HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 07 tháng 6 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình: số 2900/TTr-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024, số 4291/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích |
Trong đó sử dụng trên loại đất |
Xác định trường hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng có 18 công trình, dự án, diện tích 56,70 ha |
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Minh |
Phường Thu Thủy |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Điểm b |
2 |
Hạ tầng khu dân cư tại khối Vĩnh Tân (đoạn từ đường ngang số 10 đến đường 11A) |
Phường Nghi Hương |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Điểm b |
3 |
Đường giao thông đoạn từ QL46 đến bến 5, bến 6 cảng Cửa Lò |
Phường Nghi Tân, Nghi Thủy |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Điểm b |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hạ tầng chia lô đất ở Ruộng Mậu, xóm 1, xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
1,07 |
1,07 |
|
|
|
Điểm b |
2 |
Xây dựng Đèn biển Cửa Vạn tại xã Diễn Kim |
Xã Diễn Kim |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
Điểm b |
3 |
Xây dựng Nghĩa trang Cồn Én xóm 3, xã Diễn Cát, phục vụ GPMB dự án cải tạo nâng cấp QL7 đoạn Km0-Km36 |
Xã Diễn Cát |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Điểm c |
4 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xóm 10, xã Diễn Lâm |
Xã Diễn Lâm |
2,70 |
2,40 |
|
|
0,30 |
Điểm b |
5 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Cồn Vang (thôn 2) và vùng Đồng Chùa (thôn Đông Kỷ B), xã Diễn Kỷ |
Xã Diễn Kỷ |
5,19 |
|
|
|
5,19 |
Điểm b |
6 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Sò Chè Nam, xóm 10 (thôn Cự Lại), xã Diễn Hùng |
Xã Diễn Hùng |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
Điểm b |
7 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xóm Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
2,42 |
2,42 |
|
|
|
Điểm b |
8 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vị trí 2, xóm Tân Phúc, xã Diễn Thịnh |
Xã Diễn Thịnh |
2,13 |
|
|
|
2,13 |
Điểm b |
9 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư Đồng De, xóm 7, xã Diễn Thọ |
Xã Diễn Thọ |
2,99 |
2,99 |
|
|
|
Điểm b |
10 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Bồ Đề (xóm 6) và vùng Đồng Rộc Nghè (xóm 4, 5, 6), xã Diễn Hạnh |
Xã Diễn Hanh |
3,81 |
3,09 |
|
|
0,72 |
Điểm b |
11 |
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xã Diễn Trung |
Xã Diễn Trung |
3,60 |
0,43 |
|
|
3,17 |
Điểm b |
12 |
Hạ tầng chia lô đất ở tại xã Diễn Nguyên |
Xã Diễn Nguyên |
4,90 |
3,50 |
|
|
1,40 |
Điểm b |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư tại xã Quỳnh Nghĩa |
Xã Quỳnh Nghĩa |
9,20 |
|
|
|
9,20 |
Điểm d |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cụm công nghiệp Nghĩa Mỹ (thực hiện dự án: Tổ hợp Nhà máy sản xuất kết cấu thép và dây cáp điện Việt Á) |
Xã Nghĩa Mỹ |
8,56 |
7,32 |
|
|
1,24 |
Điểm d |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và xã Mai Sơn (bổ sung diện tích) |
Xã Hữu Khuông |
6,23 |
|
5,92 |
|
0,31 |
Điểm b |
|
Tổng cộng: |
|
56,70 |
23,62 |
6,07 |
0,00 |
27,01 |
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 26/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Thái Thanh Quý |
Ngày ban hành: | 07/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Chưa có Video