HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 đã có trong các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp huyện đã được phê duyệt, cụ thể như sau:
- Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2021 gồm 188 công trình, dự án với tổng diện tích 165,19 ha, gồm: 153,71 ha đất nông nghiệp (trong đó có 135,95 ha đất trồng lúa, …); 9,85 ha đất phi nông nghiệp và 1,63 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo phụ lục I đính kèm)
- Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 gồm 86 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã, thị trấn với tổng diện tích 221,52 ha, gồm: 215,12 ha đất nông nghiệp (trong đó có 206,95 ha đất trồng lúa, 3,00 ha đất rừng phòng hộ…); 6,40 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo phụ lục II đính kèm).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Quy hoạch sử dụng đất |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Giai đoạn 2016-2020 |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
|||||||||
1 |
Đất ở |
|
81.29 |
78.98 |
74.61 |
|
2.21 |
0.10 |
81.29 |
|
1.1 |
Đất ở nông thôn |
|
73.53 |
71.52 |
68.61 |
|
2.01 |
|
73.53 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
6.95 |
6.64 |
5.96 |
|
0.31 |
|
6.95 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Giao Phong |
0.95 |
0.68 |
|
|
0.27 |
|
0.95 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Hoành Sơn |
6.00 |
5.96 |
5.96 |
|
0.04 |
|
6.00 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
11.24 |
11.24 |
9.24 |
|
|
|
11.24 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Nghĩa Minh |
4.30 |
4.30 |
4.30 |
|
|
|
4.30 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Nghĩa Sơn |
1.46 |
1.46 |
1.46 |
|
|
|
1.46 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Nghĩa Phú |
1.83 |
1.83 |
1.83 |
|
|
|
1.83 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Nghĩa Lâm |
1.65 |
1.65 |
1.65 |
|
|
|
1.65 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Nam Điền |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
|
2.00 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
21.81 |
21.68 |
21.68 |
|
0.13 |
|
21.81 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Yên Phương |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Yên Hồng |
1.65 |
1.52 |
1.52 |
|
0.13 |
|
1.65 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Yên Dương |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Yên Ninh |
5.76 |
5.76 |
5.76 |
|
|
|
5.76 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Yên Chính |
3.27 |
3.27 |
3.27 |
|
|
|
3.27 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Yên Tiến |
1.06 |
1.06 |
1.06 |
|
|
|
1.06 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Yên Trị |
7.07 |
7.07 |
7.07 |
|
|
|
7.07 |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
4.60 |
4.47 |
4.47 |
|
0.13 |
|
4.60 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Nam Thắng |
2.00 |
1.98 |
1.98 |
|
0.02 |
|
2.00 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Nam Hoa |
1.00 |
0.91 |
0.91 |
|
0.09 |
|
1.00 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Đồng Sơn |
1.60 |
1.58 |
1.58 |
|
0.02 |
|
1.60 |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
8.73 |
8.26 |
8.03 |
|
0.47 |
|
8.73 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Mỹ Tân |
3.86 |
3.56 |
3.56 |
|
0.30 |
|
3.86 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Mỹ Hà |
1.22 |
1.12 |
1.12 |
|
0.10 |
|
1.22 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Mỹ Hưng |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
|
|
Điểm dân cư tập trung |
Mỹ Thuận |
1.42 |
1.35 |
1.35 |
|
0.07 |
|
1.42 |
|
|
Điểm dân cư tập trung |
Mỹ Thắng |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
|
0.23 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
16.82 |
16.25 |
16.25 |
|
0.57 |
|
16.82 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xóm Đoài |
Việt Hùng |
1.00 |
0.95 |
0.95 |
|
0.05 |
|
1.00 |
|
|
Mở rộng khu dân cư tập trung (khu Ươm tơ cũ) |
Việt Hùng |
1.00 |
0.98 |
0.98 |
|
0.02 |
|
1.00 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Trực Thái |
5.00 |
4.75 |
4.75 |
|
0.25 |
|
5.00 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung thôn 15 - Nhật Tân |
Trực Hưng |
1.00 |
0.95 |
0.95 |
|
0.05 |
|
1.00 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xóm Bắc Sơn và Nam Hòa |
Trực Tuấn |
4.39 |
4.19 |
4.19 |
|
0.20 |
|
4.39 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Trung Đông |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Trực Đạo |
1.11 |
1.11 |
1.11 |
|
|
|
1.11 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xóm Hậu Đồng |
Trực Cường |
0.91 |
0.91 |
0.91 |
|
|
|
0.91 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
Trực Nội |
1.41 |
1.41 |
1.41 |
|
|
|
1.41 |
|
|
Thành phố Nam Định |
|
0.88 |
0.88 |
0.88 |
|
|
|
0.88 |
|
|
Khu dân cư tập trung (chuyển các hộ được giao trái thẩm quyền phạm quy hoạch) |
Nam Vân |
0.88 |
0.88 |
0.88 |
|
|
|
0.88 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
2.50 |
2.10 |
2.10 |
|
0.40 |
|
2.50 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
Hiển Khánh |
2.50 |
2.10 |
2.10 |
|
0.40 |
|
2.50 |
|
1.2 |
Đất ở đô thị |
|
7.76 |
7.46 |
6.00 |
|
0.20 |
0.10 |
7.76 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung |
TT Ninh Cường |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
5.00 |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
TT Lâm |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
1.76 |
1.46 |
|
|
0.20 |
0.10 |
1.76 |
|
|
XD khu dân cư tập trung |
TT Quất Lâm |
1.76 |
1.46 |
|
|
0.20 |
0.10 |
1.76 |
|
2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
1.30 |
1.30 |
1.30 |
|
|
|
1.30 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0.39 |
0.39 |
0.39 |
|
|
|
0.39 |
|
|
Mở rộng đất trụ sở |
Xuân Ngọc |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
|
|
|
0.39 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Đại An |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
|
|
Chi cục thuế huyện |
TT Lâm |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
|
Chi cục thống kê |
TT Liễu Đề |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
14.19 |
13.39 |
11.27 |
|
0.80 |
|
14.19 |
|
|
Thành phố Nam Định |
|
2.03 |
1.83 |
1.68 |
|
0.20 |
|
2.03 |
|
|
Mở rộng trường TC nghề GTVT Nam Định |
Lộc An |
2.03 |
1.83 |
1.68 |
|
0.20 |
|
2.03 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
1.12 |
1.08 |
1.05 |
|
0.04 |
|
1.12 |
|
|
Mở rộng trường tiểu học xóm 17 |
Hoành Sơn |
0.24 |
0.23 |
0.22 |
|
0.01 |
|
0.24 |
|
|
Mở rộng trường THPT Giao Thủy |
TT Ngô Đồng |
0.83 |
0.83 |
0.83 |
|
|
|
0.83 |
|
|
Xây dựng trường mầm non khu B |
Hoành Sơn |
0.05 |
0.02 |
|
|
0.03 |
|
0.05 |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0.93 |
0.91 |
|
|
0.02 |
|
0.93 |
|
|
Mở rộng trường tiểu học |
Mỹ Tân |
0.52 |
0.50 |
|
|
0.02 |
|
0.52 |
|
|
Mở rộng trường THCS |
Mỹ Tân |
0.41 |
0.41 |
|
|
|
|
0.41 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
1.10 |
1.10 |
1.10 |
|
|
|
1.10 |
|
|
Mở rộng trường PTTH Nguyễn Bính |
Hiển Khánh |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
|
|
|
1.10 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
2.52 |
2.43 |
2.28 |
|
0.09 |
|
2.52 |
|
|
Mở rộng trường tiểu học, THCS |
Xuân Đài |
0.31 |
0.31 |
0.31 |
|
|
|
0.31 |
|
|
Mở rộng trường tiểu học Xuân Hồng khu C |
Xuân Hồng |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
Mở rộng trường mầm non khu vực Phú Thủy |
Xuân Hồng |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
|
0.12 |
|
|
Mở rộng trường tiểu học B |
Thị trấn XT |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
0.09 |
|
|
Trường mầm non khu Trà Thượng |
Thị trấn XT |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
|
|
Mở rộng trường mầm non khu Nghĩa Xá |
Xuân Ninh |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Mở rộng trường mầm non khu Lam Sơn |
Xuân Ninh |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Xây dựng trường THCS Xuân Tiến |
Xuân Tiến |
1.13 |
1.13 |
1.13 |
|
|
|
1.13 |
|
|
Mở rộng trường tiểu học B |
Xuân Vinh |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
0.24 |
|
|
Mở rộng trường mầm non |
Xuân Bắc |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
1.23 |
1.23 |
0.83 |
|
|
|
1.23 |
|
|
Mở rộng trường tiểu học Yên Dương |
Yên Dương |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
|
|
Mở rộng trường mầm non khu A |
Yên Lương |
0.18 |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
0.18 |
|
|
Mở rộng trường tiểu học Đông Thắng |
Yên Thắng |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
|
|
MR trường THCS Yên Thắng |
Yên Thắng |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
|
0.40 |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
1.57 |
1.46 |
1.36 |
|
0.11 |
|
1.57 |
|
|
MR trường THCS Nam Đào |
Nam Giang |
0.46 |
0.46 |
0.46 |
|
|
|
0.46 |
|
|
MR trường Tiểu học Nam Mỹ |
Nam Mỹ |
0.50 |
0.46 |
0.46 |
|
0.04 |
|
0.50 |
|
|
MR trường THCS Nam Hồng |
Nam Hồng |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
MR trường THCS Nam Tiến |
Nam Tiến |
0.51 |
0.44 |
0.44 |
|
0.07 |
|
0.51 |
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
0.98 |
0.98 |
0.86 |
|
|
|
0.98 |
|
|
Mở rộng trường THPT Thịnh Long |
TT Thịnh Long |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
|
0.07 |
|
|
XD trường mầm non xã Hải Tây |
Hải Tây |
0.58 |
0.58 |
0.53 |
|
|
|
0.58 |
|
|
XD trường tiểu học xã Hải Đông |
Hải Đông |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
|
|
|
0.33 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
2.71 |
2.37 |
2.11 |
|
0.34 |
|
2.71 |
|
|
Xây dựng trường mầm non |
Liêm Hải |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
0.07 |
|
|
Mở rộng trường mầm non khu A |
Việt Hùng |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Mở rộng trường tiểu học |
Trực Khang |
0.17 |
0.17 |
0.17 |
|
|
|
0.17 |
|
|
Xây dựng trường mầm non |
TT Cổ Lễ |
0.31 |
0.26 |
|
|
0.05 |
|
0.31 |
|
|
Xây dựng trường mầm non |
TT Cổ Lễ |
1.47 |
1.47 |
1.47 |
|
|
|
1.47 |
|
|
Mở rộng trường mầm non khu A |
Trực Thuận |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Mở rộng trường mầm non khu B |
Trực Thuận |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
|
Xây dựng trường mầm non Trực Bình |
Việt Hùng |
0.22 |
|
|
|
0.22 |
|
0.22 |
|
4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0.15 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
0.15 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
Mở rộng trạm y tế |
Quang Trung |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
3.10 |
3.10 |
2.90 |
|
|
|
3.10 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
1.10 |
1.10 |
0.90 |
|
|
|
1.10 |
|
|
Sân thể thao trung tâm xã |
Yên Thọ |
0.80 |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
0.80 |
|
|
Sân thể thao trung tâm xã |
Yên Thành |
0.30 |
0.30 |
0.10 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
|
|
Sân thể dục thể thao trung tâm xã |
Xuân Hồng |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
|
|
|
0.90 |
|
|
Sân thể thao trung tâm xã |
Xuân Thành |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
|
|
|
1.10 |
|
6 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0.28 |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
0.28 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0.28 |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
0.28 |
|
|
Nhà văn hóa xã |
Xuân Ngọc |
0.28 |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
0.28 |
|
7 |
Đất giao thông |
|
48.16 |
42.60 |
34.54 |
|
5.40 |
0.16 |
48.16 |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0.13 |
0.03 |
|
|
0.10 |
|
0.13 |
|
|
Đường nối Quốc lộ 21A vào Khu đô thị TT Mỹ Lộc |
TT Mỹ Lộc |
0.13 |
0.03 |
|
|
0.10 |
|
0.13 |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
1.54 |
1.40 |
1.40 |
|
0.14 |
|
1.54 |
|
|
Dự án cải nâng cấp đường tỉnh lộ 487B |
Đồng Sơn |
1.29 |
1.15 |
1.15 |
|
0.14 |
|
1.29 |
|
|
Đường vào chi cục dự trữ quốc gia |
Điền Xá |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
Mở rộng đường giao thông liên xóm thôn Thiên Phú - Thiên Bình |
Xã Nghĩa Bình |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
4.03 |
4.03 |
3.95 |
|
|
|
4.03 |
|
|
Đường khu cấp đất cửa bà Tuyên |
Tân Thành |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
|
Giao thông liên thôn |
Tân Thành |
3.46 |
3.46 |
3.46 |
|
|
|
3.46 |
|
|
Đất GT khu dân cư mới |
Quang Trung |
0.45 |
0.45 |
0.40 |
|
|
|
0.45 |
|
|
Đất giao thông khu dân cư mới |
Minh Thuận |
0.11 |
0.11 |
0.08 |
|
|
|
0.11 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Mở rộng đường Xuân Thủy Nam Điền |
Xuân Phương |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
40.82 |
36.04 |
28.09 |
|
4.62 |
0.16 |
40.82 |
|
|
Xây dựng cầu Đống Cao |
Yên Nhân |
3.00 |
2.80 |
2.50 |
|
0.20 |
|
3.00 |
|
|
MR từ đường WB2 đi Yên Đồng |
Yên Nhân |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
|
|
MR từ đường cấp 1 đi Yên Cường |
Yên Nhân |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
|
|
Mở rộng đường liên xã (đoạn từ cầu xã - Thông) |
Yên Trung |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Mở rộng đường UBND xã - Tiêu Đông Hà Nam (đoạn từ Văn Minh - Mụa) |
Yên Trung |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
|
|
Đường dân cư văn hóa Đằng Chương |
Yên Tiến |
0.05 |
0.05 |
0.03 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Đường dân cư chăn nuôi Bắc Sơn |
Yên Tiến |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Đường cầu bến mới |
Yên Phong |
3.14 |
2.90 |
2.32 |
|
0.08 |
0.16 |
3.14 |
|
|
Giao thông nội đồng |
Yên Thắng |
0.80 |
0.80 |
0.50 |
|
|
|
0.80 |
|
|
Đường bến phà mới từ bãi đồng gồ đi UB xã đến WB2 |
Yên Nhân |
0.20 |
0.10 |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.20 |
|
|
Mở rộng đường phía Nam bờ sông S41, HT 5m, MR thêm 4m |
Yên Thắng |
4.32 |
4.22 |
4.22 |
|
0.10 |
|
4.32 |
|
|
Đường Cầu Tào - Đò Thông (Lương Trị) |
Yên Thắng |
1.72 |
1.08 |
0.74 |
|
0.64 |
|
1.72 |
|
Yên Lương |
1.86 |
0.94 |
0.92 |
|
0.92 |
|
1.86 |
|
||
Yên Đồng |
2.46 |
1.50 |
1.29 |
|
0.96 |
|
2.46 |
|
||
Yên Trị |
1.72 |
1.08 |
0.74 |
|
0.64 |
|
1.72 |
|
||
|
Đường trục kết nối QL38B với QL10 |
Yên Ninh |
8.31 |
7.83 |
4.42 |
|
0.48 |
|
8.31 |
|
Yên Xá |
5.99 |
5.74 |
3.51 |
|
0.25 |
|
5.99 |
|
||
TT Lâm |
1.60 |
1.52 |
1.32 |
|
0.08 |
|
1.60 |
|
||
Yên Dương |
2.10 |
1.96 |
1.96 |
|
0.14 |
|
2.10 |
|
||
|
Bến xe khách trung tâm huyện Ý Yên |
TT Lâm |
2.00 |
1.97 |
1.97 |
|
0.03 |
|
2.00 |
|
|
Thành phố Nam Định |
|
0.54 |
|
|
|
0.54 |
|
0.54 |
|
|
Xây dựng nút giao thông đường Bái - Trần Thái Tông |
Lộc Vượng |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
0.04 |
|
|
Xây dựng đường Trần Bích San (Nút giao đường Nguyễn Văn Trỗi) |
Trần Quang Khải |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
|
0.50 |
|
8 |
Đất thủy lợi |
|
3.39 |
1.72 |
0.79 |
|
0.30 |
1.37 |
3.39 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0.50 |
0.03 |
0.03 |
|
|
0.47 |
0.50 |
|
|
Mở mới mương khu dân cư xóm 7 |
Xuân Thượng |
0.50 |
0.03 |
0.03 |
|
|
0.47 |
0.50 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
0.09 |
0.09 |
0.06 |
|
|
|
0.09 |
|
|
Đất thủy lợi khu dân cư mới |
Quang Trung |
0.07 |
0.07 |
0.05 |
|
|
|
0.07 |
|
|
Đất thủy lợi khu dân cư mới |
Minh Thuận |
0.02 |
0.02 |
0.01 |
|
|
|
0.02 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0.80 |
0.80 |
0.70 |
|
|
|
0.80 |
|
|
Thủy lợi nội đồng |
Yên Thắng |
0.80 |
0.80 |
0.70 |
|
|
|
0.80 |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
2.00 |
0.80 |
|
|
0.30 |
0.90 |
2.00 |
|
|
Kè An Lá, kè thành phố (dự án nâng cấp đê hữu sông Hồng và tả sông Đào) |
Các xã,TT |
2.00 |
0.80 |
|
|
0.30 |
0.90 |
2.00 |
|
9 |
Đất công trình năng lượng |
|
3.34 |
3.16 |
3.16 |
|
0.18 |
|
3.34 |
|
|
Huyện Hải Hậu |
0.32 |
0.32 |
0.32 |
|
|
|
0.32 |
|
|
|
Xuất tuyến 110KV lộ 173, 174 TBA 220KV Trực Ninh |
Hải Nam |
0.21 |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
0.21 |
|
Hải Vân |
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
0.11 |
|
||
|
Huyện Nam Trực |
|
0.59 |
0.59 |
0.59 |
|
|
|
0.59 |
|
|
Xây dựng các trạm biến áp |
10 xã |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Xây dựng xuất tuyến 22k lộ 475; 477 trạm 110 Kv Liễu Đề |
Đồng Sơn, Nam Thái |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
|
Xây dựng xuất tuyến 22k lộ 471; 473,475, 477,479 trạm 110 Kv Nam Điền |
Điền Xá, Hồng Quang |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp ĐZ 22 KV đường trục và các nhánh |
12 xã |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
2.07 |
2.07 |
2.07 |
|
|
|
2.07 |
|
|
Xây dựng nhà đội quản lý điện khu vực xã Liêm Hải |
Liêm Hải |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
|
Xây dựng nhà đội quản lý điện khu vực thị trấn Ninh Cường |
TT Ninh Cường |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Xuất tuyến 110kV lộ 173, 174 TBA 220kV Trực Ninh |
Việt Hùng |
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
0.11 |
|
|
Xây dựng đường dây và TBA 110KV Trực Đại |
TT Cát Thành |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
0.36 |
|
Trực Thắng |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
||
Trực Cường |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||
|
Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Liễu Đề |
Trực Thuận |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
|
|
|
0.29 |
|
Trực Khang |
0.18 |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
0.18 |
|
||
|
Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Liễu Đề |
Trực Nội |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
|
Trực Thanh |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
||
|
Đường dây 500kV Nam Định I - Phố Nối |
Trực Hùng |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
|
|
|
0.39 |
|
TT Ninh Cường |
0.42 |
0.42 |
0.42 |
|
|
|
0.42 |
|
||
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0.24 |
0.06 |
0.06 |
|
0.18 |
|
0.24 |
|
|
DA đường dây 220KV Ninh Bình- Nam Định |
Mỹ Phúc |
0.18 |
|
|
|
0.18 |
|
0.18 |
|
|
Cải tạo ĐZ 110 kV từ TBA 110kV Mỹ Lộc - VT 10 |
Mỹ Phúc |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
Mỹ Thắng |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
||
|
Huyện Ý Yên |
|
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
0.12 |
|
|
Dự án nâng cao năng lực truyền tải DZ 110Kv lộ 172 TBA 220 Kv Ninh Bình - Trịnh Xuyên |
Yên Bằng |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
|
Dự án nâng cao năng lực truyền tải DZ 110Kv Ninh Bình - Phủ Lý |
Yên Bằng |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
|
Xây dựng mới TBA Quyết Tiến 3, 4, 5 và Cầu Cổ 5, 6 |
Yên Bằng |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
|
Xây dựng chân cột điện cao thế |
Yên Bằng |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
10 |
Đất chợ |
|
1.04 |
0.37 |
|
|
0.67 |
|
1.04 |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
1.04 |
0.37 |
|
|
0.67 |
|
1.04 |
|
|
Đất chợ |
Mỹ Tân |
1.04 |
0.37 |
|
|
0.67 |
|
1.04 |
|
11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
1.98 |
1.84 |
1.49 |
|
0.14 |
|
1.98 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0.46 |
0.46 |
0.41 |
|
|
|
0.46 |
|
|
Nhà văn hóa thôn xóm 15 |
Yên Nhân |
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
0.11 |
|
|
Nhà văn hóa xóm 13 |
Yên Nhân |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Trung |
Yên Phúc |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
Xây dựng nhà Văn Hóa Đằng Chương |
Yên Tiến |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Xây dựng nhà Văn Hóa Thượng Thôn |
Yên Tiến |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
1.04 |
0.90 |
0.66 |
|
0.14 |
|
1.04 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1 |
Trực Thanh |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1 |
Trực Khang |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
0.03 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 2 |
Trực Khang |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 4 |
Trực Khang |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 5 |
Trực Khang |
0.03 |
0.02 |
0.02 |
|
0.01 |
|
0.03 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 7 |
Trực Khang |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
0.03 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 8 |
Trực Khang |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
0.03 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa làng Thái Bình |
Trực Khang |
0.09 |
0.05 |
|
|
0.04 |
|
0.09 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 9/1 |
Việt Hùng |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hải Lộ Cự (6 xóm) |
Liêm Hải |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 13 |
Trực Thanh |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 9 |
Trực Thanh |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 15 |
Trực Thanh |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 6 |
Trực Thanh |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 14 |
Trực Thanh |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
0.04 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 11 |
Trực Thanh |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 10 |
Trực Thanh |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 8 |
Trực Thanh |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0.06 |
0.06 |
|
|
|
|
0.06 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Tân Đệ |
Mỹ Tân |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Trung Trại |
Mỹ Tân |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0.42 |
0.42 |
0.42 |
|
|
|
0.42 |
|
|
Nhà văn hóa xóm Cống Đá |
Xuân Ninh |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Nhà văn hóa xóm Tân Hòa 2 |
Xuân Ninh |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
|
|
Nhà văn hóa xóm 1 Xuân Dục |
Xuân Ninh |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Nhà văn hóa xóm 5 Xuân Dục |
Xuân Ninh |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Nhà văn hóa xóm 10 |
Xuân Tiến |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
|
Nhà văn hóa xóm 2 |
Xuân Tiến |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng xóm 4 |
Xuân Thượng |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
1.94 |
1.94 |
1.94 |
|
|
|
1.94 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0.74 |
0.74 |
0.74 |
|
|
|
0.74 |
|
|
Sân vận động, vui chơi xóm 11 |
Xuân Trung |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
|
Trung tâm thể thao thôn Lạc Quần |
Xuân Ninh |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
|
|
Trung tâm thể thao thôn Nghĩa Xá |
Xuân Ninh |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
1.20 |
|
|
Sân vận động khu Thượng Đồng |
Yên Tiến |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Sân thể thao khu A - B |
TT Lâm |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Sân thể thao khu C - D |
TT Lâm |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Sân thể thao thôn An Lộc Hạ |
Yên Hồng |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Sân vận động xóm 13 |
Yên Nhân |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Sân vận động xóm 15 |
Yên Nhân |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Đoài Cầu Cổ |
Yên Bằng |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Phận |
Yên Bằng |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
2.61 |
2.46 |
1.10 |
|
0.15 |
|
2.61 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
|
|
Khu xử lý rác thải tập trung |
Đại An |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0.90 |
0.90 |
0.60 |
|
|
|
0.90 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
Yên Phúc |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
|
0.30 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
Yên Phú |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác thôn Vũ Xuyên |
Yên Dương |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
Yên Thắng |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
1.06 |
1.06 |
|
|
|
|
1.06 |
|
|
Xây dựng khu xử lý rác thải tập trung |
Giao Châu |
1.06 |
1.06 |
|
|
|
|
1.06 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
0.15 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác khu vực |
Trực Thuận |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
0.15 |
|
14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
2.42 |
2.42 |
2.42 |
|
|
|
2.42 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 1 |
Xuân Vinh |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 10 |
Xuân Vinh |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 14 |
Xuân Vinh |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 18 |
Xuân Vinh |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
0.49 |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
0.49 |
|
|
Mở rộng nghĩa địa Tân Tiến |
Mỹ Tân |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
0.49 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0.27 |
0.27 |
0.27 |
|
|
|
0.27 |
|
|
Mở rộng Mả Vạn |
Yên Tiến |
0.17 |
0.17 |
0.17 |
|
|
|
0.17 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Dương Hồi |
Xã Yên Thắng |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
1.06 |
1.06 |
1.06 |
|
|
|
1.06 |
|
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Hạ Ngoại |
Giao Nhân |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
Giao Xuân |
0.56 |
0.56 |
0.56 |
|
|
|
0.56 |
|
188 |
Tổng số |
|
165.19 |
153.71 |
135.95 |
|
9.85 |
1.63 |
165.19 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Quy hoạch sử dụng đất |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Giai đoạn 2016-2020 |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
|||||||||
1 |
Đất an ninh |
|
0.85 |
0.85 |
0.85 |
|
|
|
0.85 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
|
|
XD trụ sở làm việc đội PCCC |
Xuân Ninh |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
|
Đồn Công an Rạng Đông |
TT Rạng Đông |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
2 |
Đất quốc phòng |
|
5.71 |
5.48 |
1.68 |
3.00 |
0.23 |
|
5.71 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
1.71 |
1.68 |
1.68 |
|
0.03 |
|
1.71 |
|
|
Xây dựng thao trường huấn luyện |
Trực Chính |
1.71 |
1.68 |
1.68 |
|
0.03 |
|
1.71 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
4.00 |
3.80 |
|
3.00 |
0.20 |
|
4.00 |
|
|
Công trình Quốc phòng (Đường hầm Sở chỉ huy Thống Nhất núi Tiên Hương) |
Kim Thái |
4.00 |
3.80 |
|
3.00 |
0.20 |
|
4.00 |
|
3 |
Đất ở |
|
36.97 |
36.11 |
35.17 |
|
0.86 |
|
36.97 |
|
3.1 |
Đất ở nông thôn |
|
35.08 |
34.27 |
33.34 |
|
0.81 |
|
35.08 |
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
4.78 |
4.68 |
4.49 |
|
0.10 |
|
4.78 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Thanh |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Phú |
0.35 |
0.35 |
0.30 |
|
|
|
0.35 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Tân |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Long |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Hà |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Giang |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
|
|
|
0.29 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Hưng |
0.42 |
0.42 |
0.42 |
|
|
|
0.42 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Cường |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Châu |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Tây |
0.19 |
0.19 |
0.14 |
|
|
|
0.19 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Phúc |
0.23 |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
0.23 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Phong |
0.46 |
0.46 |
0.37 |
|
|
|
0.46 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Ninh |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Đông |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Phương |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Xuân |
0.20 |
0.10 |
0.10 |
|
0.10 |
|
0.20 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Anh |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Trung |
0.21 |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
0.21 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Sơn |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
0.14 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Quang |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
0.49 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hải Bắc |
0.48 |
0.48 |
0.48 |
|
|
|
0.48 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
6.33 |
6.28 |
6.28 |
|
0.05 |
|
6.33 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Xuân |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Nhân |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Châu |
0.37 |
0.37 |
0.37 |
|
|
|
0.37 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Bình Hòa |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Hà |
0.93 |
0.93 |
0.93 |
|
|
|
0.93 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hoành Sơn |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Yến |
1.68 |
1.68 |
1.68 |
|
|
|
1.68 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Tân |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Lạc |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Thịnh |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
1.20 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Long |
1.16 |
1.11 |
1.11 |
|
0.05 |
|
1.16 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao An |
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
0.11 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Giao Châu |
0.37 |
0.37 |
0.37 |
|
|
|
0.37 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Thuận |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
0.14 |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
1.06 |
0.89 |
0.69 |
|
0.17 |
|
1.06 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Mỹ Tiến |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Mỹ Thắng |
0.06 |
0.06 |
0.01 |
|
|
|
0.06 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Mỹ Thịnh |
0.36 |
0.31 |
0.22 |
|
0.05 |
|
0.36 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Mỹ Thuận |
0.54 |
0.42 |
0.36 |
|
0.12 |
|
0.54 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
0.12 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nghĩa Hùng |
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
0.11 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Nghĩa Trung |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
0.01 |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
1.11 |
1.07 |
1.04 |
|
0.04 |
|
1.11 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (có cơ sở hạ tầng) |
Nam Hoa |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (có cơ sở hạ tầng) |
Nam Hải |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
|
|
|
0.29 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí) |
Nam Toàn |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hồng Quang |
0.07 |
0.03 |
|
|
0.04 |
|
0.07 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí) |
Nam Hoa |
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
0.11 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Đồng Sơn |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
3.85 |
3.85 |
3.62 |
|
|
|
3.85 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Minh Thuận |
0.26 |
0.26 |
0.26 |
|
|
|
0.26 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Tân Khánh |
0.65 |
0.65 |
0.53 |
|
|
|
0.65 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hiển Khánh |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Quang Trung |
0.56 |
0.56 |
0.56 |
|
|
|
0.56 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Thành |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Thành Lợi |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
0.24 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Hợp Hưng |
0.12 |
0.12 |
0.09 |
|
|
|
0.12 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Vĩnh Hào |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
0.12 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Liên Bảo |
0.27 |
0.27 |
0.27 |
|
|
|
0.27 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Tam Thanh |
0.98 |
0.98 |
0.90 |
|
|
|
0.98 |
Nhiều vị trí |
|
Huyện Xuân Trường |
|
1.74 |
1.74 |
1.74 |
|
|
|
1.74 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Đài |
0.22 |
0.22 |
0.22 |
|
|
|
0.22 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Phú |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Châu |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
|
|
|
0.33 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Ninh |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Kiên |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
0.13 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Tiến |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Hòa |
0.31 |
0.31 |
0.31 |
|
|
|
0.31 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Vinh |
0.19 |
0.19 |
0.19 |
|
|
|
0.19 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Thọ Nghiệp |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xuân Thủy |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
13.30 |
12.85 |
12.71 |
|
0.45 |
|
13.30 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Lợi |
1.98 |
1.98 |
1.98 |
|
|
|
1.98 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Minh |
0.30 |
0.26 |
0.26 |
|
0.04 |
|
0.30 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Phú |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Thọ |
0.58 |
0.54 |
0.54 |
|
0.04 |
|
0.58 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Bình |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Hưng |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Tiến |
0.30 |
0.30 |
0.25 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Tân |
0.65 |
0.48 |
0.48 |
|
0.17 |
|
0.65 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Lộc |
0.66 |
0.66 |
0.66 |
|
|
|
0.66 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Đồng |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
0.12 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Phương |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
0.12 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Thắng |
1.46 |
1.37 |
1.37 |
|
0.09 |
|
1.46 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Trị |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Lương |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Thành |
0.29 |
0.24 |
0.24 |
|
0.05 |
|
0.29 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Ninh |
1.40 |
1.40 |
1.40 |
|
|
|
1.40 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Chính |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Trung |
0.28 |
0.28 |
0.28 |
|
|
|
0.28 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Khánh |
0.27 |
0.21 |
0.17 |
|
0.06 |
|
0.27 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Phúc |
1.46 |
1.46 |
1.46 |
|
|
|
1.46 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Nghĩa |
0.76 |
0.76 |
0.71 |
|
|
|
0.76 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Quang |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Cường |
0.18 |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
0.18 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Yên Nhân |
0.96 |
0.96 |
0.96 |
|
|
|
0.96 |
Nhiều vị trí |
|
Huyện Trực Ninh |
|
2.79 |
2.79 |
2.65 |
|
|
|
2.79 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trung Đông |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
0.08 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trực Hưng |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trực Mỹ |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trực Hùng |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trực Thanh |
0.38 |
0.38 |
0.38 |
|
|
|
0.38 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trực Thắng |
0.06 |
0.06 |
0.02 |
|
|
|
0.06 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Liêm Hải |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trực Thái |
0.72 |
0.72 |
0.72 |
|
|
|
0.72 |
Nhiều vị trí |
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trực Nội |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trực Thuận |
0.15 |
0.15 |
0.05 |
|
|
|
0.15 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trực Tuấn |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
0.24 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Việt Hùng |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
|
|
|
0.49 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
Trực Cường |
0.18 |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
0.18 |
|
3.2 |
Đất ở đô thị |
|
1.89 |
1.84 |
1.83 |
|
0.05 |
|
1.89 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0.15 |
0.15 |
0.14 |
|
|
|
0.15 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT Ninh Cường |
0.15 |
0.15 |
0.14 |
|
|
|
0.15 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT Xuân Trường |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
1.54 |
1.49 |
1.49 |
|
0.05 |
|
1.54 |
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT Lâm |
1.54 |
1.49 |
1.49 |
|
0.05 |
|
1.54 |
Nhiều vị trí |
4 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
39.52 |
37.34 |
35.58 |
|
2.18 |
|
39.52 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
0.98 |
0.98 |
0.98 |
|
|
|
0.98 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Xuân Vinh |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TT Xuân Trường |
0.42 |
0.42 |
0.42 |
|
|
|
0.42 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Xuân Trung |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
0.36 |
|
|
Huyện Nam Trực |
|
3.40 |
3.27 |
2.87 |
|
0.13 |
|
3.40 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Nghĩa An |
2.00 |
1.87 |
1.47 |
|
0.13 |
|
2.00 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Nghĩa An |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
0.45 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Nam Dương |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Nam Dương |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Nam Dương |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
4.78 |
4.42 |
4.25 |
|
0.36 |
|
4.78 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Tân Thành |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Tam Thanh |
2.31 |
1.95 |
1.78 |
|
0.36 |
|
2.31 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TT Gôi |
0.47 |
0.47 |
0.47 |
|
|
|
0.47 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
7.97 |
7.33 |
7.09 |
|
0.64 |
|
7.97 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Giao An |
5.51 |
5.11 |
5.11 |
|
0.40 |
|
5.51 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Giao Yến |
1.80 |
1.60 |
1.60 |
|
0.20 |
|
1.80 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TT Quất Lâm |
0.66 |
0.62 |
0.38 |
|
0.04 |
|
0.66 |
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
12.94 |
12.56 |
11.61 |
|
0.38 |
|
12.94 |
|
|
Xây dựng khu trưng bày và trung tâm dịch vụ ô tô tổng hợp tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc của Công ty TNHH Kường Ngân |
Mỹ Hưng |
3.00 |
2.96 |
2.96 |
|
0.04 |
|
3.00 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Mỹ Hưng |
4.50 |
4.25 |
4.25 |
|
0.25 |
|
4.50 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Mỹ Thịnh |
0.94 |
0.94 |
0.94 |
|
|
|
0.94 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Mỹ Thắng |
1.76 |
1.76 |
1.76 |
|
|
|
1.76 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Mỹ Thắng |
0.99 |
0.95 |
|
|
0.04 |
|
0.99 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Mỹ Thắng |
1.75 |
1.70 |
1.70 |
|
0.05 |
|
1.75 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
2.90 |
2.50 |
2.50 |
|
0.40 |
|
2.90 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TT Liễu Đề |
1.40 |
1.00 |
1.00 |
|
0.40 |
|
1.40 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TT Quỹ Nhất |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
1.50 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
4.65 |
4.38 |
4.38 |
|
0.27 |
|
4.65 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TT Lâm |
0.63 |
0.60 |
0.60 |
|
0.03 |
|
0.63 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TT Lâm |
0.46 |
0.43 |
0.43 |
|
0.03 |
|
0.46 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TT Lâm |
0.46 |
0.43 |
0.43 |
|
0.03 |
|
0.46 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TT Lâm |
0.68 |
0.65 |
0.65 |
|
0.03 |
|
0.68 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TT Lâm |
0.88 |
0.83 |
0.83 |
|
0.05 |
|
0.88 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Yên Ninh |
0.90 |
0.80 |
0.80 |
|
0.10 |
|
0.90 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Yên Ninh |
0.64 |
0.64 |
0.64 |
|
|
|
0.64 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
1.90 |
1.90 |
1.90 |
|
|
|
1.90 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Trực Thái |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
1.20 |
|
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Việt Hùng |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
|
|
|
0.70 |
|
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
47.76 |
44.73 |
43.21 |
|
3.03 |
|
47.76 |
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
4.53 |
4.53 |
4.18 |
|
|
|
4.53 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Thịnh Long |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Hải Hưng |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Hải Cường |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Hải Cường |
2.53 |
2.53 |
2.18 |
|
|
|
2.53 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
|
4.24 |
3.37 |
3.37 |
|
0.87 |
|
4.24 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Bình Hòa |
2.14 |
1.47 |
1.47 |
|
0.67 |
|
2.14 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Giao Yến |
2.10 |
1.90 |
1.90 |
|
0.20 |
|
2.10 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
3.16 |
3.00 |
3.00 |
|
0.16 |
|
3.16 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
TT Liễu Đề |
3.16 |
3.00 |
3.00 |
|
0.16 |
|
3.16 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
26.26 |
25.57 |
24.67 |
|
0.69 |
|
26.26 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Phong |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Phong |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
1.50 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Nhân |
1.67 |
1.67 |
1.67 |
|
|
|
1.67 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Nhân |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Thọ |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Ninh |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Hồng |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Hồng |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Hồng |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
1.50 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Hồng |
3.30 |
3.20 |
3.20 |
|
0.10 |
|
3.30 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Bằng |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
2.00 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Bằng |
3.60 |
3.60 |
3.60 |
|
|
|
3.60 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Hồng |
2.20 |
1.68 |
1.68 |
|
0.52 |
|
2.20 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Phong |
0.71 |
0.67 |
0.37 |
|
0.04 |
|
0.71 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Phong |
1.08 |
1.05 |
0.45 |
|
0.03 |
|
1.08 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Yên Phú |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
1.20 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
4.77 |
3.56 |
3.29 |
|
1.21 |
|
4.77 |
|
|
Xây dựng nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và bao bì CARTON Hoàng Anh |
Liêm Hải |
4.14 |
2.94 |
2.94 |
|
1.20 |
|
4.14 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
TT Ninh Cường |
0.63 |
0.62 |
0.35 |
|
0.01 |
|
0.63 |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
4.80 |
4.70 |
4.70 |
|
0.10 |
|
4.80 |
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Đại An |
4.80 |
4.70 |
4.70 |
|
0.10 |
|
4.80 |
|
6 |
Đất cơ sở y tế |
|
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
TT Liễu Đề |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
7 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
90.41 |
90.31 |
90.16 |
|
0.10 |
|
90.41 |
|
7.1 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại tổng hợp) |
|
40.39 |
40.29 |
40.14 |
|
0.10 |
|
40.39 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
12.00 |
12.00 |
12.00 |
|
|
|
12.00 |
|
|
Trang trại tổng hợp |
Nghĩa Thành |
7.00 |
7.00 |
7.00 |
|
|
|
7.00 |
|
|
Trang trại tổng hợp |
Nghĩa Lợi |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
14.69 |
14.59 |
14.44 |
|
0.10 |
|
14.69 |
|
|
Xây dựng trang trại tổng hợp |
Trực Hùng |
3.00 |
3.00 |
2.95 |
|
|
|
3.00 |
|
|
Dự án khu trang trại |
Trực Thanh |
8.52 |
8.52 |
8.52 |
|
|
|
8.52 |
|
|
Xây dựng trang trại tổng hợp |
Trực Hùng |
3.17 |
3.07 |
2.97 |
|
0.10 |
|
3.17 |
|
|
Huyện Ý Yên |
|
10.71 |
10.71 |
10.71 |
|
|
|
10.71 |
|
|
Trang trại tổng hợp |
Yên Hồng |
4.30 |
4.30 |
4.30 |
|
|
|
4.30 |
|
|
Trang trại tổng hợp |
Yên Phương |
2.81 |
2.81 |
2.81 |
|
|
|
2.81 |
|
|
Trang trại tổng hợp |
Yên Nghĩa |
3.60 |
3.60 |
3.60 |
|
|
|
3.60 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
2.99 |
2.99 |
2.99 |
|
|
|
2.99 |
|
|
Trang trại tổng hợp |
Xuân Ninh |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
|
Trang trại tổng hợp |
Xuân Ninh |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
0.25 |
|
|
Trang trại NTTS kết hợp trồng trọt |
Xuân Tiến |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
|
|
Trang trại chăn nuôi kết hợp NTTS |
Xuân Thủy |
1.44 |
1.44 |
1.44 |
|
|
|
1.44 |
|
7.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
50.02 |
50.02 |
50.02 |
|
|
|
50.02 |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
47.72 |
47.72 |
47.72 |
|
|
|
47.72 |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
TT Quỹ Nhất |
9.50 |
9.50 |
9.50 |
|
|
|
9.50 |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
Nghĩa Hùng |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
Nghĩa Hùng |
4.90 |
4.90 |
4.90 |
|
|
|
4.90 |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
Nghĩa Lạc |
8.50 |
8.50 |
8.50 |
|
|
|
8.50 |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
Nghĩa Lâm |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
|
|
|
10.00 |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
Nghĩa Hồng |
4.82 |
4.82 |
4.82 |
|
|
|
4.82 |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
Nghĩa Lợi |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
|
|
Huyện Xuân Trường |
|
22.30 |
22.30 |
22.30 |
|
|
|
22.30 |
|
|
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang nuôi trồng thủy sản để làm dự án |
Xuân Ninh |
9.00 |
9.00 |
9.00 |
|
|
|
9.00 |
|
|
Chuyển đất trồng lúa sang đất NTTS |
Xuân Hoà |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
|
|
|
0.90 |
|
|
Chuyển đất trồng lúa sang đất NTTS |
Xuân Hoà |
2.30 |
2.30 |
2.30 |
|
|
|
2.30 |
|
|
Dự án NTTS |
Xuân Hoà |
3.60 |
3.60 |
3.60 |
|
|
|
3.60 |
|
|
Dự án NTTS |
Xuân Hoà |
6.50 |
6.50 |
6.50 |
|
|
|
6.50 |
|
86 |
Tổng số |
|
221.52 |
215.12 |
206.95 |
3.00 |
6.40 |
|
221.52 |
|
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2020 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 61/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 08/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2020 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Chưa có Video