CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2013 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng (Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 91/TTr-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Thành phố xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
152.338 |
100,00 |
|
|
152.338 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
83.754 |
54,98 |
69.838 |
1 |
69.839 |
45,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
46.057 |
54,99 |
38.060 |
|
38.000 |
45,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
44.703 |
|
38.000 |
|
38.000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.126 |
3,73 |
|
32 |
32 |
0,04 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
13.341 |
15,93 |
12.710 |
|
12.710 |
15,18 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
7.308 |
8,73 |
9.000 |
1 |
9.001 |
10,75 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
493 |
0,59 |
100 |
|
100 |
0,12 |
1.6 |
Đất làm muối |
183 |
0,22 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
11.904 |
14,21 |
10.017 |
|
9.983 |
11,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
64.864 |
42,58 |
82.250 |
|
82.249 |
53,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
277 |
0,43 |
|
592 |
592 |
0,91 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.036 |
3,14 |
2.916 |
|
2.916 |
4,50 |
2.3 |
Đất an ninh |
124 |
0,19 |
221 |
|
221 |
0,34 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
2.576 |
3,97 |
9.548 |
1.098 |
9.548 |
14,72 |
- |
Đã xây dựng khu công nghiệp |
1.825 |
|
9.548 |
|
8.450 |
|
- |
Đã xây dựng cụm công nghiệp |
751 |
|
|
1.098 |
1.098 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
374 |
0,58 |
|
795 |
795 |
1,23 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
144 |
0,22 |
270 |
|
270 |
0,42 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
112 |
0,17 |
331 |
|
331 |
0,51 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
294 |
0,45 |
|
335 |
335 |
0,52 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.124 |
1,73 |
|
1.281 |
1.281 |
1,97 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
16.137 |
24,88 |
20.785 |
|
20.785 |
32,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
230 |
|
350 |
5 |
355 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
108 |
|
161 |
|
161 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
618 |
|
840 |
|
840 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
271 |
|
523 |
|
523 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
4.087 |
6,30 |
5.583 |
|
5.583 |
8,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.720 |
2,44 |
|
|
250 |
0,16 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
250 |
|
250 |
|
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
3.470 |
|
3.470 |
|
4 |
Đất đô thị |
33.958 |
22,29 |
|
36.256 |
36.256 |
23,80 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
5.000 |
3,28 |
|
9.000 |
9.000 |
5,91 |
6 |
Đất khu du lịch |
19.894 |
13,06 |
|
20.537 |
20.537 |
13,48 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
15.861 |
9.815 |
6.046 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.521 |
4.362 |
3.159 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.228 |
1.357 |
871 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.410 |
863 |
547 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
32 |
30 |
2 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
80 |
80 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.659 |
2.659 |
1.000 |
1.7 |
Đất làm muối |
183 |
51 |
132 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
692 |
34 |
658 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
692 |
34 |
658 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.946 |
904 |
1.042 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
159 |
|
159 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
694 |
324 |
370 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
537 |
417 |
120 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
4 |
|
4 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
548 |
163 |
385 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.524 |
1.176 |
348 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
11 |
11 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
38 |
38 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
2 |
2 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
261 |
99 |
162 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
395 |
395 |
|
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
40 |
21 |
19 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
18 |
1 |
17 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
10 |
10 |
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
21 |
21 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
169 |
98 |
71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
2 |
1 |
1 |
- |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
8 |
8 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
13 |
3 |
10 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
15 |
6 |
9 |
3 |
Đất đô thị |
966 |
966 |
|
4 |
Đất khu du lịch |
183 |
168 |
15 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng xác lập ngày 23 tháng 7 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hải Phòng với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm* 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
152.338 |
152.338 |
152.338 |
152.338 |
152.338 |
152.338 |
1 |
Đất nông nghiệp |
83.754 |
83.148 |
81.666 |
79.261 |
77.592 |
74.843 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
46.057 |
45.595 |
44.626 |
43.066 |
42.443 |
41.661 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
44.703 |
44.240 |
44.166 |
43.066 |
42.443 |
41.201 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.126 |
3.101 |
2.842 |
2.378 |
1.523 |
996 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
13.341 |
13.339 |
13.590 |
13.699 |
13.401 |
12.924 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
7.308 |
7.308 |
7.348 |
7.418 |
8.075 |
8.344 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
493 |
493 |
460 |
455 |
429 |
221 |
1.6 |
Đất làm muối |
183 |
183 |
167 |
162 |
142 |
132 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
11.904 |
11.692 |
11.383 |
11.002 |
10.717 |
10.771 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
64.864 |
65.505 |
67.856 |
70.849 |
72.767 |
75.855 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
277 |
284 |
406 |
418 |
419 |
471 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.035 |
2.036 |
2.166 |
2.249 |
2.310 |
2.773 |
2.3 |
Đất an ninh |
125 |
125 |
157 |
190 |
190 |
191 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
2.576 |
2.600 |
2.728 |
4.087 |
4.965 |
5.860 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
1.825 |
1.825 |
1.933 |
3.222 |
4.060 |
4.899 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
751 |
775 |
795 |
865 |
905 |
961 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
374 |
375 |
788 |
792 |
793 |
795 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
144 |
145 |
147 |
204 |
204 |
225 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
112 |
129 |
150 |
166 |
226 |
248 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
294 |
294 |
320 |
338 |
338 |
336 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.124 |
1.127 |
1.179 |
1.213 |
1.241 |
1.248 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
16.137 |
16.533 |
16.602 |
17.090 |
17.315 |
19.049 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
230 |
234 |
245 |
258 |
275 |
279 |
- |
Đất cơ sở y tế |
108 |
110 |
118 |
122 |
127 |
128 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
618 |
619 |
675 |
682 |
688 |
750 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
271 |
271 |
305 |
327 |
360 |
372 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
4.087 |
4.118 |
4.501 |
4.595 |
4.794 |
5.073 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.720 |
3.685 |
2.816 |
2.228 |
1.979 |
1.640 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
3.720 |
3.685 |
2.816 |
2.228 |
1.979 |
1.640 |
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
35 |
869 |
588 |
249 |
339 |
4 |
Đất đô thị |
33.958 |
33.958 |
33.958 |
33.958 |
33.958 |
34.686 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
6 |
Đất khu du lịch |
19.894 |
19.894 |
19.994 |
20.076 |
20.076 |
20.076 |
Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
9.815 |
606 |
1.768 |
2.653 |
1.846 |
2.942 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.362 |
463 |
959 |
1.536 |
622 |
782 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.357 |
23 |
173 |
368 |
664 |
129 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
863 |
2 |
25 |
51 |
66 |
719 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
30 |
|
|
30 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
80 |
|
33 |
5 |
27 |
15 |
1.6 |
Đất làm muối |
51 |
3 |
13 |
5 |
20 |
10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.659 |
115 |
420 |
603 |
285 |
1.236 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
34 |
|
10 |
24 |
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
34 |
|
10 |
24 |
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
904 |
|
286 |
248 |
177 |
193 |
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
324 |
|
246 |
8 |
19 |
51 |
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
417 |
|
40 |
100 |
158 |
119 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
163 |
|
|
140 |
|
23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.176 |
35 |
583 |
340 |
72 |
146 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
11 |
|
11 |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
38 |
|
6 |
26 |
6 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
99 |
3 |
12 |
46 |
30 |
8 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
395 |
|
395 |
|
|
|
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
21 |
|
|
|
|
21 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
|
1 |
|
|
|
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
10 |
1 |
5 |
4 |
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
21 |
4 |
|
13 |
4 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
98 |
3 |
25 |
36 |
6 |
28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
1 |
1 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
8 |
1 |
7 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
3 |
1 |
2 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
|
6 |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
966 |
154 |
225 |
191 |
200 |
196 |
4 |
Đất khu du lịch |
168 |
|
3 |
150 |
|
15 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất trong Thành phố cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp Thành phố đến cấp xã;
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
3. Có phương án cải tạo diện tích đất sản xuất nông nghiệp để thâm canh tăng vụ, khai hoang đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp chuyển sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp;
4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
5. Có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch của Thành phố; tạo điều kiện thuận lợi để thu hút các nguồn vốn đầu tư trực tiếp của các đơn vị, cá nhân trong và ngoài Thành phố, vốn đầu tư từ nước ngoài. Đa dạng hóa các hình thức như hợp tác kinh doanh, liên doanh liên kết;
6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, hoặc sử dụng sai mục đích; thường xuyên kiểm tra, giám sát tiến độ đầu tư của các dự án được giao đất, thuê đất bảo đảm thực hiện đúng tiến độ đầu tư đã cam kết trong dự án;
7. Công bố rộng rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền xét duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; ngăn chặn kịp thời các hiện tượng vi phạm Luật Đất đai;
8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Thành phố có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 44/NQ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/03/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
Chưa có Video