HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về giải trình, làm rõ một số nội dung trình Kỳ họp thứ mười chín, Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
- 79 dự án thu hồi đất với diện tích 622,65 ha (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
- 65 dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với diện tích 465,51 ha (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 18 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo); đưa 03 dự án trên địa bàn huyện Đại Từ ra khỏi Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030 và các văn bản pháp luật có liên quan.
Chỉ thực hiện việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất khi đã đảm bảo đầy đủ thủ tục, quy trình và đúng quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ đầu tư sớm đưa vào sử dụng đất có hiệu quả. Kiên quyết xử lý các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai theo quy định.
Tiếp tục cải cách hành chính, nhất là cải cách các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng và đất đai. Tuân thủ đúng quy trình, quy định pháp lý trong tổ chức thực hiện thu hồi đất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười chín thông qua ngày 27 tháng 6 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC 79 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
622,65 |
143,75 |
|
|
478,90 |
I |
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
|
2,43 |
0,57 |
|
|
1,85 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kết nối
Khu dân cư Đội xe Văn phòng Công ty Gang Thép với Khu dân cư Lưu Nhân Chú (Giải
quyết |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
2 |
Trụ sở làm việc của Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường |
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
3 |
Tu bổ, tôn tạo và mở rộng Khu lưu niệm truyền thống tưởng niệm liệt sỹ Trung đoàn 88 - Tu Vũ, Sư đoàn 308 - Quân Tiên phong |
Xã Tân Cương, |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa tổ 5 |
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
5 |
Trạm y tế phường Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
6 |
Mở rộng Trường Mầm non Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
7 |
Mở rộng Trường Mầm non Hương Sen |
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
8 |
Trường Mầm non Phúc Xuân |
Xã Phúc Xuân, |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
9 |
Trung tâm Thể dục thể thao và Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao |
Xã Phúc Trìu, |
0,66 |
0,15 |
|
|
0,50 |
Xã Quyết Thắng, |
0,43 |
0,32 |
|
|
0,11 |
||
10 |
Hoàn thiện hạ tầng khu dân cư Tổ 6 phường Đồng Quang |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
0,055 |
0,002 |
|
|
0,054 |
11 |
Chỉnh trang, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật đường Xuân Hòa |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
12 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu |
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
13 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Thái Nguyên năm 2024 |
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên |
0,001 |
|
|
|
0,001 |
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
0,003 |
|
|
|
0,003 |
||
Xã Quyết Thắng, |
0,002 |
|
|
|
0,002 |
||
Phường Tân Thịnh, |
0,002 |
|
|
|
0,002 |
||
Phường Tân Lập, |
0,001 |
|
|
|
0,001 |
||
Xã Phúc Trìu, |
0,007 |
0,006 |
|
|
0,001 |
||
Xã Phúc Xuân, |
0,005 |
0,002 |
|
|
0,003 |
||
14 |
Xuất tuyến 22kV sau Trạm biến áp 110kV Gia Sàng |
Phường Thịnh Đán, |
0,066 |
|
|
|
0,066 |
Phường Tân Lập, |
0,046 |
|
|
|
0,046 |
||
II |
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN |
|
21,46 |
3,25 |
|
|
18,22 |
1 |
Khu tái định cư Hồng Tiến 5 (Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 - ĐT.266) |
Phường Hồng Tiến, |
2,07 |
1,01 |
|
|
1,06 |
2 |
Trụ sở làm việc của Ban Chỉ huy Quân sự xã Phúc Tân |
Xã Phúc Tân, |
0,26 |
0,22 |
|
|
0,04 |
3 |
Trụ sở làm việc của Ban Chỉ huy Quân sự phường Đắc Sơn |
Phường Đắc Sơn, |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
4 |
Mở rộng vị trí đóng quân Nhà máy Z131/Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
Xã Phúc Thuận, |
15,40 |
|
|
|
15,40 |
5 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố Đại Thịnh |
Phường Bãi Bông, |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
6 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố Phú Hưng |
Phường Bãi Bông, |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa xóm Nông Vụ 1 |
Xã Vạn Phái, |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
8 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố Hòa Bình |
Phường Tiên Phong, thành phố Phổ Yên |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
9 |
Đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ Yên |
Phường Đông Cao, |
2,66 |
1,47 |
|
|
1,19 |
10 |
04 Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2, tỉnh Thái Nguyên |
Phường Hồng Tiến, |
0,38 |
0,15 |
|
|
0,23 |
11 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Phổ Yên |
Xã Vạn Phái, |
0,0069 |
0,0055 |
|
|
0,0014 |
Phường Hồng Tiến, |
0,0059 |
0,0035 |
|
|
0,0024 |
||
phường Tân Hương, |
0,0024 |
0,0014 |
|
|
0,0010 |
||
Xã Thành Công, |
0,0014 |
0,0014 |
|
|
|
||
Phường Tân Hương, |
0,0067 |
0,0035 |
|
|
0,0032 |
||
12 |
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Yên Bình 8 |
Phường Hồng Tiến, |
0,017 |
|
|
|
0,017 |
III |
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
|
7,17 |
5,94 |
|
|
1,23 |
1 |
TBA 220kV Sông Công và đường dây đấu nối |
Xã Tân Quang, |
6,60 |
5,55 |
|
|
1,05 |
2 |
04 Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2 |
Phường Cải Đan, |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Sông Công 5 |
Xã Tân Quang, |
0,34 |
0,20 |
|
|
0,14 |
Xã Bá Xuyên, |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,20 |
0,17 |
|
|
0,03 |
||
IV |
HUYỆN ĐẠI TỪ |
|
112,01 |
75,97 |
|
|
36,05 |
1 |
Khu dân cư nông thôn số 5 |
Xã Tiên Hội, |
10,96 |
8,41 |
|
|
2,55 |
2 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Văn Yên (Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã) |
Xã Văn Yên, |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
3 |
Trụ sở Công an xã An Khánh |
Xã An Khánh, |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
4 |
Trụ sở Công an xã Văn Yên |
Xã Văn Yên, |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
5 |
Trụ sở Công an xã Mỹ Yên |
Xã Mỹ Yên, |
0,12 |
0,11 |
|
|
0,01 |
6 |
Trường Mầm non Phú Thịnh |
Xã Phú Thịnh, |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
7 |
Cụm công nghiệp Cát Nê - Ký Phú |
Xã Cát Nê, |
68,00 |
58,03 |
|
|
9,97 |
8 |
Mỏ than Núi Hồng (Bồi thường GPMB tuyến 27-29a thấu kính II; Khu 1B; Nắn suối thấu kính II; Chống sạt lở khu 4) |
Xã Na Mao, |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Xã Yên Lãng, |
11,76 |
2,51 |
|
|
9,25 |
||
9 |
Đường giao thông từ ĐT270 (Đoạn từ di tích lịch sử trường dạy làm báo Huỳnh Thúc Kháng) đến đường giao thông nông thôn xóm Dốc Đỏ, xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, |
5,34 |
0,49 |
|
|
4,85 |
10 |
Tiểu dự án cấp nước 8: Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân - Hà Thượng - An Khánh |
Xã Cù Vân, |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
11 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đại Từ năm 2024 |
Các xã: Hoàng Nông, |
0,052 |
0,02 |
|
|
0,032 |
12 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024 |
Xã An Khánh, |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
13 |
Trạm biến áp 220Kv Đại Từ và đường dây đấu nối |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
6,02 |
5,89 |
|
|
0,13 |
14 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV Định Hóa theo phương án đa chia đa nối năm 2024 |
Xã Phú Xuyên, |
0,016 |
0,010 |
|
|
0,006 |
15 |
Di chuyển cơ sở hạ tầng trạm viễn thông UBND xã An Khánh |
Xã An Khánh, |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
16 |
Chùa Ninh Giang |
Xã Bản Ngoại, |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
17 |
Nghĩa trang Gốc Mít xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, |
5,50 |
|
|
|
5,50 |
18 |
Nghĩa trang Tiền Đốc |
Xã Yên Lãng, |
3,00 |
0,48 |
|
|
2,52 |
V |
HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
458,16 |
55,61 |
|
|
402,55 |
1 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim - Tân Thành |
Xã Tân Kim, |
43,46 |
2,05 |
|
|
41,41 |
Xã Tân Thành, |
12,79 |
|
|
|
12,79 |
||
2 |
Khu dân cư nông thôn mới kết hợp công viên vui chơi giải trí Tân Thành |
Xã Tân Thành, |
62,60 |
8,08 |
|
|
54,52 |
3 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 |
Xã Tân Thành, |
60,39 |
7,89 |
|
|
52,50 |
4 |
Khu dân cư nông thôn mới hồ Kim Đĩnh (Khu 1) |
Xã Tân Thành, |
114,73 |
16,19 |
|
|
98,54 |
Xã Tân Kim, |
48,27 |
1,10 |
|
|
47,17 |
||
5 |
Khu dân cư nông thôn mới hồ Kim Đĩnh (Khu 2) |
Xã Tân Hòa, |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Xã Tân Thành, |
52,54 |
9,76 |
|
|
42,78 |
||
Xã Tân Kim, |
3,32 |
0,06 |
|
|
3,26 |
||
6 |
Khu dân cư mới Nam hồ Kim Đĩnh |
Xã Tân Kim, |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xã Tân Thành, |
33,03 |
9,68 |
|
|
23,35 |
||
Xã Tân Hòa, |
25,25 |
0,31 |
|
|
24,94 |
||
7 |
04 Xuất tuyến 110KV sau TBA 220KV Phú Bình 2, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Úc Kỳ, |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Điềm Thụy, |
1,12 |
0,38 |
|
|
0,74 |
||
8 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024 |
Xã Thanh Ninh, |
0,003 |
0,003 |
|
|
|
Xã Dương Thành, |
0,0044 |
0,0006 |
|
|
0,0038 |
||
Xã Tân Hòa, |
0,0041 |
0,0006 |
|
|
0,0035 |
||
Xã Hà Châu, |
0,0054 |
0,0040 |
|
|
0,0014 |
||
VI |
HUYỆN ĐỒNG HỶ |
|
18,58 |
1,50 |
|
|
17,08 |
1 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 4, thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Sông Cầu, |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Khe Mo |
Xã Khe Mo, |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập |
Xã Minh Lập, |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
4 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đồng Hỷ năm 2024 |
Xã Nam Hòa, |
0,00258 |
0,00124 |
|
|
0,00134 |
Xã Quang Sơn, |
0,00098 |
0,00026 |
|
|
0,00072 |
||
Xã Tân Long, |
0,00046 |
|
|
|
0,00046 |
||
Thị trấn Sông Cầu, |
0,00279 |
|
|
|
0,00279 |
||
5 |
Nhà máy xử lý rác thải và tái chế phế liệu Đồng Hỷ |
Xã Nam Hòa, |
18,19 |
1,50 |
|
|
16,69 |
VII |
HUYỆN VÕ NHAI |
|
0,43 |
0,23 |
|
|
0,20 |
1 |
Đường vào khu thể thao xã Lâu Thượng |
Xã Lâu Thượng, |
0,43 |
0,23 |
|
|
0,20 |
2 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Võ Nhai |
Xã Tràng Xá, |
0,001 |
|
|
|
0,001 |
Xã Cúc Đường, |
0,0005 |
0,0005 |
|
|
|
||
VIII |
HUYỆN ĐỊNH HOÁ |
|
0,76 |
0,01 |
|
|
0,75 |
1 |
Xây dựng căn cứ chiến đấu Làng Gầy, xã Phúc Chu |
Xã Phúc Chu, |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
2 |
Trường Mầm non Tân Dương |
Xã Tân Dương, |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
3 |
Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV theo phương án đa chia đa nối năm 2024 |
Các xã: Sơn Phú, Phú Đình, Bình Thành, |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
IX |
HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
1,66 |
0,67 |
|
|
0,99 |
1 |
Trụ sở Công an xã Yên Trạch |
Xã Yên Trạch, |
0,21 |
0,18 |
|
|
0,03 |
2 |
Trụ sở Công an xã Phú Đô |
Xã Phú Đô, |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
3 |
Trụ sở Công an xã Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
4 |
Trụ sở Công an xã Động Đạt |
Xã Động Đạt, |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
5 |
Nhà văn hoá xóm Đồng Chợ |
Xã Phủ Lý, |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
6 |
Mở rộng nhà văn hoá xóm Na Biểu |
Xã Phủ Lý, |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
7 |
Nhà văn hoá xóm Thâm Trung |
Xã Ôn Lương, |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
8 |
Nhà văn hoá xóm Suối Hang |
Xã Yên Ninh, |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
9 |
Nhà văn hoá xóm Đồng Đình |
Xã Yên Ninh, |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
10 |
Nhà văn hoá xóm Đồng Kem |
Xã Yên Ninh, |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
11 |
Nhà văn hoá TDP Cầu Trắng |
Thị trấn Đu, |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
12 |
Nhà văn hoá TDP Trần Phú |
Thị trấn Đu, |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
13 |
Nhà văn hoá TDP Giang Long |
Thị trấn Giang Tiên, |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
14 |
Chợ xã Ôn Lương |
Xã Ôn Lương, |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
BỔ SUNG DANH MỤC 65 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
465,51 |
85,01 |
|
|
380,49 |
I |
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
|
1,89 |
0,72 |
|
|
1,17 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kết nối Khu dân cư Đội xe Văn phòng Công ty Gang Thép với Khu dân cư Lưu Nhân Chú (Giải quyết đơn của công dân Vũ Thị Hồng) |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
2 |
Tu bổ, tôn tạo và mở rộng
Khu lưu niệm truyền thống tưởng niệm liệt sỹ |
Xã Tân Cương, |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
3 |
Trung tâm Thể dục thể thao và Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao |
Xã Phúc Trìu, |
0,66 |
0,15 |
|
|
0,50 |
Xã Quyết Thắng, |
0,43 |
0,32 |
|
|
0,11 |
||
4 |
Công trình phụ trợ Dự án nạo vét lòng hồ Núi Cốc và tận thu các sản phẩm đi kèm |
Xã Phúc Xuân, |
0,60 |
0,15 |
|
|
0,45 |
5 |
Hoàn thiện hạ tầng khu dân cư Tổ 6 phường Đồng Quang |
Phường Đồng Quang, |
0,055 |
0,002 |
|
|
0,054 |
6 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Thái Nguyên năm 2024 |
Phường Túc Duyên, |
0,001 |
|
|
|
0,001 |
Phường Đồng Quang, |
0,003 |
|
|
|
0,003 |
||
Xã Quyết Thắng, |
0,002 |
|
|
|
0,002 |
||
Phường Tân Thịnh, |
0,002 |
|
|
|
0,002 |
||
Phường Tân Lập, |
0,001 |
|
|
|
0,001 |
||
Xã Phúc Trìu, |
0,007 |
0,006 |
|
|
0,001 |
||
Xã Phúc Xuân, |
0,005 |
0,002 |
|
|
0,003 |
||
II |
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN |
|
30,64 |
3,59 |
|
|
27,05 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các phường trên địa bàn thành phố Phổ Yên |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn thành phố Phổ Yên |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
3 |
Khu tái định cư Hồng Tiến 5 (Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261-ĐT.266) |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
2,07 |
1,01 |
|
|
1,06 |
4 |
Trụ sở làm việc của Ban Chỉ huy Quân sự xã Phúc Tân |
Xã Phúc Tân, thành phố Phổ Yên |
0,26 |
0,22 |
|
|
0,04 |
5 |
Trụ sở làm việc của Ban Chỉ huy Quân sự phường Đắc Sơn |
Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố Đại Thịnh |
Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
7 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố Phú Hưng |
Phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
8 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xóm Đèo Nứa, xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên |
Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên |
24,55 |
0,10 |
|
|
24,45 |
9 |
Đường nối từ tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ Yên |
Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên |
2,66 |
1,47 |
|
|
1,19 |
10 |
04 Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2, tỉnh Thái Nguyên |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
0,38 |
0,15 |
|
|
0,23 |
11 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Phổ Yên |
Xã Vạn Phái, |
0,0069 |
0,0055 |
|
|
0,0014 |
Phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên |
0,0059 |
0,0035 |
|
|
0,0024 |
||
phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên |
0,0024 |
0,0014 |
|
|
0,0010 |
||
Xã Thành Công, thành phố Phổ Yên |
0,0014 |
0,0014 |
|
|
|
||
Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên |
0,0067 |
0,0035 |
|
|
0,0032 |
||
III |
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
|
7,21 |
5,99 |
|
|
1,23 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
2 |
TBA 220kV Sông Công và đường dây đấu nối |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
6,60 |
5,55 |
|
|
1,05 |
3 |
04 Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Sông Công 5 |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,34 |
0,20 |
|
|
0,14 |
Xã Bá Xuyên, |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,20 |
0,17 |
|
|
0,03 |
||
IV |
HUYỆN ĐẠI TỪ |
|
43,75 |
23,14 |
|
|
20,61 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hằng năm khác |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ |
4,62 |
4,62 |
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư nông thôn số 5 |
Xã Tiên Hội, |
10,96 |
8,41 |
|
|
2,55 |
6 |
Trụ sở Công an xã Mỹ Yên |
Xã Mỹ Yên, |
0,12 |
0,11 |
|
|
0,01 |
7 |
Trường Mầm non Phú Thịnh |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
8 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (Hoàng Văn Anh, Lê Thị Nhung) |
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
0,66 |
0,15 |
|
|
0,51 |
9 |
Mỏ than Núi Hồng (Bồi thường GPMB tuyến 27-29a thấu kính II; Khu 1B; Nắn suối thấu kính II; Chống sạt lở khu 4) |
Xã Na Mao, |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Xã Yên Lãng, |
11,76 |
2,51 |
|
|
9,25 |
||
10 |
Đường giao thông từ ĐT270 (Đoạn từ di tích lịch sử trường dạy làm báo Huỳnh Thúc Kháng) đến đường giao thông nông thôn xóm Dốc Đỏ xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, |
5,34 |
0,49 |
|
|
4,85 |
11 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đại Từ năm 2024 |
Các xã: Hoàng Nông, Bình Thuận, Phú Cường, Phú Xuyên,
Phúc Lương, Yên Lãng, Phục Linh, |
0,052 |
0,020 |
|
|
0,032 |
12 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024 |
Xã An Khánh, |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
13 |
Trạm biến áp 220Kv Đại Từ và đường dây đấu nối |
Xã Tiên Hội, |
6,02 |
5,89 |
|
|
0,13 |
14 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV Định Hóa theo phương án đa chia đa nối năm 2024 |
Xã Phú Xuyên, |
0,016 |
0,010 |
|
|
0,006 |
15 |
Nghĩa trang Tiền Đốc |
Xã Yên Lãng, |
3,00 |
0,48 |
|
|
2,52 |
V |
HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
295,31 |
38,47 |
|
|
256,84 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim - Tân Thành |
Xã Tân Kim, |
43,46 |
2,05 |
|
|
41,41 |
Xã Tân Thành, |
12,79 |
|
|
|
12,79 |
||
4 |
Khu dân cư nông thôn mới kết hợp công viên vui chơi giải trí Tân Thành |
Xã Tân Thành, |
62,60 |
8,08 |
|
|
54,52 |
5 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 |
Xã Tân Thành, |
60,39 |
7,89 |
|
|
52,50 |
6 |
Khu dân cư nông thôn mới hồ Kim Đĩnh (Khu 2) |
Xã Tân Hòa, |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Xã Tân Thành, |
52,54 |
9,76 |
|
|
42,78 |
||
Xã Tân Kim, |
3,32 |
0,06 |
|
|
3,26 |
||
7 |
Khu dân cư mới Nam hồ Kim Đĩnh |
Xã Tân Kim, |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
33,03 |
9,68 |
|
|
23,35 |
||
Xã Tân Hòa, |
25,25 |
0,31 |
|
|
24,94 |
||
8 |
04 Xuất tuyến 110KV sau TBA 220KV Phú Bình 2, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Úc Kỳ, |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Điềm Thụy, |
1,12 |
0,38 |
|
|
0,74 |
||
9 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đại Từ và huyện Phú Bình năm 2024 |
Xã Thanh Ninh, |
0,003 |
0,003 |
|
|
|
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình |
0,0044 |
0,0006 |
|
|
0,0038 |
||
Xã Tân Hòa, |
0,0041 |
0,0006 |
|
|
0,0035 |
||
Xã Hà Châu, |
0,0054 |
0,0040 |
|
|
0,0014 |
||
VI |
HUYỆN ĐỒNG HỶ |
|
24,25 |
4,06 |
|
|
20,20 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
0,07 |
|
|
- |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,09 |
0,09 |
|
|
- |
3 |
Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng và nguyên liệu giấy tại Văn Hán |
Xã Văn Hán, |
2,90 |
0,99 |
|
|
1,91 |
Xã Hợp Tiến, |
3,00 |
1,41 |
|
|
1,59 |
||
4 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Đồng Hỷ năm 2024 |
Xã Nam Hòa, |
0,00258 |
0,00124 |
|
|
0,00134 |
Xã Quang Sơn, |
0,00098 |
0,00026 |
|
|
0,00072 |
||
Xã Tân Long, |
0,00046 |
|
|
|
0,00046 |
||
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,00279 |
|
|
|
0,00279 |
||
5 |
Nhà máy xử lý rác thải và tái chế phế liệu Đồng Hỷ |
Xã Nam Hòa, |
18,19 |
1,50 |
|
|
16,69 |
VII |
HUYỆN VÕ NHAI |
|
12,58 |
3,15 |
|
|
9,42 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Xã La Hiên, |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
4 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực suối Nho - sông Rong |
Xã Liên Minh, |
9,87 |
0,65 |
|
|
9,23 |
5 |
Đường vào khu thể thao xã Lâu Thượng |
Xã Lâu Thượng, |
0,43 |
0,23 |
|
|
0,20 |
6 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Võ Nhai |
Xã Tràng Xá, |
0,001 |
|
|
|
0,001 |
Xã Cúc Đường, |
0,0005 |
0,0005 |
|
|
|
||
VIII |
HUYỆN ĐỊNH HOÁ |
|
49,02 |
5,07 |
|
|
43,95 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã Phúc Chu, xã Trung Lương, huyện Định Hóa |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
2 |
Khu chăn nuôi tập trung (Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thái Nguyên) |
Xã Bình Thành, |
47,96 |
4,04 |
|
|
43,92 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa |
0,74 |
0,74 |
|
|
|
5 |
Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV theo phương án đa chia đa nối năm 2024 |
Các xã: Sơn Phú, Phú Đình, Bình Thành, huyện Định Hóa |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
IX |
HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
0,86 |
0,83 |
|
|
0,03 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
2 |
Trụ sở Công an xã Yên Trạch |
Xã Yên Trạch, |
0,21 |
0,18 |
|
|
0,03 |
3 |
Trụ sở Công an xã Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
4 |
Trụ sở Công an xã Động Đạt |
Xã Động Đạt, |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN
TÍCH ĐỐI VỚI 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
|
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|
||||||||
|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
A |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
||||||||||||||
I |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư số 1A |
Thị trấn Hùng Sơn, |
4,27 |
1,2 |
|
|
3,07 |
1 |
Khu dân cư số 1A |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
4,61 |
1,2 |
|
|
3,41 |
|
2 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Bình Thuận, |
8,13 |
7,0 |
|
|
1,13 |
2 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Bình Thuận, |
7,70 |
6,57 |
|
|
1,128 |
|
3 |
Khu dân cư nông thôn số 2 |
Xã Tiên Hội, |
24,75 |
12,10 |
|
|
12,65 |
3 |
Khu dân cư nông thôn số 2 |
Xã Tiên Hội, |
9,40 |
3,25 |
|
|
6,15 |
|
II |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180 ha (Khu A) |
Xã Điềm Thụy, |
5,00 |
1,20 |
|
|
3,80 |
1 |
Khu
công nghiệp |
Xã Điềm Thụy, |
11,54 |
2,73 |
|
|
8,81 |
|
B |
Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 và Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
||||||||||||||
I |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất trà Kombucha |
Xã Hóa Trung, |
1,04 |
0,16 |
|
|
0,88 |
1 |
Nhà máy sản xuất trà Kombucha |
Xã Hóa Trung, |
1,30 |
0,04 |
|
|
1,26 |
|
|
||||||||||||||||
2 |
Mở rộng nhà máy sản xuất trà Kombucha |
Xã Hóa Trung, |
0,54 |
0,08 |
|
|
0,46 |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
||
Thị trấn Sông Cầu, |
1,42 |
0,3 |
|
|
1,12 |
|
||||||||||
II |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu
Quang Vinh 1, |
Xã Cao Ngạn, |
9,82 |
3,97 |
|
|
5,85 |
1 |
Cầu
Quang Vinh 1, |
Xã Cao Ngạn, |
7,70 |
4,78 |
|
|
2,92 |
|
Phường Chùa Hang, |
1,25 |
0,59 |
|
|
0,66 |
|
||||||||||
Phường Đồng Bẩm, |
1,61 |
0,78 |
|
|
0,82 |
Phường Đồng Bẩm, |
0,86 |
0,152 |
|
|
0,71 |
|
||||
Phường Quan Triều, |
1,57 |
|
|
|
1,57 |
Phường Quan Triều, |
1,60 |
0,0081 |
|
|
1,59 |
|
||||
Phường Quang Vinh, |
8,89 |
4,02 |
|
|
4,86 |
Phường Quang Vinh, |
5,02 |
2,01 |
|
|
3,01 |
|
||||
III |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc |
Xã Bình Thành, |
1,65 |
0,91 |
|
|
0,74 |
1 |
Mở rộng, tôn tạo cảnh quan di tích "Địa điểm trường Nguyễn Ái Quốc (1949)" |
Xã Bình Thành, |
1,81 |
0,91 |
|
|
0,90 |
|
C |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
||||||||||||||
I |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở
Công an |
Xã Minh Tiến, |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
1 |
Trụ sở
Công an |
Xã Minh Tiến, |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng cầu An Long và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ |
Thị trấn Hùng Sơn, |
2,98 |
1,50 |
|
|
1,48 |
2 |
Xây dựng cầu An Long và đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
2,98 |
2,09 |
|
|
0,89 |
|
Xã Bình Thuận, |
3,32 |
2,6 |
|
|
0,72 |
Xã Bình Thuận, |
5,76 |
4,88 |
|
|
0,88 |
|
||||
D |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 31 tháng 03 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
||||||||||||||
I |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Phú Bình (Giai đoạn 1) |
Xã Tân Hòa, |
475,57 |
218,22 |
|
|
257,35 |
1 |
Khu công nghiệp Phú Bình (Giai đoạn 1) |
Xã Tân Hòa, |
453,98 |
163,26 |
|
|
290,72 |
|
Thị trấn Hương Sơn, |
20,43 |
11,90 |
|
|
8,53 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
21,78 |
10,22 |
|
|
11,56 |
|
||||
Xã Lương Phú, |
20,24 |
16,15 |
|
|
4,09 |
|
||||||||||
Đ |
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
||||||||||||||
I |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc |
Thị trấn Hùng Sơn, |
1,26 |
|
|
|
1,26 |
1 |
Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc |
Xã Tiên Hội, |
1,26 |
|
|
|
1,26 |
|
Xã Tiên Hội, |
3,83 |
0,22 |
|
|
3,61 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
3,83 |
0,22 |
|
|
3,61 |
|
||||
E |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
||||||||||||||
I |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, |
7,69 |
4,64 |
|
|
3,05 |
1 |
Khu dân
cư tổ 13, |
Phường Túc Duyên, |
6,44 |
4,64 |
|
|
1,80 |
|
Phường Gia Sàng, |
1,25 |
|
|
|
1,25 |
|
||||||||||
G |
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
||||||||||||||
I |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân
cư nông thôn số 2 |
Xã Bình Thuận, |
56,46 |
46,63 |
|
|
9,83 |
1 |
Khu dân cư nông thôn số 2 xã Bình Thuận |
Xã Bình Thuận, |
45,70 |
36,91 |
|
|
8,79 |
|
2 |
Khu tái định cư xã Bình Thuận phục vụ các dự án thu hồi đất trên địa bàn huyện Đại Từ (thuộc khu dân cư số 2 xã Bình Thuận huyện Đại Từ) |
Xã Bình Thuận, |
5,00 |
4,84 |
|
|
0,16 |
|
||||||||
II |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng công suất khai thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2 |
Xã Quang Sơn, |
2,60 |
0,01 |
|
|
2,59 |
Xã Quang Sơn, |
1,50 |
0,01 |
|
|
1,49 |
|
||
Xã Tân Long, |
33,25 |
|
|
|
33,25 |
Xã Tân Long, |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
||||
III |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình xử lý nước thải xã Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
1 |
Mô hình
thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt nông thôn tại xã Yên Ninh, |
Xã Yên Ninh, |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
IV |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư số 7C |
Phường Túc Duyên, |
4,44 |
3,61 |
|
|
0,83 |
1 |
Khu dân cư 7C |
Phường Túc Duyên, |
4,44 |
3,95 |
|
|
0,49 |
|
2 |
Dự án
thành phần số 1: |
Xã Tân Cương, |
1,27 |
|
|
|
1,27 |
2 |
Dự án
thành phần số 1: |
Xã Tân Cương, |
1,48 |
|
|
|
1,48 |
|
DANH MỤC 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
|
|||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|
||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
A |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
||||||
I |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu |
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ |
8,51 |
7,02 |
|
|
1,49 |
|
2 |
Khu dân cư nông thôn mới Văn Yên 1 (thuộc quy hoạch Trung tâm xã Văn Yên) |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
11,58 |
7,06 |
|
|
4,52 |
|
B |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
|
||||||
I |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện quân sự |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
1,68 |
|
|
|
1,68 |
|
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2024 thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 48/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành: | 27/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2024 thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video