CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên (Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 113/TTr-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017, Công văn số 991/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05 tháng 3 năm 2018 và số 1905/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 17 tháng 4 năm 2018),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Phú Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)... |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
383.038 |
75,69 |
408.337 |
5.250 |
413.587 |
82,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
34.613 |
6,84 |
32.182 |
|
32.182 |
6,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
23.981 |
4,74 |
24.562 |
|
24.562 |
4,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
76.101 |
15,04 |
|
78.421 |
78.421 |
15,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
18.124 |
3,58 |
|
21.447 |
21.447 |
4,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
103.811 |
20,51 |
102.718 |
|
102.718 |
20,45 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
21.019 |
4,15 |
19.436 |
|
19.436 |
3,87 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
126.474 |
24,99 |
153.892 |
|
153.892 |
30,63 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.596 |
0,51 |
2.621 |
|
2.621 |
0,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
185 |
0,04 |
170 |
48 |
218 |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
49.872 |
9,86 |
71.690 |
|
71.690 |
14,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.151 |
0,43 |
11.285 |
|
11.285 |
2,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
371 |
0,07 |
1.838 |
|
1.838 |
0,37 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
532 |
0,11 |
2.216 |
|
2.215 |
0,44 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
41 |
0,01 |
|
275 |
275 |
0,05 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
1.717 |
1.717 |
0,34 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
1.079 |
1.079 |
0,21 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
190 |
0,04 |
|
198 |
198 |
0,04 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
19,154 |
3,78 |
23.344 |
1.506 |
24.850 |
4,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
62 |
0,01 |
141 |
|
141 |
0,03 |
|
- Đất cơ sở y tế |
61 |
0,01 |
108 |
|
108 |
0,02 |
|
- Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
532 |
0,11 |
755 |
|
755 |
0,15 |
|
- Đất cơ sở thể dục-thể thao |
85 |
0,02 |
318 |
|
318 |
0,06 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
446 |
0,89 |
564 |
|
564 |
0,11 |
2.10 |
Đất BT, xử lý chất thải |
54 |
0,01 |
323 |
|
323 |
0,06 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
5.062 |
1,00 |
|
4.480 |
4.480 |
0,89 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
1.495 |
0,30 |
1.746 |
0 |
1.746 |
0,35 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
266 |
0,05 |
|
274 |
274 |
0,05 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
10 |
|
|
73 |
73 |
0,01 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
78 |
0,02 |
|
106 |
106 |
0,02 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.666 |
0,33 |
|
1.625 |
1.625 |
0,32 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
73.147 |
14,45 |
22.311 |
-5.246 |
17.065 |
3,40 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
20.730 |
4,10 |
20.730 |
|
20.730 |
4,13 |
5 |
Đất đô thị* |
17.779 |
3,51 |
19.599 |
|
19.599 |
3,90 |
Ghi chú: (*) Không cộng vào diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ (2011- 2020) |
Kỳ đầu (2011- 2015) (*) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||||
Tổng số |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016 (*) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
21.086 |
4.820 |
16.266 |
398 |
4.495 |
2.509 |
3.116 |
5.748 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.983 |
262 |
1.721 |
18 |
333 |
202 |
577 |
591 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.417 |
8 |
1.409 |
10 |
220 |
161 |
516 |
502 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.667 |
1.299 |
5.368 |
155 |
1.056 |
1.013 |
1.321 |
1.823 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.326 |
263 |
2.063 |
24 |
438 |
356 |
445 |
800 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.790 |
264 |
1.526 |
92 |
388 |
295 |
309 |
442 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
213 |
40 |
173 |
0 |
0 |
5 |
11 |
157 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
7.680 |
2.596 |
5.084 |
103 |
2.087 |
604 |
396 |
1.894 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
379 |
72 |
307 |
1 |
191 |
31 |
48 |
36 |
1.8 |
Đất làm muối |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
68.522 |
32.012 |
36.510 |
480 |
4.180 |
6.812 |
11.196 |
13.842 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
205 |
205 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
44 |
44 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
35 |
5 |
30 |
|
23 |
|
|
7 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
22 |
|
22 |
|
|
10 |
12 |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
81 |
34 |
47 |
|
3 |
10 |
29 |
5 |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
14 |
5 |
9 |
|
9 |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
6.734 |
6.257 |
477 |
|
279 |
135 |
58 |
5 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
86 |
62 |
24 |
9 |
5 |
2 |
8 |
0 |
Ghi chú: (*) Diện tích đã chuyển mục đích
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ (2011- 2020) |
Kỳ đầu (2011- 2015) (*) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||||
Tổng số |
Chia ra các năm |
||||||||
Năm 2016 (*) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
48.593 |
32.423 |
16.170 |
1.255 |
1.702 |
3.634 |
2.976 |
6.603 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
39 |
39 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
20.478 |
18.779 |
1.699 |
219 |
340 |
386 |
364 |
390 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.392 |
2.328 |
64 |
|
|
51 |
13 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6.700 |
908 |
5.792 |
804 |
302 |
1.371 |
780 |
2.535 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
48 |
|
48 |
|
|
|
|
48 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
18.771 |
10.265 |
8.506 |
232 |
1.026 |
1.824 |
1.798 |
3.626 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
119 |
99 |
20 |
|
|
|
20 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.203 |
3.615 |
2.588 |
52 |
432 |
309 |
326 |
1.469 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.469 |
2.684 |
785 |
|
139 |
42 |
|
604 |
2.2 |
Đất an ninh |
159 |
21 |
138 |
|
1 |
|
|
137 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
65 |
|
65 |
20 |
42 |
|
3 |
0 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
11 |
|
11 |
|
7 |
2 |
|
2 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
270 |
40 |
230 |
|
44 |
38 |
31 |
117 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6 |
|
6 |
1 |
|
1 |
2 |
2 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
532 |
79 |
453 |
12 |
125 |
51 |
66 |
199 |
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
26 |
|
26 |
|
19 |
6 |
1 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
120 |
95 |
25 |
|
|
|
1 |
24 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
158 |
133 |
25 |
|
|
3 |
12 |
10 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
24 |
1 |
23 |
13 |
8 |
|
2 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9 |
|
9 |
|
1 |
|
|
8 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
33 |
5 |
28 |
|
1 |
9 |
3 |
15 |
Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên xác lập ngày 24 tháng 10 năm 2017).
4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích năm 2015 (*) |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 (*) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
413.244 |
414.137 |
411.395 |
412.634 |
412.680 |
413.587 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
34.358 |
34.386 |
33.812 |
33.558 |
32.951 |
32.182 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
26.505 |
26.495 |
26.041 |
25.801 |
25.206 |
24.562 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
95.787 |
95.537 |
93.272 |
89.900 |
84.948 |
78.421 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
26.024 |
26.058 |
25.399 |
24.500 |
23.442 |
21.447 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
95.981 |
96.932 |
97.043 |
98.784 |
99.715 |
102.718 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
18.966 |
18.966 |
18.966 |
18.961 |
19.006 |
19.436 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
139.098 |
139.228 |
139.486 |
143.160 |
148.035 |
153.892 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.756 |
2.756 |
2.600 |
2.644 |
2.645 |
2.621 |
1.8 |
Đất làm muối |
181 |
181 |
181 |
206 |
218 |
218 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.274 |
53.688 |
58.565 |
61.268 |
64.524 |
71.690 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
6.798 |
6.841 |
8.679 |
9.330 |
9.311 |
11.285 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.326 |
1.327 |
1.358 |
1.385 |
1.394 |
1.838 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
335 |
515 |
878 |
875 |
1.547 |
2.215 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
19 |
21 |
198 |
225 |
254 |
275 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
262 |
275 |
701 |
910 |
1.183 |
1.717 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
909 |
727 |
789 |
888 |
953 |
1.079 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
113 |
113 |
116 |
126 |
142 |
198 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
19.388 |
19.530 |
20.831 |
21.559 |
22.754 |
24.850 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
45 |
46 |
64 |
73 |
110 |
141 |
|
Đất cơ sở y tế |
54 |
55 |
61 |
76 |
82 |
108 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
520 |
529 |
570 |
611 |
663 |
755 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
76 |
79 |
101 |
137 |
154 |
318 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
45 |
46 |
74 |
95 |
497 |
564 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
214 |
223 |
248 |
275 |
284 |
323 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
4.109 |
4.146 |
4.318 |
4470 |
4.633 |
4.480 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
1.157 |
1.218 |
1.369 |
1.400 |
1.436 |
1.746 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
165 |
166 |
177 |
194 |
237 |
274 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
21 |
25 |
28 |
42 |
56 |
73 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
92 |
95 |
95 |
96 |
98 |
106 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.477 |
1.476 |
1.523 |
1.545 |
1.557 |
1.625 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
35.823 |
34.517 |
32.383 |
28.440 |
25.138 |
17.065 |
4 |
Đất khu kinh tế |
20.730 |
20.730 |
20.730 |
20.730 |
20.730 |
20.730 |
5 |
Đất đô thị |
20.944 |
20.944 |
20.944 |
20.944 |
20.944 |
20.944 |
Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện.
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), trong đó rà soát điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, các địa phương trong tỉnh có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập và phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh.
4. Chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang các mục đích khác, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích đất rừng và trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án theo quy định; đối với các công trình, dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên thuộc trường hợp phải báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì gửi báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Tăng cường điều tra đánh giá về chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về đất đai; đào tạo nguồn nhân lực; nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ cao trong quản lý đất đai, nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
9. Tăng cường công tác dự báo, thông tin, tuyên truyền để các cấp, các ngành và người dân địa phương chủ động ứng phó với ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
10. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Chính phủ trình Quốc hội theo quy định.
Điều 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo đúng quy hoạch được phê duyệt và quy định của pháp luật.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
THE GOVERNMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.44/NQ-CP |
Hanoi, May 09, 2018 |
RESOLUTION
ON ADJUSTMENTS TO LAND USE PLANNING UP TO 2020 AND LAST PERIOD LAND USE PLAN (2016-2020) OF PHU YEN PROVINCE
THE GOVERNMENT
Pursuant to the Law on Government organization dated June 19, 2015;
Pursuant to the Law on Land dated November 29, 2013;
At the request of Phu Yen province People’s Committee (Proposal No.135/TTr-UBND dated October 24, 2017), the Ministry of Natural Resources and Environment (Proposal No.113/TTr-BTNMT dated December 19, 2017), Official Dispatch No.991/BTNMT-TCQLDD dated March 05, 2018 and No.1905/BTNMT-TCQLDD dated April 17, 2018),
HEREBY RESOLVES:
Article 1. Approving adjustments to the land use planning up to 2020 and last-period land use plan (2016-2020) of Phu Yen province with the following norms:
...
...
...
No.
Norms for land use
Land status in 2010
Adjusting the planning up to 2020
Area (ha)
Structure (%)
Nationally allocated area (ha)
Provincially determined/added area (ha)
Total
...
...
...
Structure (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
...
...
...
Agricultural land
383.038
75,69
408.337
5.250
413.587
82,33
Including:
...
...
...
1.1
Rice land
34.613
6,84
...
...
...
32.182
6,41
Including: Land for wet rice cultivation
23.981
4,74
24.562
...
...
...
4,89
1.2
Land for cultivation of other annual plants
76.101
15,04
78.421
78.421
15,61
...
...
...
Land for cultivation of perennials
18.124
3,58
21.447
21.447
4,27
1.4
Protection forest land
...
...
...
20,51
102.718
102.718
20,45
1.5
Special-use forest land
21.019
4,15
...
...
...
19.436
3,87
1.6
Production forest land
126.474
24,99
153.892
...
...
...
30,63
1.7
Land for aquaculture
2.596
0,51
2.621
2.621
0,52
...
...
...
Land for salt making
185
0,04
170
48
218
0,04
2
Non-agricultural land
...
...
...
9,86
71.690
71.690
14,27
Including:
...
...
...
2.1
Land for national defense
2.151
0,43
11.285
...
...
...
2,25
2.2
Land for security purpose
371
0,07
1.838
1.838
0,37
...
...
...
Land for industrial parks
532
0,11
2.216
2.215
0,44
2.4
Land for Industrial clusters
...
...
...
0,01
275
275
0,05
2.5
Land for trading and service
...
...
...
1.717
1.717
0,34
2.6
Land of non-agricultural production units
1.079
...
...
...
0,21
2.7
Land used for mining activities
190
0,04
198
198
0,04
...
...
...
Land for infrastructure development
19,154
3,78
23.344
1.506
24.850
4,95
Including:
...
...
...
- Land for construction of cultural facilities
62
0,01
...
...
...
141
0,03
- Land for construction of health facilities
61
0,01
108
...
...
...
0,02
- Land for construction of education-training institutions
532
0,11
755
755
0,15
...
...
...
- Land for construction of physical education-sports facilities
85
0,02
318
318
0,06
2.9
Land with monuments or famous landscape
...
...
...
0,89
564
564
0,11
2.10
Land for waste dump and waste treatment
54
0,01
...
...
...
323
0,06
2.11
Rural residential land
5.062
1,00
4.480
...
...
...
0,89
2.12
Urban residential land
1.495
0,30
1.746
0
1.746
0,35
...
...
...
Land for construction of offices
266
0,05
274
274
0,05
2.14
Land for construction of offices of non-business units
...
...
...
73
73
0,01
2.15
Land used by religious institutions
78
0,02
...
...
...
106
106
0,02
2.16
Land used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and cremation centers
1.666
0,33
1.625
...
...
...
0,32
3
Unused land
73.147
14,45
22.311
-5.246
17.065
3,40
...
...
...
Land for economic zones*
20.730
4,10
20.730
20.730
4,13
5
Urban land*
...
...
...
3,51
19.599
19.599
3,90
Note: (*) Apart from natural area.
2. Repurposed land area:
Measurement unit: ha
No.
...
...
...
Whole period (2011-2020)
First period (2011-2015) (*)
Last period (2016-2020)
Total
Divided in following years
2016 (*)
2017
2018
2019
...
...
...
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
...
...
...
1
Agricultural land converted to non-agricultural land
21.086
4.820
16.266
398
4.495
2.509
3.116
...
...
...
Including:
...
...
...
1.1
Rice land
1.983
262
1.721
18
333
202
577
...
...
...
Including: Land for wet rice cultivation
1.417
8
1.409
10
220
161
516
...
...
...
1.2
Land for cultivation of other annual plants
6.667
1.299
5.368
155
1.056
1.013
1.321
...
...
...
1.3
Land for cultivation of perennials
2.326
263
2.063
24
438
356
445
...
...
...
1.4
Protection forest land
1.790
264
1.526
92
388
295
309
...
...
...
1.5
Special-use forest land
213
40
173
0
0
5
11
...
...
...
1.6
Production forest land
7.680
2.596
5.084
103
2.087
604
396
...
...
...
1.7
Land for aquaculture
379
72
307
1
191
31
48
...
...
...
1.8
Land for salt making
6
6
...
...
...
2
Shift in the structure of use of agricultural land
68.522
32.012
36.510
480
4.180
6.812
11.196
...
...
...
Where:
...
...
...
2.1
Rice land converted to land for cultivation of perennials
205
205
...
...
...
2.2
Rice land converted to land for forestation
44
44
...
...
...
2.3
Rice land converted to land for aquaculture
35
5
30
23
...
...
...
2.4
Rice land converted to land for salt making
22
22
10
12
...
...
...
2.5
Land for cultivation of other annual plants converted to land for aquaculture
81
34
47
3
10
29
...
...
...
2.6
Protection forest land converted to non-forest agricultural land
14
5
9
9
...
...
...
2.7
Land for production forests converted to non-forest agricultural land
6.734
6.257
477
279
135
58
...
...
...
3
Non-agricultural land that is not residential land converted to residential land
86
62
24
9
5
2
8
...
...
...
Note: (*) Repurposed land area
3. Unused land area put into use for the following purposes:
Measurement unit: ha
No.
Norms for land use
Whole period (2011-2020)
First period (2011-2015) (*)
Last period (2016-2020)
Total
...
...
...
2016 (*)
2017
2018
2019
2020
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
(5)
...
...
...
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Agricultural land
48.593
32.423
...
...
...
1.255
1.702
3.634
2.976
6.603
Including:
...
...
...
1.1
Rice land
39
39
...
...
...
1.2
Land for cultivation of other annual plants
20.478
18.779
...
...
...
219
340
386
364
390
1.3
Land for cultivation of perennials
2.392
2.328
...
...
...
51
13
1.4
Protection forest land
6.700
908
...
...
...
804
302
1.371
780
2.535
1.5
Special-use forest land
48
...
...
...
48
1.6
Production forest land
18.771
10.265
...
...
...
232
1.026
1.824
1.798
3.626
1.7
Land for aquaculture
119
99
...
...
...
20
1.8
Land for salt making
2
2
...
...
...
2
Non-agricultural land
6.203
3.615
...
...
...
52
432
309
326
1.469
Including:
...
...
...
2.1
Land for national defense
3.469
2.684
...
...
...
139
42
604
2.2
Land for security
159
21
...
...
...
1
137
2.3
Land for industrial parks
65
...
...
...
20
42
3
0
2.4
Land for industrial clusters
11
...
...
...
7
2
2
2.5
Land for trading and service
270
40
...
...
...
44
38
31
117
2.6
Land of non-agricultural production units
6
...
...
...
1
1
2
2
2.7
Land for infrastructure development
532
79
...
...
...
12
125
51
66
199
2.8
Land with monuments or famous landscape
26
...
...
...
19
6
1
2.9
Land for dump and waste treatment
120
95
...
...
...
1
24
2.10
Rural residential land
158
133
...
...
...
3
12
10
2.11
Urban residential land
24
1
...
...
...
13
8
2
2.12
Land for construction of offices
9
...
...
...
1
8
2.13
Land used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and cremation centers
33
5
...
...
...
1
9
3
15
Note: (*) Land area that has been put in use
(Locations of lands subject to adjustments to the land use planning up to 2020 and last-period land use plan (2016-2020) are shown in the map for adjustments to land use planning up to 2020 and map of last-period land use plan (2016-2020) at the scale of 1/100,000 made by Phu Yen province People's Committees on October 24, 2017.)
4. Allocation of area of types of lands included in the last-period land use plan (2016-2020)
Measurement unit: ha
...
...
...
Norms for land use
Land are in 2015 (*)
Planning years
2016 (*)
2017
2018
2019
2020
1
...
...
...
413.244
414.137
411.395
412.634
412.680
413.587
Including:
...
...
...
1.1
Rice land
34.358
34.386
33.812
...
...
...
32.951
32.182
Land for wet rice cultivation
26.505
26.495
26.041
25.801
25.206
...
...
...
1.2
Land for cultivation of other annual plants
95.787
95.537
93.272
89.900
84.948
78.421
1.3
...
...
...
26.024
26.058
25.399
24.500
23.442
21.447
1.4
Protection forest land
95.981
...
...
...
97.043
98.784
99.715
102.718
1.5
Special-use forest land
18.966
18.966
18.966
...
...
...
19.006
19.436
1.6
Production forest land
139.098
139.228
139.486
143.160
148.035
...
...
...
1.7
Land for aquaculture
2.756
2.756
2.600
2.644
2.645
2.621
1.8
...
...
...
181
181
181
206
218
218
2
Non-agricultural land
53.274
...
...
...
58.565
61.268
64.524
71.690
Including:
...
...
...
2.1
Land for national defense purpose
6.798
6.841
8.679
9.330
9.311
...
...
...
2.2
Land for security purpose
1.326
1.327
1.358
1.385
1.394
1.838
2.3
...
...
...
335
515
878
875
1.547
2.215
2.4
Land for industrial clusters
19
...
...
...
198
225
254
275
2.5
Land for trading and service
262
275
701
...
...
...
1.183
1.717
2.6
Land of non-agricultural production units
909
727
789
888
953
...
...
...
2.7
Land used for mining activities
113
113
116
126
142
198
2.8
...
...
...
19.388
19.530
20.831
21.559
22.754
24.850
Including:
...
...
...
Land for constructions of cultural facilities
45
46
64
...
...
...
110
141
Land for construction of health facilities
54
55
61
76
82
...
...
...
Land for construction of education-training institutions
520
529
570
611
663
755
...
...
...
76
79
101
137
154
318
2.9
Land with monuments or famous landscape
45
...
...
...
74
95
497
564
2.10
Land for dump and waste treatment
214
223
248
...
...
...
284
323
2.11
Rural residential land
4.109
4.146
4.318
4470
4.633
...
...
...
2.12
Urban residential land
1.157
1.218
1.369
1.400
1.436
1.746
2.13
...
...
...
165
166
177
194
237
274
2.14
Land for construction of offices of non-business units
21
...
...
...
28
42
56
73
2.15
Land used by religious institutions
92
95
95
...
...
...
98
106
2.16
Land used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and cremation centers
1.477
1.476
1.523
1.545
1.557
...
...
...
3
Unused land
35.823
34.517
32.383
28.440
25.138
17.065
4
...
...
...
20.730
20.730
20.730
20.730
20.730
20.730
5
Urban land*
20.944
...
...
...
20.944
20.944
20.944
20.944
Note: (*) Allocated land area
Article 2. According to this Resolution, Phu Yen province People’s Committee shall:
1. adjust the land use planning up to 2020 and last-period land use plan (2016-2020), including review of planning adjustments made by other government authorities or departments that use the land in order to ensure these adjustments are consistent to its adjustments to land use planning up to 2020 and last-period land use plan (2016-2020); These adjustments shall be made in a consistent manner to satisfy the requirement of socio-economic development and ensure national defense and security in the province.
2. determine boundaries and declare area of rice land and lands for protection forests, special-use forests require strict protection; allocate resources, firstly is state budget for ensuring benefits between areas with conditions for industry, urban and service development and areas for protection of rice land and forest land; work out appropriate policies and methods for reducing production costs and raising earnings so that the rice cultivators can keep their mind on their work; increase investment in social infrastructure and technical infrastructure to maintain consistency and synchronism among areas.
3. continue to provide guidelines for making and approving district-level adjustments to land use planning up to 2020 and annual land use plan as per law provisions on land as a basis for appropriating, allocating, leasing out land or granting permission for land repurposing suitable for adjustments to land use plan and planning of the province.
...
...
...
Phu Yen province People’s Committee shall provide guidelines, carry out inspection and shall be accountable to the Government and Prime Minister for efficient and saving use of land and compliance with law provisions.
5. intensify dissemination of the land on law for land users to have a thorough grasp of law provisions and use the land for right purposes, in an efficient and saving manner towards environment protection and sustainable development.
6. manage and use the land as specified in the land use plan and planning, especially in the land to be repurposed for economic development and shift in the economic structure with the aim of developing services and urban areas in order to increase budget revenues; promote auctions for land use rights. Encourage efficient and saving use of land and handling of allocated and leased land that have been abandoned. strictly manage and control the land fund planned for development of urban areas, economic zones, industrial parks and clusters, land of non-agricultural production units for the purpose of using the land fund in an efficient and saving manner, handling unbalance in the structure of land use between residential land and land for construction of technical and social infrastructure and requirements for environment protection.
7. boost inspection of land management and use, promptly prevent and handle violations against regulations provided in the land use plan/planning; determine on not granting permission for allocation, lease, repurposing or appropriation of land not included in the land use plan/planning; check and handle lands that have been allocated or leased but not put in use or used for wrong purposes as per law provisions on land.
8. strengthen investigation into assessment of land quality and potentials; assess the land degradation and contamination; complete the establishment of the system of land information databases; provide training for human resources; study and apply science and high technology in land management, enhance the quality of forecast work, prepare, appraise, manage, implement and supervise the land use plan/planning.
9. intensify forecasting, communications and dissemination work for various-level departments and people to proactively deal with influences of climate change and sea level rise.
10. send annual reports on implementation of the land use plan/planning to the Ministry of Natural Resources and Environment which are then consolidated and submitted to the Government and National Assembly as regulated.
Article 3. The Ministry of Natural Resources and Environment shall take charge and cooperate with relevant agencies in providing guidelines and checking repurposing of land for protection forests, special-use forests and production forests that are natural forests according to the approved planning and under law provisions.
Article 4. Chairperson of Phu Yen province People’s Committee and Directors of relevant Ministries, departments shall take responsibility to implement this Resolution./.
...
...
...
PP. THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER
Nguyen Xuan Phuc
;
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 44/NQ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 09/05/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành
Chưa có Video