HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2023/NQ-HĐND |
Lạng Sơn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 tháng 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 200 /TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 và Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khoá XVII, kỳ họp thứ hai mươi mốt thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, ĐƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN ĐỒNG MỎ VÀ THỊ TRẤN CHI LĂNG, HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Theo Bảng giá đất tại Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Nội dung sửa đổi |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(3) |
(4) |
I |
Thị trấn Đồng Mỏ |
||||
42 |
|
Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội |
Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính khu Than Muội |
||
II |
Thị trấn Chi Lăng |
Đoạn đường theo Bảng giá đất hiện hành |
Nội dung sửa đổi |
||
|
Đường loại II |
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
2 |
Quốc lộ 1 đoạn 2 |
Km 63+00. |
Km 63+430 (đường rẽ vào thôn Đồng Bành). |
Km 63+00. |
Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). |
3 |
Quốc lộ 1 đoạn 3 |
Km 63+430 (đường rẽ vào thôn Đồng Bành). |
Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). |
Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). |
Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). |
4 |
Quốc lộ 1 đoạn 4 |
Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). |
Km 65+50 (hết ranh giới thôn Pha Lác). |
Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành). |
Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). |
6 |
Quốc lộ 1 đoạn 1 |
Km 65+50 (hết ranh giới thôn Pha Lác). |
Km 66+200. |
Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác). |
Km 66+200. |
9 |
Quốc Lộ 1 cũ thuộc thôn Cây Hồng và thôn Lân Bông |
Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông |
*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.
Huyện Chi Lăng
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở KHU
VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Quốc lộ 1 đoạn 3 |
Từ Km50+600 |
Đến Km51+200 |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
160.000 |
1.715.000 |
1.029.000 |
686.000 |
343.000 |
*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.
Huyện Chi Lăng
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHU VỰC CÁC
XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Quốc lộ 1 đoạn 3 |
Từ Km50+600 |
Đến Km51+200 |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
112.000 |
1.200.000 |
720.000 |
480.000 |
240.000 |
*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.
Huyện Chi Lăng
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ KHU VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Giá đất điều chỉnh |
||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Quốc lộ 1 đoạn 3 |
Từ Km50+600 |
Đến Km51+200 |
640.000 |
384.000 |
256.000 |
128.000 |
1.370.000 |
822.000 |
548.000 |
274.000 |
*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành./.
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Theo Bảng giá đất tại Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Giá đất điều chỉnh |
|||||||
Giá đất |
Giá đất |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
A |
Thị trấn Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2: |
Hết khu tái định cư |
Đầu cầu Khuổi Siến |
II |
2.400.000 |
1.440.000 |
960.000 |
480.000 |
3.200.000 |
1.920.000 |
1.280.000 |
640.000 |
Bổ sung giá đất mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập |
|
|
|
|
|
4.080.000 |
2.448.000 |
|
|
||
2 |
Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập |
|
|
|
|
|
3.440.000 |
2.064.000 |
1.376.000 |
688.000 |
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, 3 ,4) không có mức giá thì áp giá theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại đô thị
Huyện Đình Lập
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Đồng
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Theo Bảng giá đất tại Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Giá đất điều chỉnh |
|||||||||||||||
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
A |
Thị trấn Đình Lập |
|||||||||||||||||||
1 |
Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2: |
Hết khu tái định cư |
Đầu cầu Khuổi Siến |
II |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
600.000 |
2.100.000 |
1.260.000 |
840.000 |
420.000 |
4.000.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
2.800.000 |
1.680.000 |
1.120.000 |
560.000 |
Bổ sung giá đất mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.100.000 |
3.060.000 |
|
|
3.570.000 |
2.142.000 |
|
|
||
2 |
Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.300.000 |
2.580.000 |
1.720.000 |
860.000 |
3.010.000 |
1.806.000 |
1.204.000 |
602.000 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM
VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Theo Bảng giá đất tại Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Nội dung sửa đổi |
|||||||
Tên xã |
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
STT |
Tên xã |
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
|
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
||||
II |
Nhóm II |
|
|
|
II |
Nhóm II |
|
|
|
1 |
Xã Bắc Hùng |
- Nà Cạn |
- Khòn Búm |
- Các thôn còn lại |
1 |
Xã Bắc Hùng |
- Nà Cạn |
Đông Phòng (Khòn Búm, Bó Mịn |
- Các thôn còn lại |
- Lũng Vài |
- Bó Mịn |
- Lũng Vài |
|||||||
- Bản Vạc |
- Thanh Hảo |
- Bản Vạc |
- Thanh Hảo |
||||||
- Nà Liệt Trong |
- Bản Lếch |
- Nà Liệt Trong |
- Bản Lếch |
||||||
- Đoàn Kết |
|
- Đoàn Kết |
|
||||||
- Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài) |
|
- Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài) |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-NĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường theo Bảng giá đất |
Nội dung sửa đổi |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
-2 |
(3) |
(4) |
I |
Xã Yên Phúc |
Theo Bảng giá đất tại Nghị quyết số 17/2019/NQ- HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Tên đường |
Đề nghị điều chỉnh lại đoạn đường |
||
|
|
Từ |
Đến |
|
Từ |
Đến |
1 |
Đường nhánh Quốc lộ 279 |
đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc |
Chợ Bãi |
|
đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc |
Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ - áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) |
3 |
ĐH.59B |
Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) |
Cống Kéo Đẩy |
ĐH.58 |
Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) |
Cống Kéo Đẩy |
7 |
ĐH.59B |
Cống Kéo Đẩy |
Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã) |
ĐH.58 |
Cống Kéo Đẩy |
Cột Km số 2 (Chợ Bãi đi Ba Xã) |
XVII |
Xã An Sơn |
Theo Bảng giá đất tại Nghị quyết số 20/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
1 |
Đường ĐH.51 đường Lùng Pa – Pắc Kéo (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) |
|
|
|
Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) |
|
II |
Thị trấn Văn Quan |
Theo Bảng giá đất tại Nghị quyết số 17/2019//NQ- HĐND và số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
|
Nội dung sửa đổi |
||
|
Đường loại II |
Từ |
Đến |
|
Từ |
Đến |
7 |
Đường Thanh Xuân |
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) |
Hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan |
|
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) |
Km 182+1500 Đường QL 279 |
|
Đường loại III |
|
|
|
|
|
10 |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 |
Km28+ 230 |
Trên bể nước cống qua đường + 50 m |
|
Km28+220 Quốc lộ 1B |
Km16+950 đường ĐH.53 |
12 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 4 |
Km 28+100 (đi xã Điềm He) |
Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan |
|
Km 28+100 (đi xã Điềm He) |
Km 26 Quốc lộ 1B. |
16 |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 |
Trên bể nước cống qua đường + 50 m |
Hết phố Tân An |
|
Km16+950 đường ĐH.53 |
Hết phố Tân An |
17 |
Đường Quốc lộ 279 đoạn 1 |
Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân |
Hết địa giới thị trấn Văn Quan |
|
Km 182+1500 Quốc lộ 279 |
Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc |
18 |
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) |
Km 29+950 |
Hết địa giới thị trấn Văn Quan |
|
Km 26 Quốc lộ 1B |
Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Điềm He |
*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.
Huyện Văn Quan
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM
VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Theo Bảng giá đất tại Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Nội dung sửa đổi |
|||||||
Tên xã |
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
STT |
Tên xã |
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
|
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
||||
III |
Nhóm III |
|
|
|
III |
Nhóm III |
|
|
|
11 |
Xã Trấn Ninh |
|
- Nà Chả |
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
11 |
Xã Trấn Ninh |
|
Khau Ngòa (Nà Chả, Nà Lắc) |
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
|
- Bản Hẻo |
|
|||||||
|
- Kòn Pù |
|
- Bản Hẻo |
||||||
|
- Nà Lắc (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã) |
|
- Kòn Pù (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh 232, đường liên xã) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phù Huê (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh 232) |
|
III |
Nhóm III |
|
|
|
III |
Nhóm III |
|
|
|
17 |
Xã Liên Hội |
|
- Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và thôn Nà Pua) |
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
17 |
Xã Liên Hội |
|
- Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và thôn Nà Pua) |
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
|
- Khòn Tẩu |
|
- Khòn Tẩu |
||||||
|
- Khòn Lạn |
|
- Khòn Lạn |
||||||
|
- Nà Rằng |
|
Việt Yên (Nà Rằng, Khòn Coọng) |
||||||
|
- Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me) |
|
- Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me) |
||||||
|
- Khòn Cọn (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã |
|
- Khòn Cọn (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG
MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Nội dung sửa đổi |
|||
Giá đất |
Giá đất |
||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||
3 |
Xã Quảng Lạc |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường 234 |
Cầu Bản Loỏng |
Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã |
400.000 |
432.000 |
720.000 |
432.000 |
* Số thứ tự được đánh theo thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
Số hiệu: | 23/2023/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Đoàn Thị Hậu |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
Chưa có Video