HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 06 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22. tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NQ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết bổ sung danh mục các dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 37 dự án với tổng diện tích 90,69 ha, trong đó:
1) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 03 dự án với diện tích 4,04 ha.
2) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 23 dự án với diện tích 56,12 ha.
3) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 04 dự án với diện tích 3,65 ha.
4) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 06 dự án với diện tích 11,77 ha.
5) Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 01 dự án với diện tích 15,11 ha.
(Có các biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
1) Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Dự án khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, diện tích tăng thêm 0,12 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 3,12 ha (có biểu số 09a kèm theo).
2) Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Dự án cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, diện tích tăng thêm 3,21 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 17,21 ha (có biểu số 09b kèm theo).
3) Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân tỉnh: Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang, diện tích tăng thêm1,60 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 16,60 ha (có biểu số 09c kèm theo).
4) Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân tỉnh: Dự án quy hoạch xây dựng khu dịch vụ thương mại và chỉnh trang tuyến đường quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang, diện tích tăng thêm 1,24 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 2,02 ha (có biểu số 09d kèm theo)
5) Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Tăng diện tích 03 dự án, với 103,650 ha và điều chỉnh địa điểm thực hiện 01 dự án cụ thể:
b) Dự án nhà máy khai thác và cung cấp nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và khu vực lân cận (đợt 1), diện tích tăng thêm 1,20 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 3,70 ha.
c) Dự án quy hoạch khu dân cư, khu tái định cư tại xã Lang Quán, huyện Yên Sơn (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang), diện tích tăng thêm 3,81 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 10,85 ha.
d) Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án xây dựng khu xử lý chất thải (2,08 ha) từ xã Đà Vị sang xã Khâu Tinh, huyện Na Hang.
(có biểu số 09e kèm theo)
6) Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Dự án quy hoạch, xây dựng khu dân cư - Tái định cư xóm 16, xã Kim Phú (giai đoạn 2), diện tích tăng thêm 1,38 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 3,38 ha (có biểu số 09g kèm theo)
a) Dự án đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D, diện tích tăng thêm 0,49 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 10,50 ha.
b) Dự án nghĩa trang thôn Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, diện tích tăng thêm 1,30 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 2,05 ha.
c) Dự án mở rộng nghĩa trang cát táng tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn, diện tích tăng thêm 0,06 ha. Tổng diện tích sau điều chỉnh 2,56 ha.
(Có biểu số 09h kèm theo).
1) Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 02 dự án với diện tích 1,40 ha.
a) Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, diện tích 0,65 ha.
b) Dự án Hồ thủy lợi Nà Thôm, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, diện tích 0,75 ha.
2) Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 02 dự án với diện tích 0,453 ha.
a) Dự án sửa chữa nâng cấp Chốt bảo vệ rừng thôn Đông Đăm, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, diện tích 0,003 ha.
b) Đường giao thông đi khu Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, diện tích 0,45 ha.
(Có biểu số 10a, 10b kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2023./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên dự án |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
|
TỔNG CỘNG (A + B) |
49 |
203,74 |
A |
Dự án đề nghị bổ sung mới |
37 |
90,69 |
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
3 |
4,04 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải. |
23 |
56,12 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
4 |
3,65 |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
6 |
11,77 |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản |
1 |
15,11 |
B |
Dự án đề nghị điều chỉnh, bổ sung diện tích |
11 |
113,05 |
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
1 |
1,60 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
5 |
104,78 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
5 |
6,67 |
C |
Điều chỉnh địa điểm thực hiện |
1 |
2,08 |
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
1 |
2,08 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
3 |
6,30 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
- |
- |
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
3 |
6,30 |
|
|
|
1 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Tuyên Quang 2, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,00 |
Tổ 7, phường Mỹ Lâm |
Văn bản số 3264/BCT-ĐL ngày 10/6/2022 của bộ Công thương; Quyết định số 1906/QĐ- EVNNPC ngày 11/8/2022 của tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2022 cho công ty Điện lực Tuyên Quang, để thực hiện dự án "Đường dây và TBA 110kV; Quyết định số 2564/QĐ-QK ngày 21/11/2011 của Bộ Tổng tham mưu quân đội nhân dân Việt Nam; Văn bản số 5202/UBND-KT ngày 10/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Văn bản số 143/PCTQ-ĐT ngày 31/01/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
Quyết định số 1906/QĐ-EVNNPC ngày 11/8/2022 của tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2022 cho công ty Điện lực Tuyên Quang, để thực hiện dự án "Đường dây và TBA 110kV |
2 |
Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Tuyên Quang 2 |
1 |
0,40 |
Xã Kim Phú |
Quyết định số 58/QĐ-EVNNPC ngày 14/3/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc; Nghị quyết số 299/NQ-HĐTV ngày 02/8/2022 của Hội đồng thành viên EVNNPC. |
Quyết định số 1993/QĐ-EVNPC ngày 22/8/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
0,40 |
Phường Mỹ Lâm |
|||||
3 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1 |
4,50 |
Thôn 11, xã Lưỡng Vượng |
Văn bản số 2839/UBND-ĐTXD của UBND tỉnh Tuyên Quang v/v đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông để kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn 1) |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
9 |
29,15 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
2 |
4,02 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trường Mầm non Đông Thọ 2 (Giai đoạn 2) |
1 |
0,81 |
Xã Đông Thọ |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Xây dựng trường Mầm non Đông Thọ 2 (Giai đoạn 2) |
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025; Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Sơn Dương |
2 |
Xây dựng một số hạng mục công trình thực hiện kế hoạch phát triển một số sản phẩm du lịch Tân Trào giai đoạn 2021 - 2025 |
1 |
3,21 |
Thôn Tân Lập, xã Tân Trào |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng một số hạng mục công trình thực hiện kế hoạch phát triển một số sản phẩm du lịch Tân Trào giai đoạn 2021 - 2025 |
Quyết định số 1112/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022, bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Sơn Dương |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
5 |
9,76 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch cho Cụm công nghiệp, nước sinh hoạt và nước phục vụ phát triển sản phẩm nông nghiệp xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
3,90 |
Xã Phúc Ứng |
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
Vốn nhà đầu tư |
2 |
Xây dựng các xuất tuyến 35Kv lộ 371, 373, 385 sau TBA 110KV Sơn Nam |
1 |
0,60 |
Xã Đại Phú |
Quyết định số 604/QĐ-PCTQ ngày 10/4/2023 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT xây dựng công trình: Xây dựng các xuất tuyến 35Kv lộ 371, 373, 385 sau TBA 110KV Sơn Nam |
Vốn nhà đầu tư |
0,35 |
Xã Sơn Nam |
|||||
3 |
CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Tam Đa, Động Lợi, Sơn Nam, Đại Phú, Ninh Lai huyện Sơn Dương năm 2023 |
1 |
0,38 |
Xã Tam Đa |
Quyết định số 1978/QĐ-PCTQ ngày 12/12/2022 của công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt hồ sơ BCKTKT- ĐTXD công trình: CQT, giảm TTĐN lưới điện khu vực các xã Tam Đa, Động Lợi, Sơn Nam, Đại Phú, Ninh Lai huyện Sơn Dương năm 2023 |
Vốn nhà đầu tư |
0,38 |
Xã Đông Lợi |
|||||
0,40 |
Xã Sơn Nam |
|||||
0,40 |
Xã Đại Phú |
|||||
0,40 |
Xã Ninh Lai |
|||||
4 |
CQT, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Minh Thanh, Phúc Ứng, Phú Lương, Cấp Tiến huyện Sơn Dương năm 2024 |
1 |
0,25 |
Xã Minh Thanh |
Quyết định số 725/QĐ-PCTQ ngày 27/4/2023 của công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn nhà đầu tư |
0,25 |
Xã Phúc Ứng |
|||||
0,25 |
Xã Phú Lương |
|||||
0,25 |
Xã Cấp Tiến |
|||||
5 |
CQT giảm bán kính cấp điện giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực thị trấn Sơn Dương và các xã Đại Phú, Ninh Lai, Vĩnh Lợi, Hào Phú, Tam Đa, Đông Thọ, Thiện Kế, Phú Lương, Thượng Ấm, Tân Thanh, Hợp Hoà, Hợp Thành, Phúc ứng, Trường Sinh, huyện Sơn Dương năm 2024 |
1 |
0,27 |
Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 730/QĐ-PCTQ ngày 27/4/2023 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình |
Vốn nhà đầu tư |
0,28 |
Xã Đại Phú |
|||||
0,30 |
Xã Ninh Lai |
|||||
0,28 |
Xã Vĩnh Lợi |
|||||
0,31 |
Xã Hào Phú |
|||||
0,29 |
Xã Tam Đa |
|||||
0,22 |
Xã Đông Thọ |
|||||
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, ... |
0 |
0,00 |
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
0,26 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
1 |
0,26 |
Thị trấn Sơn Dương |
Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dự thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
1 |
15,11 |
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ Cao lanh, Felspat bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Bình Man, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
15,11 |
Xã Sơn Nam |
Giấp phép số 207/GP-BTNMT ngày 30/10/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
Vốn nhà đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
7 |
12,67 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
- |
- |
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
4 |
3,32 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông kết nối quốc lộ 2 với tổ dân phố Đồng Lương |
1 |
2,00 |
Thị trấn Yên Sơn |
Nghị Quyêt số 93/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn |
|
2 |
CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Yên Sơn và các xã Xuân Vân, Trung Trực, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Hoàng Khai, Mỹ Bằng, Tân Tiến, Kiến Thiết, Chiêu Yên, huyện Yên Sơn năm 2024 |
1 |
0,03 |
TT Yên Sơn |
Quyết định số 729/QĐ -PCTQ, ngày 27/4/2023 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt Phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Yên Sơn và các xã Xuân Vân, Trung Trực, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Hoàng Khai, Mỹ Bằng, Tân Tiến, Kiến Thiết, Chiêu Yên, Huyện Yên Sơn năm 2024 |
Vốn chủ đầu tư |
0,61 |
Xuân Vân |
|||||
0,05 |
Trung Trực |
|||||
0,00 |
Nhữ Hán |
|||||
0,01 |
Nhữ Khê |
|||||
0,05 |
Hoàng Khai |
|||||
0,36 |
Mỹ Bằng |
|||||
0,03 |
Tân Tiến |
|||||
0,00 |
Kiến Thiết |
|||||
0,01 |
Chiêu Yên |
|||||
0,05 |
Tiến Bộ |
|||||
3 |
Sửa chữa chống sạt lở móng cột vị trí 115 (TK117) Đường dây 220kV thủy điện Tuyên Quang- Tuyên Quang |
1 |
0,04 |
Xã Chiêu Yên |
Quyết định số 75/QĐ-PTC1-ĐTXD ngày 28/02/2023 của Tổng công ty truyền tại điện quốc gia về việc phê duyệt phương án - Dự toán Công trình: Sửa chữa chống sạt lở móng cột vi trí 115 (TK117) Đường dây 220kV Thủy điện Tuyên Quang - Tuyên Quang, nguồn vốn: Sửa chữa lớn năm 2023; quyết định số 561/QD- PTC1 ngày 16/3/2023 của Công ty truyền tải điện 1. |
|
4 |
Đường dây điện 110KV Đấu nối cụm thủy điện sông lô 8A và sông lô 8B vào hệ thống lưới điện quốc gia (bổ sung đoạn qua xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn) |
1 |
0,08 |
Xã Tứ Quận |
Quyết định số 3322/QĐ-BCT ngày 14/9/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung, quy hoạch phát triển điện lực Tuyên Quang giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Văn bản số 196/UBND-CN ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về thỏa thuận hướng tuyến đường dây đấu nối cụm thủy điện sông lô 8A, 8B vào hệ thống lưới điện Quốc gia |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
1 |
0,85 |
|
|
|
1 |
Sân thể thao trung tâm xã Xuân Vân |
1 |
0,85 |
Xã Xuân Vân |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương và vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu năm 2023, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
2 |
8,50 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư xã Nhữ Hán |
1 |
3,50 |
Xã Nhữ Hán |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
1 |
5,00 |
Xã Phú Thịnh |
Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
Vốn chủ đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
6 |
4,57 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
- |
- |
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
3 |
0,77 |
|
|
|
1 |
CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực các xã Yên Phú, Minh Khương, Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương, Huyện Hàm Yên năm 2024 |
1 |
0,12 |
Xã Yên Phú |
Số 728/QĐ-PCTQ ngày 27/4/2023 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc, về việc phê duyệt Phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực các xã Yên Phú, Minh Khương, Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương, Huyện Hàm Yên năm 2024 |
|
0,07 |
Xã Minh Khương |
|||||
0,03 |
Xã Thái Sơn |
|||||
0,05 |
Xã Bình Xa |
|||||
0,05 |
Xã Minh Hương |
|||||
2 |
CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực các xã Yên Lâm, Yên Thuận, Thái Hòa, Thành Long, Huyện Hàm Yên năm 2024 |
1 |
0,21 |
Xã Yên Lâm |
Số 727/QĐ-PCTQ ngày 24/4/2023 của Tổng công ty điện lực Miền bắc, về việc phê duyệt Phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực các xã Yên Lâm,Yên Thuận, Thái Hòa, Thành Long, huyện Hàm Yên năm 2024 |
|
Xã Thành Long |
||||||
3 |
Xây dựng mới cầu Minh Hương, xã Minh Hương |
1 |
0,25 |
Xã Minh Hương |
Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới cầu Minh Hương, xã Minh Hương |
Quyết định số 597/QĐ-UBND về phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2021, thực hiện dự án tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
2 |
2,30 |
|
|
|
Khu dân cư để bố trí ổn định dân cư đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng Tân, xã Yên lâm |
1 |
2,00 |
Thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc Phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế - xã hội, xây dựng hệ thống chính trị ở vùng có đông đồng bào dân tộc Mông trên địa bàn huyện Hàm Yên |
||
2 |
Xây dựng bể bơi huyện Hàm Yên |
1 |
0,30 |
TDP Tân Kỳ, thị trấn Tân Yên |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của HĐND huyện Hàm Yên |
QĐ số 75/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện Hàm Yên; QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND huyện Hàm Yên |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
1,50 |
|
|
|
1 |
1,50 |
Thôn Tân Thành, xã Thái Hoà |
Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương |
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
4 |
6,69 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
1 |
0,02 |
|
|
|
1 |
Bưu điện trung tâm xã Tân An |
1 |
0,02 |
Xã Tân An |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 269/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Sân thể thao trung tâm xã Tân An, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang |
Quyết định số 5559/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Chiêm Hóa |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2 |
6,07 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ trung tâm xã đến thôn Nhân Lý - thôn Bình Minh, xã Bình Nhân (kết nối với xã Kim Bình) huyện Chiêm Hoá |
1 |
3,50 |
Xã Bình Nhân |
Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh vốn chương trình MTQG PTKTXH vùng đồng bào DTTS miền núi giai đoạn 2021-2024 |
Vốn chủ đầu tư |
2,45 |
Xã Kim Bình |
|||||
2 |
Công trình CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Tân Mỹ, Phúc Thịnh, Vinh Quang, Hòa An, Xuân Quang, Trung Hòa, Kiên Đài, Trung Hà, Yên Lập, Hà Lang, Hòa Phú, Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa năm 2024 |
1 |
0,03 |
Xã Tân Mỹ |
Quyết định số 726/QĐ-PCTQ, ngày 27/4/2023 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt Phương án đầu tư xây dựng công trình CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Tân Mỹ, Phúc Thịnh, Vinh Quang, Hòa An, Xuân Quang, Trung Hòa, Kiên Đài, Trung Hà, Yên Lập, Hà Lang, Hòa Phú, Yên Nguyên, Huyện Chiêm Hóa năm 2024 |
Vốn chủ đầu tư |
0,02 |
Xã Phúc Thịnh |
|||||
0,04 |
Xã Vinh Quang |
|||||
0,03 |
Xã Hòa An |
|||||
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
0,60 |
|
|
|
1 |
Điểm dân cư Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (Đường vào Tân Thịnh) |
1 |
0,60 |
Xã Phúc Thịnh |
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh), huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
UBND huyện cam kết vốn |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
3 |
1,05 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; Công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
- |
- |
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2 |
0,14 |
|
|
|
1 |
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khuôn Thẳm, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa (diện tích đất của dự án nằm trên địa phận thôn Bản Lai, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình) |
1 |
0,04 |
Xã Phúc Sơn |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013-2020; Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020; Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang (đợt 1). |
|
2 |
Xây dựng mạch vòng lộ 377 sau TBA 110kV Na Hang với lộ 372 E14.2 sau TBA 110kV Chiêm Hóa |
1 |
0,10 |
Xã Phúc Sơn |
Quyết định số 789/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
Quyết định số 789/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
- |
- |
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
0,91 |
|
|
|
Quy hoạch sắp xếp ổn định khu dân cư tập trung thôn Phiêng Luông, xã Bình An |
1 |
0,91 |
Xã Bình An |
Quyết định 2133/QĐ-UBND ngày 04/12/2022 của UBND huyện về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và năm 2022. |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Căn cứ pháp lý |
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
|
TỔNG CỘNG |
5 |
30,26 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
- |
- |
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
4 |
29,76 |
|
|
|
1 |
Xây dựng bưu điện văn hoá xã Thanh Tương |
1 |
0,02 |
Xã Thanh Tương |
Văn bản số 2852/UBND-TNMT ngày 11/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc địa điểm quy hoạch xây dựng điểm Bưu điện - Văn hóa xã tại các huyện Na Hang, Lâm Bình, Yên Sơn |
Văn bản số 571/BĐTQ-TCHC ngày 18/3/2023 của Bưu điện tỉnh Tuyên Quang về việc xây dựng điểm BĐ- VHX Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
25,24 |
Xã Đà Vị |
Các nghị quyết: NQ số 38/NQ- HĐND ngày 07/12/2019; NQ số 24/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; NQ số 33/NQ-HĐND ngày 29/8/2022; NQ số 23/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về Chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
Quyết định số 308a/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 (lần 1). |
|
3 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Sinh Long kết nối với xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê Tỉnh Hà Giang (bổ sung diện tích) |
1 |
2,30 |
Xã Sinh Long |
Quyết định số 423/QĐ-UBDN ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng 2030 |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường từ trung tâm xã Yên Hoa đến thôn Hồng Ba xã Hồng Thái (Đoạn 1) Bổ sung diện tích |
1 |
2,20 |
Xã Hồng Thái |
Quyết định số 423/QĐ-UBDN ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng 2030 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
1 |
0,50 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch sân vận động xã Khâu Tinh |
1 |
0,50 |
Xã Khâu Tinh |
Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 22/10/2022 về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Số dự án |
Diện tích Nghị quyết đã thông qua |
Diện tích đề nghị bổ sung |
Tổng diện sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
1 |
3,00 |
2,70 |
- |
0,30 |
0,12 |
- |
- |
0,12 |
3,12 |
2,70 |
- |
0,42 |
|
|
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
1 |
3,00 |
2,70 |
|
0,30 |
0,12 |
- |
- |
0,12 |
3,12 |
2,70 |
- |
0,42 |
|
|
|
Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
3,00 |
2,70 |
|
0,30 |
0,12 |
|
|
0,12 |
3,12 |
2,70 |
|
0,42 |
xã Lực Hành |
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của HĐND tỉnh và Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất, đã phê duyệt 3ha trong đó 2,7ha đất lúa, 0,3ha đất khác. Nay bổ sung tăng thêm 0,12 ha loại đất khác để phù hợp với Quy hoạch chi tiết xây dựng của dự án |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Số dự án |
Diện tích Nghị quyết đã thông qua |
Diện tích đề nghị bổ sung |
Tổng diện sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
1 |
14,00 |
5,00 |
- |
9,00 |
3,21 |
-3,69 |
- |
6,90 |
17,21 |
1,31 |
- |
15,90 |
|
|
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1 |
14,00 |
5,00 |
|
9,00 |
3,21 |
-3,69 |
|
6,90 |
17,21 |
1,31 |
|
15,90 |
|
|
|
Công trình cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương |
1 |
14,00 |
5,00 |
|
9,00 |
3,21 |
-3,69 |
|
6,90 |
17,21 |
1,31 |
- |
15,90 |
Thị trấn Sơn Dương, Huyện Sơn Dương |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 17,21 ha. Nghị quyết số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2020 đã phê duyệt là 14,00 ha, diện tích bổ sung thêm 3,21 ha (giảm 3,69 ha đất lúa và tăng 6,9 ha đất khác) |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Số dự án |
Diện tích Nghị quyết đã thông qua |
Diện tích đề nghị bổ sung |
Tổng diện sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
1 |
15,00 |
9,00 |
- |
6,00 |
1,60 |
- |
- |
1,60 |
16,60 |
9,00 |
- |
7,60 |
|
|
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
1 |
15,00 |
9,00 |
- |
6,00 |
1,60 |
- |
- |
1,60 |
16,60 |
9,00 |
- |
7,60 |
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
1 |
15,00 |
9,00 |
- |
6,00 |
1,60 |
- |
- |
1,6 |
16,60 |
9,00 |
- |
7,60 |
Xã Lưỡng Vượng |
Công trình đã có trong Nghị quyết 62/NQ- HĐND ngày 16/7/2021, diện tích 15,0 ha, diện tích bổ sung thêm 1,60 ha |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Số dự án |
Diện tích Nghị quyết đã thông qua |
Diện tích đề nghị bổ sung |
Tổng diện sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
1 |
0,78 |
- |
- |
0,78 |
1,24 |
- |
- |
1,24 |
2,02 |
- |
- |
2,02 |
|
|
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1 |
0,78 |
- |
- |
0,78 |
1,24 |
0,00 |
- |
1,24 |
2,02 |
- |
- |
2,02 |
|
|
|
Quy hoạch xây dựng khu dịch vụ thương mại và chỉnh trang tuyến đường quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,78 |
|
|
0,78 |
1,24 |
|
|
1,24 |
2,02 |
|
|
2,02 |
Phường Tân Quang |
Đã có trong Nghị quyết 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021, diện tích 0,78 ha nay đề nghị bổ sung 1,24 ha để làm đường giao thông để làm đường giao thông và tạo cảnh quan đô thị cho khu vực Trung tâm thành phố và tuyến phố đi bộ |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Số dự án |
Diện tích Nghị quyết đã thông qua |
Diện tích đề nghị bổ sung |
Tổng diện sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
4 |
580,08 |
66,05 |
|
514,03 |
103,65 |
46,51 |
|
57,14 |
683,73 |
112,56 |
|
571,17 |
|
|
A |
DIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH |
3 |
578,00 |
66,05 |
|
511,95 |
103,65 |
46,51 |
|
57,14 |
681,65 |
112,56 |
|
569,09 |
|
|
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2 |
570,96 |
59,55 |
- |
511,41 |
99,84 |
46,51 |
- |
53,33 |
670,80 |
106,06 |
|
564,74 |
|
|
1 |
Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang. |
1 |
390,10 |
22,14 |
- |
367,96 |
82,88 |
35,5 |
- |
47,38 |
472,98 |
57,64 |
|
415,34 |
Hùng Đức, Đức Ninh, Thái Hòa, Thành Long, Thái Sơn, Tân Thành, Phù Lưu, Minh Dân, Minh Khương, Bạch Xa, TT Tân Yên |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh diện tích thu hồi tại huyện Hàm Yên là 390,10 ha; diện tích bổ sung thêm 82,88 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh tại huyện Hàm Yên là 472,98 ha. |
40,99 |
8,27 |
- |
32,72 |
3,55 |
4,08 |
- |
-0,53 |
44,54 |
12,35 |
|
32,19 |
Xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh diện tích thu hồi tại thành phố là 40,99 ha; diện tích đề nghị bổ sung 3,55 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh tại thành phố là 44,54 ha. |
|||
137,37 |
27,94 |
- |
109,43 |
12,21 |
6,91 |
- |
5,30 |
149,58 |
34,85 |
|
114,73 |
Nhữ Khê, Chân Sơn, Lang Quán, Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh diện tích thu hồi tại huyện Yên Sơn là 137,37 ha; diện tích bổ sung thêm 12,21 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh tại huyện Yên Sơn là 149,59 ha |
|||
2 |
Nhà máy khai thác và cung cấp nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và khu vực lân cận (đợt 1) (trình bổ sung thêm diện tích) |
1 |
2,50 |
1,20 |
- |
1,30 |
1,20 |
0,02 |
|
1,18 |
3,70 |
1,22 |
|
2,48 |
Xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm, |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã có diện tích thu hồi là 2,50 ha; diện tích đề nghị bổ sung 1,20 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 3,70 ha. |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
1 |
7,04 |
6,50 |
- |
0,54 |
3,81 |
- |
- |
3,81 |
10,85 |
6,50 |
- |
4,35 |
|
|
1 |
Quy hoạch khu dân cư, khu tái định cư tại xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang) |
1 |
7,04 |
6,50 |
- |
0,54 |
3,81 |
|
- |
3,81 |
10,85 |
6,50 |
- |
4,35 |
Xã Lang Quán |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh diện tích thu hồi tại huyện Yên Sơn là 7,04 ha; diện tích đề nghị bổ sung 3,81 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh tại huyện Yên Sơn là 10,85 ha. |
B |
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM |
1 |
2,08 |
- |
- |
2,08 |
- |
- |
- |
- |
2,08 |
- |
- |
2,08 |
|
|
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
1 |
2,08 |
- |
- |
2,08 |
- |
- |
- |
- |
2,08 |
- |
- |
2,08 |
|
|
1 |
Xây dựng khu xử lý chất thải (quy mô 03 xã: Đà Vị, Yên Hoa, Hồng Thái) |
1 |
2,08 |
- |
- |
2,08 |
- |
- |
- |
- |
2,08 |
- |
- |
2,08 |
Xã Khâu Tinh |
Công trình đã có tên trong Nghị quyết số 48/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 2,08 ha tại xã Đà Vị, huyện Na Hang; điều chỉnh địa điểm thực hiện sang xã Khâu Tinh, huyện Na Hang để phù hợp với định hướng sử dụng đất của huyện Na Hang cũng như các yếu tố về môi trường, cảnh quan |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Số dự án |
Diện tích Nghị quyết đã thông qua |
Diện tích đề nghị bổ sung |
Tổng diện sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
1 |
2,00 |
1,17 |
- |
0,83 |
1,38 |
1,17 |
- |
0,21 |
3,38 |
2,34 |
- |
1,04 |
|
|
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
1 |
2,00 |
1,17 |
- |
0,83 |
1,38 |
1,17 |
- |
0,21 |
3,38 |
2,34 |
- |
1,04 |
|
|
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư - Tái định cư xóm 16, xã Kim Phú (điều chỉnh bổ sung diện tích thu hồi) (giai đoạn 2) |
1 |
2,00 |
1,17 |
- |
0,83 |
1,38 |
1,17 |
- |
0,21 |
3,38 |
2,34 |
- |
1,04 |
xã Kim Phú |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua diện tích thu hồi là 2,0 ha; diện tích đề nghị bổ sung 1,5 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 3,38 ha. |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Số dự án |
Diện tích Nghị quyết đã thông qua |
Diện tích đề nghị bổ sung |
Tổng diện sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án (đến, thôn, xã) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
3 |
13,26 |
4,60 |
- |
8,66 |
1,85 |
0,06 |
- |
1,79 |
15,11 |
4,66 |
- |
10,45 |
|
|
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1 |
10,01 |
3,79 |
|
6,22 |
0,49 |
0,00 |
|
0,49 |
10,50 |
3,79 |
|
6,71 |
|
|
1 |
Đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D |
1 |
10,01 |
3,79 |
- |
6,22 |
0,49 |
- |
- |
0,49 |
10,50 |
3,79 |
- |
6,71 |
Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 10,5 ha. Trong đó: đã có trong Nghị quyết số 62/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 là 3,13 ha; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 là 6,88 ha), diện tích bổ sung thêm 0,49 ha |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. |
2 |
3,25 |
0,81 |
- |
2,44 |
1,36 |
0,06 |
- |
1,30 |
4,61 |
0,87 |
- |
3,74 |
|
|
1 |
Nghĩa trang thôn Đèo Hoa |
1 |
0,75 |
0,75 |
- |
- |
1,30 |
|
- |
1,3 |
2,05 |
0,75 |
- |
1,30 |
Xã Chân Sơn |
Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 0,75ha, diện tích bổ sung thêm 1,30 ha để phục vụ cho các hộ di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang. Quyết định 348/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện Yên Sơn V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nghĩa địa đèo hoa, xã Chân Sơn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
2 |
Mở rộng nghĩa trang cát táng tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
1 |
2,50 |
0,06 |
- |
2,44 |
0,06 |
0,06 |
- |
|
2,56 |
0,12 |
- |
2,44 |
Xã Nhữ Hán |
Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 2,5ha, diện tích bổ sung thêm 0,06 ha do không đảm bảo điều kiện sản xuất nằm ngoài phạm vi dự án để phục vụ việc di chuyển khoảng 400 ngôi mộ tại dự án Khu Công viên thể dục thể thao Mỹ Lâm; Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết mở rộng và đầu tư xây dựng nghĩa trang cát táng tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Số Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hằng năm có tên công trình |
Lý do |
|
Tổng số |
2 |
1,40 |
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang |
1 |
0,65 |
Quyết định số 66/QĐ- UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
Dự án trùng vào dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 2C |
2 |
Hồ thủy lợi Nà Thôm, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
1 |
0,75 |
Quyết định số 66/QĐ- UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
Không còn nhu cầu thực hiện |
(Kèm theo Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Số Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hằng năm có tên công trình |
Lý do |
|
Tổng số |
2 |
0,453 |
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp Chốt bảo vệ rừng thôn Đông Đăm, xã Thượng Nông, huyện Na Hang |
1 |
0,003 |
Quyết định số 143/QĐ- UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
Không còn nhu cầu thực hiện |
2 |
Đường giao thông đi khu Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang |
1 |
0,45 |
Quyết định số 143/QĐ- UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
Không còn nhu cầu thực hiện |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 26/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 06/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 26/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video