Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 275/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 2347/TTr-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh: Tổng số 242 công trình, dự án; diện tích 1.875,641 ha; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 1.511.560.122.476 đồng (ngân sách tỉnh 65.186.130.976 đồng, ngân sách huyện 266.795.966.500 đồng và nguồn vốn khác 1.179.578.025.000 đồng). Cụ thể như sau:

(1) Huyện Kông Chro: 05 công trình, dự án với diện tích 5,408 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 2.260.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và nguồn vốn khác).

(2) Huyện Chư Prông: 08 công trình, dự án với diện tích 2,541 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 37.480.000.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(3) Huyện Chư Sê: 20 công trình, dự án với diện tích 56,745 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 21.367.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và ngân sách huyện).

(4) Thành phố Pleiku: 15 công trình, dự án với diện tích 85,021 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 590.498.054.000 đồng (ngân sách thành phố và nguồn vốn khác).

(5) Huyện Chư Păh: 28 công trình, dự án với diện tích 180,711 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 101.371.654.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(6) Huyện Đak Đoa: 10 công trình, dự án với diện tích 92,031 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 23.440.000.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(7) Huyện Kbang: 11 công trình, dự án với diện tích 28,160 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 19.650.250.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(8) Thị xã Ayun Pa: 16 công trình, dự án với diện tích 87,310 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 87.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(9) Thị xã An Khê: 19 công trình, dự án với diện tích 66,797 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 164.614.700.000 đồng (ngân sách thị xã và nguồn vốn khác).

(10) Huyện Mang Yang: 10 công trình, dự án với diện tích 9,733 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 5.542.420.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(11) Huyện Chư Pưh: 08 công trình, dự án với diện tích 251,330 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 44.260.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và nguồn vốn khác).

(12) Huyện Đức Cơ: 12 công trình, dự án với diện tích 76,036 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 61.632.111.000 đồng ( ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(13) Huyện Ia Pa: 08 công trình, dự án với diện tích 675,963 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 239.039.130.976 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(14) Huyện Đăk Pơ: 17 công trình, dự án với diện tích 19,931 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 6.283.500.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(15) Huyện Phú Thiện: 18 công trình, dự án với diện tích 57,206 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 53.682.449.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(16) Huyện Krông Pa: 22 công trình, dự án với diện tích 67,053 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 27.438.853.500 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(17) Huyện Ia Grai: 15 công trình, dự án với diện tích 113,665 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 26.000.000.000 đồng (ngân sách huyện và nguồn vốn khác).

(Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Châu Ngọc Tuấn


DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Gia Lai)

STT

Tên công trình dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Hiện trạng

Cơ sở thực hiện

Dự kiến số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng (đồng)

Ghi chú

Tổng cộng

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Nguồn vốn khác

I. Huyện Kông Chro

 

5.408

 

 

2,260,000,000

1,600,000,000

 

660,000,000

 

1

Đường quy hoạch giao thông (Đoạn từ đường Kpă Klơng đến đường Trần Phú)

Thị trấn Kông Chro

0.976

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Báo cáo số 533/BC-BQL ngày 05/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kông Chro

Báo cáo số 344/BC-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Kông Chro

700,000,000

700,000,000

 

 

 

2

Đường vành đai thị trấn Kông Chro (Đoạn từ Tỉnh lộ 667 đến làng Đê Ktỏh)

Thị trấn Kông Chro

1.757

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Báo cáo số 533/BC-BQL ngày 05/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kông Chro

Báo cáo số 344/BC-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Kông Chro

900,000,000

900,000,000

 

 

 

3

Bố trí, ổn định dân di cư tự do huyện Kông Chro

Các xã: Yang Trung, Chơ Long, Yang Nam, Đăk Pơ Pho

2.500

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh Gia Lai

450,000,000

 

 

450,000,000

Ngân sách Trung ương

4

Bố trí dân cư vùng thiên tai cấp bách huyện Kông Chro

Xã Đăk Kơ Ning

0.120

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 436/SNNPTNT-CCPTNT ngày 05/3/2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10,000,000

 

 

10,000,000

Ngân sách Trung ương

5

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1)

Thị trấn Kông Chro

0.055

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Công văn số 4121/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

200,000,000

 

 

200,000,000

Vốn ngành điện

II. Huyện Chư Prông

 

2.541

 

 

37,480,000,000

 

37,180,000,000

300,000,000

 

1

Quy hoạch điều chỉnh Chợ thị trấn Chư Prông và khu dân cư tổ dân phố 3

Thị trấn Chư Prông

0.552

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND huyện Chư Prông

2,650,000,000

 

2,650,000,000

 

 

2

Hạ lưu cống Km 24+400 đường Tỉnh 665

Xã Ia Ga

0.027

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 1645/UBND-KT ngày 22/9/2020 của UBND huyện Chư Prông

105,000,000

 

105,000,000

 

 

3

Đường giao thông, hệ thống điện các khu quy hoạch xã Bàu Cạn

Xã Bàu Cạn

0.070

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 132/NQ-UBND ngày 15/7/2020 của HĐND huyện Chư Prông

200,000,000

 

200,000,000

 

 

4

Cầu từ thị trấn Chư Prông qua đội 10 xã Ia Drang

Thị trấn Chư Prông và xã Ia Drang

0.012

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 83/UBND-KT ngày 20/01/2020 của UBND huyện Chư Prông

25,000,000

 

25,000,000

 

 

5

Khôi phục khả năng vận hành đường dây 110kV 171/Chư Sê - 172/ Chư Prông

Xã Ia Me

0.025

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số: 1383/GLPC-KHVT ngày 11/5/2020 và 3660/GLPC-QLDA ngày 17/9/2020 của Công ty Điện lực Gia Lai

100,000,000

 

 

100,000,000

Vốn ngành điện

6

Quảng trường, công trình cộng cộng và khu dân cư trung tâm thị trấn Chư Prông

Thị trấn Chư Prông

0.479

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 và Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND huyện Chư Prông

16,200,000,000

 

16,200,000,000

 

 

7

Công trình công cộng (Công viên cây xanh ven hồ thị trấn - Giai đoạn 2) thuộc dự án: Quy hoạch chi tiết khu dân cư ven hồ tại thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Thị trấn Chư Prông

0.426

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 và Quyết định số 363B/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Chư Prông

18,000,000,000

 

18,000,000,000

 

 

8

Đường liên xã Ia Băng - xã Ia Vê, huyện Chư Prông (Bổ sung)

Xã Ia Vê

0.950

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 863/HĐND-VP ngày 25/4/2016 của Thường trực HĐND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Gia Lai

200,000,000

 

 

200,000,000

Ngân sách Trung ương

III. Huyện Chư Sê

 

56.745

 

 

21,367,000,000

647,000,000

20,720,000,000

 

 

1

Kè chống sạt lở trung tâm hành chính huyện

Thị trấn Chư Sê

4.375

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh Gia Lai

10,750,000,000

 

10,750,000,000

 

 

2

Kênh tiếp nước hồ Mnúi

Xã Chư Pơng

0.120

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 59/CV-BQL ngày 13/10/2020 của Ban quản lý đầu tư xây dựng huyện Chư Sê

Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê

147,000,000

147,000,000

 

 

 

3

Nhà rông văn hóa

Xã Chư Pơng

2.000

Đất trồng cây lâu năm

Báo cáo 161/BC-UBND ngày 12/10/2020 của UBND xã Chư Pơng

Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê

900,000,000

 

900,000,000

 

 

4

Điểm trường Huỳnh Thúc Kháng

Xã Chư Pơng

0.500

Đất trồng cây lâu năm

Báo cáo 161/BC-UBND ngày 12/10/2020 của UBND xã Chư Pơng

Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê

300,000,000

 

300,000,000

 

 

5

Đường Phan Đình Phùng - Đoạn ngã ba làng Pan

Xã Dun

3.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Chư Sê

3,000,000,000

 

3,000,000,000

 

 

6

Lò đốt rác

Xã Bar Măih

0.300

Đất trồng cây lâu năm cây

Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Chư Sê

Văn bản đăng ký ngày 09/10/2020 của UBND xã Bar Măih

70,000,000

 

70,000,000

 

Đất của Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Sê

7

Nghĩa trang xã

Xã Bar Măih

3.000

Đất trồng cây lâu năm cây

Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND huyện Chư Sê

Văn bản đăng ký ngày 09/10/2020 của UBND xã Bar Măih

500,000,000

 

500,000,000

 

Đất của Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Sê

8

Tịnh xá Ngọc Kính

Xã Bờ Ngoong

0.300

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 1870/UBND-KGVX ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Gia Lai

 

 

 

 

Không bồi thường

9

Kênh mương thủy lợi xã Ayun

Xã Ayun

7.000

Đất trồng lúa

Báo cáo số 135/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND xã Ayun

Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê

3,000,000,000

 

3,000,000,000

 

 

10

Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ

Xã Ayun

0.210

Đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 135/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND xã Ayun

Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê

 

 

 

 

Không bồi thường

11

Nhà văn hóa làng A Chông

Xã Ayun

0.040

Đất trồng cây hàng năm

Báo cáo số 135/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND xã Ayun

Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê

 

 

 

 

Không bồi thường

12

Nâng cấp đập thủy lợi Păng Roh (Ia Hboonng)

Xã Al Bá

1.200

Đất trồng lúa

Báo cáo số 170/BC-UBND ngày 14/10/2020 của UBND xã Al Bá

Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê

400,000,000

 

400,000,000

 

 

13

Tịnh xá Ngọc Chư

Xã Kông Htok

2.000

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 126/QĐ-BTS ngày 01/11/2020 của Ban Trị sự Giáo gội phật giáo tỉnh Gia Lai

Công văn số 246/SNV-BTG ngày 29/10/2020 của Sở Nội vụ

 

 

 

 

Không bồi thường

14

Nhà sinh hoạt cộng đồng làng Dơ Nông Ó

Xã Kông Htok

0.030

Đất trồng cây lâu năm

Văn bản đăng ký ngày 08/10/2020 của UBND xã Kông Htok ngày 08/10/2020

Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê

300,000,000

 

300,000,000

 

 

15

Nghĩa trang nhân dân xã

Xã Kông Htok

1.000

Đất rừng phòng hộ (đất trống)

Văn bản đăng ký ngày 08/10/2020 của UBND xã Kông Htok ngày 08/10/2020

Công văn số 539/BC-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Chư Sê

 

 

 

 

Không bồi thường

16

Tịnh xá Ngọc Đồng

Xã Ia Blang

1.500

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 943/UBND-KGVX ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh Gia Lai

 

 

 

 

Không bồi thường

17

Chùa Phước Điền

Xã Ia Hlốp

0.600

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 21/QĐ-BTS ngày 29/01/2019 của Ban Trị sự giao hội phật giáo tỉnh Gia Lai

 

 

 

 

Không bồi thường

18

Làng nông thôn kiểu mới tại làng Kte

Xã HBông

20.000

Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở

Quyết định 1256/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND huyện Chư Sê

1,000,000,000

 

1,000,000,000

 

 

19

Mương thủy lợi

Xã HBông

8.000

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định 1256/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND huyện Chư Sê

500,000,000

 

500,000,000

 

 

20

Đường liên huyện Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông

Xã Ia Ko

1.570

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết 216/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai

500,000,000

500,000,000

 

 

 

IV. Thành phố Pleiku

 

85.021

 

 

590,498,054,000

 

20,026,454,000

570,471,600,000

 

1

Khu đô thị sinh thái khu vực miệng núi lửa âm làng Ốp

Phường Hoa Lư

33.308

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND thành phố Pleiku

170,625,000,000

 

 

170,625,000,000

Vốn doanh nghiệp

2

Suối Hội Phú đoạn 3 (Đoạn từ Khu phố Hoa Lư Phù Đổng đến cầu Ia Sol)

Các phường: Phù Đổng và Hoa Lư

49.700

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố Pleiku

396,177,000,000

 

 

396,177,000,000

Vốn doanh nghiệp

3

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư xã Chư HDrông (Hộ ông Nguyễn Công Ngọc và Trần Thị Lê)

Phường Chi Lăng

0.025

Đất ở tại đô thị

Quyết định 2298/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Pleiku

1,375,000,000

 

1,375,000,000

 

 

4

Khu dân cư xã Chư HDrông (giai đoạn II)

Phường Chi Lăng

0.763

Đất rừng sản xuất (rừng trồng)

Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 của UBND tỉnh Gia Lai

500,000,000

 

500,000,000

 

 

5

Nhà tạm cư Hoa Lư - Khu quy hoạch chi tiết khu ngã ba và khu 8,4 ha cầu sắt (Cống Ia Soil)

Phường Hoa Lư

0.012

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định 812/QĐ-UB ngày 28/10/2004 của UBND tỉnh Gia Lai

168,000,000

 

168,000,000

 

 

6

Nâng cao khả năng vận hành đường dây 110kV khu vực Gia Lai năm 2021

Xã Diên Phú

0.015

Đất trồng cây lâu năm và đất rừng đặc dụng (đất trống)

Công văn số 4044/GLPC-QLDA ngày 09/10/2020 của Công ty Điện lực Gia Lai

20,000,000

 

 

20,000,000

Vốn ngành điện

7

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1)

Các phường: Yên Đỗ, Yên Thế và Thắng Lợi

0.019

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Công văn số 4125/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

92,000,000

 

 

92,000,000

Vốn ngành điện

8

Đường Bế Văn Đàn (đoạn Lê Thánh Tôn - Lương Đình Của)

Các phường: Hội Phú và Trà Bá

0.137

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Tờ trình số 144/TTr-BQL ngày 06/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

2,466,000,000

 

2,466,000,000

 

 

9

Đường Kim Đồng (đoạn Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành)

Phường Đống Đa

0.124

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Tờ trình số 144/TTr-BQL ngày 06/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

3,472,000,000

 

3,472,000,000

 

 

10

Đường Ngô Gia Khảm (đoạn Nguyễn Viết Xuân - Trường Chinh)

Các phường: Trà Bá, Phù Đổng và Hội Phú

0.140

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Tờ trình số 144/TTr-BQL ngày 06/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

6,440,000,000

 

6,440,000,000

 

 

11

Đường Hà Huy Tập (đoạn Phạm Ngọc Thạch - Lê Văn Hưu)

Phường Yên Thế

0.220

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Tờ trình số 144/TTr-BQL ngày 06/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

3,080,000,000

 

3,080,000,000

 

 

12

Đường Ký Con (đoạn Tôn Đức Thắng - Phạm Văn Đồng)

Phường Yên Thế

0.090

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Tờ trình số 144/TTr-BQL ngày 06/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

1,620,000,000

 

1,620,000,000

 

 

13

Đấu nối 110kV sau TBA 500kV Pleiku 2

Xã Ia Kênh

0.450

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (đất trống và đất rừng trồng) và đất ở tại nông thôn

Tờ trình số 4161/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn miền Trung

Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC ngày 12/10/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

3,540,000,000

 

 

3,540,000,000

Vốn ngành điện

14

Chỉnh trang đô thị (thu hồi đất của 02 hộ Đinh Thị Đào và Phạm Thị Bảy) tại ngã 3 Phan Đình Phùng - Trần Quý Cáp

Phường Tây Sơn

0.004

Đất ở tại đô thị

Báo cáo số 200/BC-UBND ngày 26/12/2017 của UBND phường Hoa Lư

Báo cáo số 153/BC-TTPTQĐ ngày 15/5/2019 của Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Pleiku

Công văn số 3037/UBND-TNMT ngày 28/10/2020 của UBND thành phố Pleiku

905,454,000

 

905,454,000

 

 

15

Nhánh rẽ 500kV (Nhánh rẽ số 1 và số 2 tách 500kV Pleiku - Cầu Bông): Sửa chữa và xây dựng kè móng và mương thoát nước bảo vệ móng trụ

Xã Ia Kênh

0.014

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 1431/TTĐGL-KHVT ngày 03/11/2020 của Truyền tải Điện Gia Lai

Quyết đính số 1451/QĐ-PTC3 ngày 31/3/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3

Quyết định số 2898/QĐ-PTC3 ngày 15/6/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3

17,600,000

 

 

17,600,000

Vốn ngành điện

V. Huyện Chư Păh

 

180.711

 

 

101,371,654,000

1,500,000,000

72,752,311,000

27,119,343,000

 

1

Đầu tư phát triển du lịch cộng đồng

Xã Chư Đang Ya

3.100

Đất trồng cây hàng năm

Công văn số 2282/SKHĐT-SBADP ngày 02/10/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

1,500,000,000

1,500,000,000

 

 

 

2

Thực hiện điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xây dựng thị trấn Phú Hòa (thu hồi đất của Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh giao lại cho địa phương thực hiện...

Thị trấn Phú Hòa

6.000

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 10/3/2006 của UBND tỉnh Gia Lai

1,751,580,000

 

1,751,580,000

 

 

3

Khu dân cư và công trình công cộng phía Bắc đường Hùng Vương

Thị trấn Phú Hòa

50.000

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 10/3/2006 của UBND tỉnh Gia Lai

14,585,400,000

 

14,585,400,000

 

 

4

Đường Nguyễn Văn Linh và một số tuyến đường khác trên địa bàn thị trấn....

Thị trấn Phú Hòa

7.500

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Gia Lai

9,585,000,000

 

9,585,000,000

 

 

5

Mở rộng, xây dựng mới các tuyến đường trong nội thị

Thị trấn Phú Hòa

7.500

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 83/CV-UBND ngày 10/9/2020 của UBND thị trấn Phú Hòa

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

3,600,000,000

 

3,600,000,000

 

 

6

Công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất để cấp nước sinh hoạt trên địa bàn thị trấn Phú Hòa (vùng bảo hộ vệ sinh các giếng nước, đường ống dẫn nước và đường vào các giếng)

Thị trấn Phú Hòa

1.060

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh Gia Lai

10,252,175,000

 

10,252,175,000

 

 

7

Trạm thực nghiệm chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp

Thị trấn Phú Hòa

2.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 61/TTDVNN-HCTH ngày 14/9/2020 của Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Chư Păh

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

960,000,000

 

960,000,000

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông trên địa bàn xã

Xã Đak Tơ Ve

7.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 66/UBND-ĐC ngày 14/9/2020 của UBND xã Đăk Tơ Ver

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

1,050,000,000

 

1,050,000,000

 

 

9

Xây dựng, cải tạo các tuyến kênh mương

Xã Đak Tơ Ve

5.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 66/UBND-ĐC ngày 14/9/2020 của UBND xã Đăk Tơ Ver

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

750,000,000

 

750,000,000

 

 

10

Công viên và bãi rác

Xã Đak Tơ Ve

4.300

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 66/UBND-ĐC ngày 14/9/2020 của UBND xã Đăk Tơ Ver

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

645,000,000

 

645,000,000

 

 

11

Trạm y tế

Xã Đak Tơ Ve

0.500

Đất ở nông thôn và đất nông nghiệp

Công văn số 1660/SYT-KHTC ngày 04/9/2020 của Sở Y tế Gia Lai

250,000,000

 

 

250,000,000

Vốn vay và viện trợ không hoàn lại của ADB

12

Công viên và bãi rác

Xã Hà Tây

7.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 106/BC-UBND ngày 17/9/2020 của UBND xã Hà Tây

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

1,050,000,000

 

1,050,000,000

 

 

13

Mở rộng, thực hiện các đường giao thông trên địa bàn xã

Xã Hà Tây

10.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 106/BC-UBND ngày 17/9/2020 của UBND xã Hà Tây

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

150,000,000

 

150,000,000

 

 

14

Mở rộng trường học làng Kon Kơ Mõ, Kon Sơ Lăng, Kon Hngleh

Xã Hà Tây

2.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 106/BC-UBND ngày 17/9/2020 của UBND xã Hà Tây

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

300,000,000

 

300,000,000

 

 

15

Trạm bảo vệ rừng

Xã Hà Tây

0.060

Đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 1678/UBND-NL ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh Gia Lai

40,000,000

 

40,000,000

 

 

16

Điểm trường làng Kon Kơ Mõ

Xã Hà Tây

0.250

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND huyện Chư Păh

37,500,000

 

37,500,000

 

 

17

Hồ chứa nước Ia Prat

Xã Ia Khuơl

27.000

Đất trồng lúa và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND huyện Chư Păh

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

20,851,040,000

 

20,851,040,000

 

 

18

Sân bóng của xã và Trụ sở cơ quan

Xã Hòa Phú

1.200

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND huyện Chư Păh

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

350,316,000

 

350,316,000

 

 

19

Khôi phục khả năng vận hành đường dây 110kV đường dây 110kV 176/Pleiku500- 171/KonTum

Xã Hòa Phú

0.010

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 3659/GLPC-QLDA ngày 17/9/2020 của Công ty Điện lực Gia Lai

20,000,000

 

 

20,000,000

Vốn ngành điện

20

Nhà văn hóa đa năng của xã

Xã Nghĩa Hưng

0.300

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 20/UBND-ĐCXD ngày 10/9/2020 của UBND xã Nghĩa Hưng

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

450,000,000

 

450,000,000

 

 

21

Kho lưu chứa rác thải nguy hiểm

Xã Nghĩa Hưng

0.040

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 20/UBND-ĐCXD ngày 10/9/2020 của UBND xã Nghĩa Hưng

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

60,000,000

 

60,000,000

 

 

22

Khu Công viên xanh

Xã Nghĩa Hưng

0.910

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 20/UBND-ĐCXD ngày 10/9/2020 của UBND xã Nghĩa Hưng

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

1,365,000,000

 

1,365,000,000

 

 

23

Thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới (Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh giao lại cho địa phương quản lý nhằm thực hiện quy hoạch)

Xã Ia Nhin

5.000

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 của UBND huyện Chư Păh

Công văn số 74/UBND-ĐC ngày 01/9/2020 của UBND xã Ia Nhin

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

1,459,650,000

 

1,459,650,000

 

 

24

Các công trình dự án khác trên xã

Xã Ia Mơ Nông

2.000

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND huyện Chư Păh

2,000,000,000

 

2,000,000,000

 

 

25

Bảo vệ đập thủy điện

Xã Ia Kreng và thị trấn Ia Ly

22.960

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm, đất công trình năng lượng và đất chưa sử dụng

Công văn số 607/TĐIAL-TC của Công ty thủy điện Ia Ly

20,664,000,000

 

 

20,664,000,000

Vốn ngành điện

26

Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh giao lại cho địa phương quản lý nhằm thực hiện quy hoạch sử dụng đất như an ninh, các công trình phát triển kinh tế-xã hội…

Xã Ia Ka

5.000

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Chư Păh

Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh

1,459,650,000

 

1,459,650,000

 

 

27

TBA 220kV Pleiku - TBA 110kV la Grai

Các xã và thị trấn

3.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 1582/CV-SCT ngày 14/10/2020 của Sở Công thương

2,250,000,000

 

 

2,250,000,000

Vốn ngành điện

28

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1)

Các xã: Ia Phí và Ia Ka

0.021

Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm và đất ở nông thôn

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

3,935,343,000

 

 

3,935,343,000

Vốn ngành điện

VI. Huyện Đak Đoa

 

92.031

 

 

23,440,000,000

 

2,500,000,000

20,940,000,000

 

1

Đường liên xã Tân Bình, xã Hneng, thị trấn Đak Đoa, xã An Phú

Thị trấn Đak Đoa

0.010

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Gia Lai

100,000,000

 

100,000,000

 

 

2

Đường giao thông khu Trung tâm hành chính mới huyện Đak Đoa

Thị trấn Đak Đoa

5.200

Đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 500/BC-UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Đak Đoa

1,500,000,000

 

1,500,000,000

 

 

3

Đường nội thị thị trấn Đak Đoa (Đường Lê Lợi…)

Thị trấn Đak Đoa

0.960

Đất ở tại đô thị

Báo cáo số 500/BC-UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Đak Đoa

 

 

 

 

Không bồi thường

4

Vỉa hè, thoát nước, mở rộng mặt đường các tuyến đường nội thị thị trấn Đak Đoa

Thị trấn Đak Đoa

2.000

Đất ở tại đô thị

Báo cáo số 500/BC-UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Đak Đoa

 

 

 

 

Không bồi thường

5

Trụ sở Huyện ủy, UBMTTQ và các đoàn thể huyện Đak Đoa.

Thị trấn Đak Đoa

3.000

Đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 500/BC-UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Đak Đoa

900,000,000

 

900,000,000

 

 

6

Trạm biến áp 110kV Trà Đa và đấu nối

Các xã: HNeng, Nam Yang, Kon Gang, KDang và thị trấn Đak Đoa

0.819

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị

Công văn số 3932/CREB-ĐB ngày 29/9/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết đính số 9223/QĐ-EVNCPC ngày 23/12/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 5175/QĐ-EVNCPC ngày 03/7/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

1,000,000,000

 

 

1,000,000,000

Vốn ngành điện

7

Trạm biến áp 110kV Trà Đa và đấu nối

Xã Hà Bầu

0.297

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất công trình năng lượng

Công văn số 3938/CREB-ĐB ngày 30/9/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết đính số 9426/QĐ-EVNCPC ngày 07/11/2017 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 3442/QĐ-BCT ngày 24/9/2018 của Bộ Công thương

300,000,000

 

 

300,000,000

Vốn ngành điện

8

Đường dây 220kV sinh khối An Khê - Pleiku mạch đơn (bổ sung thêm trụ móng)

Xã HNeng

0.007

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 1431/TTĐGL-KHVT ngày 03/11/2020 của Truyền tải Điện Gia Lai

Quyết định số 1451/QĐ-PTC3 ngày 31/3/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3

Quyết định số 2898/QĐ-PTC3 ngày 5/6/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3

100,000,000

 

 

100,000,000

Vốn ngành điện

9

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1)

Xã Ia Băng

0.008

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất công trình năng lượng

Công văn số 4120/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

100,000,000

 

 

100,000,000

Vốn ngành điện

10

Chợ đầu mối nông sản, tổ hợp thương mại - dịch vụ và khu dân cư

Xã KDang

79.730

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Gia Lai

Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 05/10/2020 của UBND huyện Đak Đoa

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14/10/2020 của HĐND huyện Đak Đoa

Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND huyện Đak Đoa

19,440,000,000

 

 

19,440,000,000

Vốn doanh nghiệp

VII. Huyện Kbang

 

28.160

 

 

19,650,250,000

 

12,440,250,000

7,210,000,000

 

1

Đường từ Quốc lộ Trường Sơn Đông đi xã Krong vào khu căn cứ cách mạng (khu 10)

Các xã: Đăk Smar và Krong

6.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 269/TB-VPTU ngày 18/11/2019 của Văn phòng Tỉnh ủy

2,250,000,000

 

 

2,250,000,000

Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh

2

Đường giao thông từ đập thủy lợi Đăk Ka Ti đi làng Tung Gút cũ

Xã Krong

3.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 669/BDT-CSKH ngày 21/9/2020 của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai

Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Kbang

1,080,000,000

 

 

1,080,000,000

Ngân sách Trung ương

3

Đường từ làng Tung Gút (cũ) đi làng Klư (thôn 5)

Xã Krong

7.000

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 669/BDT-CSKH ngày 21/9/2020 của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai

Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Kbang

2,800,000,000

 

 

2,800,000,000

Ngân sách Trung ương

4

Đường từ khu di tích lịch sử Vườn Mít - Cánh đồng Cô Hầu đi thác Hang

Xã Nghĩa An

4.000

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 4328/VP-CNXD ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh Gia Lai

1,080,000,000

 

 

1,080,000,000

Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh

5

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong (Đoạn: Quang Trung - Lê Lợi)

Thị trấn Kbang

0.100

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Văn bản đăng ký ngày 10/9/2020 của UBND huyện KBang

Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện KBang

2,000,000,000

 

2,000,000,000

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường Giải phóng (Đoạn: Quang Trung - Lê Lợi)

Thị trấn Kbang

0.100

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Văn bản đăng ký ngày 10/9/2020 của UBND huyện KBang

Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện KBang

69,000,000

 

69,000,000

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường Lý Tự Trọng (Đoạn: Quang Trung - Hai Bà Trưng

Thị trấn Kbang

0.520

Đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại đô thị

Văn bản đăng ký ngày 10/9/2020 của UBND huyện KBang

Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện KBang

1,350,000,000

 

1,350,000,000

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường Lý Thái Tổ (Đoạn: Quang Trung - Phan Đình Phùng)

Thị trấn KBang

0.180

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Văn bản đăng ký ngày 10/9/2020 của UBND huyện Kbang

Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Kbang

3,069,250,000

 

3,069,250,000

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Thị Xuân (Đoạn: Lê Văn Tám đến bờ kè Đăk Lốp)

Thị trấn KBang

2.100

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Văn bản đăng ký ngày 10/9/2020 của UBND huyện Kbang

Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện KBang

3,890,000,000

 

3,890,000,000

 

 

10

Đường bê tông kè suối Đăk Lốp (từ đường Quang Trung đến đường tránh Đông)

Thị trấn KBang

0.160

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND huyện KBang

112,000,000

 

112,000,000

 

 

11

Mâng cấp công trình thủy lợi thôn 2 (làng Đăk Asêl)

Xã Sơn Lang

5.000

Đất trồng lúa và đất rừng sản xuất (đất rừng trồng và đất trống)

Công văn số 590/UBND-KT ngày 05/6/2020 của UBND huyện KBang

1,950,000,000

 

1,950,000,000

 

 

VIII. Thị xã Ayun Pa

 

87.310

 

 

87,000,000,000

46,000,000,000

4,200,000,000

36,800,000,000

 

1

Đường Cao Bá Quát

Phường Đoàn Kết

0.820

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Tờ trình số 106/TTr-BQL ngày 03/8/2020 của Ban quản lý dự án thị xã Ayun Pa

1,000,000,000

 

1,000,000,000

 

 

2

Đường quy hoạch khu dân cư Bình Hòa (giai đoạn 2)

Phường Sông Bờ

1.050

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Tờ trình số 134/TTr-BQL ngày 31/8/2020 của Ban quản lý dự án thị xã Ayun Pa

2,500,000,000

 

2,500,000,000

 

 

3

Đường vành đai khu dân cư tổ dân phố 3

Phường Cheo Reo

0.200

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

200,000,000

 

200,000,000

 

 

4

Đường hẻm khu dân cư tổ dân phố 8

Phường Hòa Bình

0.200

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

200,000,000

 

200,000,000

 

 

5

Đường bê tông xi măng (đường hẻm từ đường Trần Quang Khải đến đường Tăng Bạt Hổ) khu dân cư tổ dân phố 10

Phường Đoàn Kết

0.200

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

200,000,000

 

200,000,000

 

 

6

Sân bóng chuyền tổ 8, 9, 10

Phường Đoàn Kết

0.090

Đất trồng cây hàng năm khác

Kế hoạch số 106/KH-UBND ngày 04/12/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

100,000,000

 

100,000,000

 

 

7

Mở rộng Quảng trường (giai đoạn 2)

Phường Đoàn Kết

1.200

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

2,200,000,000

2,200,000,000

 

 

 

8

Thông tuyến đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Bệnh viện đến đường vành đai 1)

Phường Hòa Bình

1.300

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

2,300,000,000

2,300,000,000

 

 

 

9

Đường quy hoạch từ ngã tư Ngô Quyền -Nguyễn Văn Trỗi đến đường vành đai 1

Phường Hòa Bình

1.500

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

2,500,000,000

2,500,000,000

 

 

 

10

Đường Hàm Nghi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường vành đai 1)

Phường Cheo Reo

1.900

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

4,500,000,000

4,500,000,000

 

 

 

11

Đường quy hoạch từ Vành đai 1 đến đường Đông Trường Sơn

Các phường: Cheo Reo và Hòa Bình

3.000

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

6,000,000,000

6,000,000,000

 

 

 

12

Đường Vành đai 1 đến giáp Bôn Banh phường Cheo Reo

Phường Cheo Reo

3.100

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

6,000,000,000

6,000,000,000

 

 

 

13

Đường Vành đai 1 đến đường Ngô Quyền

Phường Cheo Reo

1.450

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

2,500,000,000

2,500,000,000

 

 

 

14

Đường vành đai 1

Các xã và phường

34.800

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

35,000,000,000

 

 

35,000,000,000

Ngân sách Trung ương

15

Cụm Công nghiệp Ia Sao (giai đoạn 2)

Xã Ia Sao

35.000

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa

20,000,000,000

20,000,000,000

 

 

 

16

Đường dây 220kV Krông Pa - Chư Sê

Các xã và phường

1.500

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 207/UBND-CNXD ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai

1,800,000,000

 

 

1,800,000,000

Vốn ngành điện

IX. Thị xã An Khê

 

66.797

 

 

164,614,700,000

 

20,356,000,000

144,258,700,000

 

1

Nghĩa trang thôn Tú Thủy 1

Xã Tú An

1.000

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND thị xã An Khê

150,000,000

 

150,000,000

 

 

2

Hồ làng Hòa Bình

Xã Tú An

7.000

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê

4,100,000,000

 

4,100,000,000

 

 

3

Đường dọc theo suối Cái (từ đập Bến Tuyết đến đường Võ Thị Sáu) Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước

Các phường: An Phú và Tây Sơn

1.350

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê

3,265,000,000

 

3,265,000,000

 

 

4

Đường Nguyễn Nhạc (đoạn từ: Đường Ngô Thì Nhậm đến hết trường MG Sao Mai) Hạng mục: Mở rộng mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước

Phường An Phú

0.200

Đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê

6,031,000,000

 

6,031,000,000

 

 

5

Nghĩa trang thôn Thượng An 1

Xã Song An

1.000

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND thị xã An Khê

150,000,000

 

150,000,000

 

 

6

Làng nông thôn mới (khu dân cư, đất công cộng làng Pốt)

Xã Song An

2.000

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 13/8//2019 của UBND thị xã An Khê

600,000,000

 

600,000,000

 

 

7

Chỉnh trang đô thị thị xã An Khê

Các phường

10.600

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê

32,000,000,000

 

 

32,000,000,000

Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh

8

Đường nối từ Quốc lộ 19 (đường Quang Trung) đến đường vành đai phía Bắc thị xã An Khê

Các phường: An Tân và An Bình

8.210

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê

41,000,000,000

 

 

41,000,000,000

Ngân sách Trung ương

9

Đường Nguyễn Lữ Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước

Phường Tây Sơn

0.080

Đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê

2,230,000,000

 

2,230,000,000

 

 

10

Đường Lê Duẩn Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước

Phường An Phú

0.050

Đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê

3,270,000,000

 

3,270,000,000

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Trỗi Hạng mục: Sửa chữa mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước

Phường An Bình

0.200

Đất trồng lúa

Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê

560,000,000

 

560,000,000

 

 

12

Hạ tầng cụm công nghiệp An Khê Hạng mục: San nền, hệ thống xử lý nước thải, PCCC

Phường An Bình

24.730

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê

53,900,000,000

 

 

53,900,000,000

Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh

13

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1)

Các phường: An Bình và An Phú

0.007

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị

Công văn số 4141/CREB-QLCT ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

58,700,000

 

 

58,700,000

Vốn ngành điện

14

Đường dây 500kV Tuabin khí Miền Trung - Krông Buk

Xã Song An và các phường: Ngô Mây, Tây Sơn

1.890

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Công văn số 2852/TVĐ3-ĐD ngày 17/8/2020 của Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Điện 3

3,300,000,000

 

 

3,300,000,000

Vốn ngành điện

15

Trạm biến áp 220kV An Khê và đấu nối

Phường An Bình

6.120

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 1582/SCT-KHTCTH ngày 14/10/2020 của Sở Công thương tỉnh Gia Lai

10,000,000,000

 

 

10,000,000,000

Vốn ngành điện

16

Đường dây 110kV Mang Yang - An Khê

Các xã, phường

1.500

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Công văn số 1582/SCT-KHTCTH ngày 14/10/2020 của Sở Công thương tỉnh Gia Lai

2,000,000,000

 

 

2,000,000,000

Vốn ngành điện

17

Xuất tuyến đường dây từ Trạm biến áp 220kV An Khê đấu chuyển tiếp trên DZ 110kV An Khê - Đak Pơ

Phường An Bình

0.330

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 1582/SCT-KHTCTH ngày 14/10/2020 của Sở Công thương tỉnh Gia Lai

700,000,000

 

 

700,000,000

Vốn ngành điện

18

Xuất tuyến đường dây từ Trạm biến áp 220kV An Khê đấu vào thanh cái 110kV TBA 110kV Kông Chro

Các xã, phường

0.200

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 1582/SCT-KHTCTH ngày 14/10/2020 của Sở Công thương tỉnh Gia Lai

600,000,000

 

 

600,000,000

Vốn ngành điện

19

Trạm biến áp Phú An và nhánh rẽ

Các xã, phường

0.330

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 1582/SCT-KHTCTH ngày 14/10/2020 của Sở Công thương tỉnh Gia Lai

700,000,000

 

 

700,000,000

Vốn ngành điện

X. Huyện Mang Yang

 

9.733

 

 

5,542,420,000

 

5,515,920,000

26,500,000

 

1

Bưu điện văn hoá xã

Xã Đak Ta Ley

0.050

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Mang Yang

6,600,000

 

6,600,000

 

 

2

Trường PTDT bán trú THCS

Xã Kon Chiêng

1.300

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 1222/SKHĐT-TH ngày 29/5/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1,000,000,000

 

1,000,000,000

 

 

3

Trường THCS Chu Văn An cơ sở 2

Thị trấn Kon Dơng

3.760

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 1222/SKHĐT-TH ngày 29/5/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1,500,000,000

 

1,500,000,000

 

 

4

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1)

Xã Đak Djrăng

0.013

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Công văn số 4119/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

26,500,000

 

 

26,500,000

Vốn ngành điện

5

Trường mẫu giáo xã H'ra (điểm trường Kdung 2)

Xã H'ra

0.060

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Mang Yang

5,040,000

 

5,040,000

 

 

6

Trường mẫu giáo xã H'ra (điểm trường Kon Chral)

Xã H'ra

0.400

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Mang Yang

40,320,000

 

40,320,000

 

 

7

Trường mẫu giáo xã H'ra (điểm trường Đê Đăk)

Xã H'ra

0.400

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Mang Yang

40,320,000

 

40,320,000

 

 

8

Nghĩa địa làng Kon Chral

Xã H'ra

0.800

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Mang Yang

80,640,000

 

80,640,000

 

 

9

Khu Quy hoạch dân cư A6

Xã Kon Thụp

0.750

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND huyện Mang Yang

99,000,000

 

99,000,000

 

 

10

Khu tái định cư xã Đak Ta Ley

Xã Đak Ta Ley

2.200

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 47/KH-UBND ngày 09/4/2020 của UBND huyện Mang Yang

Công văn số 835/UBND-NL ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh Gia Lai

2,744,000,000

 

2,744,000,000

 

 

XI. Huyện Chư Pưh

 

251.330

 

 

44,260,000,000

590,000,000

 

43,670,000,000

 

1

Đường bảo vệ Hồ Plei Thơ Ga, phục vụ dân sinh và phát triển du lịch

Xã Chư Don

5.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 17/4/2020 UBND huyện Chư Pưh

50,000,000

50,000,000

 

 

 

2

Hồ chứa nước Ia Pôm

Xã Ia Hla

20.000

Đất trồng cây lâu năm, hằng năm

Công văn số 64/TTr-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện Chư Pưh

2,000,000,000

 

 

2,000,000,000

Ngân sách Trung ương

3

Đường giao thông liên xã

Các xã: Ia Hrú, Ia Rong, Ia Blứ và thị trấn Nhơn Hòa

12.000

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 314/QĐ-SGTVT ngày 20/4/2018 của Sở Giao thông vận tải

1,000,000,000

 

 

1,000,000,000

Ngân sách Trung ương

4

Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2025

Xã Ia Hla

15.800

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 64/TTr-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện Chư Pưh

1,000,000,000

 

 

1,000,000,000

Ngân sách Trung ương

5

Hồ chứa nước Klang 4

Xã Ia Le

30.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 29/9/2020 của UBND huyện

3,000,000,000

 

 

3,000,000,000

Ngân sách Trung ương

6

Hồ chứa thủy lợi Ia Blứ (tại đập thủy lợi Ia Blứ 4)

Xã Ia Le

65.000

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 2232/UBND-NL ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh Gia Lai

24,670,000,000

 

 

24,670,000,000

Ngân sách Trung ương

7

Hồ chứa nước Đông xuân

Xã Ia Le

100.000

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 209/UBND-KT ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh

12,000,000,000

 

 

12,000,000,000

Ngân sách Trung ương

8

Các tuyến đường nội thị

Thị trấn Nhơn Hòa

3.530

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 209/UBND-KT ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh

540,000,000

540,000,000

 

 

 

XII. Huyện Đức Cơ

 

76.036

 

 

61,632,111,000

 

9,285,066,000

52,347,045,000

 

1

Đường liên xã Ia Pnôn - Ia Kriêng - Ia Lang

Các xã: Ia Pnôn, Ia Kriêng và Ia Lang

34.400

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 938/UBND-KT ngày 31/5/2019 của UBND huyện Đức Cơ

40,000,000,000

 

 

40,000,000,000

Ngân sách Trung ương

2

Tuyến giao thông biên giới cấp bách huyện Đức Cơ

Thị trấn Chư Ty và các xã: Ia Pnôn và Ia Nan

8.270

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh Gia Lai

6,598,735,000

 

 

6,598,735,000

Ngân sách Trung ương

3

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1)

Thị trấn Chư Ty và xã Ia Nan

0.021

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn

Công văn số 4113/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

3,935,343,000

 

 

3,935,343,000

Vốn ngành điện

4

Khu du lịch cây Đa làng Ghè

Xã Ia Dơk

0.830

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND huyện Đức Cơ

242,118,000

 

242,118,000

 

 

5

Đấu nối 110kV sau TBA 500kV Pleiku 2

Xã Ia Dơk

0.225

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (đất trống và đất rừng trồng) và đất ở tại nông thôn

Công văn số 4163/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC ngày 08/7/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

1,000,000,000

 

 

1,000,000,000

Vốn ngành điện

6

Trạm thực nghiệm và chuyển giao kỹ thuật trên địa bàn huyện

Xã Ia Nan

0.500

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của HĐND huyện Đức Cơ

291,708,000

 

291,708,000

 

 

7

Cụm công nghiệp huyện

Xã Ia Kriêng

30.000

Đất trồng cây lâu năm

Công văn số 2182/UBND-KT ngày 19/10/2020 của UBND huyện Đức Cơ

8,751,240,000

 

8,751,240,000

 

 

8

Đường đi vào nghĩa địa chung của xã

Xã Ia Pnôn

0.710

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND huyện Đức Cơ

207,113,000

 

 

207,113,000

Ngân sách xã

9

Đường đi nội bộ làng Chan

Xã Ia Pnôn

0.130

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND huyện Đức Cơ

150,000,000

 

 

150,000,000

Ngân sách xã

10

Đường làng Chan

Xã Ia Pnôn

0.150

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND huyện Đức Cơ

160,000,000

 

 

160,000,000

Ngân sách xã

11

Đường vào bãi rác xã

Xã Ia Din

0.500

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND huyện Đức Cơ

145,854,000

 

 

145,854,000

Ngân sách xã

12

Nhà sinh hoạt cộng đồng làng Ấp

Xã Ia Kriêng

0.300

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND huyện Đức Cơ

150,000,000

 

 

150,000,000

Ngân sách xã

XIII. Huyện Ia Pa

 

675.963

 

 

239,039,130,976

14,849,130,976

190,000,000

224,000,000,000

 

1

Thủy lợi hồ chứa nước Ia Thul

Các xã: Chư Mố, Ia Tul, Ia Broăi và Ia Kdăm

654.700

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất và đất ở tại nông thôn

Công văn số 450/BQL-KHTĐ ngày 23/10/2020 của Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 8

224,000,000,000

 

 

224,000,000,000

Ngân sách Trung ương

2

Đường tràn qua thao trường huấn luyện huyện và khu sản xuất

Xã Pờ Tó

1.400

Đất trồng lúa

Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa; Công văn số 622/UBND- TCKH ngày 14/4/2020 của UBDN huyện Ia Pa

1,428,000,000

1,428,000,000

 

 

 

3

Chỉnh trang đô thị khu trung tâm huyện (đường Võ Thị Sáu)

Xã Ia Mrơn (Khu trung tâm huyện)

0.663

Đất trồng cây lâu năm

Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa; Công văn số 622/UBND- TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa

280,000,000

280,000,000

 

 

 

4

Nâng cấp mở rộng, sửa chữa đường liên xã phía đông Sông Ba

Các xã: Chư Mố, Ia Tul, Ia Broăi và Ia Kdăm

7.000

Đất trồng cây lâu năm

Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa

Công văn số 622/UBND-TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa

2,941,130,976

2,941,130,976

 

 

 

5

Chỉnh trang đô thị khu trung tâm huyện (đường Hùng Vương)

Xã Ia Mrơn (Khu trung tâm huyện)

0.400

Đất trồng cây lâu năm

Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa

Công văn số 622/UBND-TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa

190,000,000

 

190,000,000

 

 

6

Đường liên xã Ia Mrơn đi Ia Yeng (nhánh 1: Đoạn từ Quốc lộ Trường Sơn Đông (nhà ông Tuấn) đến đường BTXM đi xã Ia Yeng; nhánh 2: từ đường BTXM hiện trạng đến Quốc lộ Trường Sơn Đông)

Xã Ia Mrơn

4.000

Đất trồng lúa và đất trồng cây lâu năm

Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa

Công văn số 622/UBND-TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa

3,800,000,000

3,800,000,000

 

 

 

7

Đường liên xã Ia Trok đi Ia Mrơn (Đoạn chạy dọc theo tuyến kênh B22 từ cánh đồng thôn H'Lil 2 xã Ia Mrơn đến sân vận động xã

Xã Ia Trok

4.300

Đất trồng cây lâu năm

Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa

Công văn số 622/UBND-TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa

2,500,000,000

2,500,000,000

 

 

 

8

Đường liên xã Ia Broăi đi Chư Mố (Đoạn ra khu sản xuất tập trung cánh đồng xã Ia Broăi-Ia Tul-Chư Mố

Các xã: Chư Mố, Ia Tul và Ia Broăi

3.500

Đất trồng lúa

Văn bản đăng ký ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa

Công văn số 622/UBND-TCKH ngày 14/4/2020 của UBND huyện Ia Pa

3,900,000,000

3,900,000,000

 

 

 

XIV. Huyện Đăk Pơ

 

19.931

 

 

6,283,500,000

 

6,003,500,000

280,000,000

 

1

Khu dân cư đường Lý Thái Tổ

Thị trấn Đăk Pơ

2.430

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND huyện Đăk Pơ

750,000,000

 

750,000,000

 

 

2

Mở rộng các tuyến đường nội đồng

Thị trấn Đăk Pơ

0.100

Đất trồng cây hàng năm khác

Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND huyện Đăk Pơ

 

 

 

 

Không bồi thường

3

Khu quy hoạch dân cư làng Bút

Xã An Thành

2.200

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND huyện Đăk Pơ

600,000,000

 

600,000,000

 

 

4

Mở đường đi vào Trường bắn

Xã An Thành

0.300

Đất trồng cây hàng năm khác

Báo cáo số 874/BC-BCH ngày 26/10/2020 của Ban chỉ huy huyện Đăk Pơ

 

 

 

 

Không bồi thường

5

Chợ Hà Tam

Xã Hà Tam

2.000

Đất trồng cây hàng năm khác

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/10/2020 của HĐND huyện Đăk Pơ

600,000,000

 

600,000,000

 

 

6

Điểm dân cư làng Groi

Xã Ya Hội

1.000

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ

300,000,000

 

300,000,000

 

 

7

Nghĩa địa làng Bung - Tờ Số

Xã Ya Hội

1.000

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ

300,000,000

 

300,000,000

 

 

8

Nghĩa địa làng Brang - Đak Kliết

Xã Ya Hội

1.000

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ

300,000,000

 

300,000,000

 

 

9

Mở đường đi sản xuất đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Luyện đến khu sản xuất

Xã Phú An

0.034

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ

 

 

 

 

Không bồi thường

10

Đập tràn suối Soi Màu

Xã Phú An

0.030

Đất trồng lúa

Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ

 

 

 

 

Không bồi thường

11

Đường đi đoạn từ cầu mới thôn An Phong đến giáp đường liên thôn An Lợi đi An Phong giai đoạn 1

Xã Phú An

0.120

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ

50,000,000

 

50,000,000

 

 

12

Đường đi đoạn từ đường Tỉnh lộ 667 đến nhà ông Đặng Trắc

Xã Phú An

0.100

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ

50,000,000

 

50,000,000

 

 

13

Điểm dân cư nông thôn thôn Tân Phong

Xã Tân An

2.700

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Đăk Pơ

989,500,000

 

989,500,000

 

 

14

Khu dân cư làng Klăh Môn

Xã Yang Bắc

3.000

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ

900,000,000

 

900,000,000

 

 

15

Khu dân cư dọc đường liên xã

Xã Yang Bắc

3.880

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ

1,164,000,000

 

1,164,000,000

 

 

16

Đường dây 220kV sinh khối An Khê - Pleiku mạch đơn (bổ sung thêm trụ móng)

Xã Cư An

0.014

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 1431/TTĐGL-KHVT ngày 03/11/2020 của Truyền tải Điện Gia Lai

Quyết định số 1451/QĐ-PTC3 ngày 31/3/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3

Quyết định số 2898/QĐ-PTC3 ngày 15/6/2020 của Công ty Truyền tải Điện 3

30,000,000

 

 

30,000,000

Vốn ngành điện

17

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1)

Xã Yang Bắc và thị trấn Đăk Pơ

0.023

Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị

Công văn số 4129/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

250,000,000

 

 

250,000,000

Vốn ngành điện

XV. Huyện Phú Thiện

 

57.206

 

 

53,682,449,000

 

20,531,810,000

33,150,639,000

 

1

Nhà văn hóa thôn Plei Kte Lớn B

Xã Ia Yeng

0.020

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 652a/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện

6,880,000

 

6,880,000

 

 

2

Nhà văn hóa thôn Plei Kual

Xã Ia Yeng

0.015

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 652a/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện

5,280,000

 

5,280,000

 

 

3

Trung tâm văn hóa thể thao xã

Xã Ia Hiao

1.500

Đất trồng lúa

Quyết định số 649a/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện

1,176,000,000

 

1,176,000,000

 

 

4

Nhà văn hóa thôn Bình Trang

Xã Ia Peng

0.070

Đất trồng lúa

Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện

45,080,000

 

45,080,000

 

 

5

Trạm y tế xã

Xã Ia Peng

0.120

Đất trồng lúa

Công văn số 1660/SYT-KHTC ngày 04/9/2020 của Sở Y tế Gia Lai

77,280,000

 

77,280,000

 

 

6

Giáo xứ Chrôh Ale

Xã Ia Peng

0.614

Đất trồng lúa

Công văn số 160/UBND-KGVX ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai

 

 

 

 

Không bồi thường (dân hiến đất)

7

Chùa Quang Sơn

Xã Ayun Hạ

0.781

Đất trồng cây hàng năm, đất rừng sản xuất (đất trống)

Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Gia Lai

 

 

 

 

Không bồi thường (dân hiến đất)

8

Nhà văn hóa thôn Sô Ma Lơng B

Xã Chrôh Pơnan

0.070

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1727a/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND huyện Phú Thiện

29,120,000

 

29,120,000

 

 

9

Đường Chu Văn An (nối dài)

Thị trấn Phú Thiện

1.500

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện

750,000,000

 

750,000,000

 

 

10

Mở rộng đường Wừu

Thị trấn Phú Thiện

2.650

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện

18,620,000,000

 

 

18,620,000,000

Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh

11

Khu trung tâm hành chính huyện (Đấu giá quyền sử dụng đất)

Thị trấn Phú Thiện

2.230

Đất trồng lúa

Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện

1,951,250,000

 

1,951,250,000

 

 

12

Bờ kè Ia Sol (phía bắc cầu Ia Sol)

Thị trấn Phú Thiện

3.600

Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện

13,200,000,000

 

13,200,000,000

 

 

13

Mở rộng Quốc lộ 25 (đoan qua thị trấn Phú Thiện)

Thị trấn Phú Thiện

0.100

Đất ở tại đô thị

Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện

2,500,000,000

 

2,500,000,000

 

 

14

Hội trường thôn Plei Kmek

Xã Ia Piar

0.030

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND huyện Phú Thiện

11,520,000

 

11,520,000

 

 

15

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1)

Thị trấn Phú Thiện

0.006

Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Công văn số 4147/CREB-QLCT ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

46,000,000

 

 

46,000,000

Vốn ngành điện

16

Cụm công nghiệp huyện Phú Thiện

Xã Ia Ake

38.000

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Công văn số 1133/UBND-TH ngày 05/10/2020 của UBND huyện Phú Thiện

Công văn bản số 1696/SCT-KHTCTH ngày 29/10/2020 của Sở Công thương

14,484,639,000

 

 

14,484,639,000

Ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh

17

Di dời các hộ dân tại khu vực dân cư tự phát Suối cạn

Xã Ia Sol

3.900

Đất trồng cây hàng năm khác

Chỉ thị 12-CT/TU ngày 13/02/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Gia Lai

179,400,000

 

179,400,000

 

Đất công ích 3,25ha

18

Dự án đầu tư và hỗ trợ cơ sở vật chất kỹ thuật cho các tổ chức khoa học và công nghệ (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện)

Xã Ia Ake

2.000

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn 1021/SKHCN-KHTC ngày 06/11/2020 của Sở Khoa học và công nghệ

600,000,000

 

600,000,000

 

 

XVI. Huyện Krông Pa

 

67.053

 

 

27,438,853,500

 

13,094,655,500

14,344,198,000

 

1

Đường vành đai thôn Mới và buôn H'Lang

Xã Chư Rcăm

0.860

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

1,247,000,000

 

 

1,247,000,000

UBND xã Chư Rcăm và nhân dân đóng góp

2

Đường vành đai thôn Mới và buôn Đoàn Kết

Xã Chư Rcăm

1.490

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

2,160,000,000

 

 

2,160,000,000

UBND xã Chư Rcăm và nhân dân đóng góp

3

Nghĩa trang xã

Xã Chư Rcăm

3.200

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

690,000,000

 

 

690,000,000

UBND xã Chư Rcăm và nhân dân đóng góp

4

Mở rộng trường Mẫu giáo

Xã Chư Rcăm

0.320

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

1,200,000,000

 

 

1,200,000,000

UBND xã Chư Rcăm và nhân dân đóng góp

5

Sạt lở bờ sông Ba khu vực xã Chư Rcăm

Xã Chư Rcăm

0.500

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện Krông Pa

109,198,000

 

 

109,198,000

Ngân sách Trung ương

6

Sắp xếp, ổn định dân cư tại buôn H’Lang, xã Chư Rcăm

Xã Chư Rcăm

14.800

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện Krông Pa

5,300,000,000

 

2,300,000,000

3,000,000,000

Ngân sách Trung ương

7

Đầu tư xây dựng mới các tuyến đường Quy hoạch và hệ thống thoát nước, bó vỉa đan rãnh các tuyến đường nội thị (gồm: Kpă Klơng, anh hùng Núp, Ngô Gia Tự, Bế Văn Đàn, Kpắ Tít, Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong…) Giai đoạn 1 đầu tư hệ thống thoát nước, vỉa hè hoàn chỉnh đường Kpă Tít

Thị trấn Phú Túc

0.300

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của HĐND huyện Krông Pa

100,000,000

 

100,000,000

 

 

8

Các tuyến đường theo quy hoạch có tổng chiều dài L=4.500m, đường đô thị cấp III, kết cấu mặt đường BTXM, công trình thoát nước hoàn chỉnh và đường dẫn 2 đầu cầu của cầu Bạch Đằng (đoạn qua sông Ia Mláh)

Thị trấn Phú Túc

0.300

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 22/5/2019 của UBND huyện Krông Pa

2,700,000,000

 

 

2,700,000,000

Ngân sách Trung ương

9

Sân bóng đá thanh niên

Xã Chư Drăng

2.000

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Báo cáo số 74/BC-UBND ngày 02/11/2020 của UBND xã Chư Drăng

Quyết định 596/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

Công văn số 1327/UBND-KT ngày 24/7/2020 của UBND huyện Krông Pa

700,000,000

 

 

700,000,000

UBND xã Ia Mlah và nhân dân đóng góp

10

Nghĩa địa buôn Djrông

Xã Ia Dreh

1.000

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

180,000,000

 

180,000,000

 

UBND xã Ia Dreh và nhân dân đóng góp

11

Nghĩa địa buôn Nai, Drai

Xã Ia Dreh

1.300

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

144,655,500

 

144,655,500

 

UBND xã Ia Dreh và nhân dân đóng góp

12

Nghĩa trang xã

Xã Ia Mlah

6.400

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

1,280,000,000

 

 

1,280,000,000

UBND xã Ia Mlah và nhân dân đóng góp

13

Chợ trung tâm xã

Xã Ia Mlah

0.500

Đất trồng cây hàng năm khác

Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

150,000,000

 

 

150,000,000

UBND xã Ia Mlah và nhân dân đóng góp

14

Đường từ buôn Nu đến trường Lê Quý Đôn

Xã Ia Rsươm

0.600

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

108,000,000

 

 

108,000,000

UBND xã Uar và nhân dân đóng góp

15

Đường giao thông thôn Thanh Bình

Xã Uar

0.400

Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Krông Pa

160,000,000

 

 

160,000,000

UBND xã Uar và nhân dân đóng góp

16

Đường giao thông thôn An Bình

Xã Uar

0.200

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Krông Pa

80,000,000

 

 

80,000,000

UBND xã Uar và nhân dân đóng góp

17

Đường giao thông buôn Choanh

Xã Uar

0.300

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Krông Pa

120,000,000

 

 

120,000,000

UBND xã Uar và nhân dân đóng góp

18

Nghĩa trang 02 buôn (buôn Bluk, buôn Thim)

Xã Phú Cần

2.000

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa

600,000,000

 

 

600,000,000

UBND xã Phú Cần và nhân dân đóng góp

19

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng bộ dự án KfW3.1)

Xã Uar

0.023

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Công văn số 4146/CREB-QLCT ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

40,000,000

 

 

40,000,000

Vốn ngành điện

20

Khu trữ nước bơm tưới cánh đồng buôn Kơ Nia

Xã Ia Rmok

0.300

Đất trồng cây hàng năm khác

Công văn số 01/ĐX-BQL ngày 21/10/2020 của Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi huyện Krông Pa

Báo cáo 359/BC-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Krông Pa

 

 

 

 

Không bồi thường

21

Bãi rác huyện Krông Pa

Xã Ia Rmok

30.000

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Công văn bản số 30/TTr-ĐXDGT ngày 21/10/2020 của Đội xây dựng giao thông và dịch vụ đô thị huyện Krông Pa

Báo cáo 359/BC-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Krông Pa

10,300,000,000

 

10,300,000,000

 

 

22

Mở rộng khuôn viên trường THCS Phan Bội Châu

Xã Uar

0.260

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Tờ trình số 09/TT-PBC ngày 03/11/2020 của Trường THCS Phan Bội Châu

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Krông Pa

70,000,000

 

70,000,000

 

 

XVII. Huyện Ia Grai

 

113.665

 

 

26,000,000,000

 

22,000,000,000

4,000,000,000

 

1

Cụm công nghiệp huyện Ia Grai

Xã Ia Dêr

52.690

Đất trồng cây lâu năm

Công văn bản số 1696/SCT-KHTCTH ngày 29/10/2020 của Sở Công thương

13,500,000,000

 

13,500,000,000

 

 

2

Chỉnh trang đô thị thị trấn Ia Kha

Thị trấn Ia Kha

13.500

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Báo cáo số 67/BC-BQL ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai

Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai

2,000,000,000

 

2,000,000,000

 

 

3

Đường liên xã huyện Ia Grai

Ia Hrung, Ia Bă, Ia Grăng, Ia Tô, Ia Krái, Ia Khai

34.300

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Báo cáo số 67/BC-BQL ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai

Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai

2,500,000,000

 

2,500,000,000

 

 

4

Trung tâm văn hóa thể thao xã

Xã Ia Krái

0.400

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Báo cáo số 67/BC-BQLDA ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai

Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai

500,000,000

 

500,000,000

 

 

5

Đường Trần Khánh Dư nối dài

Thị trấn Ia Kha

0.160

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Báo cáo số 67/BC-BQL ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai

Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai

300,000,000

 

300,000,000

 

 

6

Khu di tích lịch sử cấp tỉnh Chư Nghé

Xã Ia Krăi

0.400

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Báo cáo số 67/BC-BQLDA ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai

Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai

300,000,000

 

300,000,000

 

 

7

Nâng cấp mở rộng đường Võ Thị Sáu, Lý Thái Tổ, Trần Phú nối dài

Thị trấn Ia Kha

3.150

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Báo cáo số 67/BC-BQL ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Grai

Báo cáo số 699/BC-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ia Grai

1,500,000,000

 

1,500,000,000

 

 

8

Mở rộng dân cư thôn 3

Xã Ia Krăi

2.400

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND huyện Ia Grai

1,000,000,000

 

1,000,000,000

 

 

9

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3

Xã Ia Krăi

0.120

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND huyện Ia Grai

200,000,000

 

200,000,000

 

 

10

Sân vận động xã

Xã Ia Krăi

2.000

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND huyện Ia Grai

200,000,000

 

200,000,000

 

 

11

Giáo xứ Ia Tô

Xã Ia Tô

0.650

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của UBND tỉnh Gia Lai

 

 

 

 

Không bồi thường (dân hiến đất)

12

Chùa Khánh Hưng

Xã Ia Yok

0.430

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Công văn số 1870/UBND-KGVX ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Gia Lai

Quyết định số 115/QĐ-BTS ngày 03/9/2019 của Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Gia Lai

 

 

 

 

Không bồi thường (dân hiến đất)

13

Trạm biến áp 110 kV Ia Grai và nhánh rẽ

Các xã, thị trấn

1.490

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Công văn số 5150/NPMU ngày 14/9/2020 của Ban quản lý dự án Lưới điện miền Trung

2,000,000,000

 

 

2,000,000,000

Vốn ngành điện

14

Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110 kV Ia Grai và nhánh rẽ

Các xã: Ia Grăng, Ia Hrung, Ia Sao, Ia Yok, Ia Krái, Ia O, Ia Pếch, Ia Bă và Ia Tô

0.400

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất giao thông

Công văn số 5150/NPMU ngày 14/9/2020 của Ban quản lý dự án Lưới điện miền Trung

500,000,000

 

 

500,000,000

Vốn ngành điện

15

Đấu nối 110 kV sau TBA 500 kV Pleiku 2

Các xã: Ia Pếch và Ia Grăng

1.575

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (đất trống và đất rừng trồng) và đất ở tại nông thôn

Công văn số 4162/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung

Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC ngày 08/7/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung

1,500,000,000

 

 

1,500,000,000

Vốn ngành điện

 

Tổng cộng

 

1,875.641

 

 

1,511,560,122,476

65,186,130,976

266,795,966,500

1,179,578,025,000

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 275/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Số hiệu: 275/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Châu Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 10/12/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 275/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…