HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2006/NQ-HĐND |
Đồng Hới, ngày 20 tháng 07 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Qua xem xét Tờ trình số 1286/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc điều chỉnh bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản giai đoạn 2006-2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2001-2010, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2006-2010 tỉnh Quảng Bình đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản như sau:
1. Đối với đất an ninh:
Diện tích 27,47 ha để xây dựng mới 30 vị trí, được chuyển từ các loại đất sau:
a) Đất nông nghiệp: 27,35 ha.
- Đất trồng cây hàng năm: 8,87 ha;
+ Đất chuyên trồng lúa nước: 5,00 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm còn lại: 3,87 ha.
- Đất trồng rừng sản xuất: 17,48 ha;
- Đất nuôi trồng thủy sản: 1,00 ha.
b) Đất phi nông nghiệp: 0,12 ha.
(Vị trí, địa điểm, diện tích đất điều chỉnh có bản Phụ lục kèm theo).
2. Đối với đất hoạt động khoáng sản:
Diện tích đất hoạt động khoáng sản tại các mỏ cần điều chỉnh, bổ sung là: 18,6 ha, trong đó:
a) Mỏ đá vôi xây dựng Lèn Vịnh, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch, diện tích: 1,4 ha, được chuyển từ đất núi đá không có rừng cây;
b) Mỏ đá vôi Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, diện tích 6,1 ha, được chuyển từ đất núi đá không có rừng cây;
c) Mỏ sét gạch ngói Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, diện tích 3,4 ha, được chuyển từ đất trồng cây hàng năm còn lại;
d) Mỏ sét gạch ngói Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, diện tích 7,7 ha, được chuyển từ đất trồng cây hàng năm còn lại.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, văn bản trình Chính phủ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản và tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Chỉ tiêu của các loại đất điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
CHỈ TIÊU |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch năm 2010 |
|
||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|
||
|
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
805537.76 |
100.00 |
805537.76 |
100.00 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
660856.97 |
82.04 |
692060.07 |
85.91 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
66858.49 |
8.30 |
67013.48 |
8.31 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
53971.17 |
6.70 |
52656.09 |
6.53 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
23651.26 |
2.94 |
22857.38 |
2.84 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
12887.32 |
1.60 |
14357.39 |
1.78 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
591252.49 |
73.40 |
621055.57 |
77.09 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
264814.56 |
32.87 |
291769.70 |
36.22 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
234645.33 |
29.13 |
237515.02 |
29.49 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
91792.6 |
11.40 |
91770.85 |
11.39 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2464.65 |
0.31 |
3712.44 |
0.46 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
66.2 |
0.01 |
63.44 |
0.01 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
215.14 |
0.03 |
215.14 |
0.03 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
47458.67 |
5.89 |
52858.86 |
6.56 |
|
2.1 |
Đất ở |
4617.67 |
0.57 |
5484.02 |
0.68 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4057.44 |
0.50 |
4726.13 |
0.59 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
560.23 |
0.07 |
757.89 |
0.09 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
20299.01 |
2.52 |
24747.65 |
3.07 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
408.29 |
0.05 |
594.58 |
0.07 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4074.79 |
0.51 |
4343.35 |
0.53 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1182.38 |
0.15 |
3220.82 |
0.39 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
258.3 |
0.03 |
689.92 |
0.09 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
516 |
0.06 |
1258.61 |
0.16 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
123.46 |
0.02 |
711.06 |
0.08 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
284.62 |
0.04 |
561.23 |
0.07 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14633.55 |
1.82 |
16588.9 |
2.06 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8327.33 |
1.03 |
9384.72 |
1.17 |
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
4993.97 |
0.62 |
5477.43 |
0.68 |
|
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
85.89 |
0.01 |
95.87 |
0.01 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
145.44 |
0.02 |
234.81 |
0.03 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
57.1 |
0.01 |
66.98 |
0.01 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
541.05 |
0.07 |
626.48 |
0.08 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
308.24 |
0.04 |
461.21 |
0.06 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
68.27 |
0.01 |
108.92 |
0.01 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
86.51 |
0.01 |
102.88 |
0.01 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19.75 |
0.00 |
29.6 |
0.00 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
52.68 |
0.01 |
56.33 |
0.01 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2563.9 |
0.32 |
2696.7 |
0.33 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
19886.8 |
2.47 |
19835.66 |
2.46 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
38.61 |
0.00 |
38.5 |
0.00 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
97222.12 |
12.07 |
60618.83 |
7.52 |
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
3.367,99 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.087,04 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.909,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
573,95 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
178,02 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.241,22 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
853,43 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
366,04 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
21,75 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
37,75 |
1.4 |
Đất làm muối |
1,98 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.421,26 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1,77 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
583,35 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
491,14 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
345,00 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
26,44 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,31 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8,39 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
17,74 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
8,68 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,68 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,27 |
4.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
0,41 |
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8,00 |
1.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
4.408,13 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.655,56 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.477,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
994,04 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
178,02 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.712,06 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
979,27 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
711,04 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
21,75 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
37,75 |
1.4 |
Đất làm muối |
2,76 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
282,52 |
2.1 |
Đất ở |
19,91 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
13,85 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6,06 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
41,91 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3,18 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,61 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,83 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
31,29 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,04 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
27,55 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
192,81 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,30 |
|
Tổng cộng |
4.690,65 |
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
34.475,02 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.152,70 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
964,76 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
262,47 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.187,94 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
31.833,51 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
28.299,71 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.533,80 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
488,81 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
2.128,27 |
2.1 |
Đất ở |
262,64 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
245,66 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
16,98 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.763,29 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
66,49 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
163,90 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.021,90 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
511,00 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
96,65 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
5,50 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,19 |
|
Cộng |
36.595,79 |
2. Chỉ tiêu các loại đất của kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
DT năm hiện trạng 2005 |
Kế hoạch sử dụng đất các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
805.537,76 |
805.537,76 |
805.537,76 |
805.537,76 |
805.537,76 |
805.537,76 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
660.856,97 |
671.670,26 |
678.146,27 |
683.491,65 |
687.978,84 |
692.060,07 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
66.858,49 |
66.968,29 |
66.953,78 |
67.054,82 |
67.010,11 |
67.013,48 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
53.971,17 |
53.619,53 |
53.259,93 |
53.081,47 |
52.844,64 |
52.656,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
23.651,26 |
23.218,82 |
23.093,96 |
23.042,43 |
22.957,20 |
22.857,38 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
12.887,32 |
13.348,76 |
13.693,85 |
13.973,35 |
14.165,47 |
14.357,39 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
591.252,49 |
601.502,74 |
6 07.733,64 |
612.749,15 |
617.138,82 |
621.055,57 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
264.841,56 |
274.816,56 |
280.327,25 |
284.667,13 |
288.598,14 |
291.769,70 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
234.645,33 |
234.897,68 |
235.620,29 |
236.311,17 |
236.769,83 |
237.515,02 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
91.792,60 |
91.788,50 |
91.786,10 |
91.770,85 |
91.770,85 |
91.770,85 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.464,65 |
2.921,65 |
3.180,27 |
3.409,10 |
3.551,33 |
3.712,44 |
1.4 |
Đất làm muối |
66,20 |
63,44 |
63,44 |
63,44 |
63,44 |
63,44 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
215,14 |
215,14 |
215,14 |
215,14 |
215,14 |
215,14 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
47.458,67 |
49.208,76 |
50.767,34 |
51.773,35 |
52.361,43 |
52.858,86 |
2.1 |
Đất ở |
4.617,67 |
4.868,44 |
5.08,67 |
5.200,89 |
5.344,05 |
5.484,02 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.057,44 |
4.241,69 |
4.400,54 |
4.532,91 |
4.606,69 |
4.726,13 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
560,23 |
626,73 |
648,13 |
667,98 |
737,36 |
757,89 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
20.299,01 |
21.785,74 |
23.197,07 |
23.914,06 |
24.371,20 |
24.747,65 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
408,29 |
464,76 |
512,67 |
542,67 |
578,95 |
594,58 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4.074,79 |
4.285,82 |
4.288,65 |
4.304,33 |
4.312,18 |
4.343,35 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.182,38 |
1.714,72 |
2.598,57 |
2.865,69 |
3.041,19 |
3.220,82 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
258,30 |
364,13 |
440,86 |
514,59 |
582,88 |
689,92 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
516,00 |
788,42 |
991,20 |
1.139,43 |
1.211,51 |
1.258,61 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
123,46 |
235,46 |
682,66 |
698,56 |
698,56 |
711,06 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
284,62 |
326,71 |
483,85 |
513,11 |
543,24 |
561,23 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14.633,55 |
15.307,94 |
15.797,18 |
16.201,37 |
16.438,88 |
16.588,90 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.327,33 |
8.665,60 |
8.927,37 |
9.134,01 |
9.285,10 |
9.384,72 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
4.993,97 |
5.159,16 |
5.300,23 |
5.422,08 |
5.460,20 |
5.477,43 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
85,89 |
93,11 |
94,82 |
95,82 |
95,82 |
95,87 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
145,44 |
164,35 |
188,34 |
207,99 |
232,66 |
234,81 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
57,10 |
60,40 |
61,62 |
64,46 |
66,98 |
66,98 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
541,05 |
593,89 |
613,41 |
621,24 |
62,72 |
626,48 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
308,24 |
365,21 |
389,62 |
425,11 |
440,83 |
461,21 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
68,27 |
86,57 |
93,59 |
99,58 |
103,09 |
108,92 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
86,51 |
97,85 |
101,88 |
101,88 |
101,88 |
102,88 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19,75 |
21,80 |
26,30 |
28,60 |
28,60 |
29,60 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
52,68 |
54,68 |
55,13 |
55,43 |
55,78 |
56,33 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2.563,90 |
2.623,93 |
2.654,54 |
2.674,58 |
2.692,27 |
2.696,70 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
19.886,80 |
19.837,17 |
19.773,23 |
19.889,69 |
19.859,53 |
19.835,66 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
38,61 |
38,80 |
38,70 |
38,70 |
38,60 |
38,50 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
97.222,12 |
34.660,19 |
76.624,15 |
70.284,76 |
65.197,49 |
60.618,83 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
3.367,99 |
1.155,96 |
995,93 |
533,94 |
380,00 |
302,16 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.087,04 |
664,57 |
544,14 |
367,88 |
288,87 |
211,59 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.909,02 |
619,06 |
460,73 |
351,19 |
268,41 |
209,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
573,95 |
232,89 |
112,90 |
93,44 |
73,90 |
60,82 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
178,02 |
45,51 |
83,40 |
16,69 |
20,46 |
11,96 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.241,22 |
477,27 |
443,84 |
158,17 |
84,62 |
77,32 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
835,43 |
200,40 |
385,64 |
120,68 |
75,93 |
70,78 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
366,04 |
272,77 |
55,8 |
22,24 |
8,69 |
6,54 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
21,75 |
4,10 |
2,40 |
15,25 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
37,75 |
12,14 |
7,96 |
7,89 |
6,51 |
3,25 |
1.4 |
Đất làm muối |
1,98 |
1,98 |
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.421,26 |
844,17 |
279,38 |
146,40 |
64,45 |
86,86 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1,77 |
1,77 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
583,35 |
248,56 |
78,08 |
132,40 |
52,44 |
71,86 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
491,14 |
300,84 |
190,30 |
|
|
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
345,00 |
293,00 |
11,00 |
14,00 |
12,00 |
15,00 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
26,44 |
14,08 |
3,25 |
2,94 |
3,23 |
2,94 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8,39 |
8,39 |
|
|
|
|
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
17,74 |
5,69 |
2,94 |
2,94 |
3,23 |
2,94 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
8,68 |
6,64 |
0,04 |
|
2,00 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,68 |
0,64 |
0,04 |
|
|
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,27 |
0,23 |
0,04 |
|
|
|
4.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8,00 |
6,00 |
|
|
2,00 |
|
2.3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
DT thu hồi trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
4.408,13 |
1.996,69 |
1.039,09 |
588,89 |
423,55 |
359,91 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.655,56 |
1.085,68 |
576,29 |
408,83 |
320,42 |
264,34 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.477,54 |
1.040,17 |
492,54 |
392,49 |
299,96 |
252,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
994,04 |
627,19 |
113,38 |
104,34 |
74,75 |
74,38 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
178,02 |
45,51 |
83,75 |
16,34 |
20,46 |
11,96 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.712,06 |
896,11 |
454,84 |
172,17 |
96,62 |
92,32 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
979,27 |
326,24 |
385,64 |
120,68 |
75,93 |
70,78 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
711,04 |
565,77 |
66,80 |
36,24 |
20,69 |
21,54 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
21,75 |
4,10 |
2,40 |
15,25 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
37,75 |
12,14 |
7,96 |
7,89 |
6,51 |
3,25 |
1.4 |
Đất làm muối |
2,76 |
2,76 |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
282,52 |
57,23 |
67,44 |
91,46 |
41,06 |
25,33 |
2.1 |
Đất ở |
19,91 |
3,65 |
5,89 |
1,38 |
8,52 |
0,46 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
13,85 |
3,01 |
4,87 |
0,34 |
5,17 |
0,46 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6,06 |
0,65 |
1,02 |
1,04 |
3,35 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
41,91 |
4,49 |
3,51 |
32,98 |
0,03 |
0,90 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3,18 |
0,90 |
1,51 |
0,64 |
0,03 |
0,10 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,83 |
2,03 |
2,00 |
2,00 |
|
0,80 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
31,29 |
0,95 |
|
30,34 |
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
27,55 |
15,24 |
10,00 |
0,06 |
2,25 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
192,81 |
33,80 |
47,94 |
57,04 |
30,16 |
23,78 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,30 |
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Diện tích đã vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
34.475,02 |
11.936,36 |
7.226,39 |
6.036,24 |
4.869,37 |
4.406,66 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.152,70 |
535,26 |
434,56 |
512,44 |
339,65 |
330,79 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
964,76 |
218,16 |
194,42 |
290,33 |
136,10 |
125,75 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
262,47 |
50,14 |
41,15 |
140,62 |
18,71 |
11,85 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.187,94 |
317,10 |
240,14 |
222,11 |
103,55 |
205,04 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
31.833,51 |
11.262,83 |
6.684,32 |
5.440,26 |
4.449,95 |
3.996,15 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
28.299,71 |
10.373,32 |
5.988,58 |
4.715,14 |
3.982,99 |
3.239,68 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.533,80 |
889,51 |
695,74 |
725,12 |
466,96 |
756,47 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
488,81 |
138,27 |
107,51 |
83,54 |
79,77 |
79,72 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
2.128,27 |
621,51 |
797,08 |
313,95 |
222,79 |
172,94 |
2.1 |
Đất ở |
262,64 |
81,48 |
46,24 |
48,96 |
41,76 |
44,20 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
245,66 |
74,30 |
43,69 |
46,75 |
40,84 |
40,08 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
16,98 |
7,18 |
2,55 |
2,21 |
0,92 |
4,12 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.763,29 |
478,21 |
723,01 |
256,76 |
175,80 |
125,51 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
66,49 |
15,97 |
15,24 |
12,56 |
14,57 |
8,15 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
163,90 |
130,69 |
12,68 |
8,41 |
8,12 |
4,00 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.021,90 |
195,94 |
556,26 |
124,05 |
80,06 |
65,59 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
511,00 |
139,61 |
138,83 |
111,74 |
73,05 |
47,77 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
96,65 |
57,63 |
22,23 |
8,23 |
5,23 |
3,23 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
5,50 |
|
5,50 |
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
Cộng |
36.603,29 |
12.557,87 |
8.023,47 |
6.350,19 |
5.092,16 |
4.579,60 |
2.5. So sánh diện tích, tỷ lệ tăng giảm các loại đất trước và sau điều chỉnh quy hoạch:
2.5.1. Đất phi nông nghiệp:
LOẠI ĐẤT |
Diện tích hiện trạng năm 2005 (ha) |
Quy hoạch được duyệt đến năm 2010 (ha) |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 (ha) |
So với hiện trạng 2005 |
So với quy hoạch được duyệt |
||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
||||
Đất phi nông nghiệp |
47458,67 |
50135,49 |
52858,86 |
5400,19 |
111,39 |
2723,37 |
105,43 |
1. Đất ở |
4617,67 |
4793,41 |
5484,02 |
866,35 |
118,76 |
690,61 |
114,41 |
1.1. Đất ở tại nông thôn |
4057,44 |
4219,11 |
4726,13 |
668,69 |
116,48 |
507,02 |
112,62 |
1.2. Đất ở tại đô thị |
560,23 |
574,30 |
757,89 |
197,66 |
135,28 |
183,59 |
131,97 |
2. Đất chuyên dùng |
20299,01 |
20321,79 |
24747,65 |
4448,64 |
121,91 |
4425,86 |
121,78 |
2.1. Đất trụ sở CQ, công trình SN |
408,29 |
465,91 |
594,58 |
186,29 |
145,62 |
128,67 |
127,61 |
2.2. Đất quốc phòng, an ninh |
4074,79 |
591,27 |
4343,35 |
268,56 |
106,59 |
3752,08 |
734,57 |
2.3. Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
1182,38 |
3599,35 |
3220,82 |
2038,44 |
272,40 |
- 378,53 |
89,48 |
2.4. Đất có mục đích công cộng |
14633,55 |
15665,26 |
16588,90 |
1955,35 |
113,36 |
923,64 |
105,89 |
2.5. Đất tôn giáo tín ngưỡng |
52,68 |
52,68 |
56,33 |
3,65 |
106,93 |
3,65 |
106,93 |
2.6. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2563,90 |
2324,49 |
2696,70 |
132,80 |
105,18 |
372,21 |
116,01 |
2.7. Đất sông suối và MNCD |
19886,80 |
20833,83 |
19835,66 |
- 51,14 |
99,74 |
- 998,17 |
95,21 |
2.8. Đất phi nông nghiệp khác |
38,61 |
1809,29 |
38,50 |
- 0,10 |
99,92 |
- 1770,79 |
2,13 |
2.5.2. Đất nông nghiệp:
Đơn vị tính: ha
LOẠI ĐẤT |
Diện tích hiện trạng năm 2005 (ha) |
Phương án quy hoạch được duyệt đến năm 2010 (ha) |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 (ha) |
So với hiện trạng 2005 |
So với quy hoạch được duyệt |
||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
||||
Đất nông nghiệp |
660856,97 |
618275,87 |
692060,07 |
31203,10 |
104,73 |
73784,20 |
111,93 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
66858,49 |
76286,42 |
67013,48 |
154,99 |
100,23 |
- 9272,94 |
87,84 |
1.1. Đất trồng cây hàng năm |
53971,17 |
56921,92 |
52656,09 |
- 1315,08 |
97,56 |
- 4265,83 |
92,50 |
1.1.1. Đất trồng lúa |
30243,41 |
30708,62 |
29279,55 |
- 963,86 |
96,81 |
- 1429,07 |
95,34 |
1.1.2. Đất trồng cây HN còn lại |
23727,76 |
26213,30 |
22857,38 |
- 870,38 |
96,33 |
- 3355,92 |
87,19 |
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
12887,32 |
19364,50 |
14357,39 |
1470,07 |
111,41 |
- 5007,11 |
74,14 |
2. Đất lâm nghiệp |
591252,49 |
537933,86 |
621055,57 |
29803,08 |
105,04 |
83121,71 |
115,45 |
2.1. Đất rừng sản xuất |
264814,56 |
270744,90 |
291769,70 |
26955,14 |
110,17 |
21042,80 |
107,76 |
2.2. Đất rừng phòng hộ |
234645,33 |
182542,76 |
237515,02 |
2869,69 |
101,22 |
54972,26 |
130,11 |
2.3. Đất rừng đặc dụng |
91792,60 |
84646,20 |
91770,85 |
- 21,75 |
99,98 |
7124,65 |
108,42 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản |
2464,65 |
3828,29 |
3712,44 |
1247,79 |
150,62 |
- 115,85 |
96,97 |
4. Đất làm muối |
66,20 |
12,16 |
63,44 |
- 2,76 |
95,83 |
51,28 |
521,74 |
5. Đất nông nghiệp khác |
215,14 |
215,14 |
215,14 |
00 |
100,00 |
00 |
100,00 |
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH ĐẾN NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006)
TT |
Tên công trình |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Loại đất |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
01 |
XD cơ sở 2 nhà tạm giữ CA TP Đồng Hới |
1,000 |
Phường Phú Hải, TP Đồng Hới |
Đất ao hồ |
1,000 |
|
|
|
|
02 |
XD cơ sở 2 nhà trạm giữ CA huyện Quảng Ninh |
0,600 |
Xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh |
Đất cây trồng hàng năm |
|
0,600 |
|
|
|
03 |
CA phường Đồng Phú, TP Đồng Hới |
0,080 |
Phường Đồng Phú, TP Đồng Hới |
Đất trồng cây hàng năm |
|
0,080 |
|
|
|
04 |
Trung tâm Chỉ huy cảnh sát |
4,126 |
Phường Nam Lý, TP Đồng Hới |
Đất lúa |
4,126 |
|
|
|
|
05 |
Trại tạm giam Công an tỉnh |
15,000 |
Xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch |
Đất rừng trồng sản xuất |
15,000 |
|
|
|
|
06 |
Trạm quản lý xuất nhập cảnh Cha Lo |
0,053 |
Xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa |
Đất chuyên dùng |
0,053 |
|
|
|
|
07 |
Trạm Công an Tiến Hóa |
0,500 |
Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
Đất cây trồng hàng năm |
|
0,500 |
|
|
|
08 |
Trạm Công an Thanh Hà |
0,050 |
Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch |
Đất cây trồng hàng năm |
|
|
0,050 |
|
|
09 |
Trạm Công an Hòn La |
0,300 |
Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
Đất rừng trồng SX |
|
|
|
0,300 |
|
10 |
Bệnh xá Công an tỉnh |
0,600 |
Phường Nam Lý, TP Đồng Hới |
Đất lúa |
|
|
0,600 |
|
|
11 |
Công an huyện Quảng Trạch |
1,200 |
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch |
Đất cây trồng hàng năm |
|
|
|
|
1,200 |
12 |
Trạm Công an suối Bang |
1,000 |
Xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
1,000 |
13 |
Trạm Công an Long Đại |
0,200 |
Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh |
Đất rừng sản xuất |
0,200 |
|
|
|
|
14 |
Công an phường Bắc Nghĩa |
0,100 |
Phường Bắc Nghĩa, TP Đồng Hới |
Đất trồng cây hàng năm |
0,100 |
|
|
|
|
15 |
Công an phường Đức Ninh Đông |
0,078 |
Phường Đức Ninh Đông, TP Đồng Hới |
Đất lúa |
0,078 |
|
|
|
|
16 |
CA phường Bắc Lý 2 |
0,120 |
Phường Bắc Lý, TP Đồng Hới |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
0,120 |
17 |
CA phường Lộc Ninh 1 |
0,120 |
Phường Bắc Lý, TP Đồng Hới |
Đất rừng SX |
|
|
|
|
0,120 |
18
|
CA phường Lộc Ninh 2 |
0,120 |
Phường Lộc Ninh, TP Đồng Hới |
Đất rừng SX |
|
|
|
|
0,120 |
19 |
CA phường Bảo Ninh |
0,120 |
Phường Bảo Ninh, TP Đồng Hới |
Đất rừng SX |
|
|
|
|
0,120 |
20 |
Đội Công an PCCC Bắc Quảng Bình |
0,200 |
Xã Quảng Thuận, huyện Quảng Trạch |
Đất lúa |
|
|
|
|
0,200 |
21 |
CA Thị trấn Quy Đạt |
0,070 |
Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa |
Đất chuyên dùng |
|
|
|
|
0,070 |
22 |
Công an thị trấn huyện Quảng Trạch |
0,120 |
Huyện Quảng Trạch |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
0,120 |
23 |
Công an phường 1, Thị xã Ba Đồn |
0,120 |
Huyện Quảng Trạch |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
0,120 |
24 |
Công an phường 2 Thị xã Ba Đồn |
0,120 |
Huyện Quảng Trạch |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
0,120 |
25 |
Công an phường 3, Thị xã Ba Đồn |
0,120 |
Huyện Quảng Trạch |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
0,120 |
26 |
Công an phường 4, Thị xã Ba Đồn |
0,120 |
Huyện Quảng Trạch |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
0,120 |
27 |
CA thị trấn Kiến Giang |
0,120 |
Thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
0,120 |
28 |
CA thị trấn Quán Hàu |
0,120 |
Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
0,120 |
29 |
Trạm kiểm soát GT Quốc lộ 1A |
0,500 |
Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
0,500 |
30 |
Trạm kiểm soát giao thông đường mòn Hồ Chí Minh |
0,500 |
Xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch |
Đất rừng SX |
|
|
|
|
0,500 |
|
Tổng cộng |
27,477 |
|
|
20,557 |
1,180 |
0,650 |
0,300 |
4,790 |
Nghị quyết 48/2006/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2001-2010, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2006-2010 tỉnh Quảng Bình đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản
Số hiệu: | 48/2006/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Lương Ngọc Bính |
Ngày ban hành: | 20/07/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 48/2006/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2001-2010, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2006-2010 tỉnh Quảng Bình đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản
Chưa có Video