự án.
- Đăng ký mới các dự án thực hiện trong năm 2025 là 04 dự án/23,22 ha tại địa bàn huyện Ninh Hải.
4. Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh là 11 dự án/51,58 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp các công trình, dự án đang thực hiện, chưa thực hiện sang thực hiện trong năm 2025: không có dự án.
- Đăng ký mới các dự án thực hiện trong năm 2025 là 11 dự án/51,58 ha, cụ thể:
+ Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 01 dự án/0,67 ha.
+ Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 06 dự án/48,88 ha.
+ Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 01 dự án/0,02 ha.
+ Tại địa bàn huyện Bác Ái: 03 dự án/2,01 ha.
5. Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh là 18 dự án/187,03 ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp các công trình, dự án đang thực hiện, chưa thực hiện sang thực hiện trong năm 2025: không có dự án.
- Đăng ký mới các dự án thực hiện trong năm 2025 là 18 dự án/187,03 ha, cụ thể:
+ Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 01 dự án/0,02 ha.
+ Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 03 dự án/58,81 ha.
+ Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 03 dự án/0,17 ha.
+ Tại địa bàn huyện Bác Ái: 11 dự án/128,03 ha.
(Đính kèm Danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã có danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Kết quả thực hiện CMĐ đến năm 2024 |
Diện tích chuyển mục đích năm 2025 |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
I |
Danh mục dự án quá 03 năm chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích nay chuyển tiếp sang năm 2025 |
|
|
|||||||||
II |
Danh mục dự án chưa quá 3 năm nhưng đề xuất điều chỉnh thông tin (tên dự án, diện tích, vị trí,….) |
|
|
|||||||||
III |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Trường Tiểu học Tấn Tài 2 (giai đoạn 1) |
BQLDA đầu tư xây dựng thành phố |
Tấn Tài |
0.31 |
0.31 |
|
0.31 |
|
|
|
Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố. Đã hoàn thành công tác thu hồi đất. |
Chưa có hồ sơ môi trường; phương án sử dụng tầng đất mặt |
2 |
Đường nối từ cao tốc Bắc Nam với Sân Bay Thành Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Khu du lịch Quốc gia Ninh Chữ và Đường ven biển |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông |
Đô Vinh |
4.648 |
2.70 |
|
2.70 |
|
|
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của HĐND tỉnh về phân bổ vốn; Văn bản số 3683/UBND-KTTH ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh về việc lập thủ tục đầu tư dự án để chuẩn bị xây dựng kế hoạch trung hạn 2026-2030; Văn bản số 1008/BQLDA ngày 04/9/2024 của Ban quản lý dự án ĐTXD các CT giao thông |
Chưa có hồ sơ môi trường; phương án sử dụng tầng đất mặt |
3 |
Mở rộng và kiên cố hóa kênh Cầu Ngòi, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm và huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận |
Ban Xây dựng năng lực và Thực hiện các dự án ODA ngành nước tỉnh Ninh Thuận |
Xã Thành Hải – phường Văn Hải |
14.23 |
1.920 |
|
1.920 |
|
|
|
Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh. Đã hoàn thành thu hồi đất |
Chưa có hồ sơ môi trường; phương án sử dụng tầng đất mặt |
4 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư tập trung phường Phước Mỹ |
BQLDA ĐTXD các CTDD và CN |
Phước Mỹ |
14.187 |
9.931 |
|
9.931 |
|
|
|
Văn bản số 5157/UBND-KTTH ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh |
Chưa có hồ sơ môi trường; phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
Cộng III |
|
33.37 |
14.86 |
- |
14.86 |
- |
- |
- |
|
|
|
4 |
Tổng cộng (I+II+III) |
|
33.37 |
14.86 |
- |
14.86 |
- |
- |
- |
|
|
Tổng số dự án đăng ký mới chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025: 04 dự án/14,86 ha.
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Kết quả thực hiện CMĐ đến năm 2024 |
Diện tích chuyển mục đích năm 2025 |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Danh mục dự án quá 03 năm chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích nay chuyển tiếp sang năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Nhà máy điện gió Phước Hữu |
Công ty TNHH MTV điện gió Hà Đô Thuận Nam |
Xã Phước Hữu |
10.80 |
9.10 |
|
9.10 |
- |
- |
- |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số 85/QĐ-XPHC ngày 11/12/2023 của Chánh Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường. Dự án có trong Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01/4/2024. |
Chưa có hồ sơ môi trường; phương án sử dụng tầng đất mặt |
2 |
Mở rộng Trường Tiểu học Hoài Nhơn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xã Phước Hậu |
0.15 |
0.08 |
|
0.08 |
- |
- |
- |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. Văn bản số 1035/UBND-QHXD ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh về chấp thuận địa điểm. Đã hoàn thành công tác thu hồi đất. |
Chưa có hồ sơ môi trường; phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
Cộng I |
|
10.95 |
9.18 |
- |
9.18 |
- |
- |
- |
|
|
|
II |
Danh mục dự án chưa quá 3 năm nhưng đề xuất điều chỉnh thông tin (tên dự án, diện tích, vị trí,….) |
|
|
|||||||||
III |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Đường dây 500kV nhiệt điện Vân Phong-nhiệt điện Vĩnh Tân |
BQL dự án Các công trình điện Miền Trung |
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hữu |
2.02 |
1.67 |
|
1.00 |
- |
0.67 |
- |
Quyết định số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp |
Chưa có hồ sơ môi trường; phương án sử dụng tầng đất mặt |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Ngọc Long 2 |
Công ty TNHH Xăng dầu Ngọc Long Ninh Thuận |
Xã Phước Hữu |
0.116 |
0.116 |
|
0.116 |
- |
- |
- |
Quyết định số 305/QĐ-UBND chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư, cấp lần đầu ngày 21/5/2024. Dự án có mục đích đất thương mại, dịch vụ thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng, góp vốn (không phải đưa vào Danh mục thu hồi đất) |
Chưa có hồ sơ môi trường; phương án sử dụng tầng đất mặt |
3 |
Công trình đường dây 110kV Phước Thái- Phước Hữu, Phước Thái-Phước Hữu ĐL 1 và Ninh Phước 6.2 |
Tập đoàn điện lực Việt Nam |
Xã Phước Hữu, Phước Thái |
0.35 |
0.0407 |
|
0.0202 |
|
|
0.0205 |
Văn bản số 1263/UBND-KTTH ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận hướng tuyến. Đã hoàn thành công tác thu hồi. |
Chưa có hồ sơ môi trường; phương án sử dụng tầng đất mặt: phương án trồng rừng thay thế |
4 |
Chuyển mục đích đất lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Phước Dân, UBND các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Thuận, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Vinh |
5.40 |
5.40 |
|
5.40 |
- |
- |
- |
|
|
5 |
Chuyển mục đích đất lúa sang đất phi nông nghiệp |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Phước Dân, UBND các xã: An Hải, Phước Hải, Phước Thuận, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Vinh |
5.80 |
5.80 |
|
5.80 |
- |
- |
- |
|
|
|
Cộng III |
|
13.69 |
13.03 |
- |
12.34 |
- |
0.67 |
0.02 |
|
|
|
7 |
Tổng cộng (I+II+III) |
|
24.64 |
22.21 |
- |
21.52 |
- |
0.67 |
0.02 |
|
|
Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng năm 2025: 07 dự án/22,21 ha (trong đó có 02 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và chuyển mục đích đất rừng). Cụ thể:
(1)Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2025: 07 dự án/ 21,52 ha. Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp sang năm 2025: 02 dự án/ 9,18 ha.
- Dự án đăng ký mới năm 2025: 05 dự án/12,34 ha.
(2) Tổng số dự án chuyển mục đích đất rừng phòng hộ năm 2025: 01 dự án/0,67 ha. Trong đó:
- Dự án đăng ký mới năm 2025: 01 dự án/0,67 ha.
(3) Tổng số dự án chuyển mục đích đất rừng sản xuất năm 2025: 01 dự án/0,02 ha. Trong đó:
- Dự án đăng ký mới năm 2025: 01 dự án/0,02 ha.
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Kết quả thực hiện CMĐ đến năm 2024 |
Diện tích chuyển mục đích năm 2025 |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Danh mục dự án quá 03 năm chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích nay chuyển tiếp sang năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Nhà máy điện gió Bim - giai đoạn 1 (88 MW bao gồm hướng tuyến 220 kV điện gió Bim) |
Công ty CP điện gió Bim |
xã Phước Minh, Phước Diêm, Cà Ná |
20.00 |
0.11 |
|
0.1 |
|
|
0.01 |
Chuyển tiếp tư Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định 411/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 41/2023/ĐGB-NT ngày 19/9/2023 của Công ty CP điện gió Bim. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số 52/QĐ-KPHQ ngày 15/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt, phương án trồng rừng thay thế |
2 |
Khu dân cư Tân Hà 2, xã Phước Hà |
UBND huyện |
Phước Hà |
15.50 |
2.60 |
|
2.60 |
|
|
|
Chuyển tiếp tư Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND huyện. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
Cộng I |
|
35.50 |
2.71 |
- |
2.70 |
- |
- |
0.01 |
|
|
|
II |
Danh mục dự án chưa quá 3 năm nhưng đề xuất điều chỉnh thông tin (tên dự án, diện tích, vị trí,….) |
|
|
|||||||||
III |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.2 (hạng mục: Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.2; Trạm biến áp; Nhà làm việc) |
Công ty CPNL Công nghiệp Ninh Thuận |
Phước Minh, Nhị Hà, Phước Hà |
2.26 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1919/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
2 |
Dự án LNG Cà Ná |
Kêu gọi đầu tư |
Phước Diêm |
72.90 |
9.99 |
|
|
|
9.99 |
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. Văn bản số 479/TTg-CN ngày 22/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
3 |
Đường dây mạch 2 Ninh Phước -Tuy Phong- Phan Rí |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Thuận Nam |
0.63 |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
Công văn số 3138/PCTN-QLDA ngày 13/8/2024 của Công ty Điện lực Ninh Thuận; Quyết định 172/QĐ-EVN SPC ngày 06/02/2023 của Tập đoàn điện lực Việt Nam |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
4 |
Cụm công nghiệp Phước Minh 1 |
Công ty CP đầu tư xây dựng Syrena Cà Ná |
Phước Minh |
75.00 |
3.80 |
|
|
|
|
3.80 |
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND tỉnh về thành lập cụm công nghiệp |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
5 |
Khai thác mỏ đá Granite ốp lát tại khu vực Tây Bắc núi Mavieck (C.ty CPĐTXD KTKS Ninh Thuận) |
Cty CPĐTXD KTKS Ninh Thuận |
Phước Dinh |
12.80 |
7.40 |
|
|
|
7.40 |
|
Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
6 |
Khai thác mỏ đá granit làm ốp lát tại khu vực Núi gió, xã Phước Minh |
Cty CP KT và chế biến KS Phan Rang |
Phước Minh |
6.08 |
6.08 |
|
|
|
6.08 |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1050/GP-BTNMT ngày 26/4/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá granit làm ốp lát khu vực núi Mavieck 4 tại xã Phước Dinh |
Công ty CP Đầu tư TM&XD Nam Khánh |
Phước Dinh |
29.28 |
25.3 |
|
|
|
25.3 |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 86/GP-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
8 |
Dự án du lịch tại khu vực Bãi Đá Trứng |
Kêu gọi đầu tư |
Phước Dinh |
55.00 |
55.00 |
|
|
|
|
55.00 |
Văn bản số 4821/UBND-KTTH ngày 17/10/2024 của UBND tỉnh về triển khai hoàn tất các thủ tục pháp lý kêu gọi đầu tư tại khu vực Bãi Đá Trứng Văn bản số 5665/UBND-KTTH ngày 02/12/2024 về việc khẩn trương triển khai hoàn thiện thủ tục liên quan dự án du lịch tại khu vực bãi Đá Trứng |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
|
Cộng III |
|
253.95 |
107.68 |
- |
- |
- |
48.88 |
58.80 |
|
|
|
10 |
Tổng cộng (I+II+III) |
|
289.45 |
110.39 |
- |
2.70 |
- |
48.88 |
58.81 |
|
|
Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng năm 2025: 10 dự án/110,39 ha (trong đó có 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng). Cụ thể:
(1) Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2025: 02 dự án/2,70 ha. Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp sang năm 2025 là: 02 dự án/ 2,70 ha.
(2) Tổng số dự án chuyển mục đích đất rừng phòng hộ năm 2025: 06 dự án/48,88 ha. Trong đó:
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 06 dự án/48,88 ha.
(3) Tổng số dự án chuyển mục đích đất rừng sản xuất năm 2025: 03 dự án/58,81 ha. Trong đó:
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 03 dự án/58,81 ha.
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Kết quả thực hiện CMĐ đến năm 2024 |
Diện tích chuyển mục đích năm 2025 |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Danh mục dự án quá 03 năm chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích nay chuyển tiếp sang năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Ninh Hải |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
Khánh Hải |
0.25 |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. Quyết định số 96/QĐ-VKSTC ngày 26/7/2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Không phải đưa vào Danh mục thu hồi đất theo khoản 5 Điều 72 Luật Đất đai năm 2024. Công văn số 5650/UBND-KTTH ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương dự án. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
2 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Ninh Hải |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
Khánh Hải |
0.25 |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. Văn bản số 3679/UBND-KTTH ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Đã hoàn thành công tác thu hồi đất (Các Quyết định thu hồi số 257/QĐ-UBND và 271/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND huyện). |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
3 |
Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2) |
UBND huyện |
Xuân Hải |
1.94 |
1.94 |
|
1.94 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện. Đã thu hồi đất giai đoạn 1 tại các Quyết định từ số 916/QĐ-UBND đến 920/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện) |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
4 |
Cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn Khánh Hải |
UBND huyện |
Khánh Hải |
0.39 |
0.12 |
|
0.12 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. Thông báo số 290/TB-UBND ngày 06/5/2020 của UBND huyện Ninh Hải. Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
Cộng I |
|
2.83 |
2.56 |
- |
2.56 |
- |
- |
- |
|
|
|
II |
Danh mục dự án chưa quá 3 năm nhưng đề xuất điều chỉnh thông tin (tên dự án, diện tích, vị trí,….) |
|
|
|||||||||
III |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Mở rộng và kiên cố hóa kênh Cầu Ngòi |
Ban xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
Khánh Hải |
6.480 |
0.112 |
|
0.112 |
|
|
|
Công văn số 797/BXNL-GPMB ngày 17/9/2024 của Ban xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước. Đã hoàn thành công tác thu hồi đất |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt. Đã hoàn thành thu hồi đất |
2 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV 174 Tháp Chàm 2-171 Tháp Chàm |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Ninh Hải |
0.16 |
0.16 |
|
0.16 |
|
|
|
Công văn số 2037/SCT-CP ngày 09/9/2024 Sở Công thương và Công văn số 3136/PCNT-QLDA ngày 12/8/2024 của Công ty Điện lực Ninh Thuận. Đã hoàn thành công tác thu hồi đất |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
3 |
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Top Resort Ninh Thuận |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Địa Ốc Hà Nội |
Vĩnh Hải |
8.40 |
1.33 |
|
|
1.33 |
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh; Văn bản số 63/CV-HDL ngày 28/10/2024 của Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Địa Ốc Hà Nội. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
4 |
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (Syrena) |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam |
Vĩnh Hải |
64.65 |
12.78 |
|
|
12.78 |
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh; Văn bản số 202/2024/SVN ngày 04/10/2024 của Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
5 |
Khu Resort Vườn San Hô |
Công ty Cổ phần Vườn San Hô Vĩnh Hy |
Vĩnh Hải |
48.20 |
8.17 |
|
|
8.17 |
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh; Văn bản số 20/2024/VSH ngày 30/10/2024 của Công ty Cổ phần Vườn San Hô Vĩnh Hy |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
6 |
Dự án cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Đá Hang |
UBND huyện |
Vĩnh Hải |
0.94 |
0.94 |
|
|
0.94 |
|
|
Quyết số 1037/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện Ninh Hải về phân bổ chi tiết danh mục, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
|
Cộng III |
|
128.83 |
23.49 |
- |
0.27 |
23.22 |
- |
- |
|
|
|
10 |
Tổng cộng (I+II+III) |
|
131.66 |
26.05 |
- |
2.83 |
23.22 |
- |
- |
|
|
Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng năm 2025: 10 dự án/26,05 ha. Cụ thể:
(1) Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2025: 06 dự án/2,83 ha. Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp sang năm 2025 là: 04 dự án/ 2,56 ha.
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 02 dự án/ 0,27 ha.
(2) Tổng số dự án chuyển mục đích đất rừng đặc dụng năm 2025: 04 dự án/23,22 ha. Trong đó:
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 04 dự án/23,22 ha.
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Kết quả thực hiện CMĐ đến năm 2024 |
Diện tích chuyển mục đích năm 2025 |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Danh mục dự án quá 03 năm chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích nay chuyển tiếp sang năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Nhà máy Điện gió Hanbaram |
Công ty cổ phần điện gió Hanbaram |
Bắc Phong, Lợi Hải |
16.50 |
6.90 |
4.44 |
2.46 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số 1012/QĐ-XPHC ngày 22/8/2024 của UBND tỉnh. Dự án có trong Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01/4/2024. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
2 |
Nhà máy điện gió Công Hải |
Ban quản lý dự án thủy điện Sông Bung 2 |
Công Hải |
1.305 |
0.868 |
|
0.868 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. Quyết định số 224/QĐ-UBND về quyết định đầu tư. Dự án có trong Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01/4/2024 (thực hiện trang giai đoạn 2023-2025). |
Chưa có phương án sử dụng tầng đất mặt |
3 |
Nhà máy cấp nước Lợi Hải |
Công ty cổ phần tư vấn Thiết bị và Dịch vụ kỹ thuật |
Lợi Hải |
7.00 |
5.275 |
|
5.275 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Các Thông báo thu hồi đất từ số 420 đến 439/TB-UBND ngày 27/7/2024 của UBND huyện. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
4 |
Hệ thống chuyển nước Tân Mỹ - hồ Bà Râu - hồ Sông Trâu |
BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Công Hải, Lợi Hải |
20.27 |
5.70 |
|
5.70 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 114/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định số 3306/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ nông nghiệp Và Phát triển nông thôn. Không thuộc trường hợp có trong Danh mục thu hồi đất theo khoản 5 Điều 72 Luật Đất đai. Các thông báo thu hồi đất từ số 298 đến số 349/TB-UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
5 |
Cải tạo nâng tiết diện dây đường dây 110kV trạm 220kV Tháp Chàm - Ninh Hải |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn |
0.461 |
0.147 |
|
0.147 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. Quyết định số 2721/QĐ-EVN SPC ngày 16/12/2020 và Quyết định số 577/QĐ-RVNSPC ngày 01/4/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam; Văn bản 3181/UBND-KTTH ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận hướng tuyến. Dự án có trong Kế hoạch triển khai thực hiện quy hoạch tỉnh Ninh Thuận (được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1483/QĐ-TTG ngày 29/11/2024). Các Thông báo thu hồi đất của UBND huyện từ số 106 đến 175/TB-UBND ngày 14/8/2023; từ số 07 đến 11/TB-UBND ngày 18/01/2024 và số 161, 162/TB-UBND ngày 29/2/2024. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
Cộng I |
|
45.54 |
18.89 |
4.44 |
14.45 |
- |
- |
- |
|
|
|
II |
Danh mục dự án chưa quá 3 năm nhưng đề xuất điều chỉnh thông tin (tên dự án, diện tích, vị trí,….) |
|
|
|||||||||
III |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Đường dây 110 kV TBA 220 kV Tháp Chàm - Ninh Phước |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Bắc Phong |
0.084 |
0.073 |
|
0.073 |
|
|
|
Văn bản số 2634/UBND-KTN ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh về thống nhất hướng tuyến. Đã hoàn thành công tác thu hồi. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
2 |
Dự án Nhà máy Điện gió Đầm Nại 3 |
Liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Circle PTE,LTD |
Bắc Phong, Bắc Sơn |
7.19 |
7.19 |
|
7.19 |
|
|
|
Bản ghi nhớ nghiên cứu đầu tư giữa UBND tỉnh với Liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Circle lập ngày 28/4/2024; Văn bản số 06/2024/CV-DDGDDN3 ngày 16/8/2024 của liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Circle |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
3 |
Dự án Nhà máy Điện gió Đầm Nại 4 |
Liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Circle PTE,LTD |
Bắc Phong, Bắc Sơn |
7.46 |
7.46 |
|
7.46 |
|
|
|
Bản ghi nhớ nghiên cứu đầu tư giữa UBND tỉnh với Liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Circle lập ngày 28/4/2024; Văn bản số 036/2024/CV-DDGDDN3 ngày 16/8/2024 của liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Circle |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
4 |
Chuyển mục đích đất lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
Hộ gia đình, cá nhân |
UBND các xã Bắc Phong, Bắc Sơn, Lợi Hải và Công Hải |
24.672 |
24.672 |
|
24.672 |
|
|
|
|
|
|
Cộng III |
|
24.67 |
24.67 |
- |
39.40 |
- |
- |
- |
|
|
|
9 |
Tổng cộng (I+II+III) |
|
70.21 |
43.56 |
4.44 |
53.85 |
- |
- |
- |
|
|
Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025: 09 dự án/53,85 ha. Cụ thể:
- Dự án chuyển tiếp sang năm 2025 là: 05 dự án/ 14,45 ha.
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 04 dự án/ 39,40 ha.
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Kết quả thực hiện CMĐ đến năm 2024 |
Diện tích chuyển mục đích năm 2025 |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Danh mục dự án quá 03 năm chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích nay chuyển tiếp sang năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp |
UBND huyện |
Mỹ Sơn |
0.31 |
0.29 |
|
0.29 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. Quyết định 1962/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND huyện về phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án. Người dân tự hiến đất để mở rộng đường nội đồng. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
2 |
Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam) |
Ninh Sơn |
1.293 |
0.206 |
0.200 |
0.006 |
|
|
|
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh. Quyết định 667/QĐ-BCT ngày 01/3/2018 của Bộ Công thương, Văn bản số 3234/UBND-KTTH ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận hướng tuyến. Dự án có trong Kế hoạch triển khai thực hiện quy hoạch tỉnh Ninh Thuận (được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1483/QĐ-TTG ngày 29/11/2024). Các Quyết định thu hồi đất từ số 3605/QĐ-UBND đến số 3609/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; từ số 888/QĐ-UBND đến số 895/QĐ-UBND ngày 22/4/2022; từ số 333/QĐ-UBND đến số 344/QĐ-UBND ngày 16/02/2023; từ số 408/QĐ-UBND đến số 412/QĐ-UBND ngày 22/02/2023; số 3060/QĐ-UBND, số 3060/QĐ-UBND, số 3065/QĐ-UBND ngày 10/11/2023; số 369/QĐ-UBND ngày 22/02/2024; số 1439/QĐ-UBND ngày 05/6/2024; còn lại 0,157 ha chưa ban hành quyết định thu hồi đất, quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
3 |
Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP) |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Ninh Sơn |
0.13 |
0.12 |
|
0.10 |
|
|
0.02 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 41/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của HĐND tỉnh. Văn bản số 5219/UBND-KTTH ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận hướng tuyền. Dự án có trong Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01/4/2024. UBND huyện đã ban hành các Thông báo thu hồi đất từ số 270/TB-UBND đến số 315/TB-UBND ngày 26/7/2023 . |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt, phương án trồng rừng thay thế |
|
Cộng I |
|
1.73 |
0.62 |
0.20 |
0.40 |
- |
- |
0.02 |
|
|
|
II |
Danh mục dự án chưa quá 3 năm nhưng đề xuất điều chỉnh thông tin (tên dự án, diện tích, vị trí,….) |
|
|
|||||||||
III |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Đường dây 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1 |
Công ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận |
xã Lâm Sơn, xã Lương Sơn, thị trấn Tân Sơn |
0.10 |
0.06 |
|
0.06 |
|
|
|
Văn bản số 4457/UBND-KTTH ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận hướng tuyến |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
2 |
Đường dây 500 kV TĐTN Bác Ái - Ninh Sơn (quy mô 2 mạch x 25 km) |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Quảng Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn |
1.89 |
0.38 |
|
0.38 |
|
|
|
Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Công văn số 1811/SCT-VP ngày 22/8/2023 của Sở Công thương. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
3 |
Khu đô thị mới Bắc Sông Ông |
Kêu gọi đầu tư |
thị trấn Tân Sơn |
19.39 |
11.76 |
|
11.76 |
|
|
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới Bắc Sông Ông |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
4 |
Dự án nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập thuộc Dự án nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập - Trần Quang Diệu - Bùi Thị Xuân - Tà Pô Cương - Nguyễn Trọng Nghĩa - Cao Thắng, huyện Ninh Sơn |
UBND huyện |
Tân Sơn |
2.24 |
0.86 |
|
0.86 |
|
|
|
Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Đã hoàn thành công tác thu hồi đất. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
5 |
Công trình đường dây 110kV đấu nối dự án nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn. |
Công ty Cổ phần điện mặt trời Mỹ Sơn 1 |
xã Mỹ Sơn |
0.31 |
0.14 |
|
|
|
|
0.14 |
Văn bản số 6795/UBND-KTTH ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận hướng tuyến. Đã hoàn thành công tác thu hồi đất. |
Chưa có hồ sơ môi trường, Phương án trồng rừng thay thế |
6 |
Đường dây 220kV Đa Nhim - Nha Trang |
C. ty Truyền tải điện 3, truyền tải điện Ninh Thuận |
Huyện Ninh Sơn |
0.260 |
0.11 |
|
0.090 |
|
0.02 |
|
Quyết định số 3516/QĐ ngày 19/8/2002 của UBND tỉnh. Đã hoàn thành công tác thu hồi đất. |
Chưa có hồ sơ môi trường, Phương án trồng rừng thay thế, Phương án sử dụng tầng đất mặt |
7 |
Hạng mục Hồ điều hòa và hạng mục Tuyến đường dây 22kV đấu nối của dự án Nhà máy điện Tân Mỹ 2 |
Công ty Cổ phần Đầu tư VINACCO |
Tân Sơn, Quảng Sơn |
0.075 |
0.0152 |
|
0.0002 |
|
|
0.015 |
Quyết định xử phạt số 1435/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận. Đã hoàn thành công tác thu hồi đất. |
Chưa có hồ sơ môi trường, Phương án trồng rừng thay thế, Phương án sử dụng tầng đất mặt |
8 |
Đường dây 220kV Nhà máy điện Vĩnh Tân - Tháp Chàm |
C. ty Truyền tải điện 4, truyền tải điện Ninh Thuận |
Huyện Ninh Sơn |
0.41 |
0.13 |
|
0.13 |
|
|
|
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND huyện, Văn bản số 2778/UBND-KT ngày 28/7/2008 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí và Văn bản số 5062/UBND-KTN ngày 23/10/2013 của UBND tỉnh về chấp thuận hướng tuyến. Đã hoàn thành công tác thu hồi đất. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
9 |
Trung tâm đào tạo, sát hạch lái xe |
Kêu gọi đầu tư |
Lương Sơn |
5.30 |
0.33 |
|
0.33 |
|
|
|
Kế hoạch số 4006/KH-UBND ngày 30/8/2024 của UBND tỉnh và VB số 4396/UBND-KTTH ngày 25/9/2024 của UBND tỉnh |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
|
Cộng III |
|
29.97 |
13.78 |
- |
13.61 |
- |
0.02 |
0.15 |
|
|
|
12 |
Tổng cộng (I+II+III) |
|
31.70 |
14.40 |
0.20 |
14.01 |
- |
0.02 |
0.17 |
|
|
Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng năm 2025: 12 dự án/14,20 ha (trong đó có 03 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng). Cụ thể:
(1) Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2025: 11 dự án/14,01 ha. Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp sang năm 2025 là: 03 dự án/ 0,40 ha.
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 08 dự án/ 13,61ha.
(2) Tổng số dự án chuyển mục đích đất rừng phòng hộ năm 2025: 01 dự án/0,02 ha. Trong đó:
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 01 dự án/0,02 ha.
(3) Tổng số dự án chuyển mục đích đất rừng sản xuất năm 2025: 03 dự án/0,17 ha. Trong đó:
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 03 dự án/0,17 ha.
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Kết quả thực hiện CMĐ đến năm 2024 |
Diện tích chuyển mục đích năm 2025 |
Quyết định chủ trương đầu tư/Chấp thuận chủ trương/Quyết định nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Danh mục dự án quá 03 năm chưa thực hiện thủ tục chuyển mục đích nay chuyển tiếp sang năm 2025 |
|
|
|||||||||
II |
Danh mục dự án chưa quá 3 năm nhưng đề xuất điều chỉnh thông tin (tên dự án, diện tích, vị trí,….) |
|
|
|||||||||
III |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2025 |
|
|
|||||||||
1 |
Trồng cây dược liệu công nghệ cao và chuyển giao công nghệ nuôi trồng dược liệu |
Công ty CP Ninh Thuận Botanical |
xã Phước Tiến |
27.87 |
27.44 |
- |
|
|
|
27.44 |
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 về chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư từ công ty cổ phần LAVITE sang Công ty cổ phần Ninh Thuận BOTANICAL; Bản cam kết nộp tiền trồng rừng thay thế |
Chưa có hồ sơ môi trường |
2 |
Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân Solar Ninh Thuận |
Công ty CP Thiên Tân Solar Ninh Thuận |
Xã Phước Trung |
70.00 |
1.18 |
- |
1.18 |
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư 319/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh, Công văn số 32/CV-PTDA ngày 11/10/2024 của Công ty Cổ phần Thiên Tân Solar Ninh Thuận |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt |
3 |
Đường dây 500kv nhiệt điện Vân phong - Vĩnh Tân đi qua huyện Bác Ái |
Ban QLDA các công trình điện Miền Trung |
Xã Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung |
38.90 |
3.90 |
1.30 |
|
|
1.31 |
1.29 |
Quyết định số 155/QĐ-HĐTV ngày 03/8/2020 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500kV NĐ Vân Phong - Vĩnh Tân. Đã hoàn thành công tác thu hồi. |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
4 |
Nhà máy thủy điện Phước Hòa |
Công ty TNHH TM và XD Trung Chính |
Phước Hòa, Phước Bình |
63.15 |
0.82 |
- |
|
|
|
0.82 |
Văn bản số 2249/SCT-VP ngày 03/10/2024 |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
5 |
Đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm |
Ban QLDA các công trình điện Miền Trung |
Xã Phước Thành |
2.00 |
0.50 |
- |
|
|
0.26 |
0.24 |
Quyết định số 1043/QĐ-EVNNPT ngày 21/9/2020 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật điều chỉnh, bổ sung dự toán công trình Đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
6 |
Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP) |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Xã Phước Tân, Phước Tiến |
0.36 |
0.33 |
- |
0.05 |
|
|
0.28 |
Văn bản số 2249/SCT-VP ngày 03/10/2024 của Sở Công thương; Quyết định số 99/QĐ-EVN ngày 12/5/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về phê duyệt dự án |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án sử dụng tầng đất mặt, phương án trồng rừng thay thế |
7 |
Cụm công nghiệp Phước Tiến huyện Bác Ái |
Công ty TNHH Trường Hỷ Toàn Cầu |
xã Phước Tiến |
40.00 |
22.50 |
- |
|
|
|
22.50 |
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Phước Tiến, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
8 |
Nghĩa địa xã Phước Đại |
UBND xã Phước Đại |
xã Phước Đại |
5.00 |
5.00 |
- |
|
|
|
5.00 |
Quyết định số 1691a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Bác Ái về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật nâng cấp, cải tạo nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tà Lú 2, xã Phước Đại |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
9 |
Dự án thủy điện tích năng Bác Ái và công trình phụ trợ |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Xã Phước Hòa, Phước Tân |
112.77 |
60.25 |
|
|
|
|
60.25 |
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/02/2014, số 1027/TTg-CN ngày 15/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 99/QĐ-EVN ngày 12/5/2015 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
10 |
Dự án trồng cây dược liệu công nghệ cao và chuyển giao kỹ thuật nhân giống, trồng dược liệu |
Kêu gọi đầu tư |
Xã Phước Tiến |
9.49 |
9.49 |
|
|
|
|
9.49 |
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
11 |
Trang trại chăn nuôi heo |
Công ty cổ phần công nghệ xanh Ninh Thuận |
Xã Phước Thắng |
17.65 |
0.23 |
|
|
|
|
0.23 |
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh. Thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng, góp vốn quyền sử dụng đất. Văn bản số 2249/SCT-VP ngày 03/10/2024 của Sở Công Thương về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bác Ái |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
12 |
Dự án đường dây 500kV TĐTN Bác Ái - Ninh Sơn |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Xã Phước Hòa, Phước Tân |
1.96 |
0.93 |
- |
|
|
0.44 |
0.49 |
Chưa có hồ sơ môi trường, phương án trồng rừng thay thế |
|
|
Cộng III |
|
389.15 |
132.57 |
1.30 |
1.23 |
- |
2.01 |
128.03 |
|
|
|
12 |
Tổng cộng (I+II+III) |
|
389.15 |
132.57 |
1.30 |
1.23 |
- |
2.01 |
128.03 |
|
|
Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng năm 2025: 12 dự án/131,27 ha (trong đó có 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng sản xuất; 03 dự án vừa chuyển mục đích đất rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất). Cụ thể:
(1) Tổng số dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2025: 02 dự án/1,23 ha. Trong đó:
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 02 dự án/ 1,23 ha.
(2) Tổng số dự án chuyển mục đích đất rừng phòng hộ năm 2025: 03 dự án/2,01 ha. Trong đó:
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 03 dự án/ 2,01 ha.
(3) Tổng số dự án chuyển mục đích đất rừng sản xuất năm 2025: 11 dự án/128,03 ha. Trong đó:
- Dự án đăng ký mới năm 2025 là: 11 dự án/128,03 ha.
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 62/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Phạm Văn Hậu |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video