HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 10 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 3875/TTr-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 495/BC-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi của 95 dự án, công trình với diện tích 589,98 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 133.770,1 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 70 dự án, công trình với diện tích 102,38 ha, gồm: Đất trồng lúa 50,56 ha, đất rừng phòng hộ 51,82 ha (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Đối với các dự án, công trình phải thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất mà có rừng thì đề nghị UBND tỉnh trình cấp có thẩm quyền chuyển mục đích sử dụng rừng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XV, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 28 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Địa điển thực hiện |
Diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình (ha) |
Kinh phí BT, GPMB dự kiến (Tr. đồng) |
|||
Diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
||||
|
Tổng cộng: 95 công trình, dự án |
|
589,98 |
44,62 |
48,31 |
497,05 |
133.770,1 |
I |
Thành phố Lai Châu (18) |
|
22,59 |
7,29 |
|
15,30 |
35.398,0 |
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
22,59 |
7,29 |
|
15,30 |
35.398,0 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số - Dân tộc Giấy (bản San Thàng, thành phố Lai Châu) |
Xã San Thàng |
2,80 |
0,25 |
|
2,55 |
1.500,0 |
2 |
Bố trí ổn định dân cư tập trung vùng đặc biệt khó khăn bản Sin Chải, xã Sùng Phài, thành phố Lai Châu |
Xã Sùng Phài |
3,30 |
|
|
3,30 |
4.000,0 |
3 |
Đường giao thông và hệ thống thoát nước bản Tả Chải |
Xã Sùng Phài |
0,10 |
0,01 |
|
0,09 |
100,0 |
4 |
Đường giao thông và hệ thống thoát nước bản Suối Thầu |
Xã Sùng Phài |
0,10 |
|
|
0,10 |
100,0 |
5 |
Đường giao thông nội đồng bản Cư Nhà La, xã Sùng Phài |
Xã Sùng Phài |
0,20 |
0,01 |
|
0,19 |
160,0 |
6 |
Đường giao thông nội đồng bản Căn Câu, xã Sùng Phài |
Xã Sùng Phài |
0,30 |
0,02 |
|
0,28 |
500,0 |
7 |
Đường giao thông và hệ thống thoát nước bản Sin Chải |
Xã Sùng Phài |
0,20 |
0,01 |
|
0,19 |
200,0 |
8 |
Đường giao thông nội đồng bản Lùng Thàng |
Xã Sùng Phài |
0,20 |
0,11 |
|
0,09 |
200,0 |
9 |
Đường giao thông nội đồng bản Cắng Đắng, xã San Thàng |
Xã San Thàng |
0,10 |
0,02 |
|
0,08 |
200,0 |
10 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh, thành phố Lai Châu |
Phường: Đông Phong, Tân Phong |
0,15 |
|
|
0,15 |
3.350,0 |
11 |
Tuyến đường từ QL4D đến bản Tả Chải - Trung Chải, xã Sùng Phài |
Xã Sùng Phài, Phường: Quyết Thắng, Quyết Tiến |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
12 |
Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17 phường Quyết Thắng (Bao gồm tuyến đường, mặt bằng đô thị và bãi đổ thải) |
Các phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến, Quyết Thắng |
3,50 |
1,50 |
|
2,00 |
4.500,0 |
13 |
Nâng cấp tuyến đường từ ngã năm Cư Nhà La đến khu đội 5 giao với Đại Lộ Lê lợi |
Xã Sùng Phài, Phường Tân Phong |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
14 |
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt thành phố Lai Châu |
Xã San Thàng |
2,50 |
2,25 |
|
0,25 |
|
Xã San Thàng |
6,48 |
3,11 |
|
3,37 |
19.000,0 |
||
16 |
Trường Tiểu học - THCS Sùng Phài |
Xã Sùng Phài |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
17 |
Trường tiểu học Đoàn Kết (Hạng mục hoàn trả đường giao thông) |
Phường Đoàn Kết |
0,31 |
|
|
0,31 |
1.588,0 |
18 |
Khu dân cư số 1 giai đoạn II, thị xã Lai Châu (Hạng mục: Kênh thoát nước) |
Phường Đông Phong |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
II |
Huyện Tân Uyên (02) |
|
1,90 |
0,30 |
|
1,60 |
1.100,0 |
II.1 |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
1,90 |
0,30 |
|
1,60 |
1.100,0 |
|
a |
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Trung Đồng- điểm trung tâm, huyện Tân Uyên |
Xã Trung Đồng |
0,50 |
|
|
0,50 |
1.000,0 |
2 |
Cầu Nậm Be, xã Phúc Khoa, huyện Tân Uyên |
Xã Phúc Khoa |
1,40 |
0,30 |
|
1,10 |
100,0 |
III |
Huyện Tam Đường (04) |
|
23,40 |
2,10 |
|
21,30 |
18.330,0 |
III.1 |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
23,10 |
2,10 |
|
21,00 |
18.330,0 |
|
1 |
Di chuyển dân cư bản Phô Hồ Thầu, xã Hồ Thầu, huyện Tam Đường ra khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai |
Xã Hồ Thầu |
3,90 |
1,60 |
|
2,30 |
6.330,0 |
2 |
Đường liên xã Khun Há- Bản Bo, huyện Tam Đường |
Các xã: Khun Há, Bản Bo, Nà Tăm |
18,00 |
0,50 |
|
17,50 |
12.000,0 |
3 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp 03 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Lai Châu (Trung tâm y tế huyện Tam Đường) |
Thị trấn Tam Đường |
1,20 |
|
|
1,20 |
|
III.2 |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
a |
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng Trụ sở Đội truyền tải điện Tam Đường |
Xã Bình Lư |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
IV |
Huyện Sìn Hồ (20) |
|
83,50 |
12,30 |
|
71,20 |
11.898,5 |
IV.1 |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
83,50 |
12,30 |
|
71,20 |
11.898,5 |
Xã Nậm Hăn |
0,60 |
0,01 |
|
0,59 |
200,0 |
||
2 |
Đường xuống bến Huổi Pha 1, 2, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Hăn |
1,50 |
0,01 |
|
1,49 |
600,0 |
3 |
Đường giao thông Ngài San - Tả San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ |
Xã Làng Mô |
8,00 |
1,00 |
|
7,00 |
450,0 |
4 |
Đường đến bản Xà Chải 1, xã Hồng Thu, huyện Sìn Hồ |
Xã Hồng Thu |
1,70 |
0,20 |
|
1,50 |
500,0 |
Đường TT xã đến bản Hồng Ngài (đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Khóa |
0,50 |
0,01 |
|
0,49 |
500,0 |
|
6 |
Điện sinh hoạt bản Pa Phang 1, xã Phìn Hồ, huyện Sìn Hồ |
Xã Phìn Hồ |
0,80 |
0,01 |
|
0,79 |
100,0 |
Xã Pu Sam Cáp |
6,50 |
1,00 |
|
5,50 |
350,0 |
||
8 |
Đường vào bản Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ |
Xã Làng Mô |
3,30 |
1,00 |
|
2,30 |
600,0 |
Xã Nậm Cha |
5,40 |
1,00 |
|
4,40 |
600,0 |
||
10 |
Đường từ tỉnh lộ 129 - Căn Tỷ 2 - Căn Tỷ 1, xã Ma Quai, huyện Sìn Hồ |
Xã Ma Quai |
9,00 |
2,00 |
|
7,00 |
300,0 |
11 |
Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Hăn |
2,50 |
1,00 |
|
1,50 |
1.500,0 |
Xã Noong Hẻo |
1,00 |
0,20 |
|
0,80 |
500,0 |
||
13 |
Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ |
Các xã: Nậm Cha, Tả Ngảo |
8,50 |
2,00 |
|
6,50 |
600,0 |
Đường Nội đồng Sáng Tùng - Nậm Khăm, xã Tả Ngảo, huyện Sìn Hồ |
Xã Tà Ngảo |
6,00 |
1,00 |
|
5,00 |
500,0 |
|
Sắp sếp, bố trí, ổn định dân cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Hăn |
3,60 |
1,00 |
|
2,60 |
1.512,0 |
|
16 |
Điện sinh hoạt bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
0,80 |
0,01 |
|
0,79 |
150,0 |
17 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 129, đoạn tuyến từ Km 52 đến Km 54 + 282 - Khách sạn Thanh Bình |
Các xã: Phăng Sô Lin; Thị trấn Sìn Hồ |
0,60 |
0,20 |
|
0,40 |
1.900,0 |
Đường từ bản Nậm Tần Mông 1 đến bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
20,00 |
0,15 |
|
19,85 |
236,5 |
|
19 |
Thủy lợi bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
1,20 |
0,50 |
|
0,70 |
800,0 |
a |
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
20 |
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
Xã Tả Ngảo |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
V |
Huyện Phong Thổ (09) |
|
25,70 |
2,81 |
|
22,89 |
15.464,4 |
V.1 |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
20,40 |
2,81 |
|
17,59 |
15.464,4 |
a |
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Ma Li Pho, xã Ma Li Pho, huyện Phong Thổ |
Xã Ma Li Pho |
0,40 |
|
|
0,40 |
294,4 |
2 |
Xây dựng phòng học đa chức năng Trường tiểu học Khổng Lào, xã Khổng Lào, huyện Phong Thổ |
Xã Khổng Lào |
0,40 |
|
|
0,40 |
750,0 |
3 |
Hạ tầng thiết yếu khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng (Hạng mục: Kè chính trị suối khu vực 43 ha, san lấp tạo mặt bằng) |
Xã: Huổi Luông, Ma Li Pho |
6,80 |
|
|
6,80 |
|
b |
Chưa có Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
4 |
Điểm sắp xếp dân cư vùng có nguy cơ xẩy ra thiên tai xã Bản Lang, huyện Phong Thổ |
Xã Bản Lang |
4,10 |
1,00 |
|
3,10 |
6.500,0 |
5 |
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tập trung vùng thiên tai bản Căn Câu, xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ |
Xã Sin Suối Hồ |
7,20 |
1,60 |
|
5,60 |
7.000,0 |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Vàng Pheo, xã Mường So, huyện Phong Thổ |
Xã Mường So |
0,20 |
|
|
0,20 |
420,0 |
7 |
Xử lý điểm nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn Km4+400 - Km4+800 QL4D, tỉnh Lai Châu |
Thị trấn Phong Thổ |
0,80 |
0,01 |
|
0,79 |
200,0 |
8 |
Trạm Y tế xã Bản Lang |
Xã bản Lang |
0,50 |
0,20 |
|
0,30 |
300,0 |
V.2 |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
5,30 |
|
|
5,30 |
|
|
a |
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trạm biến áp 220kV Phong Thổ |
Các xã: Mường So, Lản Nhì Thàng |
5,30 |
|
|
5,30 |
|
VI |
Huyện Nậm Nhùn (21) |
|
126,90 |
8,11 |
11,00 |
107,79 |
13.791,4 |
VI.1 |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
126,90 |
8,11 |
11,00 |
107,79 |
13.791,4 |
|
a |
Chưa có Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy lợi Nậm Pang |
Xã Nậm Manh |
1,15 |
0,10 |
|
1,05 |
90,0 |
2 |
Nâng cấp đường giao thông từ bản Lồng Ngài đến bản Nậm Lay xã Nậm Hàng |
Xã Nậm Hàng |
10,00 |
0,20 |
0,20 |
9,60 |
200,0 |
3 |
Đường đi khu sản xuất bản Táng Ngá, xã Nậm Chà |
Xã Nậm Chà |
15,00 |
1,60 |
2,50 |
10,90 |
100,0 |
4 |
Đường giao thông đi khu sản xuất bản Nậm Nhùn |
Thị trấn Nậm Nhùn |
6,90 |
1,00 |
0,80 |
5,10 |
56,0 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng bến đò trung tâm xã Mường Mô |
Xã Mường Mô |
2,70 |
|
|
2,70 |
100,0 |
6 |
Đường vào khu sản xuất và bãi chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô |
Xã Mường Mô |
15,20 |
1,00 |
1,80 |
12,40 |
51,7 |
7 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Pú Đao |
Xã Pú Đao |
0,46 |
|
|
0,46 |
1.100,0 |
8 |
Sửa chữa, cải tạo tuyến đường vào bản Nậm Pì, xã Pú Đao |
Xã Pú Đao |
3,90 |
|
|
3,90 |
150,0 |
9 |
Nâng cấp, cứng hóa tuyến đường từ trung tâm xã Pú Đao đến bản Nậm Đắc- Nậm Đoong - Khu du lịch Pú Đao |
Xã Pú Đao |
14,30 |
|
3,50 |
10,80 |
191,0 |
10 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van, xã Nậm Hàng |
Xã Nậm Hàng |
4,60 |
0,56 |
|
4,04 |
1.500,0 |
11 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Ma Sang, xã Nậm Pì |
Xã Nậm Pì |
6,00 |
2,50 |
|
3,50 |
4.462,0 |
12 |
Nâng cấp đường giao thông bản Pá Đởn xã Nậm Pì đến bản Lồng Ngài xã Nậm Hàng |
Các xã: Nậm Pì, Nậm Hàng |
1,29 |
0,05 |
0,70 |
0,54 |
1.306,0 |
13 |
Đường giao thông đến bản Nậm Vạc 1 |
Xã Nậm Ban |
10,00 |
0,10 |
0,20 |
9,70 |
1.010,0 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ trung tâm xã Nậm Ban đi Nậm Nó 1 - Ao Trâu, xã Trung Chải |
Xã Nậm Ban, xã Trung Chải |
16,20 |
0,50 |
1,00 |
14,70 |
1.000,0 |
15 |
Nâng cấp đường giao thông từ đồi cao su (Ao Trâu) đến bản Nậm Nó 2 |
Xã Trung Chải |
6,00 |
|
0,10 |
5,90 |
400,0 |
16 |
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến bản Nậm Pì, xã Pú Đao |
Xã Pú Đao |
1,40 |
|
0,10 |
1,30 |
170,0 |
17 |
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Hàng (Nậm Cày, Lồng Ngài, Nậm Lay) |
Xã Nậm Hàng |
4,30 |
0,50 |
0,10 |
3,70 |
270,0 |
18 |
Đường giao thông vùng Quế xã Nậm Chà |
Xã Nậm Chà |
4,20 |
|
|
4,20 |
34,7 |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Nậm Pì |
Xã Nậm Pì |
2,60 |
|
|
2,60 |
1.200,0 |
20 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Mầm non xã Nậm Pì |
Xã Nậm Pì |
0,40 |
|
|
0,40 |
400,0 |
21 |
Trạm y tế xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn |
Xã Nậm Pì |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
VII |
Huyện Mường Tè (21) |
|
305,99 |
11,71 |
37,31 |
256,97 |
37.787,8 |
VII.1 |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
268,99 |
6,42 |
28,31 |
234,26 |
37.787,8 |
a |
Chưa có Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Can Hồ, huyện Mường Tè |
Xã Can Hồ |
1,50 |
|
|
1,50 |
100,0 |
2 |
Nâng cấp đường giao thông Ló Mé, Lè Giằng, Là Pê 1,2; trung tâm xã Tá Bạ, huyện Mường Tè |
Các xã: Ka Lăng, Tá Bạ |
45,50 |
2,00 |
|
43,50 |
1.000,0 |
3 |
Cấp điện nông thôn đến các bản, các xã Tà Tổng (A Mé); Pa Vệ Sủ (Chà Gá, Sín Chải C); Mù Cả (Mò So); Tá Bạ (Là Si; Vạ Pù), huyện Mường Tè |
Các xã: Tà Tổng, Pa Vệ Sủ, Mù Ca, Tá Bạ |
7,40 |
|
|
7,40 |
3.173,1 |
4 |
Đường giao thông liên vùng từ bản Mo Chi - bản Cờ Lò, xã Pa Ủ - bản Nậm Phìn, xã Nậm Khao, huyện Mường Tè |
Các xã: Pa Ủ, Nậm Khao, Mường Tè |
54,10 |
3,00 |
19,61 |
31,49 |
5.000,0 |
5 |
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia bản (A Chè, Suối Voi, Nậm Phìn, Cờ Lò) thuộc các xã, huyện Mường Tè |
Các xã: Thu Lũm, Can Hồ, Nậm Khao, Pa Ủ |
7,40 |
|
|
7,40 |
4.653,6 |
6 |
Sắp xếp ổn định dân cư vùng biên giới bản A Chè, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè |
Xã Thu Lũm |
3,80 |
|
|
3,80 |
250,0 |
7 |
Sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì, xã Bum Tở huyện Mường Tè |
Xã Bum Tở |
10,70 |
|
0,30 |
10,40 |
2.000,0 |
8 |
Nâng cấp, sửa chữa các công trình thủy lợi nhỏ, xã Pa Ủ, huyện Mường Tè |
Xã Pa Ủ |
0,75 |
|
|
0,75 |
170,0 |
9 |
Đường đến điểm ĐCĐC Suối Voi, xã Can Hồ, huyện Mường Tè |
Xã Can Hồ |
15,73 |
|
|
15,73 |
151,7 |
10 |
Kè bảo vệ khu dân cư bản Nậm Củm, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè |
Xã Bum Nưa |
2,60 |
|
|
2,60 |
950,0 |
11 |
Nâng cấp đường giao thông đến bản A Mại, xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè |
Xã Pa Vệ Sủ |
2,55 |
|
0,40 |
2,15 |
100,0 |
12 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế trồng mới, Nhân dân trồng) |
Các xã: Bum Tở, Can Hồ |
4,06 |
|
|
4,06 |
35,4 |
13 |
Đường giao thông vùng Quế các xã Bum Tở, Can Hồ, huyện Mường Tè (vùng quế đã trồng, Nhân dân trồng) |
Các xã: Bum Tở, Can Hồ |
7,40 |
|
|
7,40 |
154,0 |
14 |
Nâng cấp đường đi bản Pa Thắng, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè |
Xã Thu Lũm |
13,90 |
|
|
13,90 |
1.000,0 |
15 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng bản Nậm Suổng, xã Vàng San, huyện Mường Tè |
Xã Vàng San |
10,40 |
0,50 |
0,50 |
9,40 |
1.000,0 |
16 |
Trường PTDT bán trú THCS Pa Ủ, huyện Mường Tè |
Xã Pa Ủ |
1,40 |
0,61 |
|
0,79 |
1.300,0 |
b |
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
17 |
Nâng cấp đường giao thông Nậm Lằn - Mốc 17, huyện Mường Tè |
Các xã: Ka Lăng, Mù Cả |
40,00 |
|
|
40,00 |
10.000,0 |
18 |
Nâng cấp hệ thống nước sạch thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè |
Thị trấn Mường Tè; Xã Bum Tở |
2,80 |
0,31 |
|
2,49 |
750,0 |
19 |
Nâng cấp tuyến đường từ đồn biên phòng Hua Bum ra mốc 52, huyện Nậm Nhùn; đường ra biên giới đoạn từ bản Tá Pạ - khu vực mốc 34, huyện Mường Tè; |
Xã Tá Bạ |
37,00 |
|
7,50 |
29,50 |
6.000,0 |
VII.2 |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
37,00 |
5,29 |
9,00 |
22,71 |
|
|
a |
Đã có Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
20 |
Trạm biến áp 220kV Pắc Ma |
Xã Mường Tè |
7,00 |
4,50 |
|
2,50 |
|
21 |
Đường dây 220kV Pắc Ma-Mường Tè |
Các xã: Mường Tè, Nậm Khao, Bum Tở, Bum Nưa, Vàng San, Thị trấn Mường lè |
30,00 |
0,79 |
9,00 |
20,21 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Địa điển thực hiện |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) |
Ghi chú |
||
Diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
|
Tổng cộng: 70 công trình, dự án |
|
102,38 |
50,56 |
51,82 |
|
I |
Thành phố Lai Châu (10) |
|
8,15 |
8,15 |
|
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
8,15 |
8,15 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số - Dân tộc Giấy (bản San Thàng, thành phố Lai Châu) |
Xã San Thàng |
0,25 |
0,25 |
|
|
2 |
Đường giao thông và hệ thống thoát nước bản Tả Chải |
Xã Sùng Phài |
0,01 |
0,01 |
|
|
3 |
Đường giao thông nội đồng bản Cư Nhà La, xã Sùng Phài |
Xã Sùng Phài |
0,01 |
0,01 |
|
|
4 |
Đường giao thông nội đồng bản Căn Câu, xã Sùng Phài |
Xã Sùng Phài |
0,02 |
0,02 |
|
|
5 |
Đường giao thông và hệ thống thoát nước bản Sin Chải |
Xã Sùng Phài |
0,01 |
0,01 |
|
|
6 |
Đường giao thông nội đồng bản Lùng Thàng |
Xã Sùng Phài |
0,11 |
0,11 |
|
|
7 |
Đường giao thông nội đồng bản Cắng Đắng, xã San Thàng |
Xã San Thàng |
0,02 |
0,02 |
|
|
8 |
Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17 phường Quyết Thắng (Bao gồm tuyến đường, mặt bằng đô thị và bãi đổ thải) |
Các phường: Đoàn Kết, Quyết Tiến, Quyết Thắng |
1,50 |
1,50 |
|
|
9 |
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt thành phố Lai Châu |
Xã San Thàng |
3,11 |
3,11 |
|
|
Xã San Thàng |
3,11 |
3,11 |
|
|
||
II |
Huyện Tân Uyên (04) |
|
6,15 |
4,62 |
1,53 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
0,78 |
0,78 |
|
|
1 |
Khắc phục khẩn cấp chống xói lở bờ suối Hua Chăng, thị trấn Tân Uyên |
Xã Thân Thuộc; Thị trấn Tân Uyên. |
0,48 |
0,48 |
|
|
2 |
Cầu Nậm Be, xã Phúc Khoa, huyện Tân Uyên |
Xã Phúc Khoa |
0,30 |
0,30 |
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất 0,6 ha, điều chỉnh giảm còn 0,3 ha |
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
5,37 |
3,84 |
1,53 |
|
3 |
Thủy điện Nậm Be 2 |
Xã Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên. |
5,00 |
3,50 |
1,50 |
Có BBKT thực địa ngày 17/6/2022 không có rừng |
4 |
Thủy điện Hố Mít |
Xã Hố Mít, Pắc Ta, huyện Tân Uyên |
0,37 |
0,34 |
0,03 |
Có BBKT thực địa ngày 04/8/2022 không có rừng tự nhiên |
III |
Huyện Tam Đường (03) |
|
2,85 |
2,85 |
|
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
2,85 |
2,85 |
|
|
1 |
Di chuyển dân cư bản Phô Hồ Thầu, xã Hồ Thầu, huyện Tam Đường ra khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai |
Xã Hồ Thầu |
1,60 |
1,60 |
|
|
2 |
Đường liên xã Khun Há- Bản Bo, huyện Tam Đường |
Các xã: Khun Há, Xã Bản Bo, Nà Tăm |
0,50 |
0,50 |
|
|
3 |
Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm |
Thị trấn Tam Đường |
0,75 |
0,75 |
|
|
IV |
Huyện Sìn Hồ (19) |
|
12,30 |
12,30 |
|
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
12,30 |
12,30 |
|
|
Xã Nậm Hăn |
0,01 |
0,01 |
|
|
||
2 |
Đường xuống bến Huổi Pha 1, 2, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Hăn |
0,01 |
0,01 |
|
|
3 |
Đường giao thông Ngài San - Tả San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ |
Xã Làng Mô |
1,00 |
1,00 |
|
|
4 |
Đường đến bản Xà Chải 1, xã Hồng Thu, huyện Sìn Hồ |
Xã Hồng Thu |
0,20 |
0,20 |
|
|
Đường TT xã đến bản Hồng Ngài (đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Khóa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Điện sinh hoạt bản Pa Phang 1, xã Phìn Hồ, huyện Sìn Hồ |
Xã Phìn Hồ |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Pu Sam Cáp |
1,00 |
1,00 |
|
|
||
8 |
Đường vào bản Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ |
Xã Làng Mô |
1,00 |
1,00 |
|
|
9 |
Đường từ Nậm Ngập đến Seo Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Cha |
1,00 |
1,00 |
|
|
10 |
Đường từ tỉnh lộ 129-Căn Tỷ 2-Căn Tỷ 1, xã Ma Quai, Huyện Sìn Hồ |
Xã Ma Quai |
2,00 |
2,00 |
|
|
11 |
Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Hăn |
1,00 |
1,00 |
|
|
Xã Noong Hẻo |
0,20 |
0,20 |
|
|
||
13 |
Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Cha, Tà Ngảo |
2,00 |
2,00 |
|
|
Đường Nội đồng Sáng Tùng - Nậm Khăm, xã Tả Ngảo, huyện Sìn Hồ |
Xã Tà Ngảo |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Sắp sếp, bố trí, ổn định dân cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Hăn |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
16 |
Điện sinh hoạt bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
0,01 |
0,01 |
|
|
17 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 129, đoạn tuyến từ Km 52 đến Km 54 + 282 - Khách sạn Thanh Bình |
Các xã: Phăng Sô Lin; Thị trấn Sìn Hồ |
0,20 |
0,20 |
|
|
Đường từ bản Nậm Tần Mông 1 đến bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
19 |
Thủy lợi bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
0,50 |
0,50 |
|
|
V |
Huyện Phong Thổ (06) |
|
4,70 |
3,85 |
0,85 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
2,81 |
2,81 |
|
|
1 |
Điểm sắp xếp dân cư vùng có nguy cơ xẩy ra thiên tai xã Bản Lang, huyện Phong Thổ |
Xã Bản Lang |
1,00 |
1,00 |
|
|
2 |
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tập trung vùng thiên tai bản Căn Câu, xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ |
Xã Sin Suối Hồ |
1,60 |
1,60 |
|
|
3 |
Xử lý điểm nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn Km4+400 - Km4+800 QL4D, tỉnh Lai Châu |
Thị trấn Phong Thổ |
0,01 |
0,01 |
|
|
4 |
Trạm Y tế xã Bản Lang |
Xã Bản Lang |
0,20 |
0,20 |
|
|
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
1,89 |
1,04 |
0,85 |
|
4 |
Thủy điện Nậm Lụng |
Các xã: Bản Lang, Khổng Lào |
0,84 |
|
0,84 |
Công văn số 2530/SNN-KHTC ngày 09/12/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT xác nhận hiện trạng không có rừng |
5 |
Thủy điện Vàng Ma Chải 2 |
Các xã: Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử, Tung Qua Lìn, Bản Lang, Dào San |
1,05 |
1,04 |
0,01 |
Công văn số 1176/SNN-KHTC ngày 05/11/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT xác nhận hiện trạng chưa có rừng |
VI |
Huyện Nậm Nhùn (16) |
|
19,73 |
8,55 |
11,18 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
19,05 |
8,15 |
10,90 |
|
1 |
Thủy lợi Nậm Pang |
Xã Nậm Manh |
0,10 |
0,10 |
|
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông từ bản Lồng Ngài đến bản Nậm Lay xã Nậm Hàng |
Xã Nậm Hàng |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
Khu đất thực hiện dự án 10 ha; có 2,15 ha thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 0,28 ha đất có rừng theo BBKT ngày 18/9/2022 |
3 |
Đường đi khu sản xuất bản Táng Ngá, xã Nậm Chà |
Xã Nậm Chà |
4,10 |
1,60 |
2,50 |
Khu đất thực hiện dự án 15 ha; có 3,13 ha thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 1,8 ha đất có rừng theo BBKT ngày 17/9/2022 |
4 |
Đường giao thông đi khu sản xuất bản Nậm Nhùn |
Thị trấn Nậm Nhùn |
1,80 |
1,00 |
0,80 |
Không có rừng theo BBKT ngày 09/9/2022 |
5 |
Đường vào khu sản xuất và bãi chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô |
Xã Mường Mô |
2,80 |
1,00 |
1,80 |
Khu đất thực hiện dự án 15,2 ha; có 1,44 ha thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 0,6 ha đất có rừng; có 1,09 ha thuộc quy hoạch rừng sản xuất, trong đó có 0,54 ha đất có rừng theo BBKT ngày 16/9/2022 |
6 |
Nâng cấp, cứng hóa tuyến đường từ trung tâm xã Pú Đao đến bản Nậm Đắc- Nậm Đoong - Khu du lịch Pú Đao |
Xã Pú Đao |
3,50 |
|
3,50 |
Khu đất thực hiện dự án 14,3 ha; có 1,81 ha thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 0,25 ha đất có rừng; có 0,22 ha thuộc quy hoạch rừng sản xuất, trong đó có 0,22 ha đất có rừng theo BBKT ngày 14/9/2022 |
7 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van, xã Nậm Hàng |
Xã Nậm Hàng |
0,56 |
0,56 |
|
|
8 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Ma Sang, xã Nậm Pì |
Xã Nậm Pì |
2,50 |
2,50 |
|
|
9 |
Nâng cấp đường giao thông bản Pá Đởn xã Nậm Pì đến bản Lồng Ngài xã Nậm Hàng |
Các xã: Nậm Pì, Nậm Hàng |
0,75 |
0,05 |
0,70 |
|
10 |
Đường giao thông đến bản Nậm Vạc 1 |
Xã Nậm Ban |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
Khu đất thực hiện dự án 10 ha; có 0,66 ha thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 0,02 ha đất có rừng; có 1,41 ha thuộc quy hoạch rừng sản xuất, trong đó có 0,09 ha đất có rừng theo BBKT ngày 12/9/2022 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ trung tâm xã Nậm Ban đi Nậm Nó 1 - Ao Trâu, xã Trung Chải |
Các xã: Nậm Ban, Trung Chải |
1,50 |
0,50 |
1,00 |
Khu đất thực hiện dự án 16,2 ha; có 1,5 ha thuộc quy hoạch rừng sản xuất, trong đó có 1,23 ha đất có rừng theo BBKT ngày 11/9/2022 |
12 |
Nâng cấp đường giao thông từ đồi cao su (Ao Trâu) đến bản Nậm Nó 2 |
Xã Trung Chải |
0,10 |
|
0,10 |
Khu đất thực hiện dự án 6,0 ha; có 0,4 ha thuộc quy hoạch rừng sản xuất, trong đó có 0,13 ha đất có rừng theo BBKT ngày 10/9/2022 |
13 |
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Hàng (Nậm Cày, Lồng Ngài, Nậm Lay) |
Xã Nậm Hàng |
0,60 |
0,50 |
0,10 |
Khu đất thực hiện dự án 4,3 ha; có 2,83 ha thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, trong đó có 0,63 ha đất có rừng theo BBKT ngày 15/9/2022 |
14 |
Trụ sở làm việc Công an xã Nậm Ban |
Xã Nậm Ban |
0,04 |
0,04 |
|
|
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
0,68 |
0,40 |
0,28 |
|
15 |
Dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực 1, suối Nậm Nhùn, thị trấn Nậm Nhùn |
Thị trấn Nậm Nhùn |
0,01 |
0,01 |
|
|
16 |
Thủy điện Nậm Pảng 2 |
Xã Nậm Ban |
0,67 |
0,39 |
0,28 |
Biên bản kiểm tra hiện trạng ngày 31/3/2022 không có rừng |
VII |
Huyện Mường Tè (12) |
|
48,50 |
10,24 |
38,26 |
|
a |
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
4,62 |
3,42 |
1,20 |
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông Ló Mé, Lè Giằng, Là Pê 1,2; trung tâm xã Tá Bạ, huyện Mường Tè |
Xã Ka Lăng, xã Tá Bạ |
2,00 |
2,00 |
|
|
2 |
Sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Chà Dì, xã Bum Tở, huyện Mường Tè |
Xã Bum Tở |
0,30 |
|
0,30 |
|
3 |
Nâng cấp đường giao thông đến bản A Mại, xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè |
Xã Pa Vệ Sủ |
0,40 |
|
0,40 |
|
4 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng bản Nậm Suổng, xã Vàng San, huyện Mường Tè |
Xã Vàng San |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
|
5 |
Trường phổ PTDT trú THCS Pa Ủ, huyện Mường Tè |
Xã Pa Ủ |
0,61 |
0,61 |
|
|
6 |
Nâng cấp hệ thống nước sạch thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè |
Thị trấn Mường Tè; Xã Bum Tở |
0,31 |
0,31 |
|
|
b |
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
43,88 |
6,82 |
37,06 |
|
7 |
Trạm biến áp 220kV Pắc Ma |
Xã Mường Tè |
4,50 |
4,50 |
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh đã chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 4,7 ha (Đăng ký bổ sung diện tích) |
8 |
Đường dây 220kV Pắc Ma-Mường Tè |
Các xã: Mường Tè, Nậm Khao, Bum Tở, Bum Nưa, Vàng San và Thị trấn Mường Tè |
9,79 |
0,79 |
9,00 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh đã chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 0,45 ha và đất rừng phòng hộ 9 ha (Đăng ký bổ sung diện tích) |
9 |
Thủy điện Nậm Hản 1 |
Các xã: Nậm Khao, Mường Tè |
8,36 |
0,57 |
7,79 |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh đã chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 14,55 ha (Đăng ký lại do quá hạn 03 năm) |
10 |
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1B |
Xã Pa Vệ Sủ |
11,61 |
|
11,61 |
Theo BBKT thực địa ngày 07/6/2021 hiện trạng chưa đủ tiêu chí thành rừng |
11 |
Thủy điện Nậm Củm |
Các xã: Bum Nưa, Pa Vệ Sủ |
8,58 |
0,96 |
7,62 |
Theo BBKT thực địa ngày 01/4/2022 hiện trạng chưa có rừng |
12 |
Mỏ đá Nậm Khao 1 |
Xã Nậm Khao |
1,04 |
|
1,04 |
Công văn số 987/SNN-KHTC ngày 27/5/2021 của Sở Nông nghiệp &PTNT xác nhận hiện trạng không có rừng |
Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 50/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Chu Lê Chinh |
Ngày ban hành: | 28/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Chưa có Video