HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 17 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 64 dự án, với tổng diện tích là 109,29 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 01 dự án, với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích là 0,25 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 30 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 37,62 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 36,27 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 1,35 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 73 Luật Đất đai sử dụng đất thông qua nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án, với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích là 0,12 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác gồm 50 hộ gia đình, cá nhân, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 18.043,5 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi 81 dự án tại 09 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án và các loại đất chiếm dụng; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và sử dụng mà không làm thay đổi diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung phạm vi, ranh giới, diện tích thu hồi đất của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
|||||
|
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) |
|
109,29 |
36,27 |
1,35 |
- |
71,67 |
|
A |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
6,53 |
1,21 |
|
|
5,32 |
||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
Xã Vĩnh Lạc |
0,53 |
|
|
|
0,53 |
|
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đền thánh mẫu |
Thôn Đoàn Kết, xã Mậu Đông |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
3 |
Chùa Thiền Quang |
Thôn Đoàn Kết, xã Mậu Đông |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
|
III |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mở mới điểm chính Trường Mầm non Sùng Đô |
Xã Sùng Đô |
0,70 |
0,30 |
|
|
0,40 |
|
5 |
Mở rộng Phòng giáo dục và Đào Tạo |
Tổ dân phố Phiêng 1, thị trấn Sơn Thịnh |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
IV |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bãi đổ thải phục vụ thanh thải, chỉnh trị suối Nậm Kim, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải |
2,80 |
0,80 |
|
|
2,00 |
|
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Tổ 1, thị trấn Mù Cang Chải |
0,12 |
0,11 |
|
|
0,01 |
||
8 |
Xây dựng trụ sở mới Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
|
V |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Lương |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
|||
VI |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Mở rộng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngọc Chấn |
Xã Ngọc Chấn |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
VII |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cải tạo, mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng |
Phường Minh Tân |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
12 |
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo trụ sở xã Minh Bảo |
Xã Minh Bảo |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
13 |
Mở rộng Chùa Linh Long - Đền Bách Lẫm |
Phường Yên ninh |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
B |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
27,31 |
3,51 |
|
|
23,80 |
||
I |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 (hạng mục hệ thống điện lưới thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp) |
Thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp |
0,11 |
0,03 |
|
|
0,09 |
|
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Mở rộng hành lang đường Quốc lộ 32 (từ khu vực cây xăng Phù Nham đến khu vực chân dốc Thái Lão, thị xã Nghĩa Lộ) |
Xã Phù Nham, xã Thanh Lương |
2,63 |
2,39 |
|
|
0,24 |
|
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Các xã: Yên Bình, Bạch Hà, Vũ Linh |
18,72 |
0,63 |
|
|
18,09 |
|
IV |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Minh Bảo nối với Quốc lộ 70, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái. |
Xã Minh Bảo |
3,00 |
- |
|
|
3,00 |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Minh Bảo đi cầu Bảo Tân, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
Xã Minh Bảo |
1,20 |
0,20 |
|
|
1,00 |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ phường Yên Thịnh đến đường Thanh Liêm, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
Xã Minh Bảo, xã Yên Thịnh |
0,60 |
0,27 |
|
|
0,33 |
|
Cải tạo, nâng cấp đường Tô Hiệu, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái |
Phường Đồng Tâm |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
||
21 |
Nâng cấp cầu trên đường Lê Lợi, thành phố Yên Bái. |
Các phường: Đồng Tâm; Yên Ninh |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
|
C |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
4,69 |
0,79 |
|
|
3,90 |
||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Xây dựng nhà văn hóa xã |
Xã Vĩnh Lạc |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
23 |
Sân vận động xã |
Xã Vĩnh Lạc |
0,95 |
|
|
|
0,95 |
|
II |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Khu thương mại dịch vụ tại bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (thu hồi chợ Ngã Ba Kim) |
Bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
III |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Chấn |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|||
26 |
Nhà văn hóa thôn Nà Đình |
Xã Ngọc Chấn |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
27 |
Nhà văn hóa thôn Thái Y |
Xã Ngọc Chấn |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
28 |
Nhà văn hóa thôn Nà Ké |
Xã Ngọc Chấn |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
|
IV |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Nhà văn hóa thôn Ngòi Châu xã Giới Phiên |
Xã Giới Phiên |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
|
30 |
Tiểu công viên kết hợp khu vui chơi thể dục thể thao khu vực tổ 8, phường Minh Tân |
Phường Minh Tân |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
V |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hưng Thịnh |
2,10 |
0,33 |
|
|
1,77 |
|||
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
70,76 |
30,76 |
1,35 |
- |
38,65 |
||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh) |
Xã Vĩnh Lạc |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
33 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Tông Pình Cại, xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
34 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
35 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 8, xã Mường Lai (khu 2) |
Xã Mường Lai |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
36 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới trung tâm xã Mường Lai |
Xã Mường Lai |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
|
37 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 2) |
Xã Liễu Đô |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
|
38 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 3) |
Xã Liễu Đô |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
39 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường Lai (khu đất trụ sở UBND xã Mường Lai cũ) |
Xã Mường Lai |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
II |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Chỉnh trang đô thị tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải |
1,56 |
|
1,35 |
|
0,21 |
|
Chỉnh trang đô thị tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1) |
Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, (khu đầu cầu La Pu Khơ) |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
||
Chỉnh trang đô thị tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, (khu đường vành đai Bản Thái) |
2,15 |
2,15 |
|
|
|
||
Xã Púng Luông |
2,20 |
0,50 |
|
|
1,70 |
|||
III |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất giáp đường 5/10) |
Tổ dân phố số 2, thị trấn Trạm Tấu |
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
IV |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Báo Đáp |
5,24 |
2,50 |
|
|
2,74 |
|||
46 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 1) |
Xã Y Can |
1,74 |
1,48 |
|
|
0,26 |
|
47 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 2) |
Xã Y Can |
4,67 |
2,70 |
|
|
1,97 |
|
48 |
Xã Báo Đáp |
2,10 |
1,60 |
|
|
0,50 |
||
V |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi Hạt Kiểm lâm huyện Yên Bình) |
Thị trấn Yên Bình |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
50 |
Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất dân cư đô thị tổ 6 - Giáp trường mầm non thị trấn Yên Bình) |
Thị trấn Yên Bình |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Bưu điện văn hóa xã Cảm Nhân) |
Xã Cảm Nhân |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
||
52 |
Chỉnh trang đô thị tổ 6, tổ 7 thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
1,69 |
|
|
|
1,69 |
|
Chỉnh trang đô thị tổ 6 (giáp sân vận động thị trấn Yên Bình) |
Thị trấn Yên Bình |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
||
54 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (thôn Liên Hiệp cũ) (giáp nhà máy may) |
Xã Thịnh Hưng |
0,29 |
0,10 |
|
|
0,19 |
|
55 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Trạm Y tế xã Văn Lãng cũ) |
Xã Phú Thịnh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
56 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cảm Nhân) |
Xã Cảm Nhân |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
57 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn và sắp xếp lại các cơ quan hành chính xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
4,90 |
4,00 |
|
|
0,90 |
|
58 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Cửa hàng vật tư nông nghiệp xã Cảm Nhân) |
Xã Cảm Nhân |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
59 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Trạm Y tế xã Mỹ Gia) |
Xã Mỹ Gia |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
VI |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Chỉnh trang đô thị, khu dân cư tổ dân phố số 4 và tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
61 |
Chỉnh trang đô thị (khu số 1, đường Âu Cơ) |
Phường Đồng Tâm; xã Tân Thịnh |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
|
62 |
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự) |
Phường Đồng Tâm |
3,75 |
0,20 |
|
|
3,55 |
|
Xã Giới Phiên |
5,90 |
4,80 |
|
|
1,10 |
|||
64 |
Cụm công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
20,34 |
3,50 |
|
|
16,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
16,30 |
0,25 |
|
|
16,05 |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
16,30 |
0,25 |
|
|
16,05 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỊNH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
91,51 |
36,27 |
1,35 |
|
53,89 |
I |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở mới điểm chính trường mầm non Sùng Đô |
Xã Sùng Đô |
0,70 |
0,30 |
|
|
0,40 |
II |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bãi đổ thải phục vụ thanh thải, chỉnh trị suối Nậm Kim, Thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải |
2,80 |
0,80 |
|
|
2,00 |
Tổ 1, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải |
0,12 |
0,11 |
|
|
0,01 |
||
4 |
Xây dựng khu đô thị mới tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải |
1,56 |
|
1,35 |
|
0,21 |
5 |
Xây dựng khu đô thị mới tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1) |
Tổ 4 thị trấn Mù Cang Chải, (khu đầu cầu La Pu Khơ) |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
Xã Púng Luông |
2,20 |
0,50 |
|
|
1,70 |
||
7 |
Xây dựng khu đô thị mới Tổ 5 Thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải (khu đường vành đai Bản Thái) |
2,15 |
2,15 |
|
|
|
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 (hạng mục hệ thống điện lưới thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp) |
Thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp |
0,11 |
0,03 |
|
|
0,09 |
IV |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
Xã Báo Đáp |
5,24 |
2,50 |
|
|
2,74 |
||
10 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 1) |
Xã Y Can |
1,74 |
1,48 |
|
|
0,26 |
11 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 2) |
Xã Y Can |
4,67 |
2,70 |
|
|
1,97 |
12 |
Xây dựng khu tái định cư mỏ quặng sắt |
Xã Hưng Thịnh |
2,10 |
0,33 |
|
|
1,77 |
13 |
Cụm công nghiệp Báo Đáp |
Xã Báo Đáp |
2,10 |
1,60 |
|
|
0,50 |
V |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
14 |
Mở rộng hành lang đường Quốc lộ 32 (từ khu vực cây xăng Phù Nham đến khu vực chân dốc Thái Lão, thị xã Nghĩa Lộ) |
Xã Phù Nham, xã Thanh Lương |
2,63 |
2,39 |
|
|
0,24 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
15 |
Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Yên Bình, Bạch Hà, Vũ Linh |
18,72 |
0,63 |
|
|
18,09 |
16 |
Sân vận động xã Ngọc Chấn |
Xã Ngọc Chấn |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
17 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (thôn Liên Hiệp cũ) (giáp nhà máy may |
Xã Thịnh Hưng |
0,29 |
0,10 |
|
|
0,19 |
18 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn và sắp xếp lại các cơ quan hành chính xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
4,90 |
4,00 |
|
|
0,90 |
19 |
Cụm công nghiệp Âu Lâu |
Xã Âu Lâu |
20,34 |
3,50 |
|
|
16,84 |
VII |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Minh Bảo đi cầu Bảo Tân, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
Xã Minh Bảo |
1,20 |
0,20 |
|
|
1,00 |
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ phường Yên Thịnh đến đường Thanh Liêm, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái |
Xã Minh Bảo,Yên Thịnh |
0,60 |
0,27 |
|
|
0,33 |
22 |
Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực đường Ngô Gia Tự) |
Phường Đồng Tâm |
3,75 |
0,20 |
|
|
3,55 |
23 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực cầu Tuần Quán) |
Xã Giới Phiên |
5,90 |
4,80 |
|
|
1,10 |
VIII |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
24 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh) |
Xã Vĩnh Lạc |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
25 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Tông Pình Cại, xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
26 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
27 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 8, xã Mường Lai (khu 2) |
Xã Mường Lai |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
28 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới trung tâm xã Mường Lai |
Xã Mường Lai |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
29 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 2) |
Xã Liễu Đô |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
30 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 3) |
Xã Liễu Đô |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH LẠI ĐIỀU 73 LUẬT
ĐẤT ĐAI SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN
GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
0,38 |
0,12 |
|
|
0,26 |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đình Giới Phiên |
Xã Giới Phiên |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH Dịch vụ Minh Phượng |
Xã Âu Lâu |
0,340 |
0,080 |
|
|
0,260 |
DANH MỤC CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Họ và tên |
Địa chỉ (thôn, tổ) |
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng (m2) |
|
Tổng cộng |
|
|
18.043,50 |
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
1 |
Hoàng Thanh Tâm |
Thôn Xuân Yên, xã Minh Xuân |
ONT |
400,0 |
2 |
Trần Văn Định |
Thôn Sơn Trung, xã Mai Sơn |
ONT |
214,1 |
3 |
Lường Văn Mới |
Thôn Sơn Thượng, xã Mai Sơn |
ONT |
400,0 |
4 |
Dương Tiến Quân |
Thôn Nà Luồng, xã Khánh Thiện |
ONT |
400 |
5 |
Vi Tuyệt Vời |
Thôn Làng Giàu, xã Khánh Thiện |
ONT |
400,0 |
6 |
Hoàng Thị Chầm |
Thôn Tông Mộ, xã Khánh Thiện |
ONT |
400,0 |
7 |
Hoàng Thị Tiến |
Thôn Tông Pắng, xã Lâm Thượng |
ONT |
400,0 |
8 |
Hoàng Gia Hội |
Thôn Trung Tâm, xã Vĩnh Lạc |
ONT |
308,2 |
9 |
Nông Trần Tam |
Thôn Trang, xã Minh Tiến |
ONT |
400,0 |
10 |
Hoàng Văn Phong |
Thôn Cây Thị, xã Liễu Đô |
ONT |
310,7 |
11 |
Hoàng Văn Lâm |
Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô |
ONT |
400,0 |
12 |
Dương Văn Yên |
Thôn Cây Mơ, xã Liễu Đô |
ONT |
400,0 |
13 |
Long Văn Tùy |
Thôn Tân Quang, xã Liễu Đô |
ONT |
400,0 |
14 |
Lương Thị Quế |
Thôn 2 Túc, xã Phúc Lợi |
ONT |
60,0 |
15 |
Hoàng Thị Học |
Thôn 2 Vàn, xã Phúc Lợi |
ONT |
386,9 |
16 |
Nông Quyết Thạo |
Thôn Khau Ca, xã An Phú |
ONT |
400,0 |
II |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
17 |
Dương Trung Tiến |
Thôn Đá Gân, xã Cát Thịnh |
ONT |
367,30 |
III |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
18 |
Lý A Khua |
Thôn Pa Te, xã Túc Đán |
ONT |
75,9 |
IV |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
19 |
Vũ Văn Chiến |
Thôn Đình Xây, xã Báo Đáp |
ONT |
150,0 |
20 |
Đoàn Xuân Châm |
Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh |
ONT |
400,0 |
21 |
Vũ Văn Hưởng |
Thôn Phương Đạo 3, xã Lương Thịnh |
ONT |
400,0 |
22 |
Lò Xuân Hòa |
Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh |
ONT |
340,0 |
23 |
Trần Thế Bôn |
Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng |
ONT |
220,0 |
24 |
Bùi Văn Quỳnh |
Thôn Hồng Tiến, xã Y Can |
ONT |
200,0 |
25 |
Nguyễn Thị Hoa |
Thôn Quang Minh, xã Y Can |
ONT |
250,0 |
26 |
Nguyễn Mạnh Học |
Thôn Gò Bông, xã Minh Quân |
ONT |
400,0 |
27 |
Bùi Văn Hòa |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh |
ONT |
100,0 |
28 |
Hà Thị Thanh Tâm |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh |
ONT |
100,0 |
29 |
Nguyễn Phúc Minh |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh |
ONT |
180,0 |
30 |
Hoàng Văn Công |
Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh |
ONT |
400,0 |
31 |
Đỗ Thị Kiện |
Thôn Núi Vì, xã Hưng Khánh |
ONT |
351,0 |
32 |
Hà Thanh Hóa |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh |
ONT |
150,0 |
33 |
Phùng Trần Hà |
Thôn 1, xã Minh Quán |
ONT |
300,0 |
34 |
Nguyễn Văn Cương |
Thôn Thịnh Vượng, xã Quy Mông |
ONT |
400,0 |
35 |
Nguyễn Thị Xuyến |
Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca |
ONT |
400,0 |
36 |
Hoàng Tiến Khoa |
Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca |
ONT |
400,0 |
37 |
Hà Thị Dịp |
Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca |
ONT |
400,0 |
38 |
Nguyễn Văn Thịnh |
Thôn 5, xã Đào Thịnh |
ONT |
400,0 |
39 |
Nguyễn Văn Phúc |
Thôn 1, xã Đào Thịnh |
ONT |
200,0 |
V |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
40 |
Lò Văn Thuận |
Thôn Chao Hạ 1, xã Nghĩa Lợi |
ONT |
284,7 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
41 |
La Văn Tường |
Thôn Suối Hốc, xã Ngọc Chấn |
ONT |
400,0 |
42 |
La Văn Tiền |
Thôn Suối Hốc, xã Ngọc Chấn |
ONT |
200,0 |
43 |
Bùi Đăng Toản |
Thôn Phai Thao, xã Bạch Hà |
ONT |
317,9 |
44 |
Lương Ngọc Vinh |
Thôn Đá Chồng, xã Đại Đồng |
ONT |
400,0 |
Lương Ngọc Vinh |
Thôn Đá Chồng, xã Đại Đồng |
CLN |
781,0 |
|
45 |
Phạm Xuân Chính |
Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng |
ONT |
400,0 |
Phạm Xuân Chính |
Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng |
CLN |
637,0 |
|
46 |
Lương Thị Tơ |
Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng |
ONT |
300,0 |
Lương Thị Tơ |
Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng |
CLN |
1.372,8 |
|
VII |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
47 |
Lê Thị Xuân Đài |
Thôn Cường Bắc, phường Nam Cường |
ODT |
320,0 |
48 |
Đô Mạnh Cường |
Thôn Cường Bắc, phường Nam Cường |
ODT |
176,0 |
49 |
Nguyễn Văn Ánh |
Tổ 8, phường Yên Thịnh |
ODT |
300,0 |
Thôn Tuy Lộc, xã Văn Phú |
ONT |
350,0 |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Nội dung điều chỉnh |
||||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua |
Số thứ tự - Phụ lục |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó (ha) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó (ha) |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
1.112,43 |
137,26 |
9,64 |
|
965,53 |
|
|
1.442,25 |
137,05 |
12,50 |
|
1.292,70 |
|
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 26 - Phụ lục I; STT 7- Phụ lục II |
Khu dân cư nông thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân |
Xã Minh Xuân |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Xã Minh Xuân |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Điều chỉnh tên dự án |
|
2 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 24 - Phụ lục II; STT 5- Phụ lục II |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Trúc Lâu |
Xã Trúc Lâu |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Trúc Lâu |
Xã Trúc Lâu |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
Điều chỉnh diện tích dự án |
3 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 56 - Phụ lục I; STT 19- Phụ lục III |
Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn |
22,00 |
7,30 |
|
|
14,70 |
Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn |
20,90 |
7,30 |
|
|
13,60 |
Điều chỉnh diện tích dự án |
4 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 108 - Phụ lục I |
Xã Tô Mậu |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Giáo họ Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Điều chỉnh vị trí dự án |
|
5 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 05 - Phụ lục I; STT 1 - Phụ lục II |
Đường dây 220 KV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220 KV Bắc Quang |
Các xã: Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan |
1,30 |
0,09 |
|
|
1,21 |
Đường dây 220 KV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220 KV Bắc Quang |
Các xã: Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan |
1,30 |
0,09 |
|
|
1,21 |
Điều chỉnh ranh giới, vị trí dự án |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 253 - Phụ lục I; STT 52 - Phụ lục III |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn (cạnh nhà thờ) |
Xã Yên Phú |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn |
Thôn Phú Sơn, xã Yên Phú |
2,50 |
2,31 |
|
|
0,19 |
Điều chỉnh tên, diện tích dự án |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 70- Phụ lục I; STT 33 - phụ lục II |
Thị trấn Mậu A |
0,68 |
0,64 |
|
|
0,04 |
Xây dựng khu dân cư đô thị |
Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A |
2,12 |
1,10 |
|
|
1,02 |
Điều chỉnh diện tích dự án |
||
8 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 81 - Phụ lục I; STT 43- Phụ lục III |
Cầu Ngòi Viễn, Cầu Ngòi Câu, Cầu Ngòi Còng, đường Âu Lâu Đông An (ĐT.166) |
Các xã Xuân Ái, xã Tân Hợp |
9,00 |
0,50 |
|
|
8,50 |
Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166) |
xã Xuân Ái, xã Tân Hợp |
9,00 |
0,50 |
|
|
8,50 |
Điều chỉnh ranh giới dự án |
9 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 32- Phụ lục IV |
Xây dựng khu đô thị mới tại tổ 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
thị trấn Mậu A |
13,30 |
2,00 |
|
|
11,30 |
Xây dựng khu đô thị mới - Quỹ đất dọc đường Hồng Hà, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. |
thị trấn Mậu A |
13,54 |
2,00 |
|
|
11,54 |
Điều chỉnh tên dự án và diện tích dự án |
10 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 31 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới tại tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
3,00 |
0,38 |
|
|
2,62 |
Xây dựng khu đô thị mới tại tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Điều chỉnh loại đất chiếm dụng |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 29- Phụ lục VI |
Thị trấn Mậu A |
9,49 |
8,66 |
|
|
0,83 |
Xây dựng khu đô thị mới thị trấn Mậu A |
thị trấn Mậu A |
9,81 |
8,66 |
|
|
1,15 |
Điều chỉnh tên dự án và diện tích |
||
12 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 82 - Phụ lục I; STT 44- Phụ lục III |
Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên |
xã An Bình |
15,00 |
1,00 |
|
|
14,00 |
xã An Bình, xã Đông Cuông |
8,09 |
1,00 |
|
|
7,09 |
Điều chỉnh quy mô diện tích dự án |
|
Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 297 - Phụ lục I |
Xã Đông An |
15,23 |
|
|
|
15,23 |
Cụm công nghiệp Đông An |
Xã Đông An |
34,00 |
1,20 |
|
|
32,80 |
Điều chỉnh tên dự án và loại đất |
||
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 86- Phụ lục II |
Xã Đông An |
18,77 |
|
|
|
18,77 |
||||||||||
15 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 65 - Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã Yên Hợp |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Điều chỉnh vị trí |
16 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 258 - Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư tại thôn Đại An |
Xã An Thịnh |
4,75 |
|
|
|
4,75 |
Xây dựng khu dân cư tại thôn Đại An |
Xã An Thịnh |
5,25 |
|
|
|
5,25 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
17 |
Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 68 - Phụ lục I |
Đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ngân hàng Châu Á (ADB) và chính phủ Úc tài trợ |
Xã An Thịnh, xã Mỏ Vàng, xã Đại Sơn |
44,00 |
|
|
|
44,00 |
xã An Thịnh, xã Mỏ Vàng, xã Đại Sơn |
84,44 |
1,30 |
|
|
83,14 |
Điều chỉnh tên, tuyến, quy mô, diện tích |
|
18 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 32 - Phụ lục số 06 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) quỹ đất phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã An Thịnh |
27,00 |
9,70 |
|
|
17,30 |
Xã An Thịnh |
21,00 |
9,85 |
|
|
11,15 |
Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích |
|
III |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 44 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Bản Hốc (khu 1) |
Xã Đồng Khê |
0,24 |
0,24 |
|
|
- |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại Bản Hốc (khu 1) |
Xã Đồng Khê |
0,37 |
0,37 |
|
|
- |
Điều chỉnh tên và quy mô diện tích dự án |
20 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 194 - Phụ lục I; STT 95 - Phụ lục III |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Bản Hốc khu 2 |
Xã Đồng Khê |
0,54 |
0,54 |
|
|
- |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại Bản Hốc (khu 2) |
Xã Đồng Khê |
0,54 |
0,54 |
|
|
- |
Điều chỉnh tên và ranh giới dự án |
21 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 45 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới, thôn Vũ Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
0,84 |
0,84 |
|
|
- |
Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Vũ Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
0,84 |
0,84 |
|
|
- |
Điều chỉnh tên và ranh giới dự án |
22 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 42 - Phụ lục I; STT 89 - Phụ lục III |
Đường Sơn Lương - Nậm Mười Sùng Đô |
Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô |
49,20 |
8,50 |
|
|
40,70 |
Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô |
37,60 |
0,90 |
|
|
36,70 |
Điều chỉnh ranh giới, diện tích dự án |
|
23 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 47 - Phụ lục VI |
Cải tạo nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Xã Chấn Thịnh, xã Tân Thịnh |
18,43 |
0,12 |
3,99 |
|
14,32 |
Cải tạo nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái)- Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Xã Tân Thịnh, xã Chấn Thịnh |
26,00 |
0,50 |
6,50 |
|
19,00 |
Điều chỉnh diện tích dự án |
24 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 01 - Phụ lục I |
Trường tiểu học Sơn Lương |
Xã Sơn Lương |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Trường tiểu học Sơn Lương |
TTNT Liên Sơn |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án |
25 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 185 - Phụ lục I; STT 91 - Phụ lục III |
Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng |
TT Sơn Thịnh |
2,40 |
2,40 |
|
|
- |
Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng |
TT Sơn Thịnh |
2,40 |
2,40 |
|
|
- |
Điều chỉnh ranh giới dự án |
26 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 55 - Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ |
xã Suối Giàng |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
xã Suối Giàng |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
Điều chỉnh ranh giới dự án |
|
IV |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 3 - Phụ lục II |
Xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao |
Xã Bản Mù |
6,00 |
|
5,65 |
|
0,35 |
Xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao |
Xã Bản Mù |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
Điều chỉnh loại đất chiếm dụng |
V |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 33 - Phụ lục VI |
Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Việt Cường |
21,45 |
2,75 |
|
|
18,70 |
Xã Việt Cường |
15,65 |
1,80 |
|
|
13,85 |
Điều chỉnh diện tích, ranh giới dự án |
|
29 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 47 - Phụ lục I; STT 20, phụ lục III |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy, xã Vân Hội |
Xã Vân Hội |
4,27 |
3,80 |
|
|
0,47 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy, xã Vân Hội |
Xã Vân Hội |
4,94 |
4,20 |
|
|
0,74 |
Điều chỉnh diện tích, ranh giới dự án |
30 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 38 - Phụ lục số VI |
Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can |
Thôn Thắng Lợi, xã Y Can |
7,00 |
6,00 |
|
|
1,00 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thắng Lợi, xã Y Can |
Xã Y Can |
8,23 |
6,70 |
|
|
1,53 |
Điều chỉnh tên và diện tích, ranh giới thu hồi |
31 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 267 - Phụ lục I; STT 70 - Phụ lục III |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 3A, xã Việt Cường |
Xã Việt Cường |
3,36 |
0,86 |
|
|
2,50 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 3A, xã Việt Cường |
Xã Việt Cường |
4,50 |
0,86 |
|
|
3,64 |
Điều chỉnh diện tích, ranh giới thu hồi |
32 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 268 - Phụ lục I; STT 71 - Phụ lục III |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B, xã Việt Cường |
Xã Việt Cường |
2,30 |
0,24 |
|
|
2,06 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B, xã Việt Cường |
Xã Việt Cường |
2,24 |
0,14 |
|
|
2,10 |
Điều chỉnh diện tích, ranh giới thu hồi |
33 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 31 - Phụ lục I; STT 58 - Phụ lục III |
Trường tiểu học và trung học cơ sở Hồng Ca |
Xã Hồng Ca |
0,99 |
0,85 |
|
|
0,14 |
Trường Mầm non Hồng Ca |
Xã Hồng Ca |
0,68 |
|
|
|
0,68 |
Điều chỉnh tên, diện tích và vị trí ranh giới thu hồi |
34 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 94 - Phụ lục I; STT 62- Phụ lục III |
Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280 - Km340, tỉnh Yên Bái |
Xã Lương Thịnh, xã Hưng Thịnh, xã Hưng Khánh |
45,00 |
4,50 |
|
|
40,50 |
Xã Lương Thịnh, xã Hưng Thịnh, xã Hưng Khánh |
34,00 |
4,50 |
|
|
29,50 |
Điều chỉnh diện tích của dự án |
|
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 95 - Phụ lục I; STT 63 - Phụ lục III |
Xã Y Can |
30,00 |
5,00 |
|
|
25,00 |
Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Y Can |
30,00 |
5,00 |
|
|
25,00 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất (trong đó chỉ tiêu sử dụng đất tái định cư là 1,2 ha đất giao thông là 28,8 ha) |
||
36 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 12 - Phụ lục I; STT 28 - phụ lục II |
Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái |
Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên |
8,00 |
1,00 |
|
|
7,00 |
Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái |
Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên |
8,00 |
1,00 |
|
|
7,00 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
VI |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 48, Phụ lục số VI |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1) |
Xã Nậm Khắt |
11,84 |
2,33 |
|
|
9,51 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1) |
Xã Nậm Khắt |
4,43 |
0,24 |
|
|
4,19 |
Điều chỉnh diện tích dự án |
38 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 211 - Phụ lục I |
Thu hồi bổ sung dự án san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3, thị trấn Mù Cang Chải |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Chỉnh trang đô thị, san gạt tạo quỹ đất dân cư mới tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Mù Cang Chải |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Điều chỉnh tên, diện tích dự án |
VII |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 24 - Phụ lục VI |
Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) Quỹ đất thu hồi của Nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ. |
Xã Nghĩa Lợi |
3,71 |
|
|
|
3,71 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quỹ đất thu hồi của Nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ |
Xã Nghĩa Lợi |
5,10 |
0,20 |
|
|
4,90 |
Điều chỉnh tên, diện tích dự án |
40 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 28 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò) |
Phường Tân An |
10,50 |
9,80 |
|
|
0,70 |
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò) |
Phường Tân An và phường Cầu Thìa |
10,70 |
9,80 |
|
|
0,90 |
Điều chỉnh diện tích, địa điểm thực hiện dự án |
41 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 23 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất thu hồi Nhà thi đấu thị xã Nghĩa Lộ và Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ) |
Phường Tân An |
1,03 |
|
|
|
1,03 |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi Nhà luyện tập và thi đấu thể thao thị xã Nghĩa Lộ và Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ) |
Phường Tân An |
1,03 |
|
|
|
1,03 |
Điều chỉnh tên dự án |
42 |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/4/2015 |
STT 04 - Phụ lục III |
Đường Thanh Niên kéo dài gặp đường bao Suối Thia |
Xã Nghĩa Lợi và phường Trung Tâm |
3,10 |
2,21 |
|
|
0,89 |
Đường Thanh Niên kéo dài (từ ngã ba đường Thanh Niên nối với đường vành đai Suối Thia) thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Xã Nghĩa Lợi và phường Trung Tâm |
3,20 |
2,50 |
|
|
0,70 |
Điều chỉnh tên, diện tích dự án |
43 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 52 - Phụ lục I; STT 77- Phụ lục III |
Đường trung tâm phường Tân An |
Phường Tân An |
4,50 |
3,00 |
|
|
1,50 |
Đường trung tâm, phường Tân An |
Phường Tân An |
4,98 |
3,82 |
|
|
1,16 |
Điều chỉnh diện tích của dự án |
44 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 01 - Phụ lục II |
Thao trường Quân khu 2 |
Xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham |
20,50 |
0,58 |
|
|
19,92 |
Thao trường Quân khu 2 |
Xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham |
20,50 |
1,70 |
|
|
18,80 |
Điều chỉnh loại đất thu hồi |
VIII |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 233 - Phụ lục I |
Xây dựng khu đô thị mới tổ 6 |
Thị trấn Yên Bình |
3,71 |
|
|
|
3,71 |
Chỉnh trang đô thị (Phát triển quỹ đất dân cư dọc đường nội thị - Đường nối nhà nhà máy xi măng đến cảng Hương Lý - Giai đoạn 1) |
Thị trấn Yên Bình |
4,72 |
|
|
|
4,72 |
Điều chỉnh diện tích, tên dự án |
46 |
Nghị quyết số 09/NQ- HĐND, ngày 15/03/2019 |
STT 27 - Phụ lục I |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng) |
Thị trấn Yên Bình |
8,50 |
|
|
|
8,50 |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng: Khu số 2, khu số 3, khu số 4) |
Thị trấn Yên Bình |
9,90 |
|
|
|
9,90 |
Điều chỉnh tên, diện tích dự án |
47 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 5 - Phụ lục I, STT 5, Phụ lục III |
Trường Mầm non xã Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Trường Mầm non xã Bảo Ái |
Xã Bảo Ái |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án |
48 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 60 - Phụ lục I, STT 23 Phụ lục II |
Chỉnh trang đô thị (Hạng mục: Đường nối đường nội thị vào đường nối 2 nhà máy xi măng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
Thị trấn Yên Bình |
5,00 |
0,10 |
|
|
4,90 |
Chỉnh trang đô thị (Hạng mục: Đường nối đường nội thị vào đường nối 2 nhà máy xi măng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
Thị trấn Yên Bình |
1,25 |
0,10 |
|
|
1,15 |
Điều chỉnh diện tích |
49 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 66 - Phụ lục 1 |
Cải tạo đường dây 110Kv Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Cải tạo đường dây 110Kv từ TBA 220Kv Yên Bái - TBA 110Kv Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Điều chỉnh tên dự án |
Nghị quyết số 09/NQ- HĐND ngày 15/03/2019 |
STT 30 - Phụ lục số 1 |
Thị trấn Yên Bình, xã Thịnh Hưng |
300,00 |
|
|
|
300,00 |
Công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà - Giai đoạn 1 |
Thị trấn Yên Bình, thị trấn Thác Bà, xã Thịnh Hưng |
630,79 |
1,31 |
|
|
629,48 |
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích |
||
IX |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 05 - Phụ lục VI |
Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái |
Xã Tuy Lộc |
2,55 |
1,96 |
|
|
0,59 |
Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái |
Xã Tuy Lộc |
2,85 |
1,96 |
|
|
0,89 |
Điều chỉnh vị trí, quy mô diện tích |
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 06 - Phụ lục VI |
Phòng chống sạt lở, ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (sau tái định cư xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng) |
Phường Yên Ninh |
7,55 |
|
|
|
7,55 |
Phường Yên Ninh |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
Điều chỉnh quy mô diện tích (điều chỉnh quy hoạch biên thu hồi, quỹ đất tổ 2 xăng dầu giảm diện tích, quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lẫm tăng diện tích |
||
Phường Hợp Minh |
14,03 |
6,40 |
|
|
7,63 |
Phường Hợp Minh |
14,03 |
6,40 |
|
|
7,63 |
||||||
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 242 - Phụ lục I |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lẫm) |
Phường Yên Ninh |
2,80 |
|
|
|
2,80 |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lẫm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái. |
Phường Yên Ninh |
3,30 |
|
|
|
3,30 |
||
54 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 141 - Phụ lục I |
Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
1,89 |
|
|
|
1,89 |
Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Điều chỉnh vị trí, điều chỉnh diện tích |
55 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 31 - Phụ lục I |
Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
1,66 |
|
|
|
1,66 |
Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Trục đường Điện Biên - Yên Ninh) |
Phường Yên Ninh |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Đăng ký bổ sung 0,9 ha đã có 1,66 ha trong KH số 718 trang số 6 |
56 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 240 - Phụ lục I |
Quỹ đất dân cư tổ 9, phường Đồng Tâm (giáp kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh) |
Phường Đồng Tâm |
3,88 |
|
|
|
3,88 |
Quỹ đất dân cư tổ 9, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái. |
Phường Đồng Tâm |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Điều chỉnh vị trí, điều chỉnh giảm diện tích |
57 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 15 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT |
Xã Giới Phiên |
18,80 |
9,80 |
|
|
9,00 |
Xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A |
Xã Giới Phiên |
16,00 |
9,80 |
|
|
6,20 |
Điều chỉnh tên, diện tích dự án |
58 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 02, Phụ lục VI |
Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Phúc Lộc |
4,48 |
0,50 |
|
|
3,98 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
4,48 |
0,50 |
|
|
3,98 |
Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án theo diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 15 - Phụ lục IV |
Phường Đồng Tâm |
4,41 |
|
|
|
4,41 |
Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú |
Phường Đồng Tâm |
4,41 |
0,30 |
|
|
4,11 |
Điều chỉnh loại đất |
||
60 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 8 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc kè sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái) |
Xã Giới Phiên |
5,30 |
3,50 |
|
|
1,80 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc kè sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái) |
Xã Giới Phiên |
6,00 |
4,50 |
|
|
1,50 |
Điều chỉnh diện tích |
61 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 19 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Phường Đồng Tâm |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Phường Đồng Tâm |
1,62 |
|
|
|
1,62 |
Điều chỉnh diện tích dự án |
62 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 49 - Phụ lục I |
San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất tái định cư và kết hợp chỉnh trang đô thị đường Âu Cơ. Địa điểm tổ 53,55,56 phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái |
Phường Đồng Tâm |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất tái định cư và kết hợp chỉnh trang đô thị. |
Tổ dân phố số 12, Phường Đồng Tâm |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
Điều chỉnh tên, diện tích dự án |
63 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 12 - Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
4,37 |
|
|
|
4,37 |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
4,70 |
0,50 |
|
|
4,20 |
Điều chỉnh diện tích dự án |
64 |
Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 15 - Phụ lục V |
Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên, xã Văn Phú (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D) ONT 1,3; DHT 1,2 |
Xã Văn Phú |
19,49 |
2,13 |
|
|
17,36 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D) |
Xã Văn Phú và Xã Tân Thịnh |
19,49 |
2,13 |
|
|
17,36 |
Điều chỉnh tên, địa điểm dự án |
65 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 26 - Phụ lục II |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú) |
Xã Văn Phú |
50,00 |
1,00 |
|
|
49,00 |
Xây dựng khu đô thị mới (giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú) |
Xã Văn Phú |
50,00 |
5,00 |
|
|
45,00 |
Điều chỉnh ranh giới, tên dự án, loại đất chiếm dụng |
66 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 21 - Phụ lục VI |
Quỹ đất dân cư tổ dân phố 14 (giáp tổ dân phố số 16 phường Đồng Tâm) phường Yên Ninh thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
2,20 |
|
|
|
2,20 |
Quỹ đất dân cư tổ dân phố 14 (giáp tổ dân phố số 16 phường Đồng Tâm) phường Yên Ninh thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Điều chỉnh diện tích |
67 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 123 - Phụ lục I; STT61 - Phụ lục II |
Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ, đối diện khu số 5), xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu dân cư nông thôn) |
Xã Giới Phiên |
5,75 |
3,71 |
|
|
2,04 |
Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
xã Giới Phiên |
2,96 |
|
|
|
2,96 |
Điều chỉnh ranh giới, tên dự án. |
68 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 75 - Phụ lục I; STT 104 - Phụ lục III |
Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái. |
Xã Âu Lâu |
2,75 |
1,73 |
|
|
1,02 |
Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái. |
Xã Âu Lâu |
2,75 |
1,73 |
|
|
1,02 |
Điều chỉnh biên thu hồi |
69 |
Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 01 - Phụ lục I |
Trường tiểu học và Trung học cơ sở Văn Tiến |
Xã Văn Tiến |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Phú, thành phố Yên Bái |
Xã Văn Phú |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Điều chỉnh diện tích, tên và địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 74 - Phụ lục I |
Đường nối từ đường Lê Hồng Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học |
Nguyễn Thái Học |
1,22 |
|
|
|
1,22 |
Đường nối từ đường Lê Hồng Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học |
Nguyễn Thái Học |
1,22 |
|
|
|
1,22 |
Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất: Đất ở tại đô thị là 0,81 ha; đất giao thông là 0,41 ha |
|
71 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 70 - Phụ lục I; STT 101 - Phụ lục III |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Văn Phú, xã Giới Phiên |
12,00 |
2,80 |
|
|
9,20 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Văn Phú, xã Giới Phiên |
12,00 |
2,80 |
|
|
9,20 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
72 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 71 - Phụ lục I; STT 102 - Phụ lục III |
Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái |
Xã Văn Phú |
18,70 |
2,80 |
|
|
15,90 |
Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái |
Xã Văn Phú |
18,70 |
2,80 |
|
|
15,90 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
73 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 139 - Phụ lục I; STT 105 - Phụ lục III |
Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái (hạng mục: Tái định cư) |
Xã Văn Phú |
1,30 |
0,50 |
|
|
0,80 |
Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái (hạng mục: Tái định cư) |
Xã Văn Phú |
1,30 |
0,50 |
|
|
0,80 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 17 - Phụ lục IV; Văn bản số 128/TT.HĐND ngày 30/7/2020 |
|
|
|
|
|
|
Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài Lào Cai, tỉnh Yên Bái. Bao gồm các hạng mục: |
Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
||
Hạng mục đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
41,50 |
4,50 |
|
|
37,00 |
Hạng mục đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
41,50 |
4,50 |
|
|
37,00 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
|||
Hạng mục bãi đổ đất |
Xã Giới Phiên |
25,00 |
4,00 |
|
|
21,00 |
Hạng mục bãi đổ đất |
Xã Giới Phiên |
25,00 |
4,00 |
|
|
21,00 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
|||
Hạng mục khu đất tái định cư |
Xã Giới Phiên |
2,00 |
0,20 |
|
|
1,80 |
Hạng mục khu đất tái định cư |
Xã Giới Phiên |
2,00 |
0,20 |
|
|
1,80 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
|||
75 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 13 - Phụ lục I; STT2 - phụ lục II |
Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
30,00 |
2,00 |
|
|
28,00 |
Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
30,00 |
2,00 |
|
|
28,00 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 27 - Phụ lục I; STT 10 - Phụ lục II |
Phường Yên Ninh |
6,00 |
0,50 |
|
|
5,50 |
Xây dựng khu tái định cư của Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
5,91 |
0,50 |
|
|
5,41 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất (trong đó chỉ tiêu sử dụng đất tái định cư là 5,91 ha, đất y tế là 0,09 ha) |
||
77 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 17 - Phụ lục V |
Khu tái định cư số 1 |
Phường Yên Ninh |
2,60 |
|
|
|
2,60 |
Khu tái định cư số 1 |
Phường Yên Ninh |
2,60 |
|
|
|
2,60 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
78 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 8 - Phụ lục V |
Xây dựng đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú |
Phường Minh Tân, Phường Yên Ninh |
5,20 |
|
|
|
5,20 |
Xây dựng đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Phường Minh Tân, Phường Yên Ninh |
5,20 |
|
|
|
5,20 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
79 |
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 25 - Phụ lục V |
Cải tạo 03 hồ sinh thái Nam Cường |
Phường Nam Cường |
30,10 |
|
|
|
30,10 |
Cải tạo 03 hồ sinh thái Nam Cường (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Phường Nam Cường |
30,10 |
|
|
|
30,10 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
80 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 17 - Phụ lục số 06 |
Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ) |
Phường Yên Thịnh |
15,50 |
0,50 |
|
|
15,00 |
Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ) |
Phường Yên Thịnh |
15,50 |
0,50 |
|
|
15,00 |
Điều chỉnh ranh giới dự án theo ranh giới QH chi tiết 1/500 (QĐ số 2516/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh) |
81 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 85 - Phụ lục I |
Mở rộng mỏ Fenspat Công ty Cổ phần khoáng sản Viglacera |
Xã Minh Bảo |
1,23 |
|
|
|
1,23 |
Mở rộng mỏ Fenspat Công ty Cổ phần khoáng sản Viglacera |
Xã Minh Bảo |
1,23 |
|
|
|
1,23 |
Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất |
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
Số hiệu: | 54/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 17/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
Chưa có Video