HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND |
Long An, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Xét Tờ trình số 1989/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua bổ sung danh mục dự án thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 543/BC-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:
Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An gồm 19 dự án (trong đó: 11 dự án đầu tư công, 02 dự án điện, 04 dự án đấu thầu; 02 dự án của tổ chức kinh tế) với tổng diện tích đất cần thu hồi là 753,86 ha và tổng kinh phí cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến khoảng 14.641.440.000.000 đồng, trong đó: tổng mức ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng là 386.700.000.000 đồng (ngân sách huyện).
(Chi tiết có Phụ lục 1, 3 kèm theo)
Danh mục dự án cần thu hồi đất trước đó đã được Hội đồng nhân dân tỉnh có Nghị quyết thông qua nhưng chưa hoàn thành việc thu hồi đất nên chuyển tiếp sang năm 2022 để tiếp tục thực hiện gồm 31 dự án (trong đó: 05 dự án đầu tư công, 03 dự án điện; 23 dự án của tổ chức kinh tế) với diện tích cần thu hồi đất là 503,58 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa X, kỳ họp thứ Sáu (kỳ hợp lệ giữa năm 2022) thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên chủ đầu tư |
Công trình, dự án cần thu hồi đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
DT theo hiện trạng (ha) |
DT tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Tổng kinh phí BT, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Văn bản chủ trương |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
253,68 |
|
253,68 |
|
5510,00 |
|
|
|
|||
1 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Khu đô thị sinh thái, thương mại dịch vụ |
253,68 |
|
253,68 |
Thanh Phú |
5510,00 |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 1864/UBND-KTTC ngày 26/4/2019; VB số 6540/UBND-KTTC ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 4516/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện Bến Lức |
chưa triển khai |
10,00 |
|
10,00 |
|
150,00 |
|
|
|
|||
2 |
Công ty Cổ phần Long Hậu |
Khu dân cư Tái định cư Long Hậu mở rộng |
10,00 |
|
10,00 |
xã Long Hậu |
150,00 |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 10/4/2018; Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 |
chưa san lấp |
485,51 |
|
485,51 |
|
8948,04 |
|
|
|
|||
3 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
Trường tiểu học Nguyễn Văn Quá |
1,11 |
|
1,11 |
Xã Mỹ Hạnh Bắc |
5,00 |
Ngân sách huyện |
Văn bản 2827/UBND-KTTC ngày 31/3/2022 |
chưa san lấp |
4 |
Công ty TNHH Chutex International (Long An) |
Nhà ở xã hội cho công nhân |
2,43 |
|
2,43 |
xã Đức Hòa Thượng |
7,20 |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 3728/UBND-KT ngày 23/8/2018; văn bản số 502/UBND-KTTC ngày 06/02/2020 và Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh |
chưa san lấp |
5 |
Tổng công ty Điện lực miền Nam (đại diện là Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam) |
Lộ ra 110kV của trạm 220kV Đức Hòa nối cấp (máy 2-500kV Đức Hòa). |
0,57 |
|
0,57 |
Xã Hòa Khánh Đông, Hựu Thạnh, Đức Hòa Hạ |
25,24 |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 6699/UBND-KTTC ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh Long An |
chưa san lấp |
6 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Khu dân cư |
446,00 |
|
446,00 |
xã Đức Lập Hạ, Mỹ Hạnh Bắc |
3300,00 |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 1101/UBND-KT ngày 05/02/2021; QĐ 10621/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh |
chưa san lấp |
7 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng |
Đường cặp kênh Ba Sa |
2,00 |
|
2,00 |
xã Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Tây, Hòa Khánh Đông, Đức Lập Hạ |
93,13 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 28/10/2020 của HĐND huyện Đức Hòa |
Đang thi công |
8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng |
Đường Láng Cẩm |
1,90 |
|
1,90 |
xã Đức Lập Hạ, xã Đức Hòa Thượng |
27,70 |
Ngân sách huyện |
QĐ số 15713/QĐ-UBND ngày 09/12/2020; Quyết định số 14145/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND huyện Đức Hòa |
Đang thi công |
9 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng |
Đường Lộc Thạnh (Liên ấp Lộc Hòa - Lộc Thuận và Lộc Thạnh) |
4,50 |
|
4,50 |
Xã Lộc Giang |
77,85 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND huyện Đức Hòa |
Đang thi công |
10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng |
Đường Kênh 3 |
6,00 |
|
6,00 |
Xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây |
106,62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 24/9/2021; số 299/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND huyện Đức Hòa |
Đang triển khai |
11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng |
Đường Ấp Chánh |
2,00 |
|
2,00 |
xã Tân Phú, Thị trấn Hậu Nghĩa |
54,30 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 15710/QĐ-UBND ngày 09/12/2020; QĐ số 15543/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Đức Hòa |
Đang thi công |
12 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Khu nhà ở xã hội ở huyện Đức Hòa |
9,50 |
|
9,50 |
xã Đức Hòa Đông |
2548,00 |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 7856/UBND-KTTC ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh Long An |
chưa san lấp |
13 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Khu nhà ở xã hội ở huyện Đức Hòa |
9,50 |
|
9,50 |
xã Đức Hòa Đông |
2703,00 |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 7855/UBND-KTTC ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh Long An |
chưa san lấp |
3,78 |
|
3,78 |
|
11,30 |
|
|
|
|||
14 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn), thành phố Tân An |
3,74 |
|
3,74 |
Thành phố Tân An, tỉnh Long An |
6,30 |
Ngân sách Trung ương hỗ trợ và ngân sách địa phương |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh Long An |
chưa triển khai |
15 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD |
Khu dân cư và tái định cư phường 1, phường 3 (giai đoạn 3) |
0,04 |
|
0,04 |
Phường 3 |
5,00 |
Ngân sách thành phố |
NQ số 49/NQ-HĐND, ngày 24/9/2021 của HĐND TP |
Chưa triển khai |
0,52 |
|
0,52 |
|
11,30 |
|
|
|
|||
16 |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Đường dây 110kV Hồng Ngự - Vĩnh Hưng |
0,52 |
|
0,52 |
Xã Vĩnh Thạnh, Vĩnh Châu B, Vĩnh Lợi |
11,30 |
Doanh nghiệp |
Công văn số 2880/UBND-KTTC ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Long An |
Chưa xây dựng |
0,18 |
|
0,18 |
|
6,00 |
|
|
|
|||
17 |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Giải phóng mặt bằng ngã tư Lạc Tấn |
0,06 |
|
0,06 |
xã Lạc Tấn |
5,00 |
Ngân sách huyện |
VB số 8978/UBND-KTTC ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Long An và QĐ số 4347/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Tân Trụ |
Chưa triển khai |
18 |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Nâng cấp mở rộng đê bao sông vàm cỏ Tây đoạn Nguyễn Trung Trực đến Cống Bần |
0,12 |
|
0,12 |
thị trấn Tân Trụ, xã Bình Tịnh |
1,00 |
Ngân sách huyện |
QĐ số 3492/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 và QĐ số 4347/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Tân Trụ |
Chưa triển khai |
0,19 |
|
0,19 |
|
4,80 |
|
|
|
|||
19 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
San nền khu dân cư sân vận động cũ, thị trấn Vĩnh Hưng (đường vào khu dân cư sân vận động cũ) |
0,19 |
|
0,19 |
Thị trấn Vĩnh Hưng |
4,80 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 7356/QĐ-UBND ngày 20/12/2021; Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Vĩnh Hưng |
Chưa triển khai |
Tổng |
753,86 |
|
753,86 |
|
14641,44 |
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 (CHUYỂN TIẾP)
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên chủ đầu tư |
Công trình, dự án cần thu hồi đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
DT theo hiện trạng (ha) |
DT tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Văn bản chủ trương |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
75,00 |
|
75,00 |
|
|
|
|||
1 |
Công ty TNHH Hải Sơn |
Cụm công nghiệp Hải Sơn - Lương Bình |
75,00 |
|
75,00 |
Lương Bình |
QĐ số 1581/QĐ-UBND ngày 8/5/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh |
213,29 |
|
213,29 |
|
|
|
|||
2 |
Công ty TNHH Phát triển hạ tầng công nghiệp Tân Tập |
Khu dân cư - tái định cư Tân Tập |
5,84 |
|
5,84 |
xã Long An |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2019; Quyết định số 648/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020; Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12/03/2019 |
3 |
Công ty TNHH và Phát triển hạ tầng Công nghiệp Tân Tập |
Cụm công nghiệp Tân Tập |
49,00 |
|
49,00 |
xã Long An |
Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 20/09/2018; Quyết định số 4349/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
4 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư Đà Nẵng - Long An |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 1 |
11,82 |
|
11,82 |
xã Phước Vĩnh Đông |
Quyết định số 5133/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 13108/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
5 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư Bắc Giang - Long An |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 2 |
10,50 |
|
10,50 |
xã Phước Vĩnh Đông |
Quyết định số 5134/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 12880/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
6 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư Vinatexin - Long An |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 3 |
10,50 |
|
10,50 |
xã Phước Vĩnh Đông |
Quyết định số 5136/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 12881/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
7 |
Công ty TNHH MTV Khu công nghiệp Tân Phú Trung - Long An |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 4 |
10,50 |
|
10,50 |
xã Phước Vĩnh Đông |
Quyết định số 5135/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 12879/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
8 |
Công ty Cổ phần Long Hậu |
Khu dân cư - tái định cư Long Hậu 3 |
19,13 |
|
19,13 |
xã Long Hậu |
Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 28/3/2014; QĐ số 2279/QĐ-UBND ngày 07/6/2016; QĐ so 1528/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 và Quyết định số 10836/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
9 |
Công ty TNHH PT CSHT Công nghiệp Tân Tập |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ dự án CCN Tân Tập |
10,70 |
|
10,70 |
xã Tân Tập |
Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 09/7/2020; Quyết định số 13126/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
10 |
Công ty TNHH BĐS Hà Thảo Phước Lý |
Khu dân cư nông thôn |
10,40 |
|
10,40 |
xã Phước Lý |
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 11/7/2019; Quyết định số 1612/QĐ-SKHĐT ngày 13/11/2020; QĐ 5051/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
11 |
Công ty TNHH BĐS Cọ vàng Phước Hưng |
Khu dân cư Phước Hưng |
11,00 |
|
11,00 |
xã Phước Lý |
Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; Quyết định số 1738/QĐ-SKHĐT ngày 04/12/2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
12 |
Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Lê Gia Phát |
Khu dân cư Lê Gia Phát |
10,70 |
|
10,70 |
xã Long Thượng |
Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 14/6/2019; Quyết định số 11719/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 |
13 |
Công ty TNHH Bất động sản Điền Khang-LA |
Khu dân cư Điền Khang |
42,20 |
|
42,20 |
xã Long Thượng, xã Mỹ Lộc |
Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 13/3/2019; Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
14 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh Địa ốc Mỹ Hưng |
Khu dân cư |
11,00 |
|
11,00 |
xã Long Thượng, xã Phước Hậu |
Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 23/08/2019; Văn bản số 2526/UBND-KTTC ngày 25/3/2021; QĐ so 3714/QĐ-UBND ngày 15/4/2021; Quyết định số 12705/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 |
1,65 |
|
1,65 |
|
|
|
|||
15 |
Tổng công ty điện lực miền miền nam |
Trạm biến áp 110 kV Tầm Vu 2 và đường dây đấu nối |
1,65 |
|
1,65 |
Xã Dương Xuân Hội, xã An Lục Long, xã Thanh Phú Long, xã Thuận Mỹ |
Công văn số 3967/UBND-KTTC ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
201,84 |
57,75 |
144,09 |
|
|
|
|||
16 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Ngọc Phương Đông |
Cụm Công nghiệp Tây Bắc Đức Hòa Đông |
48,00 |
|
48,00 |
xã Đức Hòa Đông |
Quyết định số 4945/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/4/2020 |
17 |
Công ty TNHH MTV Việt Hóa - LA |
Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa - Đức Hòa |
10,00 |
|
10,00 |
Xã Hòa Khánh Đông, Đức Lập Hạ |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 13/3/2019; Quyết định số 1683/QĐ-SKHĐT ngày 26/11/2020; Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
18 |
Công ty CP tập đoàn Trần Anh |
Khu dân cư thương mại, dịch vụ Phúc An |
48,00 |
22,59 |
25,41 |
Xã Mỹ Hạnh Nam |
Quyết định số: 3442/QĐ-UBND ngày 15/10/2014; QĐ số 2241/QĐ-UBND ngày 04/7/2018; QĐ số 617/QĐ-UBND ngày 27/2/2020; Quyết định số: 10947/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 |
19 |
Công ty TNHH Hải Sơn |
Khu dân cư, tái định cư, nhà ở Công nhân Hải Sơn |
23,00 |
|
23,00 |
xã Đức Hòa Đông |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Chứng nhận thay đổi lần thứ 06, ngày 21/9/2020; Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 22/7/2016 |
20 |
Công ty TNHH Hải Sơn |
Mở rộng đường vào khu công nghiệp Hải Sơn |
5,44 |
|
5,44 |
xã Đức Hòa Hạ |
Văn bản số 2084/UBND-NN ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh; Văn bản số 4523/UBND-KT ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7517535226 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp lần đầu ngày 15/7/2016, thay đổi lần thứ 4 ngày 09/11/2020 và Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 22/7/2016; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
21 |
Công ty TNHH MTV BĐS Rồng Vàng - Long An |
Khu dân cư dành cho người thu nhập thấp |
8,10 |
|
8,10 |
xã Mỹ Hạnh Bắc |
Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 10/7/2019; Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 29/10/2019, Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
22 |
Công ty TNHH Vinh Nguyễn LA |
Khu dân cư Khang Thịnh |
9,30 |
|
9,30 |
xã Đức Hòa Hạ |
Quyết định số 3535/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 và Quyết định số 3700/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12/3/2019, Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
23 |
Công ty CP tập đoàn Trần Anh |
Mở rộng Khu dân cư thương mại, dịch vụ Phúc An |
50,00 |
35,16 |
14,84 |
xã Mỹ Hạnh Nam |
Quyết định số: 5179/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 2240/QĐ-UBND ngày 04/7/2018; QĐ 3822/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|||
24 |
Công ty TNHH MTV Đại Quang Long An |
Cụm công nghiệp Mỹ Quý Tây |
50,00 |
|
50,00 |
xã Mỹ Quý Tây |
Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 16/5/2019; Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh Long An |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|||
25 |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Mở rộng Trạm Y tế xã Tân Bình (xã Mỹ Bình cũ) |
0,02 |
|
0,02 |
xã Tân Bình |
Văn bản số 1483/UBND-KT ngày 12/6/2020 của UBND huyện Tân Trụ |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh Long An |
34,33 |
17,00 |
17,33 |
|
|
|
|||
26 |
Sở Giao thông vận tải |
Đường liên xã Thủy Tây Thạnh Phú - Thạnh Phước |
4,50 |
|
4,50 |
xã Thạnh Phú, xã Thủy Tây |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
Cải tạo, nâng cấp ĐT,817 (đoạn Mỹ Lạc - Thạnh Phước - Mộc |
18,20 |
17,00 |
1,20 |
xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thạnh Phú |
Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
28 |
Ban Quản lý dự án điện Miền Nam |
Đường dây 500kV Sông Hậu - Đức Hòa |
1,86 |
|
1,86 |
xã Thạnh An, xã Thủy Đông, xã Tân Tây |
Công văn số 1579/UBND-KT ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
29 |
Ban Quản lý dự án điện Miền Nam |
Đường dây 110kV An Thạnh - Thạnh Hóa |
0,19 |
|
0,19 |
xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Tân Tây |
Công văn số 2246/UBND-KT ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 |
30 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạnh Hóa |
Đường Nguyễn Văn Tiếp (song song với đường Nguyễn Bình từ QLN2 đến tỉnh lộ 836) |
9,58 |
|
9,58 |
thị trấn Thạnh Hóa |
Quyết định số: 4922/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND huyện |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 |
6,10 |
3,90 |
2,20 |
|
|
|
|||
31 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
Di tích quốc gia Đồn Long Khốt (giai đoạn 2) |
6,10 |
3,90 |
2,20 |
Xã Thái Bình Trung |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
Tổng |
582,22 |
78,65 |
503,58 |
|
|
|
TỔNG KINH PHÍ DÀNH CHO BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
TRONG NĂM 2022 TỈNH LONG AN
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Cấp huyện |
Tổng |
Ngân sách |
Vận động và xã hội hóa |
Trung ương |
Tỉnh |
Huyện |
Doanh nghiệp |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4)=(7)+(8)+(9) |
(5)=(10)+(11) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Huyện Bến Lức |
|
5.510,00 |
|
|
|
|
5.510,00 |
2 |
Huyện Cần Đước |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Cần Giuộc |
|
150,00 |
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Đức Hòa |
|
8.948,04 |
|
|
|
364,60 |
8.583,44 |
6 |
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Tân Hưng |
|
11,30 |
|
|
|
|
11,30 |
9 |
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Tân Trụ |
|
6,00 |
|
|
|
6,00 |
|
11 |
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Huyện Vĩnh Hưng |
|
4,80 |
|
|
|
4,80 |
|
14 |
Thành phố Tân An |
|
11,30 |
|
|
|
11,30 |
|
15 |
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
14.641,44 |
|
|
|
386,70 |
14.104,74 |
Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 43/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành: | 13/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
Chưa có Video