HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 276/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2346/TTr-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 gồm 69 dự án, công trình với diện tích 106,495 ha. Cụ thể như sau:
(1) Huyện Kông Chro: 01 công trình, dự án với diện tích 0,002 ha (đất trồng lúa).
(2) Huyện Chư Sê: 06 công trình, dự án với diện tích 13,530 ha (đất trồng lúa: 12,530 ha và đất rừng phòng hộ: 1,000 ha).
(3) Thành phố Pleiku: 04 công trình, dự án với diện tích 0,738 ha (đất trồng lúa: 0,733 ha và đất rừng đặc dụng: 0,005 ha).
(4) Huyện Chư Păh: 02 công trình, dự án với diện tích 10 ha (đất trồng lúa).
(5) Huyện Đak Đoa: 03 công trình, dự án với diện tích 0,183 ha (đất trồng lúa).
(6) Huyện Kbang: 02 công trình, dự án với diện tích 2,5 ha (đất trồng lúa).
(7) Thị xã Ayun Pa: 13 công trình, dự án với diện tích 21,5 ha (đất trồng lúa).
(8) Thị xã An Khê: 09 công trình, dự án với diện tích 27,240 ha (đất trồng lúa).
(9) Huyện Mang Yang: 02 công trình, dự án với diện tích 0,201 ha (đất trồng lúa).
(10) Huyện Chư Pưh: 02 công trình, dự án với diện tích 9,000 ha (đất trồng lúa).
(11) Huyện Đức Cơ: 02 công trình, dự án với diện tích 0,018 ha (đất trồng lúa).
(12) Huyện Ia Pa: 03 công trình, dự án với diện tích 8,4 ha (đất trồng lúa).
(13) Huyện Đăk Pơ: 06 công trình, dự án với diện tích 1,740 ha (đất trồng lúa).
(14) Huyện Phú Thiện: 07 công trình, dự án với diện tích 7,284 ha (đất trồng lúa).
(15) Huyện Krông Pa: 03 công trình, dự án với diện tích 1,000 ha (đất trồng lúa).
(16) Huyện Ia Grai: 04 công trình, dự án với diện tích 3,159 ha (đất trồng lúa).
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA
LAI
(Kèm theo Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh
Gia Lai)
STT |
Tên công trình dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng |
Cơ sở thực hiện |
Ghi chú |
I. Huyện Kông Chro |
|
0,002 |
|
|
|
|
1 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Thị trấn Kông Chro |
0,002 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 4121/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
|
II. Huyện Chư Sê |
|
13,530 |
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở trung tâm hành chính huyện |
Thị trấn Chư Sê |
1,900 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Chư Sê |
|
2 |
Kênh mương thủy lợi xã |
Xã Ayun |
7,000 |
Đất trồng lúa |
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Chư Sê |
|
3 |
Nâng cấp đập thủy lợi Păng Roh (Ia Hboong) |
Xã Al Bá |
1,200 |
Đất trồng lúa |
Quyết định 905/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Chư Sê |
|
4 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
Xã Kông Htok |
1,000 |
Đất rừng phòng hộ (đất trống) |
Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Chư Sê |
|
5 |
Mương thủy lợi |
Xã HBông |
2,000 |
Đất trồng lúa |
Quyết định 1256/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND huyện Chư Sê |
|
6 |
Đường liên huyện Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông |
Xã Ia Ko |
0,430 |
Đất trồng lúa |
Nghị quyết 216/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai |
|
III. Thành phố Pleiku |
|
0,738 |
|
|
|
|
1 |
Suối Hội Phú đoạn 3 (Đoạn từ Khu phố Hoa Lư Phù Đổng đến cầu Ia Sol) |
Các phường: Phù Đổng và Hoa Lư |
0,600 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố Pleiku |
|
2 |
Nâng cao khả năng vận hành đường dây 110KV khu vực Gia Lai năm 2021 |
Xã Diên Phú |
0,005 |
Đất rừng đặc dụng (đất trống) |
Công văn số 4044/GLPC-QLDA ngày 09/10/2020 của Công ty Điện lực Gia Lai |
|
3 |
Đấu nối 110kV sau TBA 500kV Pleiku 2 |
Xã Ia Kênh |
0,023 |
Đất trồng lúa |
Tờ trình số 4161/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn miền Trung Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC ngày 12/10/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
|
4 |
Nhà máy điện gió Ia Pết - Đak Đoa 1 (hạng mục đường dây 220kv (đoạn qua TP.Pleiku) và Trạm biến áp 500kV) |
Xã Ia Kênh |
0,110 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
IV. Huyện Chư Păh |
|
10,000 |
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Ia Prat |
Xã Ia Khuơl |
9,500 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND huyện Chư Păh Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
|
2 |
Kiên cố hóa kênh mương và làm mới 02 tuyến kênh của thủy lợi Ia Tơ ver 2 |
Xã Ia Khuơl |
0,500 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND huyện Chư Păh Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh |
|
V. Huyện Đak Đoa |
|
0,183 |
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Trà Đa và đấu nối |
Các xã: HNeng, Nam Yang, Kon Gang, KDang và thị trấn Đak Đoa |
0,109 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 3932/CREB-ĐB ngày 29/9/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 9223/QĐ-EVNCPC ngày 23/12/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 5175/QĐ-EVNCPC ngày 03/7/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
|
2 |
Trạm biến áp 110kV Trà Đa và đấu nối |
Xã Hà Bầu |
0,073 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 3938/CREB-ĐB ngày 30/9/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 9426/QĐ-EVNCPC ngày 07/11/2017 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 3442/QĐ-BCT ngày 24/9/2018 của Bộ Công thương |
|
3 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Xã Ia Băng |
0,001 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 4120/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
|
VI. Huyện Kbang |
|
2,500 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp công trình thủy lợi thôn 2 (làng Đăk Asêl) |
Xã Sơn Lang |
2,000 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 590/UBND-KT ngày 05/6/2020 của UBND huyện KBang |
|
2 |
Đường từ làng Tung Gút (cũ) đi làng Klư (thôn 5) |
Xã Krong |
0,500 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện KBang |
|
VII. Thị xã Ayun Pa |
|
21,500 |
|
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch khu dân cư Bình Hòa (giai đoạn 2) |
Phường Sông Bờ |
0,50 |
Đất trồng lúa |
Tờ trình số 134/TTr-BQL ngày 31/8/2020 của Ban quản lý dự án thị xã Ayun Pa |
|
2 |
Mở rộng Quảng trường (giai đoạn 2) |
Phường Đoàn Kết |
0,700 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
|
3 |
Thông tuyến đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Bệnh viện đến đường vành đai 1) |
Phường Hòa Bình |
0,500 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
|
Đường QH từ ngã tư Ngô Quyền -Nguyễn Văn Trỗi đến đường vành đai 1 |
Phường Hòa Bình |
0,500 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
|
|
5 |
Đường Hàm Nghi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường vành đai 1) |
Phường Cheo Reo |
0,500 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
|
6 |
Đường quy hoạch từ vành đai 1 đến đường Đông Trường Sơn |
Các phường: Cheo Reo và Hòa Bình |
1,500 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
|
7 |
Đường vành đai 1 đến giáp Bôn Banh phường Cheo Reo |
Phường Cheo Reo |
1,500 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
|
Phường Cheo Reo |
0,300 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
|
||
9 |
Đường vành đai 1 |
Các xã và phường |
9,800 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
|
10 |
Cụm Công nghiệp Ia Sao (giai đoạn 2) |
Xã Ia Sao |
1,500 |
Đất trồng lúa |
Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa |
|
11 |
Đường dây 220kV Krông Pa - Chư Sê |
Các xã và phường |
0,200 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 207/UBND-CNXD ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
12 |
Mở rộng Nhà máy đường (sân bãi tập kết xe vận chuyển mía) |
Phường Cheo Reo |
2,000 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 133A/2020/CV-TTCGL ngày 01/11/2020 của Công ty TNHH MTV Thành Thành Công Gia Lai |
|
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân (Phường Cheo Reo 0,2 ha, phường Hòa Bình 0,2 ha, phường Đoàn Kết 0,2 ha, phường Sông Bờ 0,2 ha, xã Chư Băh 0,3 ha, xã Ia Rbol 0,3 ha, xã Ia Sao 0,3 ha và xã Ia Rtô 0,3 ha) |
Các xã và phường |
2,000 |
Đất trồng lúa |
Các quy hoạch chi tiết xây dựng của các phường và quy hoạch xây dựng nông thôn mới của các xã |
|
VIII. Thị xã An Khê |
|
27,240 |
|
|
|
|
1 |
Hồ làng Hòa Bình |
Xã Tú An |
5,000 |
Đất trồng lúa |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
|
2 |
Đường dọc theo suối Cái (từ đập Bến Tuyết đến đường Võ Thị Sáu) Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước |
Các phường: An Phú và Tây Sơn |
0,34 |
Đất trồng lúa |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
|
3 |
Chỉnh trang đô thị thị xã An Khê |
Các phường |
2,600 |
Đất trồng lúa |
Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
|
4 |
Đường nối từ Quốc lộ 19 (đường Quang Trung) đến đường vành đai phía Bắc thị xã An Khê |
Các phường: An Tân và An Bình |
1,900 |
Đất trồng lúa |
Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hạng mục: Sửa chữa mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước |
Phường An Bình |
0,200 |
Đất trồng lúa |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
|
6 |
Hạ tầng cụm công nghiệp An Khê, Hạng mục: San nền, hệ thống xử lý nước thải, PCCC |
Phường An Bình |
6,000 |
Đất trồng lúa |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê |
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân (xã: Song An (0,48 ha), xã Tú An (0,88 ha), xã Thành An (0,07 ha), phường: An Phú (2,03 ha), phường Tây Sơn (1,44 ha), phường An Bình (0,82 ha), phường Ngô Mây (0,21 ha), phường An Phước (1,27 ha) và phường An Tân (1,69 ha)) |
Các xã và phường |
8,890 |
Đất trồng lúa |
Các quy hoạch chi tiết xây dựng của các phường và quy hoạch xây dựng nông thôn mới của các xã |
|
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân (xã Song An (0,17 ha) phường An Phú (0,24 ha) và phường Ngô Mây (0,50 ha)) |
Các xã và phường |
0,910 |
Đất trồng lúa |
Các quy hoạch chi tiết xây dựng của các phường và quy hoạch xây dựng nông thôn mới của các xã |
|
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản của hộ gia đình, cá nhân (xã Song An (0,04 ha), phường Ngô Mây (1,30 ha) và An Phước (0,06 ha)) |
Các xã và phường |
1,400 |
Đất trồng lúa |
Các quy hoạch chi tiết xây dựng,của các phường và quy hoạch xây dựng nông thôn mới của các xã |
|
IX. Huyện Mang Yang |
|
0,201 |
|
|
|
|
1 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Xã Đak Djrăng |
0,001 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 4119/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
|
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn |
Xã H'ra |
0,200 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Mang Yang |
|
X. Huyện Chư Pưh |
|
9,000 |
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa thủy lợi Ia Blứ (tại đập thủy lợi Ia Blứ 4) |
Xã Ia Le |
3,000 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 2232/UBND-NL ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
2 |
Hồ chứa nước Đông Xuân |
Xã Ia Le |
6,000 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 209/UBND-KT ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh |
|
XI. Huyện Đức Cơ |
|
0,018 |
|
|
|
|
1 |
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1) |
Thị trấn Chư Ty và xã Ia Nan |
0,006 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 4113/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
|
2 |
Đấu nối 110kV sau TBA 500kV Pleiku 2 |
Xã Ia Dơk |
0,012 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 4163/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC ngày 08/7/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
|
XII. Huyện Ia Pa |
|
8,400 |
|
|
|
|
1 |
Đường tràn qua thao trường huấn luyện huyện và khu sản xuất |
Xã Pờ Tó |
1,400 |
Đất trồng lúa |
Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa |
|
2 |
Đường liên xã Ia Mrơn đi Ia Yeng (nhánh 1: Đoạn từ Quốc lộ Trường Sơn Đông (nhà ông Tuấn) đến đường BTXM đi xã Ia Yeng; nhánh 2: từ đường BTXM hiện trạng đến Quốc lộ Trường Sơn Đông) |
Xã Ia Mrơn |
3,500 |
Đất trồng lúa |
Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa |
|
3 |
Đường liên xã Ia Broăi đi Chư Mố (Đoạn ra khu sản xuất tập trung cánh đồng xã Ia Broăi - Ia Tul - Chư Mố) |
Các xã: Chư Mố, Ia Tul và Ia Broăi |
3,500 |
Đất trồng lúa |
Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa |
|
XIII. Huyện Đăk Pơ |
|
1,740 |
|
|
|
|
1 |
Đập tràn suối Soi Màu |
Xã Phú An |
0,030 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
|
2 |
Đường đi đoạn từ cầu mới thôn An Phong đến giáp đường liên thôn An Lợi đi An Phong giai đoạn 1 |
Xã Phú An |
0,030 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
|
3 |
Khu dân cư dọc đường liên xã |
Xã Yang Bắc |
0,500 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
|
4 |
Khu dân cư thôn Tư Lương |
Xã Tân An |
0,480 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Đăk Pơ |
|
5 |
Khu dân cư xóm mới thôn An Phong |
Xã Phú An |
0,400 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
|
6 |
Trung tâm dịch vụ hỗ trợ sản xuất |
Xã Cư An |
0,300 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ |
|
XIV. Huyện Phú Thiện |
|
7,284 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã |
Xã Ia Hiao |
1,500 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 649a/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Bình Trang |
Xã Ia Peng |
0,070 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện |
|
3 |
Trạm y tế xã |
Xã Ia Peng |
0,120 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 1660/SYT-KHTC ngày 04/9/2020 của Sở Y tế Gia Lai |
|
4 |
Giáo xứ Chrôh Ale |
Xã Ia Peng |
0,614 |
Đất trồng lúa |
Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 01/10/2020 của UBND xã Ia Peng |
|
5 |
Mở rộng đường Wừu |
Thị trấn Phú Thiện |
2,650 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện |
|
6 |
Khu trung tâm hành chính huyện (Đấu giá quyền sử dụng đất) |
Thị trấn Phú Thiện |
2,230 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện |
|
7 |
Trụ sở Công an xã |
Xã Ia Piar |
0,100 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 của Bộ Công an Công văn số 1137/VP-CNXD ngày 08/4/2020 của Văn phòng UBND tỉnh Gia Lai |
|
XV. Huyện Krông Pa |
|
1,000 |
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai quy hoạch thôn Mới |
Xã Chư Rcăm |
0,400 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa |
|
2 |
Đường giao thông nông thôn Thanh Bình |
Xã Uar |
0,100 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Krông Pa |
|
3 |
Chuyển đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn Thanh Bình |
Xã Uar |
0,500 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Krông Pa |
|
XVI. Huyện Ia Grai |
|
3,159 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư xã Ia Dêr (Khu vực sau Công ty may Nhà Bè và Khu vực cánh đồng Ia Chor giáp TP Pleiku) |
Xã Ia Dêr |
3,000 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND huyện Ia Grai |
|
2 |
Trạm biến áp 110 kV Ia Grai và nhánh rẽ |
Các xã, thị trấn |
0,030 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 5150/NPMU ngày 14/9/2020 của Ban quản lý dự án Lưới điện miền Trung |
|
3 |
Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110 kv Ia Grai và nhánh rẽ |
Các xã: Ia Grăng, Ia Hrung, Ia Sao, Ia Yok, Ia Krái, Ia O, Ia Pếch, Ia Bă và Ia Tô |
0,050 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 5150/NPMU ngày 14/9/2020 của Ban quản lý dự án Lưới điện miền Trung |
|
4 |
Đấu nối 110 kV sau TBA 500 kV Pleiku 2 |
Các xã: Ia Pếch và Ia Grăng |
0,079 |
Đất trồng lúa |
Công văn số 4162/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC ngày 08/7/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
|
|
Tổng cộng |
|
106,495 |
|
|
|
Nghị quyết 276/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 276/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Châu Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 276/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Chưa có Video