HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, gồm:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), gồm:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo)
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi tiết tại Phụ lục 05 kèm theo)
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi tiết tại Phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Hoàn thiện hồ sơ, thủ tục trình Chính phủ xem xét, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Yên Bái theo quy định.
2. Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sau khi được phê duyệt; thực hiện phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất cho các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
588.559,27 |
85,45 |
580.827,00 |
8.044,13 |
588.871,13 |
85,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
28.042,47 |
4,76 |
25.850,00 |
894,35 |
26.744,35 |
4,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
21.190,95 |
3,60 |
19.000,00 |
1.464,09 |
20.464,09 |
3,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
43.741,83 |
7,43 |
|
-1.327,82 |
42.414,01 |
7,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
47.500,73 |
8,07 |
|
-940,26 |
46.560,47 |
7,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
138.949,34 |
23,61 |
152.000,00 |
|
152.000,00 |
25,81 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
36.147,32 |
6,14 |
36.693,00 |
-545,68 |
36.147,32 |
6,14 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
291.732,03 |
49,57 |
275.941,00 |
6.318,77 |
282.259,77 |
47,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.350,69 |
0,40 |
1.512,00 |
766,03 |
2.278,03 |
0,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.902,23 |
7,83 |
69.701,00 |
518,82 |
70.219,82 |
10,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.913,83 |
3,55 |
8.027,00 |
|
8.027,00 |
11,43 |
2.2 |
Đất an ninh |
161,13 |
0,30 |
377,00 |
|
377,00 |
0,54 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
404,64 |
0,75 |
632,00 |
|
632,00 |
0,90 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
108,13 |
0,20 |
|
224,02 |
332,15 |
0,47 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
32,90 |
0,06 |
|
837,13 |
870,03 |
1,24 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.025,12 |
1,90 |
|
603,08 |
1.628,20 |
2,32 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
2.074,79 |
3,85 |
|
393,35 |
2.468,14 |
3,51 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
10.166,93 |
18,86 |
14.130,00 |
916,06 |
15.046,06 |
21,43 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
14,60 |
0,03 |
150,00 |
-105,18 |
44,82 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở y tế |
94,88 |
0,18 |
200,00 |
-77,81 |
122,19 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo |
427,91 |
0,79 |
450,00 |
113,59 |
563,59 |
0,80 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
105,59 |
0,20 |
388,00 |
|
388,00 |
0,55 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
17,60 |
0,03 |
274,00 |
|
274,00 |
0,39 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
270,15 |
0,50 |
|
244,46 |
514,61 |
0,73 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
71,34 |
0,13 |
108,00 |
36,92 |
144,92 |
0,21 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
4.246,27 |
7,88 |
|
797,76 |
5.044,03 |
7,18 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
1.019,84 |
1,89 |
1.140,00 |
801,87 |
1.941,87 |
2,77 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
129,51 |
0,24 |
|
107,20 |
236,71 |
0,34 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
36,56 |
0,07 |
|
|
36,56 |
0,05 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
23,98 |
0,04 |
|
40,27 |
64,25 |
0,09 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
767,49 |
1,42 |
|
353,74 |
1.121,23 |
1,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
46.305,71 |
6,72 |
38.240,00 |
-8.563,73 |
29.676,27 |
4,31 |
4 |
Đất đô thị* |
16.877,68 |
2,45 |
19.207,00 |
4.575,52 |
23.782,52 |
3,45 |
Ghi chú: - * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;
- Diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia phân bổ tại Cột (7)=(5)+(6).
- Diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh xác định tại Cột (7)=(3)+(6).
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
18.363,39 |
3.304,20 |
15.059,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.480,43 |
327,89 |
1.152,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.190,60 |
189,21 |
1.001,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.782,81 |
286,47 |
1.496,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.375,65 |
644,65 |
3.730,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
433,44 |
133,97 |
299,47 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
10.139,57 |
1.878,23 |
8.261,34 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
150,28 |
32,57 |
117,71 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
8.081,63 |
5.033,84 |
3.047,79 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
218,14 |
106,19 |
111,95 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
51,68 |
51,68 |
0,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
48,48 |
9,14 |
39,34 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
122,96 |
116,99 |
5,97 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
84,30 |
22,00 |
62,30 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
7.556,07 |
4.727,85 |
2.828,22 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
156,97 |
34,95 |
122,02 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
27.065,78 |
11.723,39 |
15.342,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
109,78 |
109,11 |
0,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.056,86 |
813,42 |
243,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
717,92 |
495,34 |
222,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
19.313,27 |
5.900,84 |
13.412,43 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
5.862,54 |
4.400,24 |
1.462,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,89 |
4,44 |
0,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.409,32 |
122,26 |
1.287,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
790,58 |
12,08 |
778,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,12 |
0,69 |
0,43 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
3,36 |
|
3,36 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4,22 |
|
4,22 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8,15 |
|
8,15 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
66,97 |
61,35 |
5,62 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
458,27 |
40,54 |
417,72 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
0,15 |
0,15 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
0,33 |
0,08 |
0,25 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo |
2,93 |
0,62 |
2,31 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
4,17 |
0,10 |
4,07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
16,60 |
|
16,60 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,87 |
|
1,87 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
19,03 |
4,76 |
14,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
2,67 |
0,50 |
2,17 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,35 |
0,02 |
1,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
12,70 |
|
12,70 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm hiện trạng 2015 |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
588.559,27 |
584.977,04 |
584.264,61 |
585.692,38 |
587.270,46 |
588.871,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
28.042,47 |
27.501,49 |
27.313,06 |
27.109,27 |
26.899,75 |
26.744,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
21.190,95 |
20.993,04 |
20.845,67 |
20.731,08 |
20.592,48 |
20.464,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
43.741,83 |
43.351,68 |
43.155,27 |
42.897,05 |
42.513,85 |
42.414,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
47.500,73 |
47.691,90 |
47.863,60 |
47.552,63 |
47.023,71 |
46.560,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
138.949,34 |
138.798,92 |
138.776,50 |
143.261,58 |
147.670,94 |
152.000,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
36.147,32 |
36.147,32 |
36.147,32 |
36.147,32 |
36.147,32 |
36.147,32 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
291.732,03 |
289.036,91 |
288.402,79 |
285.955,13 |
284.260,58 |
282.259,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.350,69 |
2.327,44 |
2.332,94 |
2.314,68 |
2.293,08 |
2.278,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.902,23 |
58.218,23 |
59.430,51 |
63.071,99 |
66.710,40 |
70.219,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.913,83 |
2.120,11 |
2.165,26 |
4.442,21 |
6.033,29 |
8.027,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
161,13 |
168,05 |
168,25 |
232,79 |
306,72 |
377,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
404,64 |
439,17 |
490,92 |
554,03 |
611,13 |
632,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
108,13 |
212,15 |
212,15 |
257,61 |
302,61 |
332,15 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
32,90 |
498,16 |
617,86 |
735,18 |
792,18 |
870,03 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.025,12 |
1.395,61 |
1.474,56 |
1.525,45 |
1.582,30 |
1.628,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
2.074,79 |
2.220,87 |
2.223,67 |
2.243,85 |
2.366,44 |
2.468,14 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
10.166,93 |
12.105,08 |
12.672,40 |
13.337,78 |
14.323,68 |
15.046,06 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
14,60 |
31,08 |
38,90 |
40,83 |
44,04 |
44,82 |
- |
Đất cơ sở y tế |
94,88 |
96,57 |
98,48 |
103,96 |
120,14 |
122,19 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo |
427,91 |
466,29 |
478,97 |
513,54 |
540,68 |
563,59 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
105,59 |
125,86 |
142,14 |
172,45 |
337,12 |
388,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
17,60 |
36,17 |
40,31 |
87,02 |
191,35 |
274,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
270,15 |
329,92 |
330,92 |
362,92 |
514,61 |
514,61 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
71,34 |
85,96 |
109,86 |
129,80 |
135,98 |
144,92 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
4.246,27 |
4.845,76 |
5.015,89 |
5.110,44 |
5.255,14 |
5.044,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1.019,84 |
1.297,67 |
1.376,59 |
1.438,42 |
1.485,31 |
1.941,87 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
129,51 |
137,95 |
168,67 |
177,71 |
207,36 |
236,71 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
36,56 |
36,56 |
36,56 |
36,56 |
36,56 |
36,56 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
23,98 |
58,88 |
64,13 |
64,25 |
64,25 |
64,25 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
767,49 |
955,35 |
977,40 |
1.015,29 |
1.080,54 |
1.121,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
46.305,71 |
45.571,95 |
45.072,09 |
40.002,85 |
34.786,36 |
29.676,27 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
16.877,68 |
16.877,68 |
16.877,68 |
17.999,68 |
19.015,56 |
23.782,52 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
15.059,19 |
4.104,85 |
1.072,34 |
3.357,79 |
3.560,82 |
2.963,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.152,54 |
526,20 |
149,43 |
146,29 |
171,92 |
158,70 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.001,39 |
465,60 |
138,07 |
120,42 |
140,61 |
136,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.496,34 |
394,62 |
150,85 |
286,93 |
437,50 |
226,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.730,99 |
1.061,59 |
302,40 |
882,58 |
838,99 |
645,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
299,47 |
103,27 |
12,92 |
75,93 |
68,15 |
39,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
8.261,34 |
1.977,41 |
450,68 |
1.939,09 |
2.017,35 |
1.876,81 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
117,71 |
41,77 |
5,82 |
26,98 |
26,40 |
16,75 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.047,79 |
1.226,17 |
583,85 |
812,67 |
279,40 |
145,70 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
111,95 |
16,77 |
34,60 |
55,48 |
5,10 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
39,34 |
13,03 |
11,19 |
8,62 |
4,80 |
1,70 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
5,97 |
5,85 |
0,12 |
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
62,30 |
47,80 |
14,50 |
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
2.828,22 |
1.142,71 |
523,44 |
748,57 |
269,50 |
144,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
122,02 |
55,88 |
5,38 |
3,82 |
44,91 |
12,03 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
15.342,39 |
515,50 |
353,31 |
4.775,60 |
5.133,92 |
4.564,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
243,44 |
32,54 |
|
30,00 |
39,10 |
141,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
222,59 |
56,29 |
17,80 |
44,50 |
70,00 |
34,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
13.412,43 |
0,65 |
5,00 |
4.561,00 |
4.477,52 |
4.368,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.462,30 |
425,00 |
330,00 |
140,00 |
547,30 |
20,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,45 |
0,35 |
|
0,10 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.287,06 |
218,27 |
146,55 |
293,65 |
82,57 |
546,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
778,50 |
|
|
251,80 |
30,36 |
496,34 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,43 |
0,35 |
|
|
|
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
3,36 |
|
|
0,80 |
1,36 |
1,20 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4,22 |
0,05 |
3,91 |
0,16 |
|
0,10 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8,15 |
0,62 |
|
5,74 |
0,20 |
1,59 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
5,62 |
3,00 |
|
|
|
2,62 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
417,72 |
191,77 |
134,73 |
27,31 |
28,92 |
35,00 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo |
2,31 |
0,99 |
0,15 |
0,63 |
0,44 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
4,07 |
|
0,04 |
0,55 |
2,98 |
0,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
16,60 |
16,60 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,87 |
|
0,70 |
0,45 |
0,42 |
0,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
14,27 |
2,40 |
5,58 |
2,75 |
3,34 |
0,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
2,17 |
2,10 |
0,07 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,33 |
0,52 |
0,81 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
12,70 |
0,50 |
|
4,10 |
3,75 |
4,35 |
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 27/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 25/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái
Chưa có Video