HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2013, Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7564/TTr-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 104/BC-HĐND ngày 01/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2016, gồm:
- Danh mục 15 dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó: 12 dự án cần chuyển mục đích 7,224 ha đất trồng lúa; 04 dự án cần chuyển mục đích 38,780 ha đất rừng phòng hộ (trong đó có 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vừa chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ) theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Biểu số 01 kèm theo);
- Danh mục 13 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện tích 510,234 ha (Biểu số 02 kèm theo);
- Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo sự ủy quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (có biểu số 3, 4 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn tất các thủ tục về quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án đã được thông qua.
- Trong thời gian giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, nếu phát sinh các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07/12/2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỢT 2 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó chuyển mục đích sử dụng loại đất |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa, trong đó: |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||
Tổng diện tích đất trồng lúa (LUA) |
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) |
Đất lúa khác (LUK) |
||||||||
I |
Huyện Hoành Bồ (04 dự án) |
44.160 |
0.284 |
0.220 |
0.060 |
17.810 |
0.000 |
|
|
|
1 |
Đường liên huyện nối xã Đồng Sơn, huyện Hoành Bồ đến xã Lương Mông, huyện Ba Chẽ |
Xã Đồng Sơn |
4.510 |
0.004 |
|
|
|
|
Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
2 |
Dự án Cảng bến thủy nội địa |
Xã Lê Lợi |
29.180 |
|
|
|
14.780 |
|
Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết kèm bản đồ quy hoạch |
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Hương Hải Group |
3 |
Dự án Cảng tổng hợp |
Xã Vũ Oai |
13.860 |
0.220 |
0.220 |
|
3.030 |
|
Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết kèm bản đồ quy hoạch |
Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư phát triển Bảo Nguyên |
4 |
Trường mầm non xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi |
1.120 |
0.060 |
|
0.060 |
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt để xuất dự án xây dựng |
|
II |
Huyện Bình Liêu (02 dự án) |
40.530 |
1.030 |
0.880 |
0.150 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
Xã Tình Húc |
34.580 |
0.880 |
0.880 |
|
|
|
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
||
6 |
Dự án nuôi trồng thủy sản cá nước lạnh và trồng cây hoa lan tại thôn Sú Cáu |
Xã Húc Động |
5.950 |
0.150 |
|
0.150 |
|
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Việt Long |
III |
Huyện Tiên Yên (01 dự án) |
1.300 |
1.020 |
1.020 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
7 |
Trung tâm văn hóa xã Đông Ngũ (thôn Đông Ngũ Kinh) |
Xã Đông Ngũ |
1.300 |
1.020 |
1.020 |
|
|
|
Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
IV |
Huyện Đầm Hà (01 dự án ) |
187.810 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
19.000 |
0.000 |
|
|
|
8 |
Dự án nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao trong nhà kính |
Xã Đầm Hà, xã Tân Lập |
187.810 |
|
|
|
19.000 |
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000 |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 187,8 ha, trong đó đất rừng sản xuất là 145,3 ha (trong đó có 110 ha đất chuyển từ đất rừng phòng hộ sang rừng sản xuất được HĐND tỉnh thông qua tại văn bản số 559/HĐND-KTNS ngày 19/9/2016 |
V |
Thành phố Uông Bí (03 dự án) |
12.670 |
3.820 |
0.310 |
3.510 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
9 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (dự án cấp 1) Khu dân cư (giai đoạn 2) |
Phường Trưng Vương |
|
0.780 |
0.310 |
0.470 |
|
|
Quyết định số 4787/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch; Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt Dự án đầu tư |
Diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích để thực hiện dự án là 57.347,9 m2; diện tích đất lúa chưa có quyết định thu hồi đất và có quyết định thu hồi đất sau ngày 01/7/2012 là 7.781,8 m2. |
10 |
Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư đô thị khu 5A |
Phường Quang Trung |
9.730 |
2.270 |
|
2.270 |
|
|
Quyết định số 5556/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
11 |
Khu dân cư đô thị khu 5B |
Phường Quang Trung |
2.940 |
0.770 |
|
0.770 |
|
|
Quyết định số 5554/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Khu đất này đã được thông qua tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 để thực hiện dự án khu tái định cư nhưng UBND tỉnh đã có chỉ đạo dừng thực hiện dự án này tại Văn bản số 3838/UBND-QLĐĐ1 ngày 1/7/2016. Nay UBND thành phố Uông Bí phê duyệt điều chỉnh thành dự án dân cư. |
VI |
Thị xã Đông Triều (01 dự án) |
0.550 |
0.550 |
0.550 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
12 |
Mở rộng nghĩa trang Đồi Liễu khu Yên Lâm 1 |
Phường Đức Chính |
0.550 |
0.550 |
0.550 |
|
|
|
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch |
|
VII |
Thành phố Móng Cái (01 dự án) |
0.340 |
0.170 |
0.170 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
13 |
Công an phường Hải Hòa |
Phường Hải Hòa |
0.340 |
0.170 |
0.170 |
|
|
|
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của UBND thành phố Móng Cái về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
VIII |
Huyện Vân Đồn (01 dự án) |
18.950 |
0.350 |
0.000 |
0.350 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
14 |
Điều chỉnh mở rộng Khu khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 1) |
Xã Đoàn Kết |
18.950 |
0.350 |
|
0.350 |
|
|
Quyết định số 202/QĐ-QLKKT ngày 12/9/2016 của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh mở rộng quy hoạch tổng mặt bằng |
Dự án đã được thông qua thu hồi đất tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
IX |
Huyện Cô Tô (01 dự án) |
12.980 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
1.970 |
0.000 |
|
|
|
15 |
Dự án Khu du lịch sinh thái resort 4 sao ven biển Tây Cô Tô |
Xã Đồng Tiến |
12.980 |
|
|
|
1.970 |
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Tổng |
319.290 |
7.224 |
3.150 |
4.070 |
38.780 |
0.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa LUA |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp |
||||||
I |
Huyện Hoành Bồ (03 công trình, dự án) |
271.144 |
23.424 |
0.000 |
0.000 |
215.470 |
32.250 |
|
|
|
1 |
Trung tâm xử lý chất thải rắn, trồng cây ăn quả, rau sạch chất lượng cao và công viên cây xanh |
Xã Vũ Oai và xã Hòa Bình |
265.510 |
23.360 |
|
|
213.440 |
28.710 |
Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 15/2/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng kèm bản đồ quy hoạch |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã được Thủ tướng Chính phủ thông qua tại Văn bản số 1451/TTg- KTN ngày 17/8/2016 |
2 |
Đường liên huyện nối xã Đồng Sơn, huyện Hoành Bồ đến xã Lương Mông, huyện Ba Chẽ |
Xã Đồng Sơn |
4.514 |
0.004 |
|
|
1.920 |
2.590 |
Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
3 |
Trường mầm non xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi |
1.120 |
0.060 |
|
|
0.110 |
0.950 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt để xuất dự án xây dựng |
|
II |
Huyện Bình liêu (01 dự án) |
34.580 |
0.880 |
0.000 |
0.000 |
33.560 |
0.140 |
|
|
|
Xã Tình Húc |
34.580 |
0.880 |
|
|
33.560 |
0.140 |
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
||
III |
Huyện Tiên Yên (01 dự án) |
|
1.300 |
1.020 |
0.000 |
0.000 |
0.280 |
0.000 |
|
|
5 |
Trung tâm văn hóa xã Đông Ngũ (thôn Đông Ngũ Kinh) |
Xã Đông Ngũ |
1.300 |
1.020 |
|
|
0.280 |
|
Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
IV |
Huyện Đầm Hà (01 dự án) |
|
187.810 |
|
19.000 |
|
168.810 |
|
|
|
6 |
Dự án nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao trong nhà kính |
Xã Đầm Hà, Tân Lập |
187.810 |
|
19.000 |
|
168.810 |
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000 |
|
V |
Thành phố Uông Bí (06 dự án) |
|
14.850 |
3.060 |
0.000 |
0.000 |
6.800 |
4.990 |
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (dự án cấp 1) Khu dân cư (giai đoạn 2) |
Phường Trưng Vương |
0.530 |
0.020 |
|
|
0.470 |
0.040 |
Quyết định số 4787/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch; Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt Dự án đầu tư |
Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư và thương mại Công Thành. Tổng diện tích đã phê duyệt phương án bồi thường GPMB (trước năm 2013) là 20,10ha |
8 |
Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư đô thị khu 5A |
Phường Quang Trung |
9.730 |
2.270 |
|
|
3.600 |
3.860 |
Quyết định số 5556/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
9 |
Khu dân cư đô thị khu 5B |
Phường Quang Trung |
2.940 |
0.770 |
|
|
1.420 |
0.750 |
Quyết định số 5554/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Khu đất này đã được thông qua tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 để thực hiện dự án khu tái định cư nhưng UBND tỉnh đã có chỉ đạo dừng thực hiện dự án này tại Văn bản số 3838/UBND-QLĐ DD1 ngày 1/7/2016. Nay UBND thành phố Uông Bí phê duyệt điều chỉnh thành dự án dân cư |
10 |
Mở rộng khuôn viên (sân thể chất) trường tiểu học Lê Lợi và hạ tầng dân cư khu 4 |
Phường Quang Trung |
0.600 |
|
|
|
0.420 |
0.180 |
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch điều chỉnh; Quyết định số 6052/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Diện tích theo quy hoạch là 0.93ha, trong đó hiện trạng là 0.33ha |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật cấp đất dân cư khu Chạp Khê |
Phường Nam Khê |
1.030 |
|
|
|
0.890 |
0.140 |
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Chủ đầu tư: UBND phường Nam Khê |
12 |
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt (điều chỉnh) |
Phường Thanh Sơn |
0.020 |
|
|
|
|
0.020 |
Quyết định số 6036/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
Tổng diện tích dự án là 0.51ha, trong đó hiện trạng đã có là 0.49ha |
VI |
Thị xã Đông Triều (01 dự án) |
|
0.550 |
0.550 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
|
|
13 |
Mở rộng nghĩa trang Đồi Liễu khu Yên Lâm 1 |
Phường Đức Chính |
0.550 |
0.550 |
|
|
|
|
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch |
|
|
Tổng |
510.234 |
28.934 |
19.000 |
0.000 |
424.920 |
37.380 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích thực hiện dự án |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||
1 |
Dự án mở rộng bến xe quay đầu dốc Hạ Kiệu và đường lên dốc Hạ Kiệu |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
8.70 |
|
|
8.70 |
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 561/HĐND-KTNS ngày 19/9/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (Đã rà soát diện tích thu hồi và chuyển mục đích với các dự án liền kề) |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 341 từ Khu Kinh tế cửa khẩu Móng Cái đến Khu kinh tế cửa khẩu Bắc Phong Sinh, huyện Hải Hà (giai đoạn 1) |
Hải Yên và Bắc Sơn, huyện Hải Hà |
33.19 |
0.45 |
18.82 |
|
Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án; Quyết định số 138/QĐ-BQLKKT ngày 23/6/2016 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt mặt bằng tuyến |
Đồng ý tại Văn bản số 565/HĐND-KTNS ngày 20/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
Phường Tân An và xã Tiền An |
95.71 |
0.10 |
|
|
Quyết định số 5314/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 686/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
||
4 |
Trung tâm hỏa táng và công viên nghĩa trang |
Phường Phương Đông và Thanh Sơn, |
32.54 |
0.49 |
1.94 |
|
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
5 |
Khu dân cư khu 1 |
Phường Trưng Vương, TP Uông Bí |
0.66 |
0.50 |
|
|
Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
6 |
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
0.33 |
0.20 |
|
|
Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt mặt bằng quy hoạch |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
7 |
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
0.45 |
0.30 |
|
|
Quyết định số 3652/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
8 |
Cầu dân sinh Miếu Thán và Đập tràn phía Đông trường Hoàng Văn Thụ |
Phường Vàng Danh, TP Uông Bí |
1.00 |
0.29 |
|
|
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
9 |
Dự án tuyến đường hành hương nối khu vực chùa Hồ Thiên với khu vực Ngọa Vân |
Xã Bình Khê và An Sinh |
40.02 |
1.02 |
19.85 |
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Thống nhất chủ trương chuyển mục đích tại Văn bản số 743/HĐND-KTNS ngày 22/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Tổng |
212.60 |
3.35 |
40.61 |
8.70 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích thực hiện dự án |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp |
||||||
1 |
Dự án mở rộng bến xe quay đầu dốc Hạ Kiệu và đường lên dốc Hạ Kiệu |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
8.70 |
|
|
8.70 |
|
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 561/HĐND-KTNS ngày 19/9/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (Đã rà soát diện tích thu hồi và chuyển mục đích với các dự án liền kề) |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 341 từ Khu Kinh tế cửa khẩu Móng Cái đến Khu kinh tế cửa khẩu Bắc Phong Sinh, huyện Hải Hà (giai đoạn 1) |
Hải Yên và Bắc Sơn, huyện Hải Hà |
33.19 |
0.45 |
18.82 |
|
4.30 |
9.62 |
Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án; Quyết định số 138/QĐ-BQLKKT ngày 23/6/2016 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt mặt bằng tuyến |
Đồng ý tại Văn bản số 565/HĐND-KTNS ngày 20/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
3 |
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GSM) lần thứ 2- tỉnh Quảng Ninh (hạng mục thoát nước mưa) |
Phường Ka Long, thành phố Móng Cái |
0.03 |
|
|
|
|
0.03 |
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
Đồng ý tại Văn bản số 565/HĐND-KTNS ngày 20/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
4 |
Trạm xử lý nước hồ Khe Mai phục vụ Cảng hàng không Quảng Ninh |
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
0.52 |
|
|
|
0.52 |
|
Quyết định số 177/QĐ-KKT ngày 12/8/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
5 |
Điều chỉnh mở rộng Khu khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 1) |
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
18.95 |
0.35 |
|
|
18.60 |
|
Quyết định số 202/QĐ-QLKKT ngày 12/8/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
6 |
Điều chỉnh mở rộng Khu khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 2 mở rộng) |
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
4.99 |
|
|
|
4.99 |
|
Quyết định số 227/QĐ-QLKKT ngày 5/10/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
7 |
Khu khai thác đất (K98) phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 5) |
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
5.18 |
|
|
|
5.18 |
|
Quyết định số 220/QĐ-QLKKT ngày 29/9/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
Phường Tân An và xã Tiền An, thị xã Quảng Yên |
95.71 |
0.10 |
|
|
94.94 |
0.67 |
Quyết định số 5314/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 686/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
||
9 |
Trung tâm hỏa táng và công viên nghĩa trang |
Phường Phương Đông và Thanh Sơn, TP Uông Bí |
32.54 |
0.49 |
1.94 |
|
29.30 |
0.81 |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
10 |
Khu dân cư khu 1 |
Phường Trưng Vương, TP Uông Bí |
0.66 |
0.50 |
|
|
0.08 |
0.08 |
Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
11 |
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
0.33 |
0.20 |
|
|
0.08 |
0.05 |
Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt mặt bằng quy hoạch |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
12 |
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
0.45 |
0.30 |
|
|
0.13 |
0.02 |
Quyết định số 3652/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật dân cư tự xây tổ 25A khu 7 |
Phường Quang Trung, TP Uông Bí |
0.48 |
|
|
|
0.33 |
0.15 |
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
14 |
Cầu dân sinh Miếu Thán và Đập tràn phía Đông trường Hoàng Văn Thụ |
Phường Vàng Danh, TP Uông Bí |
1.00 |
0.29 |
|
|
0.10 |
0.61 |
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
15 |
Dự án tuyến đường hành hương nối khu vực chùa Hồ Thiên với khu vực Ngọa Vân |
Xã Bình Khê và An Sinh |
40.02 |
1.02 |
19.85 |
|
19.15 |
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Thống nhất chủ trương chuyển mục đích tại Văn bản số 743/HĐND-KTNS ngày 22/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Tổng |
242.75 |
3.70 |
40.61 |
8.70 |
177.70 |
12.04 |
|
|
Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất đợt 2 năm 2016 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 44/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Văn Đọc |
Ngày ban hành: | 07/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất đợt 2 năm 2016 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Chưa có Video