CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2013 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 103/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
335.833 |
100,0 |
|
335.833 |
335.833 |
100,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
266.679 |
79,41 |
281.727 |
|
281.727 |
83,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
18.683 |
7,01 |
16.980 |
1.653 |
18.633 |
6,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
13.949 |
|
13.000 |
2.981 |
15.981 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.329 |
3,87 |
|
20.593 |
20.593 |
7,31 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
111.951 |
41,98 |
115.700 |
|
115.700 |
41,07 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
39.736 |
14,90 |
42.300 |
|
42.300 |
15,01 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
34.572 |
12,96 |
37.810 |
2.100 |
39.910 |
14,17 |
1.6 |
Đất làm muối |
3.948 |
1,48 |
3.900 |
|
3.900 |
1,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.825 |
0,68 |
2.500 |
|
2.500 |
0,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
29.231 |
8,70 |
42.925 |
|
42.925 |
12,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
150 |
0,50 |
|
238 |
238 |
0,55 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.519 |
8,61 |
3.285 |
262 |
3.547 |
8,26 |
2.3 |
Đất an ninh |
536 |
1,83 |
584 |
96 |
680 |
1,58 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1.461 |
4,99 |
1.777 |
365 |
2.142 |
4,99 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
1.386 |
|
1.777 |
|
1.777 |
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
75 |
|
|
365 |
365 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
28 |
0,12 |
|
3.610 |
3.610 |
8,41 |
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
317 |
1,08 |
317 |
|
317 |
0,74 |
2.7 |
Đầt bãi thải, xử lý chất thải |
78 |
0,27 |
300 |
|
300 |
0,69 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
105 |
0,36 |
0 |
106 |
100 |
0,25 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
796 |
2,72 |
0 |
775 |
775 |
1,80 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
10.675 |
36,52 |
16.718 |
|
16.718 |
38,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
73 |
|
80 |
53 |
133 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
39 |
|
58 |
|
58 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
259 |
|
567 |
|
567 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
97 |
|
645 |
|
645 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
989 |
3,38 |
1.714 |
|
1.714 |
3,99 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
39.923 |
11,88 |
11.181 |
|
11.181 |
3,33 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
39.923 |
|
11.181 |
|
11.181 |
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
28.742 |
|
28.742 |
|
4 |
Đất đô thị |
12.036 |
3,58 |
|
59.717 |
59.717 |
17,78 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
42.327 |
12,60 |
|
42.327 |
42.327 |
12,6 |
6 |
Đất khu du lịch |
323 |
0,10 |
|
1.652 |
1.652 |
0,49 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
8.319 |
5.560 |
2.759 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
791 |
440 |
351 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.083 |
756 |
327 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.025 |
599 |
426 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
389 |
364 |
25 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1.035 |
838 |
197 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
211 |
203 |
8 |
1.7 |
Đất làm muối |
51 |
37 |
14 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
48 |
|
48 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
86 |
86 |
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác |
1.830 |
1.550 |
280 |
2.4 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác |
42 |
42 |
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác |
2.780 |
1.225 |
1.555 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
23.340 |
15.215 |
8.125 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
102 |
82 |
20 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.170 |
2.495 |
1.675 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
10.788 |
6.098 |
4.690 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
1.245 |
637 |
608 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.102 |
2.102 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
67 |
67 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
3 |
3 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.423 |
3.100 |
2.323 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
7 |
7 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
542 |
369 |
173 |
2.3 |
Đất an ninh |
13 |
|
13 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
162 |
78 |
84 |
2.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
106 |
34 |
72 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.270 |
409 |
861 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
28 |
23 |
5 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận xác lập ngày 09 tháng 11 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011* |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
335.833 |
335.833 |
335.833 |
335.833 |
335.833 |
335.833 |
1 |
Đất nông nghiệp |
266.679 |
266.306 |
270.151 |
271.972 |
273.999 |
276.313 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
18.683 |
18.745 |
18.755 |
18.681 |
18.721 |
18.869 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
13.949 |
14.024 |
14.476 |
15.126 |
15.326 |
15.654 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.329 |
10.282 |
11.664 |
13.882 |
15.618 |
16.815 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
111.951 |
111.865 |
112.692 |
114.554 |
114.742 |
114.427 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
39.736 |
39.661 |
39.787 |
40.024 |
40.419 |
41.306 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
34.572 |
34.558 |
37.598 |
35.778 |
35.573 |
37.036 |
1.6 |
Đất làm muối |
3.948 |
3.951 |
3.950 |
3.939 |
3.926 |
3.915 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.825 |
1.806 |
1.800 |
1.925 |
2.244 |
2.233 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
29.231 |
30.028 |
31.100 |
32.076 |
33.838 |
37.891 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
150 |
158 |
189 |
201 |
206 |
212 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2.519 |
2.519 |
2.530 |
2.584 |
2.594 |
3.161 |
23 |
Đất an ninh |
536 |
543 |
568 |
573 |
574 |
578 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1.461 |
1.461 |
1.751 |
1.751 |
1.751 |
1.751 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
1.386 |
1.386 |
1.386 |
1.386 |
1.386 |
1.386 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
75 |
75 |
365 |
365 |
365 |
365 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
28 |
462 |
664 |
850 |
1.450 |
2.194 |
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
317 |
317 |
317 |
317 |
317 |
317 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
78 |
78 |
85 |
140 |
160 |
216 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
105 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
796 |
794 |
792 |
800 |
788 |
801 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
10.675 |
10.922 |
11.727 |
11.982 |
12.535 |
14.461 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
73 |
73 |
83 |
88 |
95 |
104 |
- |
Đất cơ sở y tế |
39 |
39 |
42 |
45 |
46 |
47 |
- |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
259 |
259 |
265 |
322 |
373 |
440 |
- |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
97 |
106 |
119 |
136 |
142 |
312 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
989 |
995 |
1.024 |
1.094 |
1.132 |
1.466 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
39.923 |
39.499 |
34.582 |
31.785 |
27.996 |
21.629 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
39.499 |
34.582 |
31.785 |
27.996 |
21.629 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
445 |
4.917 |
2.797 |
3.789 |
6.367 |
4 |
Đất đô thị |
12.036 |
12.036 |
12.036 |
12.036 |
12.036 |
35.388 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
42.327 |
42.327 |
42.327 |
42.327 |
42.327 |
42.327 |
6 |
Đất khu du lịch |
323 |
323 |
823 |
1.323 |
1.823 |
1.542 |
Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
5.560 |
390 |
839 |
582 |
945 |
2.804 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
440 |
16 |
72 |
73 |
85 |
194 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
756 |
45 |
49 |
83 |
145 |
434 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
599 |
68 |
73 |
41 |
126 |
291 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
364 |
58 |
|
45 |
21 |
240 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
838 |
13 |
9 |
45 |
221 |
550 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
203 |
19 |
104 |
19 |
27 |
34 |
1.7 |
Đất làm muối |
37 |
1 |
1 |
11 |
13 |
11 |
2 |
Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
86 |
|
|
75 |
11 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác |
1.550 |
1 |
338 |
608 |
544 |
59 |
2.3 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác |
42 |
|
42 |
|
|
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác |
1.225 |
17 |
184 |
48 |
513 |
463 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
15.215 |
38 |
4.684 |
2.403 |
2.972 |
5.118 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
82 |
21 |
15 |
41 |
|
5 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.495 |
|
99 |
917 |
606 |
873 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
6.098 |
|
4.093 |
378 |
779 |
848 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
637 |
|
50 |
101 |
211 |
275 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.102 |
|
100 |
120 |
260 |
1.622 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.100 |
407 |
233 |
394 |
817 |
1.249 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
7 |
3 |
3 |
1 |
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
369 |
|
1 |
47 |
10 |
311 |
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
78 |
|
2 |
35 |
13 |
28 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
34 |
|
|
10 |
4 |
20 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
409 |
10 |
142 |
16 |
16 |
225 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
23 |
|
1 |
1 |
|
21 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong Tỉnh có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp Tỉnh đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn Tỉnh; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;
2. Xác định và công bố công khai diện tích, mốc giới đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; thực hiện có hiệu quả các biện pháp quản lý đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; ưu tiên giao đất, giao và khoán rừng phòng hộ cho cộng đồng dân cư, hợp tác xã, hộ gia đình để quản lý bảo vệ và hưởng lợi lâu dài; xây dựng cơ chế khuyến khích ưu đãi người trồng rừng nhằm tăng mật độ che phủ, hạn chế xói mòn, rửa trôi, sạt lở đất;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật đất đai nói chung, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng; sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 41/NQ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 28/03/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
Chưa có Video