HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 43/BC-HĐNĐ ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 254/BC-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021. Cụ thể như sau:
2. Bổ sung danh mục 625 dự án thu hồi đất năm 2021 với diện tích là 2.163,8 ha; 349 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 với diện tích là 472,8 ha. (danh mục tại Biểu 2A, 2B, 3, 4 kèm theo)
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố; các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do các quận, huyện, thị xã bố trí; các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần giải phóng mặt bằng trong năm 2021.
Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp Hội đồng nhân dân Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 23 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ lý do đề nghị loại bỏ |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
phường, xã |
||||||
1. Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non phường Cống Vị |
DGD |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,153 |
|
0,153 |
Ba Đình |
Ngõ 294 Đội Cấn. Phường Cống Vị |
Chưa thỏa thuận được về công tác PCCC để phê duyệt Dự án |
2 |
Thu hồi địa điểm nhà đất của Tổng công ty Thương mại Hà Nội để tổ chức bán đấu giá |
ODT |
TT Phát triển quỹ đất |
0,006 |
|
0,006 |
Ba Đình |
25 Quán Thánh, p.Quán Thánh |
Dự án chậm triển khai thực hiện. |
3 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng địa bàn dân cư số 9.10.16 phường Vĩnh Phúc |
DSH |
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng |
0,015 |
|
0,015 |
Ba Đình |
Phường Vĩnh Phúc |
Dự án đã thực hiện xong. |
2. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn đến đê sông Cà Lồ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,27 |
0,89 |
1,27 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
Tạm dừng triển khai, đề nghị bỏ ra ngoài danh mục |
2 |
Xây dựng trường tiểu học Nam Hồng 2 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,46 |
1,00 |
1,46 |
Đông Anh |
Nam Hồng |
Tạm dừng triển khai, đề nghị bỏ ra ngoài danh mục |
3. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
GPMB theo quy hoạch khu đất DD1, DD2 xã Dông Dư, huyện Gia Lâm (khu Đầm Cọ) |
ONT |
Ban QLDA DTXD Gia Lâm |
0,44 |
|
0,44 |
Gia Lâm |
xã Đông Dư |
Chưa thực hiện trong năm 2021 |
2 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD5 xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
ODT |
Ban QLDA DTXD |
4,47 |
3,58 |
4,47 |
Gia Lâm |
Phù Đổng |
Chưa thực hiện trong năm 2021 |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Trung tâm văn hóa thể thao xã Kim Sơn (Ao Lò Gạch Thôn Kim Sơn) |
DGT |
Ban QLDA DTXD Gia Lâm |
3,67 |
2,00 |
3,67 |
Gia Lâm |
Xã Kim Sơn |
Chưa thực hiện trong năm 2021 |
4 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCCX, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
4,72 |
2,83 |
4,72 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
Chưa thực hiện trong năm 2021 |
5 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DT3, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,49 |
0,75 |
1,49 |
Gia Lâm |
Đa Tốn |
Chưa thực hiện trong năm 2021 |
4. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa xã Minh Khai |
DVH |
UBND xã Minh Khai |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
UBND xã Minh Khai có CV 34/UBND ngày 16/3/2021 xin dừng đầu tư |
5. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ ngõ 564 NVC qua trường MN Gia Thụy đến ngõ 720 NVC) phường Gia Thụy, quận Long Biên. |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,00 |
|
1,00 |
Long Biên |
Gia Thụy |
HĐND Quận đã có Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 điều chỉnh Nghị quyết 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên (Phân GĐ đầu tư) - Dự án số TT 72 trong Quyết định 1185 |
6. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt tại Khu Cửa ấp, thôn Xuân Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,48 |
|
0,48 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Chưa cắm mốc, chưa GPMB |
2 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Xứ đồng Gò Trai, thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Sóc Sơn |
xã Đức Hòa |
Vướng mắc trong GPMB |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá tại Cổng Cả, thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,3 |
0,25 |
0,15 |
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Đang GPMB, nhưng gặp vướng mắc (0.15ha) |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Sơn - Minh Trí (giai đoạn 2) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
27,00 |
|
27,00 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Bắc Sơn, Minh Trí |
Chưa có vốn |
5 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Hương Đình |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
Chưa có vốn |
|
|
|
|
49,36 |
14,19 |
49,21 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
10 |
17 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã |
Đơn vị tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
5,200 |
5,200 |
5,200 |
Ba Vì |
Đồng Thái |
- QĐ số 852/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt QHTMB 1/500 khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì; QĐ số 476/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung QHTMB 1/500 khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, Đồng Thái, Ba Vì; QĐ số 5060/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư XDHTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì; Văn bản số 1472/UBND-KH&ĐT về việc điều chỉnh dự án và thời gian thực hiện dự án; QĐ số 6785/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. Tờ trình số 806/TTr-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án. Bản định vị tọa độ mốc của Sở TNMT tháng 12/2020 |
2 |
Đầu tư HTKT, đấu giá QSD đất khu Gốc Đa - Gò Móc, thôn Tân Phong 2, xã Phong Vân |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,010 |
|
0,010 |
Ba Vì |
Phong Vân |
- QĐ số 2886/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện các dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phong Vân; QĐ số 5055/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 7647/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
3 |
Đầu tư HTKT, điểm đấu giá QSD đất khu Đồng Dinh, thôn Tân Phong 2, xã Phong Vân |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,200 |
0,200 |
0,200 |
Ba Vì |
Phong Vân |
- QĐ số 2886/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện các dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phong Vân; - QĐ số 5056/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 7576/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 8676/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. - QĐ số 7331/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Phong Vân. |
4 |
Điểm đấu giá QSD đất khu giáp đường TL 415, thôn Lặt, xã Minh Quang |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,450 |
0,450 |
0,450 |
Ba Vì |
Minh Quang |
- QĐ số 70/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện Ba Vì cho phép hực hiện chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 3842/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh cho phép thực hiện đầu tư; - Biên bản xác định mốc giới ngày 17/9/2018 của Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội; - QĐ số 1251/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500. - QĐ số 1691/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán. - QĐ số 2116/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
5 |
Điểm đấu giá QSD đất khu ông Ngạnh, xã Tân Hồng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,500 |
0,500 |
0,500 |
Ba Vì |
Tân Hồng |
- QĐ số 930/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - Văn bản số 988/UBND ngày 30/8/2011 của UBND huyện Ba Vì; - Biên bản xác định mốc giới ngày 23/3/2013 của Sở TNMT Hà Nội; - QĐ số 4515/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư; - QĐ số 1635/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án (phần điều chỉnh bổ sung). |
6 |
Gia cố chống sạt lở bờ sông tại xã Chu Minh - Đông Quang |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
2,15 |
|
2,15 |
Ba Vì |
Xã Chu Minh, Xã Đông Quang |
QĐ số 219/QD-SNN ngày 04/3/2021 về việc phê duyệt phương án xử lý cấp bách hạng mục xử lý cấp bách gia cố mái kè, chống sạt lở bờ hữu sông Hồng; Quyết định 7563/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; QĐ số 6248/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. |
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đành, thôn Thanh Lũng, xã Tiên Phong |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Ba Vì |
Tiên Phong |
- QĐ số 1655/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư; - QĐ số 1190/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - QĐ số 2614/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 5538/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 6493/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu chuẩn bị đầu tư; - Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm đấu giá QSD đất khu giáp trường mầm non thôn La Thiện, xã Tân Hồng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,450 |
|
0,450 |
Ba Vì |
Tản Hồng |
- QĐ số 2212/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 1655/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư; QĐ số 1412/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, QĐ số 5539/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; QĐ số 6565/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu chuẩn bị dự án. Bản định vị mốc của Sở TNMT tháng 3/2021. |
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư tại thôn Cẩm Phương, xã Tản Lĩnh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
4,930 |
|
4,930 |
Ba Vì |
Tản Lĩnh |
- QĐ số 2142/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án; QĐ số 1564/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; QĐ số 237/QĐ-SXD ngày 05/4/2017 của sở Xây dựng Hà Nội về việc phê duyệt TKBVTC và Dự toán. Biên bản xác định mốc giới ngày 06/01/2016 của Sở tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Văn bản số 5257/UBND-ĐT của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ số 94/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Báo cáo số 145/BC-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Ba Vì báo cáo giám sát, đánh giá điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư; Tờ trình số 706/TTr-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc xin chủ trương điều chỉnh, bổ sung dự án. |
10 |
Xây dựng HTKT khu Gò Tròn, thôn Phú Mỹ A, xã Phú Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
1,600 |
|
1,600 |
Ba Vì |
Phú Sơn |
- QĐ số 8102/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Phú Sơn; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1552/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1753/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
11 |
Đấu giá QSD đất khu đồi Bắc Nồi, thôn Chóng, xã Yên Bài |
ONT |
Trung lâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,500 |
|
0,500 |
Ba Vì |
Yên Bài |
- QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện dự án; QĐ số 1240/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt nhiệm vụ QHTMB. QĐ số 417/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 12/5/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường Hà Nội; QĐ số 7338/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; QĐ số 1804/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; QĐ số 2175/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
12 |
Đấu giá QSD đất khu đồi Nội Đền, thôn Chóng, xã Yên Bài |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,500 |
|
0,500 |
Ba Vì |
Yên Bài |
- QĐ 961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1093/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 420/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 12/5/2017 của Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội. QĐ số 7341/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. QĐ số 1803/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT. QĐ số 2178/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
13 |
Đấu giá QSD đất khu đồi Hậu Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,500 |
|
0,500 |
Ba Vì |
Yên Bài |
- QĐ số 961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1076/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 09/4/2018 của Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội; QĐ số 7344/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1802/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT. QĐ số 2177/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
14 |
Đấu giá QSD đất khu đồi Lạn Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,500 |
|
0,500 |
Ba Vì |
Yên Bài |
- QĐ số 961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn huyện Ba Vì; - QĐ số 1089/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND huyện Ba vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 166/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500; - Biên bản xác định mốc giới ngày 09/4/2018 của Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội; - QĐ số 7342/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; - QĐ số 1801/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; - QĐ số 2176/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
15 |
Dự án đấu giá QSD đất ở khu giáp trạm xá cũ thôn Quang Ngọc, Vạn Thắng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,060 |
|
0,060 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- QĐ số 2839/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện dự án; - QĐ số 3146/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện Ba Vì cho phép chuẩn bị đầu tư. - QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
16 |
Dự án đấu giá QSD đất ở khu đường vào UBND xã, xã Vạn Thắng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,020 |
|
0,020 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- QĐ số 2839/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện dự án; - QĐ số 3143/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện Ba Vì cho phép chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 2339/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
17 |
Điểm đấu giá QSD đất khu Vũ Lâm - Cổng Tiền, thị trấn Tây Đằng |
ODT |
Trung tâm PTQĐ, đại diện chủ đầu tư |
0,021 |
|
0,021 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
- QĐ số 2321/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; - QĐ số 3314/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - QĐ số 5375/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
18 |
Đầu tư xây dựng HTKT. đấu giá QSD đất khu Cổng Vỡ, xã Sơn Đà |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,420 |
0,420 |
0,420 |
Ba Vì |
Sơn Đà |
- QĐ số 2567/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - QĐ số 1659/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. - QĐ số 2190/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu. - QĐ số 264/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân và đất công của UBND xã Sơn Đà để thực hiện dự án. - QĐ số 1315/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư dự án. - QĐ số 2192/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
19 |
Trạm y tế xã Khánh Thượng |
DYT |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Vì |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Ba Vì |
Khánh Thượng |
Quyết định số 6905/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm y tế xã Khánh Thượng |
2. Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà họp, sân chơi tổ dân phố số 8 phường Quan Hoa |
DSH |
UBND quận Cầu Giấy |
0,0466 |
|
0,0466 |
Cầu Giấy |
Quan Hoa |
- QĐ số 4485/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND quận Cầu Giấy về việc cho phép chuẩn bị đầu tư; 2163/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc giao ban quản lý dự án quận Cầu Giấy thực hiện công tác GPMB; 2843/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt điều chỉnh tên dự án |
3. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Tiên Phương |
TCS |
Huyện Chương Mỹ |
0,5147 |
|
0,5147 |
Chương Mỹ |
xã Tiên Phương |
QĐ chủ trương đầu tư số 234/QĐ-UBND ngày 23/9/2019; QĐ phê duyệt dự án số 6951/QĐ-UBND ngày 05/8/2020; chỉ giới đường đỏ 1/500 số 81/07-2018 |
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Nam Phương Tiến |
TCS |
Huyện Chương Mỹ |
0,7217 |
|
0,7217 |
Chương Mỹ |
xã Nam Phương Tiến |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 27/8/2019 của HĐND huyện Chương Mỹ; QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 4507/QĐ-UBND ngày 28/5/2020; |
3 |
Trường Mầm non trung tâm xã Thượng Vực |
DGD |
Huyện Chương Mỹ |
0,42 |
|
0,42 |
Huyện Chương Mỹ |
xã Thượng Vực |
Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư số 173/HĐND ngày 10/8/2016; QĐ phê duyệt dự án số 9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020; QĐ thiết kế bản vẽ thi công số 1651/QĐ-UB ngày 07/4/2017; Văn bản chấp thuận điều chỉnh Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 số 1727/UBND-XDCB ngày 15/6/2017 |
4 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn công an Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ thuộc Công an thành phố Hà Nội |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa, xã hội thành phố Hà Nội |
0,14 |
0,14 |
|
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân Tiên |
Quyết định số 4049/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt báo cáo KTKT; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
5 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Chương Mỹ |
TSC |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Chương Mỹ |
TT Chúc Sơn |
Thông báo 133/TB-VP ngày 29/4/2020 về kết luận của đồng chí Nguyễn Thế Hùng phó chủ tịch UBND TP Hà Nội tại cuộc họp giao ban công tác triển khai thực hiện các dự án của ban quản lý dự án xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp TP; QĐ 943/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, bản đồ hiện trạng khu đất tỷ lệ 1/500. Vb số 825/UBND-QLĐT ngày 09/4/2021 của UBND huyện Chương Mỹ về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư; VB số 1003/SCT-QLNL ngày 12/3/2021 của Sở Công thương về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
6 |
Tái định cư Dự án mở rộng, cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
2,933 |
|
2,933 |
Chương Mỹ |
xã thủy Xuân tiên |
QĐ 2887/QĐ-BCA-H01 ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND I về việc cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Dự án mở rộng, cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I |
CAN |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I - Bộ Công an |
10,942 |
9 |
|
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân tiên |
QĐ 2887/QĐ-BCA-H01 ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND I về việc cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 |
Xây dựng Trạm ra đa 26 |
DQP |
Sư đoàn 361 Bộ tư lệnh Phòng không-Không quân |
2,903 |
2,903 |
|
Chương Mỹ |
xã Lam Điền |
Bộ quốc phòng có văn bản số 12016/BQP-TM ngày 10/10/2017 thống nhất vị trí; ngày 2/11/2018. Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam có quyết định số 1697/QĐ-TM về việc quy hoạch vị trí đóng quân Trạm ra đa 26/e293/f361 thuộc Quân chủng Phòng quân-Không quân tại xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. Quyết định số 1443/QĐ-TM ngày 30/7/2020 của Bộ Tổng tham mưu phê duyệt vị trí đóng quân; VB số 5920/STNMT-CCQ:LĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn sử dụng đất vào mục đích quốc phòng; VB số 735/SĐ-HC ngày 22/4/2021 về việc xin ý kiến điều chỉnh ranh giới; Bản đồ điều chỉnh QH tỷ lệ 1/500 |
9 |
Kiên cố hóa kênh tiêu chính Thập Cửu, trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ |
DTI |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội |
1,54 |
|
1,54 |
Chương Mỹ |
Phú Nghĩa, Ngọc Hòa, Đại Yên, Hợp Đồng, Tốt Động, Trường Yên |
Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 13/7/2011. 6618/QĐ-UBND ngày 31/10/2013, 2282/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 phê duyệt dự án, điều chỉnh dự án; Quyết định 1865/QĐ-SNN ngày 24/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt thiết kế BTTC- Tổng dự toán dự án |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà văn hóa thôn Phụ Chính, xã Hòa Chinh |
DVH |
UBND xã Hòa Chính |
0,365 |
|
0,15 |
Chương Mỹ |
xã Hòa Chính |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ QH tổng mặt bằng khu đất tỷ lệ 1/500 tháng 3/2021 |
4. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội |
1,00 |
|
1,00 |
Đan Phượng |
Trung Châu, Thọ An, Phương Đình |
Quyết định số 5259/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng |
DTL |
UBND huyện Đan Phượng (Phòng Kinh tế) |
2,02 |
0,17 |
0,76 |
Đan Phượng |
Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ |
Phụ lục 20 Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND TPHN về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Tháp 2, xã Đồng Tháp, từ trường mầm non Đồng Tháp đi xã Song Phượng |
DGT |
UBND huyện |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
Đan Phượng |
Đồng Tháp |
Quyết định số 9046/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Tháp 2, xã Đồng Tháp, từ trường mầm non Đồng Tháp đi Song Phượng |
4 |
Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu |
DGT |
UBND huyện |
1,75 |
1,00 |
1,75 |
Đan Phượng |
Thọ Xuân, Trung Châu |
Quyết định số 8111/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu |
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ đê Tiên Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ |
DGT |
UBND xã Thượng Mỗ |
0,35 |
|
0,03 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến đầu tư dự án; Quyết định số 8823/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đê Tiên Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ |
5. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư các hạng mục hoàn thiện trường mầm non Hoa Lâm, xã Mai Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,15 |
0,99 |
1,15 |
Đông Anh |
Mai Lâm |
- Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/01/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh; - Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; |
2 |
Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao huyện Đông Anh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,85 |
1,80 |
1,85 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
- Văn bản 46/HĐND-TT ngày 18/6/2018 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương - Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 08/5/2019 điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của UBND huyện Đông Anh (Phụ lục số 04) - Văn bản số 156/QLĐT-QH của Phòng QLĐT huyện Đông Anh về thông tin địa điểm quy hoạch thực hiện dự án - Quyết định số 7851/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
3 |
Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến trục kinh tế miền Đông, xã Liên Hà, huyện Đông Anh. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
3,7 |
2,17 |
3,7 |
Đông Anh |
Liên Hà |
- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/01/2019 của HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh; - Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh; phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng dự án Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến đường trục kinh tế miền Đông xã Liên Hà, huyện Đông Anh. |
4 |
Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom, vỉa hè phía đông đường quốc lộ 3, huyện Đông Anh (Đoạn từ nút giao đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến ngã tư Nguyên Khê) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
3,8 |
|
3,8 |
Đông Anh |
Nguyên Khê; Thị trấn Đông Anh |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh Quyết định số 7371/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; |
5 |
Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom, vỉa hè phía đông đường quốc lộ 3, huyện Đông Anh (Đoạn từ ngã tư Nguyễn Khê đến cầu Phù Lỗ) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
2,2 |
|
2,2 |
Đông Anh |
Nguyên Khê; |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh Quyết định số 7372/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; |
6 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường LK53 (ven sông Ngũ Huyện Khê) đến hết thôn Nghĩa Vũ, xã Dục Tú, huyện Đông Anh theo quy hoạch |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
2,9 |
2 |
2,9 |
Đông Anh |
Dục Tú |
- Quyết định số 5151/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 7709/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường. |
7 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường là khu đô thị Nguyên Khê qua phía Đông thôn Cán Khê và xóm Núi đến đường gom sông Đào Nguyên Khê |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
2,3 |
1,57 |
2,3 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
- Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 7710/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường. |
8 |
Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao và khớp nối hạ tầng khu vực xóm Hậu Uy Nỗ |
DTT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
2,07 |
1,01 |
2,07 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/06/2019 của HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; Văn bản số 2033/UBND-QLĐT ngày 25/8/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc chấp thuận quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc. Quyết định số 7979/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu X5 thôn Châu Phong, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
Đông Anh |
Liên Hà |
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu X5 thôn Châu Phong, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; Quyết định số 7582/QĐ-UBND ngày 6/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 8343/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án; |
10 |
Xây dựng HTKT khu đấu X6 thôn Hà Lỗ, xã Liên hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
Đông Anh |
Liên Hà |
Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu X6 thôn Hà Lỗ, xã Liên hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; Quyết định số 7581/QĐ-UBND ngày 6/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 8342/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án; |
11 |
Xây dựng HTKT khu đấu X8 thôn Hà Phong, xã Liên hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
1,6 |
1,6 |
1,6 |
Đông Anh |
Liên Hà |
Quyết định số 3147/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu X8 thôn Hà Phong, xã Liên hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; Quyết định số 7583/QĐ-UBND ngày 6/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 8344/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án; |
12 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Tuân Lề, xã Tiên Dương |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh |
3,37 |
3,37 |
3,37 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt cập nhật một số nội dung và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của huyện Đông Anh; - Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
13 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất A7, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
9,07 |
6,5 |
9,07 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
- Văn bản số 69/HĐND-TT ngày 20/7/2018 của thường trực HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8251/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án; - Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 huyện Đông Anh; - Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. |
14 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây đường Đản Dị, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
15,75 |
|
15,75 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
- Văn bản số 96/HĐND-TT ngày 02/11/2017 của thường trực HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 - Quyết định số 8250/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án |
15 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất A8, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
14,69 |
|
14,69 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 08/05/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh. QĐ số 6647/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND huyện phê duyệt qh 1/500 |
16 |
Xây dựng trụ sở ĐU-HĐND-UBND xã Tiên Dương Tên cũ: Xây dựng trung tâm hành chính xã Tiên Dương huyện Đông Anh |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,368 |
1 |
1,368 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/06/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh. Quyết định số 7337/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; |
17 |
Xây dựng trường mầm non xã Vĩnh Ngọc |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
0,4993 |
|
0,4993 |
Đông Anh |
Vĩnh Ngọc |
- Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 08/5/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; - Nghị Quyết số 31/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương một số dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh. - Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; |
18 |
Xây dựng trường THCS Cổ Loa 2 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,33 |
1 |
1,33 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 28/08/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh trong đó có dự án: Xây dựng trường THCS Cổ Loa 2; Căn cứ các Quyết định của UBND huyện Đông Anh: số 7970/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường THCS Cổ Loa 2; |
19 |
Xây dựng trường tiểu học Hải Bối 2 |
DGD |
Ban QLDA DTXD Huyện |
3,2297 |
2,5 |
3,2297 |
Đông Anh |
Hải Bối |
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trường tiểu học Hải Bối 2; Văn bản số 3179/UBND-QLĐT ngày 31/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc dự án Xây dựng trường tiểu học Hải Bối 2 |
20 |
Xây dựng trường mầm non Thị trấn 1 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
0,9684 |
0,9684 |
0,9684 |
Đông Anh |
Nguyên Khê và Thị trấn Đông Anh |
- Các nghị quyết của HĐND huyện Đông Anh: số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; số 26/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh; - Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án; |
21 |
Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Thụy Lâm. |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
0,167 |
|
0,167 |
Đông Anh |
Thụy Lâm |
- Nghị Quyết 01/NQ/HĐND ngày 16/01/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư. - Nghị Quyết 13/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 điều chỉnh chủ trương đầu tư. - QĐ số 7600/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 phê duyệt dự án đầu tư. - QĐ số 5814/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 phê duyệt thiết kế BVTC-dự toán. |
22 |
Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình cấp thoát nước và môi trường Hà Nội |
15,261 |
|
15,261 |
Đông Anh |
Vĩnh Ngọc, Hải Bối |
Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
23 |
Hệ thống thoát nước, hồ điều hòa, trạm bơm tiêu Vĩnh Thanh |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình cấp thoát nước và môi trường Hà Nội |
30,6 |
|
30,6 |
Đông Anh |
Vĩnh Ngọc, Hải Bối |
Quyết định số 6120/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án Hệ thống thoát nước, hồ điều hòa, trạm bơm tiêu Vĩnh Thanh, huyện Đông Anh, Hà Nội |
24 |
Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá QSD đất (Khu số 1) tại xóm thượng, xã Uy Nỗ |
ONT |
UBND xã Uy Nỗ |
0,0387 |
0,0387 |
0,0387 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
- Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Biên bản định vị mốc ngày 05/1/2019 giữa Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND xã Uy Nỗ. - Quyết định số 4119/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
25 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt X4 thôn Đoài, xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá QSD đất |
ONT |
UBND xã Kim Nỗ |
0,4571 |
0,4571 |
|
Đông Anh |
Kim Nỗ |
Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 8/2/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 9566/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án |
26 |
Xây dựng trường THCS Nguyên Khê |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh |
1,71 |
|
1,71 |
Đông Anh |
Xã Nguyên Khê |
- Quyết định số 5958/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu chức năng đô thị tỷ lệ 1/500 Trung tâm xã Nguyên Khê; - Quyết định số 8071/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường trung học cơ sở Nguyên Khê |
27 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,68 |
|
0,68 |
Đông Anh |
Hải Bối |
- Quyết định số 5526/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội; - Văn bản số 5500/VP-ĐT ngày 06/7/2020 của UBND Thành phố v/v địa điểm tái định cư phục vụ GPMB tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; |
6. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường 13m theo quy hoạch từ đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến đường quy hoạch B=30m, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,43 |
|
0,43 |
Gia Lâm |
Xã Kiêu Kỵ |
Quyết định số 7990/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Dự án: Xây dựng tuyến đường 13m theo quy hoạch từ đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến đường quy hoạch B=30m, huyện Gia Lâm; Văn bản số 1094/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/2/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án; |
2 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất kim đất CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và chỉnh trang đô thị tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
1,68 |
1,40 |
1,68 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
- Quyết định số 8069/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án; - Quyết định số 8098/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên); - Biên bản cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021. |
3 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
1,84 |
1,84 |
1,84 |
Gia Lâm |
Cổ Bi, Trâu Quỳ, Kiêu Kỵ |
- Quyết định số 8070/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư; - Quyết định số 8096/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên) - Biên bản cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021. |
4 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO2. BĐX4 theo quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
2,76 |
2,60 |
2,76 |
Gia Lâm |
Kiêu kỵ |
- Quyết định số 8068/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư - Quyết định số 8097/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên); - Biên bản cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021. |
5 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
3,32 |
0,94 |
3,32 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
Quyết định số 8792/QĐ-UBND ngày 4/11/2020 của UBND Huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư: Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, Xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
6 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
Gia Lâm |
Yên Viên |
Quyết định số 8020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về việc phê duyệt dự án đầu tư: Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm |
7 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng, phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C14, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
4,20 |
2,94 |
4,20 |
Gia Lâm |
Trâu Quỳ |
Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C14 tại Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm. Bản vẽ QH TMB chấp thuận tháng 9/2019; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện |
8 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C16, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
3,43 |
1,37 |
3,43 |
Gia Lâm |
Trâu Quỳ |
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C16 tại Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm. Bản vẽ QH TMB chấp thuận tháng 9/2019; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện |
9 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C19, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,76 |
|
0,76 |
Gia Lâm |
Đa Tốn |
Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C19 tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm. Bản vẽ QH TMB chấp thuận tháng 9/2019 Quyết định số 8056/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt DA BCNCKT dự án |
10 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại các khu đất thuộc trục đường 179, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2,20 |
|
2,20 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
Quyết định số 8266/QĐ-UBND ngày 5/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm về phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện (đổi tên) |
11 |
Xây dựng tuyến đường khớp nối từ khu đô thị Đặng Xá đến trường tiểu học Trung Thành, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,50 |
1,00 |
1,50 |
Gia Lâm |
Xã Cổ Bi, TT Trâu Quỳ |
QĐ số 9096/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường. |
12 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê tả Đuống qua thôn Phù Đổng 3 đến đường liên xã Ninh Hiệp - Phù Đổng - Trung Mầu, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,30 |
0,85 |
1,30 |
Gia Lâm |
Xã Phù Đổng |
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện. Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chỉ giới đường đỏ. |
13 |
Xây dựng trường THCS Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,1 |
|
0,1 |
Gia Lâm |
Đặng Xá |
Quyết định số 8933/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện về việc Phê duyệt dự án đầu tư. |
14 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2,2 |
|
2,2 |
Gia Lâm |
Đa Tốn |
Quyết định số 8936/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện về việc Phê duyệt dự án đầu tư. |
15 |
Di chuyển tuyến đường ống xăng dầu phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn xã Phú Thị và xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
DNL |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1 |
|
1 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị, xã Đặng Xá |
QĐ: 4128/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án. |
16 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt thôn vàng, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,21 |
|
0,21 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 7126/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện Gia Lâm. QĐ phê dự án 4487/QĐ-UBND ngày 7/6/2018; Văn bản số 750/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/1/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án; |
17 |
GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0,129 |
|
0,129 |
Gia Lâm |
Trung Mầu |
- Quyết định số 7366/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Văn bản số 705/UBND-QLĐT ngày 31/3/2021 của UBND Huyện về việc chấp thuận QH TMB dự án - Bản vẽ QH TMB đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 31/3/2021 (vị trí C5) - Bản vẽ QH TMB dã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 31/3/2021 (vị trí C11) |
18 |
GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0,072 |
|
0,072 |
Gia Lâm |
Kim Sơn |
- Quyết định số 7363/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm vv phê duyệt chủ trương đầu tư - Văn bản số 681/UBND-QLĐT ngày 29/3/2021 của UBND Huyện về việc chấp thuận QH TMB dự án - Bản vẽ QH TMB đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 29/3/2021 (vị trí B60) |
19 |
Giải phóng mặt bằng khu đấu giá quyền sử dụng đất X3, thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ONT |
UBND huyện Gia Lâm |
3,37 |
2,01 |
3,37 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất X3 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm; - Biên bản định vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ngày 17/9/2018 |
20 |
Giải phóng mặt bằng khu đấu giá quyền sử dụng đất X4, thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, |
ONT |
UBND huyện Gia Lâm |
1,23 |
0,82 |
1,23 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định số 4493/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất X4 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm - Biên bản định vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ngày 17/9/2018 |
7. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. Trong đó: - La Khê 0.02 ha LUC. - Hà Cầu 0.02 ha LUC - Quang Trưng 0.02 ha |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,06 |
0,04 |
0,06 |
Quận Hà Đông |
Phường La Khê, Hà Cầu, Quang Trung |
Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 về việc Phê duyệt điều chỉnh dự án: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. |
8. Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non tại khu đất Ao Vét Bùn I, II phường Trương Định |
DGD |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0,2940 |
|
0,2940 |
Quận Hai Bà Trưng |
Ao Vét Bùn 1, 2- Phường Trương Định |
- Nghị Quyết số 52/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của Hội đồng nhân dân quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường mầm non tại khu đất Ao Vét Bùn I, II phường Trương Định - Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án - Kế hoạch số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; dự án bố trí thực hiện năm 2021-2023 |
2 |
Xây dựng đường nối ngõ 61 Lạc Trung và ngõ 423 Minh Khai |
DGT |
UBND quận HBT |
0,0676 |
|
0,0676 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Vĩnh Tuy |
- QĐ số 3507/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Thời gian thực hiện dự án 2019-2021 - Kế hoạch số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; dự án bố trí thực hiện năm 2021 - Văn bản số 1511/QHKT-HKTK ngày 19/4/2021 về việc thẩm định chỉ giới đường đỏ tuyến đường nối từ ngõ 61 Lạc Trung và ngõ 423 Minh Khai; |
3 |
Xây dựng cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2 |
DGT |
BQLDA đầu tư xây dựng công trình GT TP Hà Nội |
42 |
|
42 |
Quận Hai Bà Trưng |
Quận Hai Bà Trưng |
- QĐ số 214/QĐ-TTg ngày 07/2/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; - QĐ số 2673/QĐ-UBND ngày 24/06/2020 của UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; - Thời gian thực hiện dự án 2020-2022 - VB số 839/BQLCTGT-KH ngày 24/5/2021 của BQLDA Đầu tư Xây dựng CTGT thành phố Hà Nội về việc đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 |
9. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp giao thông nông thôn xã Dương Liễu - Cát Quế |
DGT |
Ban QLDA |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Hoài Đức |
Dương Liễu, Cát Quế |
Quyết định số 6398/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án. Bản định vị tọa độ mốc giới ngày 30/12/2020 của Sở TN&MT. Văn bản gia hạn thời gian thực hiện dự án ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức. |
2 |
Tuyến đường Lại Yên - Vân Canh (Từ liên khu vực 2 đến đường vành đai 3.5) huyện Hoài Đức |
DGT |
Ban QLDA |
13,53 |
9,80 |
13,53 |
Hoài Đức |
Lại Yên, Vân Canh, Song Phương. |
Nghị Quyết 12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình. |
3 |
Trụ sở công an xã Đắc Sở |
CAN |
Ban QLDA |
0,16 |
0,16 |
|
Hoài Đức |
Đắc Sở |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt Báo cáo KTKT. |
4 |
Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 2 (Đoạn từ cầu qua kênh Đan Hoài vào trường THCS Dương Liễu đến đường liên xã Minh Khai - Đức Thượng) |
DGT |
Ban QLDA |
2,27 |
0,14 |
2,27 |
Hoài Đức |
Minh Khai, Dương Liễu |
Quyết định số 8618/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án ĐTXD. |
5 |
Xây dựng nhà lớp học 3 tầng, nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ trường THCS Minh Khai |
DGD |
Ban QLDA |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
6 |
Xây mới Ban Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng |
DTS |
Ban QLDA |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 10184/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
7 |
Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Song Phương |
DGD |
Ban QLDA |
0,86 |
0,86 |
0,86 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 9485/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
8 |
Trường Tiểu học thị trấn Trạm Trôi B |
DGD |
Ban QLDA |
0,85 |
|
0,85 |
Hoài Đức |
Trạm Trôi |
Quyết định 6301/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án ĐTXD và Quyết định số 10247/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
9 |
Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đức Giang |
DKV |
Trung tâm PTQĐ |
2 |
2 |
2 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
10 |
Trạm trung chuyển rác thải khu Rẻ Sen |
RAC |
UBND xã Minh Khai |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn xã An Thượng - Vị trí X2 |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
5,40 |
4,56 |
0,7 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; Biên bản bàn giao mốc ngày 27/6/2019; Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng HTKT khu đất đấu giá trên địa bàn xã An Thượng- vị trí X2; |
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thị trấn Trạm Trôi - vị trí X1 |
TMD |
Ban QLDA |
2,23 |
2,02 |
0,02 |
Hoài Đức |
TT Trạm Trôi |
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (giai đoạn 2) |
10. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng trường THCS Mai Động |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
0,59 |
|
0,59 |
Hoàng Mai |
Mai Động |
- Thông báo số 668/TB-UBND ngày 13/11/2012 của UBND huyện Hoàng Mai về việc chủ trương thu hồi đất để thực hiện dự án. - Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 29/07/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự án. |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Tây nam Kim Giang 1 |
ODT |
UBND quận Hoàng Mai (thực hiện công tác GPMB). Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp Thành phố (thực hiện công tác xây dựng HTKT) |
12,73 |
|
0,20 |
Hoàng Mai |
Đại Kim |
- Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND Thành phố phê duyệt dự án. - Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 20/2/2017 của UBND Thành phố chuyển chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật từ Sở Xây dựng sàn Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Thành phố. - Quyết định số 119/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 11/1/2008, số 3129/QĐ-UBND ngày 23/6/2009, số 3791/QĐ-UBND ngày 23/8/2012, số 1535/QĐ-UBND ngày 31/3/2016, số 8843/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. |
11. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thị, huyện Gia Lâm |
DGT |
UBND huyện Gia Lâm |
12,37 |
|
5,48 |
Long Biên |
Phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
Quyết định 8185/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 8928/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Văn bản số 2312/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án; Biên bản bàn giao mốc ngày 15/5/2020 của Sở Tài nguyên môi trường bàn giao mốc giới cho chủ đầu tư và các đơn vị liên quan; Diện tích đất nằm trên địa bàn quận Long Biên là 5.48ha. Diện tích đất nằm trên địa bàn huyện Gia Lâm 6.89ha |
2 |
Xây dựng trường Mầm non tại ô quy hoạch A.8/NT2 phường Ngọc Thụy |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,5 |
|
0,5 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
- Quyết định số 6884/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; - Dự kiến phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021, thực hiện quý III/2021; |
3 |
Xây dựng trường Mầm non tại ô quy hoạch A.4/NT1 phường Ngọc Thụy |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,5 |
|
0,5 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
- Quyết định số 6842/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; - Dự kiến phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021, thực hiện quý III/2021; |
4 |
Xây dựng tuyến đường theo QH dọc mương Gia Thụy - Cầu Bây từ khu đấu giá thạch bàn đến hầm chui đường vành đai 3 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,8 |
|
1,8 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
- Quyết định số 6890/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; - Dự kiến phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021, thực hiện quý III/2021; |
5 |
Xây dựng 3 tuyến đường theo quy hoạch (01 tuyến đường 13.0m nối từ đường đê tả Hồng hữu Đuống đến đường 40m Ngọc Thụy, 01 tuyến từ ngõ 66 Ngọc Thụy đến đường 40m Ngọc Thụy và 01 tuyến 13.5m từ ngõ 140 Ngọc Thụy đến hết ô A.8/NT2) |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,8 |
|
1,8 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
- Quyết định số 6887/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; - Dự kiến phê duyệt TKBVTC-DT T5/2021, thực hiện quý III/2021; |
6 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ công ty may X20 đến khu công viên công nghệ thông tin, phường Phúc Đồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1 |
|
1 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
- Quyết định số 6885/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT; - Dự kiến thực hiện quý III/2021; |
7 |
Đầu tư xây dựng 03 tuyến đường B=17.5m (L=1050m); B=22m (L=356m). B=40m (L=830m) từ Ngô Gia tự đến khu đô thị Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
7,0 |
|
7,0 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt BCNCKT; - Dự kiến phê duyệt TKBVTC-DT T6/2021, thực hiện quý IV/2021; |
8 |
Xây dựng tuyến đường 13.5m theo quy hoạch từ ngõ 640 Nguyễn Văn Cừ qua trường Mầm non Gia Thụy đến ngõ 720 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên. |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,85 |
|
0,85 |
Long Biên |
Gia Thụy |
- Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; - Dự kiến phê duyệt TKBVTC-DT T7/2021, thực hiện quý IV/2021; |
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/N04. C14/N05. C14/N06. C14/CC1, C14/CC2, C14/CX3, C14/TH1, C14/THCS1. C14/NT3) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
11,9 |
|
0,5 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
- Quyết định số 7653/QĐ-UNBD ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; - Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC-DT |
10 |
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A.4/NO4. A8/NO1. A8/NO2. A4/P3. A4/P4. A4/HH2. A4/HH3 phường Ngọc Thụy |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
4,26 |
|
2,7 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
- Quyết định số 7648/QĐ-UNBD ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; - Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC-DT |
11 |
Đầu tư điều chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với Quốc lộ 5 - thành phố Hà Nội |
DHT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,2 |
|
0,2 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 653/QĐ-BGTVT ngày 18/3/2013 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư điều chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với Quốc lộ 5 - thành phố Hà Nội |
12 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật các ô quy hoạch C.9/LX9. C.10/LX10. C.13/LX6. C.10/LX4. C.9/LX7 (vị trí 1). C.11/P1. C.9/LX7 (vị trí 2) phường Việt Hưng, quận Long Biên, Hà Nội |
DHT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,31 |
|
0,31 |
Long Biên |
Việt Hưng |
Văn bản số 114/HĐND-TCKH ngày 16/5/2017 của Hội đồng nhân dân quận phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 5411/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
13 |
Ô đất LKS5-04 tổ 21 phường Thượng Thanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,016 |
|
0,016 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt BCKTKT công trình: Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại tổ 21, 22 phường Thượng Thanh, Long Biên; QĐ 2917/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND Thành phố v/v thu hồi 3925m2 đất tại tổ 21, 22 phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
14 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô đất A.8/CC phường Ngọc Thụy, quận Long Biên |
DHT |
UBND quận Long Biên |
0,89 |
|
0,89 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Ngày 04/3/2021 UBND quận đã ban hành QĐ số 768/QĐ-UBND về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
15 |
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/CCK0. G.2/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh, đường dẫn cầu Vĩnh Tuy phục vụ đấu giá QSD đất, phường Long Biên |
DHT ODT |
UBND quận Long Biên |
1,35 |
|
1,35 |
Long Biên |
Long Biên |
Quyết định 7605/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
12. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Thọ Lão |
DSH |
UBND xã Tiến Thịnh |
0,21 |
0,20 |
0,21 |
H. Mê Linh |
xã Tiến Thịnh |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh; Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500. |
2 |
Nhà văn hóa thôn Trung Hà |
DSH |
UBND xã Tiến Thịnh |
0,149 |
0,149 |
0,149 |
H.Mê Linh |
Xã Tiến Thịnh |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh; Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 3478/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500. |
3 |
Xây dựng trường Tiểu học Đại Thịnh A, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh |
DGD |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh |
1,66 |
1,40 |
1,66 |
Mê Linh |
Đại Thịnh |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 1019 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án |
4 |
Cải tạo, mở rộng trường Tiểu học Tráng Việt B, xã Tráng Việt, huyện Mê Linh |
DGD |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh |
0,97 |
0,64 |
0,97 |
Mê Linh |
Tráng Việt |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 1016 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án |
5 |
Xây dựng trường Mầm non xã Tiến Thăng, huyện Mê Linh (khu Bạch Trữ). |
DGD |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh |
1,0 |
0,15 |
1,0 |
Mê Linh |
Tiến Thắng |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 1017 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án, Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án |
6 |
Trụ sở Đảng, HĐND và UBND xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
TCS |
UBND huyện Mê Linh |
1,41 |
1,41 |
0,96 |
Mê Linh |
Mê Linh |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 1018 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án |
7 |
Trụ sở mới, hội trường Đảng ủy, HĐND - UBND và nhà truyền thống xã Tiền Phong, huyện Mê Linh |
TCS |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh |
1,37 |
1,37 |
1,37 |
Mê Linh |
Mê Linh |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 3936/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 3960/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 về việc Phê duyệt dự án |
13. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ trường Mầm non trung tâm xã Hùng Tiến |
DGD |
UBND huyện |
0,68 |
|
0,68 |
Mỹ Đức |
Hùng Tiến |
QĐ số 1552/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT |
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai A |
DGD |
UBND huyện |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
3 |
Nhà văn hóa trung tâm xã An Phú |
DSH |
UBND huyện |
0,15 |
|
0,15 |
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
4 |
Mở rộng Trường Mầm non Đốc Tín |
DGD |
UBND huyện |
0,15 |
|
0,15 |
Mỹ Đức |
Đốc Tín |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình Trường Mầm non xã Đốc Tín. Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế dự toán và cơ cấu đầu tư trong tổng mức đầu công trình xây dựng trường Mầm non Đốc Tín |
5 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Vĩnh An |
DSH |
UBND xã |
0,185 |
0,185 |
0,185 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Vĩnh An, xã Hồng Sơn |
6 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung |
DSH |
UBND xã |
0,26 |
|
0,26 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Trung, xã Hồng Sơn |
7 |
Thu hồi đất Trường tiểu học xã Vạn Kim |
DGD |
UBND xã |
0,74 |
|
0,74 |
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
QĐ số 1378/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 24/7/2014 về việc phê duyệt dự án đầu tư trường tiểu học Vạn Kim |
14. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng bệnh viện và trung tâm thương mại tại phường Dương Nội quận Hà Đông và phường Đại Mỗ quận Nam Từ Liêm |
DGT |
Ban QLDA quận Hà Đông |
0,72 |
|
0,72 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Văn bản số 727/HĐND-KTNS ngày 30/12/2017 của HĐND Thành phố về chủ trương đầu tư dự án; QĐ 3691/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND Thành phố phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
15. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên xã Phượng Dực - Đại Thắng |
DGT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
3,0 |
1,5 |
1,5 |
Phú Xuyên |
Phượng Dực - Đại Thắng |
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Truyền thống, huyện Phú Xuyên (Đoạn từ QL1A đến đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) |
DGT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
Phú Xuyên |
xã Phúc Tiến |
Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi |
3 |
Đường trục xã Quang Lãng (nổi từ Tỉnh lộ 428 đi Chùa Viên Minh) |
DGT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
2,7 |
0,8 |
1,9 |
Phú Xuyên |
xã Quang Lãng |
Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi |
4 |
Đường trục xã Tri Thủy (nối từ Tỉnh lộ 428 đi thôn Vĩnh Ninh- thôn Nhân Sơn- thôn Tri Thủy) |
DGT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,5 |
0,5 |
1,0 |
Phú Xuyên |
xã Tri Thủy |
Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
5 |
Đường gom Cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
10,5 |
|
10,5 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên, xã Phúc Tiến, Đại Xuyên, Phú Yên |
Quyết định số 5064/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 của UBND TPHN về việc phê duyệt dự án. Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 23/4/2019, số 1742/QĐUB ngày 28/4/2020 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
6 |
Cầu Nam Hồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Phú Xuyên |
Hồng Thái |
QĐ số 6079/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 về việc phê duyệt BCKTKT của dự án |
7 |
Dự án XD nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
3,25 |
|
3,25 |
Phú Xuyên |
Đại Xuyên |
QĐ số 3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án, số 1596/QĐ-UBND ngày 17/04/2020, số 2821/QĐ-UBND ngày 30/5/2020 về việc điều chỉnh dự án |
8 |
Cầu Nội Cói |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,3 |
0,3 |
|
Phú Xuyên |
Văn Hoàng |
QĐ số 5244/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án |
16. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng đường giao thông từ cổng Bầu thôn Dum đến cầu mới kênh tưới Phù Sa |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,42 |
0,3 |
0,42 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Thọ Lộc |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. Văn bản số 3403/VQH-TT2 ngày 19/11/2020 của Viện QHXD Hà Nội cung cấp số liệu hạ tầng KT. |
2 |
Đường liên xã Ngọc Tảo đi Thượng Cốc |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
3,3 |
0,8 |
3,3 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Ngọc Tảo và xã Thượng Cốc |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư |
3 |
Trường mầm non xã Phụng Thượng |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,37 |
1,37 |
1,37 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Phụng Thượng |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư. VB số 1850/UBND-QLĐT ngày 25/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
4 |
Trường mầm non Tam Hiệp B |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Tam Hiệp |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án. VB số 1849/UBND-QLĐT ngày 25/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
5 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội |
4,1 |
|
4,1 |
Huyện Phúc Thọ |
Các xã: Hát Môn; Thanh Đa, Xuân Đỉnh, Thượng Cốc, Sen Phương, Thọ Lộc, Võng Xuyên, Vân Nam |
Quyết định số 5259/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND Thành phố về việc phê dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 09/QĐ-KH&ĐT của Sở Kế hoạch và Đầu tư ngày 08/01/2021 phê duyệt lựa chọn nhà thầu. |
6 |
Đường nối quốc lộ 32 vào các xã Thọ Lộc, Võng Xuyên. Phương Độ lên Đê Hữu Hồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3 |
3 |
3 |
Huyện Phúc Thọ |
Thọ Lộc, Võng Xuyên |
QĐ số 1819a/QĐ-UBND ngày 26/7/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án (dự án đang thực hiện); QĐ số 2668/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND huyện Phúc Thọ về điều chỉnh dự án; QĐ số 4880/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đến hết 2021. |
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Vô, xã Tam Hiệp |
ONT |
Ban QLDA XDHT các khu đất |
0,55 |
0,55 |
0,21 |
Huyện Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
Quyết định số 509a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế, kỹ thuật; Văn bản số 246/UBND-QLĐT ngày 07/3/2019 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc; Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022) |
8 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Trường Yên, xã Long Xuyên |
ONT |
Ban QLDA XDHT các khu đất |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Huyện Phúc Thọ |
Long Xuyên |
Quyết định số 5816/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng dự án. Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022) |
9 |
Nhà văn hóa thôn 3, xã Sen Phương; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,12 |
|
0,12 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Sen Phương |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4129/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1572/UBND-QLĐT ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
10 |
Nhà văn hóa thôn 4, xã Sen Phương; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Sen Phương |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4130/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1600/UBND-QLĐT ngày 10/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
11 |
Nhà văn hóa thôn 8, xã Sen Phương; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,1 |
|
0,1 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Sen Phương |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4131/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1571/UBND-QLĐT ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
12 |
Nhà văn hóa thôn 9, xã Sen Phương; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,11 |
|
0,11 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Sen Phương |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4132/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1570/UBND-QLĐT ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
13 |
Nhà văn hóa thôn 6, xã Tích Giang; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Tích Giang |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4133/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1584/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
14 |
Nhà văn hóa thôn 3 xã Phụng Thượng |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,16 |
|
0,16 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Phụng Thượng |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 3301/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1449/UBND-QLĐT ngày 14/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
15 |
Nhà văn hóa thôn Bảo Vệ 2, xã Long Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Long Xuyên |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ, QĐ số 4134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1510/UBND-QLĐT ngày 27/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
16 |
Nhà văn hóa thôn Phù Long 3, xã Long Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Long Xuyên |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4135/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1645/UBND-QLĐT ngày 17/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
17 |
Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 2, xã Võng Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Võng Xuyên |
Nghị Quyết số 06/NQ-HDND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4136/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1599/UBND-QLĐT ngày 10/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
18 |
Nhà văn hóa thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Võng Xuyên |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4137/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1582/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
19 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Trạch, xã Võng Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Võng Xuyên |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4138/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1583/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
20 |
Nhà văn hóa thôn Võng Nội, xã Võng Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Võng Xuyên |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4139/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1585/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
21 |
Nhà văn hóa Thôn 4, xã Liên Hiệp |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,13 |
|
0,13 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Liên Hiệp |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4140/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1587/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
22 |
Nhà văn hóa Thôn 6 xã Liên Hiệp |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Liên Hiệp |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4141/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1511/UBND-QLĐT ngày 27/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
23 |
Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Võng Xuyên |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1586/UBND-QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
24 |
Nhà văn hóa thôn 6 xã Ngọc Tảo |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,05 |
|
0,05 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Ngọc Tảo |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4144/QĐ UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1624/UBND-QLĐT ngày 12/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
25 |
Nhà văn hóa thôn 7 xã Ngọc Tảo |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,05 |
|
0,05 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Ngọc Tảo |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4145/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1623/UBND-QLĐT ngày 12/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
26 |
Nhà văn hóa thôn 10 xã Ngọc Tảo |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,05 |
|
0,05 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Ngọc Tảo |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4146/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1644/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
27 |
Nhà văn hóa thôn 3 xã Hát Môn |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,07 |
|
0,07 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Hát Môn |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ. QĐ số 4120/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1552/UBND-QLĐT ngày 03/11/2020 của UBND luyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
28 |
Trường mầm non Phương Độ |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ |
0,41 |
0,31 |
0,31 |
Huyện Phúc Thọ |
Phương Độ |
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Văn bản số 667/UBND-QLĐT ngày 13/6/2019 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ TMB; Văn bản số 1190/UBND-QLĐT ngày 21/8/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ TMB điều chỉnh (điều chỉnh diện tích) |
29 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc xã Võng Xuyên |
ONT |
Ban QLDA XDHT các khu đất |
4,46 |
4,46 |
0,4 |
Huyện Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. Quyết định số 5844a/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình; Văn bản số 9454/SXD-QLXD ngày 15/10/2018 của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư. Văn bản số 5442/UBND-ĐT ngày 6/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tờ trình số 877/TTr-UBND ngày 17/6/2021 của UBND huyện Phúc Thọ đề nghị cho phép gia hạn tiến độ dự án (dự án đang thực hiện GPMB) |
17. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ đường ĐT421B đi thôn Yên Thái và thôn Việt Yên xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
1,65 |
0,74 |
0,74 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Đông Yên |
Quyết định số 5464/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án |
2 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quốc Oai |
TSC |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
Huyện Quốc Oai |
TT Quốc Oai |
Quyết định số 7715/QĐ-UBND ngáy 29/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án ĐTXD (Theo dự án được phê duyệt diện tích thu hồi đất khoảng 1 ha, hiện đang trình phê duyệt Chủ trương với diện tích thu hồi khoảng 0.54ha) |
3 |
Trường THCS Tân Phú, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
0,91 |
0,91 |
0,91 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Tân Phú |
Quyết định số 8080/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
4 |
Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Dại Thành |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
0,63 |
0,46 |
0,63 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Đại Thành |
Quyết định số 8054/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
5 |
Trường tiểu học Thạch Thán |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Thạch Thán |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt điều chỉnh BCKT kỹ thuật trường TH Thạch Thán |
6 |
Trường Mầm non Hòa Thạch A |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
0,8 |
|
0,8 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Hòa Thạch |
Quyết định số 7234/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
7 |
Xây dựng mới trạm bơm và hoàn thiện hệ thống tiêu Yên Sơn, huyện Quốc Oai |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Thành phố |
7,32 |
2,04 |
5,28 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai, Xã Sài Sơn, Xã Phượng Cách, xã Yên Sơn |
Quyết định số 6129/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
8 |
Xây dựng tuyến đường phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh 423 hiện trạng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
15,76 |
8,6 |
15,76 |
Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu; Xã Đồng Quang; Xã Cộng Hòa |
Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Xây dựng tuyến đường phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh 423 hiện trạng |
18. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Khu Đồng Sau, thôn Thạch Lỗi |
ONT |
TTPTQĐ |
0,42 |
0,1 |
0,41 |
Sóc Sơn |
xã Thanh Xuân |
QĐ số 5765/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
2 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ |
3,4 |
3 |
3 |
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Văn bản số 84/HĐND-TT ngày 26/6/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
3 |
DA XD HTKT khu TĐC thôn Đa Hội phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
5 |
|
0,14 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
QĐ 7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT |
4 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh, Bắc Phú và đường khu tập thể 143-418 xã Bắc Phú |
ONT |
TTPTQĐ |
1,5 |
|
0,2 |
Sóc Sơn |
Tân Minh, Bắc Phú |
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư |
5 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã |
ONT |
TTPTQĐ |
1,53 |
1,53 |
1,53 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018. Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3227/QĐ-UBND ngày 15/10/2018. VB chấp thuận quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 số 2137/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn |
6 |
Đầu tư xây dựng công trình đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang (Phần diện tích thuộc địa bàn huyện Sóc Sơn) |
DGT |
Ban QLDA DTXD các công trình giao thông tỉnh Bắc Giang - TTPTQD |
1,1 |
0,2 |
0,9 |
Sóc Sơn |
xã Tân Hưng |
Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang; - Văn bản số 1062/UBND-ĐT ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phối hợp đầu tư tuyến đường nối từ Quốc lộ 1B Hà Nội Lạng Sơn đến tuyến đường Quốc lộ 3 mới HN - TN |
7 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu 2, khu 3) thôn Vệ Linh, Cộng Hòa, xã Phù Linh |
ONT |
TTPTQĐ |
5,6 |
5,6 |
0,3 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
8 |
XD MR và nâng cấp Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I |
CAN |
Trường Cao đẳng an ninh |
7,73 |
0,40 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
QĐ 9478/QĐ-BCA-H2 ngày 11/11/2020 của Bộ công an v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; QĐ số 1798/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND Tp v/v phê duyệt Q1-QHCTXD tỷ lệ 1/500 dự án |
9 |
Dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay ODA Hàn Quốc |
DGT |
Ban QLDA 2- Bộ Giao thông vận tải |
0,28 |
|
0,28 |
Sóc Sơn |
xã Trung Giã |
Quyết định 1040/QĐ-BGTVT ngày 29/5/2019 của - Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư. |
10 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng của khu LHXL chất thải Sóc Sơn (phạm vi bán kính 500m) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
7,8 |
|
7,80 |
Sóc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
QĐ số 9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017; số 2817/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; |
11 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Tây Bắc thôn Hương Đình, xã Mai Đình |
ONT |
Ban QLDA DTXD huyện |
0,8 |
0,8 |
0.8 |
Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
QĐ số 8631/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
12 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Đông Nam thôn Hương Đình, xã Mai Đình |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
Sóc Sơn |
xã Mai Đình |
QĐ số 8480/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
13 |
Xây dựng Trường THCS Đông Xuân |
DGD |
UBND huyện Sóc Sơn |
1,8 |
|
1,80 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Đông Xuân |
QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư |
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - đường 35 |
DGT |
Ban QLDA DTXD huyện |
1,3 |
0,5 |
1,3 |
Huyện Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
QĐ số 3306/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư |
15 |
Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1 |
1 |
1 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Thanh Xuân |
QĐ số 6117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
16 |
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn, xã Nam Sơn |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,35 |
|
0,35 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Nam Sơn |
QĐ 10706/QĐ-UBND ngày 27/10/10 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án |
17 |
Dự án đầu tư XD Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sóc Sơn |
DTS |
BHXH TP Hà Nội |
0,18 |
|
0,18 |
Sóc Sơn |
Tiên Dược |
Quyết định số 2017/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của BHXH Việt Nam v/v phê duyệt dự án đầu tư |
18 |
Mở rộng Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II |
DRA |
Ban QLDA ĐTXD cấp nước, thoát nước và môi trường TP HN |
73,73 |
|
0,73 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ, Nam Sơn, Bắc Sơn |
Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2 |
1,6 |
2 |
Sóc Sơn |
Xã Minh Phú |
Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
20 |
Dự án bảo tồn khu IV - Khu du lịch văn hóa nghỉ ngơi cuối tuần thuộc khu du lịch văn hóa huyện Sóc Sơn |
DVH |
UBND huyện Sóc Sơn |
65,1 |
|
65,1 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Phù Linh |
QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án |
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,5 |
0,5 |
2,5 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Nam Sơn |
QĐ 8413/QĐ-UBND ngày 21/10/11 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt BC KTKT |
22 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Sóc Sơn |
DTS |
Kho Bạc Nhà nước Hà Nội |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
Huyện Sóc Sơn |
Tiên Dược |
QĐ số 7394 ngày 24/12/2020 của Kho Bạc Nhà nước Bộ Tài chính về việc phê duyệt dự án đầu tư |
23 |
Dự án hoàn trả hệ thống tưới tiêu nước tại thôn 6, thôn 8, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB sân Gofl quốc tế và KDL Sóc Sơn |
DTL |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,4 |
0,4 |
0,2 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
Quyết định số 6077/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư dự án |
24 |
Xây dựng nghĩa trang xã Phù Linh, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB Sân gôn Quốc tế Sóc Sơn và khu dịch vụ bổ trợ |
NTD |
UBND huyện Sóc Sơn |
4,11 |
2,9 |
4,11 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
Quyết định số 9520/QĐ-UBND 16/10/2013 UBND TP. Hà Nội |
19. Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vỵ (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị dài 3 km) thị xã Sơn Tây |
DGT |
UBND thị xã Sơn Tây |
1,83 |
|
1,83 |
Thị xã Sơn Tây |
Sơn Lộc, Thanh Mỹ, Trung Sơn Trầm |
Quyết định số 5253/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định số 2654/QĐ UBND ngày 23/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh dự án |
2 |
Cải tạo nâng cấp tuyến phố Quang Trung |
DGT |
Ban QLDA DTXD |
0,01 |
0,01 |
|
TX. Sơn Tây |
P.Quang Trung |
QĐ số 93/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND thị xã Sơn Tây V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 853/QĐ - UBND ngày 16/7/2019 của UBND thị xã V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất DGQSDĐ Khoang Nội - Gò Miếu, phường Trung Hưng |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD |
4,29 |
|
4,29 |
TX.Sơn Tây |
P.Trung Hưng |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; QĐ số 618/QĐ - UBND ngày 09/6/2019 V/v Phê duyệt đề án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Vb số 105/HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư. |
4 |
Cải tạo, nâng cấp linh lộ 413 đoạn từ Km0 đến Km5+900, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. |
DGT |
UBND thị xã Sơn Tây |
17,7 |
4,2 |
13,5 |
Thị xã Sơn Tây |
Xuân Sơn, Thanh Mỹ. |
Phụ lục 10 - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội - Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường |
5 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Vàn Gợi, Đồng Quân, phường Viên Sơn |
ODT |
TTPT. Quỹ đất |
4,37 |
4.1 |
|
Thị xã Sơn Tây |
Phường Viên Sơn |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND thị xã Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 38/UBND-ĐC ngày 12/3/2021 của UBND phường Viên Sơn về xác định diện tích đất trồng lúa. |
20. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Nhật Tân 2 |
DGD |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,7333 |
|
0,7333 |
Tây Hồ |
Nhật Tân |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021 -2025 quận Tây Hồ (Số thứ tự A.III.6). Quyết định số 3122/QĐ-UB ngày 24/10/2012 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư. VB 409/STNMT-KHTH ngày 25/01/2013 phê duyệt cắm mốc. |
2 |
Xây dựng mở rộng tuyến đường giáp ao Sen Công Đoàn |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,7 |
|
0,7 |
Tây Hồ |
Quảng An |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021-2025 quận Tây Hồ (Số thứ tự A.I.9). Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND quận Tây Hồ về phê duyệt dự án đầu tư XDCT Xây dựng mở rộng tuyến đường giáp ao Sen Công Đoàn. |
3 |
Dự án XD khu TĐC Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Hồ Tây |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận |
2,5 |
|
2,5 |
Tây Hồ |
Xuân La |
Quyết định 587/QĐ-UBND ngày 30/01/2021 của UBND Thành phố Hà Nội v/v Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây. Quyết định 2850/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 v/v Quyết định chủ trương đầu tư, QĐ 2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009, QĐ 5889/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 QĐ 2520/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND Thành phố. Thông báo số 55/TB-UBND ngày 04/3/2010 vv Thu hồi đất thực hiện dự án xây dựng khu tái định cư Xuân La phục vụ xây dựng khu đô thị mới Tây Hồ Tây, phường Xuân La, quận Tây Hồ |
21. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án tuyến đường vào Khu tái định cư Đại học Quốc gia Hà Nội |
DGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,40 |
|
1,40 |
Thạch Thất |
Thạch Hòa |
Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư ĐHQGHN tại Hoà Lạc. QĐ số 1206/QĐ-BXD ngày 30/9/2014 của Bộ xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án ĐTXD khu tái định cư ĐH QGHN tại Hoà Lạc thuộc dự án ĐTXD đại học quốc gia HN tại Hoà Lạc |
2 |
Nạo vét., kè ao cá Bác Hồ thôn Yên Lỗ xã Cẩm Yên |
DTL |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
3,15 |
|
3,15 |
Thạch Thất |
Cẩm Yên |
Quyết định 6261/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông, thoát nước xã Đồng Trúc |
ĐGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,3 |
0,05 |
0,3 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc, Cần Kiệm |
Quyết định số 6245/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt BCKTKT dự án |
4 |
Đường H 14: đoạn Cần Kiệm đi Hạ Bằng (CNC Hòa Lạc) |
ĐGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
5,8 |
0,9 |
5,8 |
Thạch Thất |
Cần Kiệm, Hạ Bằng |
Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt dự án đầu tư dự án |
5 |
Xây dựng, mở rộng trường mầm non Yên Bình (điểm thôn Thuống) |
DGD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
Thạch Thất |
Yên Bình |
Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 v/v phê duyệt dự án ĐTXD Dự án xây dựng, mở rộng trường mầm non Yên Bình (điểm thôn Thuống) |
6 |
Đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy- HĐND-UBND xã Tiến Xuân |
TSC |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Thạch Thất |
Tiến Xuân |
Quyết định số 5680/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án Đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tiến Xuân |
7 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 6 xã Tiến Xuân, thôn 2 xã Yên Bình |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,1 |
|
0,1 |
Thạch Thất |
Tiến Xuân Yên Bình |
Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
8 |
Nhà văn hóa thôn 9 xã Thạch Xá |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Thạch Thất |
Thạch Xá |
Quyết định số 6508/QĐ-UBND ngày 27/10/2018 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn xã Thạch Xá (Thôn 5.9) |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Cao (khu thị trấn) |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Thạch Thất |
Liên Quan |
Quyết định số 6515/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Cao (khu thị trấn) |
22. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng tại khu Trằm Sen, thôn Mã Kiều và thôn Tân Tiến xã Phương Trung giai đoạn II, huyện Thanh Oai. |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,7 |
4,7 |
4.7 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 860/UBND-QLĐT ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án |
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Đìa Trạm Xá, xã Dân Hòa, huyện Thanh Oai. |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 859/UBND-QLĐT ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án |
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Đồng Đầu, thôn Thế Hiển, xã Dân Hòa |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
3,87 |
3,87 |
3,87 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 858/UBND-QLĐT ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án |
4 |
Nhà văn hóa thôn My Thượng xã Thanh Mai |
DSH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Thanh Oai |
Thanh Mai |
Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 3/10/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3925/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND huyện Thanh Oai về việc điều chỉnh, bổ sung, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019; Thông báo số 846/TB-UBND ngày 29/4/2021 của UBND huyện Thanh Oai kết luận của Đ/c Chủ tịch điều chỉnh bổ sung danh mục dự án |
5 |
Xây dựng công trình trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Thanh Oai |
|
Kho bạc Nhà nước Hà Nội |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
Thanh Oai |
Kim Bài |
Quyết định số 7470/QĐ-KBNN ngày 30/12/2020 của Kho bạc Nhà nước về việc phê duyệt dự toán đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước Thanh Oai, Hà Nội |
6 |
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Dân Hòa |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng trường mầm non Dân Hoà |
23. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều với đường bao quanh khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Thanh Trì |
Tân Triều; Thanh Liệt |
- Văn bản số 1505/UBND-KH&ĐT ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 5902/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt BC kinh tế kỹ thuật. |
2 |
Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn xã Đông Mỹ và các dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì |
ONT+DHT |
UBND huyện Thanh trì |
2,70 |
2,43 |
2,70 |
Thanh Trì |
Đông Mỹ |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 11/11/2020. Văn bản số 836/UBND-QLĐT ngày 10/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc chấp thuận quy hoạch mặt bảng dự án |
3 |
Xây mới trường tiểu học Tả Thanh Oai (tại thôn Tả Thanh Oai), huyện Thanh Trì |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
1,24 |
1,17 |
1,24 |
Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
- Quyết định số 7215/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án. Bản định vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
4 |
Xây mới trường Mầm non Tả Thanh Oai A (cơ sở 2), huyện Thanh Trì |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,84 |
0,77 |
0,84 |
Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
- Quyết định số 7285/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án. - Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình dự án. |
5 |
Trường mầm non xã Hữu Hòa (thôn Phú Diễn) |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
1,41 |
1,21 |
1,41 |
Thanh Trì |
Hữu Hòa |
- Quyết định số 7370/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án. - Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt điều chỉnh diện tích sử dụng đất thực hiện dự án. - Bản định vị mốc giới |
6 |
Xây dựng khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
24,12 |
|
24,12 |
Thanh Trì |
Thanh Liệt; Tam Hiệp |
- Quyết định số 4112/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư; - Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư giai đoạn I và giai đoạn II |
24. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nhà văn hóa thôn Khê Hồi |
DSH |
UBND xã Hà Hồi |
0,15 |
|
0,15 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
Quyết định số 3841/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt BCKTKT Dự án |
2 |
Trường tiểu học Tự Nhiên |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
1,13 |
|
1,13 |
Thường Tín |
Tự Nhiên |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 của huyện Thường Tín Văn bản số 211/UBND-QLĐT ngày 02/3/2021 UBND huyện Thường Tín về việc chấp thuận tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ công trình: Trường tiểu học Tự Nhiên, huyện Thường Tín (Điều chỉnh bổ sung diện tích) |
3 |
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường tỉnh lộ 427 đến đường ngang trạm điện 500kV) huyện Thường Tín |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
5,20 |
|
2,83 |
Thường Tín |
TT. Thường Tín; Văn Phú |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt bổ sung danh mục dự án đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020; Văn bản số 4161/VP-ĐT ngày 20/5/2020 của Văn phòng UBND Thành phố gộp dự án; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 trung tâm thị trấn Thường Tín; |
4 |
GPMB tạo quỹ đất sạch dc đấu giá QSD đất khu đô thị số 4 tại thị Trấn Thường Tín, huyện Thường Tín TP. Hà Nội |
ONT |
UBND huyện Thường Tín |
1,28 |
1,28 |
1,28 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/1 1/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 của huyện Thường Tín Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố có về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, tỷ lệ 1/500 |
5 |
Kho vật chứng, bãi để xe vi phạm của công an huyện tại khu đất CQ.04 tại khu K2 |
CAN |
UBND huyện Thường Tín |
0,44 |
0,44 |
|
Thường Tín |
Văn Bình |
Thông báo của Ban thường vụ Huyện ủy Thường Tín; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Văn bản số 1770/UBND-ĐT ngày 07/6/2021 của UBND Thành phố về chủ trương triển khai xây dựng kho vật chứng của Thành phố |
6 |
GPMB tạo quỹ đất sạch để Đấu giá QSD đất khu thương mại Sơn Nam, thị trấn Thường Tín |
TMD |
UBND huyện Thường Tín |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
Thường Tín |
Thị trấn Thường Tín |
Quyết định số 4614/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng 1/500 của khu đất; Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/3/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín |
25. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nối từ tỉnh lộ 426 với đường trục phát triển phía nam Thủ đô Hà Nội |
DGT |
Ban Quản lý dự án |
4,5 |
2 |
4,5 |
Ứng Hòa |
Xã Trầm Lộng, xã Đại Cường |
1. Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho huyện, vốn quận hỗ trợ; 2. Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Đường nối từ tỉnh lộ 426 với đường trục phát triển phía nam Thủ đô Hà Nội |
2 |
Đường giao thông liên xã từ Quốc lộ 21 đi qua các xã Vạn Thái, Hòa Nam, Hòa Phú đi tỉnh lộ 426, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban Quản lý dự án |
5,1 |
3 |
5,1 |
Ứng Hòa |
xã Vạn Thái, Hòa Nam, Hòa Phú |
1. Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho huyện, vốn quận hỗ trợ; 2. Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông liên xã từ Quốc lộ 21B đi qua các xa Vạn Thái, Hòa Nam, Hòa Phú đi tỉnh lộ 426, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
3 |
Đường từ trục kinh tế phía nam Thành phố Hà Nội đi Quốc lộ 38 tỉnh Hà Nam, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban Quản lý dự án |
2 |
1.3 |
2 |
Ứng Hòa |
Xã Đại Cường, xã Đại Hùng |
2. Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt dự án công trình Đường từ trục kinh tế phía nam Thành phố Hà Nội đi Quốc lộ 38 tỉnh Hà Nam, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cần Thơ - Xuân Quang đi Đông Lỗ (giai đoạn 3), huyện Ứng Hòa |
DGT |
Ban Quản lý dự án |
2 |
2 |
2 |
Ứng Hòa |
Xã Đông Lỗ |
2. Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 9/11/2020 của UBND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường Cần Thơ - Xuân Quang đi Đông Lỗ (giai đoạn 3), huyện Ứng Hòa; Quyết định 374/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường Cần Thơ - Xuân Quang đi Đông Lỗ (giai đoạn 3), huyện Ứng Hòa |
5 |
Sân vận động Hòa Nam |
DTT |
UBND xã Hòa Nam |
0,56 |
|
0,56 |
Ứng Hòa |
Xã Hòa Nam |
2. Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình Sân vận động xã Hòa Nam, huyện Ứng Hòa |
6 |
Sân vận động thôn Đinh Xuyên |
DTT |
UBND xã Hòa Nam |
0,50 |
0,34 |
0,16 |
Ứng Hòa |
xã Hòa Nam |
2. Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của UBND xã Hòa Nam v/v phê duyệt Báo cáo KTKT công trình Sân vận động thôn Đinh Xuyên, xã Hòa Nam, huyện Ứng Hòa |
7 |
Nhà văn hóa thôn Chẩn Kỳ |
DVH |
UBND xã Trung Tú |
0,20 |
|
0,20 |
Ứng Hòa |
xã Trung Tú |
2. Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Chấn Kỳ, xã Trung Tú |
8 |
Nhà văn hóa thôn Quảng Tái |
DVH |
UBND xã Trung Tú |
0,25 |
|
0,25 |
Ứng Hòa |
Xã Trung Tú |
2. Quyết định số 568/QĐ-UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng dự án: Nhà văn hóa thôn Quảng Tái, xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa |
9 |
Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu ao ông Sy thôn Quan Tự, xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
0,18 |
|
0,18 |
Ứng Hòa |
Xã Đại Hùng |
3. Quyết định số 5298/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 vv phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu ao ông Sy thôn Quan Tự, xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội; Công văn số 41/UBND-QLĐT ngày 15/10/2020 vv chấp thuận bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở khu ao ông Sy thôn Quan Tự, xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
10 |
Xây dựng HTKT khu vực đấu giá khu ao xóm 1, thôn Xà Cầu, xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa |
0,39 |
|
0,39 |
Ứng Hòa |
Xã Quảng Phú Cầu |
2. Quyết định số 6777/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 3298,5m2 đất tại xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa do UBND xã Quảng Phú Cầu quản lý; giao cho UBND huyện Ứng Hòa để thực hiện dự án Xây dựng HTKT khu đất đấu giá khu ao xóm 1, thôn Xã cầu phục vụ đấu giá QSD đất. 3. Văn bản số 22/UBND-QLĐT ngày 23/4/2021 vv chấp thuận điều chỉnh bản về điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
11 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá khu sau làng thôn Nam Dương |
ONT |
UBND huyện |
0,9 |
0,9 |
0,9 |
Ứng Hòa |
Xã Hòa Nam |
3. Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 9/7/2020 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình dự án xây dựng HTKT khu đấu giá sau làng thôn Nam Dương;Văn bản số 19b/UBND-QLĐT chấp thuận bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án xây dựng HTKT khu đất đấu giá sau làng thôn Nam Dương |
|
|
|
|
717,1 |
185,1 |
545,1 |
|
|
|
|
|
|
|
245 |
138 |
235 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1. Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
GPMB, lắp đặt dụng cụ thể dục thể thao phục vụ nhân dân trong khu vực tại điểm đất ngõ 515 phố Hoàng Hoa Thám |
DTT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,05 |
|
0,05 |
Quận Ba Đình |
Phường Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
2 |
Xây dựng đường giao thông nội bộ và khớp nối HTKT tại điểm đất tổ dân phố số 12C và 14 phường Vĩnh Phúc |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,11 |
|
0,11 |
Quận Ba Đình |
Phường Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
3 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Xuân Biểu |
TIN |
Ban QLDA ĐTXD |
0,06 |
|
0,06 |
Quận Ba Đình |
Phường Kim Mã |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. |
4 |
Xây dựng trụ sở ĐU - HĐND - UBND phường Đội Cấn và trạm y tế phường Đội Cấn |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD |
0,16 |
|
0,16 |
Quận Ba Đình |
Phường Đội Cấn |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. |
5 |
Xây dựng trụ sở làm việc ĐU - HĐND - UBND phường Ngọc Hà và mở rộng ngõ vào theo quy hoạch |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD |
0,20 |
|
0,20 |
Quận Ba Đình |
Phường Ngọc Hà |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 02/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. |
6 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Kim Mã Thượng |
TIN |
Ban QLDA ĐTXD |
0,0052 |
|
0,0052 |
Quận Ba Đình |
Phường Cống Vị |
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. |
2. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Tòng Lệnh 2 |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Ba Vì |
Ba Vì |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 19 |
2 |
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường của Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì (5,6ha), kết hợp trồng cây xanh tạo hành lang cách ly (vùng bán kính 500m từ hàng rào Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì), huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
DRA |
UBND huyện Ba Vì |
15,0 |
6,0 |
15,0 |
Ba Vì |
Tản Lĩnh |
Văn bản số 5856/VP-GPMB ngày 16/7/2020 của Văn phòng UBND Thành phố; Văn bản số 2722/SXD-HT ngày 8/4/2020 của sở Xây dựng Hà Nội |
3 |
Đầu tư Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, xã hội Khu tái định cư Trường bắn Đồng Doi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì |
ONT |
Trường Sỹ quan Lục quân I |
27,3 |
|
27,3 |
Ba Vì |
Yên Bài |
Quyết định số 1445/QĐ - UBND, ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh Hà Tây |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở tại khu ao xóm 7, Khu 6, thôn Chu Châu, xã Minh Châu. |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,200 |
|
0,200 |
Ba Vì |
Minh Châu |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng HTKT các khu đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1581/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; QĐ số 1844/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đình l, thôn Chu Quyến 1, xã Chu Minh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Ba Vì |
Chu Minh |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng HTKT các khu đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1583/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo NCKT; QĐ số 1843/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
6 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu thực phẩm, thôn Vân trai, thị trấn Tây Đằng |
ODT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,040 |
|
0,040 |
Ba Vì |
Tây Đăng |
- QĐ số 5751/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đấu giá QSD đất ở các điểm nhỏ lẻ xen kẹt trong khu dân cư; QĐ số 7639/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư. |
7 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu thu mua thuốc lá cũ thôn Thụy Phiêu, xã Thụy An |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,350 |
|
0,350 |
Ba Vì |
Thụy An |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1580/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT, QĐ số 1842/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
8 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu sân thể thao thôn Đông An, xã Thụy An |
ONT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
0,170 |
|
0,170 |
Ba Vì |
Thụy An |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1582/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; QĐ số 1845/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
9 |
Đấu giá QSD đất khu Đồng Cống, thị trấn Tây Đằng |
ODT |
Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư |
3,3 |
3,3 |
3,3 |
Ba Vì |
Tây Đăng |
QĐ số 6149/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 32.047,8 m2 đất. |
10 |
Cụm Công Nghiệp Cam Thượng |
SKN |
UBND huyện Ba Vì |
6,95 |
6,95 |
6,95 |
Ba Vì |
Cam Thượng |
Quyết định số: 1754/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 của UBND tỉnh Hà Tây phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 7077/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Ba Vì TP Hà Nội phê duyệt quy hoạch chung huyện Ba Vì; Văn bản số 1107/ UBND của UBND huyện Ba Vì về việc thực hiện công tác GPMB tại Cụm công nghiệp Cam Thượng và Đồng Giai |
11 |
Cụm Công Nghiệp Đồng Giai |
SKN |
UBND huyện Ba Vì |
18,36 |
|
18,36 |
Ba Vì |
Vật Lại |
Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Hà Tây phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 7077/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Ba Vì TP Hà Nội phê duyệt quy hoạch chung huyện Ba Vì; Văn bản số 1107/ UBND của UBND huyện Ba Vì về việc thực hiện công tác GPMB tại Cụm công nghiệp Cam Thượng và Đồng Giai |
12 |
Trạm y tế xã Tản Lĩnh |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Ba Vì |
Xã Tản Lĩnh |
QĐ 5477/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập báo cáo KTKT |
13 |
Trạm y tế xã Yên Bài |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,40 |
|
0,40 |
Ba Vì |
Xã Yên Bài |
QĐ 6907/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
14 |
Trường mầm non Châu Sơn |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Ba Vì |
Xã Châu Sơn |
QĐ 4396/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non Châu Sơn |
15 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao các dân tộc huyện Ba Vì |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Ba Vì |
TT Tây Đằng |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 02 |
16 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Ba Vì |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
Ba Vì |
TT Tây Đằng |
NQ số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách huyện Ba Vì, năm 2021, Phụ lục 20 |
17 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Phú Phương |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,3 |
0,8 |
1,3 |
Ba Vì |
xã Phú Phương |
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 03 |
18 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Đông Quang |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
Ba Vì |
Xã Đông Quang |
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 02 |
19 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Ba Trại |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,7 |
1,7 |
1,7 |
Ba Vì |
Xã Ba Trại |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 06 |
20 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Vạn Thắng |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,9 |
0,4 |
1,9 |
Ba Vì |
Xã Vạn Thắng |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 06 |
21 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Chu Minh |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
Ba Vì |
Xã Chu Minh |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 08 |
22 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Vân Hòa |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
Ba Vì |
xã Vân Hòa |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 12 |
23 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Khánh Thượng |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,44 |
0,40 |
1,44 |
Ba Vì |
Xã Khánh Thượng |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì, Phụ lục 09 |
24 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Tản Hồng |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
Ba Vì |
Xã Tản Hồng |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 11 |
25 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Thái |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,97 |
1,97 |
1,97 |
Ba Vì |
xã Đồng Thái |
NQ số 38/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 01 |
26 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Minh Châu |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,50 |
|
1,50 |
Ba Vì |
Xã Minh Châu |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 05 |
27 |
Nhà văn hóa thôn Chu Quyến 2 |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Ba Vì |
Xã Chu Minh |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bảng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 13 |
28 |
Nhà văn hóa trung tâm Xã Ba Vì |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
1,35 |
|
1,35 |
Ba Vì |
xã Ba Vì |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 10 |
29 |
Nhà văn hóa thôn Duyên Lãm |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,15 |
|
0,15 |
Ba Vì |
Xã Thụy An |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 32 |
30 |
Nhà văn hóa thôn Đông Kỳ |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,15 |
|
0,15 |
Ba Vì |
Xã Thụy An |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 31 |
31 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Phú |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,10 |
|
0,10 |
Ba Vì |
xã Phú Đông |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 21 |
32 |
Nhà văn hóa thôn Vân Sa 1 |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Ba Vì |
Xã Tản Hồng |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 03 |
33 |
Nhà văn hóa thôn Trung Hà |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,10 |
|
0,10 |
Ba Vì |
xã Thái Hòa |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 04 |
34 |
Nhà văn hóa thôn Lặt |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Ba Vì |
xã Minh Quang |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 35 |
35 |
Nhà văn hóa thôn Pheo |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Ba Vì |
Xã Minh Quang |
NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 36 |
36 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Đô |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,25 |
0,06 |
0,25 |
Ba Vì |
Xã Cổ Đô |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 24 |
37 |
Nhà văn hóa thôn Kiều Mộc |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Ba Vì |
xã Cổ Đô |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 25 |
38 |
Nhà văn hóa thôn Vu Chu |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD |
0,15 |
|
0,15 |
Ba Vì |
xã Cổ Đô |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 8 |
39 |
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Đồng Bảng - Phú Châu (Nối QL32 đi đê Hữu Hồng) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,50 |
0,80 |
1,50 |
Ba Vì |
Xã Đồng Thái, Xã Phú Châu |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 14 |
40 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Tản Lĩnh - Yên Bài đi UBND xã Vân Hòa |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,10 |
0,60 |
0,10 |
Ba Vì |
Xã Văn Hòa |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 15 |
41 |
Cải tạo hệ thống tiêu thoát nước cho các khu dân cư xã Vạn Thắng |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD |
0,15 |
|
0,15 |
Ba Vì |
Xã Vạn Thắng |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 20 |
3. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non Thượng Cát |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,852 |
0,852 |
0,852 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện dự án |
2 |
Dự án xây dựng, khớp nối đường giao thông khu chức năng đô thị Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2,88 |
|
2,88 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của TP Hà Nội; Quyết định số 7323/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND quận về việc phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng công trình bước lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
3 |
Xây dựng đường từ đường Phạm Văn Đồng đến khu đô thị Nam Cường (tuyến 2) |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,2 |
|
0,2 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 18/6/2020 của HĐND quận Bắc Từ Liêm |
4 |
Mở rộng trường THCS Minh Khai |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,44 |
|
0,44 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn |
5 |
Mở rộng trường Tiểu học Tây Tựu A |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,21 |
|
0,21 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn |
6 |
Xây dựng tuyến đường giao thông và điểm vui chơi ngoài trời theo quy hoạch quanh hồ Tân Phương, phường Thụy Phương |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,85 |
|
0,85 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn |
7 |
Xây dựng nhà văn hóa kết hợp điểm vui chơi TDP số 7 phường Phúc Diễn |
DVH |
UBND phường Phúc Diễn |
0,1208 |
|
0,1208 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 5827/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm |
8 |
Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Tảo |
DCH |
UBND phường Xuân Tảo |
0,18 |
|
0,18 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Diện tích bổ sung làm đường tiếp cận vào khu đất bố trí địa điểm đóng quân mới của Tiểu đoàn 10 - Bộ Tư lệnh pháo binh tại ô C1 phân khu đô thị S1 |
DGT |
BQLDA đường sắt đô thị |
0,17 |
|
0,17 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Văn bản số 7319/VP-ĐT ngày 01/8/2017 của Văn phòng UBND thành phố |
10 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất công cộng tại phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
TMD |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận |
9,80 |
|
9,80 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND quận về việc giao đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án |
4. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non khu B xã Trần Phú |
DGD |
Huyện Chương Mỹ |
0,405 |
|
0,405 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 và Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung ngày 19/12/2020 |
2 |
Nhà văn hóa Hưng Thịnh xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,15 |
|
0,15 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ |
3 |
Trường trung học cơ sở Trưng Hòa |
DGD |
Huyện Chương Mỹ |
1,75 |
|
1,75 |
Chương Mỹ |
xã Trung Hòa |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ |
4 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban Chỉ Huy Quân Sự xã Trần Phú |
TCS |
Huyện Chương Mỹ |
0,1 |
|
0,1 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ |
5 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,42 |
|
0,42 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ |
6 |
Đường giao thông đi khu đồng Tích Sẻ xã Hữu Văn |
DGT |
Huyện Chương Mỹ |
0,075 |
|
0,075 |
Chương Mỹ |
xã Hữu Văn |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ; QĐ số 3086/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT |
7 |
Trường mầm non trung tâm xã Trần Phú |
DGD |
Huyện Chương Mỹ |
0,41 |
0,41 |
0,41 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ |
8 |
Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Văn Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội |
0,83 |
0,006 |
0,824 |
Chương Mỹ |
xã Nam Phương Tiến |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 4893/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội, Quyết định số 6198/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 phê duyệt phương án tổng thể kinh phí GPMĐ |
9 |
Cầu Mụ |
DGT |
Ban QLDA CTGT |
0,209597 |
|
0,209597 |
Chương Mỹ |
Xã Phú Nam An |
*Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3783/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND TP Hà Nội. * Điều chỉnh CTĐT: trình Sở KH (số 262/TTr-BQLCTGT ngày 21/8/2020) Sở KHĐT đã lấy đủ ý kiến các Sở: QHKT, NN, GTVT, và đề nghị Ban chủ động lấy ý kiến Sở: QHKT, NN, GTVT về quy mô (số 4468/KHĐT-NS ngày 08/9/2020) * BC NCKT: Đã trình thẩm định (số 345/TTr-BQLCTGT ngày 01/10/2019); Sở GTVT đủ ý kiến (7/7) và đôn đốc hoàn thiện hồ sơ (số 9785/SGTVT-KHTC ngày 05/11/2019) Bộ NN có ý kiến: triển khai thực hiện theo Luật đê điều sửa đổi đã được thông qua ngày 17/6/2020 khi luật sửa đổi bổ sung có hiệu lực (số 4519/BNN-PCTT ngày 09/7/2020) |
10 |
Nhà văn hóa khu Tân Mai, TT Xuân Mai |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Chương Mỹ |
TT Xuân Mai |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
11 |
Nhà văn hóa thôn 3, xã Đại Yên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
xã Đại Yên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
12 |
Nhà văn hóa thôn 4, xã Đại Yên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
Chương Mỹ |
xã Đại Yên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
13 |
Nhà văn hóa thôn An Hiền, xã Hoàng Diệu |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Chương Mỹ |
xã Hoàng Diệu |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
14 |
Nhà văn hóa Thôn An Sơn, xã Đông Sơn |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
xã Đông Sơn |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
15 |
Nhà văn hóa thôn Đồi Ngai xã Nam Phương Tiến |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
Chương Mỹ |
Xã Nam Phương Tiến |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
16 |
Nhà Văn hóa Thôn Hồng Thái xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
17 |
Nhà văn hóa thôn Khê Than, xã Phú Nghĩa |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
xã Phú Nghĩa |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
18 |
Nhà văn hóa Thôn Lũng Vị, xã Đông phương Yên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Chương Mỹ |
xã Đông Phương Yên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
19 |
Nhà văn hóa thôn Lương Sơn, xã Đông Sơn |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Chương Mỹ |
xã Đông Sơn |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
20 |
Nhà văn hóa thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam An |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Chương Mỹ |
xã Phú Nam An |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
21 |
Nhà văn hóa Thôn Mới xã Hồng Phong |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Chương Mỹ |
xã Hồng Phong |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
22 |
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Hảo, xã Phú Nghĩa |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Chương Mỹ |
xã Phú Nghĩa |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
23 |
Nhà văn hóa thôn Nhân Lý xã Nam Phương Tiến |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
xã Nam Phương Tiến |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
24 |
Nhà văn hóa thôn Non Nông, xã Ngọc Hòa |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Chương Mỹ |
xã Ngọc Hoà |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
25 |
Nhà văn hóa thôn Phú Bến, xã Thụy Hương |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Chương Mỹ |
xã Thụy Hương |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
26 |
Nhà văn hóa thôn Phượng Luật, xã Đồng Lạc |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Chương Mỹ |
xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
27 |
Nhà văn hóa thôn Quyết Hạ, xã Đông Sơn |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Chương Mỹ |
xã Đông Sơn |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
28 |
Nhà văn hóa thôn Quyết Thượng, xã Đông Sơn |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Chương Mỹ |
xã Đông Sơn |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
29 |
Nhà văn hóa thôn Tân An, xã Thụy Hương |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Chương Mỹ |
xã Thụy Hương |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
30 |
Nhà Văn hóa Thôn Tân Hội xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
31 |
Nhà văn hóa thôn Tân Hợp, xã Văn Võ |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
Chương Mỹ |
xã Văn Võ |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
32 |
Nhà văn hóa Thôn Thượng xã Hồng Phong |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Chương Mỹ |
xã Hồng Phong |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
33 |
Nhà văn hóa thôn thướp, xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
34 |
Nhà văn hóa Thôn Tiến Ân, xã Thủy Xuân Tiên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân Tiên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
35 |
Nhà văn hóa Thôn Tiên Trượng, xã Thủy Xuân Tiên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân Tiên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
36 |
Nhà văn hóa thôn Tiến Văn, xã Hoàng Văn Thụ |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
xã Hoàng Văn Thụ |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
37 |
Nhà văn hóa thôn Tinh Mỹ, xã Trung Hòa |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Chương Mỹ |
xã Trung Hoà |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
38 |
Nhà văn hóa thôn Trung Cao, xã Trung Hòa |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Chương Mỹ |
xã Trung Hoà |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
39 |
Nhà Văn hóa Thôn trung tiến xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
40 |
Nhà văn hóa Thôn Xuân Linh, xã Thủy Xuân Tiên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân Tiên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
41 |
Nhà văn hóa Thôn Yên Kiện, xã Đông phương Yên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Chương Mỹ |
xã Đông Phương Yên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
42 |
Nhà văn hóa thôn Yên Lạc, xã Đồng Lạc |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Chương Mỹ |
xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
43 |
Nhà văn hóa thôn Yên Trường 2, xã Trường Yên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Chương Mỹ |
xã Trường Yên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
44 |
Nhà văn hóa Xóm 4, xã Thủy Xuân Tiên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân Tiên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
45 |
Nhà văn Thôn 5, xã Quảng Bị |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
Chương Mỹ |
xã Quảng Bị |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
46 |
Nhà văn Thôn Liên Hợp, xã Quảng Bị |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Chương Mỹ |
xã Quảng Bị |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
47 |
Đường giao thông liên xã Hòa Chính - Thượng Vực |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,7 |
|
0,7 |
Chương Mỹ |
xã Hòa Chính, Thượng Vực |
QĐ số 2851/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư |
5. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường THCS Lương Thế Vinh |
DGD |
UDND thị trấn Phùng |
1,50 |
0,50 |
0,50 |
Đan Phượng |
Thị trấn Phùng |
Quyết định số 9886/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng Trường THCS Lương Thế Vinh |
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu hạ lưu đê bao Liên Trì, huyện Đan Phượng |
DTL |
UBND huyện Đan Phượng (Phòng Kinh tế) |
2,1 |
1 |
1,93 |
Đan Phượng |
Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung |
Phụ lục 21 Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND TPHN về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500 |
3 |
Chỉnh trang đường giao thông Đan Phượng - Tân Hội (qua trung tâm xã Tân Hội), huyện Đan Phượng |
DGT |
UBND huyện |
0,15 |
|
0,15 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chỉnh trang đường giao thông Đan Phượng - Tân Hội (qua trung tâm xã Tân Hội), huyện Đan Phượng |
4 |
Đường giao thông nối đường 422 vào cụm công nghiệp làng nghề xã Liên Hà |
DGT |
UBND xã Liên Hà |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Đan Phượng |
Liên Hà |
Quyết định số 7402/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông nối đường 422 vào cụm công nghiệp làng nghề xã Liên Hà, huyện Đan Phượng |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ TL 417 đến điểm Thọ Vực, xã Thọ An |
DGT |
UBND xã Thọ An |
0,73 |
0,67 |
0,67 |
Đan Phượng |
Thọ An |
Phụ lục 14 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ ông Thọ Sự cụm 7 đến giáp cụm 9 (đường Trung Dương Đông) xã Thọ An |
DGT |
UBND xã Thọ An |
0,29 |
0,27 |
0,29 |
Đan Phượng |
Thọ An |
Phụ lục 24 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện |
7 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Liên Hà (giai đoạn 1) |
DTT |
UBND xã Liên Hà |
1 |
1 |
1 |
Đan Phượng |
Liên Hà |
Phụ lục 32 Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
8 |
Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Phùng (giai đoạn 1) |
DVH; DTT |
UBND thị trấn Phùng |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
Đan Phượng |
Thị trấn Phùng |
Phụ lục 63 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
9 |
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 5 xã Tân Hội |
DKV |
UBND xã Tân Hội |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Phụ lục 13 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2026 |
10 |
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 3, 4 xã Tân Hội |
DKV |
UBND xã Tân Hội |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Phụ lục 14 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2027 |
11 |
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 7, 8 xã Tân Hội |
DKV |
UBND xã Tân Hội |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Phụ lục 15 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2028 |
12 |
Nâng cấp, cải tạo chùa Hưng Tích |
TON |
UBND xã Liên Hà |
0,05 |
|
0,05 |
Đan Phượng |
Liên Hà |
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo chùa Hưng Tích |
13 |
Đường vào trường THCS xã Tân Hội |
DGT |
UBND xã Tân Hội |
0,32 |
0,27 |
0,32 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Quyết định số 9901/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào trường Trung học cơ sở xã Tân Hội, huyện Đan Phượng; Quyết định số 9071/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường vào trường THCS xã Tân Hội; Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường vào trường THCS xã Tân Hội, tỷ lệ 1/500 |
14 |
Dự án tu bổ, tôn tạo Đài tưởng niệm chín dũng sỹ - liệt sỹ bảo vệ đập phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
DVH |
UBND huyện |
0,10 |
|
0,10 |
Đan Phượng |
Song Phượng |
Phụ lục 37 Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
15 |
Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 1, 2 xã Tân Hội |
DKV |
UBND xa Tân Hội |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Phụ lục 12 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
6. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trạm xử lý nước thải qua thôn Cổ Điển lên đê sông Hồng, xã Hải Bối theo quy hoạch |
DGT |
Ban QLDA DTXD Huyện |
1,3 |
|
1,3 |
Đông Anh |
Hải Bối |
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 27/01/20210 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Công viên phần mềm và nội dung số trọng điểm |
DKV |
UBND huyện Đông Anh |
71,7 |
|
0,2 |
Đông Anh |
Nguyên Khê; Tiên Dương; Thị trấn Đông Anh |
Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND TP Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho UBND huyện Đông Anh làm chủ đầu tư thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất chuẩn bị mặt bằng thực hiện dự án đầu tư theo quy hoạch dược duyệt trên địa bàn huyện Đông Anh |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá QSD đất (Khu số 2) tại xóm thượng, xã Uy Nỗ |
ONT |
UBND xã Uy Nỗ |
0,125 |
0,125 |
0,125 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Quyết định số 8686/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
4 |
Xây dựng HTKT khu đất nhỏ 16, xen kẹt để đấu giá QSD đất (Khu số 3) tại xóm thượng, xã Uy Nỗ |
ONT |
UBND xã Uy Nỗ |
0,416 |
0,416 |
0,416 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Quyết định số 8687/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
5 |
Xây dựng HTKT khu đất X2 thôn Bắc, xã Kim Nỗ |
ONT |
UBND xã Kim Nỗ |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
Đông Anh |
Kim Nỗ |
- Quyết định số 8694/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định 3760/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT khu đất X2 thôn Bắc, xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá QSD đất. |
6 |
Xây dựng HTKT khu đất nhỏ 16 xen kẹt phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Ngọc Lôi, xã Dục Tú, huyện Đông Anh |
ONT |
UBND xã Dục Tú |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
Đông Anh |
Dục Tú |
- Quyết định số 6384/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh ranh giới, diện tích khu đất thôn Ngọc Lôi, xã Dục Tú, huyện Đông Anh ghi tại Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của UBND thành phố; - Quyết định số 5162/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 về việc thu hồi 14.116m2 đất tại 05 khu đất nhỏ 16, xen kẹt trong khu dân cư xã Dục Tú, huyện Đông Anh; Giao UBND huyện Đông Anh để đầu tư xây dựng HTKT, tổ chức đấu giá QSD đất làm nhà ở; |
7 |
Xây dựng trường mầm non Họa My |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,07 |
1,07 |
1,07 |
Đông Anh |
Vĩnh Ngọc |
- Các Nghị quyết của HĐND huyện Đông Anh: số 21/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; số 31/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Đông Anh - Văn bản số 148/QLĐT-QH3 ngày 15/4/2021 của phòng Quản lý đô thị huyện Đông Anh về việc góp ý tổng mặt bằng và phương án kiến trúc dự án: Xây dựng trường mầm non Họa My, xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông Anh |
8 |
Xây dựng tuyến đường nối trục từ Quốc lộ 3 (cũ) đến tuyến đường Võ Nguyên Giáp, huyện Đông Anh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
7,26 |
6,67 |
7,26 |
Đông Anh |
Nguyên Khê; Thị trấn Đông Anh |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND thành phố Hà Nội Quyết định số 5463/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường |
9 |
Xây dựng trường THPT Nguyên Khê |
DGD |
Ban QLDA DTXD Huyện |
2,28 |
2,28 |
2,28 |
Đông Anh |
Nguyên Khê; Thị trấn Đông Anh |
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn thành phố Hà Nội, trong đó có dự án Xây dựng trường THPT Uy Nỗ, huyện Đông Anh; Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng hai bên tuyến đường Nhật Tân-Nội Bài, tỷ lệ 1/500-Đoạn 1, Đoạn 2, Đoạn 3 |
10 |
Xây dựng trường THPT Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
DGD |
Ban QLDA DTXD huyện Đông Anh |
2,36 |
2,36 |
2,36 |
Đông Anh |
xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn thành phố Hà Nội, trong đó có dự án Xây dựng trường THPT Uy Nỗ, huyện Đông Anh; |
7. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ khu đấu giá B116 đến đường 179 và tuyến đường cạnh khu đấu giá B116, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,10 |
0,32 |
1,10 |
Gia Lâm |
Xã Phù Đổng |
Quyết định số 4027/QĐ-UBND ngày 17/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án. |
2 |
Xây dựng tuyến đường đê Đá theo quy hoạch, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,97 |
|
1,97 |
Gia Lâm |
Xã Phù Đổng |
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; số 04/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện. |
3 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch tại các ô quy hoạch: CCK02, BĐX4 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường 179; các ô đất CCK05, CCK07, CCK08 thuộc quy hoạch chi tiết hai bcn đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,70 |
0,50 |
1,70 |
Gia Lâm |
Xã Cổ Bi, Kiêu Kỵ |
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện. |
4 |
Xây dựng tuyến đường từ đường quy hoạch B=30m đến đường trục chính thôn Kiêu Kỵ, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,52 |
|
0,52 |
Gia Lâm |
Xã Kiêu Kỵ |
Nghị quyết số 14/NĐ-HĐND ngày 24/9/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện. |
5 |
Cải tạo, chỉnh trang một số tuyến đường và ao, hồ trên địa bàn xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
HTKT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2,50 |
|
2,50 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị |
- Quyết định số 7909/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND Huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 của TP Hà Nội. |
6 |
Xây dựng vườn hoa, cây xanh tổ dân phố Kiên Thành, thị trấn Trâu Quỳ huyện Gia Lâm |
HTKT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ |
Quyết định 3980/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
7 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính các thôn: Thuận Tiến (khu vườn hoa), Dương Đình, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,34 |
|
0,34 |
Gia Lâm |
Xã Dương Xá |
Quyết định số 4159/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
8 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C15, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
3,815 |
3,052 |
3,815 |
Gia Lâm |
Trâu Quỳ |
- Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc phê duyệt, điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án. |
9 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C18, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
3,66 |
2,928 |
3,66 |
Gia Lâm |
Kiêu Kỵ |
- Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc phê duyệt, điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân huyện |
10 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất YVTT, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
Gia Lâm |
Yên Viên |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm về việc phê duyệt, điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân huyện |
11 |
GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Đông Dư, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0,039 |
|
0,039 |
Gia Lâm |
Đông Dư |
- Quyết định số 7235/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 |
GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất trên địa bàn các xã: Dương Quang, Dương Xá, Kim Lan, Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0,55 |
|
0,55 |
Gia Lâm |
Dương Quang, Dương Xá, Kim Lan, Yên Thường |
Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 |
GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0,431 |
|
0,431 |
Gia Lâm |
Lệ Chi |
- Quyết định số 7234/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 |
GPMB tạo quỹ đất sạch thực hiện đấu giá QSD đất các ô đất không phải đầu tư hạ tầng trên địa bàn huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
1,37 |
|
1,37 |
Gia Lâm |
TT Yên Viên, Phù Đổng, Cổ Bi, Đông Dư, Đa Tốn |
Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã Dương Quang, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0,78 |
|
0,78 |
Gia Lâm |
Dương Quang |
- Quyết định số 14406/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 11002/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
16 |
Dự án: GPMB phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí PT10 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0,034 |
|
0,034 |
Gia Lâm |
Phú Thị |
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
17 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp tại khu Đống Bã, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm |
DNN |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
6,75 |
|
6,75 |
Gia Lâm |
Khu Đống Bã, xã Kim Sơn |
- Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND huyện |
18 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp tại khu Chăn Nuôi, xã Kim Lan, huyện Gia Lâm |
DNN |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
2,154 |
|
2,154 |
Gia Lâm |
khu Chăn Nuôi, xã Kim Lan |
- Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND huyện |
19 |
Cải tạo, nâng cấp sông cầu Bây, huyện Gia Lâm |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội |
24,87 |
|
24,87 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ, các xã Đa Tốn, Đông Dư, Kiêu Kỵ |
Quyết định số 5222/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
8. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở mới ngõ đi Nhánh 1 ngách 3 ngõ 13 TDP 15 ra ngõ đi chung |
DGT |
UBND Phường Phú Lương |
0,002 |
|
0,002 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Văn bản số 801/UBND-TCKH ngày 14/5/15 của UBND quận Hà Đông giao Phường Phú Lương thực hiện thu hồi đất, GPMB và lập DA (tạo ngõ đi để giải quyết đơn của bà Lê Thị Loạn) |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, hệ thống thoát nước và tường rào phố Tiểu Công Nghệ (giai đoạn 2) |
DTL |
Phường Yết Kiêu |
0,010 |
|
0,010 |
Quận Hà Đông |
Phường Yết Kiêu |
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND quận Hà Đông v/v thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021. |
3 |
Đường từ QL21B đi đình Động Lãm Phường Phú Lương (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại năm 2008 - dân sinh bức xúc). |
DGT |
UBND Phường Phú Lương |
1,3 |
1 |
1,3 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Văn bản số: 1330/UBND-CNXD ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh Hà Tây. Quyết định số: 1402/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của UBND tỉnh Hà Tây v/v Duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch đấu thầu công trình đường từ QL21B đi đình Động Lam xã Phú Lương, T.p Hà Đông, tỉnh Hà Tây. |
4 |
Nhà Văn hóa, sân thể thao Bắc Lãm 9 (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại năm 2008 - dân sinh bức xúc). |
DVH |
UBND Phường Phú Lương |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
QĐ 7582/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 v/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư. QĐ 3573/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND quận về phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đầu tư. Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý, khắc phục sai phạm trong việc sử dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận. |
5 |
Nhà văn hóa Động Lãm (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại năm 2008) |
DVH |
UBND Phường Phú Lương |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND thành phố Hà Đông về phê duyệt dự án; Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý, khắc phục sai phạm trong việc sử dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận. |
6 |
Giải phóng mặt bằng thực hiện sân thể thao nhà họp dân Trinh Lương, phường Phú Lương, quận Hà Đông. (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại năm 2008 - dân sinh bức xúc). |
DTT |
UBND Phường Phú Lương |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Quyết định số 7581/QĐ-UBND ngày 06/01/2007 của UBND thành phố Hà Đông; Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý, khắc phục sai phạm trong việc sử dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận. |
9. Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường nối Phố Ngô Thì Nhậm - Trần Khát Chân |
DGT |
BQLDA đầu tư xây dựng công trình GT TP Hà Nội |
0,4271 |
|
0,4271 |
Quận Hai Bà Trưng |
Quận Hai Bà Trưng |
- Văn bản số 396/HĐND-KTNS ngày 17/8/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án; - Văn bản số 4285/UBND-ĐT ngày 01/9/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị đầu tư dự án - VB số 839/BQLCTGT-KH ngày 24/5/2021 của BQLDA Đầu tư Xây dựng CTGT thành phố Hà Nội về việc đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 |
10. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Cát Quế |
CAN |
Ban QLDA |
0,16 |
0,16 |
|
Hoài Đức |
Cát Quế |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức. |
2 |
Đường liên khu vực 6 (từ đường liên khu vực 1 đến đường vành đai 3,5 huyện Hoài Đức.) |
DGT |
Ban QLDA |
15 |
7 |
15 |
Hoài Đức |
Yên Sở, Sơn Đồng, Kim Chung, Di Trạch, Vân Canh |
Nghị Quyết 05/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư. Nghị Quyết 12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
3 |
Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt xã Minh Khai |
RAC |
Ban QLDA |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức |
4 |
Đường Vành đai xã Dương Liễu-Cát Quế (đoạn từ thôn Quê đi đường DH05) |
DGT |
Ban QLDA |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Hoài Đức |
Dương liễu, Cát Quế |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Tiền Yên -Xứ đồng Lòng Khúc |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
3 |
3 |
3 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/6/2019 về chủ trương đầu tư; Quyết định số 6801/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 Phê duyệt nhiệm vụ QH chi tiết tỷ lệ 1/500 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Kim Chung - Khu X2 (Đống Sành) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 4736/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 về chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 969/VQH-TT1 ngày 23/4/2021 của Viện QH xây dựng |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã La Phù-Khu Trạm bơm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Hoài Đức |
La Phù |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức |
11. Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phố Chương Dương Độ, quận Hoàn Kiếm (đoạn từ nút giao phố Bạch Đằng đến bờ ven sông Hồng) |
DGT |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,3566 |
|
0,3566 |
Hoàn Kiếm |
Chương Dương |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND Thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội |
2 |
Dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm |
TSC |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,0144 |
|
0,0144 |
Hoàn Kiếm |
Cửa Đông |
Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Hoàn Kiếm về phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của quận Hoàn Kiếm |
3 |
GPMB tại địa điểm 46 Hàng Cót |
TSC |
UBND quận Hoàn Kiếm |
0,0752 |
|
0,0752 |
Hoàn Kiếm |
Hàng Mã |
Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND TP Hà Nội về việc bàn giao rạp Đại Đồng tại 46 Hàng Cót, quận Hoàn Kiếm tiếp nhận, quản lý, sử dụng làm công trình văn hóa. Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và dự toán một số gói thầu tư vấn giai đoạn thực hiện đầu tư dự án GPMB tại địa điểm 46 Hàng Cót |
12. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân-Cầu Giẽ với đường Vành đai 3 |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
14,84 |
|
14,84 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
- Quyết định số 141/QĐ-TTg ngày 21/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3. |
2 |
Dự án GPMB, xây dựng HTKT và đấu giá QSDĐ ô đất C3/ODK3 và C3/ODK4 phường Yên Sở theo quy hoạch H24 |
ODT |
UBND quận Hoàng Mai |
3,03 |
|
3,03 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
- Thông báo số 848/TB-VP ngày 05/09/2018 của Văn phòng UBND Thành phố thông báo chỉ đạo của UBND Thành phố giao UBND quận Hoàng Mai tổ chức quản lý và triển khai thủ tục dự án đấu giá QSD đất |
3 |
Dự án GPMB và xây dựng HTKT các ô đất để đấu giá QSD đất trong KĐT Nam hồ Linh Đàm giai đoạn II |
ODT |
UBND quận Hoàng Mai |
6,08 |
|
6,08 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
- Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận Hoàng Mai phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách quận |
4 |
GPMB và xây dựng hạ tầng ô đất đấu giá G1/ODK2, phường Thanh Trì |
ODT |
UBND quận Hoàng Mai |
1,44 |
|
1,44 |
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
- Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận Hoàng Mai phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách quận |
5 |
Dự án xây dựng các tuyến đường vào trường THCS Tiểu Học, Mầm Non Định Công theo quy hoạch |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
0,90 |
|
0,90 |
Hoàng Mai |
Định Công |
NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của quận Hoàng Mai; Quyết định số 6446/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND Thành phố phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết mở rộng phía Bắc và Tây Bắc KĐT mới Đại Kim; Thông tin chỉ giới do Viện QH cấp ngày 8/6/2021 |
13. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ ngõ 564 Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 640 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên. |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,15 |
|
0,15 |
Long Biên |
Gia Thụy |
- Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Long Biên. - Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT quý I-2022, phê duyệt HS TKBVTC-DT quý III-2022, thực hiện quý IV-2022; |
2 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch C.2/THCS phường Đức Giang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,8 |
|
0,8 |
Long Biên |
Đức Giang |
- Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND Quận. - Quyết định số 7668/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của quận Long Biên; - Ngày 16/10/2020 UBND Quận phê duyệt ranh giới Dự án, - Dự kiến phê duyệt BCNCKT T5/2021, phê duyệt TKBVTC- DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021; |
3 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Thạch Bàn A tại ô quy hoạch G.4/TH1, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,1 |
|
0,1 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
- Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND Quận. - Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công sử dụng ngân sách quận Long Biên năm 2020; - Đã trình UBND quận phê duyệt ranh giới; Dự kiến phê duyệt BCNCKT T6/2021, phê duyệt TKBVTC-DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021; |
4 |
Xây dựng trường tiểu học tại số 449 Ngọc Lâm, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA DTXD |
0,25 |
|
0,25 |
Long Biên |
Ngọc Lâm |
- Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND Quận. - Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND quận Long Biên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của quận Long Biên; - Điều chỉnh QH, Ban cán sự Đảng đã có BC trình TT Thành ủy; - Dự kiến phê duyệt BCNCKT T6/2021, phê duyệt TKBVTC- DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021; |
5 |
Xây dựng trường mầm non tại ô quy hoạch A.5/NT3, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,4 |
|
0,4 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND Quận. - Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND quận Long Biên giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 quận Long Biên - Điều chỉnh QH, Ban cán sự Đảng đã có BC trình TT Thành ủy; - Dự kiến phê duyệt BCNCKT T5/2021, phê duyệt TKBVTC-DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021; |
6 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch A.5/THCS phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
1,0 |
|
1.0 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND Quận. - Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND quận Long Biên giao chi tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 quận Long Biên - Điều chỉnh QH, Ban cán sự Đảng đã có BC trình TT Thành ủy; - Dự kiến: Phê duyệt BCNCKT T5/2021, phê duyệt TKBVTC-DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021; |
7 |
Xây dựng công viên, hồ lại ô quy hoạch E.2/CXKO3 phường Bồ Đề, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,3 |
|
1,3 |
Long Biên |
Bồ Đề |
- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận. - Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên; - Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T6/2021, phê duyệt TKBVTC-DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021; |
8 |
Xây dựng tuyến đường 16,25m theo quy hoạch từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống - Phù Đổng, phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,9 |
|
0,9 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
- Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND quận Long Biên giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 quận Long Biên - CGĐĐ do VQHXD cấp tháng 10/2018; - Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T9/2021, phê duyệt TKB VTC-DT T02/2022, thực hiện quý II/2022; |
9 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch A.4/CXKO phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
6 |
|
6 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận. - Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên; - Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T10/2021, phê duyệt TKBVTC-DT T6/2022, thực hiện quý IV/2022; |
10 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch G.4/CXK01 phường Thạch Đàn, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
14 |
|
14 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận. - Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên; - Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T10/2021, phê duyệt TKBVTC-DT T6/2022, thực hiện quý IV/2022; |
11 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch A.3/CXKO phường Ngọc Thụy, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
7 |
|
7 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận. - Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên; - Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T10/2021, phê duyệt TKBVTC-DT T6/2022, thực hiện quý IV/2022; |
12 |
Xây dựng trường tiểu học tại ô quy hoạch B.1/TH1 phường Thượng Thanh |
DGD |
Ban QLDA DTXD |
5 |
|
5 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Long Biên; - Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T6/2021, phê duyệt TKBVTC-DT T10/2021, thực hiện quý IV/2021; |
13 |
Các ô quy hoạch G4/CCTP1, G4/CCTP2, G4/CCTP3, G4/CCK0, G4/N03, G.4/P1, G5/CCTP1, G5/CCTP2, G5/N03, G5/N04, G5/N05, G5/N015, G5/CC1 để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
DHT ODT |
UBND quận Long Biên |
20,16 |
|
20,16 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
- Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 15/3/2021 của UBND quận Long Biên v/v đề nghị giao nhiệm vụ cho UBND quận Long Biên lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn quận Long Biên |
14 |
Xây dựng vườn hoa tại ô Quy hoạch A4/CX2 phường Ngọc Thụy |
DHT |
UBND quận Long Biên |
1,5 |
|
1,5 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Ngày 06/4, Hội đồng nhân dân quận đã ban hành nghị quyết số 174/NQ-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án |
15 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô đất G.4/P3 phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DHT |
UBND quận Long Biên |
0,72 |
|
0,72 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
14. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Đại Bái |
DSH |
UBND xã Đại Thịnh |
0,21 |
|
0,21 |
H.Mê Linh |
Xã Đại Thịnh |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh |
2 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X3, xứ đồng Làng Gàn, thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung lâm phát triển quỹ đất huyện |
3,92 |
3,1 |
3,92 |
Mê Linh |
Tam Đồng, Thanh Lâm |
VB số 60/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3342/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án; UBND huyện đã có Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 13/5/2021 đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương một số dự án sử dụng vốn đầu tư công và đã được HĐND huyện tổ chức họp ngày 14/5/2021. |
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X1 đồng làng Gàn thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện |
3,44 |
2,5 |
3,44 |
Mê Linh |
Tam Đồng, Thanh Lâm |
VB số 61/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3340/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện vv phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án; UBND huyện đã có Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 13/5/2021 đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương một số dự án sử dụng vốn đầu tư công và đã được HĐND huyện tổ chức họp ngày 14/5/2021. |
4 |
Nhà văn hóa thôn Văn Quán 2, xã Văn Khê |
DSH |
UBND xã Văn Kê |
0,179 |
|
0,179 |
Mê Linh |
Văn Khê |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh |
5 |
Nhà văn hóa thôn Khê Ngoại 3, xã Văn Khê |
DSH |
UBND xã Văn Khê |
0,180 |
|
0,180 |
Mê Linh |
Văn Khê |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh |
6 |
Nhà văn hóa thôn Khê Ngoại 5, xã Văn Khê |
DSH |
UBND xã Văn Khê |
0,209 |
|
0,209 |
Mê Linh |
Văn Khê |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh |
7 |
Nhà văn hóa thôn 1 Hạ Lôi, xã Mê Linh |
DSH |
UBND xã Mê Linh |
0,152 |
|
0,152 |
Mê Linh |
Mê Linh |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh |
8 |
Nhà văn hóa thôn 2 Hạ Lôi, xã Mê Linh |
DSH |
UBND xã Mê Linh |
0,150 |
|
0,150 |
Mê Linh |
Mê Linh |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh |
9 |
Nhà văn hóa thôn 4 Hạ Lôi, xã Mê Linh |
DSH |
UBND xã Mê Linh |
0,202 |
|
0,202 |
Mê Linh |
Mê Linh |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh |
10 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Vân, xã Thanh Lâm |
DSH |
UBND xã Thanh Lâm |
0,245 |
|
0,245 |
Mê Linh |
Thanh Lâm |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh |
15. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng bến đò hang vò + cải tạo suối Long Vân |
DGT |
UBND huyện Mỹ Đức |
10,38 |
|
10,38 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư xây dựng |
2 |
Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai" |
SNN, TMD |
UBND huyện |
26,50 |
|
26,50 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Thông báo số 95-TB/HU ngày 09/12/2020 Thông báo Nghị quyết Hội nghị Ban Thường vụ Huyện ủy; Tờ trình số 637/TTr-UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc- Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
DGT |
UBND huyện |
20,88 |
|
20,88 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4218/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án |
4 |
Nâng cấp, cải tạo phòng học, phòng bộ môn khu hiệu bộ - chức năng, thiết bị trường THCS Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức, Tp Hà Nội. |
DGD |
UBND huyện |
0,089 |
|
0,089 |
Mỹ Đức |
Đồng Tâm |
Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình |
5 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai B, huyện Mỹ Đức |
DGD |
UBND huyện |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
Mỹ Đức |
Tuy Lai |
Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư; Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
6 |
Trường mầm non khu trung tâm xã Hợp Tiến |
DGD |
UBND huyện |
0,99 |
|
0,99 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư |
7 |
Xây dựng trường Mầm non B xã An Phú |
DGD |
UBND huyện |
0,40 |
0,18 |
0,18 |
Mỹ Đức |
An Phú |
QĐ số 3347/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
8 |
Trường THCS xã Hồng sơn (Giai đoạn 2) |
DGD |
UBND huyện |
0,84 |
|
0,15 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
QĐ số 3856/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức W phê duyệt chủ trương dự án |
9 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Phú Hiền |
DSH |
UBND xã |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
10 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND và UBND thị trấn Đại Nghĩa |
TSC |
UBND thị trấn |
0,76 |
|
0,76 |
Mỹ Đức |
TT Đại Nghĩa |
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
11 |
Thu hồi đất Trường mầm non xã Vạn Kim |
DGD |
UBND xã |
0,61 |
|
0,61 |
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
QĐ số 518/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 23/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình trường mần non Vạn Kim |
12 |
Thu hồi đất vườn hoa đường cổng làng thôn Kim Bôi |
DCK |
UBND xã |
0,30 |
|
0,30 |
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
QĐ số 86a/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND xã Vạn Kim vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 |
Xây dựng trạm y tế xã Vạn Kim |
DYT |
UBND xã |
0,20 |
|
0,20 |
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
QĐ số 2127/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trạm y tế xã Vạn Kim |
14 |
Cải tạo sửa chữa trường Tiểu học xã Thượng Lâm |
DGD |
|
0,43 |
|
0,43 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 |
Nhà văn hóa thôn Trung, xã Thượng Lâm |
DSH |
|
0,32 |
|
0,32 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
16 |
Đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Ao Áng Thượng, thôn Áng Thượng 0,82ha; Hóc Ao Cống, thôn Lê Xá 0,88ha; Ao Cổng Lẻ, thôn Lê Xá 0,27ha) |
ONT |
UBND huyện |
1,97 |
|
1,97 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
17 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Mỹ Thành (Cổng chùa khoảnh 1, Thôn Vĩnh Xương Thượng 1,45ha; Cổng chùa khoảnh 2, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,97ha; Thanh lan rặng gạo, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,3ha; Ruộng trại chăn nuôi, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,5ha; Ruộng Chiêm, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,28ha; Ao ruộng chiêm, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,45ha; trường mầm non cũ, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,16ha; Ao cá đội 3, Thôn Vĩnh Lạc 0,33ha; Ao xen kẹt Đội 4, Thôn Vĩnh Lạc 0,1 ha; Ao đồng danh,Thôn Vĩnh Lạc 0,45ha; Ruộng dâu thượng, Thôn Vĩnh Lạc 0,56ha) |
ONT |
UBND huyện |
5,55 |
1,69 |
5,55 |
Mỹ Đức |
Mỹ Thành |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
18 |
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phúc Lâm (Ao Bèo thôn Khảm Lâm 0,6ha; Phân Viện Đa Khoa thôn PL Hạ 0,38ha; Khu Cửa làng Thôn Phù Yên 0,3ha; Khu Vực Bài Chân Chim 0,15ha; Khu Ao Hăng thôn PL Trung 0,67ha; Khu vực ao Lò Gạch thôn Khảm Lâm 1,1 ha; Đồng Xương thôn Khảm Lâm 0,13ha; Nhà Văn hóa cũ thôn PL thượng 0,032ha; Khu Văn Công thôn Phúc Lâm thượng 2,0ha; Khu xứ đông Gủng, thôn Phúc Lâm trung 0,6ha; Khu Xứ đồng Dòng thôn PL Trung 0,51 ha; Khu Xứ đồng Cửa kho thôn PL Trung 0,25ha; Khu Xứ đồng Cừ thôn PL Trung 0,68ha; Nhà Văn Hóa cũ thôn PL hạ 0,034ha; Trạm bơm cũ 0,06ha; Xứ đồng Bán thôn PL hạ 0,05ha; Khu Trại thấp, Trại cao 0,22ha; Nhà văn hóa cũ thôn Phù Yên 0,022ha; Cửa làng thôn Phù Yên 0,34ha; Cánh Vực thôn Phù Yên 0,2ha) |
ONT |
UBND huyện |
8,24 |
4,90 |
8,24 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. Văn bản số 6139/QHKT-KHTH ngày 17/12/2020 của Sở Quy hoạch-Kiến trúc thành phố Hà Nội về việc thông tin địa điểm quy hoạch khu đất đề xuất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức, Hà Nội. |
19 |
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (Giếng cạnh nhà ông Thủy 0,023ha; Sát nhà văn hóa thôn 7: 0,07ha; Đất cạnh nhà ông Truân thôn 2: 0,021 ha; Đất ao cạnh nhà ông Đích 0,035ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,15 |
|
0,15 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
20 |
Đấu giá QSD đất ở Ao Đình, TDP Tế Tiêu 0,14 ha |
ONT |
UBND huyện |
0,14 |
|
0,14 |
Mỹ Đức |
TT Đại Nghĩa |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
21 |
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Hồng Sơn (Đồng Vệ Lăng, thôn Thượng 1,18ha; Đồng Rãnh Chùa, thôn Vĩnh An 0,55ha; Khu Trại Lợn, thôn Đặng 0,18ha; Đồng Gốc Đa, Nẻ Sau Làng, Hang Dê, thôn Thanh Lợi 0,9ha; Khu Đồng Vệ, thôn Thượng 1,03ha; Khu Cửa Hàng, thôn Hạ Sở 0,02ha; Đồng Hồi, thôn Đặng 0,86ha; Đồng Ải, thôn Đặng 0,46ha; Đồng Miễu, đồng Vòng thôn Thượng 4,43ha; Cửa Trung, thôn Trung 0,86ha; Cửa Hạ, thôn Hạ Sở 1,26ha; Khu Đồng Xy, thôn Bình Lạng 0,72ha) |
ONT |
UBND huyện |
12,5 |
|
12,5 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
22 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đốc Tín (Lò Ngói - thôn Đốc Tín 0,1 ha; Ba Bụi - thôn Đốc Kính 0,08ha; Văn Mai - Thôn Đốc Kính 0,3ha; Xóm 3 - Thôn Đốc Tín gần trường Tiểu học 0,06ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,54 |
|
0,54 |
Mỹ Đức |
Đốc Tín |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
23 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Xuy Xá (Ao ông Nguyễn Văn Khanh 2,64ha; Khu vực thôn Nội xen kẹt trong khu dân cư 0,065ha; Khu vực ngõ đồng thôn Tân Độ 0,05ha; Khu ao Nghĩa, giáp nhà ông Hai Soạn 0,05ha; Giáp chùa Độ 4,48ha; Gốc cậy + cửa chùa Độ 0,6ha; Ao ông Thường tới sát ao Lò gạch thôn Thượng 0,4ha; Ao thôn Đoài 0,23ha; Xen kẹt khu dân cư thôn Thượng 0,083ha; Trường mầm non thôn Nghĩa 0,054ha) |
ONT |
UBND huyện |
8,63 |
|
8,63 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
24 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Bột Xuyên (Khu Đồng Trai thôn Mỹ Tiên 0,13ha; Khu Cửa Võng thôn Mỹ Tiên 0,25ha; Khu Dung Dưới thôn Bột Xuyên 0,33ha; Khu Gò Lá thôn Phú Hữu 0,1 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
25 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hợp Thanh (Khu vực đồng 50: 1,98ha; Khu vực Kỵ Điền Ải 1,64ha; Khu vực Lọc Giống, Cửa quán thôn Thọ 0,87ha; Khu vực giáp trường cấp I B 0,13ha) |
ONT |
UBND huyện |
4,62 |
2,5 |
4,62 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
26 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã An Tiến (Đầu Chùa, thôn Hòa Lạc 0,3ha; thôn Hiền Giáo 0,19ha; thôn Hiền Giáo 0,7ha; Đầm 3 sào, thôn Phú Duy 0,6ha; thôn Hổ Khê 1,28ha) |
ONT |
UBND huyện |
3,05 |
0,3 |
3,05 |
Mỹ Đức |
An Tiến |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
27 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Vạn Kim, Thôn Kim Bôi 0,075ha (trạm y tế cũ) |
ONT |
UBND huyện |
0,075 |
|
0,075 |
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
28 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phùng Xá (Ao ông cánh Mẫu: 0,09ha; Ao đội 3, đội 4: 0,9ha; Đầu Rùa 2,05ha; Rộc Láng: 5,6ha; Khu Mả đồng: 1,33ha; Mả Đồng đầu thôn Hạ 1,1 ha; Đồng Đường Ngang 0,6ha) |
ONT |
UBND huyện |
11,7 |
0,6 |
11,7 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
29 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đại Hưng Ao Dục, đội 11 thôn Thượng Tiết 0,2 5 ha |
ONT |
UBND huyện |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
30 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hợp Tiến (Khu Gò Ông Sơn, thôn La Đồng 0,4ha; Khu Dương Hạ, thôn Viêm Khê 0,3ha; Khu Chuôm Chính, thôn Phú Liễn 0,24ha; Khu Cõi Lim, thôn Hạ Quất 0,3ha; Khu Đồng Quan, thôn Thượng Quất 0,3ha; Khu Bầu Sào Đống Thượng, thôn Phú La 0,2ha; Khu mầm non cũ, thôn Viêm Khê 0,16ha) |
ONT |
UBND huyện |
1,9 |
1,34 |
1,9 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
31 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hùng Tiến (Xứ đồng Cây Nêu 1,0ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn Nông Khê 0,032ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn Nông Khê 0,21 ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn Trung Hòa 0,23ha; Bầu Đầm thôn Trung Hòa 0,72ha; Đồng Nảy Cạn thôn Đông Bình 0,5ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn An Duyệt 0,4ha) |
ONT |
UBND huyện |
3,4 |
0,5 |
3,4 |
Mỹ Đức |
Hùng Tiến |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
32 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã An Mỹ (Khu Lô 3 Đồng Chùa 2,0ha; Khu Đồng Muôn 0,52ha; Khu Cửa Chùa 1,05ha; Trạm y tế cũ 0,041 ha; Khu Đồng Láng Nứa; Cánh Buồm 0,66ha; Khu Dộc Dưới 1,5 ha) |
ONT |
UBND huyện |
5,78 |
4,2 |
5,78 |
Mỹ Đức |
An Mỹ |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
33 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Thượng Lâm (Đồng Dư 0,35ha; Vườn cây nhà ông Ba 0,02ha; Khu Ao cá Bác Hồ 0,1 ha; Đồng Ri Bờ Và 1,23ha; Mái Sau 0,65ha) |
ONT |
UBND huyện |
2,35 |
|
2,35 |
Mỹ Đức |
Thượng Lâm |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
34 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại TT Đại Nghĩa (khu Mạ Cống Đê, TDP Tế Tiêu 0,05ha; Khu Góc nam, TDP Thọ Sơn 1,45ha; xứ đồng Đường ngang trên, TDP Văn Giang: 0,55ha). |
ONT |
UBND huyện |
2,05 |
0,55 |
2,05 |
Mỹ Đức |
TT Đại Nghĩa |
Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. |
35 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Ao ông Tuyển, đội 4, thôn Lê Xá 0,1 ha; sân kho đội 1, thôn Lê Xá 0,04 ha). |
ONT |
UBND huyện |
0,14 |
|
0,14 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
36 |
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phúc Lâm (thôn Chân Chim 0,01 ha) |
ONT |
UBND huyện |
0,01 |
|
0,01 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
37 |
Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (Khu Trạm y tế cũ 1,88ha; thửa số 51, đường 424: 0,013ha; thửa số 210, đường 424: 0,13ha; thửa số 83, đường 424: 0,09ha) |
ONT |
UBND huyện |
1,9 |
|
1,9 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
38 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Xuy Xá (Khu kho HTX, thôn Thượng 0,12ha). |
ONT |
UBND huyện |
0,12 |
|
0,12 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
39 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Bột Xuyên (Cổng Tảo Khê 0,34ha; lò Gạch, thôn Phú Văn 0,28ha). |
ONT |
UBND huyện |
0,62 |
|
0,62 |
Mỹ Đức |
Bột Xuyên |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
40 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Vạn Kim (Khu ao Đằng Sông 1,3ha; khu Đằng Cừ, Cổ Mèo Dâu 1,17ha; khu Bãi Sậy, Bãi Cao, Đường Chợ, Cừ Ngoài 1,7ha; Mỏ Phượng 0,56ha; Đồng Ngọ 1,33ha; Đầu Đồng 0,41 ha; Đồng Làng 0,28ha; Vườn Ghè 0,32ha; Của Dỏ 1,8ha). |
ONT |
UBND huyện |
8,87 |
4,1 |
8,87 |
Mỹ Đức |
Vạn Kim |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
41 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đại Hưng (xứ Đồng Gia, Hà Xá 0,25ha; Ao Dục, thôn Thượng Tiết 0,5ha). |
ONT |
UBND huyện |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
42 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hợp Tiến (khu Dương Hạ 0,1 ha; khu Nghĩa trang ngoài, thôn Phú Liễn 0,24ha; khu Đồng Quan, cạnh NVH thôn Thượng Quất 0,2ha; Trường Tiểu học cũ, thôn Viêm Khê 0,23ha). |
ONT |
UBND huyện |
0,77 |
|
0,77 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
43 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hồng Sơn (khu rãnh Chùa, thôn Vĩnh An: 0.2ha; khu Của hàng, thôn Hạ Sở: 0,014ha; thôn Thanh Lợi: 0.35ha; khu Vệ Lăng, thôn Thượng: 1.22ha; khu đồng Đồng Đài, thôn Vĩnh An 0.27ha). |
ONT |
UBND huyện |
2,06 |
|
2,06 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
44 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phùng Xá (khu Gò Cả, thôn Thượng 5,6ha). |
ONT |
UBND huyện |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
45 |
Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hương Sơn (Thôn Tiên Mai 0,22ha). |
ONT |
UBND huyện |
0,22 |
|
0,22 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
46 |
Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Hợp Tiến (thực hiện cửa hàng xăng dầu, thôn Phú Liễn 0,12ha). |
DTM |
UBND huyện |
0,12 |
|
0,12 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
47 |
Đấu giá cho thuê QSD đất thực hiện dự án khu nhà ở và dịch vụ thương mại (thôn Yến Vỹ 9,8ha) |
DTM |
UBND huyện |
9,8 |
9,8 |
9,8 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
48 |
Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Xuy Xá (thực hiện dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu, xứ đồng Giải Thượng 0,15ha) |
DTM |
UBND huyện |
0,15 |
|
0,15 |
Mỹ Đức |
Xuy Xá |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
49 |
Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (thực hiện dự án xây dựng xưởng dệt may, hoàn thiện sản phẩm và KDDV, xứ đồng Cửa Chéo 0,5ha). |
DTM |
UBND huyện |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
50 |
Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (thực hiện dự án đào tạo nghề và thương mại dịch vụ khu Bờ Le 2,5ha). |
DTM |
UBND huyện |
2,5 |
|
2,5 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. |
51 |
Xây dựng trụ sở công an các xã, thị trấn |
CAN |
Công An thành phố Hà Nội |
0,326 |
0,1 |
|
Mỹ Đức |
Hợp Thanh; Bột Xuyên; Lê Thanh |
Văn bản số 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 của Bộ Công an v/v quy hoạch, bố trí quy hoạch đất An ninh để xây dựng trụ sở công an xã, thị trấn thuộc bộ Công an trên toàn quốc. |
52 |
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ |
NTD |
UBND xã Phùng Xá |
0,05 |
|
0,05 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phùng Xá giai đoạn 2; Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phùng Xá; |
53 |
Thu hồi, xây dựng bãi trung chuyển rác thải sinh hoạt xã Phùng Xá |
DRA |
UBND xã Phùng Xá |
0,09 |
|
0,09 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 28/06/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án công trình: Xây dựng mới điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Phùng Xá. Địa điểm xây dựng: Xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội. |
16. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ QL1A (từ phòng TCKH đến đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) |
DGT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,7 |
1,0 |
0,7 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
2 |
Đường từ trụ sở Công an huyện đi đường gotn cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ |
DGT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
4,0 |
3,0 |
1,0 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
3 |
Cầu Lễ Thượng xã Châu Can |
DGT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,0 |
|
1,0 |
Phú Xuyên |
xã Châu Can |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
4 |
Đường cõi ông Đang thôn Trung Lập (nối từ đường trục xã Tri Trung đi xã Phú Túc) |
DGT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
2,1 |
1,0 |
1,1 |
Phú Xuyên |
xã Tri Trung |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
5 |
Nhà thi đấu thể thao huyện Phú Xuyên |
DTT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,1 |
1,0 |
0,1 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
6 |
Trường THCS Trần Phú |
DGD |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,5 |
1,4 |
0,1 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
7 |
Trường Tiểu học Nam Phong |
DGD |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,2 |
0,5 |
0,7 |
Phú Xuyên |
xã Nam Phong |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
8 |
Trường THCS Nam Phong |
DGD |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
0,9 |
0,4 |
0,5 |
Phú Xuyên |
xã Nam Phong |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
9 |
Trường Mầm non trung tâm xã Khai Thái |
DGD |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,1 |
0,3 |
0,8 |
Phú Xuyên |
xã Khai Thái |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
10 |
Trường Tiểu học xã Đại Xuyên |
DGD |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,2 |
|
1,2 |
Phú Xuyên |
xã Đại Xuyên |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
11 |
Trường Tiểu học Hồng Thái |
DGD |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,5 |
|
1,5 |
Phú Xuyên |
xã Hồng Thái |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
12 |
Trường Mầm non Vân Từ |
DGD |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,2 |
1,2 |
0 |
Phú Xuyên |
xã Vân Từ |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
13 |
Trường THCS Phú Yên |
DGD |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,0 |
1,0 |
0 |
Phú Xuyên |
xã Phú Yên |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
14 |
Trường Mầm non Chuyên Mỹ |
DGD |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,0 |
|
1,0 |
Phú Xuyên |
xã Chuyên Mỹ |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên |
15 |
Khu đấu giá QSD đất ở Phúc Xuyên |
NTS |
TT PTQĐ |
9,86 |
|
9,86 |
Phú Xuyên |
xã Phúc Tiến, xã Đại Xuyên |
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 2226/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; QĐ số 1825/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND huyện về phê duyệt kết quả chỉ định thầu Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi. - Đang trình phê duyệt dự án. |
16 |
Khu đấu giá QSD đất ở khu Bờ Giếng Trên, thôn Kiểu Đông, xã Đại Xuyên |
NTS |
TTPTQĐ |
1,02 |
|
1,02 |
Phú Xuyên |
xã Đại Xuyên |
- Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. - Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. |
17 |
Khu ao ông Bẩy, thôn Giáp Ba, xã Bạch |
NTS |
TT PTQĐ |
0,19 |
|
0,19 |
Phú Xuyên |
xã Phúc Tiến, xã Đại Xuyên |
- Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. - Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. |
18 |
Khu lò cửa đình thôn Xuân La |
LUC |
TT PTQĐ |
0,5 |
0,5 |
|
Phú Xuyên |
xã Phượng Dực |
- QĐ số 384/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; - Văn bản số 7536/STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/8/2020 của Sở TNMT về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án và Biên bản định vị mốc giới ngày 01/10/2021. - Đang trình phê duyệt dự án. |
19 |
Đường gom phía đông cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
43,89 |
|
43,89 |
Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
Quyết định 633/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBNDTP, NQ số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 |
20 |
Giao đất cho ông Nguyễn Thăng Long và bà Đinh Thị Nền |
ODT |
UBND huyện |
0,011 |
|
0,011 |
Phú Xuyên |
xã Chuyên Mỹ |
Trường hợp hộ gia đình chính sách, thường xuyên có đơn đề nghị giao đất ở, Sở Tài nguyên và Môi trường đã có Văn bản số 3550/STNMT-CCQLĐĐ ngày 19/5/2021 về việc giao đất ở cho ông Nguyễn Thăng Long tại xã Chuyên Mỹ, huyện Phú Xuyên theo chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng. |
17. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Tường Phiêu |
NTD |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Tích Giang |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 745/UBND-QLĐT ngày 27/5/2021 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng |
2 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Thư Trai xã Phúc Hòa |
NTD |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1,1985 |
0,5 |
0,5 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Phúc Hòa |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 745/UBND-QLĐT ngày 27/5/2021 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 418, đoạn từ Km3+00 đến Km 4+500 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,8 |
1,8 |
0,4 |
Huyện Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc |
QĐ số 147/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án. Văn bản số 665/UBND-ĐT ngày 02/3/2020 của UBND Thành phố về việc chấp thuận cho phép điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án; Văn bản số 2044/UBND-ĐT ngày 30/6/2021 của UBND Thành phố chấp thuận cho phép điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án (đến hết năm 2021). |
18. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường GT Phượng cách (tuyến từ ĐT421B đi ĐT 421A) |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
4,34 |
2,96 |
4,34 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Phượng Cách |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương |
2 |
Xây dựng tuyến đường giao thông nối từ đường ĐH01 đi đường ĐH02, xã Nghĩa Hương và xã Liệp Tuyết |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
4,37 |
3,84 |
4,37 |
Huyện Quốc Oai |
xã Nghĩa Hương |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG28 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
2,80 |
2,8 |
2,80 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
4 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG29 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
4,94 |
4,94 |
4,94 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
5 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG30 thôn Cổ Hiền, xã Tuyết Nghĩa |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,90 |
1,9 |
1,90 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Tuyết Nghĩa |
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng; Văn bản số 2612/VP-ĐT ngày 30/3/2021 của Văn phòng UBND Thành phố về đề nghị thực hiện dự án |
19. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ |
4,3 |
|
0,14 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND Thành phố về chấp nhận chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Bồi thường hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch khu đất xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ triển khai khu LHXLCT Sóc Sơn |
RAC |
TTPTQĐ |
13,22 |
|
0,10 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ |
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND Thành phố về chấp nhận chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu sau Làng, tổ 2, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ |
1,50 |
1,00 |
0,20 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn |
Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán chuẩn bị đầu tư dự án |
4 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại tổ 1, thị trấn Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
3,00 |
2,50 |
0,15 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn |
Quyết định 1454/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND TP Hà Nội vv cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
5 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,50 |
0,50 |
0,02 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
QĐ số 4860QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án |
6 |
Dự án thu hồi đất nhỏ lẻ, cắt xén, xen kẹt nằm ngoài chỉ giới GPMB dự án xây dựng KLHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II |
RAC |
TTPTQĐ |
1,59 |
0,50 |
1,09 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB khu đất xen kẹt, cắt xén nằm ngoài ranh giới dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn 2 tại thôn Lai Sơn, xã Bắc Sơn |
7 |
Xây dựng HTKT nghĩa trang Lai Sơn, xã Bắc Sơn |
DNT |
TTPTQĐ |
1,60 |
|
1,60 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
Quyết định số 8227/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ, phương án khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án |
8 |
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại ven đê thôn Kim Hạ, xã Kim Lũ, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ |
1,0 |
1,0 |
1,00 |
Sóc Sơn |
xã Kim Lũ |
Quyết định số 8250/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Kho, thôn Bình An, xã Trung Giã |
ONT |
TTPTQĐ |
4,62 |
2 |
4,62 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3438/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3607/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
10 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại khu Cầu Đá, thôn Bình An, xã Trung Giã |
ONT |
TTPTQĐ |
3,5 |
3,5 |
3,50 |
Sóc Sơn |
Trung Giã |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3874/QĐ-UBND ngày 20/11/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 180/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 |
11 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh |
ONT |
TTPTQĐ |
0,7 |
0,7 |
0,70 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QD-UBND ngày 15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn |
12 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh |
ONT |
TTPTQĐ |
2,56 |
2,56 |
2,56 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QD-UBND ngày 15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn |
13 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh |
ONT |
TTPTQĐ |
1,69 |
1,69 |
1,69 |
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp thuận quy hoạch số 2140/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện |
14 |
Đấu giá QSD đất tại thôn Làng Đoài, xã Phù Linh |
ONT |
TTPTQĐ |
2 |
|
2,00 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Văn bản số 8304/VP-ĐT ngày 04/9/2019 của UBND Thành phố |
15 |
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường (bán kính 500m từ Khu XLCT Sóc Sơn) kết hợp trồng cây xanh tạo hành lang cách ly |
RAC |
TTPTQĐ |
396,41 |
|
322,41 |
Sóc Sơn |
Các xã: Nam Sơn, Hồng Kỳ, Bắc Sơn |
Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho UBND huyện Sóc Sơn |
16 |
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại khu Dộc Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đình |
ONT |
TTPTQĐ |
1,07 |
1,07 |
1,07 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 4962/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
17 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Dục, xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn |
ONT |
TTPTQĐ |
0,5 |
0,5 |
0,50 |
Sóc Sơn |
Tân Minh |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3228/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy Z117 |
DQP |
Nhà máy Z117 - Tổng cục CN quốc phòng |
7,68 |
0,11 |
|
Sóc Sơn |
Đông Xuân |
Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐD ngày 20/9/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mở rộng Nhà máy Z117 |
19 |
Nhà máy Z125 |
DQP |
Nhà máy Z125 - Tổng cục CN quốc phòng |
9,8 |
8,13 |
|
Sóc Sơn |
Tiên Dược, Mai Đình |
Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐD ngày 20/9/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mở rộng Nhà máy Z125 |
20 |
Mở rộng Doanh trại Trung đoàn 141 |
CQP |
Sư đoàn 312 - Quân Đoàn 1 |
6,50 |
6,00 |
|
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Văn bản số 51/UBND-ĐT ngày 13/02/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Bộ quốc phòng đề nghị giao đất để xây dựng thao trường huấn luyện cho Trung đoàn 141- Sư đoàn 312- Quân Đoàn 1 tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn; Thông báo số 493/TB-VP ngày 21/02/2019 của Bộ Tổng tham mưu - Bộ Quốc phòng |
21 |
Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên |
DGT |
UBND huyện Sóc Sơn |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Đắc Phú, Tân Hưng |
Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 21/2/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương dự án; Văn bản số 1085/KH&ĐT-NS ngày 11/3/2020 của Sở KH&ĐT Hà Nội về việc xin ý kiến thẩm định các nội dung liên quan chủ trương đầu tư dự án |
22 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Ấp Cút, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
23 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lạc Nông, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,90 |
|
1,90 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
24 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Tiên Tảo, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,10 |
|
2,10 |
Huyện Sóc Sơn |
xã Việt Long |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
25 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,70 |
|
1,70 |
Huyện Sóc Sơn |
xã Tân Hưng |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
26 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
17,80 |
2,00 |
17,80 |
Huyện Sóc Sơn |
Xã Quang Tiến |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
27 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xóm Ninh Liệt, thôn 9 xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường KLHXL chất thải Sóc Sơn trong phạm vi bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
9,50 |
9,00 |
9,50 |
Huyện Sóc Sơn |
xã Hồng Kỳ |
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
28 |
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Trí |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,20 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Minh Trí |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
29 |
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Phú |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,20 |
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Minh Phú |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
30 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2, xã Hồng Kỳ |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
0,40 |
0,50 |
Huyện Sóc Sơn |
xã Hồng Kỳ |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
31 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Minh Trí (khu trung tâm) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,25 |
|
0,25 |
Huyện Sóc Sơn |
xã Minh Trí |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
32 |
Xây mới trạm y tế xã Phú Minh |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
|
0,50 |
Huyện Sóc Sơn |
xã Phú Minh |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
20. Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Sơn Đông, xã Sơn Đông |
DGT |
Ban QLDA đầu tư |
0,2 |
|
0,2 |
Thị xã Sơn Tây |
Sơn Đông |
Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND thị xã Sơn Tây; Quyết định 604/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 414 (đoạn từ ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây, Hà Nội. |
DGT |
UBND thị xã Sơn Tây |
16,28 |
|
16,28 |
Thị xã Sơn Tây |
Xuân Sơn, Thanh Mỹ, Xuân Khanh |
Phụ lục 11 - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội - Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Dự án Đầu tư xây dựng cầu Ái Mỗ km 1+690 Quốc lộ 21 thị xã Sơn Tây |
DGT |
Ban QLDA công trình giao thông TP |
0,89 |
|
0,89 |
TX.Sơn Tây |
Trung Hưng, Sơn Lộc |
Quyết định phê duyệt dự án số 2321/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND Thành phố và Quyết định phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện số 1658/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND TP |
4 |
Đầu tư xây dựng công trình đường trục phát triển thị xã Sơn Tây, lý trình KM13+740,6 đến KM14+704; |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình GT TP Hà Nội |
0,005 |
|
0,005 |
TX. Sơn Tây |
P.Viên Sơn |
Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 của UBND tỉnh Hà Tây trước đây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường trục phát triển thị xã Sơn Tây, lý trình KM13+740.6 đến KM14+704 |
21. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường Xuân Diệu đến đường Âu cơ tiếp giáp ô 15/HT1, 16/HT1 theo quy hoạch |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,25 |
|
0,25 |
Tây Hồ |
Quảng An, Tứ Liên |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/3/2021 của HĐND quận Tây Hồ về việc đổi tên danh mục đầu tư công năm 2021 |
2 |
Xây dựng tuyến đường đoạn từ ngõ 409 An Dương Vương đến ngõ 343 An Dương Vương |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,90 |
|
0,90 |
Tây Hồ |
Phú Thượng |
Văn bản số 1160/UBND-TCKH ngày 17/9/2020 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các danh mục dự án năm 2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách quận (Số thứ tự 14). |
3 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m Phú Thượng |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
5,25 |
|
5,25 |
Tây Hồ |
Phú Thượng |
Văn bản số 1160/UBND-TCKH ngày 17/9/2020 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các danh mục dự án năm 2021 sử dụng nguồn vốn ngân sách quận (Số thứ tự 3). |
4 |
Xây dựng HTKT, chỉnh trang đô thị và đấu giá quyền sử dụng đất tại phố Phú Gia, phường Phú Thượng |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận |
0,30 |
|
0,30 |
Tây Hồ |
Phú Thượng |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021-2025 quận Tây Hồ (Số thứ tự A.IV.2). QĐ số 815/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
5 |
Xây dựng HTKT, chỉnh trang đô thị và đấu giá ô quy hoạch 20/LX12, phường Quảng An, quận Tây Hồ |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận |
0,658 |
|
0,658 |
Tây Hồ |
Quảng An |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021-2025 quận Tây Hồ (Số thứ tự B.B2.V.1). Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/3/2021 của HĐND quận Tây Hồ về việc đổi tên dự án đầu tư công năm 2021. |
6 |
Cải tạo, sửa chữa mặt đường tuyến phố Võng Thị, phường Bưởi |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,4 |
|
0,4 |
Tây Hồ |
Bưởi |
QĐ 2526/QĐ-UBND ngày 17/12/2020, văn bản 56/UBND-TCKH ngày 14/01/2021 của UBND Quận; Thông báo số 65/TB-VP ngày 07/5/2021 của Văn phòng HĐND&UBND quận; văn bản 205/QLDA ngày 24/5/2021 của Ban Quản lý Dự án ĐTXD quận |
7 |
Cống hóa mương thoát nước sau trường tiểu học Xuân La (đoạn từ Võ Chí Công đến ngõ 34 Xuân La) |
DTL |
Đan Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,2 |
|
0,2 |
Tây Hồ |
Xuân La |
QĐ 2526/QĐ-UBND ngày 17/12/2020, văn bản 56/UBND-TCKH ngày 14/01/2021 của UBND Quận; văn bản 205/QLDA ngày 24/5/2021 của Ban Quản lý Dự án ĐTXD quận |
8 |
Tu bổ, tôn tạo Đền Cổ Lê |
TIN |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,03 |
|
0,03 |
Tây Hồ |
Thụy Khúc |
QĐ 2526/QĐ-UBND ngày 17/12/2020, văn bản 56/UBND-TCKH ngày 14/01/2021 của UBND Quận; văn bản 205/QLDA ngày 24/5/2021 của Ban Quản lý Dự án ĐTXD quận |
9 |
Mở rộng tuyến đường Tô Ngọc Vân theo QH |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,56 |
|
0,56 |
Tây Hồ |
Quảng An |
QĐ số 2526/QĐ-UBND ngày 17/12/2020, văn bản số 56/UBND ngày 14/1/2021 của UBND quận Tây Hồ về việc giao đơn vị lập chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công của quận; văn bản 205/QLDA ngày 24/5/2021 của Ban Quản lý Dự án ĐTXD quận |
10 |
Xây dựng HTKT, chỉnh trang đô thị và đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm đất đường Võ Chí Công, phường Xuân La |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận |
0,5 |
|
0,5 |
Tây Hồ |
Xuân La |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 19/6/2020 của HĐND quận Tây Hồ về thông qua Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến đầu tư công 5 năm giai đoạn 2021-2025 quận Tây Hồ (Số thứ tự A.IV.l). Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND quận Tây Hồ V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
22. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non trung tâm xã Hạ Bằng |
DGD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 |
Xây dựng, mở rộng trường mầm non trung tâm xã Thạch Xá |
DGD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
Thạch Thất |
Thạch Xá |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Xây dựng trường Mầm non Liên Quan (khu Cửa Làng) |
DGD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
Thạch Thất |
Liên Quan |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng Trường Tiểu học Hữu Bằng (xây điểm mới) |
DGD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
Thạch Thất |
Hữu Bằng |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 |
Cải tạo nhà văn hóa thôn xã Hương Ngải; Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Câu xã Lại Thượng |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,21 |
|
0,21 |
Thạch Thất |
Hương Ngải, Lại Thượng |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 |
Xây dựng mới nhà văn hóa trung tâm và cải tạo sân thể thao xã Hương Ngải |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Thạch Thất |
Hương Ngải |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Xây dựng đường từ đường E khu công nghệ cao Hòa Lạc đi Đại Lộ Thăng Long |
DGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
4,80 |
2,50 |
4,80 |
Thạch Thất |
Tân Xã Hạ Bằng Đồng Trúc |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Tân Xã (Đoạn từ đường liên xã Cẩm Yên - Đồng Trúc đi thôn 8 Tân Xã) |
DGT |
ĐQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,50 |
0,80 |
1,50 |
Thạch Thất |
Tân Xã |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
9 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Dị Nậu (Chi phí GPMB, nhà hậu phúc, đường trục chính) |
DNT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Thạch Thất |
Dị Nậu |
Quyết định 4301/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
10 |
Xây dựng tường bao, sân chơi hạ tầng nhà văn hóa thôn Đồng Táng, thôn Tam Cảnh xã Đồng Trúc |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,40 |
0,20 |
0,40 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 |
Đường giao thông nông thôn xã Đồng Trúc (đoạn đồi Phe đi ao Đìa Hoi và đoạn ngã tư Trúc Động đi Đại Lộ Thăng Long) |
DGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 |
Di chuyển, xây dựng bãi rác xã Canh Nậu |
DRA |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Thạch Thất |
Canh Nậu |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 |
Di chuyển, xây dựng bãi rác xã Thạch Xá; bãi rác tạm thời đường 419 - Tân Xã sang đồng Bầu xã Kim Quan |
DRA |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Thạch Thất |
Thạch Xá Kim Quan |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn Liên Quan |
NTD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
3,00 |
1,50 |
3,00 |
Thạch Thất |
Liên Quan |
Nghị Quyết số 05 /NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
15 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Hương Ngải |
NTD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
Thạch Thất |
Hương Ngải |
Quyết định số 6181/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
16 |
Mua sắm thiết bị Trạm y tế xã Tiến Xuân |
DYT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Thạch Thất |
Tiến Xuân |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 25/6/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
23. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21D đoạn từ cầu Thạch Bích đến nút giao đường tỉnh 427 và đoạn từ nút giao Ngã tư Vác đến hết địa phận huyện Thanh Oai |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
14,00 |
|
7,50 |
Thanh Oai |
Bích Hòa; Bình Minh; Dân Hòa; Hồng Dương |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của HĐND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội. |
24. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Tam Hiệp |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,20 |
0,18 |
0,20 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì (trong đó có dự án Nâng cấp, mở rộng trường THCS Tam Hiệp) |
2 |
Xây mới trường THCS Vạn Phúc |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
1,50 |
1,35 |
1,50 |
Thanh Trì |
Vạn Phúc |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư để thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có dự án Xây mới trường THCS Vạn Phúc) |
3 |
Nhà văn hóa thôn 4 xã Đông Mỹ |
DVH |
UBND huyện Thanh Trì |
0,18 |
0,16 |
0,18 |
Thanh Trì |
Đông Mỹ |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì (trong đó có dự án Nhà văn hóa xã Đông Mỹ) |
4 |
GPMB khu đất thuộc ô quy hoạch B3-1 xã Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng vườn hoa, sân bãi TDTT theo quy hoạch. |
DKV |
UBND huyện Thanh Trì |
0,50 |
0,45 |
0,50 |
Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì (trong đó có GPMB khu đất thuộc ô quy hoạch B3-1 xã Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng vườn hoa, sân bãi TDTT theo quy hoạch) |
5 |
GPMB để đấu giá QSD đất dự án xây dựng khu nhà ở tại ô đất CC13 xã Thanh Liệt |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
0,13 |
|
0,13 |
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
6 |
Khu đấu giá QSD đất số 2 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh Cung), xã Tam Hiệp |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
2,41 |
2,17 |
2,41 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
Quyết định số 7414/QĐ-HĐND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
7 |
Xây dựng đường liên xã: Thanh Liệt - Tam Hiệp - TTVĐ |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
7,00 |
6,30 |
7,00 |
Thanh Trì |
Thanh Liệt; Tam Hiệp |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư để thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có dự án Xây dựng đường liên xã: Thanh Liệt - Tam Hiệp - TTVĐ) |
8 |
Xây dựng tuyến đường Thọ Am - Nội Am xã Liên Ninh |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
2,98 |
2,68 |
2,98 |
Thanh Trì |
Liên Ninh |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư để thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có dự án Xây dựng tuyến đường Thọ Am - Nội Am xã Liên Ninh) |
9 |
Xây dựng đường nối đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng với đường quy hoạch vành đai 3,5 |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
6,78 |
6,10 |
6,78 |
Thanh Trì |
Vĩnh Quỳnh; Đại Áng |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư để thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có dự án Xây dựng đường nối đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng với đường quy hoạch vành đai 3,5) |
10 |
Nâng cấp trường THCS Hữu Hòa |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,79 |
0,71 |
0,79 |
Thanh Trì |
Xã Hữu Hòa |
- Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công. - Quyết định số 1786/QQĐ-UBND ngày 10/9/2020 về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư. |
11 |
Xây mới nhà văn hóa tổ dân phố số 2 xã Ngọc Hồi. |
DVH |
UBND huyện Thanh Trì |
0,18 |
0,16 |
0,18 |
Thanh Trì |
Ngọc Hồi |
- Quyết định số 4953a/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. - Văn bản số 2107/VQH-TT3 ngày 16/9/2020 của Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội về cung cấp số liệu HTKT cho dự án; - Văn bản số 253/QLĐT ngày 22/5/2020 |
12 |
Xây mới điểm trường trung tâm cho trường mầm non Yên Ngưu, huyện Thanh Trì |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,68 |
0,62 |
0,68 |
Thanh Trì |
xã Tam Hiệp |
- Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 21/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì. Văn bản số 2841/UBND-QLĐT ngày 30/12/2020 của UBND huyện Thanh Trì. |
13 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ đường Ngọc Hồi (đầu ngõ 373 đường Ngọc Hồi) đến đình Văn Điền |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,25 |
|
0,25 |
Thanh Trì |
Văn Điền |
- Quyết định số 8689/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án. - Biên bản định vị tọa độ mốc giới thực hiện theo Văn bản số 2172/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/3/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
14 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
3,50 |
3,15 |
3,50 |
Thanh Trì |
Ngũ Hiệp, Đông Mỹ; Duyên Hà |
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của UBND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 2/5/2019 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư; - Văn bản số 8698/STNMT-CCQLĐĐ ngày 5/10/2020 của UBND TP Hà Nội về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất. |
25. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi tại xã Nhị Khê |
DDT |
Ban Quản lý dự án các công trình văn hóa huyện Thường Tín |
2,77 |
2,49 |
2,77 |
Thường Tín |
Nhị Khê |
Văn bản số 9884/VP-KGVX ngày 23/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới Đền thờ Nguyễn Trãi; Dự án đang thực hiện; Văn bản số 10460/VP-ĐT ngày 04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội V/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu đô thị S5, tỷ lệ 1/5000 tại một phần diện tích ô quy hoạch ký hiệu C3-4; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi tại xã Nhị Khê |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Tảo, huyện Thường Tín (Giai đoạn 2) |
ONT |
UBND huyện Thường Tín |
7,50 |
|
7,50 |
Thường Tín |
Vân Tảo |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn huyện Thường Tín |
3 |
Trường mầm non Thắng Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
0,65 |
|
0,65 |
Thường Tín |
Thắng Lợi |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và xin ý kiến về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín |
4 |
Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng chợ Trát Cầu, xã Tiền Phong |
DCH |
UBND huyện Thường Tín |
0,77 |
|
0,77 |
Thường Tín |
Tiền Phong |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 6/2/2018 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng 1/500. |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất khu Cửa Đình thôn Từ Vân, xã Lê Lợi |
ONT |
UBND huyện Thường Tín |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
Nghị Quyết số 02/NQ-HDND ngày 13/3/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín |
6 |
Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng chợ Kệ, xã Ninh Sở |
DCH |
UBND huyện Thường Tín |
0,68 |
|
0,68 |
Thường Tín |
Ninh Sở |
Nghị Quyết số 02/NQ-HDND ngày 13/3/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín |
7 |
Xây dựng mở rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc cục C10 |
CAN |
Bộ Công an |
5 |
0,67 |
|
Thường Tín |
Vân Tảo |
Quyết định số 6009/QĐ-BCA-H01 ngày 03/07/2020 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mở rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc cục C10 |
26. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phương Tú, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban Quản lý dự án |
0,95 |
|
0,95 |
Ứng Hòa |
Xã Phương Tú |
1. Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của UBND huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho huyện, vốn quận hỗ trợ |
2 |
Trường mầm non xã Trung Tú |
DGD |
Ban Quản lý dự án |
1 |
1 |
1 |
Ứng Hòa |
Xã Trung Tú |
1. Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của UBND huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho huyện, vốn quận hỗ trợ |
3 |
Trường tiểu học Tảo Dương Văn, huyện ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban Quản lý dự án |
0,85 |
|
0,85 |
Ứng Hòa |
Xã Tảo Dương Văn |
1. Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của UBND huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho huyện, vốn quận hỗ trợ |
4 |
Trường mầm non trung tâm xã Lưu Hoàng (Giai đoạn 2) |
DGD |
Ban Quản lý dự án |
0,5 |
|
0,5 |
Ứng Hòa |
Xã Lưu Hoàng |
1. Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 25/3/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của UBND huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho huyện |
5 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ thị trấn Vân Đình tới đường tỉnh 424 (76 cũ), địa phận huyện Ứng Hòa |
DGT |
Ban Quản lý dự án |
13,485 |
|
13,485 |
Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình, xã Vạn Thái, xã Hòa Xá, xã Hòa Nam |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội |
6 |
Làm hạ tầng (san nền, đường) xây dựng nhà văn hóa Nguyễn Thượng Hiền, thị trấn Vân Đình |
DVH |
Ban Quản lý dự án |
0,25 |
|
|
Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
1. Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 25/3/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công của UBND huyện Ứng Hòa và nguồn vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu cho huyện |
|
|
|
|
1.297,26 |
260,12 |
1.077,18 |
|
|
|
|
|
|
|
366 |
197 |
356 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng tại xã Vật Lại |
NTD |
Công ty CP Ao Vua |
40 |
2,5 |
24,4 |
Ba Vì |
Vật Lại |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001728 ngày 13/8/2014 của UBND Thành phố; Văn bản số 1580/KH&ĐT, ngày 22/04/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm khai thác nước mặt sông Tích phục vụ cấp nước cho nhà máy nước sạch trong Khu công nghiệp Phú Nghĩa |
DHT |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ |
0,035 |
|
0,035 |
Chương Mỹ |
xã Đông Sơn |
Văn bản về chủ trương số 431/TB-UBND ngày 25/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội và Văn bản về tổng mặt bằng quy hoạch số 804/UBND-QLĐT ngày 08/4/2021 của UBND huyện Chương Mỹ |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đông Phú Yên |
CNN |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ |
41,2 |
|
41,2 |
Chương Mỹ |
Xã Phú Nghĩa, xã Đông Phương Yên, xã Trường Yên |
Quyết định về chủ trương số 6594/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội và Quyết định về Quy hoạch số 3685/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND huyện Chương Mỹ |
3 |
Đường dây 500KV Tây Hà Nội- Thường Tín |
DNL |
Ban quản lý dự án các công trình miền Bắc |
2,2 |
2 |
2,2 |
Chương Mỹ |
Các xã: Đông Sơn, Đông Phương Yên, Trường Yên, Phú Nghĩa, Tốt Động, Quảng Bị, Thượng Vực, Đồng Phú, Hoàng Diệu |
Văn bản số 8462/UBND-QHKT ngày 31/10/2014 của UBND thành phố về hướng tuyến; bản đồ tỷ lệ 1/500; VB số 1479/STNMT- CCQLĐĐ ngày 01/3/2019 về việc thu hồi diện tích đất chéo méo thuộc dự án đường dây 500Kv Tây Hà Nội - Thường Tín |
4 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Chúc Sơn |
TMD |
Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội |
0,37 |
0,37 |
|
Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn |
Văn bản số 5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBNDTP chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án. |
5 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Hồng Phong |
TMD |
Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội |
0,19 |
0,19 |
|
Chương Mỹ |
Xã Hồng Phong |
Văn bản số 5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBNDTP chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án. |
3. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Dục Tú, xã Dục Tú |
SKN |
Công ty cổ phần Đông Thành Hà Nội |
15 |
|
15 |
Đông Anh |
Dục Tú |
QĐ số 5837/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc thành lập Cụm công nghiệp Dục Tú, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. |
2 |
Cụm công nghiệp Thụy Lâm, xã Thụy Lâm |
SKN |
Công ty TNHH Tập Đoàn xây dựng Thanh Bình |
17 |
|
17 |
Đông Anh |
Thụy Lâm, Vân Hà |
5838/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND TPHN thành lập cụm công nghiệp Thụy Lâm, huyện Đông Anh; 3140/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND huyện Đông Anh v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; VB số 74/BC-UBND ngày 23/02/2021 của UBND huyện Đông Anh xác nhận đã GPMB được 72% tổng diện tích. |
3 |
Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại ô đất CT3, CT4, khu đô thị mới Kim Chung; |
ONT |
Liên doanh |
4 |
|
1 |
Đông Anh |
Kim Chung |
Quyết định số 7407/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND TP về điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
4 |
Dự án GPMB xây dựng Tổ hợp y tế - Chăm sóc sức khỏe công nghệ cao tại Hà Nội |
DYT |
Công ty cổ phần phát triển y tế quốc tế TH |
40,76 |
|
13,19 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
- QĐ số 8511/QĐ-UBND ngày 09/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư; - QĐ số 6230/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 về việc giao nhiệm vụ GPMB cho UBND huyện Đông Anh - QĐ số 61/2015/QĐ-TTg ngày 29/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ (về cơ chế chính sách đặc thù đầu tư phát triển đô thị hai bên tuyến đường Võ Nguyên Giáp) |
4. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn thiện khớp nối hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Dương Nội và các dự án lân cận, quận Hà Đông, Hà Nội (Tổng dự án có diện tích là 5,86 ha) |
DGT |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam cường Hà Nội |
1,64 |
1,64 |
1,64 |
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội, phường Yên Nghĩa |
1,64 ha phần bổ sung thực hiện các tuyến đường đường (từ nút N122-N126: 0,31ha; N126-N129: 0,49ha; K18-K18A: 0,24ha; K33 - Kênh La Khê: 0,4 8ha; K37-K37A: 0,12ha). Thông báo chủ trương số 309/TB-UBND ngày 28/4/2017 của UBND TP Hà Nội về việc kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về chủ trương hoàn thiện khớp nối hạ tầng và đầu tư xây dựng trường học thuộc Dự án Khu đô thị mới Dương Nội, quận Hà Đông, Hà Nội; Văn bản số 662/KH&ĐT-NNS ngày 20/02/2017 của Sở KH&ĐT Hà Nội về việc hoàn thiện, khớp nối hạ tầng kỹ thuật và đầu tư xây dựng trường học thuộc dự án Khu đô thị mới Dương Nội, quận Hà Đông, TP Hà Nội. Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Dương Nội thành phố Hà Đông - tỉnh Hà Tây. Văn bản số 622/UBND-KHĐT ngày 03/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc gia hạn thực hiện dự án khu đô thị mới Dương Nội và khu đô thị mới Phùng Khoang (giao Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND quận Hà Đông cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021) |
2 |
Thay dây nâng khả năng tải đường dây 220kV Hà Đông + Phủ Lý. |
DNL |
Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Hà Đông |
Phú Lãm |
QĐ 428/QĐ-TTg 18/03/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc "Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia giai đoạn 2011- 2020 xét đến năm 2030"; QĐ phê duyệt dự án 0630/QĐ-EVN ngày 12/4/2017 của TCT truyền tải điện Quốc gia |
5. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối QL32 với cổng chính vào Dự án Cảng cạn |
DGT |
Cty TNHH MTV ĐTTM và DV QT |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Đức Thượng |
Thông báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP Hà Nội; Quyết định số 23/QĐ-HĐQT ngày 06/12/2019 của Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Quốc tế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; |
2 |
Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng xã An Khánh (Đầu tư xây dựng tuyến đường khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng) |
DGT |
Liên danh 3 công ty: Công ty TNHH kinh doanh vật tư thiết bị, Công ty cổ phần Lý Hùng, Công ty TNHH đầu tư CIVICO |
8,45 |
0,15 |
0,2 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Ngày 23/7/2008, UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) có Quyết định số 2682/QĐ-UBND về việc thu hồi 1,8858,2m2 tại xã An Khánh, huyện Hoài Đức, chuyển mục đích thành đất giao thông; giao Công ty TNHH Ứng dụng và Phát triển công nghệ AVN để thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng (mục đích xây dựng 03 tuyến đường giao thông đối ngoại). Tuy nhiên, UBND huyện Hoài Đức chưa hoàn thành thủ tục GPMB khu đất theo quy định; theo đó, ngày 21/01/2014, Thanh tra Thành phố có Kết luận số 165/KL-TTTP(P7) kiến nghị: “UBND Thành phố chỉ đạo UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện thủ tục thu hồi đất, lập phương án BTHT đối với diện tích 1,8858,2m2 thu hồi theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ... để thi công 03 tuyến đường giao thông đối ngoại của dự án Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng theo quy hoạch được duyệt.”. Đề nghị HĐND Thành phố xem xét, cập nhật bổ sung Dự án trong Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 theo quy định, làm căn cứ để UBND huyện Hoài Đức thực hiện Kết luận số 165/KL-TTTP(P7) ngày 21/01/2014 của thanh tra Thành phố. |
6. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở giãn dân (102 suất giãn dân) |
ODT |
Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng nhà |
1,41 |
|
1,41 |
Hoàng Mai |
Vĩnh Hưng |
- Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 về việc thu hồi 14.121m2 đất tại phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai do UBND phường Vĩnh Hưng đang quản lý; giao cho Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng nhà để thực hiện dự án xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở giãn dân. |
2 |
Dự án Cải tạo xây dựng lại khu tập thể Dịch vụ vận tải đường sắt tại số 01 phố Định Công, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
ODT |
Liên danh: Công ty cổ phần dịch vụ vận tải đường sắt - Công ty cổ phần đầu tư xây dựng phát triển kiến trúc Hà Nội |
0,15 |
|
0,15 |
Hoàng Mai |
Thịnh Liệt |
- Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. - Văn bản số 974/UBND-SXD ngày 02/4/2021 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ đầu tư và chấp thuận nguyên tắc phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án. |
7. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới An Thịnh |
ODT |
Cty TNHH ĐTXD An Thịnh |
77,25 |
|
11,37 |
H.Mê Linh |
Đại Thịnh; Tiền Phong; Thanh Lâm; Quang Minh |
Vb số 4057/QHKH - P2 ngày 26/6/2017 của Sở QHKT TP V/v Điều chỉnh QH chi tiết TL: 1/500 của DA; QĐ số 2633/QĐ - UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v cho phép đầu tư dự án; QĐ số 2358/QĐ - UBND ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết T/L: 1/500 Khu đô thị mới An Thịnh; Văn bản số 969/BCĐ-NV2 ngày 24/12/2010 của Ban chỉ đạo GPMB Thành phố; Văn bản số 3709/UBND- TTQĐ ngày 27/7/2018 của UBND huyện Mê Linh; Văn bản số 315/TB-VP ngày 04/10/2018; Kết luận số 1076/KL-STNMT-ĐTTr ngày 08/5/2019; Kết luận số 2626/KL-STNMT-TTr ngày 15/4/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Thông báo số 112/TB- VP ngày 08/3/2021 về kết luận của Phó Chủ tịch UBND Thành phố |
8. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Xây dựng mới trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
0,95 |
|
0,95 |
Mỹ Đức |
Xã Phù Lưu Tế, Phùng Xá, |
Quyết định số 11041/QĐ-EVNHANOI ngày 26/12/2019 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng mới Trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ”, |
2 |
Dự án xây dựng Cáp treo Hương Bình |
DGT |
CTTNHH một thành viên Thái Bình |
17,80 |
|
17,80 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Thông báo Kết luận của tập thể lãnh đạo số 1277/TB-UBND ngày 29/10/2019 của UBND thành phố, QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về chủ trương đầu tư tuyến cáp treo |
9. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở xã hội Tố Hữu (Rice City Tố Hữu) |
ODT |
Công ty CP BIC Việt Nam |
1,59 |
|
1,59 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Trung Văn |
Thông báo số 301/TB-UBND ngày 19/4/2017 của UBND Thành phố; Văn bản số 7730/UBND ngày 29/10/2015 của UBND thành phố về việc tham gia thực hiện GPMB và ĐTXD dự án; Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500;Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 quyết định chủ trương đầu tư |
10. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ việc lắp đặt xuất tuyến cáp ngầm 35kV & 22kV sau Trạm biến áp 110kV Phú Xuyên |
DNL |
Công ty Điện lực Phú Xuyên |
0,21 |
|
0,21 |
Phú Xuyên |
thị trấn Phú Xuyên, xã Phúc Tiến, Đại Xuyên |
Quyết định số 4783/QĐ-EVNHNOl của Tổng công ty Diện lực TP Hà Nội ngày 26/6/2019 về việc phê duyệt NVTK "Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ việc lắp đặt xuất tuyến cáp ngầm 35kV & 22kV sau TBA 110kV Phú Xuyên |
2 |
Xây dựng 01 lộ 22kV và 04 lộ 35kV xuất tuyến sau trạm 110kV Phú Xuyên cấp điện cho thị trấn Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh, xã Nam Phong, Nam Triều, Văn Nhân, Phúc Tiến, Đại Xuyên, Châu Can, Khai Thái, Vân Từ, Sơn Hà, Quang Trung, Phú Yên và Khu công nghiệp Nam Hà Nội |
DNL |
Công ty Điện lực Phú Xuyên |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh, xã Nam Phong, Nam Triều, Văn Nhân, Phúc Tiến, Đại Xuyên, Châu Can, Khai Thái, Vân Từ, Sơn Hà, Quang Trung, Phú Yên |
QĐ số 4781/QĐ-EVNHNOI của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội ngày 26/6/2019 về việc phê duyệt NVTK "Xây dựng 01 lộ 22kV và 04 lộ 35kV xuất tuyến sau trạm 110kV Phú Xuyên cấp điện cho thị trấn Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh, xã Nam Phong, Nam Triều, Văn Nhân, Phúc Tiến, Đại Xuyên, Châu Can, Khai Thái, Vân Từ, Sơn Hà, Quang Trung, Phú Yên và Khu công nghiệp Nam Hà Nội" |
11. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trạm bơm, tuyến đường ống cấp nước thô từ sông Công về Nhà máy điện rác Sóc Sơn |
DTL |
Công ty CP năng lượng môi trường Hoa Thiên Ý Hà Nội |
0,06 |
|
0,06 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
Văn bản số 1729/VP-ĐT ngày 27/2/2020 của UBND Thành phố Hà Nội; Quyết định chủ trương đầu tư số 8986/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND Thành phố về việc xây dựng Nhà máy điện rác Sóc Sơn |
12. Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Đô thị HUD-Sơn Tây |
ODT |
HUD |
23,40 |
|
0,32 |
TX. Sơn Tây |
P.Trung Hưng, Sơn Lộc, Quang Trung |
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4873/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND Thành phố (tiến độ:2022); Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 25/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 234.522,0 m2 đất tại các phường Trung Hưng, Quang Trung, Sơn Lộc - thị xã Sơn Tây cho Tập đoàn Phát triển nhà và Đô thị để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ (nay là Khu đô thị HUD - Sơn Tây); Trong tổng diện tích 234.522m2 đất có: 231.352,1m2 đất đã hoàn thành GPMB; còn lại 3.169,9m2 đất của 24 hộ gia đình, cá nhân chưa hoàn thành GPMB. Để có căn cứ tiếp tục thực hiện thủ tục giải phóng mặt bằng đối với diện tích đất của 24 hộ gia đình, cá nhân nêu trên để thực hiện dự án Khu đô thị HUD - Sơn Tây, đề nghị HĐND Thành phố xem xét, cập nhật bổ sung Dự án trong Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021. |
13. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Phương Trung |
SKN |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng Liên Việt |
9,55 |
9,55 |
9,55 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
QĐ 2792/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố thành lập cụm công nghiệp Phương Trung; QĐ 1126/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; QĐ 2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 điều chỉnh Quyết định 2792/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 |
2 |
Cụm công nghiệp làng nghề Thanh Thùy (giai đoạn 2) |
SKN |
Công ty cổ phần tập đoàn Thăng Long Việt Nam |
7,70 |
7,70 |
7,70 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
QĐ số 5511/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 Thành lập Cụm công nghiệp làng nghề Thanh Thùy-giai đoạn 2, huyện Thanh Oai; Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp làng nghề Thanh Thùy-giai đoạn 2; Quyết định 993/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 điều chỉnh QĐ 5511/QĐ-UBND ngày 04.10.2019 |
3 |
Đường dây 500KV Tây Hà Nội-Thường Tín |
DNL |
Ban quản lý dự án các công trình miền Bắc |
1,60 |
1,50 |
1,60 |
Thanh Oai |
Thanh Mai, Thanh Cao, Bình Minh,Tam Hưng, Đỗ Động |
Quyết định số 1028/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Thủ tướng chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011- 2020 có xét đến 2030; QĐ số 1049/QĐ-EVN ngày 22/10/2015 của Tập Đoàn điện lực Việt Nam phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500KV Tây Hà Nội |
14. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng giao dịch và trung tâm giới thiệu bán SP điều hòa ô tô Danko, thiết bị lạnh, máy móc cơ khí và trạm bảo hành sản phẩm |
TMD |
Công ty TNHH Kỹ nghệ lạnh ô tô Trần Quang |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp, Vĩnh Quỳnh |
- Văn bản số 7240/UBND-TNMT ngày 14/10/2015 của UBND Thành phố về việc áp dụng hình thức thu hồi; UBND huyện Thanh Trì đã có thông báo thu hồi đất từ năm 2011. VB 6049/QHKT-P2 ngày 23/10/2019 của Sở QHKT về TMB khu đất. Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000952 cấp lần đầu ngày 03/3/2011, thay đổi lần thứ nhất ngày 20/5/2014; thay đổi lần thứ 2 ngày 14/4/2015; thay đổi lần thứ 3 theo QĐ số 1362/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND Thành phố; |
2 |
Tòa nhà hỗn hợp dịch vụ, thương mại, văn phòng và nhà ở chung cư - Đồng Phát Phan Trọng Tuệ |
TMD |
Công ty cổ phần Đầu tư Đồng Phát |
1,17 |
1,17 |
|
Thanh Trì |
Vĩnh Quỳnh, Tam Hiệp |
- Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000220 ngày 01/8/2014 của UBND Thành phố. - VB 515/KHĐT-NNS ngày 21/01/2019 của Sở KH và ĐT v/v xin ý kiến thẩm định (lần 2) đề nghị điều chỉnh dự án Tòa nhà hỗn hợp dịch vụ thương mại, văn phòng và nhà ở chung cư. |
15. Thanh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ, văn phòng và nhà ở |
ODT |
Công ty CP tu bổ di tích Trung ương Vinaremon và Công ty CPĐT&PTĐT Long Giang |
1,12 |
|
0,04 |
quận Thanh Xuân |
Số 69 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung |
- Văn bản số 1911/QHKT-P2 ngày 03/8/2009 của Sở QHKT về Quy hoạch TMB&PAKT; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000879 ngày 07/9/2010; điều chỉnh ngày 28/7/2014; Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND TP; Văn bản số 5882/TTTP-P5 ngày 04/12/2020 của Thanh tra Thành phố; Văn bản số 11294/VP-GPMB ngày 31/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
Tổng |
|
|
315,36 |
27,62 |
169,46 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
14 |
27 |
|
|
|
BIỂU 4: DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1 |
Xây dựng khu đô thị mới G10 |
ODT |
UBND huyện Đông Anh |
20,6 |
|
20,6 |
Đông Anh |
Kim Nỗ |
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn 3; Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội về việc kết luận của đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện ủy Đông Anh; Văn bản số 50-CV/BCS ngày 21/01/2021 của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố về việc thực hiện kết luận chỉ đạo của Bí thư Thành ủy Thành ủy tại cuộc làm việc với huyện Đông Anh; Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội, Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triẻn khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố; Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh. |
2 |
Xây dựng khu đô thị mới G12 |
ODT |
UBND huyện Đông Anh |
39,7 |
|
39,7 |
Đông Anh |
Mai Lâm |
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn 3; - Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội về việc kết luận của đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện ủy Đông Anh; - Văn bản số 50-CV/BCS ngày 21/01/2021 của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố về việc thực hiện kết luận chỉ đạo của Bí thư Thành ủy Thành ủy tại cuộc làm việc với huyện Đông Anh; - Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố; - Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh. |
3 |
Xây dựng khu đô thị mới G13 |
ODT |
UBND huyện Đông Anh |
44,2 |
|
44,2 |
Đông Anh |
Đông Hội, Mai Lâm |
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn 3; - Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội về việc kết luận của đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện ủy Đông Anh; - Văn bản số 50-CV/BCS ngày 21/01/2021 của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố về việc thực hiện kết luận chỉ đạo của Bí thư Thành ủy Thành ủy tại cuộc làm việc với huyện Đông Anh; - Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố; - Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh. |
4 |
Xây dựng khu đô thị mới G17 |
ODT |
UBND huyện Đông Anh |
20,6 |
|
20,6 |
Đông Anh |
Nam Hồng |
Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn 3; Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội về việc kết luận của đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện ủy Đông Anh; Văn bản số 50-CV/BCS ngày 21/01/2021 của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố về việc thực hiện kết luận chỉ đạo của Bí thư Thành ủy Thành ủy tại cuộc làm việc với huyện Đông Anh; Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội, Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triẻn khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố; Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh. |
5 |
Xây dựng công viên thể dục thể thao |
CCC; DTT |
UBND huyện Đông Anh |
170,7 |
|
170,7 |
Đông Anh |
Vân Nội |
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn 3; - Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội về việc kết luận của đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện ủy Đông Anh; - Văn bản số 50-CV/BCS ngày 21/01/2021 của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố về việc thực hiện kết luận chỉ đạo của Bí thư Thành ủy Thành ủy tại cuộc làm việc với huyện Đông Anh; - Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176- TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố; - Văn bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông Anh. |
6 |
Khu đô thị Hữu Hòa |
ONT+DHT |
UBND huyện Thanh Trì |
46,2 |
|
46,2 |
Thanh Trì |
Hữu Hòa |
Văn bản số 2861/KH&ĐT-NNS ngày 02/7/2021 của Sở KH&ĐT về việc đề nghị tham gia ý kiến hồ sơ đề xuất đầu chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị Hữu Hòa tại xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì |
7 |
Khu đô thị mới tại xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội (đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư) |
ONT+DHT |
UBND huyện Thanh Trì |
30,10 |
|
30,10 |
Thanh Trì |
Ngọc Hồi; Ngũ Hiệp; Liên Ninh |
- Văn bản số 1620 của Sở KHĐT ngày 27/4/2021; - Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 8/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành về việc Phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu đô thị tại xã Liên Ninh, tỷ lệ 1/500 |
8 |
Khu công nghệ thông tin tập trung Đông Anh (điều chỉnh tên theo Quyết định 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố) |
SKC |
UBND huyện Đông Anh |
|
|
|
Đông Anh |
Nguyên Khê, Tiên Dương, thị trấn |
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn 3; - Thông báo số 3606/VP-ĐT ngày 23/04/2021 và thông báo số 332/TB-VP ngày 09/6/2021 của UBND Thành phố; Dự án có tên cũ: xây dựng hạ tầng Khu công viên phần mềm được cập nhật trong danh mục các dự án thu hồi đất năm 2018, đến nay đã hoàn thành GPMB tuy nhiên dự án phải điều chỉnh tên theo Quyết định 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố; Đề nghị cho phép cập nhật điều chỉnh để thực hiện các thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư 2020 |
|
Tổng |
|
|
372,1 |
0 |
372,1 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
0 |
7 |
|
|
|
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
8 |
Khu công nghệ thông tin tập trung Đông Anh (điều chỉnh tên theo Quyết định 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố) |
SKC |
UBND huyện Đông Anh |
71,15 |
|
|
Đông Anh |
Nguyên Khê, Tiên Dương, thị trấn |
- Quyết định số 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 - Đoạn 1, đoạn 2, đoạn 3; - Thông báo số 3606/VP-ĐT ngày 23/04/2021 và thông báo số 332/TB-VP ngày 09/6/2021 của UBND Thành phố; Dự án có tên cũ: xây dựng hạ tầng Khu công viên phần mềm được cập nhật trong danh mục các dự án thu hồi đất năm 2018, đến nay đã hoàn thành GPMB tuy nhiên dự án phải điều chỉnh tên theo Quyết định 6630/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố; Đề nghị cho phép cập nhật điều chỉnh để thực hiện các thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư 2020 |
|
Tổng |
|
|
443,25 |
0 |
372,1 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
0 |
7 |
|
|
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 24/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/09/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
Chưa có Video