Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 307/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 17 tháng 4 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG DANH MỤC CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2024, Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024, Báo cáo số 175/BC-UBND ngày 14 tháng 04 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 742/BC-KTNS ngày 14 tháng 04 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 07 dự án. Trong đó:

- Đất trồng lúa 6.470,4 m2. Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 02 vụ lúa) là 3.914,3 m2; Đất trồng lúa nước còn lại (ruộng lúa 01 vụ) là 2.556,1 m2.

- Đất rừng phòng hộ (đất chưa có rừng): 286.554,4 m2.

(Có 01 biểu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười chín thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

DANH MỤC

BỔ SUNG DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 307/NQ-HĐND ngày 17/04/2024 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Tổng diện tích thực hiện dự án

Diện tích, loại đất chuyển mục đích sử dụng (m2)

Nguồn vốn thực hiện

Diện tích cho phép CMĐSD đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tổng

 

 

293.024,8

3.914,3

2.556,1

-

286.554,4

 

 

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng (HC-22)

xã Chiềng Sung

68.000

556,1

 

556,1

 

 

169/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh

Ngân sách tỉnh

2

Dự án Trang trại chăn nuôi công nghệ cao Minh Thúy Cò Nòi tại bản Nà Sẳng, bản Phiêng Trai, xã Hát Lót

xã Hát Lót

357.905

153.886,8

 

 

 

153.886,8

1666/QĐ-UBND ngày 01/9/2023 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

 

Huyện Yên Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường mầm non Ánh Sao

xã Chiềng Pằn

4.480

2.485

2.485

 

 

 

2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND huyện

Ngân Sách Trung ương

 

Huyện Mộc Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khai thác đá vôi làm vật liệu sản xuất cát nghiền tại bản Là Ngà 2, xã Mường Sang

xã Mường Sang

37.921

10.871,6

 

 

 

10.871,6

số 938/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

5

đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến đường 26/7 đi tiểu khu 77, thị trấn Nông Trường Mộc Châu

Thị trấn Nông Trường Mộc Châu

101.300

2.000

 

2.000

 

 

2176/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 (điều chỉnh loại đất tại 193/NQ-HĐND ngày 02/6/2023)

NS tỉnh + huyện

 

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đầu tư khai thác mỏ than Suối Bàng, xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

xã Suối Bàng

318.184,8

121.796

 

 

 

121.796

2738/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

 

Huyện Bắc Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đầu tư xây dựng trụ sở Công an xã Song Pe, huyện Bắc Yên

Xã Song Pe

1.608,1

1.429,3

1.429,3

 

 

 

số 109/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh

Nguồn thu tiền sử dụng đất NS tỉnh

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 307/NQ-HĐND năm 2024 bổ sung danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh sơn la

Số hiệu: 307/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 17/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 307/NQ-HĐND năm 2024 bổ sung danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh sơn la

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…