HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 07/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung vào danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Kèm theo nghị quyết Phụ lục I: Danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Phụ lục II: Danh mục bổ sung công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).
Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Thứ tự |
Tên Công trình, dự án |
Diện tích sử dụng (m2) |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Đơn vị đăng ký |
Sử dụng từ các loại đất |
Hình thức sử dụng đất |
Nguồn vốn đầu tư |
Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) |
Quy hoạch sử dụng đất |
Ghi chú |
|||||||||
Phường, Xã, Thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Giao đất |
Thuê đất |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng) |
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác |
Đến năm 2020 |
2021- 2030 |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
4.298.644,7 |
|
|
|
3.839.510,9 |
2.312.056,7 |
1.385.054,2 |
142.400,0 |
459.133,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
417.839,0 |
|
|
|
369.827,4 |
100.654,7 |
267.772,7 |
1.400,0 |
48.011,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH |
38.417,7 |
|
|
|
33.520,3 |
1.100,0 |
32.420,3 |
- |
4.897,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
21.400,0 |
|
|
|
20.600,0 |
1.100,0 |
19.500,0 |
- |
800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào khu tái định cư khu công nghiệp Đông Bình |
4.600,0 |
Xã Đông Bình |
TX Bình Minh |
Ban Quản lý các khu CN tỉnh |
3.800,0 |
1.100,0 |
2.700,0 |
|
800,0 |
x |
|
|
|
Tỉnh |
Quyết định số 3360/QĐ-UBND, ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
2 |
Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Tân Quới-Tân Thành- Tân Hưng - Tân Lược- Tân An Thạnh (Cầu giao thông (02 cầu): 30m x 80m = 2.400m2/cầu x 2 cầu = 4.800m2 (cầu Thầy Ban; cầu Bảy Ái)) |
4.800,0 |
Xã Tân Thành, Tân Hưng |
Bình Tân |
BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
4.800,0 |
|
4.800,0 |
|
|
x |
|
|
|
TW |
Quyết định số 2789/QĐ-UBND, ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh |
|
x |
Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư |
3 |
Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Tân Quới-Tân Thành- Tân Hưng - Tân Lược- Tân An Thạnh (Hạng mục: Bến tập kết hàng hóa (02 bến): 6000m2/bến x 2 bến = 12.000m2) |
12.000,0 |
Thị trấn Tân Quới, xã Tân Thành |
Bình Tân |
BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
12.000,0 |
|
12.000,0 |
|
|
x |
|
|
|
TW |
Quyết định số 2789/QĐ-UBND, ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh |
|
x |
Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư |
II |
Đất thủy lợi |
8.743,3 |
|
|
|
6.400,0 |
- |
6.400,0 |
- |
2.343,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Tân Quới-Tân Thành- Tân Hưng - Tân Lược- Tân An Thạnh (Hạng mục: Cống ≥ 4m: 70m x 80m = 5.600m2 (cống hở Bà Chính)) |
5.600,0 |
Xã Tân Bình, Tân Thành |
Bình Tân |
BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
5.600,0 |
|
5.600,0 |
|
|
x |
|
|
|
TW |
Quyết định số 2789/QĐ-UBND, ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh |
|
x |
Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư |
5 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tiền (đoạn từ sông Cái Đôi đến bến phà Mỹ Thuận cũ) |
3.143,3 |
Phường Tân Hội |
TP Vĩnh Long |
BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
800,0 |
|
800,0 |
|
2.343,3 |
x |
|
|
|
TW+Tỉnh |
Quyết định số 1495/QĐ-UBND, ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh |
|
x |
Được Trung ương hỗ trợ vốn để đầu tư |
III |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
6.874,4 |
|
|
|
5.120,3 |
- |
5.120,3 |
- |
1.754,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Mở rộng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
3.874,4 |
Phường 2 |
TP Vĩnh Long |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
2.371,0 |
|
2.371,0 |
|
1.503,4 |
x |
|
|
12.000 |
TW |
Quyết định số 1635/QĐ-LĐTBXH, ngày 14/11/2018 của Bộ LĐTB&XH |
x |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Phạm Hùng |
3.000,0 |
Thị trấn Long Hồ |
Long Hồ |
Sở GD&ĐT |
2.749,3 |
|
2.749,3 |
|
250,7 |
x |
|
|
|
Tỉnh |
Tờ trình số 247/TTr-UBND, ngày 06/9/2021 của UBND huyện Long Hồ và Kết luận của Bí thư Tỉnh ủy tại cuộc họp của Thường trực Tỉnh ủy với Thường trực HĐND tỉnh và Thường trực UBND tỉnh ngày 07/9/2021 |
|
x |
|
IV |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1.400,0 |
|
|
|
1.400,0 |
- |
1.400,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long |
1.400,0 |
Xã Hậu Lộc |
Tam Bình |
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch |
1.400,0 |
|
1.400,0 |
|
|
x |
|
|
2.327 |
Tỉnh |
Quyết định số 1260/QĐ-UBND, ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh |
x |
|
|
A2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN |
379.421,3 |
|
|
|
336.307,1 |
99.554,7 |
235.352,4 |
1.400,0 |
43.114,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất giao thông |
318.959,6 |
|
|
|
296.367,7 |
94.046,8 |
201.420,9 |
900,0 |
22.591,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường liên ấp Trung Hậu - Trường Thọ |
26.800,0 |
Xã Trung Thành Tây |
Vũng Liêm |
UBND xã |
26.800,0 |
|
26.800,0 |
|
|
x |
|
|
|
Huyện |
Quyết định số 2956/QĐ-UBND, ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
10 |
Mở rộng đường nội ô số 4 thị trấn Vũng Liêm (đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Rạch Trúc) |
4.000,0 |
Thị trấn Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
2.700,0 |
|
2.700,0 |
|
1.300,0 |
x |
|
|
|
Huyện |
Quyết định số 1999/QĐ-UBND, ngày 04/12/2020; Quyết định số 1129/QĐ-UBND, ngày 21/6/2016 UBND huyện Vũng Liêm |
x |
|
|
11 |
Đường D1 thị trấn Long Hồ |
70.775,0 |
Thị trấn Long Hồ, xã Long Phước, xã Phú Đức |
Long Hồ |
BQL các Dự án ĐTXD |
66.275,0 |
43.200,0 |
23.075,0 |
|
4.500,0 |
x |
|
|
171.457 |
Tỉnh+huyện |
Quyết định số 1539/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh |
x |
|
|
12 |
Đường từ cống hở Long Công - cầu Cây Sao |
39.600,0 |
Xã Thạnh Quới |
Long Hồ |
BQL các Dự án ĐTXD |
39.600,0 |
|
39.600,0 |
|
|
x |
|
|
19.886 |
Tỉnh+huyện |
Quyết định số 2963/QĐ-UBND, ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
13 |
Đường từ cầu Cườm Nga - đập Long Công |
29.000,0 |
Xã Thạnh Quới |
Long Hồ |
BQL các Dự án ĐTXD |
29.000,0 |
2.000,0 |
27.000,0 |
|
|
x |
|
|
9.748 |
Tỉnh+huyện |
Quyết định số 6703a/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
14 |
Đường từ Quốc lộ 54 đến xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh |
80.100,0 |
Phường Đông Thuận, xã Mỹ Hòa |
TX Bình Minh |
BQL các Dự án ĐTXD |
67.900,0 |
2.300,0 |
65.600,0 |
|
12.200,0 |
x |
|
|
350.000 |
TW + thị xã |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh |
x |
|
|
15 |
Đường từ cầu Ngã Tư đến đường tỉnh 910, thị xã Bình Minh |
25.800,0 |
Xã Thuận An |
TX Bình Minh |
BQL các Dự án ĐTXD |
24.400,0 |
21.500,0 |
2.000,0 |
900,0 |
1.400,0 |
x |
|
|
52.000 |
Tỉnh + thị xã |
Quyết định số 2066/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
16 |
Đường Vành Đai 1, thị trấn Trà Ôn |
37.484,6 |
Xã Thiện Mỹ |
Trà Ôn |
BQL các Dự án ĐTXD |
34.292,7 |
23.546,8 |
10.745,9 |
|
3.191,9 |
x |
|
|
48.249 |
Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021 |
Quyết định số 2362/QĐ-UBND, ngày 7/9/2020 của UBND tỉnh |
|
x |
|
17 |
Đường D4 |
5.400,0 |
Thị trấn Tân Quới |
Bình Tân |
BQL các Dự án ĐTXD |
5.400,0 |
1.500,0 |
3.900,0 |
|
|
x |
|
|
|
Huyện |
Quyết định số 2039/QĐ-UBND, ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh |
|
x |
|
II |
Đất thủy lợi |
14.800,0 |
|
|
|
3.100,0 |
- |
3.100,0 |
- |
11.700,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Kè chống sạt lở bờ sông Rạch Vồn (Đoạn từ cầu Huyện Đội đến Rạch Chùa) thuộc khu vực phường Cái Vồn và phường Thành Phước, thị xã Bình Minh |
14.800,0 |
Phường Cái Vồn và phường Thành Phước |
TX Bình Minh |
BQL các Dự án ĐTXD |
3.100,0 |
|
3.100,0 |
|
11.700,0 |
x |
|
|
280.000 |
TW +thị xã |
Quyết định số 692/QĐ-UBND, ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh |
x |
|
|
III |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
24.208,7 |
|
|
|
18.756,4 |
5.507,9 |
13.248,5 |
- |
5.452,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã An Bình |
6.000,0 |
Xã An Bình |
Long Hồ |
BQL các Dự án ĐTXD |
6.000,0 |
|
6.000,0 |
|
|
x |
|
|
14.539 |
Tỉnh+huyện |
Quyết định số 2132/QĐ-UBND, ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
20 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đồng Phú |
2.500,0 |
Xã Đồng Phú |
Long Hồ |
BQL các Dự án ĐTXD |
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
x |
|
|
10.872 |
Tỉnh+huyện |
Quyết định số 2128/QĐ-UBND, ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
21 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Phú Quới |
2.500,0 |
Xã Phú Quới |
Long Hồ |
UBND xã |
2.200,0 |
1.786,9 |
413,1 |
|
300,0 |
x |
|
|
8.990 |
Tỉnh+huyện |
Quyết định số 2182/QĐ-UBND, ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
22 |
Trung tâm Văn hóa - thể thao xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
2.491,0 |
Xã Tân Long Hội |
Mang Thít |
Phòng TN&MT |
2.491,0 |
1.475,0 |
1.016,0 |
|
|
x |
|
|
9.495 |
Tỉnh+huyện |
Quyết định số 1817/QĐ-UBND, ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
23 |
Nhà văn hóa - khu thể thao cụm ấp Vĩnh Lợi - La Ghì - Vĩnh Tiến |
2.900,0 |
Xã Vĩnh Xuân |
Trà Ôn |
BQL các Dự án ĐTXD |
2.900,0 |
2.246,0 |
654,0 |
|
|
x |
|
|
6.105 |
Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021 |
Quyết định số 1184/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh |
|
x |
|
24 |
Trung tâm Văn hóa - thể thao xã Lục Sĩ Thành |
5.317,7 |
Xã Lục Sĩ Thành |
Trà Ôn |
BQL các Dự án ĐTXD |
165,4 |
|
165,4 |
|
5.152,3 |
x |
|
|
11.403 |
Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021 |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh |
|
x |
|
25 |
Nhà văn hóa, khu thể thao cụm ấp Mỹ Thạnh A - Mỹ Thạnh B - Kinh Đào, xã Lục Sĩ Thành |
2.500,0 |
Xã Lục Sĩ Thành |
Trà Ôn |
BQL các Dự án ĐTXD |
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
x |
|
|
5.595 |
Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021 |
Quyết định số 1205/QĐ-UBND, ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh |
|
x |
|
IV |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
15.670,0 |
|
|
|
12.700,0 |
- |
12.200,0 |
500,0 |
2.970,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường THCS Đồng Phú |
8.500,0 |
Xã Đồng Phú |
Long Hồ |
BQL các Dự án ĐTXD |
8.200,0 |
|
8.200,0 |
|
300,0 |
x |
|
|
51.257 |
Tỉnh+huyện |
Quyết định số 2097/QĐ-UBND, ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
27 |
Trường Mầm non 2, Phường 2, TPVL |
5.470,0 |
Phường 2 |
TP Vĩnh Long |
BQL các Dự án ĐTXD |
3.400,0 |
|
2.900,0 |
500,0 |
2.070,0 |
x |
|
|
44.638 |
Tỉnh + huyện |
Quyết định số 1684/QĐ-UBND, ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
28 |
Mở rộng trường tiểu học Thoại Ngọc Hầu, thị xã Bình Minh |
1.700,0 |
Xã Thuận An |
TX Bình Minh |
BQL các Dự án ĐTXD |
1.100,0 |
|
1.100,0 |
|
600,0 |
x |
|
|
24.200 |
Tỉnh + huyện Thực hiện trong năm 2021 |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh |
|
x |
|
V |
Đất ở tại đô thị |
5.283,0 |
|
|
|
5.283,0 |
- |
5.283,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Khu tái định cư thuộc dự án công viên, thể thao truyền hình |
5.283,0 |
Thị trấn Long Hồ |
Long Hồ |
BQL các Dự án ĐTXD |
5.283,0 |
|
5.283,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tỉnh |
Quyết định số 1083/QĐ-UBND, ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh |
x |
|
|
VI |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
500,0 |
|
|
|
100,0 |
- |
100,0 |
- |
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc UBND phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh |
500,0 |
Phường Cái Vồn |
TX Bình Minh |
BQL các Dự án ĐTXD |
100,0 |
|
100,0 |
|
400,0 |
x |
|
|
14.700 |
Tỉnh + Thị xã |
Quyết định số 1470/QĐ-UBND, ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh |
x |
|
|
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.880.805,7 |
|
|
|
3.469.683,5 |
2.211.402,0 |
1.117.281,5 |
141.000,0 |
411.122,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH |
3.563.600,0 |
|
|
|
3.188.500,0 |
2.097.700,0 |
949.800,0 |
141.000,0 |
375.100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất cụm công nghiệp |
3.563.600,0 |
|
|
|
3.188.500,0 |
2.097.700,0 |
949.800,0 |
141.000,0 |
375.100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Cụm công nghiệp Thành phố Vĩnh Long |
500.000,0 |
Phường Tân Hội |
TP Vĩnh Long |
Sở Công thương |
412.500,0 |
|
412.000,0 |
500,0 |
87.500,0 |
|
x |
|
|
Xã hội hoá |
Quyết định số 1533/QĐ-UBND, ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh; |
x |
|
|
32 |
Cụm công nghiệp Song Phú (ấp Phú Lợi) |
520.000,0 |
Xã Song Phú |
Tam Bình |
Sở Công thương |
484.950,0 |
470.950,0 |
8.000,0 |
6.000,0 |
35.050,0 |
|
x |
|
|
Xã hội hoá |
Quyết định số 1096/QĐ-UBND, ngày 05/06/2018 của UBND tỉnh; |
x |
|
|
33 |
Cụm công nghiệp Phú An |
640.000,0 |
Xã Phú An |
Tam Bình |
Sở Công thương |
513.850,0 |
513.850,0 |
|
|
126.150,0 |
|
x |
|
|
Xã hội hoá |
Quyết định số 173/QĐ-UBND, ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh; |
x |
|
|
34 |
Cụm công nghiệp Mỹ Lợi |
500.000,0 |
Xã Thiện Mỹ |
Trà Ôn |
Sở Công Thương |
474.300,0 |
448.000,0 |
26.300,0 |
|
25.700,0 |
|
x |
|
|
Xã hội hoá |
Công văn số 1418/SCT-QLCN, ngày 15/8/2021 của Sở Công thương; |
x |
|
|
35 |
Cụm công nghiệp Tân Quới (Đóng mới và sửa chữa tàu biển chuyên dùng để vận chuyển xăng dầu) |
267.400,0 |
Thị trấn Tân Quới, xã Tân Bình |
Bình Tân |
Sở Công thương |
243.200,0 |
12.700,0 |
175.300,0 |
55.200,0 |
24.200,0 |
|
x |
|
|
Xã hội hoá |
Công văn số 3880/UBND- KTTH, ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh |
x |
|
|
36 |
Cụm công nghiệp Tân Bình (Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông) |
407.200,0 |
Xã Tân Bình |
Bình Tân |
Sở Công thương |
373.800,0 |
178.300,0 |
148.900,0 |
46.600,0 |
33.400,0 |
|
x |
|
|
Xã hội hoá |
Công văn số 3880/UBND-KTTH, ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh |
x |
|
|
37 |
Cụm công nghiệp Thuận An |
729.000,0 |
Xã Thuận An |
TX Bình Minh |
Sở công thương |
685.900,0 |
473.900,0 |
179.300,0 |
32.700,0 |
43.100,0 |
|
x |
|
|
Xã hội hoá |
Công văn số 1418/SCT-QLCN, ngày 15/8/2021 của Sở Công thương; |
x |
|
|
B2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN |
317.205,7 |
|
|
|
281.183,5 |
113.702,0 |
167.481,5 |
- |
36.022,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
500,0 |
|
|
|
500,0 |
- |
500,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Bưu điện Văn hóa xã Hiếu Nghĩa (Tách thửa 16, tờ 31) |
500,0 |
Xã Hiếu Nghĩa |
Vũng Liêm |
Bưu điện |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
x |
|
|
|
Tổ chức |
Công văn số 889/UBND-TNMT, ngày 25/8/2021 của UBND huyện Vũng Liêm |
|
x |
|
II |
Đất ở tại đô thị |
216.705,7 |
|
|
|
182.583,5 |
15.602,0 |
166.981,5 |
- |
34.122,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Khu Đô thị mới Mỹ Hưng, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn |
216.705,7 |
Thị trấn Trà Ôn, xã Thiện Mỹ |
Trà Ôn |
Phòng Kinh tế |
182.583,5 |
15.602,0 |
166.981,5 |
- |
34.122,2 |
x |
|
|
|
Doanh nghiệp |
Công văn số 729/UBND-XDCB ngày 09/4/2021 của UBND huyện |
x |
|
|
III |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
100.000,0 |
|
|
|
98.100,0 |
98.100,0 |
- |
- |
1.900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Công viên nghĩa trang thị xã Bình Minh |
100.000,0 |
Xã Đông Thành |
TX Bình Minh |
Phòng TN&MT |
98.100,0 |
98.100,0 |
|
|
1.900,0 |
x |
|
|
115.000 |
Xã hội hoá |
Quyết định số 1970/QĐ-UBND, ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh |
x |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA CỦA TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Thứ tự |
Tên Công trình, dự án |
Diện tích sử dụng (m2) |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Đơn vị đăng ký |
Sử dụng từ các loại đất |
Hình thức sử dụng đất |
Nguồn vốn đầu tư |
Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) |
Quy hoạch sử dụng đất |
Ghi chú |
|||||||||
Phường, Xã, Thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Giao đất |
Thuê đất |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng) |
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác |
Đến năm 2020 |
2021-2030 |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
3.285.837,8 |
|
|
|
3.272.357,3 |
3.238.582,2 |
33.775,1 |
- |
13.480,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA CỦA TỔ CHỨC |
140.938,9 |
|
|
|
127.458,4 |
93.683,3 |
33.775,1 |
- |
13.480,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất ở tại đô thị |
97.894,6 |
|
|
|
92.543,8 |
79.087,4 |
13.456,4 |
- |
5.350,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới thị trấn Vũng Liêm |
97.894,6 |
Thị trấn Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
Phòng TN&MT |
92.543,8 |
79.087,4 |
13.456,4 |
|
5.350,8 |
|
|
x |
|
Doanh nghiệp |
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 22/2/2021 của UBND huyện |
x |
|
|
II |
Đất ở tại nông thôn |
43.044,3 |
|
|
|
34.914,6 |
14.595,9 |
20.318,7 |
- |
8.129,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư Huỳnh Đại |
43.044,3 |
xã Long Phước |
Long Hồ |
Công ty TNHH bất động sản Huỳnh Đại |
34.914,6 |
14.595,9 |
20.318,7 |
|
8.129,7 |
|
|
x |
|
Doanh nghiệp |
Công văn số số 2694/UBND-KTNV, ngày 31/5/2021; Công văn số 2339/UBND-KTNV, ngày 11/5/20221 của UBND tỉnh |
x |
|
|
B |
NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
3.144.898,9 |
|
|
|
3.144.898,9 |
3.144.898,9 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa |
260.979,8 |
Các xã, thị trấn |
Trà Ôn |
Hộ gia đình, cá nhân |
260.979,8 |
260.979,8 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
2 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa |
276.000,0 |
Các xã, thị trấn |
Bình Tân |
Hộ gia đình, cá nhân |
276.000,0 |
276.000,0 |
- |
- |
- |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
3 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa |
365.582,3 |
Các xã, thị trấn |
Tam Bình |
Hộ gia đình, cá nhân |
365.582,3 |
365.582,3 |
- |
|
- |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
4 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa |
249.592,6 |
Các xã, thị trấn |
Vũng Liêm |
Hộ gia đình, cá nhân |
249.592,6 |
249.592,6 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
5 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa |
804.900,0 |
Các xã, thị trấn |
Mang Thít |
Hộ gia đình, cá nhân |
804.900,0 |
804.900,0 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
6 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa |
900.000,0 |
Các xã, thị trấn |
Long Hồ |
Hộ gia đình, cá nhân |
900.000,0 |
900.000,0 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
7 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa |
231.213,6 |
Các xã, phường |
TX Bình Minh |
Hộ gia đình, cá nhân |
231.213,6 |
231.213,6 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
8 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa |
56.630,6 |
Các phường |
TP Vĩnh Long |
Hộ gia đình, cá nhân |
56.630,6 |
56.630,6 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 286/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 29/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Bùi Văn Nghiêm |
Ngày ban hành: | 09/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 29/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 286/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video